療Liệu 痔Trĩ 病Bệnh 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 在tại 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 竹Trúc 林Lâm 園Viên 中trung 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

時thời 有hữu 眾chúng 多đa 苾Bật 芻Sô 身thân 患hoạn 痔trĩ 病bệnh 形hình 體thể 羸luy 瘦sấu 痛thống 苦khổ 縈oanh 纏triền 於ư 日nhật 夜dạ 中trung 極cực 受thọ 憂ưu 惱não

時thời 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở

頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 在tại 一nhất 面diện 立lập 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn 今kim 王Vương 舍Xá 城Thành 多đa 有hữu 苾Bật 芻Sô 身thân 患hoạn 痔trĩ 病bệnh 形hình 體thể 羸luy 瘦sấu 痛thống 苦khổ 縈oanh 纏triền 於ư 日nhật 夜dạ 中trung 極cực 受thọ 憂ưu 惱não

世Thế 尊Tôn 此thử 諸chư 痔trĩ 病bệnh 云vân 何hà 救cứu 療liệu

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà

汝nhữ 可khả 聽thính 此thử 讀độc 誦tụng 受thọ 持trì 繫hệ 心tâm 勿vật 忘vong 亦diệc 於ư 他tha 人nhân 廣quảng 為vì 宣tuyên 說thuyết 此thử 諸chư 痔trĩ 病bệnh 悉tất 得đắc 除trừ 差sái

所sở 謂vị 風phong 痔trĩ 熱nhiệt 痔trĩ 癊ấm 痔trĩ 三tam 合hợp 痔trĩ 血huyết 痔trĩ 腹phúc 中trung 痔trĩ 鼻tị 內nội 痔trĩ 齒xỉ 痔trĩ 舌thiệt 痔trĩ 眼nhãn 痔trĩ 耳nhĩ 痔trĩ 頂đảnh 痔trĩ 手thủ 足túc 痔trĩ 脊tích 背bội 痔trĩ 屎thỉ 痔trĩ 遍biến 身thân 支chi 節tiết

所sở 生sanh 諸chư 痔trĩ 如như 是thị 痔trĩ 瘻lũ 悉tất 皆giai 乾can 燥táo 墮đọa 落lạc 消tiêu 滅diệt 畢tất 差sái 無vô 疑nghi 皆giai 應ưng 誦tụng 持trì 如như 是thị 神thần 咒chú

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 姪điệt 他tha 頞át 闌lan 帝đế 頞át 藍lam 謎mê 室thất 利lợi 鞞bệ 室thất 里lý 室thất 里lý 磨ma 羯yết 失thất 質chất 三tam 婆bà 跋bạt 覩đổ 莎sa 訶ha

阿A 難Nan 陀Đà 於ư 此thử 北bắc 方phương 有hữu 大Đại 雪Tuyết 山Sơn 王Vương 中trung 有hữu 大đại 莎sa 羅la 樹thụ 名danh 曰viết 難Nan 勝Thắng

有hữu 三tam 種chủng 華hoa

一nhất 者giả 初sơ 生sanh 二nhị 者giả 圓viên 滿mãn 三tam 者giả 乾can 枯khô

猶do 如như 彼bỉ 華hoa 乾can 燥táo 落lạc 時thời 我ngã 諸chư 痔trĩ 病bệnh 亦diệc 復phục 如như 是thị 勿vật 復phục 血huyết 出xuất 亦diệc 勿vật 膿nùng 流lưu 永vĩnh 除trừ 苦khổ 痛thống 悉tất 皆giai 乾can 燥táo

又hựu 復phục 若nhược 常thường 誦tụng 此thử 經Kinh 者giả 得đắc 宿Túc 住Trú 智Trí 能năng 憶ức 過quá 去khứ 七thất 生sanh 之chi 事sự 咒chú 法Pháp 成thành 就tựu 莎sa 訶ha

又hựu 說thuyết 咒chú 曰viết

怛đát 姪điệt 他tha 占chiêm 米mễ 占chiêm 米mễ 捨xả 占chiêm 米mễ 占chiêm 沒một 儞nễ 捨xả 占chiêm 泥nê 莎sa 訶ha

佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 阿A 難Nan 陀Đà 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

療Liệu 痔Trĩ 病Bệnh 經Kinh

唐Đường 法Pháp 師Sư 義Nghĩa 淨Tịnh 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Nghĩa Tịnh (635-713)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/8/2013 ◊ Dịch nghĩa: 28/8/2013 ◊ Cập nhật: 8/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam