諸Chư 佛Phật 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn 一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 住trụ 如Như 來Lai 境cảnh 眾chúng 寶bảo 道Đạo 場Tràng 諸chư 佛Phật 所sở 都đô 諸chư 佛Phật 所sở 樂lạc 智trí 無vô 疑nghi 滯trệ 菩Bồ 薩Tát 妙diệu 宮cung 具cụ 諸chư 微vi 妙diệu 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 常thường 演diễn 法Pháp 音âm 大đại 功công 德đức 殿điện 與dữ 無vô 央ương 數số 大đại 菩Bồ 薩Tát 俱câu 皆giai 是thị 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 真chân 子tử 從tùng 諸chư 佛Phật 土độ 而nhi 來lai 集tập 會hội 無vô 量lượng 天thiên 人nhân 阿a 素tố 洛lạc 等đẳng 應Ưng 真Chân 大đại 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 名danh 諸Chư 佛Phật 心Tâm 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 同đồng 說thuyết 能năng 遍biến 饒nhiêu 益ích 諸chư 怖bố 畏úy 者giả

若nhược 有hữu 至chí 心tâm 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 超siêu 百bách 千thiên 劫kiếp 生sanh 死tử 劇kịch 苦khổ 定định 於ư 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 能năng 速tốc 修tu 行hành 永vĩnh 無vô 退thoái 轉chuyển 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 終chung 不bất 枉uổng 生sanh 無vô 佛Phật 世thế 界giới 恒hằng 善thiện 悟ngộ 解giải 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 常thường 見kiến 如Như 來Lai 親thân 近cận 供cúng 養dường 恒hằng 憶ức 宿túc 命mạng 深thâm 信tín 因nhân 果quả 能năng 使sử 現hiện 世thế 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 怨oán 害hại 皆giai 除trừ 疾tật 病bệnh 不bất 侵xâm 無vô 有hữu 中trung 夭yểu 諸chư 惡ác 魔ma 事sự 皆giai 悉tất 殄điễn 滅diệt 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 無vô 不bất 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 驚kinh 怖bố 退thoái 散tán

善thiện 男nam 子tử 此thử 陀đà 羅la 尼ni 文văn 字tự 章chương 句cú 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 共cộng 所sở 稱xưng 揚dương 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 文văn 字tự 章chương 句cú 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính

陀đà 羅la 尼ni 曰viết

phật 睇thê 蘇tô 佛phật 睇thê 莫mạc 訶ha 佛phật 睇thê 壹nhất 底để 佛phật 睇thê 呾đát 呾đát 囉ra 佛phật 睇thê 佛phật 睇thê 佛phật 睇thê 三tam 摩ma 佛phật 睇thê 頞át 鞞bệ 佛phật 睇thê 沒một 栗lật 度độ 佛phật 睇thê 佛phật 陀đà 末mạt 底để 佛phật 睇thê 莫mạc 訶ha 佛phật 陀đà 末mạt 底để 佛phật 睇thê 薩tát 縛phược 佛phật 陀đà 頞át 奴nô 末mạt 帝đế 薩tát 縛phược 佛phật 陀đà 頞át 奴nô 若nhã 帝đế 佛phật 陀đà 佛phật 陀đà 佛phật 陀đà 佛phật 陀đà 佛phật 陀đà 佛phật 陀đà 佛phật 陀đà 佛phật 陀đà 佛phật 陀đà 佛phật 陀đà 阿a 難nan 都đô 佛phật 陀đà 毘tỳ 沙sa 耶da 阿a 難nan 多đa 達đạt 摩ma 提đề 舍xá 耶da 醫y 建kiến 多đa 末mạt 捺nại 斯tư 迦ca 洛lạc 僧tăng 泣khấp 多đa 達đạt 摩ma 婆bà 筏phiệt 那na 醫y 多đa 儞nễ 薩tát 縛phược 佛phật 睇thê 毘tỳ 陀đà 喇lặt 尼ni 三tam 般bát 羅la 迦ca 始thỉ 多đa 頞át 奴nô 劍kiếm 波ba 邪tà 薩tát 埵đóa 南nam 薩tát 縛phược 達đạt 摩ma 喃nẩm 母mẫu 達đạt 邏la 尼ni 呾đát 姪điệt 他tha 黍thử 睇thê 蘇tô 黍thử 睇thê 輸du 達đạt 泥nê 僧tăng 輸du 達đạt 泥nê 涅niết 末mạt 麗lệ 末mạt 羅la 波ba 揭yết 帝đế 揭yết 底để 三tam 末mạt 底để 羯yết 爛lạn 帝đế 羯yết 臘lạp 謎mê 羯yết 臘lạp 摩ma 裟sa 揭yết 麗lệ 娑sa 揭yết [口*洛]# 末mạt 底để 輸du 計kế 毘tỳ 輸du 計kế 戌tuất 迦ca 攝nhiếp 末mạt 泥nê 扇thiên 帝đế 鄔ổ 波ba 扇thiên 帝đế 般bát 刺thứ 扇thiên 多đa 頞át 縛phược 婆bà 細tế 薩tát 縛phược 奔bôn 若nhã 般bát 唎rị 賓tân 稚trĩ 帝đế 薩tát 縛phược 達đạt 摩ma 般bát 喇lặt 底để 曼mạn 稚trĩ 帝đế 喝hát [口*洛]# 喝hát [口*洛]# 。 末mạt 藍lam 喝hát [口*洛]# 。 折chiết [口*洛]# 折chiết [口*洛]# 。 珊san 折chiết [口*洛]# 。 折chiết 羅la 折chiết 羅la 珊san 折chiết 羅la 呾đát 羅la 呾đát 羅la 珊san 呾đát 羅la 三tam 摩ma 呾đát 羅la 儞nễ 囇lệ 儞nễ 囇lệ 蘇tô 儞nễ 囇lệ 履lý 那na 末mạt 底để 路lộ 迦ca 達đạt 囇lệ 路lộ 迦ca 陀đà 刺thứ 尼ni 達đạt [口*洛]# 達đạt [口*洛]# 。 侘sá [口*洛]# 侘sá [口*洛]# 。 鶻cốt 魯lỗ 陀đà 鶻cốt 魯lỗ 陀đà 莫mạc 訶ha 毘tỳ 闍xà 耶da 婆bà 呬hê 尼ni 喝hát 那na 喝hát 那na 薩tát 縛phược 佛phật 睇thê 四tứ 閉bế 囇lệ 史sử 多đa 薩tát 筏phiệt 若nhã 般bát 替thế 薩tát 筏phiệt 若nhã 波ba 羅la 弭nhị 帝đế 莫mạc 訶ha 般bát 刺thứ 底để 婆bà 那na 珊san 半bán 泥nê 三tam 縵man 多đa 路lộ 計kế 佛phật 陀đà 毘tỳ 沙sa 曳duệ 佛phật 陀đà 般bát 賴lại 底để 曼mạn 稚trĩ 帝đế 薄bạc 伽già 筏phiệt 底để 薩tát [口*洛]# 薩tát [口*洛]# 。 般bát 賴lại 薩tát [口*洛]# 。 般bát 賴lại 薩tát [口*洛]# 。 毘tỳ 薩tát [口*洛]# 毘tỳ 薩tát [口*洛]# 。 薩tát 縛phược 度độ 沙sa 阿a 波ba 揭yết 帝đế 莎sa 訶ha

佛Phật 說thuyết 如như 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 心tâm 具cụ 大đại 威uy 德đức 陀đà 羅la 尼ni 已dĩ 即tức 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 大đại 地địa 大đại 海hải 妙Diệu 高Cao 山Sơn 王Vương 一nhất 切thiết 同đồng 時thời 十thập 八bát 震chấn 動động 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 皆giai 悉tất 傾khuynh 搖dao 兇hung 悖bội 魔ma 軍quân 威uy 光quang 失thất 滅diệt 相tương 顧cố 惶hoàng 恐khủng 戰chiến 懼cụ 懷hoài 憂ưu

時thời 三Tam 千Thiên 界Giới 所sở 應ưng 度độ 者giả 驚kinh 覩đổ 此thử 相tướng 俱câu 三tam 失thất 聲thanh 唯duy 諸chư 天thiên 眾chúng 信tín 三Tam 寶Bảo 者giả 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 各các 捧phủng 天thiên 華hoa 遙diêu 散tán 佛Phật 上thượng 兼kiêm 勸khuyến 眾chúng 魔ma 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát

吾ngô 今kim 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 令linh 脫thoát 苦khổ 難nạn 宜nghi 正chánh 憶ức 念niệm 宣tuyên 布bố 世thế 間gian 皆giai 令linh 受thọ 持trì 獲hoạch 勝thắng 利lợi 樂lạc

時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 餘dư 眾chúng 會hội 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

諸Chư 佛Phật 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh

大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 4/7/2015 ◊ Cập nhật: 4/7/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam