大Đại 護Hộ 明Minh 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn住trú 沒Một 哩Rị 際Tế 疏Sơ 聚Tụ 落Lạc是thị 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

阿A 難Nan 陀Đà我ngã 今kim 欲dục 去khứ往vãng 詣nghệ 吠Phệ 舍Xá 離Ly 城Thành

尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

如như 是thị 世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 聽thính 命mệnh

於ư 是thị 世Thế 尊Tôn與dữ 阿A 難Nan 陀Đà往vãng 吠Phệ 舍Xá 離Ly 城Thành

到đáo 菴Am 沒Một 羅La 園Viên 已dĩ佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 言ngôn

阿A 難Nan 陀Đà汝nhữ 可khả 入nhập 城thành擇trạch 吉cát 祥tường 地địa安an 因nhân 陀đà 羅la 枳chỉ 黎lê駐trú 足túc 正chánh 念niệm說thuyết 此thử 大Đại 護Hộ 明Minh 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni及cập 以dĩ 伽già 陀đà 曰viết

尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa

過quá 現hiện 未vị 來lai正Chánh 遍Biến 知Tri 者giả已dĩ 彼bỉ 同đồng 意ý度độ 於ư 世thế 間gian一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác諸chư 阿A 羅La 漢Hán及cập 以dĩ 聲Thanh 聞Văn一nhất 切thiết 戒giới 威uy 德đức一nhất 切thiết 真chân 實thật 言ngôn乃nãi 至chí 於ư 大Đại 梵Phạm迦ca 弭nhị 自tự 在tại 者giả帝Đế 釋Thích 及cập 諸chư 天thiên一nhất 切thiết 阿a 素tố 囉ra阿a 素tố 囉ra 使sứ 者giả乃nãi 至chí 部bộ 多đa 等đẳng一nhất 切thiết 皆giai 同đồng 意ý

尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa

過quá 現hiện 未vị 來lai 一nhất 切thiết 佛Phật為vì 度độ 世thế 間gian 故cố應ưng 知tri

捫môn 佐tá 哆đa捫môn 佐tá 哆đa捫môn 佐tá 哆đa捫môn 佐tá 哆đa麼ma 底để 瑟sắt 覩đổ伊y 底để 尾vĩ 喻dụ跛bả 舍xá 弭nhị 也dã哆đa 涅niết 。 [薩/女]# 瑳tha 哆đa 涅niết 。 [薩/女]# 瑳tha 哆đa

天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên天thiên 所sở 尊tôn 重trọng入nhập 吠Phệ 舍Xá 離Ly世thế 主chủ 梵Phạm 王Vương及cập 天Thiên 帝Đế 釋Thích護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương亦diệc 復phục 來lai 入nhập無vô 數số 千thiên 天thiên 眾chúng無vô 殃ương 數số 阿a 素tố 囉ra 王vương及cập 阿a 素tố 囉ra 眾chúng亦diệc 復phục 來lai 入nhập乃nãi 至chí 無vô 量lượng 千thiên部bộ 多đa 眾chúng 等đẳng亦diệc 復phục 隨tùy 入nhập歸quy 命mạng 世Thế 尊Tôn觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh諸chư 災tai 難nạn 起khởi疾tật 疫dịch 流lưu 行hành作tác 成thành 就tựu 法pháp速tốc 令linh 退thoái 散tán使sử 得đắc 安an 樂lạc

真chân 言ngôn 曰viết

儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 訖ngật 史sử鉢bát 覽lãm波ba 羅la 野dã 哆đa 野dã 儞nễ 喻dụ 焰diễm 訥nột 瑟sắt 吒tra唧tức 哆đa 曩nẵng 設thiết 野dã哆đa 曳duệ 昧muội 怛đát 囉ra唧tức 哆đa 曩nẵng 波ba 覽lãm 度độ 迦ca 麼ma 囉ra 訖ngật 產sản 左tả 努nỗ 挽vãn 哩rị 底để迦ca 麼ma 諦đế 悉tất 底để瑟sắt 哆đa 摩ma 鉢bát 囉ra沒một 吐thổ 路lộ 迦ca 努nỗ 劍kiếm 波ba 句cú 惹nhạ 拏noa波ba 野dã 底để 蘇tô 母mẫu 蘇tô 母mẫu蘇tô 母mẫu 蘇tô 母mẫu嚕rô 蘇tô 母mẫu 嚕rô 蘇tô 母mẫu 嚕rô 蘇tô 母mẫu 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô母mẫu 母mẫu 母mẫu 母mẫu 鉢bát 囉ra尾vĩ 捨xả 底để 嚕rô 蘇tô 母mẫu母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô 護hộ 彌di哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 哩rị 底để母mẫu 嚕rô 哩rị 底để哩rị 哩rị 哩rị 哩rị 哩rị 哩rị彌di 哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị底để 賀hạ 悉tất 彌di彌di 哩rị 底để 彌di 哩rị 哩rị 彌di 彌di 迦ca 吒tra迦ca 囉ra 迦ca 吒tra 建kiến 迦ca 囉ra 迦ca 囉ra迦ca 佐tá 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 嚕rô 迦ca 哩rị 底để 俱câu 哩rị 勢thế 劍kiếm 迦ca 哩rị 劍kiếm 迦ca 哩rị 勢thế 底để 哩rị 底để 哩rị 哩rị 哩rị 哩rị 哩rị 頗phả 娑sa 哩rị 普phổ 哩rị 普phổ 哩rị 普phổ 哩rị 普phổ 哩rị 普phổ 哩rị 普phổ 哩rị 普phổ 囉ra 曩nẵng 曩nẵng 他tha 哩rị 哩rị [口*體]# 普phổ 哩rị 婆bà 哩rị 布bố 薩tát 哆đa阿a 曩nẵng 他tha 室thất 左tả哩rị 鉢bát 囉ra儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 他tha 波ba 羅la 野dã 哆đa 哩rị 鉢bát 覽lãm波ba 羅la 野dã 哆đa

如Như 來Lai正Chánh 遍Biến 知Tri 者giả為vì 於ư 世thế 間gian一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh而nhi 來lai 入nhập 此thử除trừ 災tai 難nạn 處xứ以dĩ 大đại 慈từ 大đại 悲bi大đại 喜hỷ 大đại 捨xả說thuyết 是thị 真chân 言ngôn成thành 就tựu 伽già 陀đà一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng乃nãi 至chí 部bộ 多đa 等đẳng 眾chúng而nhi 知tri 此thử 法Pháp於ư 諸chư 世thế 間gian為vi 最tối 為vi 上thượng

若nhược 復phục 不bất 惜tích 身thân 命mạng為vì 於ư 一nhất 切thiết息tức 除trừ 疾tật 疫dịch破phá 壞hoại 災tai 難nạn增tăng 彼bỉ 善thiện 心tâm令linh 得đắc 安an 樂lạc為vì 彼bỉ 世thế 間gian說thuyết 解giải 脫thoát 道Đạo說thuyết 尊tôn 重trọng 法Pháp為vì 彼bỉ 一nhất 切thiết而nhi 作tác 安an 樂lạc為vì 度độ 世thế 師sư為vì 諸chư 世thế 間gian而nhi 起khởi 慈từ 心tâm安an 諸chư 有hữu 情tình由do 如như 赤xích 子tử恒hằng 常thường 隨tùy 逐trục一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh由do 如như 燈đăng 明minh而nhi 增tăng 照chiếu 燭chúc處xử 輪luân 迴hồi 者giả令linh 得đắc 正Chánh 道Đạo諸chư 法pháp 之chi 智trí而nhi 不bất 闕khuyết 乏phạp言ngôn 辭từ 清thanh 淨tịnh與dữ 一nhất 切thiết 樂lạc彼bỉ 彼bỉ 生sanh 時thời生sanh 富phú 貴quý 家gia得đắc 大đại 無vô 畏úy福phước 業nghiệp 成thành 就tựu彼bỉ 所sở 生sanh 地địa一nhất 切thiết 震chấn 動động一nhất 切thiết 有hữu 情tình咸hàm 皆giai 歡hoan 喜hỷ彼bỉ 菩Bồ 提Đề 場Tràng六lục 種chủng 震chấn 動động魔ma 及cập 魔ma 民dân悉tất 皆giai 愁sầu 惱não謂vị 彼bỉ 牟Mâu 尼Ni當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế以dĩ 調điều 伏phục 法Pháp降hàng 彼bỉ 外ngoại 道đạo一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh必tất 當đương 作tác 佛Phật安an 樂lạc 人nhân 天thiên及cập 天Thiên 帝Đế 釋Thích乃nãi 至chí 安an 樂lạc一nhất 切thiết 部bộ 多đa 眾chúng 等đẳng於ư 一nhất 切thiết 時thời使sử 得đắc 見kiến 佛Phật得đắc 賢hiền 聖thánh 意ý獲hoạch 福phước 無vô 量lượng彼bỉ 所sở 求cầu 事sự咸hàm 得đắc 成thành 就tựu得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố安an 樂lạc 四tứ 道đạo復phục 令linh 眾chúng 生sanh晝trú 夜dạ 日nhật 中trung及cập 一nhất 切thiết 處xứ悉tất 皆giai 安an 樂lạc乃nãi 至chí 蠕nhuyễn 動động一nhất 切thiết 有hữu 情tình各các 令linh 快khoái 樂lạc復phục 令linh 眾chúng 生sanh不bất 造tạo 惡ác 業nghiệp見kiến 諸chư 賢hiền 聖thánh部bộ 多đa 來lai 集tập所sở 住trú 之chi 地địa及cập 彼bỉ 虛hư 空không於ư 諸chư 眾chúng 生sanh常thường 加gia 慈từ 護hộ於ư 晝trú 於ư 夜dạ於ư 一nhất 切thiết 時thời依y 法pháp 而nhi 住trụ

於ư 是thị 尊Tôn 者Giả 阿A 難Nan 陀đà白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

如như 是thị 世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 聽thính 命mệnh於ư 是thị 安an 因nhân 陀đà 羅la 枳chỉ 黎lê 已dĩ為vì 諸chư 眾chúng 生sanh消tiêu 除trừ 災tai 難nạn駐trú 足túc 正chánh 念niệm說thuyết 此thử 大Đại 護Hộ 明Minh 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni成thành 就tựu 伽già 陀đà 曰viết

尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa尾vĩ 薩tát 囉ra 哆đa

過quá 現hiện 未vị 來lai一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật以dĩ 正Chánh 遍Biến 知Tri願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ一nhất 切thiết 緣Duyên 覺Giác威uy 德đức 加gia 護hộ一nhất 切thiết 阿A 羅La 漢Hán威uy 德đức 加gia 護hộ一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn威uy 德đức 加gia 護hộ一nhất 切thiết 戒giới 威uy 德đức 加gia 護hộ一nhất 切thiết 真chân 實thật 語ngữ威uy 德đức 加gia 護hộ獨độc 住trụ 梵Phạm 天Thiên威uy 德đức 加gia 護hộ迦ca 弭nhị 濕thấp 嚩phạ 囉ra威uy 德đức 加gia 護hộ憍Kiêu 釋Thích 迦Ca 威uy 德đức 加gia 護hộ諸chư 天thiên 眾chúng 威uy 德đức 加gia 護hộ阿a 素tố 囉ra 王vương威uy 德đức 加gia 護hộ一nhất 切thiết 阿a 素tố 囉ra威uy 力lực 加gia 護hộ阿a 素tố 使sứ 者giả威uy 力lực 加gia 護hộ一nhất 切thiết 部bộ 多đa威uy 力lực 加gia 護hộ願nguyện 佛Phật 及cập 聖thánh 賢hiền為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh咸hàm 垂thùy 威uy 德đức 力lực使sử 災tai 難nạn 悉tất 除trừ

儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 訖ngật 史sử鉢bát 囉ra波ba 羅la 野dã 哆đa 野dã 儞nễ 喻dụ 焰diễm 訥nột 瑟sắt 吒tra唧tức 哆đa 曩nẵng 設thiết 野dã哆đa 曳duệ 昧muội 怛đát 囉ra唧tức 哆đa 曩nẵng 波ba 覽lãm 度độ 迦ca 摩ma 囉ra 訖ngật 產sản 左tả 努nỗ 挽vãn 哩rị 底để覩đổ 迦ca 麼ma 悉tất 諦đế底để 瑟sắt 覩đổ 摩ma 左tả

正Chánh 遍Biến 知Tri 者giả為vì 世thế 間gian 除trừ 災tai 難nạn 故cố而nhi 來lai 入nhập

素tố 母mẫu 素tố 母mẫu 素tố 母mẫu 素tố 母mẫu 嚕rô 素tố 母mẫu 嚕rô 素tố 母mẫu 嚕rô 素tố 母mẫu 嚕rô 素tố 母mẫu 母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị 尾vĩ 娑sa 囉ra 哆đa 尾vĩ 娑sa 囉ra 哆đa 尾vĩ 娑sa 囉ra 哆đa 尾vĩ 娑sa 囉ra 哆đa 沒một 吐thổ 路lộ 迦ca 努nỗ 劍kiếm 波ba 句cú 惹nhạ 拏noa波ba 野dã 底để 夢mộng 左tả 哆đa 夢mộng 左tả 哆đa 尾vĩ 儞nễ 野dã鉢bát 囉ra尾vĩ 捨xả 底để 伊y 底để 喻dụ波ba 舍xá 弭nhị 野dã 覩đổ 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa

彼bỉ 世thế 界giới 主chủ大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương而nhi 於ư 天thiên 中trung最tối 尊tôn 最tối 上thượng及cập 天Thiên 帝Đế 釋Thích護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương亦diệc 復phục 來lai 入nhập無vô 數số 賢hiền 聖thánh無vô 數số 阿a 素tố 囉ra 王vương無vô 數số 阿a 素tố 囉ra 眾chúng乃nãi 至chí 無vô 數số部bộ 多đa 之chi 眾chúng咸hàm 覩đổ 世Thế 尊Tôn而nhi 陳trần 歸quy 命mạng當đương 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh消tiêu 除trừ 災tai 難nạn

儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa

若nhược 人nhân 非phi 人nhân起khởi 於ư 惡ác 心tâm行hành 不bất 饒nhiêu 益ích作tác 諸chư 災tai 難nạn當đương 速tốc 退thoái 散tán勿vật 復phục 興hưng 惡ác若nhược 不bất 退thoái 者giả當đương 自tự 毀hủy 滅diệt恒hằng 起khởi 慈từ 心tâm願nguyện 常thường 守thủ 護hộ如Như 來Lai 救cứu 世thế 者giả應ưng 當đương 如như 是thị 知tri

素tố 母mẫu 嚕rô素tố 母mẫu 嚕rô素tố 母mẫu 嚕rô素tố 母mẫu 嚕rô素tố 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô素tố 嚕rô 素tố 嚕rô素tố 嚕rô 素tố 嚕rô素tố 嚕rô 素tố 嚕rô素tố 嚕rô 素tố 嚕rô彌di 哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị母mẫu 嚕rô 彌di 哩rị嚕rô 素tố 彌di 彌di 哩rị 底để 彌di 哩rị 悉tất 悉tất 彌di 劍kiếm 迦ca 囉ra 迦ca 囉ra 迦ca 吒tra 迦ca 囉ra 迦ca 左tả 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 囉ra 劍kiếm 迦ca 嚕rô 迦ca 哩rị 底để 俱câu 哩rị 勢thế 劍kiếm 迦ca 哩rị 迦ca 哩rị 勢thế 底để 哩rị 哩rị 哩rị 哩rị 哩rị 哩rị 底để 哩rị 頗phả 娑sa 哩rị 𠽾 哩rị 𠽾 哩rị 𠽾 哩rị 𠽾 哩rị 𠽾 哩rị 𠽾 哩rị 𠽾 哩rị 野dã 儞nễ 喻dụ 焰diễm 阿a 曩nẵng 他tha 曩nẵng 他tha 儞nễ [口*體]# 母mẫu 哩rị 母mẫu 哩rị 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa 儞nễ 哩rị 誐nga蹉sa 哆đa

一nhất 切thiết 冤oan 家gia當đương 速tốc 退thoái 散tán使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh願nguyện 皆giai 隨tùy 意ý如Như 來Lai 以dĩ 大đại 慈từ 大đại 悲bi大đại 喜hỷ 大đại 捨xả說thuyết 是thị 真chân 言ngôn成thành 就tựu 伽già 陀đà為vì 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng及cập 部bộ 多đa 眾chúng得đắc 最tối 上thượng 智trí 慧tuệ及cập 法Pháp 義nghĩa 理lý於ư 諸chư 世thế 間gian除trừ 諸chư 災tai 破phá 滅diệt 自tự 他tha貪tham 毒độc 之chi 過quá以dĩ 彼bỉ 善thiện 心tâm說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp令linh 彼bỉ 世thế 間gian諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng見kiến 解giải 脫thoát 道Đạo獲hoạch 得đắc 安an 樂lạc如Như 來Lai 三tam 界giới 之chi 師sư慈từ 護hộ 眾chúng 生sanh同đồng 彼bỉ 赤xích 子tử復phục 如như 燈đăng 燭chúc照chiếu 明minh 眾chúng 生sanh住trụ 輪luân 迴hồi 者giả得đắc 見kiến 正Chánh 道Đạo善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu言ngôn 詞từ 清thanh 淨tịnh一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần而nhi 為vi 證chứng 明minh

又hựu 彼bỉ 彼bỉ 生sanh得đắc 大đại 無vô 畏úy處xử 於ư 富phú 貴quý資tư 財tài 廣quảng 多đa饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết得đắc 義nghĩa 成thành 就tựu得đắc 福phước 成thành 就tựu又hựu 彼bỉ 生sanh 時thời一nhất 切thiết 震chấn 動động眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ獲hoạch 得đắc 安an 樂lạc彼bỉ 菩Bồ 提Đề 場Tràng六lục 種chủng 震chấn 動động魔ma 及cập 魔ma 民dân一nhất 切thiết 憂ưu 慼thích謂vị 彼bỉ 牟Mâu 尼Ni轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế以dĩ 調điều 伏phục 法Pháp降hàng 彼bỉ 外ngoại 道đạo一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh安an 樂lạc 諸chư 天thiên及cập 天Thiên 帝Đế 釋Thích乃nãi 至chí 一nhất 切thiết部bộ 多đa 之chi 眾chúng令linh 諸chư 有hữu 情tình於ư 一nhất 切thiết 時thời 方phương承thừa 佛Phật 福phước 故cố得đắc 天thiên 意ý 故cố若nhược 彼bỉ 求cầu 事sự咸hàm 得đắc 成thành 就tựu得đắc 安an 樂lạc 故cố得đắc 菩Bồ 提Đề 故cố願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh皆giai 悉tất 賢hiền 善thiện遠viễn 離ly 眾chúng 罪tội無vô 造tạo 罪tội 者giả乃nãi 至chí 蠕nhuyễn 動động一nhất 切thiết 有hữu 情tình災tai 悉tất 除trừ無vô 諸chư 病bệnh 惱não所sở 行hành 之chi 處xứ所sở 住trú 之chi 處xứ於ư 晝trú 於ư 夜dạ及cập 日nhật 中trung 時thời一nhất 切thiết 安an 樂lạc乃nãi 至chí 部bộ 多đa 來lai 集tập住trụ 於ư 地địa 上thượng及cập 住trụ 虛hư 空không常thường 發phát 慈từ 心tâm依y 法Pháp 而nhi 住trụ此thử 界giới 他tha 方phương一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật乃nãi 至chí 諸chư 天thiên常thường 來lai 衛vệ 護hộ得đắc 大đại 安an 樂lạc說thuyết 是thị 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ諸chư 天thiên 眾chúng 等đẳng歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

大Đại 護Hộ 明Minh 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 那na 爛lạn 陀đà 寺tự 三tam 藏tạng 傳truyền 教giáo 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 天thiên 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/1/2017 ◊ Cập nhật: 7/1/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam