大Đại 悲Bi 空Không 智Trí 金Kim 剛Cang 大Đại 教Giáo 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

行Hành 品Phẩm 第đệ 六lục

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

我ngã 今kim 復phục 說thuyết 最tối 上thượng 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn 行hành 於ư 此thử 先tiên 行hành 畢tất 竟cánh 成thành 辦biện 由do 是thị 成thành 就tựu 金kim 剛cang 空không 智trí

彼bỉ 修tu 觀quán 者giả 當đương 如như 是thị 行hành 謂vị 頂đảnh 想tưởng 寶bảo 輪luân 耳nhĩ 帶đái 寶bảo 鐶hoàn 手thủ 串xuyến 寶bảo 釧xuyến 腰yêu 垂thùy 寶bảo 帶đái 足túc 繫hệ 寶bảo 鐸đạc 及cập 妙diệu 臂tý 釧xuyến 頸cảnh 嚴nghiêm 寶bảo 鬘man 衣y 虎hổ 皮bì 衣y 嘗thường 五ngũ 甘cam 露lộ

又hựu 修tu 觀quán 者giả 為vì 於ư 空không 智trí 作tác 相tương 應ứng 故cố 此thử 五ngũ 色sắc 相tướng 平bình 等đẳng 和hòa 合hợp 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 以dĩ 無vô 量lượng 相tướng 即tức 一nhất 色sắc 相tướng 是thị 故cố 分phân 別biệt 了liễu 不bất 可khả 得đắc 於ư 一nhất 樹thụ 下hạ 或hoặc 塚trủng 壙khoáng 間gian 乃nãi 至chí 夜dạ 分phân 空không 寂tịch 舍xá 中trung 清thanh 淨tịnh 安an 住trụ 而nhi 作tác 觀quán 想tưởng 於ư 佛Phật 智trí 慧tuệ 隨tùy 有hữu 悟ngộ 入nhập 如như 是thị 勝thắng 行hành 乃nãi 可khả 為vi 說thuyết

又hựu 若nhược 樂nhạo 求cầu 成thành 就tựu 如như 是thị 行hành 故cố 應ưng 以dĩ 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 詣nghệ 阿a 闍xà 梨lê 為vi 極cực 悲bi 愍mẫn 求cầu 灌quán 頂đảnh 法pháp 於ư 如như 是thị 行hành 隨tùy 其kỳ 攝nhiếp 受thọ 彼bỉ 阿a 闍xà 梨lê 為vi 作tác 開khai 悟ngộ 於ư 金kim 剛cang 部bộ 觀quán 想tưởng 本bổn 尊tôn 而nhi 作tác 部bộ 主chủ 設thiết 復phục 於ư 別biệt 部bộ 中trung 出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 種chủng 智trí 亦diệc 令linh 安an 住trụ 有hữu 為vi 隨tùy 其kỳ 攝nhiếp 受thọ 謂vị 金kim 剛cang 歌ca 舞vũ 事sự 業nghiệp 等đẳng 令linh 生sanh 歡hoan 喜hỷ 令linh 生sanh 喜hỷ 已dĩ 於ư 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 因nhân 是thị 解giải 脫thoát 由do 作tác 舞vũ 故cố 引dẫn 金kim 剛cang 步bộ 而nhi 能năng 隨tùy 證chứng 三tam 摩ma 呬hê 多đa

輪luân 者giả 表biểu 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 鐶hoàn 者giả 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 頸cảnh 上thượng 鬘man 者giả 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai 手thủ 寶bảo 釧xuyến 者giả 大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 腰yêu 寶bảo 帶đái 者giả 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai

於ư 是thị 色sắc 相tướng 而nhi 生sanh 念niệm 住trụ 金kim 剛cang 渴khát 椿xuân 誐nga 杖trượng 者giả 表biểu 勝thắng 慧tuệ 相tướng 樓lâu 鼓cổ 者giả 即tức 善thiện 方phương 便tiện 故cố 瑜du 伽già 行hành 者giả 瞋sân 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 住trụ 金kim 剛cang 歌ca 詠vịnh 者giả 真chân 言ngôn 清thanh 淨tịnh

又hựu 復phục 不bất 應ưng 為vì 求cầu 利lợi 養dưỡng 作tác 是thị 金kim 剛cang 歌ca 舞vũ 事sự 業nghiệp 是thị 故cố 瑜du 伽già 者giả 當đương 如như 是thị 行hành 飲ẩm 食thực 醫y 藥dược 隨tùy 樂nhạo 服phục 行hành 而nhi 常thường 真chân 實thật 護hộ 持trì 不bất 為vị 老lão 死tử 之chi 所sở 逼bức 惱não

又hựu 瑜du 伽già 者giả 作tác 髮phát 髻kế 冠quan 以dĩ 吽hồng 字tự 儀nghi 軌quỹ 持trì 五ngũ 佛Phật 葛cát 波ba 羅la 或hoặc 五ngũ 指chỉ 量lượng 作tác 葛cát 波ba 羅la 器khí 已dĩ 以dĩ 雙song 寶bảo 帶đái 繫hệ 髮phát 冠quan 中trung 即tức 是thị 勝thắng 惠huệ 方phương 便tiện 自tự 性tánh

又hựu 瑜du 伽già 者giả 灰hôi 塗đồ 髮phát 線tuyến 作tác 絡lạc 腋dịch 衣y 以dĩ 樓lâu 鼓cổ 聲thanh 而nhi 作tác 念niệm 誦tụng 觀quán 想tưởng 金kim 剛cang 渴khát 椿xuân 誐nga 杖trượng 而nhi 為vi 勝thắng 惠huệ 於ư 金kim 剛cang 葛cát 波ba 羅la 觀quán 想tưởng 念niệm 誦tụng 知tri 貪tham 瞋sân 癡si 極cực 可khả 畏úy 故cố 於ư 戲hí 論luận 事sự 悉tất 能năng 遠viễn 離ly 設thiết 復phục 睡thụy 眠miên 速tốc 應ưng 勤cần 策sách 於ư 所sở 行hành 行hành 勿vật 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 捨xả 是thị 身thân 已dĩ 修tu 平bình 等đẳng 觀quán 於ư 福phước 非phi 福phước 如như 實thật 尋tầm 伺tứ 是thị 故cố 非phi 施thí 亦diệc 非phi 受thọ 者giả

又hựu 諸chư 飲ẩm 食thực 如như 其kỳ 所sở 得đắc 而nhi 自tự 受thọ 用dụng 於ư 美mỹ 不bất 美mỹ 無vô 堅kiên 執chấp 取thủ 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 此thử 應ưng 食thực 者giả 不bất 應ưng 食thực 者giả 如như 是thị 伺tứ 察sát

又hựu 於ư 同đồng 行hành 阿a 闍xà 梨lê 所sở 不bất 起khởi 分phân 別biệt 是thị 可khả 往vãng 者giả 不bất 可khả 往vãng 者giả 有hữu 學học 弟đệ 子tử 為vi 說thuyết 正chánh 智trí 令linh 得đắc 成thành 就tựu 於ư 自tự 師sư 尊tôn 常thường 行hành 禮lễ 敬kính 無vô 令linh 因nhân 是thị 退thoái 失thất 成thành 就tựu 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 及cập 慚tàm 事sự 亦diệc 復phục 如như 是thị

諸chư 有hữu 自tự 性tánh 悉tất 是thị 大đại 悲bi 相tương 應ứng 之chi 行hành 護hộ 魔ma 等đẳng 事sự 勿vật 妄vọng 施thi 設thiết 真chân 言ngôn 靜tĩnh 慮lự 常thường 修tu 出xuất 離ly 諸chư 三tam 昧muội 門môn 而nhi 求cầu 解giải 脫thoát 於ư 所sở 作tác 行hành 悉tất 妙diệu 相tương 應ứng 而nhi 得đắc 現hiện 前tiền 決quyết 定định 同đồng 彼bỉ 勝thắng 天thiên 爍thước 迦ca 羅la 主chủ 如như 師sư 子tử 王vương 於ư 彼bỉ 處xứ 處xứ 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 設thiết 於ư 飲ẩm 食thực 而nhi 生sanh 愛ái 樂nhạo 修tu 瑜du 伽già 者giả 不bất 應ưng 迷mê 亂loạn 而nhi 常thường 發phát 悲bi 愍mẫn 心tâm 因nhân 是thị 利lợi 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố

說Thuyết 密Mật 印Ấn 品Phẩm 第đệ 七thất

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 言ngôn

祕bí 密mật 印ấn 品phẩm 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 為vì 修tu 習tập 瑜du 伽già 者giả 恭cung 敬kính 問vấn 訊tấn 得đắc 生sanh 勝thắng 解giải 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc

謂vị 示thị 一nhất 指chỉ 為vi 印ấn 二nhị 指chỉ 為vi 印ấn 或hoặc 以dĩ 左tả 大đại 拇mẫu 指chỉ 捻nẫm 無vô 名danh 指chỉ 為vi 印ấn 捻nẫm 小tiểu 拇mẫu 指chỉ 為vi 印ấn 捻nẫm 中trung 指chỉ 為vi 印ấn 示thị 方phương 所sở 為vi 印ấn 示thị 無vô 名danh 指chỉ 為vi 印ấn 示thị 頸cảnh 處xứ 為vi 印ấn 示thị 所sở 著trước 衣y 為vi 印ấn 示thị 三tam 戟kích 叉xoa 為vi 印ấn 示thị 胸hung 臆ức 為vi 印ấn 示thị 髮phát 際tế 為vi 印ấn 示thị 地địa 為vi 印ấn 示thị 輪luân 為vi 印ấn 示thị 顰tần 眉mi 為vi 印ấn 示thị 解giải 脫thoát 學học 處xứ 為vi 印ấn 示thị 額ngạch 為vi 印ấn 示thị 頸cảnh 後hậu 為vi 印ấn 示thị 足túc 心tâm 為vi 印ấn 示thị 金kim 剛cang 嬉hi 戲hí 為vi 印ấn

我ngã 說thuyết 修tu 瑜du 伽già 者giả 為vi 對đối 治trị 時thời 印ấn 所sở 印ấn 處xứ 而nhi 能năng 善thiện 解giải 大đại 悲bi 空không 智trí 示thị 獻hiến 華hoa 鬘man 手thủ 者giả 即tức 延diên 請thỉnh 義nghĩa 及cập 住trụ 三tam 昧muội 耶da 戒giới 於ư 餘dư 積tích 集tập 不bất 應ưng 遠viễn 離ly 而nhi 常thường 依y 止chỉ 最tối 上thượng 境cảnh 界giới 是thị 故cố 修tu 瑜du 伽già 者giả 一nhất 切thiết 所sở 作tác 應ưng 知tri 密mật 印ấn

復phục 次thứ 金Kim 剛Cang 藏Tạng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 於ư 何hà 等đẳng 處xứ 而nhi 求cầu 成thành 就tựu

佛Phật 言ngôn

當đương 有hữu 一nhất 十thập 二nhị 處xứ 遠viễn 離ly 魔ma 事sự 為vi 所sở 尊tôn 重trọng 餘dư 不bất 復phục 說thuyết

何hà 等đẳng 十thập 二nhị

一nhất 者giả 惹Nhạ 藍Lam 馱Đà 囕Lãm 國Quốc 歌Ca 摩Ma 嚕Rô 國Quốc 或hoặc 酤Cô 羅La 山Sơn 清thanh 淨tịnh 園viên 林lâm

二nhị 者giả 摩Ma 羅La 鑁Măm 國Quốc 或hoặc 信Tín 度Độ 河Hà 城Thành

三tam 者giả 蒙Mông 牟Mâu 尼Ni 國Quốc 俱Câu 摩Ma 羅La 鉢Bát 吒Tra 國Quốc 及cập 天Thiên 后Hậu 城Thành

四tứ 者giả 酤Cô 羅La 城Thành 阿A 哩Rị 母Mẫu 城Thành 虞Ngu 那Na 哩Rị 河Hà 及cập 呬Hê 末Mạt 河Hà

五ngũ 者giả 訶Ha 梨Lê 國Quốc 藍Lam 婆Bà 國Quốc 韶Thiều 國Quốc 金Kim 色Sắc 城Thành 或hoặc 鹹hàm 海hải 中trung

六lục 者giả 迦Ca 陵Lăng 誐Nga 國Quốc 洲Châu 子Tử 國Quốc 彌Di 佉Khư 羅La 國Quốc 矜Căng 羯Yết 那Na 國Quốc

九cửu 者giả 羅La 嚩Phạ 城Thành 廣Quảng 大Đại 聚Tụ 落Lạc

十thập 者giả 善Thiện 行Hành 城Thành 憍Kiêu 薩Tát 羅La 城Thành 泯Mẫn 陀Đà 城Thành 俱Câu 摩Ma 羅La 布Bố 哩Rị 城Thành

十thập 一nhất 者giả 眾chúng 所sở 樂nhạo 處xứ 或hoặc 大đại 海hải 邊biên

十thập 二nhị 者giả 華hoa 果quả 園viên 林lâm 清thanh 淨tịnh 池trì 沼chiểu

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 言ngôn

我ngã 今kim 為vì 廣quảng 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 為vì 瑜du 伽già 者giả 於ư 金kim 剛cang 空không 智trí 儀nghi 軌quỹ 日nhật 月nguyệt 時thời 分phân 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 取thủ 黑hắc 月nguyệt 分phân 於ư 第đệ 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 建kiến 曼mạn 拏noa 羅la 以dĩ 諸chư 幢tràng 旛phan 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 伎kỹ 於ư 七thất 日nhật 中trung 施thí 妙diệu 飲ẩm 食thực 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 設thiết 惡ác 來lai 者giả 倍bội 生sanh 憐lân 愍mẫn 勿vật 復phục 於ư 彼bỉ 生sanh 下hạ 劣liệt 想tưởng 令linh 魔ma 得đắc 便tiện 不bất 能năng 成thành 就tựu 是thị 故cố 於ư 此thử 常thường 勤cần 悲bi 念niệm 諸chư 有hữu 所sở 作tác 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu

應ưng 如như 是thị 知tri 於ư 晝trú 夜dạ 分phân 以dĩ 慧tuệ 決quyết 擇trạch 無vô 復phục 餘dư 事sự 無vô 非phi 時thời 食thực 不bất 起khởi 邪tà 思tư 於ư 他tha 善thiện 惡ác 勿vật 樂nhạo 宣tuyên 傳truyền 觀quán 察sát 他tha 身thân 如như 護hộ 已dĩ 有hữu 修tu 瑜du 伽già 者giả 應ưng 善thiện 籌trù 量lượng 乃nãi 至chí 身thân 分phần 飲ẩm 食thực 不bất 雜tạp 亂loạn 出xuất 生sanh 語ngữ 誠thành 實thật 所sở 有hữu 真chân 言ngôn 印ấn 契khế 皆giai 住trụ 吉cát 祥tường 呬hê 嚕rô 歌ca 義nghĩa

吉cát 祥tường 者giả 謂vị 不bất 二nhị 智trí 故cố 呬hê 者giả 空không 性tánh 本bổn 因nhân 故cố 嚕rô 者giả 離ly 染nhiễm 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 故cố 歌ca 者giả 無vô 所sở 住trụ 故cố 如như 是thị 修tu 瑜du 伽già 者giả 設thiết 復phục 毀hủy 戒giới 然nhiên 彼bỉ 眾chúng 生sanh 亦diệc 常thường 信tín 敬kính 以dĩ 有hữu 智trí 故cố 於ư 金kim 剛cang 葛cát 波ba 羅la 悉tất 相tương 應ứng 故cố

大Đại 相Tương 應Ứng 輪Luân 品Phẩm 第đệ 八bát

復phục 次thứ 相tương 應ứng 輪luân
我ngã 今kim 當đương 廣quảng 說thuyết

最tối 先tiên 空không 界giới 中trung

作tác 如như 是thị 觀quán 想tưởng



其kỳ 次thứ 輪luân 壇đàn 內nội
出xuất 生sanh 諸chư 聖thánh 眾chúng

又hựu 於ư 輪luân 圍vi 角giác

觀quán 想tưởng 大đại 風phong 輪luân



水thủy 輪luân 如như 其kỳ 次thứ
火hỏa 大đại 亦diệc 復phục 爾nhĩ

出xuất 生sanh 正Chánh 法Pháp 輪luân

清thanh 涼lương 無vô 病bệnh 惱não



八bát 葉diệp 具cụ 臺đài 蘂nhị
如như 三tam 角giác 壇đàn 相tướng

曠khoáng 寂tịch 一nhất 心tâm 中trung

布bố 諸chư 賢hiền 聖thánh 位vị



如như 彼bỉ 淨tịnh 月nguyệt 輪luân
是thị 中trung 安an 種chủng 智trí

後hậu 以dĩ 日nhật 覆phú 之chi

集tập 二nhị 種chủng 大đại 樂lạc



住trụ 於ư 月nguyệt 色sắc 相tướng
及cập 與dữ 日nhật 時thời 分phần

以dĩ 二nhị 種chủng 相tương 應ứng

遨ngao 哩rị 善thiện 稱xưng 讚tán



月nguyệt 大đại 圓viên 照chiếu 智trí
及cập 餘dư 平bình 等đẳng 性tánh

或hoặc 幖tiêu 幟xí 本bổn 尊tôn

及cập 種chủng 子tử 法pháp 位vị



說thuyết 名danh 妙diệu 觀quán 察sát
唯duy 諸chư 作tác 用dụng 中trung

名danh 成thành 所sở 作tác 智trí

及cập 清thanh 淨tịnh 法pháp 性tánh



彼bỉ 五ngũ 智trí 次thứ 第đệ
觀quán 想tưởng 如như 是thị 說thuyết

又hựu 修tu 瑜du 伽già 者giả

於ư 日nhật 月nguyệt 時thời 分phần



及cập 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa
繫hệ 念niệm 悉tất 平bình 等đẳng

文văn 字tự 出xuất 生sanh 身thân

住trụ 吽hồng 發phát 吒tra 義nghĩa



彼bỉ 薩tát 埵đóa 影ảnh 像tượng
等đẳng 真chân 實thật 出xuất 生sanh

作tác 意ý 而nhi 觀quán 想tưởng

如như 前tiền 幖tiêu 幟xí 輪luân



以dĩ 摩ma 尼ni 妙diệu 光quang
惠huệ 方phương 便tiện 自tự 性tánh

一nhất 切thiết 速tốc 成thành 就tựu



爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

彼bỉ 日nhật 月nguyệt 時thời 分phân 者giả 謂vị 以dĩ 勝thắng 惠huệ 而nhi 能năng 揀giản 擇trạch 最Tối 初Sơ 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi 者giả 分phân 別biệt 色sắc 相tướng 而nhi 各các 有hữu 異dị 於ư 中trung 五ngũ 位vị 安an 五ngũ 明minh 妃phi 即tức 五ngũ 蘊uẩn 自tự 性tánh

修tu 瑜du 伽già 者giả 當đương 如như 是thị 觀quán 初sơ 帝Đế 釋Thích 方phương 安an 金Kim 剛Cang 明Minh 妃Phi 次thứ 燄Diệm 魔Ma 方phương 安an 最Tối 初Sơ 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi 於ư 水thủy 天thiên 方phương 安an 嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi 酤cô 尾vĩ 羅la 方phương 安an 金Kim 剛Cang 拏Noa 吉Cát 尼Ni 明Minh 妃Phi 中trung 方phương 安an 無Vô 我Ngã 明Minh 妃Phi

於ư 次thứ 外ngoại 院viện 安an 八bát 明minh 妃phi 所sở 謂vị 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi 陬Tưu 哩Rị 明Minh 妃Phi 尾Vĩ 多Đa 哩Rị 明Minh 妃Phi 渴Khát 三Tam 摩Ma 哩Rị 明Minh 妃Phi 十Thập 葛Cát 西Tây 明Minh 妃Phi 設Thiết 嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi 贊Tán 拏Noa 哩Rị 明Minh 妃Phi 弩Nỗ 弭Nhị 尼Ni 明Minh 妃Phi

於ư 上thượng 下hạ 方phương 安an 空không 行hành 明minh 妃phi 及cập 地địa 居cư 明minh 妃phi 住trụ 大đại 悲bi 空không 智trí 輪luân 者giả 悉tất 於ư 三tam 有hữu 從tùng 自tự 觀quán 想tưởng 之chi 所sở 變biến 現hiện 此thử 諸chư 明minh 妃phi 皆giai 以dĩ 黑hắc 色sắc 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tướng 用dụng 前tiền 五ngũ 印ấn 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 各các 有hữu 一nhất 面diện 面diện 安an 三tam 目mục 左tả 右hữu 二nhị 臂tý 執chấp 持trì 寶bảo 刀đao 及cập 葛cát 波ba 羅la 器khí 前tiền 五ngũ 印ấn 者giả 即tức 是thị 輪luân 鐶hoàn 寶bảo 釧xuyến 寶bảo 鬘man 寶bảo 帶đái 以dĩ 五ngũ 佛Phật 清thanh 淨tịnh 故cố 即tức 五ngũ 印ấn 清thanh 淨tịnh

此thử 諸chư 明minh 妃phi 已dĩ 如như 上thượng 說thuyết 無vô 我ngã 明minh 妃phi 右hữu 執chấp 寶bảo 刀đao 左tả 持trì 葛cát 波ba 羅la 器khí 及cập 金kim 剛cang 渴khát 誐nga 杖trượng 衣y 虎hổ 皮bì 衣y 立lập 蓮liên 華hoa 上thượng 足túc 如như 舞vũ 勢thế 智trí 光quang 熾sí 盛thịnh 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 髮phát 髻kế 金kim 色sắc 微vi 忿phẫn 怒nộ 相tướng 執chấp 寶bảo 刀đao 者giả 為vì 斷đoạn 一nhất 切thiết 慢mạn 過quá 慢mạn 等đẳng 葛cát 波ba 羅la 器khí 者giả 為vì 破phá 四tứ 魔ma 令linh 善thiện 成thành 就tựu 金kim 剛cang 渴khát 誐nga 杖trượng 者giả 即tức 空không 智trí 性tánh 及cập 諸chư 方phương 便tiện

於ư 此thử 儀nghi 軌quỹ 觀quán 想tưởng 輪luân 法pháp 成thành 就tựu 者giả 最tối 初sơ 觀quán 想tưởng 黑hắc 色sắc 第đệ 二nhị 赤xích 色sắc 第đệ 三tam 黃hoàng 色sắc 第đệ 四tứ 綠lục 色sắc 第đệ 五ngũ 青thanh 色sắc 第đệ 六lục 白bạch 色sắc 然nhiên 於ư 六lục 分phần 觀quán 想tưởng 相tương 應ứng 亦diệc 復phục 厭yếm 離ly 謂vị 出xuất 生sanh 次thứ 第đệ 非phi 出xuất 生sanh 次thứ 第đệ

於ư 此thử 二nhị 種chủng 平bình 等đẳng 依y 止chỉ 是thị 金kim 剛cang 部bộ 隨tùy 其kỳ 生sanh 滅diệt 所sở 說thuyết 法Pháp 故cố 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 空không 界giới 蓮liên 華hoa 種chủng 智trí 觀quán 想tưởng 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 及cập 妙diệu 樂lạc 輪luân 如như 是thị 次thứ 第đệ 為vi 自tự 領lãnh 納nạp 從tùng 菩Bồ 提Đề 心tâm 如như 是thị 觀quán 想tưởng 出xuất 生sanh 聖thánh 賢hiền 是thị 二nhị 種chủng 輪luân 悉tất 俱câu 生sanh 故cố 所sở 說thuyết 勝thắng 惠huệ 出xuất 生sanh 義nghĩa 故cố 所sở 說thuyết 方phương 便tiện 士sĩ 夫phu 用dụng 故cố 後hậu 於ư 勝thắng 義nghĩa 世thế 俗tục 二nhị 種chủng 分phân 別biệt

彼bỉ 二nhị 種chủng 輪luân 者giả 說thuyết 勝thắng 惠huệ 輪luân 如như 妙diệu 樂lạc 故cố 是thị 中trung 於ư 無vô 量lượng 義nghĩa 分phân 別biệt 有hữu 四tứ 是thị 四tứ 種chủng 者giả 即tức 俱câu 生sanh 分phần 出xuất 生sanh 次thứ 第đệ

一nhất 者giả 喜hỷ 謂vị 於ư 此thử 先tiên 行hành 少thiểu 分phần 妙diệu 樂lạc 有hữu 進tiến 求cầu 故cố

二nhị 者giả 勝thắng 喜hỷ 於ư 此thử 相tương 應ứng 漸tiệm 令linh 增tăng 勝thắng 說thuyết 妙diệu 樂lạc 故cố

三tam 者giả 離ly 喜hỷ 於ư 此thử 妙diệu 樂lạc 厭yếm 離ly 諸chư 根căn 息tức 除trừ 貪tham 染nhiễm 無vô 眾chúng 生sanh 可khả 喜hỷ 愛ái 故cố

四tứ 者giả 俱câu 生sanh 喜hỷ 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 真chân 實thật 觀quán 想tưởng 故cố

又hựu 此thử 妙diệu 樂lạc 具cụ 諸chư 方phương 便tiện 唯duy 勝thắng 喜hỷ 中trung 如như 實thật 遠viễn 離ly 餘dư 不bất 復phục 說thuyết 於ư 非phi 有hữu 中trung 無vô 可khả 得đắc 故cố 於ư 他tha 了liễu 知tri 身thân 所sở 有hữu 福phước 尊tôn 重trọng 稱xưng 歎thán 方phương 便tiện 附phụ 近cận 諸chư 薄bạc 德đức 人nhân 彼bỉ 少thiểu 睡thụy 眠miên 若nhược 飲ẩm 若nhược 食thực 為vi 境cảnh 思tư 念niệm 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 如như 其kỳ 所sở 見kiến 於ư 上thượng 中trung 下hạ 平bình 等đẳng 一nhất 味vị 真chân 實thật 觀quán 想tưởng 勿vật 應ưng 於ư 下hạ 劣liệt 品phẩm 少thiểu 略lược 句cú 義nghĩa 於ư 最tối 上thượng 品phẩm 而nhi 作tác 觀quán 想tưởng 於ư 中trung 品phẩm 者giả 離ly 此thử 二nhị 種chủng

如như 是thị 六lục 根căn 諸chư 有hữu 動động 息tức 淨tịnh 盡tận 無vô 餘dư 共cộng 所sở 修tu 作tác 等đẳng 彼bỉ 一nhất 味vị 彼bỉ 妙diệu 樂lạc 輪luân 等đẳng 同đồng 開khai 示thị 真chân 實thật 觀quán 想tưởng 如như 是thị 所sở 說thuyết 出xuất 生sanh 三tam 有hữu 及cập 諸chư 世thế 間gian 如như 我ngã 所sở 見kiến 一nhất 切thiết 觀quán 照chiếu 是thị 故cố 於ư 三Tam 摩Ma 呬Hê 多Đa 畢tất 竟cánh 修tu 習tập 於ư 此thử 成thành 就tựu 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc

設thiết 於ư 大đại 印ấn 畢tất 竟cánh 進tiến 求cầu 觀quán 想tưởng 世thế 間gian 諸chư 所sở 作tác 意ý 悉tất 非phi 觀quán 想tưởng 觀quán 諸chư 法pháp 智trí 亦diệc 非phi 觀quán 想tưởng 諸chư 所sở 動động 植thực 枝chi 葉diệp 蔓mạn 草thảo 及cập 自tự 他tha 身thân 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 是thị 大đại 妙diệu 樂lạc 悉tất 非phi 有hữu 性tánh 於ư 自tự 所sở 得đắc 成thành 就tựu 觀quán 想tưởng 所sở 生sanh 業nghiệp 用dụng

如như 王vương 者giả 尊tôn 隨tùy 自tự 取thủ 捨xả 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 貪tham 瞋sân 嫉tật 妬đố 及cập 我ngã 慢mạn 等đẳng 諸chư 所sở 愛ái 樂nhạo 乃nãi 至chí 十thập 六lục 分phần 中trung 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 以dĩ 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 自tự 性tánh 出xuất 生sanh 諸chư 法pháp 及cập 彼bỉ 三tam 世thế 猶do 若nhược 虛hư 空không

如Như 來Lai 所sở 說thuyết 彼bỉ 妙diệu 樂lạc 輪luân 於ư 一nhất 剎sát 那na 而nhi 得đắc 降hàng 伏phục 於ư 自tự 境cảnh 界giới 悉tất 能năng 棄khí 捨xả 諸chư 了liễu 悟ngộ 智trí 及cập 語ngữ 言ngôn 道đạo 加gia 持trì 次thứ 第đệ 唯duy 用dụng 趣thú 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 自tự 他tha 了liễu 知tri 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 及cập 餘dư 空không 等đẳng 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 悉tất 能năng 破phá 壞hoại 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 乃nãi 至chí 地địa 際tế 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 皆giai 同đồng 一nhất 相tướng 離ly 諸chư 分phân 別biệt 不bất 為vị 自tự 他tha 之chi 所sở 侵xâm 撓nạo 成thành 就tựu 持trì 明minh 諸chư 業nghiệp 用dụng 等đẳng

設thiết 復phục 於ư 生sanh 死tử 中trung 而nhi 常thường 清thanh 淨tịnh 譬thí 如như 河hà 流lưu 亦diệc 如như 燈đăng 炷chú 於ư 晝trú 夜dạ 中trung 真chân 實thật 不bất 斷đoạn 彼bỉ 無vô 智trí 者giả 於ư 是thị 儀nghi 軌quỹ 徒đồ 設thiết 疲bì 勞lao 此thử 世thế 他tha 世thế 無vô 能năng 成thành 就tựu

清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 第đệ 九cửu

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 言ngôn

清thanh 淨tịnh 品phẩm 我ngã 今kim 當đương 說thuyết

由do 說thuyết 是thị 清thanh 淨tịnh
一nhất 切thiết 無vô 疑nghi 惑hoặc

一nhất 一nhất 賢hiền 聖thánh 位vị

後hậu 當đương 分phân 別biệt 說thuyết



五ngũ 蘊uẩn 五ngũ 大đại 種chủng
六lục 根căn 及cập 六lục 處xứ

無vô 知tri 煩phiền 惱não 闇ám

自tự 性tánh 悉tất 清thanh 淨tịnh



謂vị 自tự 身thân 領lãnh 納nạp
及cập 餘dư 他tha 所sở 作tác

說thuyết 妙diệu 樂lạc 相tương 應ứng

境cảnh 界giới 等đẳng 清thanh 淨tịnh



故cố 佛Phật 善thiện 巧xảo 說thuyết
一nhất 切thiết 性tánh 清thanh 淨tịnh



時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 為vi 何hà 等đẳng 清thanh 淨tịnh

佛Phật 言ngôn

於ư 色sắc 等đẳng 境cảnh 觀quán 想tưởng 遠viễn 離ly 能năng 取thủ 所sở 取thủ 所sở 謂vị 眼nhãn 取thủ 色sắc 耳nhĩ 取thủ 聲thanh 鼻tị 取thủ 香hương 舌thiệt 取thủ 味vị 身thân 取thủ 觸xúc 意ý 取thủ 妙diệu 樂lạc 應ưng 知tri 是thị 等đẳng 無vô 餘dư 親thân 近cận 是thị 即tức 清thanh 淨tịnh

說thuyết 金Kim 剛Cang 明Minh 妃Phi 即tức 色sắc 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi 即tức 受thọ 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh 嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi 即tức 想tưởng 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh 金Kim 剛Cang 拏Noa 吉Cát 尼Ni 明Minh 妃Phi 即tức 行hành 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh 無Vô 我Ngã 明Minh 妃Phi 即tức 識thức 蘊uẩn 清thanh 淨tịnh

外ngoại 第đệ 二nhị 重trùng 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 者giả 謂vị 帝Đế 釋Thích 方phương 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi 即tức 色sắc 境cảnh 清thanh 淨tịnh 焰Diễm 魔Ma 方phương 陬Tưu 哩Rị 明Minh 妃Phi 即tức 聲thanh 境cảnh 清thanh 淨tịnh 水thủy 天thiên 方phương 尾Vĩ 多Đa 梨Lê 明Minh 妃Phi 即tức 香hương 境cảnh 清thanh 淨tịnh 酤Cô 尾Vĩ 羅La 天Thiên 方phương 渴Khát 三Tam 摩Ma 哩Rị 明Minh 妃Phi 即tức 味vị 境cảnh 清thanh 淨tịnh 下hạ 方phương 地địa 行hành 明minh 妃phi 即tức 觸xúc 境cảnh 清thanh 淨tịnh 上thượng 方phương 空không 行hành 明minh 妃phi 即tức 法pháp 境cảnh 清thanh 淨tịnh 又hựu 地địa 行hành 空không 行hành 二nhị 種chủng 明minh 妃phi 從tùng 是thị 輪luân 回hồi 涅Niết 槃Bàn 自tự 性tánh 之chi 所sở 出xuất 生sanh

外ngoại 第đệ 二nhị 重trùng 四tứ 隅ngung 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 者giả 謂vị 伊Y 舍Xá 那Na 方phương 十Thập 葛Cát 西Tây 明Minh 妃Phi 即tức 地địa 大đại 清thanh 淨tịnh 火hỏa 天thiên 方phương 設Thiết 嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi 即tức 水thủy 大đại 清thanh 淨tịnh 迺nãi 哩rị 底để 方phương 贊Tán 拏Noa 哩Rị 明Minh 妃Phi 即tức 火hỏa 大đại 清thanh 淨tịnh 風phong 天thiên 方phương 弩Nỗ 彌Di 尼Ni 明Minh 妃Phi 即tức 風phong 大đại 清thanh 淨tịnh

一nhất 十thập 六lục 臂tý 者giả 即tức 一nhất 十thập 六lục 空không 清thanh 淨tịnh 四tứ 足túc 即tức 四tứ 魔ma 清thanh 淨tịnh 八bát 面diện 即tức 八Bát 解Giải 脫Thoát 清thanh 淨tịnh 三tam 目mục 即tức 三tam 金kim 剛cang 清thanh 淨tịnh 說thuyết 金kim 剛cang 空không 智trí 者giả 即tức 瞋sân 清thanh 淨tịnh

嚩Phạ 哩Rị 明Minh 妃Phi 即tức 貪tham 清thanh 淨tịnh 金Kim 剛Cang 拏Noa 吉Cát 尼Ni 明Minh 妃Phi 即tức 嫉tật 妬đố 清thanh 淨tịnh 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi 即tức 兩lưỡng 舌thiệt 清thanh 淨tịnh 金Kim 剛Cang 明Minh 妃Phi 即tức 癡si 清thanh 淨tịnh

如như 是thị 蘊uẩn 等đẳng 清thanh 淨tịnh 出xuất 生sanh 次thứ 第đệ 彼bỉ 於ư 是thị 法pháp 棄khí 捨xả 真chân 實thật 無vô 能năng 成thành 就tựu 則tắc 為vi 蘊uẩn 等đẳng 之chi 所sở 纏triền 縛phược 若nhược 於ư 世thế 間gian 癡si 闇ám 真chân 實thật 了liễu 知tri 即tức 於ư 是thị 縛phược 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 是thị 故cố 非phi 色sắc 非phi 聲thanh 非phi 香hương 非phi 味vị 非phi 觸xúc 非phi 法pháp 亦diệc 非phi 世thế 間gian 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 即tức 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh

灌Quán 頂Đảnh 品Phẩm 第đệ 十thập

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 言ngôn

復phục 次thứ 弟đệ 子tử 灌quán 頂đảnh 曼mạn 拏noa 羅la 法pháp 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 我ngã 今kim 當đương 說thuyết

修tu 瑜du 伽già 者giả 先tiên 清thanh 淨tịnh 地địa 或hoặc 殊thù 妙diệu 園viên 林lâm 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 賢hiền 得đắc 道Đạo 之chi 處xứ 以dĩ 吽hồng 字tự 儀nghi 軌quỹ 作tác 警cảnh 覺giác 已dĩ 然nhiên 後hậu 於ư 殿điện 閣các 中trung 以dĩ 五ngũ 寶bảo 末mạt 或hoặc 米mễ 粉phấn 末mạt 粉phấn 畫họa 最tối 上thượng 大đại 曼mạn 拏noa 羅la

其kỳ 壇đàn 作tác 三tam 肘trửu 三tam 指chỉ 量lượng 或hoặc 增tăng 四tứ 指chỉ 量lượng 指chỉ 明minh 者giả 入nhập 已dĩ 於ư 五ngũ 部bộ 出xuất 生sanh 乃nãi 至chí 童đồng 子tử 亦diệc 應ưng 親thân 近cận

是thị 輪luân 壇đàn 中trung 先tiên 令lệnh 弟đệ 子tử 以dĩ 帛bạch 覆phú 面diện 及cập 為vi 說thuyết 此thử 難nan 得đắc 親thân 近cận 希hy 有hữu 之chi 相tướng 如như 是thị 平bình 等đẳng 作tác 用dụng 境cảnh 界giới 自tự 他tha 領lãnh 納nạp 悉tất 能năng 棄khí 捨xả 於ư 有hữu 無vô 性tánh 遠viễn 離ly 塵trần 染nhiễm 等đẳng 若nhược 虛hư 空không 以dĩ 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 染nhiễm 無vô 染nhiễm 等đẳng 眾chúng 生sanh 緣duyên 力lực 最tối 上thượng 文văn 字tự 諸chư 所sở 安an 住trụ 一nhất 切thiết 觀quán 照chiếu

又hựu 彼bỉ 世thế 間gian 有hữu 性tánh 無vô 性tánh 之chi 所sở 建kiến 立lập 及cập 餘dư 所sở 有hữu 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 色sắc 者giả 受thọ 者giả 命mạng 者giả 士sĩ 夫phu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 如như 是thị 諸chư 有hữu 自tự 性tánh 悉tất 幻huyễn 化hóa 相tướng

時thời 會hội 聽thính 者giả 於ư 金Kim 剛Cang 藏Tạng 及cập 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 前tiền 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 作tác 是thị 唱xướng 言ngôn

我ngã 於ư 喜hỷ 最tối 上thượng 喜hỷ 離ly 喜hỷ 如như 是thị 三tam 種chủng 世thế 間gian 色sắc 相tướng 悉tất 無vô 所sở 得đắc 及cập 俱câu 生sanh 喜hỷ 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc

時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 是thị 中trung 非phi 貪tham 非phi 離ly 及cập 彼bỉ 中trung 間gian 皆giai 不bất 可khả 得đắc 如như 是thị 俱câu 生sanh 喜hỷ 遠viễn 離ly 三tam 種chủng 說thuyết 名danh 正chánh 覺giác

佛Phật 言ngôn

金Kim 剛Cang 藏Tạng 而nhi 知tri 喜hỷ 等đẳng 三tam 種chủng 遠viễn 離ly 如như 現hiện 浮phù 雲vân 猶do 成thành 幻huyễn 化hóa 於ư 俱câu 生sanh 喜hỷ 如như 睡thụy 夢mộng 覺giác 破phá 一nhất 切thiết 相tướng 得đắc 無vô 分phân 別biệt 瑜du 伽già 印ấn 契khế 悉tất 能năng 成thành 就tựu 以dĩ 我ngã 四tứ 方phương 曼mạn 荼đồ 羅la 放phóng 熾sí 盛thịnh 光quang 明minh 而nhi 調điều 御ngự 之chi 四tứ 門môn 樓lâu 閣các 珠châu 纓anh 半bán 纓anh 雜tạp 色sắc 交giao 映ánh 無vô 量lượng 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 八bát 柱trụ 以dĩ 金kim 剛cang 線tuyến 平bình 等đẳng 相tương 應ứng 種chủng 種chủng 妙diệu 華hoa 燒thiêu 香hương 塗đồ 香hương 及cập 妙diệu 燈đăng 明minh 八bát 大đại 賢hiền 瓶bình 殊thù 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm

於ư 彼bỉ 瓶bình 中trung 插sáp 波ba 羅la 葉diệp 吉cát 祥tường 樹thụ 枝chi 入nhập 五ngũ 寶bảo 末mạt 上thượng 妙diệu 繒tăng 氎điệp 繫hệ 覆phú 瓶bình 項hạng 隨tùy 自tự 本bổn 尊tôn 作tác 第đệ 九cửu 賢hiền 瓶bình 殊thù 妙diệu 相tương 應ứng 如như 前tiền 嚴nghiêm 飾sức 線tuyến 及cập 智trí 線tuyến 應ưng 善thiện 抨phanh 量lượng 於ư 輪luân 壇đàn 所sở 誦tụng 一nhất 洛lạc 叉xoa 及cập 阿a 庾dữu 多đa 數số 所sở 誦tụng 真chân 言ngôn 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết

又hựu 瑜du 伽già 者giả 先tiên 擇trạch 淨tịnh 地địa 施thí 諸chư 飲ẩm 食thực 作tác 護hộ 已dĩ 身thân 如như 其kỳ 所sở 見kiến 觀quán 想tưởng 處xứ 所sở 於ư 自tự 壇đàn 中trung 示thị 灌quán 頂đảnh 法pháp 供cúng 養dường 祈kỳ 請thỉnh 皆giai 如như 上thượng 說thuyết 內nội 外ngoại 兩lưỡng 重trùng 善thiện 巧xảo 安an 布bố 遨Ngao 哩Rị 明Minh 妃Phi 如như 次thứ 紛phân 畫họa 先tiên 於ư 東đông 方phương 粉phấn 畫họa 寶bảo 刀đao 南nam 西tây 北bắc 方phương 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 亦diệc 復phục 如như 是thị

時thời 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 清thanh 淨tịnh 澡táo 浴dục 身thân 塗đồ 妙diệu 香hương 華hoa 鬘man 珠châu 寶bảo 極cực 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 勇dũng 猛mãnh 決quyết 定định 引dẫn 離ly 荼đồ 步bộ 入nhập 阿a 闍xà 梨lê 大đại 曼mạn 拏noa 羅la 兩lưỡng 稱xưng 吽hồng 字tự 作tác 勇dũng 猛mãnh 勢thế 復phục 誦tụng 呬hê 呬hê 字tự 辟tịch 除trừ 怖bố 畢tất 與dữ 二nhị 臂tý 空không 智trí 金kim 剛cang 相tương 應ứng 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 真chân 實thật 平bình 等đẳng 清thanh 淨tịnh 智trí 相tướng 不bất 壞hoại 他tha 教giáo 息tức 除trừ 輪luân 轉chuyển 於ư 無vô 所sở 觀quán 無vô 能năng 觀quán 者giả 無vô 取thủ 無vô 不bất 取thủ 離ly 二nhị 相tướng 故cố

又hựu 瑜du 伽già 者giả 諸chư 有hữu 飲ẩm 食thực 無vô 復phục 淨tịnh 穢uế 不bất 生sanh 癡si 厭yếm 無vô 有hữu 三tam 毒độc 兩lưỡng 舌thiệt 嫉tật 妬đố 慢mạn 過quá 慢mạn 等đẳng 若nhược 冤oan 若nhược 親thân 心tâm 無vô 所sở 動động 何hà 意ý 於ư 中trung 得đắc 生sanh 我ngã 相tướng 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 故cố 爾nhĩ 彼bỉ 金Kim 剛Cang 拏Noa 吉Cát 尼Ni 等đẳng 與dữ 是thị 妙diệu 樂lạc 身thân 諸chư 色sắc 相tướng 悉tất 無vô 所sở 動động

金Kim 剛Cang 藏Tạng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 五ngũ 大đại 種chủng

佛Phật 言ngôn

是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 所sở 容dung 受thọ 觸xúc 堅kiên 硬ngạnh 法pháp 即tức 是thị 地địa 大đại 彼bỉ 濕thấp 潤nhuận 性tánh 即tức 是thị 水thủy 大đại 彼bỉ 溫ôn 熱nhiệt 性tánh 即tức 是thị 火hỏa 大đại 彼bỉ 動động 轉chuyển 性tánh 即tức 是thị 風phong 大đại 說thuyết 妙diệu 樂lạc 性tánh 即tức 是thị 空không 大đại 此thử 五ngũ 大đại 種chủng 能năng 為vi 繫hệ 縛phược 若nhược 於ư 妙diệu 樂lạc 發phát 俱câu 生sanh 喜hỷ 說thuyết 是thị 自tự 性tánh 一nhất 切thiết 所sở 作tác 是thị 即tức 持trì 戒giới 以dĩ 大đại 悲bi 方phương 便tiện 之chi 所sở 相tương 應ứng 設thiết 不bất 護hộ 魔ma 粉phấn 布bố 輪luân 壇đàn 猶do 於ư 色sắc 相tướng 心tâm 心tâm 平bình 等đẳng

大Đại 悲Bi 空Không 智Trí 金Kim 剛Cang 大Đại 教Giáo 王Vương 儀Nghi 軌Quỹ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

宋tống 西tây 天thiên 三tam 藏tạng 銀ngân 青thanh 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 普phổ 明minh 慈từ 覺giác 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 法pháp 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/10/2018 ◊ Cập nhật: 16/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5