瑜Du 伽Già 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

相Tương 應Ứng 方Phương 便Tiện 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 八bát

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai入nhập 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 智Trí 輪Luân 成Thành 就Tựu 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa從tùng 定định 出xuất 已dĩ說thuyết 一nhất 切thiết 輪luân內nội 外ngoại 所sở 作tác 法pháp

此thử 瑜Du 伽Già 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh所sở 作tác 曼mạn 拏noa 羅la隨tùy 於ư 本bổn 尊tôn 名danh 號hiệu連liên 金kim 剛cang 出xuất 生sanh稱xưng 曼mạn 拏noa 羅la 名danh然nhiên 後hậu 作tác 息tức 災tai增tăng 益ích 敬kính 愛ái降hàng 伏phục 等đẳng 法pháp當đương 以dĩ 本bổn 尊tôn及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát觀quán 想tưởng 持trì 誦tụng 已dĩ即tức 作tác 此thử 法pháp

若nhược 作tác 息tức 災tai 法pháp當đương 依y 佛Phật 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát尊Tôn 那Na 菩Bồ 薩Tát

若nhược 作tác 增tăng 益ích 法pháp當đương 依y 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát白Bạch 衣Y 菩Bồ 薩Tát

若nhược 作tác 敬kính 愛ái 法pháp當đương 依y 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 鎖Tỏa 菩Bồ 薩Tát

若nhược 作tác 降hàng 伏phục 法pháp當đương 依y 顰Tần 眉Mi 菩Bồ 薩Tát摩Ma 摩Ma 枳Chỉ 菩Bồ 薩Tát

復phục 次thứ日Nhật 前Tiền 菩Bồ 薩Tát及cập 鉢Bát 蘭Lan 拏Noa 舍Xá 嚩Phạ 哩Rị 菩Bồ 薩Tát此thử 二nhị 菩Bồ 薩Tát亦diệc 能năng 除trừ 災tai

若nhược 人nhân 依y 此thử 持trì 誦tụng必tất 得đắc 成thành 就tựu

如như 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát具cụ 大đại 威uy 力lực與dữ 佛Phật 無vô 異dị能năng 作tác 一nhất 切thiết成thành 就tựu 之chi 法pháp

時thời 持trì 誦tụng 者giả欲dục 作tác 身thân 災tai 法pháp各các 觀quán 想tưởng 本bổn 字tự化hóa 成thành 佛Phật 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát及cập 尊Tôn 那Na 菩Bồ 薩Tát相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn一nhất 切thiết 裝trang 嚴nghiêm手thủ 持trì 甘cam 露lộ 軍quân 持trì及cập 數sổ 珠châu以dĩ 甘cam 露lộ 軍quân 持trì灌quán 於ư 災tai 障chướng 人nhân 頂đảnh如như 自tự 清thanh 涼lương能năng 除trừ 熱nhiệt 惱não

時thời 持trì 誦tụng 者giả想tưởng 於ư 自tự 身thân 即tức遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai善thiện 能năng 息tức 除trừ一nhất 切thiết 災tai 障chướng

復phục 次thứ作tác 增tăng 益ích 法pháp時thời 阿a 闍xà 梨lê觀quán 想tưởng 己kỷ 身thân為vi 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai身thân 相tướng 金kim 色sắc廣quảng 大đại 圓viên 滿mãn復phục 想tưởng 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát及cập 白Bạch 衣Y 菩Bồ 薩Tát亦diệc 作tác 金kim 色sắc以dĩ 手thủ 持trì 寶bảo兼kiêm 執chấp 蓮liên 花hoa降giáng 甘cam 露lộ 雨vũ及cập 雨vũ 珍trân 寶bảo能năng 作tác 最tối 上thượng增tăng 益ích 之chi 法pháp

復phục 次thứ作tác 敬kính 愛ái 法pháp持trì 誦tụng 者giả觀quán 想tưởng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật身thân 相tướng 赤xích 色sắc廣quảng 大đại 圓viên 滿mãn復phục 想tưởng 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 鎖Tỏa 菩Bồ 薩Tát身thân 亦diệc 赤xích 色sắc手thủ 持trì 羂quyến 索sách及cập 金kim 剛cang 鉤câu令linh 人nhân 敬kính 愛ái即tức 以dĩ 鉤câu 索sách鉤câu 牽khiên 如như 是thị 依y 法pháp速tốc 得đắc 敬kính 愛ái

復phục 次thứ作tác 息tức 災tai 法pháp持trì 誦tụng 者giả觀quán 想tưởng 日Nhật 前Tiền 菩Bồ 薩Tát及cập 鉢Bát 蘭Lan 那Na 賒Xa 嚩Phạ 哩Rị 菩Bồ 薩Tát遍biến 滿mãn 虛hư 空không降giáng 甘cam 露lộ 雨vũ即tức 得đắc 災tai 障chướng 消tiêu 除trừ

復phục 次thứ降hàng 伏phục 法pháp持trì 誦tụng 者giả先tiên 想tưởng 吽hồng 字tự化hóa 成thành 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 佛Phật身thân 相tướng 綠lục 色sắc廣quảng 大đại 圓viên 滿mãn復phục 想tưởng 顰Tần 眉Mi 菩Bồ 薩Tát及cập 摩Ma 摩Ma 枳Chỉ 菩Bồ 薩Tát身thân 相tướng 綠lục 色sắc遍biến 身thân 金kim 剛cang 光quang 明minh現hiện 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tướng降giáng 大đại 天thiên 火hỏa燒thiêu 彼bỉ 降hàng 人nhân 身thân而nhi 作tác 驚kinh 怖bố 相tướng如như 是thị 觀quán 法pháp 相tương 應ứng經kinh 剎sát 那na 間gian所sở 降hàng 之chi 人nhân身thân 得đắc 損tổn 壞hoại乃nãi 至chí 除trừ 滅diệt

復phục 次thứ薩Tát 埵Đóa 金Kim 剛Cang 等đẳng 四tứ 菩Bồ 薩Tát能năng 與dữ 有hữu 情tình作tác 灌quán 頂đảnh 法pháp復phục 有hữu 十thập 六lục 大đại 菩Bồ 薩Tát於ư 最tối 上thượng 曼mạn 拏noa 羅la能năng 作tác 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 法pháp

復phục 有hữu 諸chư 大đại 明minh 王vương依y 法pháp 觀quán 想tưởng能năng 作tác 降hàng 伏phục 法pháp

復phục 次thứ作tác 外ngoại 降hàng 伏phục 法pháp持trì 誦tụng 者giả取thủ 所sở 降hàng 伏phục 人nhân 足túc 下hạ 土thổ及cập 河hà 兩lưỡng 岸ngạn 土thổ屍thi 灰hôi 屍thi 衣y以dĩ 朅khiết 囉ra 母mẫu 怛đát 囉ra 同đồng 和hòa 為vi 泥nê作tác 所sở 降hàng 人nhân 像tượng復phục 用dụng 芥giới 子tử毒độc 藥dược 鹽diêm 泯mẫn母mẫu 怛đát 囉ra 等đẳng同đồng 和hòa 塗đồ 彼bỉ 像tượng 身thân 已dĩ觀quán 想tưởng 彼bỉ 像tượng其kỳ 心tâm 慌hoảng 亂loạn風phong 吹xuy 在tại 於ư 虛hư 空không以dĩ 金kim 剛cang 鉤câu 鉤câu 之chi以dĩ 羂quyến 索sách 繫hệ 縛phược稱xưng 所sở 降hàng 人nhân 名danh用dụng 骨cốt 朵đóa 打đả以dĩ 棘cức 針châm 遍biến 身thân 刺thứ 之chi

復phục 用dụng 人nhân 骨cốt 為vi 橛quyết或hoặc 佉khư 禰nể 囉ra 木mộc 橛quyết於ư 所sở 降hàng 人nhân 像tượng頭đầu 額ngạch 臂tý 心tâm 頸cảnh如như 是thị 五ngũ 處xứ 釘đính 之chi即tức 用dụng 利lợi 劍kiếm從tùng 足túc 截tiệt 斷đoạn用dụng 𩕳nễ 摩ma 木mộc 柴sài 燃nhiên 火hỏa 已dĩ現hiện 大đại 忿phẫn 怒nộ 相tướng以dĩ 所sở 截tiệt 形hình 像tượng於ư 彼bỉ 火hỏa 內nội當đương 作tác 護hộ 摩ma作tác 此thử 法pháp 時thời或hoặc 夜dạ 半bán或hoặc 日nhật 中trung所sở 降hàng 伏phục 人nhân乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật聖thánh 力lực 尚thượng 不bất 能năng 救cứu何hà 況huống 諸chư 天thiên而nhi 救cứu 護hộ 之chi

復phục 次thứ作tác 內nội 降hàng 伏phục 法pháp持trì 誦tụng 者giả 依y 法pháp先tiên 解giải 除trừ 所sở 降hàng 之chi 人nhân 擁ủng 護hộ 已dĩ觀quán 想tưởng 諸chư 天thiên 明minh 王vương現hiện 忿phẫn 怒nộ 相tướng各các 持trì 劍kiếm 杖trượng 金kim 剛cang 杵xử擣đảo 杵xử 羂quyến 索sách輪luân 弓cung 箭tiễn 等đẳng以dĩ 明minh 王vương 羂quyến 索sách 縛phược降hàng 伏phục 人nhân牽khiên 往vãng 南nam 方phương行hành 次thứ 之chi 間gian復phục 有hữu 明minh 王vương以dĩ 金kim 剛cang 杵xử 打đả 之chi而nhi 作tác 驚kinh 怖bố即tức 以dĩ 利lợi 劍kiếm開khai 彼bỉ 人nhân 腹phúc出xuất 於ư 腸tràng 胃vị 已dĩ即tức 誦tụng 此thử 明minh 王vương 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 吽hồng 嚩phạ 日nhật 囉ra囉ra 叉xoa 娑sa薄bạc 叉xoa 野dã 薄bạc 叉xoa 野dã

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ復phục 想tưởng 金kim 剛cang 羅la 剎sát 眾chúng變biến 為vi 鵶nha 野dã狐hồ 鷲thứu 鳥điểu 等đẳng悉tất 來lai 聚tụ 集tập食thực 彼bỉ 降hàng 人nhân復phục 想tưởng 彼bỉ 人nhân乘thừa 於ư 駝đà在tại 風phong 輪luân 上thượng向hướng 南nam 行hành 之chi復phục 有hữu 明minh 王vương隨tùy 後hậu 打đả 擲trịch如như 是thị 觀quán 想tưởng彼bỉ 降hàng 伏phục 人nhân速tốc 得đắc 除trừ 滅diệt

復phục 次thứ辟tịch 除trừ 法pháp持trì 誦tụng 者giả依y 金Kim 剛Cang 舜Thuấn 拏Noa 明Minh 王Vương 相tương 應ứng 法pháp用dụng 旋toàn 風phong 所sở 吹xuy 樹thụ 葉diệp上thượng 書thư 真chân 言ngôn及cập 所sở 降hàng 人nhân 名danh復phục 取thủ 彼bỉ 人nhân 足túc 下hạ 土thổ與dữ 所sở 書thư 葉diệp 同đồng 處xứ用dụng 足túc 踏đạp 之chi即tức 誦tụng 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn速tốc 得đắc 辟tịch 除trừ乃nãi 至chí 帝Đế 釋Thích 天Thiên不bất 能năng 救cứu 護hộ何hà 況huống 諸chư 凡phàm 人nhân

復phục 次thứ辟tịch 除trừ 法pháp持trì 誦tụng 者giả用dụng 狐hồ 翅sí上thượng 書thư 真chân 言ngôn及cập 所sở 降hàng 人nhân 名danh以dĩ 淨tịnh 行hành 婆Bà 羅La 門Môn 髮phát 纏triền 之chi即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 加gia 持trì密mật 埋mai 地địa 中trung復phục 想tưởng 二nhị 大đại 明minh 王vương於ư 彼bỉ 打đả 之chi次thứ 想tưởng 吽hồng 字tự化hóa 成thành 微vi 小tiểu 金kim 剛cang 杵xử入nhập 所sở 降hàng 人nhân 身thân變biến 成thành 羯yết 磨ma 杵xử有hữu 大đại 熾sí 焰diễm打đả 彼bỉ 降hàng 人nhân身thân 分phần 肢chi 節tiết悉tất 令linh 乾can 枯khô又hựu 想tưởng 諸chư 金kim 剛cang 拏noa 枳chỉ 儞nễ悉tất 來lai 唼xiệp 所sở 降hàng 人nhân 身thân 血huyết如như 是thị 作tác 法pháp速tốc 得đắc 辟tịch 除trừ

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra拏noa 枳chỉ 儞nễ阿a 目mục 割cát 寫tả 囉ra 訖ngật 多đa阿a 羯yết 哩rị 沙sa野dã 吽hồng 發phát 吒tra

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ依y 法pháp 相tương 應ứng彼bỉ 降hàng 伏phục 人nhân速tốc 得đắc 身thân 分phần 乾can 枯khô乃nãi 至chí 除trừ 滅diệt

復phục 次thứ降giáng 雨vũ 法pháp持trì 誦tụng 者giả往vãng 西tây 北bắc 隅ngung以dĩ 香hương 水thủy 塗đồ 四tứ 方phương曼mạn 拏noa 羅la 已dĩ用dụng 塗đồ 香hương 點điểm 七thất 點điểm圓viên 如như 星tinh 相tướng以dĩ 淨tịnh 器khí 蓋cái 覆phú持trì 誦tụng 者giả觀quán 想tưởng 曼mạn 拏noa 羅la七thất 點điểm 塗đồ 香hương成thành 八bát 角giác 須Tu 彌Di 山Sơn化hóa 金kim 剛cang 杵xử周chu 匝táp 遍biến 滿mãn復phục 想tưởng 野dã 字tự成thành 大đại 風phong 輪luân寂tịch 然nhiên 不bất 動động如như 是thị 依y 法pháp能năng 降giáng 大đại 雨vũ

復phục 次thứ降giáng 雨vũ 法pháp持trì 誦tụng 者giả觀quán 想tưởng 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa上thượng 有hữu 八bát 大đại 龍long 王vương所sở 謂vị阿A 難Nan 多Đa 龍Long 王Vương酤Cô 哩Rị 哥Ca 龍Long 王Vương嚩Phạ 酥Tô 枳Chỉ 龍Long 王Vương怛Đát 叉Xoa 哥Ca 龍Long 王Vương摩Ma 賀Hạ 鉢Bát 訥Nột 摩Ma 龍Long 王Vương羯Yết 哩Rị 酤Cô 吒Tra 哥Ca 龍Long 王Vương商Thương 珂Kha 播Bá 羅La 龍Long 王Vương鉢Bát 訥Nột 摩Ma 龍Long 王Vương如như 是thị 龍long 王vương如như 是thị 龍long 王vương各các 各các 依y 法pháp色sắc 相tướng 裝trang 嚴nghiêm及cập 執chấp 捉tróc 等đẳng

一nhất 一nhất 觀quán 想tưởng 已dĩ於ư 夜dạ 分phân 中trung往vãng 四tứ 衢cù 道đạo用dụng 香hương 水thủy以dĩ 左tả 拇mẫu 指chỉ塗đồ 四tứ 方phương 曼mạn 拏noa 羅la於ư 四tứ 隅ngung 中trung畫họa 金kim 剛cang 鉤câu 等đẳng時thời 持trì 誦tụng 者giả於ư 曼mạn 拏noa 羅la 前tiền敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa復phục 想tưởng 八bát 大đại 龍long 王vương 真chân 言ngôn與dữ 名danh 同đồng 誦tụng如như 是thị 依y 法pháp能năng 降giáng 大đại 雨vũ

復phục 次thứ降giáng 雨vũ 法pháp持trì 誦tụng 者giả想tưởng 前tiền 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa上thượng 有hữu 八bát 大đại 龍long 王vương蓮liên 花hoa 中trung 心tâm有hữu 大đại 忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương身thân 光quang 熾sí 盛thịnh化hóa 金kim 翅sí 鳥điểu逼bức 逐trục 諸chư 龍long時thời 持trì 誦tụng 者giả誦tụng 吽hồng 吽hồng 字tự及cập 龍long 王vương 真chân 言ngôn如như 是thị 觀quán 想tưởng持trì 誦tụng 必tất 降giáng 大đại 雨vũ

復phục 次thứ止chỉ 雨vũ 法pháp持trì 誦tụng 者giả觀quán 想tưởng 自tự 身thân如như 三tam 昧muội 火hỏa於ư 眉mi 間gian化hóa 出xuất 不Bất 動Động 尊Tôn 明Minh 王Vương遍biến 身thân 熾sí 焰diễm光quang 明minh 如như 日nhật亦diệc 如như 大Đại 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai身thân 有hữu 六lục 臂tý右hữu 手thủ 持trì 劍kiếm金kim 剛cang 杵xử 箭tiễn左tả 手thủ 持trì 輪luân 羂quyến 索sách 弓cung復phục 想tưởng 化hóa 諸chư 明minh 王vương及cập 輪luân 劍kiếm 索sách 弓cung 箭tiễn金kim 剛cang 杵xử如như 雨vũ 滿mãn 空không即tức 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn如như 是thị 依y 法pháp 相tương 應ứng大đại 雨vũ 即tức 止chỉ及cập 除trừ 魔ma 怖bố

復phục 次thứ除trừ 魔ma 驚kinh 怖bố 法pháp持trì 誦tụng 者giả用dụng 那na 囉ra 嚕rô 地địa 囉ra 及cập 淨tịnh 土thổ相tương 和hòa 作tác 魔ma 冤oan 形hình 像tượng 已dĩ誦tụng 橛quyết 真chân 言ngôn二nhị 十thập 一nhất 遍biến依y 日Nhật 前Tiền 菩Bồ 薩Tát 法pháp觀quán 想tưởng 頻tần 那na 夜dạ 迦ca入nhập 於ư 降hàng 伏phục 人nhân 口khẩu以dĩ 搗đảo 杵xử 打đả 之chi

即tức 誦tụng 杵xử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 宋tống 婆bà 嚩phạ 日nhật 囉ra母mẫu 娑sa 隷lệ 那na 祖tổ 蘭lan 拏noa 野dã那na 囉ra 尾vĩ 覲cận 曩nẵng吽hồng 發phát 吒tra

如như 是thị 依y 法pháp 持trì 誦tụng一nhất 剎sát 那na 中trung魔ma 自tự 驚kinh 怖bố退thoái 散tán 馳trì 走tẩu

復phục 次thứ降giáng 雨vũ 法pháp持trì 誦tụng 者giả觀quán 想tưởng 帝Đế 釋Thích 天Thiên三tam 面diện 四tứ 臂tý身thân 如như 月nguyệt 色sắc乘thừa 八bát 身thân 千thiên 頭đầu 白bạch 象tượng其kỳ 象tượng 有hữu 千thiên 眼nhãn 千thiên 牙nha右hữu 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 杵xử左tả 手thủ 持trì 鈴linh安an 於ư 腰yêu 側trắc色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn作tác 大đại 富phú 貴quý 相tướng四tứ 天thiên 女nữ 圍vi 繞nhiễu在tại 虛hư 空không 中trung利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh

欲dục 降giáng 甘cam 雨vũ告cáo 諸chư 龍long 言ngôn

汝nhữ 速tốc 降giáng 雨vũ

復phục 想tưởng 金kim 翅sí 鳥điểu逼bức 諸chư 龍long 王vương以dĩ 觜tủy 啄trác 之chi令linh 降giáng 甘cam 雨vũ

即tức 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra拏noa 囉ra 野dã 那na 儞nễ 哩rị 嚩phạ鉢bát 野dã挽vãn 呬hê 儞nễ曼mạn 沒một 彌di 吽hồng

誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 已dĩ即tức 降giáng 大đại 雨vũ如như 瓶bình 瀉tả 水thủy

復phục 次thứ 真chân 言ngôn 曰viết

唵án 摩ma 賀hạ 穌tô 珂kha 嚩phạ 日nhật 囉ra底để 𠺁 吽hồng

持trì 誦tụng 者giả誦tụng 此thử 真chân 言ngôn作tác 金kim 剛cang 縛phược依y 法pháp 觀quán 想tưởng能năng 成thành 就tựu 最tối 上thượng利lợi 樂lạc 之chi 事sự

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai說thuyết 此thử 真chân 言ngôn觀quán 想tưởng 微vi 妙diệu真chân 實thật 法pháp 已dĩ心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ顧cố 視thị 大đại 眾chúng而nhi 以dĩ 大đại 智trí調điều 伏phục 諸chư 眾chúng 故cố持trì 金kim 剛cang 杵xử入nhập 大Đại 樂Lạc 三Tam 摩Ma 地Địa從tùng 定định 出xuất 已dĩ以dĩ 善thiện 方phương 便tiện引dẫn 發phát 大đại 智trí 故cố以dĩ 二nhị 手thủ 如như 蓮liên 花hoa安an 於ư 頂đảnh 上thượng從tùng 自tự 眉mi 間gian放phóng 大đại 光quang 明minh現hiện 身thân 口khẩu 意ý三tam 密mật 之chi 相tướng

爾nhĩ 時thời阿A 閦Súc 佛Phật寶Bảo 生Sanh 佛Phật無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 佛Phật及cập 十thập 六lục 大đại 菩Bồ 薩Tát乃nãi 至chí 一nhất 切thiết諸chư 大đại 明minh 王vương 等đẳng入nhập 深thâm 法Pháp 門môn通thông 達đạt 三tam 昧muội

時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn有hữu 何hà 因nhân 緣duyên放phóng 大đại 光quang 明minh普phổ 照chiếu 眾chúng 會hội唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết

爾nhĩ 時thời 大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai出xuất 大đại 妙diệu 音âm告cáo 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 言ngôn

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết此thử 之chi 光quang 相tướng顯hiển 於ư 甚thậm 深thâm祕bí 密mật 觀quán 想tưởng微vi 妙diệu 法Pháp 門môn有hữu 大đại 利lợi 樂lạc成thành 就tựu 金kim 剛cang 大đại 智trí證chứng 菩Bồ 提Đề 道Đạo

而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

實thật 相tướng 菩Bồ 提Đề 非phi 有hữu 無vô
亦diệc 無vô 二nhị 邊biên 無vô 中trung 道đạo
離ly 相tướng 寂tịch 靜tĩnh 如như 虛hư 空không
三tam 世thế 諸chư 佛Phật 何hà 所sở 證chứng


今kim 說thuyết 微vi 妙diệu 大đại 方phương 便tiện
令linh 彼bỉ 悟ngộ 入nhập 菩Bồ 提Đề 心tâm
智trí 離ly 取thủ 捨xả 觀quán 諸chư 蘊uẩn
唯duy 顯hiển 真chân 空không 大Đại 道Đạo 心tâm


最tối 勝thắng 如Như 來Lai 三tam 身thân 佛Phật
真chân 心tâm 不bất 向hướng 身thân 中trung 得đắc
一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 從tùng 心tâm 生sanh
所sở 生sanh 諸chư 法pháp 即tức 菩Bồ 提Đề


譬thí 如như 幻huyễn 師sư 以dĩ 幻huyễn 心tâm
作tác 彼bỉ 種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 法pháp
如như 是thị 皆giai 從tùng 妄vọng 想tưởng 生sanh
菩Bồ 提Đề 心tâm 相tướng 亦diệc 如như 是thị


金kim 剛cang 大đại 智trí 從tùng 心tâm 起khởi
善thiện 作tác 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 因nhân
煩phiền 惱não 疑nghi 惑hoặc 染nhiễm 彼bỉ 心tâm
隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 說thuyết


我ngã 見kiến 愚ngu 人nhân 分phân 染nhiễm 淨tịnh
不bất 了liễu 四tứ 大đại 假giả 合hợp 身thân
觀quán 想tưởng 無vô 為vi 真chân 性tánh 空không
究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 大đại 菩Bồ 提Đề


爾nhĩ 時thời大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

如như 是thị 菩Bồ 提Đề本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh而nhi 有hữu 二nhị 義nghĩa

一nhất非phi 生sanh 煩phiền 惱não諸chư 蘊uẩn 無vô 實thật 故cố二nhị性tánh 如như 虛hư 空không思tư 議nghị 不bất 及cập 故cố

此thử 真chân 菩Bồ 提Đề諸chư 佛Phật 共cộng 說thuyết若nhược 人nhân 觀quán 想tưởng即tức 住trụ 大đại 智trí能năng 作tác 羯yết 磨ma成thành 就tựu 之chi 法pháp

佛Phật 告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát

若nhược 有hữu 持trì 誦tụng 之chi 者giả而nhi 常thường 修tu 習tập成thành 就tựu 之chi 法pháp雖tuy 復phục 勤cần 求cầu終chung 難nan 得đắc 成thành我ngã 今kim 為vì 汝nhữ說thuyết 彼bỉ 調điều 伏phục 之chi 法Pháp於ư 大đại 樂lạc 方phương 便tiện速tốc 獲hoạch 成thành 就tựu

持trì 誦tụng 者giả當đương 依y 金Kim 剛Cang 鉤Câu 大Đại 菩Bồ 薩Tát 法pháp金kim 剛cang 羂quyến 索sách 具cụ 大đại 力lực金kim 剛cang 拳quyền 大đại 猛mãnh 利lợi金kim 剛cang 橛quyết 能năng 破phá 壞hoại金kim 剛cang 骨cốt 朵đóa 能năng 捶chúy 打đả金kim 剛cang 哥ca 梨lê 印ấn 大đại 勇dũng 猛mãnh如như 是thị 等đẳng 諸chư 天thiên 見kiến 之chi悉tất 皆giai 驚kinh 怖bố

此thử 是thị 佛Phật 之chi 三tam 昧muội若nhược 持trì 誦tụng 者giả依y 法pháp 觀quán 想tưởng誦tụng 於ư 吽hồng 字tự發phát 金kim 剛cang 鉤câu善thiện 入nhập 諸chư 佛Phật 心tâm見kiến 此thử 三tam 昧muội悉tất 皆giai 速tốc 來lai此thử 法pháp 能năng 請thỉnh 召triệu諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát何hà 況huống 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 等đẳng

時thời 持trì 誦tụng 者giả欲dục 求cầu 成thành 就tựu作tác 此thử 降hàng 伏phục 法pháp觀quán 想tưởng 以dĩ 金kim 剛cang 縛phược 縛phược 之chi以dĩ 金Kim 剛Cang 哥Ca 利Lợi 印Ấn作tác 期kỳ 剋khắc 相tướng以dĩ 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 拳quyền 揮huy 打đả復phục 用dụng 金kim 剛cang 橛quyết釘đính 彼bỉ 五ngũ 處xứ頂đảnh 額ngạch 頸cảnh 心tâm 臂tý以dĩ 金kim 剛cang 骨cốt 朵đóa而nhi 釘đính 彼bỉ 橛quyết如như 是thị 依y 法pháp乃nãi 至chí 大đại 惡ác 魔ma 冤oan速tốc 自tự 降hàng 伏phục最tối 上thượng 成thành 就tựu必tất 得đắc 圓viên 滿mãn佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề不bất 久cửu 克khắc 證chứng

爾nhĩ 時thời金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng一nhất 切thiết 大đại 眾chúng聞văn 是thị 祕bí 密mật相tương 應ứng 成thành 就tựu 法pháp 已dĩ心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ異dị 口khẩu 同đồng 音âm 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai世Thế 尊Tôn此thử 大đại 相tương 應ứng 祕bí 密mật深thâm 固cố 幽u 遠viễn能năng 為vì 眾chúng 生sanh分phân 別biệt 開khai 示thị

而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

善thiện 哉tai 無vô 上thượng 大đại 無vô 畏úy
遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 大Đại 如Như 來Lai
善thiện 說thuyết 真chân 實thật 微vi 妙diệu 法Pháp
利lợi 益ích 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh


大đại 力lực 金kim 剛cang 清thanh 淨tịnh 鉤câu
能năng 入nhập 大đại 智trí 諸chư 佛Phật 心tâm
成thành 就tựu 金kim 剛cang 最Tối 上Thượng 乘Thừa
通thông 達đạt 祕bí 密mật 無vô 為vi 相tướng


若nhược 人nhân 依y 法pháp 而nhi 勤cần 修tu
不bất 久cửu 圓viên 證chứng 菩Bồ 提Đề 果Quả


時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng說thuyết 此thử 頌tụng 已dĩ大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai即tức 說thuyết 金kim 剛cang 鉤câu 等đẳng 真chân 言ngôn

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra酤cô 舍xá 阿a 哥ca 哩rị 沙sa野dã 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra播bá 舍xá 滿mãn 馱đà 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra哥ca 里lý 怛đát 哩rị 惹nhạ野dã 吽hồng

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra母mẫu 瑟sắt 致trí仡ngật 哩rị恨hận 拏noa鉢bát 野dã 吽hồng

如như 是thị 金kim 剛cang 鉤câu 等đẳng 真chân 言ngôn清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu具cụ 大đại 威uy 力lực利lợi 益ích 無vô 量lượng若nhược 人nhân 依y 法pháp 持trì 誦tụng無vô 不bất 成thành 就tựu於ư 金kim 剛cang 大đại 智trí 中trung最tối 為vi 殊thù 勝thắng不bất 得đắc 傳truyền 於ư 邪tà 見kiến 等đẳng非phi 法pháp 之chi 人nhân

護Hộ 摩Ma 品Phẩm 第đệ 九cửu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai復phục 入nhập 一Nhất 切Thiết 成Thành 就Tựu 法Pháp 儀Nghi 行Hành 相Tương 應Ứng 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa從tùng 定định 出xuất 已dĩ說thuyết 入nhập 寤ngụ 成thành 就tựu 法pháp

時thời 持trì 誦tụng 者giả先tiên 於ư 頂đảnh 上thượng想tưởng 唵án 字tự口khẩu 中trung想tưởng 有hữu 阿a 字tự心tâm 中trung想tưởng 有hữu 吽hồng 字tự復phục 想tưởng 嚩phạ 字tự化hóa 成thành 風phong 輪luân輪luân 上thượng 有hữu 入nhập 寤ngụ 者giả能năng 說thuyết 世thế 間gian一nhất 切thiết 之chi 事sự持trì 誦tụng 者giả作tác 貢cống 高cao 勢thế復phục 想tưởng 尊Tôn 那Na 菩Bồ 薩Tát即tức 誦tụng 尊Tôn 那Na 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn 曰viết

那na 莫mạc 颯tát 鉢bát 多đa曩nẵng三tam 藐miệu 訖ngật 三tam沒một 駄đà 酤cô 致trí 曩nẵng怛đát [寧*也]# 他tha唵án 左tả 隸lệ祖tổ 隷lệ尊tôn 禰nể 娑sa 嚩phạ 賀hạ摩ma 賀hạ 尾vĩ 哩rị 曳duệ阿a 鉢bát 囉ra底để 曷hạt 多đa 舍xá 娑sa 儞nễ摩ma 賀hạ 末mạt 羅la 鉢bát 囉ra訖ngật 囉ra彌di遏át 西tây 播bá 舍xá 鉢bát 囉ra 輸du仡ngật 哩rị係hệ 多đa 曷hạt 悉tất 帝đế摩ma 賀hạ 骨cốt 嚕rô提đề 說thuyết 哩rị沃ốc 仡ngật 囉ra嚕rô 閉bế阿a 難nan 多đa 母mẫu 契khế薩tát 賀hạ 薩tát 囉ra部bộ 𡁠阿a 𡁠 帝đế阿a 波ba 囉ra 𡁠 帝đế阿a 具cụ 哩rị訥nột 哩rị 那na彌di薩tát 賀hạ 娑sa 囉ra惡ác 翅sí薩tát 哩rị 嚩phạ怛đát 他tha 誐nga 多đa 阿a 地địa 瑟sắt 吒tra那na 阿a 地địa 瑟sắt 恥sỉ帝đế薩tát 哩rị 嚩phạ禰nể 嚩phạ 多đa 曩nẵng滿mãn 禰nể 多đa 布bố 𡁠 帝đế鉢bát 囉ra娑sa 提đề 帝đế嚩phạ 日nhật 囉ra具cụ 尼ni嚩phạ 日nhật 哩rị嚩phạ 日nhật 囉ra嚩phạ 係hệ嚩phạ 日nhật 囉ra欲dục 提đề嚩phạ 日nhật 囉ra哥ca 彌di 儞nễ嚩phạ 日nhật 嚕rô儞nễ 彌di里lý 多đa 翅sí惡ác 叉xoa 曳duệ遏át 具cụ 哩rị具cụ 囉ra 嚕rô 必tất 尼ni尾vĩ 訖ngật 哩rị多đa 捺nại 哩rị 舍xá儞nễ嚩phạ 日nhật 囉ra吠phệ 女nữ 哩rị 也dã朗lãng 訖ngật 哩rị多đa 設thiết 哩rị 㘑lệ唵án 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để尊tôn 禰nể訥nột 龍long訥nột 龍long咄đốt 龍long咄đốt 龍long沒một 龍long沒một 龍long窣tốt 龍long窣tốt 龍long龍long 龍long 。。 仡ngật 哩rị恨hận 拏noa仡ngật 哩rị恨hận 拏noa阿a 吠phệ 舍xá 野dã 阿a 吠phệ 舍xá 野dã仡ngật 哩rị恨hận 拏noa鉢bát 野dã仡ngật 哩rị恨hận 拏noa鉢bát 野dã訶ha 囉ra 訶ha 囉ra娑sa 囉ra 娑sa 囉ra摩ma 囉ra 野dã 摩ma 囉ra 野dã訶ha 那na 訶ha 那na畔bạn 惹nhạ 畔bạn 惹nhạ摩ma 囉ra 摩ma 囉ra摩ma 囉ra 野dã 摩ma 囉ra 野dã鉢bát 左tả 鉢bát 左tả那na 賀hạ 那na 賀hạ仡ngật 哩rị恨hận 拏noa仡ngật 哩rị恨hận 拏noa噎ế 那na 訥nột 瑟sắt 吒tra誐nga 囉ra入nhập 嚩phạ囕lãm 伊y 哥ca 係hệ 剛cang禰nể 尾vĩ係hệ 剛cang底để 囉ra 也dã係hệ 剛cang左tả 覩đổ 哩rị 他tha剛cang 。 。 禰nể 爹đa 入nhập 嚩phạ囕lãm母mẫu 虎hổ 哩rị 底để剛cang誐nga 囉ra賀hạ 怖bố 多đa 尾vĩ 多đa 拏noa藥dược 叉xoa 叉xoa 桑tang酤cô 瑟sắt赧nỏa喻dụ 儞nễ 昝tảm羯yết 哩rị 摩ma昝tảm娑sa 他tha嚩phạ 囕lãm昝tảm 誐nga 忙mang曳duệ 𤚥mâm 馨hinh 散tán 底để 計kế 唧tức 訥nột 瑟sắt 吒tra 。 。 當đương 薩tát 哩rị 嚩phạ娑sa 達đạt 野dã 娑sa 達đạt 野dã末mạt 哩rị 那na野dã 末mạt 哩rị 那na 野dã輸du 沙sa 野dã 輸du 沙sa 野dã多đa 鉢bát 野dã 多đa 鉢bát 野dã嗢ốt 蹉sa 那na 野dã 嗢ốt 蹉sa 那na 野dã曷hạt 那na 曷hạt 那na 嚩phạ 日nhật 哩rị拏noa娑sa 囉ra 娑sa 囉ra難nan 尼ni 那na摩ma 囉ra 野dã 摩ma 囉ra 野dã 朅khiết 尼ni 儗nghĩ那na吽hồng 吽hồng 吽hồng 。 。 沒một 龍long沒một 龍long沒một 龍long吒tra 龍long唵án 隸lệ 祖tổ 隸lệ 尊tôn 禰nể薩tát 哩rị 微vi釤sam 娑sa 達đạt 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

時thời 阿a 闍xà 梨lê誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 時thời持trì 金kim 剛cang 杵xử振chấn 金kim 剛cang 鈴linh結kết 金Kim 剛Cang 縛Phược 印Ấn以dĩ 印ấn 動động 搖dao次thứ 想tưởng 唵án 字tự化hóa 成thành 摩ma 馨hinh 捺nại 囉ra曼mạn 拏noa 羅la復phục 想tưởng 曼mạn 拏noa 羅la 中trung有hữu 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa每mỗi 一nhất 葉diệp 中trung有hữu 一nhất 阿a 字tự蓮liên 花hoa 中trung 心tâm有hữu 四tứ 吽hồng 字tự以dĩ 二nhị 器khí 物vật 盛thình 蓋cái於ư 曼mạn 拏noa 羅la想tưởng 如như 本bổn 尊tôn降hàng 伏phục 彼bỉ 人nhân即tức 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn復phục 想tưởng 嚩phạ 字tự以dĩ 為vi 界giới 圍vi如như 是thị 觀quán 想tưởng 持trì 誦tụng能năng 禁cấm 縛phược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh乃nãi 至chí 天thiên 人nhân 等đẳng

復phục 次thứ說thuyết 護hộ 摩ma 成thành 就tựu 法pháp其kỳ 火hỏa 天thiên總tổng 攝nhiếp 於ư 諸chư 天thiên而nhi 皆giai 恒hằng 住trụ 護hộ 摩ma真chân 實thật 之chi 理lý善thiện 作tác 種chủng 種chủng 事sự此thử 護hộ 摩ma能năng 祭tế 一nhất 切thiết 天thiên能năng 作tác 諸chư 成thành 就tựu

若nhược 持trì 誦tụng 者giả文văn 句cú 闕khuyết 少thiểu儀nghi 法pháp 不bất 具cụ 者giả作tác 此thử 護hộ 摩ma即tức 得đắc 圓viên 滿mãn是thị 故cố 三tam 世thế 諸chư 佛Phật十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát皆giai 悉tất 稱xưng 讚tán護hộ 摩ma 之chi 法pháp

欲dục 作tác 息tức 災tai增tăng 益ích 敬kính 愛ái三tam 種chủng 護hộ 摩ma當đương 用dụng 鑽toàn 木mộc 出xuất 火hỏa

若nhược 作tác 降hàng 伏phục 等đẳng 護hộ 摩ma當đương 用dụng 旃chiên 陀đà 羅la 舍xá 中trung 火hỏa及cập 尸thi 陀đà 林lâm 內nội 火hỏa

此thử 護hộ 摩ma 爐lô有hữu 四tứ 種chủng 相tướng

一nhất如như 圓viên 月nguyệt 相tướng二nhị如như 半bán 月nguyệt 相tướng三tam四tứ 方phương 相tướng四tứ三tam 角giác 相tướng

此thử 四tứ 種chủng 爐lô各các 有hữu 護hộ 摩ma 印ấn 法pháp於ư 其kỳ 爐lô 內nội安an 輪luân 金kim 剛cang 杵xử寶bảo 蓮liên 花hoa 等đẳng 印ấn 相tướng於ư 護hộ 摩ma 爐lô 外ngoại依y 法pháp 安an 幖tiêu 幟xí於ư 爐lô 右hữu 邊biên安an 播bá 帝đế 哩rị 窣tốt 嚕rô 嚩phạ及cập 諸chư 所sở 用dụng 之chi 物vật周chu 匝táp 敷phu 吉cát 祥tường 草thảo於ư 爐lô 左tả 邊biên安an 閼át 伽già 水thủy 鉢bát誦tụng 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 真chân 言ngôn加gia 持trì 閼át 伽già水thủy 以dĩ 自tự 淨tịnh 手thủ依y 法pháp 燃nhiên 柴sài請thỉnh 召triệu 火hỏa 天thiên誦tụng 此thử 請Thỉnh 召Triệu 真Chân 言Ngôn 曰viết

唵án 伊y 係hệ 曳duệ呬hê 摩ma 賀hạ 部bộ 多đa 禰nể 嚩phạ 哩rị 始thỉ提đề 惹nhạ 散tán 怛đát 摩ma仡ngật 哩rị係hệ 埵đóa 忽hốt 底để 摩ma 賀hạ 囕lãm遏át 悉tất 銘minh散tán 儞nễ 呬hê 妬đố 婆bà 嚩phạ唵án 遏át 那na曳duệ禰nể [卑*也]# 禰nể [卑*也]# 。 阿a 尾vĩ 阿a 尾vĩ摩ma 賀hạ 室thất 哩rị曳duệ曷hạt 咩mế 割cát 咩mế嚩phạ 曷hạt 那na 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

持trì 誦tụng 者giả誦tụng 此thử 真chân 言ngôn以dĩ 二nhị 手thủ 合hợp 掌chưởng右hữu 手thủ 拇mẫu 指chỉ 動động 搖dao 已dĩ用dụng 閼át 伽già 水thủy以dĩ 左tả 手thủ微vi 灑sái 淨tịnh 於ư 火hỏa 內nội即tức 微vi 作tác 五ngũ 供cúng 養dường想tưởng 東đông 南nam 隅ngung火hỏa 天thiên 來lai 降giáng身thân 短đoản 腹phúc 大đại遍biến 身thân 赤xích 色sắc四tứ 臂tý 四tứ 面diện面diện 各các 三tam 目mục頂đảnh 戴đái 寶bảo 冠quan而nhi 垂thùy 髮phát 髻kế坐tọa 火hỏa 輪luân 上thượng遍biến 身thân 羯yết 磨ma 光quang右hữu 第đệ 一nhất 手thủ作tác 施thí 願nguyện 印ấn第đệ 二nhị 手thủ持trì 數sổ 珠châu左tả 第đệ 一nhất 手thủ執chấp 軍quân 持trì第đệ 二nhị 手thủ持trì 杖trượng身thân 嚴nghiêm 眾chúng 寶bảo諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu

如như 是thị 觀quán 想tưởng 已dĩ即tức 請thỉnh 召triệu 火hỏa 天thiên入nhập 護hộ 摩ma 爐lô時thời 阿a 闍xà 梨lê以dĩ 護hộ 摩ma 物vật三tam 度độ 擲trịch 於ư 爐lô 中trung而nhi 作tác 護hộ 摩ma即tức 以dĩ 閼át 伽già 水thủy 淨tịnh 手thủ獻hiến 供cúng 養dường 已dĩ迴hồi 施thi 功công 德đức勞lao 謝tạ 火hỏa 天thiên即tức 告cáo 所sở 欲dục成thành 就tựu 之chi 法pháp然nhiên 後hậu 辯biện 認nhận護hộ 摩ma 火hỏa 焰diễm善thiện 惡ác 之chi 相tướng

若nhược 火hỏa 焰diễm 白bạch 色sắc或hoặc 如như 繖tản 蓋cái 幢tràng 形hình或hoặc 似tự 閼át 伽già 瓶bình 右hữu 旋toàn 者giả此thử 皆giai 善thiện 相tướng當đương 成thành 本bổn 法pháp阿a 闍xà 梨lê 見kiến 此thử 善thiện 相tướng即tức 誦tụng 微vi 妙diệu 歌ca 讚tán誦tụng 此thử 讚tán 時thời以dĩ 唵án 字tự 為vi 首thủ莎sa 賀hạ 字tự 為vi 尾vĩ梵Phạn 音âm 相tương 續tục 亮lượng 流lưu 美mỹ其kỳ 法pháp 必tất 成thành

若nhược 作tác 息tức 災tai 法pháp當đương 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm

若nhược 作tác 增tăng 益ích法pháp 當đương 起khởi 堅kiên 固cố 不bất 退thoái 心tâm

若nhược 作tác 敬kính 愛ái 法pháp當đương 起khởi 敬kính 愛ái 心tâm

若nhược 作tác 降hàng 伏phục 法pháp當đương 現hiện 忿phẫn 怒nộ 相tướng起khởi 心tâm 食thực 三tam 界giới

如như 是thị 阿a 闍xà 梨lê各các 依y 法pháp 持trì 誦tụng 本bổn 部bộ 真chân 言ngôn文văn 句cú 周chu 正chánh獻hiến 種chủng 種chủng 廣quảng 大đại 供cúng 養dường於ư 護hộ 摩ma 儀nghi一nhất 切thiết 了liễu 知tri

若nhược 作tác 護hộ 摩ma先tiên 用dụng 酥tô 滿mãn 播bá 帝đế 哩rị作tác 護hộ 摩ma然nhiên 後hậu 依y 法pháp 次thứ 第đệ

若nhược 作tác 息tức 災tai增tăng 益ích 敬kính 愛ái三tam 種chủng 法pháp當đương 用dụng 吉cát 善thiện 物vật作tác 於ư 護hộ 摩ma

若nhược 作tác 降hàng 伏phục 法pháp當đương 用dụng 凶hung 惡ác 物vật作tác 於ư 護hộ 摩ma

如như 是thị 瑜du 伽già祕bí 密mật 之chi 法pháp開khai 觀quán 想tưởng 門môn入nhập 真chân 實thật 際tế利lợi 樂lạc 有hữu 情tình要yếu 妙diệu 之chi 道Đạo

而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết

愚ngu 迷mê 諸chư 眾chúng 生sanh
堅kiên 心tâm 造tạo 眾chúng 惡ác
如như 是thị 罪tội 業nghiệp 成thành
云vân 何hà 得đắc 善thiện 果quả


彼bỉ 等đẳng 愚ngu 迷mê 者giả
而nhi 無vô 方phương 便tiện 智trí
於ư 此thử 祕bí 密mật 門môn
棄khí 背bội 不bất 修tu 習tập


深thâm 著trước 於ư 外ngoại 境cảnh
起khởi 妄vọng 想tưởng 愚ngu 癡si
罪tội 福phước 無vô 分phân 別biệt
此thử 法pháp 本bổn 清thanh 淨tịnh


無vô 生sanh 亦diệc 無vô 滅diệt
方phương 便tiện 佛Phật 所sở 說thuyết
為vì 淨tịnh 眾chúng 生sanh 智trí
如như 人nhân 欲dục 泛phiếm 海hải


及cập 彼bỉ 江giang 河hà 等đẳng
須tu 仗trượng 於ư 船thuyền 筏phiệt
方phương 能năng 到đáo 彼bỉ 岸ngạn
如như 是thị 度độ 輪luân 迴hồi


四tứ 流lưu 漂phiêu 溺nịch 難nạn
須tu 乘thừa 法pháp 行hành 船thuyền
而nhi 至chí 菩Bồ 提Đề 岸ngạn
遠viễn 離ly 疑nghi 惑hoặc 網võng


成thành 就tựu 甚thậm 深thâm 法Pháp
如Như 來Lai 所sở 說thuyết 道Đạo
汝nhữ 等đẳng 勿vật 生sanh 疑nghi
輕khinh 毀hủy 不bất 信tín 受thọ


沈trầm 淪luân 生sanh 死tử 海hải
無vô 有hữu 解giải 脫thoát 時thời
寂tịch 靜tĩnh 於ư 身thân 心tâm
遠viễn 離ly 於ư 惑hoặc 染nhiễm


身thân 口khẩu 意ý 相tương 應ứng
出xuất 生sanh 方phương 便tiện 慧tuệ
除trừ 斷đoạn 我ngã 人nhân 心tâm
現hiện 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí


囑Chúc 累Lụy 品Phẩm 第đệ 十thập

爾nhĩ 時thời大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai入nhập 最Tối 上Thượng 成Thành 就Tựu 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa從tùng 定định 出xuất 已dĩ告cáo 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính我ngã 今kim 說thuyết 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 中trung金kim 剛cang 最tối 上thượng大đại 三tam 昧muội 成thành 就tựu 法pháp此thử 祕bí 密mật 成thành 就tựu真chân 言ngôn 觀quán 想tưởng相tương 應ứng 儀nghi 則tắc 等đẳng善thiện 能năng 成thành 就tựu一nhất 切thiết 如Như 來Lai金kim 剛cang 身thân 口khẩu 意ý永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển

復phục 次thứ阿a 闍xà 梨lê面diện 前tiền 安an 輪luân持trì 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 已dĩ入nhập 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai 三tam 摩ma 地địa以dĩ 此thử 持trì 誦tụng及cập 三tam 摩ma 地địa威uy 神thần 之chi 力lực即tức 成thành 聖thánh 輪luân從tùng 地địa 而nhi 起khởi光quang 明minh 熾sí 盛thịnh即tức 誦tụng 佛Phật 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn以dĩ 手thủ 持trì 輪luân於ư 剎sát 那na 間gian即tức 自tự 變biến 身thân如như 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai而nhi 無vô 有hữu 異dị轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân利lợi 樂lạc 有hữu 情tình令linh 得đắc 趣thú 向hướng三Tam 乘Thừa 聖thánh 道Đạo

復phục 次thứ阿a 闍xà 梨lê面diện 前tiền 安an 金kim 剛cang 杵xử持trì 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 已dĩ入nhập 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 三tam 摩ma 地địa以dĩ 此thử 持trì 誦tụng及cập 三tam 摩ma 地địa威uy 神thần 之chi 力lực即tức 成thành 聖thánh 杵xử從tùng 地địa 而nhi 起khởi光quang 明minh 熾sí 盛thịnh以dĩ 手thủ 持trì 杵xử 之chi 間gian即tức 自tự 變biến 身thân如như 阿A 閦Súc 如Như 來Lai而nhi 無vô 有hữu 異dị諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát悉tất 皆giai 圍vi 繞nhiễu持trì 金kim 剛cang 杵xử行hành 於ư 三tam 界giới而nhi 住trụ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 願nguyện

復phục 次thứ阿a 闍xà 梨lê面diện 前tiền 安an 寶bảo持trì 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 已dĩ入nhập 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai 三tam 摩ma 地địa以dĩ 持trì 誦tụng 及cập 三tam 摩ma 地địa威uy 神thần 之chi 力lực即tức 成thành 聖thánh 寶bảo從tùng 地địa 而nhi 起khởi光quang 明minh 熾sí 盛thịnh復phục 誦tụng 寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn以dĩ 手thủ 持trì 寶bảo光quang 照chiếu 十thập 方phương即tức 自tự 變biến 身thân如như 寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai而nhi 無vô 有hữu 異dị持trì 如như 意ý 寶bảo遊du 行hành 佛Phật 剎sát降giáng 大đại 寶bảo 雨vũ除trừ 諸chư 眾chúng 生sanh貧bần 窮cùng 之chi 苦khổ

復phục 次thứ阿a 闍xà 梨lê面diện 前tiền 安an 蓮liên 花hoa持trì 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 已dĩ入nhập 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 三tam 摩ma 地địa以dĩ 持trì 誦tụng 及cập 三tam 摩ma 地địa威uy 神thần 之chi 力lực即tức 成thành 聖thánh 花hoa從tùng 地địa 而nhi 起khởi光quang 明minh 熾sí 盛thịnh即tức 誦tụng 白Bạch 衣Y 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn以dĩ 手thủ 持trì 花hoa即tức 自tự 變biến 身thân如như 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật而nhi 無vô 有hữu 異dị居cư 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới面diện 如như 滿mãn 月nguyệt持trì 法Pháp 甘cam 露lộ施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

復phục 次thứ阿a 闍xà 梨lê面diện 前tiền 安an 寶bảo 劍kiếm持trì 誦tụng 本bổn 真chân 言ngôn 已dĩ入nhập 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai 三tam 摩ma 地địa以dĩ 持trì 誦tụng 及cập 三tam 摩ma 地địa威uy 神thần 之chi 力lực即tức 成thành 聖thánh 劍kiếm從tùng 地địa 而nhi 起khởi光quang 明minh 熾sí 盛thịnh即tức 誦tụng 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 真Chân 言Ngôn以dĩ 手thủ 持trì 劍kiếm即tức 自tự 變biến 身thân如như 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 佛Phật而nhi 無vô 有hữu 異dị如như 月nguyệt 清thanh 涼lương遊du 行hành 佛Phật 剎sát利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh除trừ 彼bỉ 煩phiền 惱não如như 是thị 輪luân 等đẳng五ngũ 種chủng 聖thánh 法Pháp依y 教giáo 持trì 誦tụng皆giai 得đắc 成thành 就tựu

復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn大Đại 遍Biến 照Chiếu 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai入nhập 平Bình 等Đẳng 住Trụ 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa從tùng 定định 出xuất 已dĩ顧cố 視thị 大đại 眾chúng默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát即tức 從tùng 座tòa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn若nhược 有hữu 阿a 闍xà 梨lê於ư 此thử 一nhất 切thiết 如Như 來Lai身thân 口khẩu 意ý 祕bí 密mật大đại 瑜du 伽già 教giáo 中trung受thọ 灌quán 頂đảnh 者giả諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát當đương 云vân 何hà 觀quán

佛Phật 言ngôn

慈Từ 氏Thị彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát觀quán 此thử 受thọ 灌quán 頂đảnh 阿a 闍xà 梨lê如như 觀quán 菩Bồ 提Đề 真chân 心tâm而nhi 無vô 二nhị 相tướng

何hà 以dĩ 故cố灌quán 頂đảnh 之chi 法pháp與dữ 菩Bồ 提Đề 一nhất 故cố

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính此thử 阿a 闍xà 梨lê所sở 有hữu 十thập 方phương諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 者giả一nhất 日nhật 三tam 時thời來lai 詣nghệ 阿a 闍xà 梨lê 所sở獻hiến 大đại 供cúng 養dường如như 佛Phật 無vô 異dị俱câu 發phát 聲thanh 言ngôn此thử 阿a 闍xà 梨lê即tức 是thị 我ngã 等đẳng諸chư 佛Phật 父phụ 母mẫu及cập 為vi 我ngã 等đẳng諸chư 佛Phật 之chi 師sư

復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử所sở 有hữu 十thập 方phương 世thế 界giới諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 者giả彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai所sở 有hữu 三tam 業nghiệp積tích 聚tụ 無vô 量lượng 福phước 德đức是thị 等đẳng 阿a 闍xà 梨lê一nhất 毛mao 孔khổng 福phước 德đức

何hà 以dĩ 故cố此thử 阿a 闍xà 梨lê受thọ 瑜du 伽già 灌quán 頂đảnh 已dĩ與dữ 一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 相tương 應ứng真chân 心tâm 微vi 妙diệu無vô 有hữu 等đẳng 故cố

爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ歎thán 未vị 曾tằng 有hữu住trụ 立lập 佛Phật 前tiền

爾nhĩ 時thời阿A 閦Súc 如Như 來Lai寶Bảo 生Sanh 如Như 來Lai無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai大Đại 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai 等đẳng入nhập 金Kim 剛Cang 阿A 闍Xà 梨Lê 三Tam 昧Muội 相Tướng 金Kim 剛Cang 三Tam 摩Ma 地Địa

從tùng 定định 出xuất 已dĩ告cáo 諸chư 如Như 來Lai及cập 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính所sở 有hữu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật皆giai 來lai 詣nghệ 阿a 闍xà 梨lê 所sở恭cung 敬kính 供cúng 養dường

何hà 以dĩ 故cố此thử 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê即tức 是thị 一nhất 切thiết如Như 來Lai 智trí 主chủ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn一nhất 切thiết 如Như 來Lai金kim 剛cang 身thân 語ngữ 心tâm三tam 密mật 成thành 就tựu 法pháp當đương 依y 何hà 住trụ

佛Phật 言ngôn

一nhất 切thiết 如Như 來Lai金kim 剛cang 身thân 語ngữ 心tâm三tam 密mật 成thành 就tựu 法pháp當đương 依y 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê身thân 語ngữ 心tâm 住trụ

復phục 次thứ諸chư 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 身thân 語ngữ 心tâm當đương 依y 何hà 住trụ

佛Phật 言ngôn

當đương 依y 虛hư 空không 住trụ

菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn

虛hư 空không 當đương 依y 何hà 住trụ

佛Phật 言ngôn

依y 金kim 剛cang 阿a 闍xà 梨lê 心tâm 住trụ

菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn

心tâm 依y 何hà 住trụ

佛Phật 言ngôn

心tâm 本bổn 離ly 相tướng而nhi 無vô 所sở 住trụ

爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ心tâm 念niệm 希hy 有hữu默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

今kim 此thử 瑜du 伽già 大đại 教giáo有hữu 十thập 種chủng 祕bí 密mật真chân 實thật 之chi 義nghĩa

一nhất曼mạn 拏noa 羅la二nhị三tam 摩ma 地địa三tam印ấn 相tướng四tứ行hành 步bộ五ngũ坐tọa 位vị六lục持trì 誦tụng七thất護hộ 摩ma八bát供cúng 養dường九cửu本bổn 事sự十thập相tương 應ứng

此thử 之chi 十thập 法pháp大đại 智trí 所sở 生sanh甚thậm 深thâm 祕bí 密mật三tam 世thế 諸chư 佛Phật同đồng 共cộng 宣tuyên 說thuyết

若nhược 諸chư 學học 法pháp 弟đệ 子tử及cập 受thọ 灌quán 頂đảnh 者giả於ư 阿a 闍xà 梨lê恒hằng 行hành 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 供cúng 養dường所sở 有hữu 三tam 密mật瑜du 伽già 之chi 教giáo隨tùy 自tự 根căn 性tánh依y 法pháp 受thọ 持trì展triển 轉chuyển 流lưu 傳truyền利lợi 益ích 安an 樂lạc一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

佛Phật 言ngôn

此thử 瑜du 伽già 大đại 教giáo汝nhữ 阿a 闍xà 梨lê 等đẳng勿vật 得đắc 傳truyền 於ư無vô 信tín 根căn 人nhân及cập 輕khinh 法pháp 愚ngu 癡si 之chi 者giả若nhược 傳truyền 彼bỉ 等đẳng法pháp 不bất 成thành 就tựu及cập 破phá 三tam 昧muội身thân 壞hoại 命mạng 終chung墮đọa 大đại 地địa 獄ngục

若nhược 復phục 有hữu 人nhân不bất 依y 此thử 妙diệu 法Pháp 甘cam 露lộ精tinh 進tấn 焚phần 修tu是thị 人nhân 不bất 能năng除trừ 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não何hà 況huống 修tu 諸chư 苦khổ 行hành捨xả 於ư 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 等đẳng

若nhược 人nhân 於ư 此thử 教giáo 中trung隨tùy 修tu 一nhất 法pháp 一nhất 行hành持trì 誦tụng 精tinh 熟thục住trụ 於ư 寂tịch 靜tĩnh入nhập 三tam 摩ma 地địa能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não現hiện 證chứng 佛Phật 果Quả

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng及cập 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già人nhân 非phi 人nhân 等đẳng聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ信tín 受thọ 奉phụng 行hành

瑜Du 伽Già 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 。 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 15/10/2018 ◊ Cập nhật: 15/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5