梵Phạm 天Thiên 火Hỏa 羅La 九Cửu 曜Diệu

一Nhất 行Hành 禪Thiền 師Sư 修tu 述thuật 二nhị 十thập 八bát 宿tú 在tại 天thiên 左tả 轉chuyển 數số 知tri 人nhân 犯phạm 觸xúc 之chi 位vị 大đại 唐Đường 武võ 德đức 元nguyên 年niên 起khởi 至chí 咸hàm 通thông 十thập 五ngũ 年niên 甲giáp 午ngọ 都đô 得đắc 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 七thất 年niên 矣hĩ 梵Phạm 天Thiên 火hỏa 羅la 九cửu 曜diệu 及cập 暗ám 虛hư 二nhị 星tinh 圖đồ 在tại 此thử 但đãn 諸chư 星tinh 都đô 所sở 在tại 看khán 之chi 決quyết 定định 一nhất 生sanh 吉cát 凶hung 萬vạn 不bất 失thất 一nhất 神thần 妙diệu 之chi 極cực 云vân 云vân

一nhất 羅La 睺Hầu 蝕Thực 神Thần 星Tinh 明Minh 曰viết

唵án 囉ra 戶hộ 曩nẵng 阿a 素tố 囉ra 邏la 惹nhạ 野dã 塞tắc 麻ma 捨xả 覩đổ 野dã 曩nẵng 扇thiên 底để 伽già 哩rị 莎sa 婆bà 訶ha

羅la 睺hầu 星tinh 以dĩ 錢tiền 供cúng 養dường 口khẩu 決quyết 云vân 向hướng 丑sửu 供cúng 之chi 年niên 一nhất 十thập 十thập 九cửu 二nhị 十thập 八bát 三tam 十thập 七thất 四tứ 十thập 六lục 五ngũ 十thập 五ngũ 六lục 十thập 四tứ 七thất 十thập 三tam 八bát 十thập 二nhị 九cửu 十thập 一nhất 并tinh 大đại 凶hung

行hành 年niên 至chí 此thử 宿tú 者giả 凶hung 星tinh 隱ẩn 而nhi 不bất 見kiến 一nhất 名danh 羅la 睺hầu 一nhất 名danh 羅la 師sư 一nhất 名danh 黃hoàng 幡phan 一nhất 名danh 火hỏa 陽dương 臨lâm 人nhân 本bổn 命mạng 憂ưu 官quan 失thất 位vị 重trọng 病bệnh 相tương 纏triền 財tài 物vật 破phá 散tán 喪táng 服phục 愁sầu 口khẩu 舌thiệt 國quốc 王vương 以dĩ 神thần 不bất 祭tế 至chí 此thử 宿tú 修tu 福phước 攘nhương 之chi 元nguyên 神thần 錢tiền 畫họa 所sở 犯phạm 神thần 形hình 供cúng 養dường 大đại 吉cát 云vân 云vân

二nhị 中Trung 宮Cung 土Thổ 宿Tú 星Tinh 鷄Kê 緩Hoãn 真Chân 言Ngôn

歸quy 命mạng 唵án 贊tán 日nhật 利lợi 曳duệ 娑sa 婆bà 賀hạ

又hựu 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 捨xả 泥nê 殺sát 作tác 羅la 曩nẵng 乞khất 殺sát 怛đát 囉ra 跛bả 羅la 訶ha 曩nẵng 嚕rô 娑sa 野dã 普phổ 瑟sắt 底để 迦ca 哩rị 娑sa 縛phược 賀hạ

又hựu 真chân 言ngôn

唵án 戍thú 戍thú 羯yết 囉ra 誐nga 馱đà 嚩phạ 囉ra 嚩phạ 邏la 嚩phạ 邏la 若nhã 室thất 哩rị 娑sa 婆bà 賀hạ

春xuân 夏hạ 秋thu 乾can 冬đông 季quý 夏hạ 月nguyệt 菓quả 子tử 一nhất 盤bàn 祭tế 之chi 口khẩu 決quyết 云vân 其kỳ 方phương 不bất 定định 春xuân 季quý 向hướng 餘dư 以dĩ 次thứ 知tri 之chi 年niên 二nhị 十thập 一nhất 二nhị 十thập 二nhị 十thập 九cửu 三tam 十thập 八bát 四tứ 十thập 七thất 五ngũ 十thập 六lục 六lục 十thập 五ngũ 七thất 十thập 四tứ 八bát 十thập 三tam 九cửu 十thập 二nhị 并tinh 大đại 凶hung

行hành 年niên 至chí 此thử 宿tú 者giả 是thị 中trung 宮cung 土thổ 星tinh 其kỳ 星tinh 周chu 九cửu 十thập 里lý 屬thuộc 楚Sở 國Quốc 之chi 分phần 其kỳ 宿tú 最tối 凶hung 偏thiên 臨lâm 宮cung 之chi 然nhiên 及cập 遮già 人nhân 此thử 宿tú 貞trinh 慎thận 疾tật 病bệnh 牢lao 獄ngục 君quân 子tử 重trọng 厄ách 之chi 年niên 號hiệu 曰viết 土thổ 星tinh 不bất 欲dục 犯phạm 之chi 其kỳ 形hình 如như 波Ba 羅La 門Môn 牛ngưu 冠quan 首thủ 手thủ 持trì 錫tích 杖trượng 與dữ 為vi 禍họa 國quốc 王vương 以dĩ 季quý 夏hạ 月nguyệt 菓quả 子tử 一nhất 槃bàn 祭tế 之chi 宜nghi 送tống 本bổn 命mạng 元nguyên 神thần 錢tiền 畫họa 所sở 犯phạm 神thần 形hình 供cúng 養dường 黃hoàng 衣y 攘nhương 之chi 必tất 消tiêu 災tai 增tăng 福phước 壽thọ 命mạng 本bổn 命mạng 屬thuộc 赤xích 虛hư 天thiên 百bách 事sự 不bất 如như 意ý 男nam 不bất 宜nghi 官quan 女nữ 不bất 宜nghi 夫phu 忌kỵ 三tam 月nguyệt 九cửu 月nguyệt 庚canh 辛tân 日nhật

三tam 北Bắc 辰Thần 星Tinh 明Minh 曰viết

唵án 俱câu 悉tất 陀đà 他tha 姪điệt 佗tha 利lợi 多đa 崖nhai 崖nhai 紫tử 紫tử 儞nễ 帝đế 莎sa 婆bà 訶ha

又hựu 明minh 曰viết

唵án 母mẫu 馱đà 曩nẵng 乞khất 殺sát 娑sa 嚩phạ 弭nhị 曩nẵng 契khế 努nỗ 摩ma 莎sa 縛phược 賀hạ

又hựu 心tâm 咒chú 曰viết

唵án 蘇tô 底để 哩rị 瑟sắt 吒tra 莎sa 婆bà 訶ha

以dĩ 中trung 夏hạ 之chi 月nguyệt 用dụng 油du 祭tế 向hướng 北bắc 方phương 供cúng 之chi 年niên 三tam 十thập 二nhị 二nhị 十thập 一nhất 三tam 十thập 三tam 十thập 九cửu 四tứ 十thập 八bát 五ngũ 十thập 七thất 六lục 十thập 六lục 七thất 十thập 五ngũ 八bát 十thập 四tứ 九cửu 十thập 三tam 少thiểu 吉cát

行hành 年niên 至chí 此thử 宿tú 名danh 北bắc 辰thần 一nhất 名danh 星tinh 一nhất 名danh 滴tích 星tinh 周chu 迴hồi 一nhất 百bách 里lý 屬thuộc 燕Yên 趙Triệu 之chi 分phần 野dã 若nhược 臨lâm 人nhân 本bổn 命mạng 主chủ 陰âm 愁sầu 口khẩu 舌thiệt 盜đạo 賊tặc 牽khiên 喚hoán 其kỳ 神thần 狀trạng 婦phụ 人nhân 頭đầu 首thủ 戴đái 猿viên 冠quan 手thủ 持trì 紙chỉ 筆bút 國quốc 王vương 以dĩ 仲trọng 夏hạ 之chi 月nguyệt 用dụng 油du 祭tế 宜nghi 北bắc 斗đẩu 穰nhương 之chi 數sổ 此thử 十thập 二nhị 宮cung 從tùng 生sanh 月nguyệt 下hạ 一nhất 宿tú 為vi 一nhất 日nhật 左tả 數số 至chí 生sanh 日nhật 止chỉ 即tức 知tri 也dã 云vân 云vân 已dĩ 行hành 無vô 人nhân 命mạng 屬thuộc 遊du 咸hàm 天thiên 百bách 事sự 不bất 成thành 男nam 不bất 宜nghi 官quan 女nữ 不bất 宜nghi 夫phu 忌kỵ 四tứ 月nguyệt 丙bính 戌tuất 日nhật

四tứ 西Tây 方Phương 大Đại 白Bạch 星Tinh 明Minh 曰viết

歸quy 命mạng 唵án 吠phệ 尾vĩ 毘tỳ 娑sa 婆bà 訶ha

又hựu 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 戍thú 羯yết 囉ra 誐nga 馱đà 嚩phạ 馱đà 嚩phạ 邏la 若nhã 室thất 哩rị 娑sa 婆bà 訶ha

常thường 以dĩ 仲trọng 秋thu 之chi 月nguyệt 用dụng 生sanh 錢tiền 祭tế 之chi 向hướng 西tây 方phương 供cúng 之chi 年niên 四tứ 十thập 三tam 二nhị 十thập 二nhị 三tam 十thập 一nhất 四tứ 十thập 四tứ 十thập 九cửu 五ngũ 十thập 八bát 六lục 十thập 七thất 七thất 十thập 六lục 八bát 十thập 五ngũ 九cửu 十thập 四tứ 少thiểu 凶hung

行hành 年niên 至chí 那na 頡hiệt 是thị 太thái 白bạch 星tinh 西tây 方phương 金kim 精tinh 也dã 其kỳ 星tinh 一nhất 名danh 大đại 白bạch 一nhất 名danh 長trường 庚canh 一nhất 名danh 那na 頡hiệt 其kỳ 星tinh 周chu 迴hồi 一nhất 百bách 里lý 屬thuộc 秦Tần 國Quốc 之chi 分phần 野dã 若nhược 臨lâm 人nhân 年niên 本bổn 命mạng 至chí 有hữu 哭khốc 泣khấp 刀đao 兵binh 形hình 如như 女nữ 人nhân 頭đầu 戴đái 首thủ 冠quan 白bạch 練luyện 衣y 彈đàn 絃huyền 與dữ 人nhân 為vi 患hoạn 國quốc 王vương 常thường 以dĩ 仲trọng 秋thu 之chi 月nguyệt 用dụng 生sanh 錢tiền 祭tế 之chi

行hành 年niên 至chí 此thử 星tinh 宜nghi 著trước 白bạch 衣y 謝tạ 本bổn 命mạng 元nguyên 神thần 作tác 福phước 田điền 大đại 吉cát 也dã 人nhân 命mạng 屬thuộc 飛phi 天thiên 百bách 事sự 皆giai 吉cát 憂ưu 解giải 患hoạn 男nam 財tài 宜nghi 官quan 婦phụ 子tử 相tương 係hệ 治trị 生sanh 萬vạn 倍bội

五ngũ 大Đại 陽Dương 密Mật 日Nhật 星Tinh 真Chân 言Ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 羅la 怛đát 曩nẵng 怛đát 羅la 夜dạ 野dã 曩nẵng 莫mạc 素tố 哩rị 野dã 薩tát 縛phược 曩nẵng 乞khất 羅la 怛đát 囉ra 羅la 惹nhạ 野dã 唵án 阿a 謨mô 伽già 寫tả 設thiết 底để 莎sa 婆bà 訶ha

以dĩ 冬đông 至chí 之chi 日nhật 用dụng 眾chúng 寶bảo 祭tế 之chi 向hướng 卯mão 辰thần 供cúng 之chi 年niên 五ngũ 十thập 四tứ 二nhị 十thập 三tam 三tam 十thập 二nhị 四tứ 十thập 一nhất 五ngũ 十thập 五ngũ 十thập 九cửu 六lục 十thập 八bát 七thất 十thập 七thất 八bát 十thập 六lục 九cửu 十thập 五ngũ 大đại 吉cát

行hành 年niên 至chí 此thử 宿tú 者giả 主chủ 大đại 陽dương 屬thuộc 日nhật 其kỳ 星tinh 周chu 迴hồi 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 一nhất 日nhật 一nhất 周chu 天thiên 若nhược 臨lâm 人nhân 本bổn 命mạng 加gia 官quan 進tiến 祿lộc 有hữu 喜hỷ 事sự 常thường 得đắc 貴quý 人nhân 接tiếp 引dẫn 所sở 作tác 通thông 達đạt 國quốc 王vương 以dĩ 冬đông 至chí 之chi 日nhật 用dụng 眾chúng 寶bảo 祭tế 之chi 大đại 吉cát 矣hĩ 此thử 星tinh 真chân 言ngôn 不bất 可khả 思tư 議nghị 若nhược 至chí 心tâm 帶đái 佩bội 并tinh 供cúng 養dường 一nhất 年niên 非phi 橫hoạnh 不bất 死tử 云vân 云vân 人nhân 命mạng 屬thuộc 通thông 光quang 百bách 事sự 如như 意ý 天thiên 神thần 相tương 保bảo 終chung 無vô 實thật 難nạn 所sở 向hướng 開khai 通thông 福phước 祿lộc 自tự 至chí

六lục 南Nam 方Phương 火Hỏa 惑Hoặc 星Tinh 火Hỏa 星Tinh 真Chân 言Ngôn 曰viết

歸quy 命mạng 唵án 摩ma 訶ha 利lợi 多đa 莎sa 婆bà 訶ha

又hựu 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 阿a 誐nga 羅la 迦ca 嚕rô 儗nghĩ 野dã 娑sa 婆bà 賀hạ

以dĩ 仲trọng 夏hạ 之chi 月nguyệt 火hỏa 祭tế 之chi 向hướng 南nam 方phương 供cúng 之chi 年niên 六lục 十thập 五ngũ 二nhị 十thập 四tứ 三tam 十thập 三tam 四tứ 十thập 二nhị 五ngũ 十thập 一nhất 六lục 十thập 六lục 十thập 九cửu 七thất 十thập 八bát 八bát 十thập 七thất 九cửu 十thập 六lục 並tịnh 是thị 凶hung 年niên 也dã

行hành 年niên 至chí 此thử 星tinh 一nhất 名danh 南nam 方phương 惑hoặc 星tinh 一nhất 名danh 四tứ 利lợi 星tinh 一nhất 名danh 虛hư 漢hán 其kỳ 星tinh 周chu 迴hồi 七thất 十thập 里lý 屬thuộc 魏Ngụy 國Quốc 之chi 分phần 若nhược 臨lâm 人nhân 命mạng 必tất 生sanh 口khẩu 舌thiệt 疾tật 病bệnh 相tương 纏triền 神thần 形hình 如như 外ngoại 道đạo 首thủ 戴đái 驢lư 冠quan 四tứ 手thủ 兵binh 器khí 刀đao 刃nhận 國quốc 王vương 以dĩ 仲trọng 夏hạ 之chi 月nguyệt 用dụng 火hỏa 祭tế 之chi 行hành 年niên 至chí 此thử 者giả 君quân 子tử 臨lâm 福phước 職chức 事sự 進tiến 益ích 小tiểu 人nhân 臨lâm 福phước 災tai 害hại 不bất 生sanh 敬kính 之chi 即tức 無vô 殃ương 咎cữu 人nhân 命mạng 屬thuộc 雲vân 霄tiêu 天thiên 神thần 相tương 保bảo 不bất 敢cảm 蘖nghiệt 禍họa 錢tiền 財tài 滿mãn 盈doanh 福phước 祿lộc 廣quảng 至chí 雖tuy 有hữu 少thiểu 憂ưu 自tự 解giải 無vô 苦khổ

七thất 計Kế 都Đô 蝕Thực 神Thần 星Tinh 明Minh 曰viết

唵án 縛phược 日nhật 羅la 計kế 都đô 曩nẵng 曩nẵng 乞khất 殺sát 怛đát 羅la 邏la 惹nhạ 野dã 吽hồng

畫họa 此thử 形hình 深thâm 室thất 供cúng 養dường 之chi 迴hồi 禍họa 為vi 福phước 向hướng 未vị 申thân 供cúng 之chi 羅la 睺hầu 帶đái 珠châu 寶bảo 並tịnh 日nhật 月nguyệt 計kế 都đô 著trước 錦cẩm 繡tú 衣y 年niên 七thất 十thập 六lục 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 十thập 四tứ 四tứ 十thập 三tam 五ngũ 十thập 二nhị 六lục 十thập 一nhất 七thất 十thập 九cửu 八bát 十thập 八bát 九cửu 十thập 七thất 並tịnh 凶hung 也dã

行hành 年niên 至chí 此thử 計kế 都đô 亦diệc 是thị 隱ẩn 星tinh 一nhất 名danh 豹báo 尾vĩ 一nhất 名danh 大đại 隱ẩn 首thủ 隱ẩn 不bất 見kiến 不bất 見kiến 而nhi 行hành 無vô 定định 形hình 若nhược 臨lâm 人nhân 名danh 官quan 最tối 多đa 逼bức 塞tắc 求cầu 官quan 不bất 遂toại 務vụ 被bị 遷thiên 移di 官quan 符phù 相tương 纏triền 多đa 憂ưu 疾tật 病bệnh 此thử 星tinh 凶hung 國quốc 王vương 不bất 祭tế

行hành 年niên 至chí 此thử 須tu 送tống 五ngũ 道đạo 司ty 命mạng 畫họa 此thử 神thần 形hình 深thâm 室thất 供cúng 養dường 之chi 迴hồi 禍họa 作tác 福phước 人nhân 命mạng 屬thuộc 溫ôn 獨độc 天thiên 所sở 向hướng 不bất 如như 意ý 行hành 無vô 利lợi 夫phu 婦phụ 哭khốc 泣khấp 或hoặc 夫phu 流lưu 淚lệ 忌kỵ 五ngũ 月nguyệt 六lục 月nguyệt 甲giáp 乙ất 日nhật

八bát 暮Mộ 大Đại 陰Âm 明Minh 曰viết

唵án 戰chiến 怛đát 羅la 曩nẵng 乞khất 灑sái 怛đát 羅la 邏la 惹nhạ 野dã 設thiết 底để 娑sa 婆bà 賀hạ

常thường 以dĩ 夏hạ 至chí 之chi 日nhật 眾chúng 寶bảo 玉ngọc 及cập 水thủy 祭tế 之chi 向hướng 申thân 酉dậu 供cúng 之chi 年niên 八bát 十thập 七thất 二nhị 十thập 六lục 三tam 十thập 五ngũ 四tứ 十thập 四tứ 五ngũ 十thập 三tam 六lục 十thập 二nhị 七thất 十thập 一nhất 八bát 十thập 八bát 十thập 九cửu 九cửu 十thập 八bát

行hành 年niên 至chí 此thử 宿tú 位vị 者giả 是thị 太thái 陰âm 也dã 屬thuộc 月nguyệt 其kỳ 月nguyệt 周chu 迴hồi 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 里lý 一nhất 日nhật 周chu 迴hồi 天thiên 下hạ 若nhược 臨lâm 人nhân 本bổn 命mạng 大đại 吉cát 加gia 官quan 進tiến 祿lộc 所sở 作tác 通thông 達đạt 得đắc 貴quý 人nhân 接tiếp 引dẫn 長trường 有hữu 喜hỷ 慶khánh 之chi 事sự 國quốc 王vương 以dĩ 夏hạ 至chí 之chi 日nhật 用dụng 眾chúng 珍trân 玉ngọc 及cập 水thủy 祭tế 之chi

行hành 年niên 至chí 此thử 方phương 事sự 通thông 和hòa 求cầu 官quan 得đắc 遂toại 所sở 作tác 大đại 吉cát 人nhân 命mạng 屬thuộc 微vi 供cung 天thiên 千thiên 百bách 事sự 皆giai 凶hung 遭tao 病bệnh 恐khủng 死tử 田điền 蠶tằm 不bất 收thu 憂ưu 縣huyện 官quan 事sự 忌kỵ 正chánh 月nguyệt 九cửu 月nguyệt 丙bính 丁đinh 日nhật

九cửu 東Đông 方Phương 歲Tuế 星Tinh 木Mộc 星Tinh 明Minh 曰viết

曩nẵng 謨mô 三tam 曼mạn 多đa 沒một 馱đà 喃nẩm 唵án 印ấn 那na 羅la 野dã 娑sa 婆bà 訶ha

又hựu 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 婆bà 羅la 訶ha 薩tát 鉢bát 底để 曩nẵng 摩ma 地địa 比tỉ 跢đa 縛phược 曩nẵng 野dã 摩ma 攞la 縛phược 馱đà 寧ninh 婆bà 縛phược 賀hạ

常thường 以dĩ 仲trọng 春xuân 月nguyệt 用dụng 眾chúng 寶bảo 祭tế 之chi 向hướng 東đông 供cúng 之chi 年niên 九cửu 十thập 八bát 二nhị 十thập 七thất 三tam 十thập 六lục 四tứ 十thập 五ngũ 五ngũ 十thập 四tứ 六lục 十thập 三tam 七thất 十thập 二nhị 八bát 十thập 一nhất 九cửu 十thập 九cửu 十thập 九cửu 並tịnh 是thị 大đại 吉cát

行hành 年niên 至chí 嗢ốt 沒một 斯tư 者giả 是thị 歲tuế 星tinh 東đông 方phương 木mộc 精tinh 一nhất 名danh 攝nhiếp 提đề 其kỳ 星tinh 周chu 迴hồi 一nhất 百bách 里lý 屬thuộc 魯Lỗ 衛Vệ 之chi 分phần 臨lâm 人nhân 本bổn 命mạng 加gia 官quan 進tiến 祿lộc 萬vạn 事sự 吉cát 祥tường 其kỳ 神thần 形hình 如như 卿khanh 相tướng 著trước 青thanh 衣y 戴đái 亥hợi 冠quan 手thủ 執chấp 華hoa 菓quả 國quốc 王vương 常thường 以dĩ 仲trọng 春xuân 月nguyệt 用dụng 眾chúng 寶bảo 祭tế 之chi

行hành 年niên 至chí 此thử 宿tú 宜nghi 與dữ 貴quý 人nhân 交giao 通thông 婚hôn 姻nhân 和hòa 合hợp 此thử 年niên 大đại 吉cát 之chi 事sự 也dã 人nhân 命mạng 屬thuộc 高cao 倉thương 天thiên 萬vạn 事sự 皆giai 諧hài 所sở 向hướng 如như 意ý 往vãng 來lai 有hữu 利lợi 居cư 為vi 平bình 安an 子tử 孫tôn 熾sí 昌xương

北Bắc 斗Đẩu 七Thất 星Tinh 明Minh 曰viết

曩nẵng 莫mạc 三tam 曼mạn 多đa 那na 羅la 那na 羅la 破phá 左tả 邏la 吽hồng

九Cửu 執Chấp 明Minh 曰viết

歸quy 命mạng 唵án 蘖nghiệt 羅la 醯hê 涅niết 嚩phạ 哩rị 也dã 鉢bát 囉ra 鉢bát 多đa [歹*需]# 底để 囉ra 摩ma 野dã 娑sa 婆bà 賀hạ

蝕thực 神thần 頭đầu 從tùng 正chánh 月nguyệt 至chí 年niên 終chung 常thường 居cư 二nhị 宿tú 翼dực 宿tú 張trương 宿tú 尾vĩ 宿tú 低đê 宿tú 蝕thực 神thần 尾vĩ 從tùng 正chánh 月nguyệt 至chí 年niên 終chung 帶đái 居cư 此thử 二nhị 宿tú

按án 斯tư 經Kinh 云vân

凡phàm 人nhân 只chỉ 知tri 有hữu 七thất 曜diệu 不bất 晴tình 虛hư 星tinh 號hiệu 曰viết 羅la 睺hầu 計kế 都đô 此thử 星tinh 在tại 隱ẩn 位vị 而nhi 不bất 見kiến 逢phùng 日nhật 月nguyệt 即tức 蝕thực 號hiệu 曰viết 蝕thực 神thần 計kế 都đô 者giả 蝕thực 神thần 之chi 尾vĩ 也dã 號hiệu 豹báo 尾vĩ 若nhược 行hành 年niên 到đáo 此thử 宿tú 切thiết 須tu 畫họa 所sở 犯phạm 神thần 形hình 深thâm 室thất 供cúng 養dường 燒thiêu 錢tiền 攘nhương 之chi 即tức 災tai 害hại 不bất 生sanh 若nhược 遇ngộ 惡ác 星tinh 須tu 攘nhương 之chi 諸chư 不bất 逆nghịch 其kỳ 所sở 犯phạm 即tức 變biến 凶hung 成thành 吉cát 不bất 信tín 即tức 變biến 吉cát 成thành 凶hung 遇ngộ 吉cát 星tinh 喜hỷ 慶khánh 重trùng 重trùng 福phước 德đức 自tự 在tại 遇ngộ 惡ác 星tinh 災tai 害hại 競cạnh 生sanh 王vương 侯hầu 犯phạm 之chi 即tức 官quan 降giáng 職chức 但đãn 以dĩ 亥hợi 時thời 面diện 向hướng 北bắc 斗đẩu 至chí 心tâm 祭tế 拜bái 本bổn 命mạng 星tinh 切thiết 不bất 得đắc 向hướng 北bắc 小tiểu 便tiện 折chiết 人nhân 壽thọ 命mạng 宜nghi 思tư 真chân 念niệm 善thiện 獲hoạch 福phước 宜nghi 財tài 若nhược 不bất 穰nhương 之chi 災tai 害hại 競cạnh 起khởi

葛cát 仙tiên 公công 禮lễ 北bắc 斗đẩu 法pháp

鎮trấn 上thượng 玄huyền 九cửu 北bắc 極cực 北bắc 斗đẩu 從tùng 王vương 侯hầu 及cập 於ư 士sĩ 庶thứ 盡tận 皆giai 屬thuộc 北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 常thường 須tu 敬kính 重trọng 當đương 不bất 逢phùng 橫hoạnh 禍họa 凶hung 惡ác 之chi 事sự 遍biến 救cứu 世thế 人nhân 之chi 襄tương 厄ách 得đắc 延diên 年niên 益ích 算toán 無vô 諸chư 災tai 難nạn 并tinh 本bổn 命mạng 元nguyên 神thần 至chí 心tâm 供cúng 養dường 皆giai 得đắc [拚-ㄙ+云]# 遂toại 人nhân 之chi 命mạng 祿lộc 災tai 害hại 殃ương 咎cữu 迷mê 塞tắc 澁sáp 皆giai 由do 不bất 敬kính 星tinh 像tượng 不bất 知tri 有hữu 犯phạm 星tinh 辰thần 黯ảm 黯ảm 而nhi 行hành 災tai 難nạn 自tự 然nhiên 來lai 至chí 攘nhương 之chi 即tức 大đại 吉cát 也dã

祭tế 本bổn 命mạng 元nguyên 神thần 日nhật 一nhất 年niên 有hữu 六lục 日nhật 但đãn 至chí 心tâm 本bổn 命mạng 日nhật 用dụng 好hảo 紙chỉ 剪tiễn 隨tùy 年niên 錢tiền 用dụng 荼đồ 菓quả 三tam 疊điệp 淨tịnh 床sàng 一nhất 鋪phô 焚phần 香hương 虔kiền 心tâm 面diện 視thị 北bắc 斗đẩu 再tái 拜bái 啟khải 告cáo 曰viết

隔cách 居cư 少thiểu 人nhân 好hảo 道đạo 求cầu 靈linh 常thường 見kiến 尊tôn 儀nghi 本bổn 命mạng 日nhật 謹cẩn 奉phụng 銀ngân 錢tiền 仙tiên 菓quả 供cúng 養dường 於ư 北bắc 斗đẩu 辰thần 星tinh 并tinh 本bổn 命mạng 神thần 形hình 將tương 長trường 是thị 生sanh 益ích 壽thọ 無vô 諸chư 橫hoạnh 禍họa 神thần 魂hồn 為vi 安an 元nguyên 神thần 自tự 在tại 襄tương 年niên 凡phàm 驅khu 向hướng 遠viễn 方phương

再tái 拜bái 燒thiêu 錢tiền 合hợp 掌chưởng 供cúng 養dường

破phá 軍quân 星tinh 持trì 大đại 置trí

武võ 曲khúc 星tinh 賓tân 大đại 東đông

廉liêm 貞trinh 星tinh 不bất 灌quán 子tử

文văn 曲khúc 星tinh 微vi 慧tuệ 子tử

祿lộc 存tồn 星tinh 祿lộc 會hội

巨cự 門môn 星tinh 貞trinh 文văn 子tử

貪tham 狼lang 星tinh 司ty 希hy 子tử

凡phàm 祿lộc 命mạng 書thư 云vân 云vân

屬thuộc 破phá 軍quân 星tinh 人nhân 日nhật 食thực 一nhất 升thăng 餘dư 命mạng 八bát 十thập 歲tuế 男nam 女nữ 午ngọ 年niên 字tự 大đại 京kinh 子tử

屬thuộc 武võ 曲khúc 星tinh 人nhân 日nhật 食thực 一nhất 石thạch 餘dư 命mạng 八bát 十thập 五ngũ 歲tuế 巳tị 未vị 年niên 男nam 女nữ 字tự 大đại 東đông 子tử

屬thuộc 廉liêm 貞trinh 星tinh 人nhân 日nhật 食thực 一nhất 升thăng 餘dư 命mạng 八bát 十thập 歲tuế 辰thần 申thân 年niên 男nam 女nữ 字tự 術thuật 不bất 隣lân 子tử

屬thuộc 文văn 曲khúc 星tinh 人nhân 日nhật 食thực 四tứ 升thăng 餘dư 命mạng 九cửu 十thập 歲tuế 卯mão 酉dậu 年niên 男nam 女nữ 字tự 微vi 慧tuệ 字tự

屬thuộc 祿lộc 存tồn 星tinh 人nhân 日nhật 食thực 五ngũ 升thăng 餘dư 命mạng 八bát 十thập 歲tuế 戌tuất 年niên 男nam 女nữ 字tự 祿lộc 存tồn 會hội 子tử

屬thuộc 巨cự 門môn 星tinh 人nhân 日nhật 食thực 八bát 升thăng 餘dư 命mạng 八bát 十thập 歲tuế 丑sửu 亥hợi 年niên 男nam 女nữ 字tự 貞trinh 文văn 子tử

屬thuộc 貪tham 狼lang 星tinh 人nhân 日nhật 食thực 二nhị 升thăng 餘dư 命mạng 六lục 十thập 五ngũ 歲tuế 子tử 年niên 男nam 女nữ 字tự 司ty 希hy 神thần 子tử

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 說thuyết 破Phá 一Nhất 切Thiết 宿Tú 曜Diệu 障Chướng 吉Cát 祥Tường 真Chân 言Ngôn

唵án 薩tát 縛phược 諾nặc 剎sát 怛đát 羅la 三tam 磨ma 曳duệ 室thất 哩rị 曳duệ 扇thiên 底để 迦ca 俱câu 嚕rô 娑sa 婆bà 賀hạ

男nam 忌kỵ 天thiên 羅la 女nữ 忌kỵ 地địa 網võng 欲dục 知tri 衰suy 禍họa 但đãn 在tại 行hành 年niên 所sở 犯phạm 無vô 不bất 知tri 也dã 夫phù 人nhân 行hành 年niên 吉cát 少thiểu 凶hung 多đa 乍sạ 可khả 知tri 而nhi 迴hồi 避tị 不bất 可khả 坐tọa 受thọ 其kỳ 災tai 云vân 若nhược 莫mạc 日nhật

梵Phạm 天Thiên 火hỏa 羅la 圖đồ 一nhất

敬kính 白bạch 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 閻Diêm 羅La 天Thiên 子Tử 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 太thái 山sơn 府phủ 君quân 司ty 命mạng 司ty 祿lộc 十thập 二nhị 宮cung 神thần 七thất 曜diệu 九cửu 執chấp 二nhị 十thập 八bát 宿tú 藥dược 叉xoa 藥dược 叉xoa 女nữ 毘tỳ 舍xá 遮già 毘tỳ 舍xá 支chi 步bộ 多đa 那na 天thiên 等đẳng 殊thù 別biệt 當đương 所sở 鎮trấn 守thủ 護hộ 法Pháp 善thiện 神thần 若nhược 家gia 內nội 守thủ 宅trạch 諸chư 大đại 小tiểu 神thần 等đẳng 并tinh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 微vi 塵trần 剎sát 土độ 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 類loại 某mỗ 甲giáp 願nguyện 今kim 月nguyệt 吉cát 日nhật 良lương 時thời 設thiết 神thần 供cúng 無vô 遮già 供cúng 具cụ 其kỳ 大đại 志chí 者giả 可khả 知tri 心tâm 云vân 云vân

次thứ 勸khuyến 請thỉnh 向hướng 東đông 方phương 合hợp 掌chưởng 已dĩ 上thượng 畢tất

一nhất 羅la 睺hầu 大đại 惡ác 二nhị 土thổ 少thiểu 惡ác 三tam 水thủy 中trung 吉cát 四tứ 金kim 中trung 吉cát 五ngũ 日nhật 大đại 吉cát 六lục 火hỏa 少thiểu 惡ác 七thất 計kế 大đại 吉cát 八bát 月nguyệt 中trung 吉cát 九cửu 木mộc 大đại 吉cát

名danh 一nhất 切thiết 少thiểu 天thiên 咒chú 法pháp

諸chư 天thiên 通thông 用dụng 咒chú

唵án 路lộ 迦ca 迦ca 路lộ 野dã 曳duệ 娑sa 婆bà 賀hạ

唐Đường 一Nhất 行Hành 禪Thiền 師Sư 修tu 述thuật

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/3/2018 ◊ Cập nhật: 7/3/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam