瑜Du 伽Già 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

真Chân 言Ngôn 大Đại 智Trí 變Biến 化Hóa 品Phẩm 第đệ 五ngũ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 已dĩ 入nhập 寂Tịch 靜Tĩnh 無Vô 塵Trần 最Tối 勝Thắng 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 於ư 此thử 三tam 摩ma 地địa 出xuất 已dĩ 從tùng 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 說thuyết 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 母Mẫu 佛Phật 眼Nhãn 大Đại 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 嚕rô 嚕rô 塞tắc 普phổ 嚕rô 入nhập 嚩phạ 羅la 底để 瑟sắt 吒tra 悉tất 駄đà 嚕rô 左tả 儞nễ 薩tát 哩rị 嚩phạ 囉ra 他tha 娑sa 達đạt 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 及cập 十Thập 地Địa 滿mãn 心tâm 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 聞văn 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 驚kinh 怖bố 迷mê 悶muộn 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 今kim 此thử 真chân 言ngôn 具cụ 足túc 大đại 智trí 若nhược 有hữu 持trì 誦tụng 之chi 者giả 能năng 作tác 種chủng 種chủng 成thành 就tựu 事sự 乃nãi 至chí 死tử 者giả 使sử 令linh 還hoàn 命mạng 難nan 成thành 能năng 成thành

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 三Tam 金Kim 剛Cang 最Tối 上Thượng 熾Sí 盛Thịnh 三Tam 昧Muội 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 從tùng 定định 出xuất 已dĩ 說thuyết 諸Chư 佛Phật 母Mẫu 摩Ma 摩Ma 枳Chỉ 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 商thương 羯yết 哩rị 扇thiên 底để 羯yết 哩rị 崛quật 吒tra 崛quật 吒tra 崛quật 致trí 儞nễ 崛quật 致trí 儞nễ 哩rị 伽già 多đa 野dã 哩rị 伽già 多đa 野dã 崛quật 致trí 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 聞văn 此thử 佛Phật 母mẫu 真chân 言ngôn 已dĩ 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 唯duy 念niệm 心tâm 金kim 剛cang 如Như 來Lai 此thử 真chân 言ngôn 能năng 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 息tức 災tai 增tăng 益ích 等đẳng 法pháp 能năng 作tác 擁ủng 護hộ 乃nãi 至chí 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 大Đại 樂Lạc 無Vô 邊Biên 蓮Liên 花Hoa 三Tam 金Kim 剛Cang 心Tâm 變Biến 化Hóa 三Tam 昧Muội 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 於ư 定định 出xuất 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 諸Chư 法Pháp 母Mẫu 白Bạch 衣Y 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 羯yết 致trí 尾vĩ 羯yết 致trí 儞nễ 羯yết 致trí 羯yết 𪅎 羯yết 致trí 羯yết 嚕rô 吒tra 微vi 哩rị 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 聞văn 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 悉tất 皆giai 出xuất 定định 唯duy 念niệm 心tâm 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 若nhược 人nhân 持trì 誦tụng 觀quán 想tưởng 能năng 作tác 一nhất 切thiết 事sự 能năng 善thiện 擁ủng 護hộ 乃nãi 至chí 增tăng 長trưởng 微vi 妙diệu 法Pháp 藏tạng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 覺Giác 悟Ngộ 諸Chư 天Thiên 平Bình 等Đẳng 三Tam 金Kim 剛Cang 大Đại 樂Lạc 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 從tùng 定định 出xuất 已dĩ 說thuyết 諸Chư 佛Phật 母Mẫu 大Đại 智Trí 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 多đa 哩rị 咄đốt 多đa 哩rị 咄đốt 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 真chân 言ngôn 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

若nhược 人nhân 持trì 誦tụng 此thử 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 能năng 令linh 世thế 間gian 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 而nhi 為vi 僕bộc 從tùng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 最Tối 上Thượng 智Trí 三Tam 摩Ma 地Địa 於ư 定định 出xuất 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 此thử 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 大Đại 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 悉tất 底để 哩rị 嚩phạ 日nhật 囉ra 赧nỏa 唵án 朅khiết 朅khiết 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 薩tát 埵đóa 那na 摩ma 迦ca 遏át 西tây 母mẫu 娑sa 羅la 鉢bát 囉ra 輸du 播bá 舍xá 賀hạ 悉tất 多đa 覩đổ 哩rị 部bộ 惹nhạ 覩đổ 哩rị 目mục 珂kha 殺sát 吒tra 左tả 囉ra 拏noa 阿a 誐nga 蹉sa 阿a 誐nga 蹉sa 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 拏noa 鉢bát 賀hạ 哩rị 拏noa 摩ma 賀hạ 尾vĩ 覲cận 曩nẵng 伽già 怛đát 迦ca 尾vĩ 訖ngật 哩rị 跢đa 那na 那na 薩tát 哩rị 嚩phạ 部bộ 多đa 嚩phạ 商thương 羯yết 囉ra 遏át 吒tra 吒tra 賀hạ 娑sa 那na 禰nể 儞nễ 咩mế 伽già 囉ra 左tả 哩rị 摩ma 儞nễ 嚩phạ 娑sa 那na 酤cô 嚕rô 酤cô 嚕rô 薩tát 哩rị 嚩phạ 羯yết 哩rị 摩ma 親thân 那na 親thân 那na 薩tát 哩rị 嚩phạ 滿mãn 怛đát 囉ra 頻tần 那na 頻tần 那na 鉢bát 囉ra 母mẫu 捺nại 囉ra 阿a 羯yết 哩rị 沙sa 野dã 阿a 羯yết 哩rị 沙sa 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 部bộ 旦đán 儞nễ 哩rị 摩ma 他tha 儞nễ 哩rị 摩ma 他tha 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 鉢bát 囉ra 吠phệ 舍xá 野dã 鉢bát 囉ra 吠phệ 舍xá 野dã 曼mạn 拏noa 羅la 末mạt [亭*(尤-尢+曳)]# 吠phệ 嚩phạ 莎sa 多đa 𡁠 尾vĩ 旦đán 多đa 羯yết 囉ra 酤cô 嚕rô 酤cô 嚕rô 摩ma 摩ma 阿a 迦ca 哩rị 賀hạ 那na 賀hạ 那na 捺nại 賀hạ 捺nại 賀hạ 鉢bát 左tả 鉢bát 左tả 摩ma 尾vĩ 藍lam 末mạt 野dã 摩ma 尾vĩ 藍lam 末mạt 野dã 摩ma 摩ma 三tam 摩ma 野dã 摩ma 褥nhục 三tam 摩ma 囉ra 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 發phát 吒tra 塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 。塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 賒xa 波ba 哩rị 布bố 囉ra 哥ca 呬hê 呬hê 婆bà 誐nga 鑁măm 緊khẩn 唧tức 囉ra 野dã 西tây 摩ma 摩ma 薩tát 哩rị 嚩phạ 哩rị 湯thang 娑sa 達đạt 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 及cập 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 大Đại 智Trí 種Chủng 變Biến 化Hóa 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 已dĩ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 此thử 出xuất 世thế 大đại 智trí 神thần 通thông 變biến 化hóa 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 能năng 降hàng 伏phục 大đại 惡ác 眾chúng 生sanh

若nhược 持trì 誦tụng 人nhân 欲dục 作tác 降hàng 伏phục 諸chư 惡ác 法pháp 當đương 用dụng 一nhất 髑độc 髏lâu 選tuyển 擇trạch 不bất 損tổn 壞hoại 無vô 縫phùng 兩lưỡng 耳nhĩ 相tương 通thông 圓viên 滿mãn 者giả 或hoặc 一nhất 縫phùng 至chí 兩lưỡng 縫phùng 及cập 耳nhĩ 不bất 通thông 者giả 亦diệc 可khả 作tác 法pháp 得đắc 此thử 髑độc 髏lâu 已dĩ 持trì 誦tụng 人nhân 依y 法pháp 誦tụng 五ngũ 如Như 來Lai 及cập 四tứ 親thân 近cận 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 加gia 持trì 然nhiên 後hậu 取thủ 惡ác 人nhân 足túc 下hạ 土thổ 盛thình 髑độc 髏lâu 內nội 持trì 誦tụng 人nhân 以dĩ 足túc 踏đạp 之chi 即tức 誦tụng 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 速tốc 得đắc 降hàng 伏phục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 大Đại 不Bất 空Không 最Tối 勝Thắng 金Kim 剛Cang 甘Cam 露Lộ 忿Phẫn 怒Nộ 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 尾Vĩ 覲Cận 難Nan 得Đắc 迦Ca 大Đại 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 曩nẵng 那na 謨mô 嚩phạ 日nhật 囉ra 骨cốt 嚕rô 駄đà 野dã 摩ma 訶ha 能năng 瑟sắt 吒tra 嚕rô 咄đốt 羯yết 吒tra 陪bồi 囉ra 嚩phạ 野dã 遏át 西tây 母mẫu 娑sa 羅la 鉢bát 囉ra 輪luân 播bá 舍xá 賀hạ 娑sa 多đa 野dã 唵án 阿a 蜜mật 哩rị 多đa 軍quân 拏noa 里lý 朅khiết 朅khiết 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 底để 瑟sắt 吒tra 底để 瑟sắt 吒tra 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 賀hạ 那na 賀hạ 那na 誐nga 哩rị 惹nhạ 誐nga 哩rị 惹nhạ 尾vĩ 娑sa 怖bố 吒tra 野dã 尾vĩ 娑sa 怖bố 吒tra 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 尾vĩ 覲cận 那na 尾vĩ 那na 野dã 剛cang 摩ma 賀hạ 誐nga 拏noa 鉢bát 底để 𡁠 尾vĩ 旦đán 多đa 羯yết 囉ra 野dã 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 大đại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 已dĩ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

若nhược 持trì 誦tụng 人nhân 欲dục 作tác 發phát 遣khiển 諸chư 惡ác 魔ma 法pháp 者giả 當đương 取thủ 旋toàn 風phong 所sở 吹xuy 樹thụ 葉diệp 於ư 彼bỉ 葉diệp 內nội 畫họa 明minh 王vương 輪luân 如như 是thị 畫họa 已dĩ 持trì 誦tụng 者giả 取thủ 惡ác 魔ma 足túc 下hạ 土thổ 置trí 於ư 輪luân 中trung 以dĩ 足túc 踏đạp 之chi 即tức 誦tụng 明minh 王vương 真chân 言ngôn 彼bỉ 惡ác 魔ma 等đẳng 速tốc 自tự 遠viễn 離ly

爾nhĩ 時thời 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 寶Bảo 光Quang 變Biến 化Hóa 大Đại 智Trí 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 鉢Bát 囉Ra 研Nghiên 得Đắc 迦Ca 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 曩nẵng 唵án 𡁠 那na 哩rị 徵trưng 吒tra 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 已dĩ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

若nhược 人nhân 於ư 此thử 真chân 言ngôn 依y 法pháp 持trì 誦tụng 能năng 降hàng 伏phục 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 緊khẩn 那na 羅la 部bộ 多đa 娑sa 健kiện 馱đà 及cập 宿tú 曜diệu 等đẳng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 甘Cam 露Lộ 寶Bảo 功Công 德Đức 藏Tạng 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 鉢Bát 訥Nột 鬘Man 得Đắc 迦Ca 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 曩nẵng 唵án 吽hồng 吽hồng 吽hồng 跢đa 嚕rô 羅la 尾vĩ 嚕rô 羅la 薩tát 哩rị 嚩phạ 尾vĩ 沙sa 伽già 怛đát 哥ca 入nhập 嚩phạ 里lý 多đa 尾vĩ 塞tắc 普phổ 陵lăng 誐nga 遏át 吒tra 吒tra 賀hạ 娑sa 計kế 薩tát 哩rị 薩tát 吒tra 跓trụ 波ba 嚩phạ 日nhật 囉ra 窟quật 囉ra 儞nễ 哩rị 伽già 多đa 左tả 里lý 多đa 嚩phạ 酥tô 馱đà 怛đát 羅la 儞nễ 濕thấp 嚩phạ 娑sa 摩ma 嚕rô 覩đổ 得đắc 叱sất 鉢bát 多đa 馱đà 囉ra 尼ni 達đạt 羅la 毘tỳ 沙sa 拏noa 遏át 吒tra 吒tra 賀hạ 娑sa 阿a 波ba 哩rị 彌di 多đa 末mạt 囉ra 鉢bát 囉ra 訖ngật 囉ra 摩ma 阿a 哩rị 也dã 毘tỳ 多đa 部bộ 多đa 誐nga 拏noa 沒một 𠆙điệt 沒một 𠆙điệt 賀hạ 野dã 仡ngật 哩rị 嚩phạ 佉khư 那na 佉khư 那na 鉢bát 囉ra 滿mãn 怛đát 囉ra 親thân 那na 親thân 那na 悉tất 提đề 孕dựng 彌di 禰nể 舍xá 阿a 吠phệ 舍xá 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 入nhập 嚩phạ 囉ra 必tất 舍xá 左tả 曩nẵng 薩tát 哩rị 嚩phạ 仡ngật 囉ra 呬hê 數số 阿a 鉢bát 囉ra 底để 賀hạ 覩đổ 婆bà 嚩phạ 嚩phạ 日nhật 囉ra 能năng 瑟sắt 吒tra 囉ra 緊khẩn 唧tức 囉ra 野dã 洗tẩy 壹nhất 難nan 訥nột 瑟sắt 吒tra 仡ngật 囉ra 賀hạ 訥nột 瑟sắt 吒tra 薩tát 哩rị 那na 嚩phạ 突đột 那na 突đột 那na 摩ma 他tha 摩ma 他tha 摩ma 吒tra 摩ma 吒tra 播bá 吒tra 播bá 吒tra 播bá 吒tra 野dã 播bá 吒tra 野dã 滿mãn 馱đà 滿mãn 馱đà 沒một 馱đà 達đạt 哩rị 摩ma 僧tăng 伽già 阿a 褥nhục 倪nghê 也dã 當đương 羯yết 哩rị 莽mãng 。酤cô 嚕rô 尸thi 竭kiệt 朗lãng 曷hạt 野dã 仡ngật 哩rị 嚩phạ 野dã 發phát 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 野dã 發phát 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 誐nga 怛đát 囉ra 野dã 發phát 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 儞nễ 怛đát 囉ra 野dã 發phát 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 能năng 瑟sắt 吒tra 囉ra 野dã 發phát 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 窟quật 囉ra 野dã 發phát 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 窟quật 囉ra 儞nễ 哩rị 伽già 多đa 那na 野dã 發phát 吒tra 鉢bát 囉ra 滿mãn 怛đát 囉ra 尾vĩ 那na 設thiết 那na 野dã 發phát 吒tra 底để 𡃤 路lộ 枳chỉ 跋bạt 羯yết 囉ra 野dã 發phát 吒tra 薩tát 哩rị 嚩phạ 羯yết 哩rị 彌di 數số 阿a 鉢bát 囉ra 底để 賀hạ 多đa 野dã 發phát 吒tra 嚩phạ 日nhật 囉ra 酤cô 羅la 怛đát 囉ra 娑sa 那na 羯yết 囉ra 野dã 發phát 吒tra 吽hồng 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 發phát 吒tra 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 聞văn 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 已dĩ 皆giai 大đại 怖bố 畏úy 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 持trì 誦tụng 人nhân 欲dục 解giải 除trừ 一nhất 切thiết 毒độc 者giả 當đương 依y 法pháp 想tưởng 自tự 手thủ 掌chưởng 內nội 有hữu 蓮liên 華hoa 復phục 想tưởng 蓮liên 花hoa 中trung 生sanh 於ư 字tự 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 依y 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 三tam 摩ma 地địa 觀quán 想tưởng 能năng 解giải 除trừ 三tam 界giới 一nhất 切thiết 惡ác 毒độc

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 最Tối 上Thượng 寶Bảo 幢Tràng 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 儞Nễ 羅La 難Nan 拏Noa 大Đại 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 曩nẵng 唵án 伊y 係hệ 曳duệ 呬hê 婆bà 誐nga 鑁măm 嚩phạ 日nhật 囉ra 儞nễ 羅la 難nan 拏noa 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 羅la 虎hổ 羅la 虎hổ 賀hạ 賀hạ 魯lỗ 魯lỗ 邏la 波ba 野dã 邏la 波ba 野dã 訖ngật 囉ra 摩ma 訖ngật 囉ra 摩ma 婆bà 誐nga 鑁măm 嚩phạ 喻dụ 吠phệ 詣nghệ 那na 部bộ 旦đán 尸thi 竭kiệt 朗lãng 那na 賀hạ 那na 賀hạ 那na 囉ra 那na 囉ra 嚩phạ 賀hạ 嚩phạ 賀hạ 鉢bát 左tả 鉢bát 左tả 必tất 吒tra 必tất 吒tra 播bá 吒tra 野dã 播bá 吒tra 野dã 末mạt 吒tra 末mạt 吒tra 末mạt 吒tra 鉢bát 野dã 末mạt 吒tra 鉢bát 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 羯yết 哩rị 摩ma 尼ni 親thân 那na 親thân 那na 頻tần 那na 頻tần 那na 薄bạc 叉xoa 薄bạc 叉xoa 彌di 那na 末mạt 寫tả 嚕rô 提đề 囉ra 末mạt 寫tả 彌di 那na 末mạt 惹nhạ 嚕rô 提đề 囉ra 必tất 哩rị 野dã 伊y 係hệ 曳duệ 呬hê 婆bà 誐nga 鑁măm 薩tát 哩rị 嚩phạ 尾vĩ 覲cận 那na 儞nễ 薩tát 哩rị 嚩phạ 尾vĩ [寧*也]# 儞nễ 薩tát 哩rị 嚩phạ 滿mãn 怛đát 囉ra 尼ni 薩tát 哩rị 嚩phạ 謨mô 羅la 羯yết 哩rị 摩ma 尼ni 薩tát 哩rị 嚩phạ 謨mô 羅la 仡ngật 囉ra 賀hạ 賀hạ 那na 賀hạ 那na 伴bạn 惹nhạ 伴bạn 惹nhạ 摩ma 哩rị 那na 摩ma 哩rị 那na 。壹nhất 難nan 彌di 迦ca 哩rị 娑sa 達đạt 野dã 吽hồng 儞nễ 邏la 野dã 儞nễ 羅la 嚩phạ 日nhật 囉ra 難nan 拏noa 野dã 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 尾vĩ 覲cận 那na 尾vĩ 那na 野dã 剛cang 那na 設thiết 迦ca 野dã 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 禰nể 鉢bát 多đa 贊tán 拏noa 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 設thiết 咄đốt 嚕rô 赧nỏa 紇hột 哩rị 那na 夜dạ 儞nễ 賓tân 拏noa 野dã 親thân 那na 親thân 那na 尾vĩ [寧*也]# 那na 那na 哥ca 吽hồng 尾vĩ [寧*也]# 襄tương 室thất 瑟sắt 吒tra 羯yết 哩rị 摩ma 三tam 摩ma 囉ra 三tam 摩ma 嚩phạ 日nhật 囉ra 達đạt 囉ra 嚩phạ 左tả 曩nẵng 摩ma 哩rị 摩ma 尾vĩ 儞nễ 訖ngật 哩rị 怛đát 野dã 吽hồng 吽hồng 賀hạ 那na 賀hạ 那na 那na 賀hạ 那na 賀hạ 覩đổ 嚕rô 覩đổ 嚕rô 酤cô 嚕rô 酤cô 嚕rô 虎hổ 嚕rô 虎hổ 嚕rô 發phát 吒tra 吽hồng 吽hồng 訖ngật 哩rị 旦đán 怛đát 曳duệ 禰nể 嚩phạ 哩rị 始thỉ 尾vĩ 捺nại 囉ra 鉢bát 迦ca 野dã 賀hạ 那na 賀hạ 那na 嚩phạ 日nhật 囉ra 難nan 尼ni 那na 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 大đại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 真chân 言ngôn 已dĩ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 悉tất 皆giai 震chấn 動động 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

若nhược 持trì 誦tụng 人nhân 欲dục 除trừ 諸chư 魔ma 者giả 當đương 依y 法pháp 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 八bát 百bách 遍biến 及cập 結kết 本bổn 印ấn 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 魔ma 者giả

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 普Phổ 遍Biến 變Biến 化Hóa 裝Trang 嚴Nghiêm 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 大Đại 力Lực 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 曩nẵng 唵án 吽hồng 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 發phát 吒tra 發phát 吒tra 唵án 唵án 沃ốc 仡ngật 囉ra 輸du 羅la 播bá 尼ni 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 發phát 吒tra 唵án 𡁠 踰du 底để 儞nễ 哩rị 那na 那na 吽hồng 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 發phát 吒tra 發phát 吒tra 摩ma 賀hạ 末mạt 邏la 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 聞văn 此thử 大Đại 力Lực 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 已dĩ 皆giai 大đại 驚kinh 怖bố 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 於ư 此thử 真chân 言ngôn 印ấn 相tương 依y 法pháp 持trì 誦tụng 者giả 是thị 人nhân 能năng 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 法pháp 及cập 能năng 降giáng 雨vũ 亦diệc 能năng 止chỉ 雨vũ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 普Phổ 遍Biến 熾Sí 盛Thịnh 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 吒Tra 枳Chỉ 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 曩nẵng 唵án 吒tra 枳chỉ 吽hồng 𠺁

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 已dĩ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 迷mê 悶muộn 躄tích 地địa 若nhược 持trì 誦tụng 人nhân 欲dục 作tác 降hàng 伏phục 法pháp 者giả 當đương 依y 羯yết 磨ma 法pháp 作tác 魔ma 形hình 像tượng 以dĩ 足túc 踏đạp 之chi 現hiện 忿phẫn 怒nộ 相tướng 當đương 結kết 本bổn 印ấn 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 即tức 得đắc 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 亦diệc 能năng 解giải 除trừ 他tha 咒chú

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 利Lợi 金Kim 剛Cang 熾Sí 盛Thịnh 光Quang 明Minh 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 不Bất 動Động 尊Tôn 大Đại 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 沒một 馱đà 曩nẵng 唵án 阿a 左tả 羅la 際tế 吒tra 哥ca 拏noa 拏noa 拏noa 吒tra 拏noa 吒tra 謨mô 吒tra 謨mô 吒tra 末mạt 吒tra 末mạt 吒tra 怛đát 吒tra 怛đát 吒tra 底để 瑟sắt 吒tra 底để 瑟sắt 吒tra 阿a 尾vĩ 設thiết 阿a 尾vĩ 設thiết 摩ma 賀hạ 滿mãn 多đa 波ba 羅la 度độ 那na 度độ 那na 底để 尼ni 底để 尼ni 珂kha 那na 珂kha 那na 尾vĩ 朅khiết 曩nẵng 摩ma 囉ra 野dã 摩ma 囉ra 野dã 訥nột 瑟sắt 婆bà 叉xoa 野dã 婆bà 叉xoa 野dã 薩tát 哩rị 鑁măm 酤cô 嚕rô 酤cô 嚕rô 枳chỉ 哩rị 枳chỉ 哩rị 摩ma 賀hạ 尾vĩ 沙sa 摩ma 嚩phạ 日nhật 囉ra 塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 吽hồng 吽hồng 吽hồng 怛đát 哩rị 末mạt 里lý 多đa 囕lãm 誐nga 難nan 多đa 哥ca 盎áng 盎áng 盎áng 阿a 左tả 羅la 際tế 吒tra 塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 塞tắc 怖bố 吒tra 野dã 吽hồng 阿a 三tam 滿mãn 底để 哥ca 怛đát 囉ra 吒tra 摩ma 賀hạ 末mạt 羅la 舍xá 多đa 野dã 三tam 摩ma 羊dương 莽mãng 怛đát 囕lãm 曩nẵng 輸du 迭điệt 覩đổ 嚕rô 哥ca 窣tốt 覩đổ 設thiết 覩đổ 嚩phạ 日nhật 哩rị 那na 謨mô 窣tốt 覩đổ 阿a 鉢bát 囉ra 底để 曷hạt 多đa 嚩phạ 哩rị 毘tỳ 藥dược 入nhập 嚩phạ 邏la 野dã 怛đát 囉ra 吒tra 阿a 薩tát 賀hạ 那na 莫mạc 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 及cập 諸chư 魔ma 軍quân 等đẳng 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 迷mê 悶muộn 躄tích 地địa 身thân 如như 火hỏa 燃nhiên 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

若nhược 人nhân 依y 法pháp 持trì 誦tụng 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 能năng 鉤câu 召triệu 諸chư 童đồng 女nữ 及cập 成thành 就tựu 種chủng 種chủng 所sở 欲dục 之chi 事sự 而nhi 此thử 明minh 王vương 即tức 是thị 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 大Đại 威Uy 力Lực 熾Sí 盛Thịnh 光Quang 明Minh 三Tam 身Thân 金Kim 剛Cang 智Trí 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 說thuyết 降Hàng 伏Phục 三Tam 界Giới 忿Phẫn 怒Nộ 明Minh 王Vương 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 遜tốn 婆bà 儞nễ 遜tốn 婆bà 吽hồng 仡ngật 哩rị 賀hạ 拏noa 仡ngật 哩rị 賀hạ 拏noa 吽hồng 仡ngật 哩rị 賀hạ 拏noa 播bá 野dã 仡ngật 哩rị 賀hạ 拏noa 播bá 野dã 吽hồng 阿a 那na 野dã 呼hô 婆bà 誐nga 鑁măm 尾vĩ [寧*也]# 囉ra 惹nhạ 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 天thiên 聞văn 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 已dĩ 心tâm 生sanh 驚kinh 怖bố 迷mê 悶muộn 躄tích 地địa 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

若nhược 人nhân 依y 法pháp 持trì 誦tụng 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 及cập 觀quán 想tưởng 羂quyến 索sách 金kim 剛cang 鉤câu 能năng 鉤câu 一nhất 切thiết 天thiên 女nữ 此thử 法pháp 於ư 鉤câu 召triệu 法pháp 中trung 最tối 上thượng 最tối 尊tôn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 大Đại 智Trí 變Biến 化Hóa 大Đại 精Tinh 進Tấn 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 思tư 念niệm 最tối 上thượng 菩Bồ 提Đề 所sở 生sanh 三tam 身thân 諸chư 佛Phật 現hiện 大đại 神thần 通thông 化hóa 佛Phật 如như 雲vân 時thời 諸chư 化hóa 佛Phật 各các 各các 手thủ 執chấp 羂quyến 索sách 及cập 金kim 剛cang 杵xử 金kim 剛cang 鉤câu 等đẳng 此thử 法pháp 能năng 請thỉnh 召triệu 一nhất 切thiết 佛Phật 況huống 諸chư 菩Bồ 薩Tát

時thời 阿a 闍xà 梨lê 想tưởng 自tự 本bổn 身thân 即tức 真chân 言ngôn 相tướng 此thử 真chân 言ngôn 相tướng 即tức 真chân 實thật 智trí 此thử 智trí 即tức 是thị 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 於ư 月nguyệt 輪luân 上thượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 身thân 如như 月nguyệt 色sắc 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 如như 是thị 依y 法pháp 觀quán 想tưởng 持trì 誦tụng 悉tất 能năng 請thỉnh 召triệu 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 若nhược 欲dục 鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 童đồng 女nữ 及cập 阿a 修tu 羅la 女nữ 等đẳng 當đương 稱xưng 本bổn 名danh 決quyết 定định 速tốc 來lai

復phục 說thuyết 三tam 金kim 剛cang 所sở 生sanh 嚩phạ 日nhật 囉ra 播bá 多đa 羅la 明minh 王vương 鉤câu 召triệu 法pháp 此thử 明minh 王vương 能năng 擁ủng 護hộ 下hạ 方phương 世thế 界giới 手thủ 持trì 三tam 叉xoa 金kim 剛cang 杵xử 羂quyến 索sách 鉤câu 等đẳng 能năng 降hàng 伏phục 阿a 修tu 羅la 能năng 鉤câu 召triệu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

若nhược 持trì 誦tụng 人nhân 欲dục 作tác 鉤câu 召triệu 法pháp 者giả 當đương 用dụng 朱chu 砂sa 或hoặc 白bạch 石thạch 或hoặc 雌thư 黃hoàng 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 向hướng 日nhật 而nhi 坐tọa 先tiên 觀quán 想tưởng 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 次thứ 想tưởng 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 次thứ 想tưởng 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 大Đại 明Minh 王Vương 手thủ 持trì 金kim 剛cang 鉤câu 遍biến 身thân 光quang 明minh 現hiện 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tướng 已dĩ 即tức 誦tụng 明minh 王vương 真chân 言ngôn 加gia 持trì 朱chu 砂sa 等đẳng 藥dược 書thư 所sở 鉤câu 者giả 名danh 乃nãi 至chí 龍long 女nữ 夜dạ 叉xoa 女nữ 及cập 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 等đẳng 皆giai 生sanh 驚kinh 怖bố 速tốc 來lai 現hiện 前tiền 若nhược 不bất 依y 法pháp 觀quán 想tưởng 持trì 誦tụng 鉤câu 召triệu 之chi 法pháp 終chung 不bất 得đắc 成thành 若nhược 依y 此thử 教giáo 法pháp 持trì 誦tụng 者giả 所sở 欲dục 之chi 事sự 必tất 得đắc 成thành 就tựu

而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 大đại 菩Bồ 薩Tát
善thiện 能năng 圓viên 滿mãn 金kim 剛cang 心tâm

依y 法pháp 持trì 誦tụng 若nhược 相tương 續tục

所sở 作tác 之chi 事sự 皆giai 成thành 就tựu



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 大Đại 智Trí 變Biến 化Hóa 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 大Đại 忿Phẫn 怒Nộ 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 輸du 里lý 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 龍long 女nữ 聞văn 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 身thân 如như 火hỏa 燃nhiên 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

此thử 大đại 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 若nhược 依y 法pháp 觀quán 想tưởng 持trì 誦tụng 能năng 鉤câu 一nhất 切thiết 龍long 及cập 諸chư 龍long 女nữ 端đoan 正chánh 裝trang 嚴nghiêm 悉tất 來lai 現hiện 前tiền

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 等Đẳng 虛Hư 空Không 大Đại 海Hải 變Biến 化Hóa 神Thần 通Thông 三Tam 昧Muội 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 大Đại 尊Tôn 那Na 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 颯tát 鉢bát 多đa 曩nẵng 三tam 藐miệu 訖ngật 三tam 沒một 馱đà 酤cô 致trí 曩nẵng 怛đát [寧*也]# 他tha 唵án 左tả 隷lệ 祖tổ 隷lệ 尊tôn 禰nể 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 尊Tôn 那Na 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 已dĩ 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 悉tất 皆giai 震chấn 動động 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 悉tất 出xuất 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 及cập 諸chư 夜dạ 叉xoa 阿a 修tu 羅la 女nữ 等đẳng 心tâm 生sanh 驚kinh 怖bố 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 如như 火hỏa 燃nhiên 身thân 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

此thử 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 依y 法pháp 觀quán 想tưởng 志chí 心tâm 持trì 誦tụng 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 悉tất 得đắc 成thành 就tựu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 虛Hư 空Không 藏Tạng 最Tối 勝Thắng 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 大Đại 法Pháp 甘Cam 露Lộ 顰Tần 眉Mi 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 跋bạt 野dã 那na 設thiết 儞nễ 怛đát 囉ra 娑sa 儞nễ 怛đát 囉ra 娑sa 野dã 怛đát 囉ra 娑sa 野dã 勃bột 哩rị 酤cô 致trí 怛đát 致trí 吠phệ 囉ra 致trí 稅thuế 帝đế 稅thuế 多đa 惹nhạ 致trí 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 持trì 明minh 天thiên 及cập 諸chư 天thiên 等đẳng 聞văn 此thử 大đại 菩Bồ 薩Tát 真chân 言ngôn 已dĩ 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 身thân 心tâm 顫chiến 掉trạo 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 恐khủng 怖bố 馳trì 走tẩu 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai

此thử 之chi 真chân 言ngôn 若nhược 依y 法pháp 持trì 誦tụng 亦diệc 能năng 鉤câu 召triệu 大đại 威uy 力lực 諸chư 龍long 及cập 龍long 女nữ 阿a 修tu 羅la 及cập 阿a 修tu 羅la 女nữ 夜dạ 叉xoa 及cập 夜dạ 叉xoa 女nữ 等đẳng 悉tất 來lai 現hiện 前tiền

若nhược 持trì 誦tụng 一nhất 俱câu 胝chi 能năng 降hàng 諸chư 魔ma 及cập 善thiện 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 法pháp

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 毀hủy 謗báng 阿a 闍xà 梨lê 及cập 毀hủy 謗báng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 及cập 至chí 祕bí 密mật 真chân 言ngôn 等đẳng 於ư 此thử 最tối 勝thắng 法pháp 而nhi 作tác 持trì 誦tụng 者giả 是thị 人nhân 當đương 被bị 惡ác 魔ma 作tác 諸chư 障chướng 難nạn 法pháp 不bất 成thành 就tựu 復phục 自tự 破phá 壞hoại

若nhược 人nhân 信tín 重trọng 師sư 法pháp 如như 佛Phật 觀quán 想tưởng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 而nhi 行hành 利lợi 樂lạc 者giả 是thị 人nhân 所sở 作tác 所sở 求cầu 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 而nhi 復phục 不bất 久cửu 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề

復phục 說thuyết 成thành 就tựu 法Pháp 若nhược 持trì 誦tụng 人nhân 欲dục 作tác 降hàng 伏phục 法pháp 者giả 當đương 用dụng 嚕rô 地địa 囉ra 染nhiễm 衣y 著trước 此thử 衣y 已dĩ 觀quán 想tưởng 本bổn 身thân 即tức 是thị 明minh 王vương 作tác 忿phẫn 怒nộ 相tướng 以dĩ 二nhị 足túc 踏đạp 魔ma 形hình 像tượng 持trì 誦tụng 明minh 王vương 真chân 言ngôn 彼bỉ 魔ma 不bất 久cửu 即tức 自tự 然nhiên 除trừ 滅diệt

或hoặc 用dụng 娑sa 里lý 羅la 染nhiễm 衣y 如như 前tiền 觀quán 想tưởng 明minh 王vương 作tác 忿phẫn 怒nộ 相tướng 以dĩ 足túc 踏đạp 魔ma 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 彼bỉ 魔ma 亦diệc 自tự 除trừ 滅diệt

或hoặc 用dụng 泯mẫn 母mẫu 怛đát 囉ra 染nhiễm 衣y 如như 前tiền 依y 法pháp 觀quán 想tưởng 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 踏đạp 於ư 魔ma 像tượng 亦diệc 令linh 除trừ 滅diệt

或hoặc 用dụng 跋bạt 三tam 摩ma 染nhiễm 衣y 如như 前tiền 作tác 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tướng 持trì 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 千thiên 遍biến 彼bỉ 諸chư 魔ma 等đẳng 悉tất 皆giai 除trừ 滅diệt

若nhược 持trì 誦tụng 者giả 善thiện 了liễu 印ấn 相tướng 儀nghi 則tắc 如như 前tiền 依y 法pháp 觀quán 想tưởng 持trì 誦tụng 乃nãi 至chí 三tam 界giới 有hữu 情tình 悉tất 能năng 降hàng 伏phục

復phục 次thứ 說thuyết 持trì 誦tụng 處xứ 所sở 謂vị 七thất 母mẫu 居cư 處xứ 或hoặc 尸thi 陀đà 林lâm 中trung 或hoặc 空không 舍xá 內nội 或hoặc 天thiên 尊tôn 獨độc 居cư 處xứ 或hoặc 一nhất 大đại 樹thụ 下hạ 或hoặc 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 選tuyển 擇trạch 如như 是thị 之chi 地địa 當đương 作tác 降hàng 伏phục 法pháp

持trì 誦tụng 者giả 先tiên 用dụng 人nhân 骨cốt 長trường 八bát 指chỉ 者giả 為vi 橛quyết 取thủ 彼bỉ 降hàng 伏phục 人nhân 足túc 下hạ 土thổ 作tác 彼bỉ 形hình 像tượng 誦tụng 根căn 本bổn 真chân 言ngôn 八bát 百bách 遍biến 加gia 持trì 橛quyết 已dĩ 釘đính 於ư 彼bỉ 像tượng 然nhiên 後hậu 持trì 此thử 形hình 像tượng 往vãng 彼bỉ 人nhân 舍xá 門môn 外ngoại 密mật 埋mai 地địa 內nội 經kinh 半bán 月nguyệt 間gian 速tốc 來lai 降hàng 伏phục 若nhược 不bất 降hàng 伏phục 速tốc 自tự 破phá 壞hoại 此thử 不bất 可khả 解giải

復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp 持trì 誦tụng 者giả 先tiên 用dụng 一nhất 髑độc 髏lâu 無vô 損tổn 壞hoại 圓viên 滿mãn 者giả 於ư 髑độc 髏lâu 內nội 而nhi 書thư 真chân 言ngôn 依y 法pháp 加gia 持trì 已dĩ 如như 前tiền 於ư 降hàng 伏phục 人nhân 舍xá 門môn 外ngoại 密mật 埋mai 或hoặc 聚tụ 落lạc 中trung 亦diệc 得đắc 速tốc 能năng 發phát 遣khiển 彼bỉ 降hàng 伏phục 人nhân

復phục 次thứ 成thành 就tựu 法pháp 持trì 誦tụng 者giả 用dụng 貝bối 多đa 葉diệp 或hoặc 樺hoa 皮bì 或hoặc 匹thất 帛bạch 上thượng 書thư 於ư 真chân 言ngôn 如như 前tiền 儀nghi 法pháp 於ư 彼bỉ 人nhân 舍xá 門môn 外ngoại 密mật 埋mai 速tốc 得đắc 降hàng 伏phục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 降hàng 伏phục 法pháp 已dĩ 復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 三Tam 金Kim 剛Cang 橛Quyết 大Đại 智Trí 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 一Nhất 切Thiết 三Tam 界Giới 大Đại 智Trí 橛Quyết 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 朅khiết 朅khiết 朅khiết 怛đát 野dã 朅khiết 怛đát 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 發phát 吒tra 計kế 羅la 野dã 計kế 羅la 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 播bá 邦bang 發phát 吒tra 吽hồng 吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra 計kế 羅la 嚩phạ 日nhật 囉ra 達đạt 嚕rô 倪nghê 也dã 波ba 野dã 底để 哥ca 野dã 嚩phạ 骨cốt 唧tức 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 計kế 羅la 野dã 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 此thử 真chân 言ngôn 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 魔ma

時thời 持trì 誦tụng 人nhân 欲dục 作tác 法pháp 者giả 當đương 用dụng 人nhân 骨cốt 為vi 橛quyết 或hoặc 佉khư 禰nể 囉ra 木mộc 或hoặc 鐵thiết 等đẳng 可khả 得đắc 為vi 橛quyết 橛quyết 既ký 成thành 就tựu 當đương 用dụng 印ấn 相tướng 所sở 謂vị 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 根Căn 本Bổn 印Ấn 或hoặc 寶Bảo 生Sanh 佛Phật 印Ấn 或hoặc 焰Diễm 鬘Man 得Đắc 迦Ca 明Minh 王Vương 印Ấn 或hoặc 吒Tra 枳Chỉ 明Minh 王Vương 印Ấn 及cập 大Đại 力Lực 明Minh 王Vương 印Ấn 等đẳng 然nhiên 後hậu 觀quán 想tưởng 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 菩Bồ 薩Tát 遍biến 身thân 光quang 明minh 即tức 作tác 除trừ 魔ma 法pháp

持trì 誦tụng 者giả 依y 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 菩Bồ 薩Tát 儀nghi 想tưởng 彼bỉ 魔ma 身thân 從tùng 頂đảnh 至chí 足túc 遍biến 身thân 釘đính 金kim 剛cang 橛quyết 乃nãi 至chí 滿mãn 虛hư 空không 界giới 皆giai 是thị 金kim 剛cang 橛quyết 如như 是thị 依y 法pháp 觀quán 想tưởng 持trì 誦tụng 三tam 業nghiệp 相tương 應ứng 此thử 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 大Đại 菩Bồ 薩Tát 能năng 釘đính 一nhất 切thiết 魔ma

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 身Thân 智Trí 變Biến 化Hóa 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 說thuyết 身thân 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 無Vô 二Nhị 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 親thân 那na 親thân 那na 賀hạ 那na 賀hạ 那na 那na 賀hạ 那na 賀hạ 儞nễ 鉢bát 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra 作tác 訖ngật 囉ra 吽hồng 發phát 吒tra

時thời 阿a 闍xà 梨lê 作tác 金Kim 剛Cang 印Ấn 觀quán 想tưởng 遍Biến 照Chiếu 佛Phật 復phục 想tưởng 此thử 真chân 言ngôn 如như 金kim 剛cang 橛quyết 作tác 釘đính 橛quyết 勢thế 作tác 法pháp 之chi 間gian 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 皆giai 出xuất 禪thiền 定định 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 若nhược 不bất 依y 此thử 當đương 即tức 破phá 壞hoại

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 大Đại 心Tâm 大Đại 智Trí 金Kim 剛Cang 變Biến 化Hóa 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 三tam 金kim 剛cang 說thuyết 大Đại 忿Phẫn 怒Nộ 橛Quyết 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra 囉ra 惹nhạ 吽hồng

時thời 阿a 闍xà 梨lê 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 想tưởng 五ngũ 股cổ 金kim 剛cang 杵xử 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 力lực 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 復phục 想tưởng 作tác 釘đính 橛quyết 勢thế 釘đính 橛quyết 之chi 間gian 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 若nhược 不bất 依y 此thử 法pháp 當đương 即tức 身thân 壞hoại

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 無Vô 量Lượng 壽Thọ 語Ngữ 三Tam 昧Muội 變Biến 化Hóa 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 三tam 昧muội 說thuyết 此thử 釘Đính 橛Quyết 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 紇hột 哩rị 唵án 部bộ 哩rị 普phổ 嚩phạ

時thời 阿a 闍xà 梨lê 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 觀quán 想tưởng 蓮Liên 華Hoa 印Ấn 光quang 明minh 熾sí 盛thịnh 以dĩ 真chân 言ngôn 印ấn 相tướng 降hàng 伏phục 魔ma 冤oan 想tưởng 如như 釘đính 橛quyết 勢thế 如như 是thị 依y 法pháp 持trì 誦tụng 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 悉tất 皆giai 降hàng 伏phục 若nhược 不bất 依y 法pháp 必tất 得đắc 除trừ 滅diệt 此thử 真chân 實thật 金kim 剛cang 橛quyết 假giả 使sử 滿mãn 虛hư 空không 皆giai 是thị 諸chư 魔ma 冤oan 悉tất 能năng 釘đính 之chi

爾nhĩ 時thời 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 祕bí 密mật 觀quán 想tưởng 釘đính 橛quyết 之chi 法pháp 彼bỉ 如Như 來Lai 善thiện 利lợi 眾chúng 生sanh 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

祕bí 密mật 妙diệu 法Pháp 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa
總tổng 攝nhiếp 甚thậm 深thâm 真chân 實thật 理lý

最tối 上thượng 難nan 思tư 寂tịch 靜tĩnh 句cú

是thị 即tức 金kim 剛cang 大đại 智trí 橛quyết



善thiện 釘đính 一nhất 切thiết 邪tà 魔ma 咒chú
乃nãi 至chí 不bất 受thọ 佛Phật 勅sắc 者giả

如như 是thị 諸chư 佛Phật 釘đính 橛quyết 法pháp

皆giai 從tùng 真chân 實thật 妙diệu 智trí 生sanh



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ 復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 微Vi 妙Diệu 字Tự 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 說thuyết 日Nhật 前Tiền 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 摩ma 哩rị 唧tức 曳duệ 禰nể 嚩phạ 多đa 曳duệ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 真chân 言ngôn 悉tất 皆giai 歡hoan 喜hỷ 此thử 真chân 言ngôn 法pháp 能năng 作tác 一nhất 切thiết 事sự 能năng 除trừ 冤oan 賊tặc 難nạn

若nhược 人nhân 依y 法pháp 受thọ 持trì 於ư 道đạo 路lộ 行hành 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 不bất 能năng 得đắc 便tiện

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 降Hàng 諸Chư 惡Ác 魔Ma 善Thiện 度Độ 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 大Đại 智Trí 力Lực 最Tối 勝Thắng 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 說thuyết 降Hàng 伏Phục 大Đại 千Thiên 界Giới 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 薩tát 賀hạ 娑sa 囉ra 鉢bát 囉ra 末mạt 哩rị 那na 儞nễ 嚩phạ 囉ra 悉tất 地địa 那na 曳duệ 計kế 摩ma 尼ni 嚩phạ 日nhật 哩rị 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 悉tất 皆giai 震chấn 動động 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 悉tất 出xuất 禪thiền 定định 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 如như 火hỏa 燃nhiên 身thân 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 等đẳng 諸chư 魔ma 以dĩ 真chân 言ngôn 大đại 威uy 力lực 故cố 悉tất 受thọ 苦khổ 惱não 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 所sở 在tại 之chi 處xứ 若nhược 有hữu 持trì 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 者giả 誓thệ 不bất 於ư 彼bỉ 為vi 其kỳ 魔ma 難nạn 長trường 作tác 擁ủng 護hộ 令linh 增tăng 壽thọ 命mạng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 入nhập 救Cứu 帝Đế 釋Thích 降Hàng 伏Phục 大Đại 力Lực 阿A 修Tu 羅La 最Tối 勝Thắng 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 說thuyết 最Tối 上Thượng 寶Bảo 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 曰viết

唵án 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 特đặc 嚩phạ 惹nhạ 仡ngật 囉ra 計kế 喻dụ 哩rị 鉢bát 囉ra 塞tắc [寧*也]# 尾vĩ 特đặc 網võng 薩tát 那na 羯yết 哩rị 莎sa 塞tắc [寧*也]# 鉢bát 哩rị 播bá 羅la 儞nễ 烏ô 勒lặc 哥ca 目mục 契khế 朅khiết 朅khiết 佉khư 呬hê 佉khư 呬hê 鉢bát 囉ra 塞tắc [寧*也]# 。 阿a 難nan 多đa 部bộ 𡁠 那na 阿a 難nan 多đa 目mục 契khế 那na 鉢bát 囉ra 賀hạ 囉ra 鉢bát 囉ra 賀hạ 囉ra 吽hồng 發phát 吒tra 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 大Đại 寶Bảo 幢Tràng 陀Đà 羅La 尼Ni 已dĩ 所sở 有hữu 佛Phật 剎sát 悉tất 皆giai 震chấn 動động 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 悉tất 出xuất 禪thiền 定định

一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 及cập 諸chư 魔ma 眾chúng 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 魔ma 眾chúng 以dĩ 大đại 明minh 力lực 故cố 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 如như 火hỏa 燃nhiên 身thân 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 受thọ 佛Phật 三tam 昧muội 願nguyện 作tác 一nhất 切thiết 勝thắng 善thiện 之chi 事sự

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金kim 剛cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 安An 隱Ẩn 一Nhất 切Thiết 胎Thai 藏Tạng 變Biến 化Hóa 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 說thuyết 大Đại 隨Tùy 求Cầu 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 摩ma 尼ni 達đạt 哩rị 嚩phạ 日nhật 哩rị 尼ni 摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 底để 薩tát 哩rị 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 大đại 惡ác 魔ma 冤oan 及cập 諸chư 大đại 力lực 鬼quỷ 神thần 等đẳng 常thường 於ư 人nhân 間gian 侵xâm 害hại 有hữu 情tình 食thực 彼bỉ 胎thai 子tử 者giả 聞văn 此thử 大đại 明minh 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 如như 火hỏa 燃nhiên 身thân 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 悉tất 皆giai 禮lễ 足túc 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 諸chư 魔ma 受thọ 佛Phật 三tam 昧muội 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 不bất 害hại 眾chúng 生sanh 不bất 食thực 胎thai 子tử 擁ủng 護hộ 有hữu 情tình 為vi 作tác 安an 隱ẩn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 持Trì 世Thế 大Đại 智Trí 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 說thuyết 持Trì 世Thế 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 酥tô 駄đà 哩rị 摩ma 賀hạ 嚩phạ 酥tô 駄đà 囉ra 沒một 哩rị 瑟sắt 致trí 儞nễ 播bá 底để 儞nễ 嚩phạ 酥tô 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 唯duy 念niệm 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 人nhân 於ư 此thử 持Trì 世Thế 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 書thư 寫tả 供cúng 養dường 及cập 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu 者giả 我ngã 等đẳng 魔ma 眾chúng 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 雨vũ 眾chúng 珍trân 寶bảo 令linh 獲hoạch 富phú 貴quý

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 方Phương 便Tiện 調Điều 伏Phục 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 說thuyết 閃Thiểm 電Điện 熾Sí 盛Thịnh 光Quang 大Đại 羅La 剎Sát 女Nữ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 勞lao 捺nại 哩rị 尼ni 鉢bát 囉ra 酤cô 必tất 多đa 贊tán 尼ni 摩ma 賀hạ 微vi 誐nga 達đạt 哩rị 尾vĩ 捺nại 與dữ 𡁠 吸hấp 微vi 摩ma 呼hô 捺nại 哩rị 勞lao 捺nại 哩rị 割cát 播bá 羅la 摩ma 邏la 駄đà 哩rị 尼ni 惹nhạ 吒tra 末mạt 酤cô 吒tra 曼mạn 尼ni 帝đế 那na 那na 鉢bát 羅la 訶ha 囉ra 拏noa 達đạt 哩rị 吽hồng 吽hồng 發phát 吒tra 發phát 吒tra 薩tát 哩rị 嚩phạ 怛đát 他tha 誐nga 多đa 三tam 摩ma 野dã 摩ma 褥nhục 娑sa 摩ma 囉ra 酤cô 嚕rô 酤cô 嚕rô 吽hồng 鉢bát 囉ra 摩ma 哩rị 那na 野dã 薩tát 哩rị 嚩phạ 設thiết 咄đốt 嚕rô 赧nỏa 輸du 尼ni 當đương 必tất 嚩phạ 鉢bát 囉ra 贊tán 拏noa 微vi 誐nga 達đạt 哩rị 鉢bát 左tả 多đa 鉢bát 左tả 多đa 尾vĩ 枳chỉ 囉ra 尾vĩ 枳chỉ 囉ra 舍xá 怛đát 野dã 吽hồng 那na 賀hạ 那na 賀hạ 薩tát 哩rị 嚩phạ 設thiết 咄đốt 嚕rô 薩tát 哩rị 嚩phạ 訥nột 瑟sắt 儞nễ 訖ngật 零linh 爹đa 鉢bát 囉ra 娑sa 那na 野dã 吽hồng 摩ma 賀hạ 微vi 誐nga 嚩phạ 底để 入nhập 嚩phạ 羅la 入nhập 嚩phạ 羅la 吽hồng 發phát 吒tra 阿a 母mẫu 剛cang 彌di 嚩phạ 舍xá 摩ma 那na 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 大Đại 閃Thiểm 電Điện 熾Sí 盛Thịnh 羅La 剎Sát 女Nữ 心Tâm 真Chân 言Ngôn 已dĩ 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 魔ma 冤oan 悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 如như 火hỏa 燃nhiên 身thân

時thời 持trì 明minh 人nhân 欲dục 作tác 此thử 法pháp 者giả 先tiên 用dụng 屍thi 衣y 以dĩ 血huyết 或hoặc 赤xích 土thổ 於ư 屍thi 衣y 上thượng 畫họa 羅la 剎sát 女nữ 形hình 像tượng 已dĩ 焚phần 安an 悉tất 香hương 用dụng 赤xích 色sắc 花hoa 及cập 赤xích 飲ẩm 食thực 出xuất 生sanh 供cúng 養dường 已dĩ 持trì 誦tụng 心tâm 真chân 言ngôn 八bát 百bách 遍biến 然nhiên 後hậu 以dĩ 此thử 畫họa 像tượng 密mật 埋mai 於ư 尸thi 陀đà 林lâm 地địa 及cập 稱xưng 冤oan 家gia 名danh 如như 是thị 埋mai 像tượng 之chi 間gian 所sở 有hữu 魔ma 冤oan 等đẳng 悉tất 皆giai 禁cấm 縛phược 復phục 成thành 魑si 魅mị 等đẳng 法pháp

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 訶Ha 利Lợi 帝Đế 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 善Thiện 作Tác 歡Hoan 喜Hỷ 眾Chúng 成Thành 就Tựu 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 說thuyết 訶Ha 利Lợi 帝Đế 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 訶ha 哩rị 帶đái 摩ma 賀hạ 藥dược 叱sất 尼ni 拽duệ 訶ha 囉ra 訶ha 囉ra 薩tát 哩rị 嚩phạ 播bá 薩tát 哩rị 嚩phạ 藥dược 叱sất 尼ni 鉢bát 囉ra 吠phệ 舍xá 儞nễ 娑sa 嚩phạ 賀hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 訶Ha 利Lợi 帝Đế 大Đại 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 真Chân 言Ngôn 已dĩ 告cáo 諸chư 眾chúng 言ngôn

此thử 真chân 言ngôn 能năng 令linh 諸chư 夜dạ 叉xoa 女nữ 等đẳng 為vì 持trì 誦tụng 者giả 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu

時thời 持trì 誦tụng 者giả 作tác 此thử 法pháp 時thời 觀quán 想tưởng 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 八bát 輻bức 輪luân 輪luân 中trung 有hữu 訶Ha 利Lợi 帝Đế 夜Dạ 叉Xoa 女Nữ 及cập 輪luân 八bát 輻bức 上thượng 有hữu 八bát 大đại 夜dạ 叉xoa 女nữ 想tưởng 已dĩ 復phục 想tưởng 自tự 身thân 以dĩ 鉤câu 鉤câu 召triệu 如như 是thị 諸chư 夜dạ 叉xoa 女nữ 等đẳng 皆giai 來lai 現hiện 前tiền 作tác 成thành 就tựu 事sự

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai 復phục 入nhập 銷Tiêu 除Trừ 一Nhất 切Thiết 病Bệnh 最Tối 勝Thắng 智Trí 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa 出xuất 此thử 定định 已dĩ 說thuyết 鉢Bát 蘭Lan 拏Noa 舍Xá 嚩Phạ 哩Rị 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 必tất 舍xá 唧tức 鉢bát 蘭lan 拏noa 舍xá 嚩phạ 哩rị 薩tát 哩rị 嚩phạ 摩ma 哩rị 鉢bát 囉ra 設thiết 摩ma 儞nễ 吽hồng 發phát 吒tra

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ 所sở 有hữu 佛Phật 剎sát 皆giai 悉tất 震chấn 動động 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 能năng 作tác 魔ma 者giả 皆giai 悉tất 驚kinh 怖bố 迷mê 悶muộn 躄tích 地địa

時thời 持trì 誦tụng 者giả 欲dục 作tác 息tức 災tai 法pháp 當đương 用dụng 吉cát 祥tường 草thảo 脂chi 麻ma 乳nhũ 汁trấp 及cập 吉cát 祥tường 花hoa 果quả 樹thụ 枝chi 長trường 十thập 二nhị 指chỉ 者giả 為vi 柴sài 依y 息tức 災tai 護hộ 摩ma 法pháp 作tác 於ư 護hộ 摩ma 復phục 想tưởng 此thử 菩Bồ 薩Tát 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 降giáng 甘cam 露lộ 雨vũ 所sở 有hữu 魔ma 嬈nhiễu 悉tất 皆giai 除trừ 滅diệt

瑜Du 伽Già 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 15/10/2018 ◊ Cập nhật: 15/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5