速Tốc 疾Tật 立Lập 驗Nghiệm 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 說Thuyết 阿A 尾Vĩ 奢Xa 法Pháp

爾nhĩ 時thời 那Na 羅La 延Diên 天Thiên在tại 於ư 香Hương 醉Túy 山Sơn 頂đảnh請thỉnh 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La於ư 自tự 在tại 宮cung 中trung供cúng 養dường 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc白bạch 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 言ngôn

我ngã 所sở 乘thừa 迦ca 樓lâu 羅la 使sứ 者giả能năng 成thành 辦biện世thế 間gian 所sở 求cầu 事sự 要yếu且thả 不bất 能năng 速tốc 疾tật唯duy 願nguyện 大đại 天thiên為vì 未vị 來lai 有hữu 情tình說thuyết 速tốc 疾tật 立lập 驗nghiệm阿a 尾vĩ 奢xa 法pháp

時thời 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La告cáo 那Na 羅La 延Diên 言ngôn

汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính我ngã 為vì 汝nhữ 宣tuyên 說thuyết速tốc 疾tật 成thành 辦biện使sứ 者giả 之chi 法pháp能năng 作tác 息tức 災tai 增tăng 益ích降hàng 伏phục 敬kính 愛ái亦diệc 能năng 於ư 夜Dạ 摩Ma 界Giới往vãng 來lai 使sử 役dịch能năng 知tri 未vị 來lai善thiện 惡ác 吉cát 凶hung 成thành 敗bại旱hạn 澇lao 不bất 調điều隣lân 國quốc 侵xâm 擾nhiễu惡ác 人nhân 叛bạn 亂loạn種chủng 種chủng 災tai 祥tường

若nhược 欲dục 知tri 未vị 來lai 事sự 者giả當đương 簡giản 擇trạch四tứ五ngũ 童đồng 男nam或hoặc 童đồng 女nữ可khả 年niên 七thất八bát 歲tuế身thân 上thượng 無vô 痕ngân [病-丙+猒]# 記ký聰thông 慧tuệ 靈linh 利lợi先tiên 令linh 一nhất 七thất 日nhật服phục 素tố 食thực或hoặc 三tam 日nhật 食thực

凡phàm 欲dục 作tác 法pháp要yếu 須tu 吉cát 日nhật或hoặc 鬼quỷ 宿tú或hoặc 歲tuế 宿tú 直trực甘cam 露lộ 直trực直trực 日nhật 最tối 勝thắng沐mộc 浴dục 遍biến 身thân 塗đồ 香hương著trước 淨tịnh 衣y 口khẩu含hàm 龍long 腦não 豆đậu 持trì 誦tụng 者giả面diện 向hướng 東đông 坐tọa身thân 前tiền 以dĩ 白bạch 檀đàn 香hương塗đồ 一nhất 小tiểu 壇đàn可khả 一nhất 肘trửu 量lượng令linh 童đồng 女nữ 等đẳng立lập 於ư 壇đàn 上thượng散tán 花hoa 於ư 童đồng 女nữ 前tiền置trí 一nhất 閼át 伽già 爐lô取thủ 安an 息tức 香hương以dĩ 大đại 印ấn 真chân 言ngôn加gia 持trì 七thất 遍biến 燒thiêu令linh 童đồng 女nữ 熏huân 手thủ又hựu 取thủ 赤xích 花hoa加gia 持trì 七thất 遍biến安an 童đồng 女nữ 掌chưởng 中trung便tiện 以dĩ 手thủ 掩yểm 面diện則tắc 持trì 誦tụng 者giả結kết 大đại 印ấn二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng 外ngoại 相tương 交giao左tả 押áp 右hữu虛hư 其kỳ 掌chưởng即tức 成thành以dĩ 此thử 印ấn 加gia 持trì自tự 身thân 五ngũ 處xứ所sở 謂vị額ngạch右hữu 肩kiên左tả 肩kiên心tâm喉hầu頂đảnh 上thượng 散tán 印ấn

即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

曩nẵng 謨mô 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để摩ma 賀hạ 母mẫu 捺nại 㘈nghi迦ca 吒tra 攞la 施thí 棄khí 底để 哩rị施thí 㘈nghi 底để 哩rị路lộ 左tả 儞nễ 伊y 捨xả 儞nễ 跛bả 輸du 跛bả 帝đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

則tắc 以dĩ 此thử 印ấn按án 其kỳ 童đồng 女nữ 頂đảnh則tắc 想tưởng 於ư 頭đầu 上thượng三tam 角giác 赤xích 色sắc熾sí 盛thịnh 火hỏa 輪luân 光quang誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến

火Hỏa 輪Luân 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 阿a 儗nghĩ 儞nễ施thí 棄khí 娑sa 嚩phạ 賀hạ

則tắc 以dĩ 此thử 印ấn按án 童đồng 女nữ 口khẩu 上thượng於ư 彼bỉ 口khẩu 中trung想tưởng 水thủy 輪luân白bạch 色sắc 半bán 月nguyệt 形hình誦tụng 真chân 言ngôn 七thất 遍biến

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 惹nhạ 攞la 祖tổ 哩rị拏noa 摩ma 抳nê 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 應ưng 移di 印ấn按án 彼bỉ 心tâm 中trung想tưởng 地địa 輪luân形hình 方phương 黃hoàng 色sắc

誦tụng 七thất 遍biến 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 麼ma 攞la 跛bả 囉ra 訖ngật 囉ra 摩ma 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 應ưng 移di 印ấn按án 彼bỉ 臍tề 中trung想tưởng 風phong 輪luân其kỳ 形hình 圓viên 黑hắc 色sắc

誦tụng 七thất 遍biến 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 尾vĩ 曩nẵng 多đa 句cú 攞la 曩nẵng 那na 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 應ưng 以dĩ 大đại 印ấn加gia 持trì 彼bỉ 兩lưỡng 脚cước想tưởng 迦ca 樓lâu 羅la

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 跛bả 乞khất 史sử囉ra 惹nhạ 跛bả 那na 娑sa 嚩phạ 賀hạ

次thứ 應ưng 以dĩ 大đại 印ấn誦tụng 甲giáp 冑trụ 真chân 言ngôn加gia 持trì 童đồng 女nữ遍biến 身thân 旋toàn 轉chuyển

真chân 言ngôn 曰viết

唵án 迦ca 嚩phạ 左tả 摩ma 部bộ 多đa 地địa 跛bả 帝đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

行hành 者giả次thứ 應ưng 自tự 身thân為vi 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天thiên三tam 目mục 頭đầu 冠quan瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm頭đầu 冠quan 上thượng有hữu 佛Phật 半bán 月nguyệt項hạng 上thượng 青thanh十thập 八bát 臂tý手thủ 持trì 種chủng 種chủng 器khí 仗trượng以dĩ 龍long 為vi 線tuyến角giác 絡lạc 繫hệ又hựu 彼bỉ 塗đồ 血huyết 寫tả及cập 須tu 臾du 頃khoảnh觀quán 自tự 身thân 已dĩ次thứ 應ưng 以dĩ 大đại 印ấn護hộ 彼bỉ 童đồng 女nữ一nhất 百bách 八bát 命mạng 節tiết

真chân 言ngôn 曰viết

唵án蜜mật 哩rị體thể 尾vĩ 野dã吒tra 多đa惹nhạ 縛phược 揄du 囉ra 迦ca 苫thiêm

結kết 其kỳ 大đại 印ấn及cập 誦tụng 真chân 言ngôn遍biến 身thân 旋toàn 繞nhiễu 加gia 持trì則tắc 護hộ 一nhất 百bách 八bát 種chủng 命mạng 節tiết

次thứ 又hựu 以dĩ 大đại 印ấn 真chân 言ngôn加gia 持trì 花hoa 香hương及cập 閼át 伽già 等đẳng

次thứ 又hựu 以dĩ 大đại 印ấn 真chân 言ngôn結kết 十thập 方phương 界giới則tắc 應ứng 對đối 此thử 童đồng 女nữ 前tiền誦tụng 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 使Sứ 者Giả 真Chân 言Ngôn 曰viết

唎rị 躋tễ 吒tra 迦ca麼ma 多đa 那na 誐nga尾vĩ 灑sái 娜na 跛bả 拏noa薩tát 摩ma 那na 誐nga 囉ra尾vĩ 訖ngật 囉ra摩ma尾vĩ 羅la 薩tát 誐nga 底để𠼝lê 濟tế 吒tra 迦ca布bố 囉ra哩rị 跛bả 擔đảm 囕lãm 左tả 羅la 左tả 羅la左tả 里lý 左tả 里lý跛bả 拏noa 跛bả 拏noa跛bả 尼ni 跛bả 尼ni伴bạn 爾nhĩ 伴bạn 爾nhĩ羯yết 恥sỉ 羯yết 恥sỉ阿a 尾vĩ 捨xả 阿a 尾vĩ 捨xả𠼝lê 躋tễ 吒tra 迦ca嚕rô 奴nô 孃nương跋bạt 野dã 底để 娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 真chân 言ngôn應ưng 誦tụng 七thất 遍biến則tắc 彼bỉ 童đồng 女nữ 戰chiến 動động當đương 知tri 聖thánh 者giả 入nhập 身thân則tắc 更cánh 彈đàn 指chỉ 誦tụng 真chân 言ngôn

若nhược 無vô 現hiện 驗nghiệm次thứ 誦tụng 摧Tồi 迫Bách 使Sứ 者Giả 真Chân 言Ngôn 曰viết

𠼝lê 𠼝lê 耶da摩ma 魯lỗ 呬hê 多đa 素tố 囉ra 素tố 囉ra 布bố 爾nhĩ 多đa 賀hạ 那na 賀hạ 那na波ba 囉ra憾hám 麼ma 那na 尼ni那na 覩đổ 嚕rô尼ni 都đô 嚕rô尼ni謨mô 尼ni 謨mô 尼ni伴bạn 爾nhĩ 伴bạn 爾nhĩ羯yết 恥sỉ 羯yết 恥sỉ阿a 尾vĩ 捨xả 阿a 尾vĩ 捨xả𠼝lê 躋tễ 吒tra 迦ca嚕rô 奴nô 枳chỉ 孃nương跛bả 野dã 帝đế娑sa 嚩phạ 訶ha

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn必tất 速tốc 應ứng 驗nghiệm問vấn 未vị 來lai 善thiện 惡ác一nhất 切thiết 災tai 祥tường若nhược 不bất 語ngữ或hoặc 語ngữ 遲trì則tắc 結kết 棒Bổng 印Ấn

二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng二nhị 無vô 名danh 指chỉ 外ngoại 支chi二nhị 中trung 指chỉ 並tịnh 立lập二nhị 頭đầu 指chỉ各các 鉤câu 無vô 名danh 指chỉ 頭đầu二nhị 大đại 指chỉ各các 令linh 押áp 中trung 交giao

誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết

唵án母mẫu 那na 誐nga囉ra都đô 嚕rô 都đô 嚕rô娑sa 嚩phạ 賀hạ

結kết 此thử 棒Bổng 印Ấn則tắc 語ngữ 問vấn種chủng 種chủng 事sự 已dĩ以dĩ 大đại 印ấn 真chân 言ngôn加gia 持trì 閼át 伽già三tam 灑sái 童đồng 女nữ 面diện即tức 結kết 解giải此thử 使sứ 者giả 真chân 言ngôn先tiên 應ưng 誦tụng 一nhất 萬vạn 遍biến則tắc 法pháp 成thành則tắc 見kiến 身thân 來lai須tu 獻hiến 閼át 伽già 乞khất 願nguyện願nguyện 聖thánh 者giả一nhất 切thiết 處xứ一nhất 切thiết 時thời使sử 用dụng 皆giai 辦biện則tắc 隱ẩn 不bất 現hiện已dĩ 後hậu 欲dục 使sử塗đồ 一nhất 小tiểu 壇đàn 著trước香hương 花hoa 飲ẩm 食thực誦tụng 真chân 言ngôn一nhất 百bách 八bát 遍biến則tắc 現hiện 身thân則tắc 言ngôn 龍long 宮cung 中trung取thủ 長trường 年niên 藥dược如như 意ý 寶bảo 珠châu

或hoặc 使sử 夜Dạ 摩Ma 王Vương 處xứ延diên 命mạng 增tăng 益ích 壽thọ 命mạng或hoặc 使sử 上thượng 取thủ 妙diệu 甘cam 露lộ或hoặc 使sử 他tha 國quốc問vấn 其kỳ 善thiện 惡ác亦diệc 能năng 助trợ 軍quân 陣trận摧tồi 破phá 他tha 敵địch種chủng 種chủng 使sử 用dụng悉tất 能năng 成thành 辦biện

此thử 法pháp一nhất 切thiết 迦ca 樓lâu 羅la 法pháp 中trung最tối 殊thù 勝thắng祕bí 密mật 難nan 得đắc

汝nhữ 當đương 揀giản 擇trạch 法Pháp 器khí堪kham 傳truyền 授thọ 者giả而nhi 傳truyền 與dữ非phi 人nhân 器khí 人nhân即tức 損tổn 他tha已dĩ 後hậu 此thử 法pháp 不bất 成thành是thị 故cố 應ưng 極cực 祕bí 密mật勿vật 妄vọng 傳truyền 受thọ 之chi

大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 迦Ca 樓Lâu 羅La 陀Đà 羅La 尼Ni 曰viết

那na 謨mô 婆bà 伽già 嚩phạ 底để嚕rô 馱đà 囉ra 野dã瞋sân 那na 劫kiếp 波ba 囉ra 野dã薩tát 嚩phạ 微vi 那na 延diên 迦ca 囉ra 野dã薩tát 嚩phạ 羯yết 摩ma 莎sa 馱đà 那na 野dã薩tát 嚩phạ 嚩phạ 尸thi 迦ca 羅la 拏noa 野dã薩tát 嚩phạ 設thiết 覩đổ 嚕rô尾vĩ 那na 捨xả 那na 野dã唵án迦ca 波ba 羅la 質chất 擔đảm 瞋sân 那na 迦ca 波ba 羅la 部bộ 擔đảm嚕rô 訥nột 嚕rô枳chỉ 孃nương跛bả 野dã 帝đế娑sa 嚩phạ 賀hạ

此thử 陀đà 羅la 尼ni調điều 伏phục 人nhân取thủ 赤xích 芭ba 蕉tiêu 葉diệp畫họa 彼bỉ 人nhân心tâm 上thượng 書thư 名danh 字tự誦tụng 陀đà 羅la 尼ni一nhất 百bách 八bát 遍biến即tức 埋mai 牛ngưu 糞phẩn 中trung即tức 調điều 伏phục欲dục 令linh 竪thụ 子tử 對đối 相tương 憎tăng多đa 羅la 葉diệp畫họa 彼bỉ 男nam 女nữ 形hình書thư 名danh 相tương 背bội取thủ 線tuyến 纏triền取thủ 鼠thử 狼lang 毛mao山sơn 鷄kê 毛mao蛇xà 退thoái 皮bì燒thiêu 熏huân誦tụng 陀đà 羅la 尼ni一nhất 百bách 八bát 遍biến安an 劫kiếp 波ba 羅la 中trung即tức 於ư 屍thi 林lâm 中trung 埋mai 著trước便tiện 相tương 憎tăng除trừ 卻khước 依y 舊cựu若nhược 令linh 相tương 憐lân 者giả還hoàn 於ư 多đa 羅la 葉diệp 上thượng畫họa 彼bỉ 夫phu 形hình書thư 名danh 相tương 合hợp取thủ 白bạch 線tuyến 繫hệ取thủ 雀tước 兒nhi 毛mao蛇xà 皮bì 燒thiêu 熏huân誦tụng 陀đà 羅la 尼ni一nhất 百bách 八bát 遍biến即tức 相tương 憐lân

又hựu 法pháp欲dục 令linh 人nhân 相tương 打đả於ư 大đại 虫trùng 皮bì或hoặc 於ư 牛ngưu 皮bì畫họa 二nhị 人nhân相tương 把bả 頭đầu 髻kế書thư 名danh 著trước取thủ 線tuyến 纏triền 著trước於ư 火hỏa 上thượng重trùng 埋mai 碓đối 臼cữu 下hạ即tức 得đắc 日nhật 日nhật 相tương 打đả除trừ 劫kiếp 止chỉ

又hựu 法pháp若nhược 欲dục 調điều 伏phục 人nhân 者giả取thủ 貝bối 多đa 葉diệp 上thượng畫họa 人nhân 形hình書thư 名danh誦tụng 陀đà 羅la 尼ni一nhất 百bách 八bát 遍biến即tức 於ư 床sàng 下hạ 埋mai即tức 得đắc 調điều 伏phục

又hựu 法pháp令linh 尿niệu 血huyết 者giả取thủ 多đa 羅la 葉diệp畫họa 彼bỉ 人nhân書thư 姓tánh 名danh取thủ 釘đính誦tụng 陀đà 羅la 尼ni一nhất 百bách 八bát 遍biến釘đính 上thượng 七thất 七thất 日nhật即tức 得đắc 除trừ 去khứ

次thứ 說thuyết 眼nhãn 藥dược 法pháp

若nhược 調điều 伏phục 竪thụ 子tử 者giả取thủ 蛇xà 頭đầu 竭kiệt 羅la安an 善thiện 那na 青thanh 木mộc 香hương寫tả 甲giáp 蜂phong 二nhị 介giới於ư 黑hắc 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật擣đảo 作tác 抹mạt和hòa 肉nhục 點điểm 眼nhãn 角giác一nhất 切thiết 竪thụ 子tử 隨tùy 逐trục天thiên 上thượng 亦diệc 來lai非phi 但đãn 人nhân 間gian 也dã

速Tốc 疾Tật 立Lập 驗Nghiệm 魔Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 說Thuyết 阿A 尾Vĩ 奢Xa 法Pháp

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/1/2018 ◊ Cập nhật: 16/1/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam