智Trí 光Quang 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 業Nghiệp 障Chướng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 宮cung

復phục 有hữu 智Trí 光Quang 如Như 來Lai 真Chân 實Thật 如Như 來Lai 金Kim 光Quang 聚Tụ 如Như 來Lai 甚Thậm 深Thâm 聲Thanh 王Vương 如Như 來Lai 忿Phẫn 怒Nộ 如Như 來Lai 寶Bảo 月Nguyệt 如Như 來Lai 及cập 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 持Trì 地Địa 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 與dữ 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 諸chư 如Như 來Lai 及cập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 於ư 彼bỉ 宮cung 內nội 勝thắng 旛phan 樓lâu 閣các 中trung 各các 各các 於ư 坐tọa 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 師sư 子tử 之chi 座tòa 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 由do 如như 金kim 山sơn 威uy 光quang 晃hoảng 然nhiên 互hỗ 相tương 照chiếu 耀diệu

爾nhĩ 時thời 宮cung 主chủ 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 見kiến 是thị 諸chư 佛Phật 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 超siêu 過quá 諸chư 天thiên 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 內nội 自tự 思tư 惟duy

今kim 此thử 諸chư 佛Phật 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 燈đăng 必tất 能năng 照chiếu 破phá 諸chư 惡ác 黑hắc 暗ám 云vân 何hà 令linh 我ngã 復phục 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 變biến 化hóa 智trí 生sanh 於ư 十thập 方phương 如như 彼bỉ 威uy 德đức 當đương 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 而nhi 作tác 照chiếu 明minh

是thị 時thời 如Như 來Lai 及cập 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 咸hàm 悉tất 知tri 彼bỉ 宮cung 主chủ 天thiên 子tử 心tâm 之chi 所sở 念niệm

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 謂vị 宮cung 主chủ 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 言ngôn

天thiên 子tử 汝nhữ 可khả 諦đế 聽thính 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 及cập 陀đà 羅la 尼ni

是thị 時thời 宮cung 主chủ 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính

即tức 說thuyết 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 曰viết

曩Nẵng 謨mô 智trí 光quang 如Như 來Lai

曩Nẵng 謨mô 真Chân 實Thật 如Như 來Lai

曩Nẵng 謨mô 金Kim 光Quang 聚Tụ 如Như 來Lai

曩Nẵng 謨mô 甚Thậm 深Thâm 聲Thanh 王Vương 如Như 來Lai

曩Nẵng 謨mô 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai

曩Nẵng 謨mô 忿Phẫn 怒Nộ 如Như 來Lai

曩Nẵng 謨mô 寶Bảo 月Nguyệt 如Như 來Lai

曩Nẵng 謨mô 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

曩Nẵng 謨mô 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

曩Nẵng 謨mô 持Trì 地Địa 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

曩Nẵng 謨mô 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

復phục 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 三tam 野dã 體thể 難nan 作tác 芻sô 那na 那na 作tác 芻sô 鉢bát 囉ra 婆bà 度độ 囉ra 彌di 蹉sa 迦ca 囉ra 伊y 伊y 體thể 探thám 娑sa 酥tô 囉ra 那na 娑sa 酥tô 囉ra 那na 阿a 他tha 娑sa 伊y 蹉sa 娑sa 吠phệ 囉ra 吠phệ 羅la 波ba 里lý 拏noa 摩ma 左tả 嚕rô 沒một 哩rị 底để 儞nễ 阿a 嚩phạ 尼ni 阿a 囉ra 尼ni 迦ca 羅la 波ba 尼ni 迦ca 羅la 波ba 尼ni 覩đổ 嚕rô 度độ 細tế 覩đổ 嚕rô 度độ 細tế 覩đổ 哩rị 吐thổ 嚕rô 度độ 細tế 囉ra 遜tốn 底để 遜tốn 底để 閉bế 哩rị 閉bế 哩rị 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 度độ 嚕rô 迦ca 羅la 迦ca 羅la 娑sa 蹉sa 酥tô 娑sa 蹉sa 酥tô 詣nghệ 羅la 詣nghệ 羅la 詣nghệ 羅la 波ba 野dã 詣nghệ 羅la 波ba 野dã 賀hạ 酥tô 嚕rô 賀hạ 酥tô 嚕rô 馱đà 酥tô 遜tốn 度độ 遜tốn 部bộ 細tế 蹉sa 酥tô 阿a 他tha 娑sa 波ba 儞nễ 惹nhạ 野dã 嚕rô 哩rị 他tha 酥tô 哩rị 枳chỉ 囉ra 虞ngu 哩rị 摩ma 虞ngu 哩rị 摩ma 虞ngu 哩rị 摩ma 播bá 尼ni 計kế 魯lỗ 計kế 魯lỗ 計kế 羅la 播bá 尼ni 迦ca 囉ra 迦ca 哩rị 楞lăng 度độ 禰nể 度độ 嚕rô 禰nể 摩ma 賀hạ 度độ 嚕rô 禰nể 迦ca 囉ra 迦ca 囉ra 枳chỉ 哩rị 枳chỉ 哩rị 尾vĩ 普phổ 細tế 尾vĩ 普phổ 細tế 度độ 酥tô 度độ 酥tô 賀hạ 酥tô 賀hạ 酥tô 賀hạ 娑sa 播bá 尼ni 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 彼bỉ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 告cáo 宮cung 主chủ 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 言ngôn

天thiên 子tử 此thử 陀đà 羅la 尼ni 乃nãi 是thị 過quá 去khứ 八bát 十thập 八bát 俱câu 胝chi 諸chư 佛Phật 同đồng 共cộng 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 大đại 慈từ 大đại 悲bi 為vì 欲dục 擁ủng 護hộ 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 今kim 復phục 宣tuyên 說thuyết

天thiên 子tử 此thử 陀đà 羅la 尼ni 微vi 妙diệu 希hy 有hữu 難nan 值trị 難nan 聞văn 譬thí 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 希hy 有hữu 難nan 見kiến 又hựu 如như 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 世thế 間gian 希hy 有hữu 難nan 值trị 此thử 陀đà 羅la 尼ni 亦diệc 復phục 如như 是thị

天thiên 子tử 若nhược 佛Phật 滅diệt 後hậu 正Chánh 法Pháp 滅diệt 時thời 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 造tạo 五ngũ 逆nghịch 罪tội 必tất 當đương 墮đọa 於ư 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục 是thị 人nhân 若nhược 得đắc 值trị 遇ngộ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 能năng 淨tịnh 身thân 心tâm 勇dũng 猛mãnh 堅kiên 固cố 於ư 二nhị 十thập 一nhất 晝trú 夜dạ 晝trú 三tam 時thời 夜dạ 三tam 時thời 心tâm 心tâm 相tương 續tục 無vô 令linh 間gián 斷đoạn 念niệm 此thử 陀đà 羅la 尼ni 章chương 句cú 志chí 心tâm 懺sám 悔hối 者giả 是thị 人nhân 無vô 間gián 之chi 業nghiệp 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư

天thiên 子tử 又hựu 復phục 是thị 人nhân 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 章chương 句cú 威uy 德đức 力lực 故cố 可khả 使sử 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục 破phá 為vi 百bách 分phần 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 遺di 餘dư 復phục 令linh 是thị 中trung 罪tội 業nghiệp 眾chúng 生sanh 亦diệc 得đắc 解giải 脫thoát 各các 各các 生sanh 於ư 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 悉tất 得đắc 人nhân 身thân 復phục 得đắc 聞văn 知tri 此thử 是thị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 陀đà 羅la 尼ni 功công 德đức 之chi 力lực 救cứu 拔bạt 於ư 我ngã 何hà 況huống 持trì 誦tụng 之chi 人nhân 自tự 身thân 業nghiệp 耶da

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 復phục 謂vị 宮cung 主chủ 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 言ngôn

天thiên 子tử 我ngã 亦diệc 為vì 欲dục 利lợi 益ích 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 末mạt 世thế 之chi 時thời 持trì 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 亦diệc 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 而nhi 為vi 擁ủng 護hộ 當đương 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 無vô 能năng 惱não 亂loạn 故cố

即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

怛đát 儞nễ 也dã 他tha 度độ 曩nẵng 致trí 摩ma 賀hạ 度độ 曩nẵng 致trí 酥tô 嚕rô 酥tô 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ 戌tuất 羯yết 囉ra 尾vĩ 戌tuất 馱đà 儞nễ 馱đà 囉ra 娑sa 嚩phạ 賀hạ 祖tổ 度độ 瑟sắt 鉢bát 囉ra 禰nể 閉bế 覩đổ 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ 鉢bát 納nạp 摩ma 麼ma 隷lệ 儞nễ 薩tát 怛đát 也dã 羅la 帝đế 酥tô 沒một 囉ra 帝đế 酥tô 多đa 閉bế 阿a 鉢bát 囉ra 底để 賀hạ 沒một 弟đệ 酥tô 嚕rô 酥tô 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 焰diễm 底để 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 囉ra 乞khất 叉xoa 哩rị 爾nhĩ 帝đế 度độ 波ba 波ba 哩rị 迦ca 哩rị 左tả 跓trụ 嚕rô 跓trụ 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 摩ma 賀hạ 馱đà 囉ra 尼ni 底để 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 酥tô 囉ra 帝đế 酥tô 沒một 囉ra 帝đế 阿a 鉢bát 囉ra 底để 賀hạ 多đa 沒một 弟đệ 馱đà 囉ra 馱đà 囉ra 馱đà 隣lân 底để 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ 曩nẵng 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 帝đế 惹nhạ 拏noa 曩nẵng 囉ra 迦ca 野dã 怛đát 他tha 誐nga 哆đa 野dã 悉tất 殿điện 覩đổ 弭nhị 滿mãn 怛đát 囉ra 播bá 那na 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 及cập 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 是thị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 及cập 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 心tâm 中trung 所sở 疑nghi 皆giai 悉tất 除trừ 斷đoạn 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 誓thệ 不bất 退thoái 轉chuyển 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

智Trí 光Quang 滅Diệt 一Nhất 切Thiết 業Nghiệp 障Chướng 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 23/12/2016 ◊ Cập nhật: 23/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam