救Cứu 焰Diễm 口Khẩu 餓Ngạ 鬼Quỷ 及Cập 苦Khổ 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn在tại 迦Ca 毘Tỳ 羅La 城Thành尼Ni 俱Câu 律Luật 那Na 僧Tăng 伽Già 藍Lam 所sở與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát無vô 數số 眾chúng 會hội前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan獨độc 居cư 靜tĩnh 處xứ念niệm 所sở 受thọ 法Pháp即tức 於ư 其kỳ 夜dạ三tam 更cánh 已dĩ 後hậu見kiến 一nhất 餓ngạ 鬼quỷ名danh 曰viết 焰Diễm 口Khẩu其kỳ 形hình 醜xú 陋lậu身thân 體thể 枯khô 瘦sấu口khẩu 中trung 火hỏa 然nhiên咽yết 如như 針châm 鋒phong頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn爪trảo 牙nha 長trường 利lợi甚thậm 可khả 怖bố 畏úy

住trụ 阿A 難Nan 前tiền白bạch 阿A 難Nan 言ngôn

卻khước 後hậu 三tam 日nhật汝nhữ 命mạng 將tương 盡tận即tức 便tiện 生sanh 於ư餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung

是thị 時thời 阿A 難Nan聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ心tâm 生sanh 惶hoàng 怖bố問vấn 餓ngạ 鬼quỷ 言ngôn

若nhược 我ngã 死tử 後hậu生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 者giả行hành 何hà 方phương 便tiện得đắc 免miễn 斯tư 苦khổ

爾nhĩ 時thời 餓ngạ 鬼quỷ白bạch 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 於ư 明minh 日nhật若nhược 能năng 布bố 施thí百bách 千thiên 那na 由do 他tha恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 餓ngạ 鬼quỷ并tinh 百bách 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 等đẳng以dĩ 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc所sở 用dụng 之chi 斛hộc各các 施thí 一nhất 斛hộc 飲ẩm 食thực并tinh 及cập 為vì 我ngã供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo汝nhữ 得đắc 增tăng 壽thọ令linh 我ngã 離ly 於ư餓ngạ 鬼quỷ 之chi 苦khổ得đắc 生sanh 天thiên 上thượng

阿A 難Nan 見kiến 此thử焰Diễm 口Khẩu 餓Ngạ 鬼Quỷ身thân 形hình 羸luy 瘦sấu枯khô 燋tiều 極cực 醜xú口khẩu 中trung 火hỏa 然nhiên咽yết 如như 針châm 鋒phong頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn毛mao 爪trảo 長trường 利lợi又hựu 聞văn 如như 是thị不bất 順thuận 之chi 語ngữ甚thậm 大đại 驚kinh 怖bố身thân 毛mao 皆giai 竪thụ

即tức 從tùng 座tòa 起khởi疾tật 至chí 佛Phật 所sở五ngũ 體thể 投đầu 地địa頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc身thân 體thể 戰chiến 慄lật而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

願nguyện 救cứu 我ngã 苦khổ

所sở 以dĩ 者giả 何hà我ngã 住trú 靜tĩnh 處xứ念niệm 所sở 授thọ 法Pháp見kiến 焰Diễm 口Khẩu 餓Ngạ 鬼Quỷ而nhi 語ngứ 我ngã 言ngôn

汝nhữ 過quá 三tam 日nhật必tất 當đương 命mạng 盡tận生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung

我ngã 即tức 問vấn 言ngôn

云vân 何hà 令linh 我ngã得đắc 免miễn 斯tư 苦khổ

餓ngạ 鬼quỷ 答đáp 言ngôn

汝nhữ 今kim 若nhược 能năng施thí 於ư 百bách 千thiên那na 由do 他tha 恒Hằng 河Hà沙sa 數số 餓ngạ 鬼quỷ及cập 百bách 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 等đẳng種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực汝nhữ 得đắc 增tăng 壽thọ

世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 云vân 何hà能năng 辦biện 若nhược 干can 餓ngạ 鬼quỷ仙tiên 人nhân 等đẳng 食thực

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 勿vật 怖bố我ngã 有hữu 方phương 便tiện令linh 汝nhữ 能năng 施thí若nhược 干can 百bách 千thiên恒Hằng 河Hà 沙sa 餓ngạ 鬼quỷ及cập 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 等đẳng種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực勿vật 生sanh 憂ưu 惱não

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

有hữu 陀đà 羅la 尼ni名danh 曰viết無Vô 量Lượng 威Uy 德Đức 自Tự 在Tại 光Quang 明Minh 殊Thù 勝Thắng 妙Diệu 力Lực若nhược 有hữu 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả即tức 能năng 充sung 足túc俱câu 胝chi 那na 由do 他tha百bách 千thiên 恒Hằng 河Hà沙sa 數số 餓ngạ 鬼quỷ及cập 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 等đẳng上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực如như 是thị 等đẳng 眾chúng乃nãi 至chí 一nhất 一nhất皆giai 得đắc 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc所sở 用dụng 之chi 斛hộc七thất 七thất 斛hộc 食thực

阿A 難Nan我ngã 於ư 前tiền 世thế作tác 婆Bà 羅La 門Môn於ư 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 所sở及cập 世Thế 間Gian 自Tự 在Tại 威Uy 德Đức 如Như 來Lai 所sở受thọ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 故cố能năng 散tán 施thí 與dữ無vô 量lượng 餓ngạ 鬼quỷ及cập 諸chư 仙tiên 等đẳng種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực令linh 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ解giải 脫thoát 苦khổ 身thân得đắc 生sanh 天thiên 上thượng

阿A 難Nan汝nhữ 今kim 受thọ 持trì福phước 德đức 壽thọ 命mạng皆giai 得đắc 增tăng 長trưởng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 為vì 阿A 難Nan說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết

那na 謨mô薩tát 嚩phạ怛đát 他tha 蘖nghiệt 多đa嚩phạ 盧lô 枳chỉ 帝đế唵án參tham 婆bà 囉ra參tham 婆bà 囉ra吽hồng

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân欲dục 求cầu 長trường 壽thọ福phước 德đức 增tăng 榮vinh速tốc 能năng 滿mãn 足túc檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật每mỗi 於ư 晨thần 朝triêu及cập 一nhất 切thiết 時thời悉tất 無vô 障chướng 礙ngại取thủ 一nhất 淨tịnh 器khí盛thịnh 以dĩ 淨tịnh 水thủy置trí 少thiểu 飯phạn 麨xiểu及cập 諸chư 餅bính 食thực 等đẳng以dĩ 右hữu 手thủ 加gia 器khí誦tụng 前tiền 陀đà 羅la 尼ni 滿mãn 七thất 遍biến然nhiên 後hậu 稱xưng 四tứ 如Như 來Lai 名danh 號hiệu

曩Nẵng 謨mô 婆Bà 誐Nga 嚩Phạ 帝Đế 鉢Bát 囉Ra 枳Chỉ 孃Nương 部Bộ 多Đa 囉Ra 怛Đát 曩Nẵng 怛Đát 他Tha 孽Nghiệt 多Đa 也Dã

由do 稱xưng 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 加gia 持trì 故cố能năng 破phá 一nhất 切thiết諸chư 鬼quỷ 多đa 生sanh 已dĩ 來lai慳san 悋lận 惡ác 業nghiệp即tức 得đắc 福phước 德đức 圓viên 滿mãn

那Na 謨mô 婆Bà 誐Nga 嚩Phạ 帝Đế 素Tố 嚕Rô 波Ba 耶Da 怛Đát 他Tha 誐Nga 哆Đa 野Dã

由do 稱xưng 妙Diệu 色Sắc 身Thân 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 加gia 持trì 故cố能năng 破phá 諸chư 鬼quỷ醜xú 陋lậu 惡ác 形hình即tức 得đắc 色sắc 相tướng 具cụ 足túc

曩Nẵng 謨mô 婆Bà 誐Nga 嚩Phạ 帝Đế 尾Vĩ 鉢Bát 囉Ra 誐Nga 攞La 孽Nghiệt 多Đa 怛Đát 囉Ra 也Dã 怛Đát 他Tha 孽Nghiệt 多Đa 也Dã

由do 稱xưng 廣Quảng 博Bác 身Thân 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 加gia 持trì 故cố能năng 令linh 諸chư 鬼quỷ咽yết 喉hầu 寬khoan 大đại所sở 施thí 之chi 食thực恣tứ 意ý 充sung 飽bão

曩Nẵng 謨mô 婆Bà 誐Nga 嚩Phạ 帝Đế 阿A 婆Bà 孕Dựng 迦Ca 囉Ra 也Dã 怛Đát 他Tha 蘖Nghiệt 多Đa 也Dã

由do 稱xưng 離Ly 怖Bố 畏Úy 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 加gia 持trì 故cố能năng 令linh 諸chư 鬼quỷ一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố悉tất 皆giai 除trừ 滅diệt離ly 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 族tộc 姓tánh 善thiện 男nam 子tử 等đẳng既ký 稱xưng 四tứ 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 加gia 持trì 已dĩ彈đàn 指chỉ 七thất 遍biến取thủ 於ư 食thực 器khí於ư 淨tịnh 地địa 上thượng展triển 臂tý 瀉tả 之chi作tác 此thử 施thí 已dĩ於ư 其kỳ 四tứ 方phương有hữu 百bách 千thiên 那na 由do 他tha恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 餓ngạ 鬼quỷ前tiền 各các 有hữu 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc七thất 七thất 斛hộc 食thực受thọ 此thử 食thực 已dĩ悉tất 皆giai 飽bão 滿mãn是thị 諸chư 鬼quỷ 等đẳng悉tất 捨xả 鬼quỷ 身thân生sanh 於ư 天thiên 上thượng

阿A 難Nan若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di常thường 以dĩ 此thử 密mật 言ngôn及cập 四tứ 如Như 來Lai 名danh 號hiệu加gia 持trì 食thực 施thí 鬼quỷ便tiện 能năng 具cụ 足túc無vô 量lượng 福phước 德đức則tắc 同đồng 供cúng 養dường 百bách 千thiên俱câu 胝chi 如Như 來Lai 功công 德đức等đẳng 無vô 差sai 別biệt壽thọ 命mạng 延diên 長trường增tăng 益ích 色sắc 力lực善thiện 根căn 具cụ 足túc一nhất 切thiết 非phi 人nhân夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần不bất 敢cảm 侵xâm 害hại又hựu 能năng 成thành 就tựu無vô 量lượng 福phước 德đức 壽thọ 命mạng

若nhược 欲dục 施thí 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 等đẳng以dĩ 淨tịnh 飲ẩm 食thực滿mãn 盛thình 一nhất 器khí即tức 以dĩ 前tiền 密mật 言ngôn加gia 持trì 二nhị 七thất 遍biến投đầu 於ư 淨tịnh 流lưu 水thủy 中trung如như 是thị 作tác 已dĩ即tức 為vi 以dĩ 天thiên 仙tiên美mỹ 妙diệu 之chi 食thực供cúng 養dường 百bách 千thiên俱câu 胝chi 恒Hằng 河Hà 沙sa 數số婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên彼bỉ 諸chư 仙tiên 人nhân得đắc 加gia 持trì 食thực 故cố以dĩ 密mật 言ngôn 威uy 德đức各các 各các 成thành 就tựu根căn 本bổn 所sở 願nguyện諸chư 善thiện 功công 德đức

各các 各các 同đồng 時thời發phát 誓thệ 願nguyện 言ngôn

願nguyện 是thị 食thực 人nhân令linh 壽thọ 延diên 長trường色sắc 力lực 安an 樂lạc又hựu 令linh 其kỳ 人nhân心tâm 所sở 見kiến 聞văn正chánh 解giải 清thanh 淨tịnh具cụ 足túc 成thành 就tựu梵Phạm 天Thiên 威uy 德đức行hành 梵Phạm 天Thiên 行hành又hựu 同đồng 供cúng 養dường百bách 千thiên 恒Hằng 河Hà 沙sa如Như 來Lai 功công 德đức一nhất 切thiết 冤oan 讎thù不bất 能năng 侵xâm 害hại

若nhược 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di若nhược 欲dục 供cúng 養dường佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo應ưng 以dĩ 香hương 華hoa及cập 淨tịnh 飲ẩm 食thực以dĩ 前tiền 密mật 言ngôn加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến奉phụng 獻hiến 三Tam 寶Bảo是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân則tắc 成thành 以dĩ 天thiên 餚hào 饍thiện 上thượng 味vị奉phụng 獻hiến 供cúng 養dường滿mãn 十thập 方phương 界giới佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo亦diệc 為vi 讚tán 歎thán 勸khuyến 請thỉnh隨tùy 喜hỷ 功công 德đức恒hằng 為vi 諸chư 佛Phật憶ức 念niệm 稱xưng 讚tán諸chư 天thiên 善thiện 神thần恒hằng 來lai 擁ủng 護hộ即tức 為vi 滿mãn 足túc檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật

阿A 難Nan汝nhữ 隨tùy 我ngã 語ngữ如như 法Pháp 修tu 行hành廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố令linh 諸chư 眾chúng 生sanh普phổ 得đắc 見kiến 聞văn獲hoạch 無vô 量lượng 福phước

是thị 名danh 救Cứu 焰Diễm 口Khẩu 餓Ngạ 鬼Quỷ 及Cập 苦Khổ 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh以dĩ 是thị 名danh 字tự汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì

一nhất 切thiết 大đại 眾chúng及cập 阿A 難Nan 等đẳng聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ一nhất 心tâm 信tín 受thọ歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

救Cứu 焰Diễm 口Khẩu 餓Ngạ 鬼Quỷ 及Cập 苦Khổ 眾Chúng 生Sanh 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 謚ích 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/12/2016 ◊ Cập nhật: 24/12/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam