一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 三Tam 業Nghiệp 最Tối 上Thượng 祕Bí 密Mật 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 法Pháp 金Kim 剛Cang 加Gia 持Trì 王Vương 分phân 第đệ 十thập 七thất 之chi 餘dư

爾nhĩ 時thời佛Phật 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 身thân 語ngữ 心tâm祕bí 密mật 出xuất 生sanh以dĩ 自tự 三tam 業nghiệp於ư 大đại 眾chúng 中trung歡hoan 喜hỷ 稱xưng 讚tán一nhất 切thiết 如Như 來Lai大đại 祕bí 密mật 主chủ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 金Kim 剛Cang 手Thủ 大đại 自tự 在tại
善thiện 住trụ 最tối 上thượng 金kim 剛cang 心tâm
隨tùy 諸chư 所sở 欲dục 及cập 所sở 求cầu
救cứu 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới


欲dục 樂lạc 自tự 性tánh 真chân 實thật 法pháp
最tối 上thượng 金kim 剛cang 大đại 親thân 愛ái
是thị 故cố 歸quy 命mạng 復phục 稱xưng 讚tán
唯duy 願nguyện 依y 法pháp 攝nhiếp 受thọ 我ngã


爾nhĩ 時thời摩Ma 摩Ma 枳Chỉ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát從tùng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 身thân 語ngữ 心tâm祕bí 密mật 出xuất 生sanh於ư 大đại 眾chúng 中trung歡hoan 喜hỷ 稱xưng 讚tán一nhất 切thiết 如Như 來Lai大đại 祕bí 密mật 主chủ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 金Kim 剛Cang 手Thủ 利lợi 眾chúng 生sanh
善thiện 住trụ 金kim 剛cang 心tâm 大đại 輪luân
從tùng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 最tối 上thượng 心tâm
出xuất 生sanh 金kim 剛cang 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa


諸chư 貪tham 法pháp 性tánh 貪tham 平bình 等đẳng
我ngã 隨tùy 所sở 欲dục 義nghĩa 亦diệc 然nhiên
是thị 故cố 歸quy 命mạng 復phục 稱xưng 讚tán
唯duy 願nguyện 依y 法pháp 攝nhiếp 受thọ 我ngã


爾nhĩ 時thời觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 大đại 眾chúng 中trung歡hoan 喜hỷ 稱xưng 讚tán諸chư 佛Phật 大đại 祕bí 密mật 主chủ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 金Kim 剛Cang 手Thủ 大đại 悲bi 愍mẫn
以dĩ 金kim 剛cang 語ngữ 廣quảng 利lợi 樂lạc
隨tùy 順thuận 世thế 間gian 諸chư 義nghĩa 利lợi
常thường 所sở 宣tuyên 說thuyết 世thế 間gian 事sự


所sở 有hữu 一nhất 切thiết 樂lạc 自tự 性tánh
皆giai 攝nhiếp 普Phổ 賢Hiền 真chân 實thật 行hành
是thị 故cố 歸quy 命mạng 復phục 稱xưng 讚tán
唯duy 願nguyện 依y 法pháp 攝nhiếp 受thọ 我ngã


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai從tùng 金kim 剛cang 身thân 語ngữ 心tâm 業nghiệp平bình 等đẳng 出xuất 生sanh一nhất 切thiết 如Như 來Lai極cực 善thiện 樂lạc 意ý歡hoan 喜hỷ 稱xưng 讚tán諸chư 佛Phật 大đại 祕bí 密mật 主chủ金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 金Kim 剛Cang 手Thủ 大đại 利lợi 樂lạc
安an 住trụ 祕bí 密mật 勝thắng 三tam 昧muội
出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 敬kính 愛ái 心tâm
平bình 等đẳng 悲bi 愍mẫn 於ư 一nhất 切thiết


所sở 有hữu 大đại 欲dục 功công 德đức 藏tạng
具cụ 足túc 一nhất 切thiết 勝thắng 珍trân 寶bảo
故cố 我ngã 歡hoan 喜hỷ 復phục 稱xưng 讚tán
隨tùy 順thuận 所sở 欲dục 而nhi 攝nhiếp 受thọ


爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật大đại 祕bí 密mật 主chủ大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na金Kim 剛Cang 如Như 來Lai即tức 入nhập 一Nhất 切Thiết 大Đại 欲Dục 性Tánh 自Tự 在Tại 金Kim 剛Cang 吉Cát 祥Tường 三Tam 摩Ma 地Địa從tùng 定định 出xuất 已dĩ即tức 於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai出xuất 生sanh 正chánh 行hành大đại 欲dục 自tự 性tánh 三tam 昧muội 中trung默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

是thị 時thời 滿mãn 虛hư 空không 界giới一nhất 切thiết 如Như 來Lai各các 以dĩ 金kim 剛cang 三tam 業nghiệp安an 住trụ 最tối 上thượng 甚thậm 深thâm祕bí 密mật 中trung 祕bí 密mật金kim 剛cang 甘cam 露lộ大đại 三tam 昧muội 行hành

是thị 時thời 空không 中trung出xuất 現hiện 其kỳ 相tướng由do 是thị 滿mãn 虛hư 空không 界giới所sở 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh皆giai 悉tất 安an 住trụ三tam 身thân 平bình 等đẳng出xuất 生sanh 金kim 剛cang 吉cát 祥tường觸xúc 法pháp 自tự 性tánh即tức 得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác三tam 金kim 剛cang 智trí皆giai 住trụ 普Phổ 賢Hiền清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới得đắc 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 身thân 語ngữ 心tâm金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh

爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật大đại 祕bí 密mật 主chủ大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai謂vị 諸chư 如Như 來Lai 言ngôn

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn今kim 見kiến 是thị 相tướng住trụ 諸chư 佛Phật 法Pháp平bình 等đẳng 性tánh 不phủ

諸chư 佛Phật 答đáp 言ngôn

已dĩ 見kiến世Thế 尊Tôn已dĩ 見kiến善Thiện 逝Thệ此thử 如như 是thị 相tướng一nhất 切thiết 皆giai 是thị諸chư 佛Phật 如Như 來Lai金kim 剛cang 智trí 行hành

是thị 時thời 諸chư 佛Phật皆giai 悉tất 安an 住trụ一nhất 切thiết 如Như 來Lai上thượng 首thủ 明minh 妃phi祕bí 密mật 行hành 已dĩ作tác 是thị 讚tán 言ngôn

希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn希hy 有hữu 善Thiện 逝Thệ此thử 如như 是thị 名danh無vô 貪tham 文văn 字tự 句cú善thiện 往vãng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 道Đạo

爾nhĩ 時thời毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai謂vị 諸chư 佛Phật 言ngôn

諸chư 佛Phật 當đương 知tri虛hư 空không 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội自tự 性tánh 平bình 等đẳng彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp非phi 色sắc 蘊uẩn非phi 受thọ 蘊uẩn非phi 想tưởng 蘊uẩn非phi 行hành 蘊uẩn非phi 識thức 蘊uẩn非phi 處xứ非phi 界giới非phi 取thủ 相tướng 等đẳng非phi 貪tham 瞋sân 癡si非phi 法pháp非phi 非phi 法pháp當đương 如như 是thị 住trụ

時thời 諸chư 如Như 來Lai聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai復phục 謂vị 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

所sở 有hữu 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát應ưng 當đương 於ư 此thử一nhất 切thiết 如Như 來Lai金kim 剛cang 三tam 業nghiệp最tối 上thượng 甚thậm 深thâm祕bí 密mật 正Chánh 法Pháp諦đế 信tín 諦đế 受thọ如như 理lý 修tu 習tập

何hà 以dĩ 故cố此thử 法Pháp 甚thậm 深thâm極cực 難nan 得đắc 故cố

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn即tức 於ư 會hội 中trung又hựu 告cáo 金Kim 剛Cang 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 男nam 子tử汝nhữ 於ư 諸chư 法pháp已dĩ 得đắc 自tự 在tại已dĩ 受thọ 諸chư 佛Phật金kim 剛cang 灌quán 頂đảnh汝nhữ 當đương 受thọ 持trì此thử 祕bí 密mật 法Pháp

時thời 金Kim 剛Cang 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát受thọ 佛Phật 教giáo 勅sắc已dĩ 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai復phục 從tùng 自tự 身thân 語ngữ 心tâm 金kim 剛cang入nhập 彼bỉ 三Tam 金Kim 剛Cang 大Đại 士Sĩ 文Văn 字Tự 正Chánh 句Cú 三Tam 昧Muội 而nhi 住trụ

又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 身thân金Kim 剛Cang 如Như 來Lai即tức 於ư 三tam 界giới 一nhất 切thiết 身thân金kim 剛cang 祕bí 密mật 三tam 業nghiệp 行hành一nhất 切thiết 如Như 來Lai身thân 平bình 等đẳng 中trung默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn無Vô 量Lượng 壽Thọ 語ngữ金Kim 剛Cang 如Như 來Lai即tức 於ư 三tam 界giới一nhất 切thiết 語ngữ 金kim 剛cang 行hành一nhất 切thiết 如Như 來Lai語ngữ 平bình 等đẳng 中trung默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn阿A 閦Súc 心tâm金Kim 剛Cang 如Như 來Lai即tức 於ư 三tam 界giới一nhất 切thiết 心tâm 金kim 剛cang 行hành一nhất 切thiết 如Như 來Lai心tâm 平bình 等đẳng 中trung默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

宣Tuyên 說Thuyết 一Nhất 切Thiết 祕Bí 密Mật 行Hành 金Kim 剛Cang 加Gia 持Trì 分phân 第đệ 十thập 八bát

爾nhĩ 時thời慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát在tại 大đại 會hội 中trung見kiến 諸chư 如Như 來Lai宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết 如Như 來Lai灌quán 頂đảnh 身thân 語ngữ 心tâm祕bí 密mật 法Pháp 門môn如như 所sở 語ngữ 言ngôn如như 彼bỉ 三tam 昧muội如như 實thật 見kiến 聞văn 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

大đại 哉tai普Phổ 賢Hiền清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới最tối 上thượng 甚thậm 深thâm身thân 語ngữ 心tâm 業nghiệp三tam 種chủng 金kim 剛cang祕bí 密mật 勝thắng 行hành廣quảng 大đại 普phổ 遍biến心tâm 金kim 剛cang 法pháp一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh出xuất 生sanh 三tam 世thế金kim 剛cang 自tự 性tánh得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề金kim 剛cang 正chánh 句cú諸chư 佛Phật 金kim 剛cang廣quảng 大đại 威uy 力lực

大đại 哉tai 深thâm 妙diệu此thử 最tối 上thượng 智trí

大đại 哉tai 寂tịch 靜tĩnh諸chư 法pháp 根căn 本bổn

大đại 哉tai 最tối 上thượng大đại 涅Niết 槃Bàn 界giới

大đại 哉tai 止chỉ 息tức諸chư 輪luân 迴hồi 道đạo

是thị 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai聞văn 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát作tác 是thị 稱xưng 讚tán 已dĩ告cáo 言ngôn 慈Từ 氏Thị

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn如như 是thị 如như 是thị

爾nhĩ 時thời諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng又hựu 復phục 雲vân 集tập各các 以dĩ 最tối 上thượng祕bí 密mật 供cúng 養dường供cúng 養dường 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 已dĩ咸hàm 各các 恭cung 敬kính歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ異dị 口khẩu 同đồng 音âm作tác 如như 是thị 言ngôn

大đại 哉tai 深thâm 妙diệu極cực 難nan 得đắc 聞văn如như 是thị 祕bí 密mật大đại 集tập 會hội 等đẳng祕bí 密mật 行hành 相tướng於ư 諸chư 法pháp 中trung最tối 尊tôn 最tối 上thượng諸chư 佛Phật 大đại 導đạo 師sư 語ngữ 言ngôn皆giai 如như 實thật 住trụ堅kiên 固cố 大đại 智trí為vì 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh我ngã 等đẳng 今kim 者giả略lược 有hữu 所sở 問vấn願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết

是thị 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát善thiện 作tác 最tối 上thượng大đại 功công 德đức 利lợi所sở 有hữu 一nhất 切thiết祕bí 密mật 句cú 義nghĩa恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn

爾nhĩ 時thời諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ作tác 熙hi 怡di 眼nhãn諦đế 觀quán 諸chư 佛Phật又hựu 復phục 各các 各các恭cung 敬kính 頂đảnh 禮lễ作tác 是thị 問vấn 言ngôn

云vân 何hà 名danh 祕bí 密mật
何hà 名danh 大đại 集tập 會hội
云vân 何hà 所sở 用dụng 法pháp
何hà 名danh 相tướng 應ưng 義nghĩa


真chân 實thật 有hữu 幾kỷ 種chủng
復phục 幾kỷ 種chủng 祕bí 密mật
云vân 何hà 密mật 中trung 密mật
最tối 上thượng 復phục 幾kỷ 義nghĩa


云vân 何hà 菩Bồ 提Đề 心tâm
云vân 何hà 大đại 明minh 士sĩ
佛Phật 部bộ 金kim 剛cang 部bộ
寶bảo 部bộ 蓮liên 華hoa 部bộ


及cập 彼bỉ 羯yết 磨ma 部bộ
此thử 等đẳng 諸chư 部bộ 中trung
彼bỉ 微vi 妙diệu 歌ca 音âm
當đương 云vân 何hà 宣tuyên 說thuyết


癡si 法pháp 云vân 何hà 義nghĩa
瞋sân 義nghĩa 復phục 云vân 何hà
云vân 何hà 說thuyết 貪tham 法pháp
云vân 何hà 金kim 剛cang 咒chú


云vân 何hà 大đại 樂lạc 法pháp
云vân 何hà 諸chư 正chánh 念niệm
云vân 何hà 焰Diễm 鬘Man 尊Tôn
何hà 名danh 無Vô 能Năng 勝Thắng


云vân 何hà 名danh 馬Mã 頭Đầu
何hà 名danh 軍Quân 拏Noa 利Lợi
云vân 何hà 普phổ 遍biến 行hành
云vân 何hà 大đại 明minh 行hành


我ngã 見kiến 復phục 云vân 何hà
憎tăng 嫉tật 法pháp 何hà 義nghĩa
云vân 何hà 真chân 持trì 誦tụng
云vân 何hà 深thâm 祕bí 密mật


云vân 何hà 諸chư 儀nghi 式thức
貪tham 瞋sân 癡si 大đại 法pháp
眾chúng 生sanh 云vân 何hà 作tác
云vân 何hà 曼mạn 拏noa 羅la


云vân 何hà 說thuyết 印ấn 相tướng
云vân 何hà 說thuyết 華hoa 果quả
云vân 何hà 諸chư 塔tháp 廟miếu
云vân 何hà 說thuyết 智trí 輪luân


云vân 何hà 大đại 明minh 句cú
云vân 何hà 祖tổ 捺nại 那na
云vân 何hà 必tất 利lợi 拏noa
云vân 何hà 名danh 句cú 召triệu


云vân 何hà 大đại 明minh 縛phược
云vân 何hà 名danh 灌quán 頂đảnh
云vân 何hà 大đại 明minh 法pháp
云vân 何hà 五ngũ 甘cam 露lộ


何hà 名danh 五ngũ 精tinh 進tấn
云vân 何hà 成thành 就tựu 義nghĩa
云vân 何hà 最tối 上thượng 法pháp
方phương 便tiện 有hữu 幾kỷ 種chủng


何hà 名danh 烏ô 卑ty 夜dạ
當đương 云vân 何hà 了liễu 知tri
一nhất 切thiết 相tương 應ứng 輪luân
乃nãi 至chí 祕bí 密mật 中trung


種chủng 種chủng 儀nghi 軌quỹ 等đẳng
及cập 諸chư 所sở 作tác 事sự
如như 是thị 等đẳng 諸chư 法pháp
一nhất 一nhất 義nghĩa 云vân 何hà


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát發phát 是thị 問vấn 已dĩ於ư 須tu 臾du 間gian默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

是thị 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát復phục 白bạch 諸chư 佛Phật 言ngôn

正chánh 覺giác 善Thiện 逝Thệ唯duy 願nguyện 歡hoan 喜hỷ悲bi 愍mẫn 我ngã 等đẳng如như 我ngã 所sở 問vấn為vì 我ngã 宣tuyên 說thuyết

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai復phục 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương咸hàm 各các 安an 住trụ金kim 剛cang 三tam 業nghiệp善thiện 持trì 諸chư 法pháp 自tự 性tánh大đại 智trí 根căn 本bổn 已dĩ然nhiên 當đương 諦đế 聽thính汝nhữ 所sở 問vấn 義nghĩa

是thị 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng聞văn 諸chư 如Như 來Lai無vô 上thượng 語ngữ 言ngôn咸hàm 各các 頂đảnh 受thọ即tức 時thời 安an 住trụ金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa堅kiên 固cố 三tam 業nghiệp白bạch 諸chư 佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai諸chư 佛Phật善thiện 哉tai善Thiện 逝Thệ我ngã 等đẳng 諦đế 聽thính唯duy 願nguyện 善thiện 說thuyết

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai皆giai 住trụ 大đại 悲bi加gia 持trì 願nguyện 力lực異dị 口khẩu 同đồng 音âm答đáp 是thị 問vấn 言ngôn

身thân 語ngữ 心tâm 三tam 種chủng
此thử 名danh 為vi 祕bí 密mật
諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 等đẳng
此thử 名danh 為vi 集tập 會hội


當đương 知tri 所sở 用dụng 法pháp
祕bí 密mật 數số 如như 是thị
謂vị 五ngũ 法pháp 及cập 九cửu
十thập 七thất 與dữ 十thập 三tam


諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 等đẳng
宣tuyên 說thuyết 大đại 成thành 就tựu
四tứ 法pháp 十thập 六lục 法pháp
八bát 法pháp 并tinh 十thập 二nhị


阿a 闍xà 梨lê 事sự 業nghiệp
彼bỉ 等đẳng 成thành 就tựu 法pháp
六lục 種chủng 及cập 二nhị 種chủng
十thập 五ngũ 或hoặc 十thập 四tứ


彼bỉ 喝hát 等đẳng 法pháp
近cận 成thành 就tựu 儀nghi 軌quỹ
一nhất 三tam 及cập 與dữ 七thất
十thập 一nhất 及cập 十thập 五ngũ


諸chư 成thành 就tựu 境cảnh 想tưởng
如như 儀nghi 軌quỹ 所sở 行hành
諸chư 如Như 來Lai 事sự 業nghiệp
攝nhiếp 受thọ 非phi 攝nhiếp 受thọ


善thiện 調điều 及cập 難nan 調điều
諸chư 眾chúng 生sanh 行hành 相tướng
所sở 生sanh 一nhất 切thiết 處xứ
如như 金kim 剛cang 儀nghi 軌quỹ


彼bỉ 一nhất 切thiết 成thành 就tựu
如như 諸chư 教giáo 所sở 說thuyết
曼mạn 拏noa 羅la 等đẳng 相tướng
阿a 闍xà 梨lê 出xuất 生sanh


尊tôn 重trọng 大đại 明minh 句cú
攝nhiếp 受thọ 諸chư 弟đệ 子tử
善thiện 說thuyết 灌quán 頂đảnh 義nghĩa
授thọ 諸chư 弟đệ 子tử 法pháp


諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát
善thiện 說thuyết 而nhi 度độ 脫thoát
慧tuệ 方phương 便tiện 等đẳng 持trì
此thử 說thuyết 相tương 應ứng 義nghĩa


若nhược 自tự 性tánh 智trí 慧tuệ
性tánh 相tướng 及cập 方phương 便tiện
彼bỉ 所sở 說thuyết 離ly 縛phược
彼bỉ 離ly 縛phược 三tam 種chủng


阿a 陀đà 囉ra 自tự 性tánh
同đồng 彼bỉ 聖thánh 種chủng 等đẳng
自tự 性tánh 所sở 作tác 因nhân
不bất 同đồng 諸chư 聖thánh 果Quả


阿a 陀đà 囉ra 方phương 便tiện
三tam 種chủng 義nghĩa 攝nhiếp 受thọ
彼bỉ 五ngũ 部bộ 所sở 作tác
自tự 性tánh 同đồng 一nhất 部bộ


彼bỉ 金kim 剛cang 菩Bồ 提Đề
說thuyết 最tối 上thượng 真chân 實thật
真chân 實thật 五ngũ 部bộ 說thuyết
三tam 部bộ 祕bí 密mật 等đẳng


諸chư 祕bí 密mật 賢hiền 聖thánh
皆giai 最tối 上thượng 部bộ 攝nhiếp
無vô 初sơ 而nhi 寂tịch 靜tĩnh
離ly 性tánh 及cập 非phi 性tánh


住trụ 大đại 悲bi 空không 性tánh
此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 念niệm
自tự 三tam 業nghiệp 金kim 剛cang
得đắc 不bất 壞hoại 自tự 性tánh


與dữ 大đại 明minh 相tương 應ứng
此thử 說thuyết 大đại 明minh 士sĩ
五ngũ 因nhân 心tâm 法pháp 等đẳng
此thử 說thuyết 名danh 金kim 剛cang


說thuyết 總tổng 持trì 妙diệu 歌ca
識thức 金kim 剛cang 部bộ 生sanh
彼bỉ 十thập 中trung 過quá 去khứ
實thật 際tế 所sở 出xuất 生sanh


攝nhiếp 受thọ 諸chư 有hữu 情tình
諸chư 佛Phật 諸chư 佛Phật 法Pháp
諸chư 佛Phật 自tự 性tánh 等đẳng
此thử 說thuyết 佛Phật 部bộ 歌ca


說thuyết 心tâm 最tối 上thượng 寶bảo
平bình 等đẳng 利lợi 一nhất 切thiết
受thọ 決quyết 定định 受thọ 法pháp
此thử 說thuyết 寶bảo 部bộ 歌ca


諸chư 相tướng 諸chư 所sở 欲dục
諸chư 一nhất 切thiết 皆giai 具cụ
洛lạc 叉xoa 洛lạc 叉xoa 等đẳng
此thử 蓮liên 華hoa 部bộ 歌ca


諸chư 相tướng 諸chư 所sở 作tác
識thức 所sở 生sanh 正chánh 慧tuệ
心tâm 持trì 諸chư 行hành 法pháp
此thử 羯yết 磨ma 部bộ 歌ca


說thuyết 諸chư 部bộ 無vô 二nhị
諸chư 法pháp 無vô 二nhị 等đẳng
瞋sân 法pháp 識thức 所sở 生sanh
因nhân 心tâm 有hữu 其kỳ 二nhị


諸chư 色sắc 法pháp 境cảnh 像tượng
彼bỉ 纏triền 縛phược 自tự 性tánh
意ý 等đẳng 所sở 生sanh 受thọ
同đồng 所sở 作tác 自tự 性tánh


想tưởng 貪tham 我ngã 法Pháp 生sanh
隨tùy 染nhiễm 一nhất 切thiết 相tướng
諸chư 行hành 常thường 憎tăng 嫉tật
緣duyên 所sở 生sanh 我ngã 法Pháp


菩Bồ 提Đề 心tâm 自tự 性tánh
一nhất 切thiết 處xứ 所sở 生sanh
欲dục 心tâm 自tự 所sở 說thuyết
貪tham 瞋sân 等đẳng 自tự 性tánh


虛hư 空không 三tam 昧muội 相tướng
現hiện 前tiền 業nghiệp 生sanh 果quả
諸chư 法pháp 無vô 二nhị 智trí
外ngoại 我ngã 見kiến 為vi 癡si


彼bỉ 互hỗ 相tương 所sở 合hợp
此thử 說thuyết 為vi 瞋sân 義nghĩa
貪tham 力lực 隨tùy 諸chư 相tướng
智trí 金kim 剛cang 所sở 說thuyết


極cực 樂lạc 自tự 在tại 報báo
三tam 處xứ 悉tất 平bình 等đẳng
貪tham 瞋sân 癡si 亦diệc 然nhiên
常thường 住trụ 金kim 剛cang 樂lạc


諸chư 佛Phật 大đại 方phương 便tiện
金Kim 剛Cang 手Thủ 正chánh 念niệm
我ngã 法Pháp 無vô 所sở 壞hoại
即tức 無vô 生sanh 自tự 性tánh


彼bỉ 諸chư 性tánh 平bình 等đẳng
此thử 焰Diễm 鬘Man 尊Tôn 義nghĩa
我ngã 法Pháp 非phi 了liễu 知tri
文văn 字tự 本bổn 清thanh 淨tịnh


一nhất 切thiết 三tam 昧muội 心tâm
此thử 無vô 能năng 勝thắng 義nghĩa
我ngã 法Pháp 非phi 語ngữ 言ngôn
名danh 色sắc 無vô 自tự 性tánh


一nhất 切thiết 三tam 昧muội 法pháp
此thử 馬mã 頭đầu 尊tôn 義nghĩa
我ngã 法Pháp 離ly 疑nghi 惑hoặc
色sắc 自tự 性tánh 寂tịch 靜tĩnh


眾chúng 金kim 剛cang 三tam 昧muội
此thử 軍quân 拏noa 利Lợi 義nghĩa
彼bỉ 非phi 壞hoại 非phi 知tri
非phi 語ngữ 言ngôn 離ly 疑nghi


佛Phật 菩Bồ 薩Tát 識thức 心tâm
得đắc 成thành 就tựu 大đại 樂lạc
癡si 及cập 最tối 上thượng 癡si
身thân 邊biên 所sở 作tác 等đẳng


彼bỉ 癡si 法pháp 盡tận 已dĩ
復phục 名danh 焰Diễm 鬘Man 尊Tôn
瞋sân 及cập 最tối 上thượng 瞋sân
心tâm 邊biên 所sở 作tác 等đẳng


彼bỉ 瞋sân 法pháp 盡tận 已dĩ
復phục 名danh 無Vô 能Năng 勝Thắng
貪tham 法pháp 最tối 上thượng 貪tham
平bình 等đẳng 持trì 所sở 住trụ


彼bỉ 貪tham 法pháp 盡tận 已dĩ
復phục 名danh 馬Mã 頭Đầu 尊Tôn
諸chư 煩phiền 惱não 若nhược 盡tận
諸chư 金kim 剛cang 亦diệc 盡tận


諸chư 障chướng 盡tận 智trí 生sanh
復phục 名danh 軍Quân 拏Noa 利Lợi
彼bỉ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não
一nhất 切thiết 業nghiệp 清thanh 淨tịnh


諸chư 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 故cố
淨tịnh 業nghiệp 果quả 出xuất 生sanh
貪tham 染nhiễm 及cập 執chấp 取thủ
為vị 諸chư 相tướng 所sở 動động


因nhân 縛phược 果quả 亦diệc 縛phược
六lục 心tâm 因nhân 所sở 生sanh
吒tra 枳chỉ 忿phẫn 怒nộ 王vương
所sở 出xuất 有hữu 六lục 種chủng


彼bỉ 三tam 昧muội 金kim 剛cang
所sở 出xuất 亦diệc 如như 是thị
彼bỉ 地địa 等đẳng 五ngũ 種chủng
如như 實thật 際tế 所sở 住trụ


彼bỉ 等đẳng 大đại 明minh 王vương
色sắc 金kim 剛cang 六lục 種chủng
此thử 金kim 剛cang 諸chư 念niệm
身thân 語ngữ 心tâm 金kim 剛cang


出xuất 生sanh 大đại 主chủ 宰tể
慧tuệ 方phương 便tiện 出xuất 生sanh
於ư 彼bỉ 蘊uẩn 處xứ 界giới
三tam 法pháp 而nhi 取thủ 著trước


相tương 應ứng 無vô 所sở 依y
出xuất 生sanh 相tương 應ứng 行hành
一nhất 切thiết 淨tịnh 解giải 脫thoát
離ly 一nhất 切thiết 有hữu 相tướng


一nhất 切thiết 心tâm 行hành 等đẳng
此thử 說thuyết 普phổ 遍biến 行hành
諸chư 有hữu 緣duyên 生sanh 法pháp
及cập 諸chư 根căn 境cảnh 等đẳng


意ý 法pháp 平bình 等đẳng 說thuyết
諸chư 相tướng 及cập 諸chư 義nghĩa
世thế 間gian 行hành 信tín 解giải
所sở 有hữu 三tam 昧muội 法pháp


一nhất 切thiết 金kim 剛cang 護hộ
此thử 說thuyết 大đại 明minh 行hành
各các 各các 住trụ 自tự 性tánh
非phi 心tâm 意ý 所sở 行hành


持trì 誦tụng 若nhược 成thành 壞hoại
此thử 說thuyết 諸chư 大đại 明minh
眾chúng 巧xảo 業nghiệp 金kim 剛cang
智trí 種chủng 子tử 所sở 成thành


菩Bồ 提Đề 種chủng 無vô 我ngã
持trì 無vô 我ngã 自tự 性tánh
變biến 化hóa 諸chư 影ảnh 像tượng
三tam 世thế 種chủng 子tử 生sanh


說thuyết 一nhất 切thiết 大đại 明minh
皆giai 真chân 實thật 所sở 出xuất
住trụ 自tự 心tâm 加gia 持trì
安an 住trụ 三tam 摩ma 地địa


彼bỉ 諸chư 灌quán 頂đảnh 法pháp
一nhất 切thiết 處xứ 供cúng 養dường
大đại 明minh 明minh 相tương 應ứng
此thử 說thuyết 持trì 金kim 剛cang


彼bỉ 富phú 樂lạc 四tứ 種chủng
自tự 所sở 加gia 持trì 等đẳng
大đại 無vô 畏úy 金kim 剛cang
現hiện 一nhất 一nhất 頂đảnh 相tướng


心tâm 印ấn 及cập 大đại 明minh
廣quảng 大đại 祕bí 密mật 法pháp
因nhân 果quả 二nhị 印ấn 相tướng
果quả 印ấn 因nhân 亦diệc 然nhiên


非phi 所sở 觀quán 成thành 就tựu
諸chư 儀nghi 軌quỹ 不bất 生sanh
四tứ 分phần 平bình 等đẳng 合hợp
持trì 明minh 士sĩ 金kim 剛cang


一nhất 切thiết 身thân 語ngữ 心tâm
當đương 觀quán 想tưởng 三tam 隅ngung
十thập 輻bức 黃hoàng 色sắc 輪luân
於ư 中trung 而nhi 觀quán 想tưởng


彼bỉ 十thập 輻bức 輪luân 中trung
相tướng 十thập 忿phẫn 怒nộ 王vương
是thị 即tức 彼bỉ 十thập 智trí
自tự 在tại 所sở 出xuất 生sanh


想tưởng 寂tịch 滅diệt 金kim 剛cang
出xuất 生sanh 最tối 上thượng 相tướng
金kim 剛cang 熾sí 盛thịnh 光quang
變biến 化hóa 不bất 動động 雲vân


智trí 自tự 性tánh 所sở 生sanh
甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 法pháp
無vô 垢cấu 而nhi 寂tịch 靜tĩnh
佛Phật 眼nhãn 所sở 觀quán 察sát


二nhị 足túc 金kim 剛cang 步bộ
即tức 金kim 剛cang 賢hiền 聖thánh
舉cử 足túc 下hạ 足túc 等đẳng
如như 儀nghi 軌quỹ 所sở 住trụ


諸chư 所sở 說thuyết 成thành 就tựu
如như 三tam 昧muội 儀nghi 式thức
彼bỉ 一nhất 切thiết 廣quảng 大đại
一nhất 切thiết 步bộ 所sở 行hành


色sắc 聲thanh 生sanh 諸chư 欲dục
苦khổ 樂lạc 二nhị 種chủng 法pháp
常thường 自tự 心tâm 所sở 集tập
貪tham 瞋sân 癡si 所sở 生sanh


貪tham 金kim 剛cang 大đại 貪tham
金kim 剛cang 寶bảo 出xuất 生sanh
安an 住trụ 寶bảo 三tam 昧muội
諸chư 欲dục 性tánh 平bình 等đẳng


離ly 有hữu 相tướng 非phi 相tướng
諸chư 分phần 皆giai 三tam 字tự
所sở 作tác 所sở 斷đoạn 等đẳng
及cập 自tự 所sở 變biến 化hóa


如như 是thị 瞋sân 及cập 癡si
出xuất 生sanh 於ư 三tam 種chủng
非phi 祕bí 密mật 印ấn 淨tịnh
所sở 作tác 金kim 剛cang 義nghĩa


從tùng 瞋sân 輪luân 出xuất 生sanh
瞋sân 相tương 應ứng 行hành 等đẳng
忿phẫn 怒nộ 金kim 剛cang 破phá
智trí 金kim 剛cang 所sở 成thành


彼bỉ 正chánh 覺giác 所sở 化hóa
相tương 應ứng 義nghĩa 如như 是thị
瞋sân 金kim 剛cang 所sở 作tác
彼bỉ 三tam 界giới 最tối 勝thắng


於ư 彼bỉ 剎sát 那na 間gian
作tác 諸chư 破phá 壞hoại 事sự
癡si 輪luân 所sở 出xuất 生sanh
癡si 相tương 應ứng 行hành 等đẳng


常thường 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết
所sở 莊trang 嚴nghiêm 珍trân 寶bảo
想tưởng 心tâm 如như 大đại 海hải
常thường 出xuất 寶bảo 無vô 盡tận


一nhất 切thiết 愚ngu 癡si 行hành
覆phú 沒một 而nhi 不bất 現hiện
剎sát 那na 間gian 所sở 作tác
心tâm 金kim 剛cang 所sở 住trụ


貪tham 輪luân 所sở 出xuất 生sanh
貪tham 相tương 應ứng 行hành 等đẳng
心tâm 隨tùy 一nhất 切thiết 染nhiễm
諸chư 欲dục 相tương 應ứng 行hành


喜hỷ 樂lạc 妙diệu 喜hỷ 樂lạc
諸chư 所sở 作tác 嬉hi 戲hí
常thường 施thí 諸chư 樂lạc 境cảnh
隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 行hành


三tam 界giới 諸chư 所sở 生sanh
天thiên 阿a 修tu 羅la 等đẳng
剎sát 那na 隨tùy 所sở 欲dục
此thử 說thuyết 名danh 貪tham 義nghĩa


曼mạn 拏noa 羅la 灌quán 頂đảnh
最tối 上thượng 勝thắng 事sự 業nghiệp
諸chư 佛Phật 所sở 加gia 持trì
集tập 諸chư 成thành 就tựu 事sự


婆bà 誐nga 曼mạn 拏noa 羅la
菩Bồ 提Đề 心tâm 境cảnh 界giới
禰nể 曼mạn 拏noa 羅la
出xuất 生sanh 諸chư 儀nghi 軌quỹ


一nhất 印ấn 及cập 諸chư 印ấn
乃nãi 至chí 蘊uẩn 處xứ 界giới
彼bỉ 印ấn 住trụ 平bình 等đẳng
曼mạn 拏noa 羅la 所sở 說thuyết


鉤câu 杖trượng 及cập 戍thú 羅la
劍kiếm 等đẳng 安an 四tứ 隅ngung
吒tra 枳chỉ 與dữ 難nan 拏noa
大đại 力lực 及cập 大đại 輪luân


乃nãi 至chí 遜tốn 婆bà 等đẳng
此thử 諸chư 大đại 忿phẫn 怒nộ
金kim 剛cang 大đại 明minh 王vương
六lục 種chủng 轉chuyển 輪luân 印ấn


地địa 等đẳng 諸chư 賢hiền 聖thánh
自tự 印ấn 曼mạn 拏noa 羅la
劍kiếm 及cập 尾vĩ 拏noa 等đẳng
播bá 怛đát 囉ra 鉢bát 吒tra


甚thậm 深thâm 祕bí 密mật 印ấn
六lục 種chủng 大đại 金kim 剛cang
諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát
忿phẫn 怒nộ 明minh 王vương 印ấn


及cập 五ngũ 種chủng 印ấn 等đẳng
一nhất 大đại 無vô 畏úy 尊tôn
諸chư 部bộ 中trung 儀nghi 軌quỹ
妙diệu 華hoa 常thường 所sở 出xuất


而nhi 彼bỉ 虛hư 空không 界giới
一nhất 切thiết 踰du 室thất 多đa
彼bỉ 身thân 語ngữ 心tâm 業nghiệp
依y 諸chư 部bộ 所sở 作tác


所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 塔tháp
彼bỉ 說thuyết 無vô 住trụ 處xứ
大đại 智trí 薩tát 埵đóa 法pháp
此thử 智trí 金kim 剛cang 念niệm


文văn 字tự 種chủng 子tử 生sanh
三tam 金kim 剛cang 文văn 字tự
身thân 語ngữ 心tâm 真chân 實thật
必tất 利lợi 拏noa 光quang 明minh


十thập 方phương 普phổ 句cú 召triệu
諸chư 金kim 剛cang 大đại 明minh
一nhất 切thiết 金kim 剛cang 光quang
彼bỉ 諸chư 金kim 剛cang 生sanh


賓tân 拏noa 嚕rô 卑ty 相tướng
彼bỉ 縛phược 縛phược 所sở 說thuyết
金kim 剛cang 身thân 語ngữ 心tâm
三tam 業nghiệp 曼mạn 拏noa 羅la


三tam 業nghiệp 非phi 印ấn 相tướng
曼mạn 拏noa 羅la 儀nghi 軌quỹ
灌quán 頂đảnh 有hữu 三tam 種chủng
如như 此thử 教giáo 中trung 說thuyết


彼bỉ 賢hiền 瓶bình 灌quán 頂đảnh
斯tư 名danh 為vi 第đệ 一nhất
若nhược 祕bí 密mật 灌quán 頂đảnh
此thử 說thuyết 為vi 第đệ 二nhị


智trí 慧tuệ 為vi 第đệ 三tam
次thứ 第đệ 亦diệc 復phục 然nhiên
最tối 上thượng 大đại 明minh 生sanh
彼bỉ 彼bỉ 妙diệu 眼nhãn 相tướng


妙diệu 華hoa 所sở 莊trang 嚴nghiêm
從tùng 祕bí 密mật 法pháp 生sanh
祕bí 密mật 中trung 祕bí 密mật
所sở 有hữu 灌quán 頂đảnh 法pháp


乃nãi 至chí 授thọ 弟đệ 子tử
一nhất 切thiết 大đại 明minh 等đẳng
此thử 一nhất 切thiết 金kim 剛cang
最tối 上thượng 灌quán 頂đảnh 句cú


諸chư 大đại 明minh 成thành 就tựu
諸chư 最tối 上thượng 事sự 業nghiệp
深thâm 信tín 深thâm 正chánh 慧tuệ
成thành 就tựu 妙diệu 愛ái 法pháp


彼bỉ 一nhất 行hành 相tương 應ứng
即tức 平bình 等đẳng 三tam 昧muội
行hành 人nhân 生sanh 尊tôn 重trọng
歡hoan 喜hỷ 施thí 諸chư 法pháp


阿a 闍xà 梨lê 加gia 持trì
施thí 已dĩ 得đắc 成thành 就tựu
癡si 法pháp 癡si 相tương 應ứng
即tức 癡si 法pháp 所sở 集tập


儞nễ 尸thi 迦ca 癡si 法pháp
癡si 金kim 剛cang 自tự 性tánh
瞋sân 法pháp 瞋sân 相tương 應ứng
即tức 瞋sân 法pháp 所sở 集tập


儞nễ 尸thi 迦ca 瞋sân 法pháp
瞋sân 金kim 剛cang 自tự 性tánh
貪tham 法pháp 貪tham 相tương 應ứng
即tức 貪tham 法pháp 所sở 集tập


儞nễ 尸thi 迦ca 貪tham 法pháp
貪tham 金kim 剛cang 自tự 性tánh
慧tuệ 法pháp 慧tuệ 相tương 應ứng
即tức 金kim 剛cang 所sở 集tập


彼bỉ 大đại 明minh 賢hiền 聖thánh
金kim 剛cang 祕bí 密mật 等đẳng
二nhị 手thủ 互hỗ 相tương 授thọ
如Như 來Lai 所sở 證chứng 明minh


弟đệ 子tử 頂đảnh 受thọ 已dĩ
此thử 阿a 闍xà 梨lê 法pháp
諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 說thuyết
此thử 大đại 明minh 最tối 上thượng


一nhất 切thiết 法pháp 無vô 二nhị
清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 相tướng
是thị 故cố 此thử 相tương 應ứng
依y 法pháp 常thường 所sở 作tác


此thử 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết
最tối 上thượng 大đại 明minh 行hành
越việt 此thử 者giả 愚ngu 癡si
不bất 得đắc 上thượng 成thành 就tựu


自tự 性tánh 自tự 身thân 法pháp
五ngũ 垢cấu 常thường 所sở 染nhiễm
後hậu 安an 住trụ 大đại 智trí
當đương 念niệm 五ngũ 甘cam 露lộ


彼bỉ 入nhập 嚩phạ 羅la 等đẳng
見kiến 如như 是thị 色sắc 相tướng
大đại 明minh 法pháp 相tương 應ứng
彼bỉ 五ngũ 種chủng 甘cam 露lộ


身thân 起khởi 虛hư 空không 中trung
金kim 剛cang 吽hồng 字tự 生sanh
還hoàn 復phục 從tùng 空không 下hạ
妙diệu 蓮liên 華hoa 出xuất 生sanh


唵án 字tự 甘cam 露lộ 法Pháp
彼bỉ 復phục 入nhập 於ư 中trung
二nhị 祕bí 密mật 相tương 應ứng
如như 水thủy 精tinh 色sắc 光quang


是thị 名danh 密mật 中trung 密mật
而nhi 為vi 大đại 智trí 日nhật
普phổ 句cú 召triệu 一nhất 切thiết
十thập 方phương 世thế 界giới 中trung


同đồng 此thử 甘cam 露lộ 法Pháp
五ngũ 精tinh 進tấn 亦diệc 然nhiên
觀quán 想tưởng 而nhi 成thành 就tựu
從tùng 三tam 字tự 出xuất 生sanh


及cập 虛hư 空không 種chủng 子tử
彼bỉ 別biệt 法pháp 不bất 成thành
安an 怛đát 哩rị 陀đà 那na
此thử 平bình 等đẳng 所sở 轉chuyển


是thị 最tối 上thượng 所sở 說thuyết
佛Phật 菩Bồ 提Đề 成thành 就tựu
有hữu 四tứ 種chủng 方phương 便tiện
菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang 等đẳng


一nhất 切thiết 相tương 應ứng 教giáo
彼bỉ 常thường 所sở 相tương 應ứng
成thành 就tựu 為vi 第đệ 一nhất
近cận 成thành 就tựu 第đệ 二nhị


成thành 就tựu 性tánh 第đệ 三tam
大đại 成thành 就tựu 第đệ 四tứ
此thử 諸chư 平bình 等đẳng 行hành
是thị 名danh 四tứ 種chủng 法pháp


四tứ 金kim 剛cang 枳chỉ 拏noa
最tối 上thượng 智trí 甘cam 露lộ
一nhất 菩Bồ 提Đề 空không 性tánh
二nhị 種chủng 子tử 所sở 集tập


三tam 影ảnh 像tượng 出xuất 生sanh
第đệ 四tứ 文văn 字tự 相tướng
此thử 等đẳng 名danh 四tứ 法pháp
親thân 近cận 所sở 成thành 就tựu


最tối 上thượng 智trí 甘cam 露lộ
六lục 種chủng 相tương 應ứng 事sự
六lục 法pháp 若nhược 相tương 應ứng
得đắc 最tối 上thượng 成thành 就tựu


所sở 謂vị 成thành 就tựu 法pháp
最tối 上thượng 成thành 就tựu 生sanh
現hiện 食thực 與dữ 禪thiền 定định
及cập 彼bỉ 持trì 命mạng 法pháp


住trụ 三tam 摩ma 地địa 念niệm
此thử 六lục 種chủng 相tương 應ứng
有hữu 十thập 種chủng 根căn 本bổn
一nhất 切thiết 處xứ 自tự 住trụ


現hiện 飲ẩm 食thực 所sở 說thuyết
別biệt 別biệt 欲dục 飲ẩm 食thực
五ngũ 欲dục 法pháp 平bình 等đẳng
即tức 五ngũ 佛Phật 相tương 應ứng


住trụ 禪thiền 定định 儀nghi 法pháp
彼bỉ 禪thiền 定định 五ngũ 種chủng
所sở 謂vị 尋tầm 與dữ 伺tứ
喜hỷ 受thọ 與dữ 樂lạc 受thọ


及cập 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh
此thử 名danh 五ngũ 種chủng 定định
祕bí 密mật 有hữu 三tam 種chủng
彼bỉ 尋tầm 伺tứ 相tương 應ứng


有hữu 三tam 種chủng 喜hỷ 受thọ
樂lạc 受thọ 四tứ 種chủng 集tập
自tự 心tâm 五ngũ 種chủng 住trụ
智trí 出xuất 生sanh 盡tận 知tri


一nhất 切thiết 佛Phật 寂tịch 靜tĩnh
諸chư 欲dục 性tánh 安an 住trụ
五ngũ 智trí 我ngã 自tự 在tại
五ngũ 實thật 際tế 自tự 觀quán


彼bỉ 賓tân 拏noa 卑ty
決quyết 定định 純thuần 一nhất 法pháp
五ngũ 色sắc 相tướng 大đại 寶bảo
安an 住trụ 於ư 正chánh 念niệm


安an 住trụ 自tự 心tâm 明minh
日nhật 輪luân 中trung 影ảnh 像tượng
寂tịch 靜tĩnh 現hiện 月nguyệt 寶bảo
安an 住trụ 持trì 地địa 念niệm


寂tịch 滅diệt 金kim 剛cang 等đẳng
從tùng 取thủ 相tướng 所sở 生sanh
五ngũ 界giới 諸chư 有hữu 相tướng
菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang 觀quán


一nhất 陽dương 焰diễm 明minh 相tướng
第đệ 二nhị 為vi 煙yên 相tướng
三tam 虛hư 空không 明minh 相tướng
第đệ 四tứ 燈đăng 焰diễm 明minh


五ngũ 世thế 間gian 常thường 明minh
皆giai 虛hư 空không 集tập 現hiện
安an 住trụ 金kim 剛cang 道đạo
變biến 化hóa 虛hư 空không 界giới


如như 念niệm 而nhi 觀quán 想tưởng
彼bỉ 相tướng 所sở 變biến 化hóa
此thử 正chánh 念niệm 正chánh 知tri
彼bỉ 光quang 明minh 所sở 生sanh


慧tuệ 方phương 便tiện 等đẳng 持trì
一nhất 切thiết 性tánh 平bình 等đẳng
心tâm 圓viên 滿mãn 相tương 應ứng
影ảnh 像tượng 中trung 觀quán 想tưởng


彼bỉ 正chánh 智trí 出xuất 生sanh
三tam 摩ma 地địa 心tâm 想tưởng
現hiện 飲ẩm 食thực 安an 住trụ
彼bỉ 一nhất 切thiết 加gia 持trì


安an 住trụ 禪thiền 定định 智trí
得đắc 五ngũ 種chủng 通thông 性tánh
彼bỉ 決quyết 定định 影ảnh 像tượng
菩Bồ 薩Tát 所sở 觀quán 察sát


常thường 住trụ 總tổng 持trì 觀quán
金Kim 剛Cang 手Thủ 平bình 等đẳng
正chánh 念niệm 善thiện 相tương 應ứng
光quang 曼mạn 拏noa 羅la 生sanh


三tam 摩ma 地địa 光quang 中trung
離ly 一nhất 切thiết 障chướng 等đẳng
心tâm 住trụ 心tâm 妙diệu 相tướng
月nguyệt 金kim 剛cang 相tương 應ứng


作tác 最tối 上thượng 句cú 召triệu
如như 心tâm 所sở 作tác 等đẳng
大đại 明minh 相tướng 相tương 應ứng
說thuyết 菩Bồ 提Đề 妙diệu 句cú


自tự 心tâm 曼mạn 拏noa 羅la
想tưởng 儀nghi 軌quỹ 相tương 應ứng
彼bỉ 心tâm 智trí 影ảnh 像tượng
想tưởng 最tối 上thượng 成thành 就tựu


現hiện 諸chư 相tướng 相tương 應ứng
彼bỉ 六lục 月nguyệt 觀quán 想tưởng
諸chư 欲dục 最tối 上thượng 樂lạc
一nhất 切thiết 處xứ 相tương 轉chuyển


彼bỉ 大đại 智trí 成thành 就tựu
敬kính 愛ái 法pháp 所sở 生sanh
諸chư 部bộ 眾chúng 相tương 應ứng
彼bỉ 金kim 剛cang 橛quyết 等đẳng


敬kính 愛ái 法pháp 作tác 護hộ
彼bỉ 所sở 作tác 相tương 應ứng
此thử 大đại 蓮liên 華hoa 教giáo
廣quảng 大đại 智trí 所sở 作tác


踰du 室thất 多đa 變biến 化hóa
一nhất 切thiết 所sở 取thủ 等đẳng
四tứ 種chủng 印ấn 圍vi 繞nhiễu
曼mạn 拏noa 羅la 儀nghi 軌quỹ


於ư 中trung 自tự 所sở 作tác
漸tiệm 略lược 一nhất 切thiết 相tướng
作tác 諸chư 金kim 剛cang 地địa
彼bỉ 菩Bồ 提Đề 觀quán 想tưởng


四tứ 種chủng 微vi 妙diệu 歌ca
諸chư 賢hiền 聖thánh 心tâm 現hiện
想tưởng 三tam 金kim 剛cang 地địa
智trí 身thân 所sở 觀quán 想tưởng


彼bỉ 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng
如như 自tự 心tâm 所sở 住trụ
自tự 因nhân 及cập 自tự 果quả
種chủng 種chủng 灌quán 頂đảnh 義nghĩa


祕bí 密mật 大đại 明minh 法pháp
諸chư 大đại 明minh 法pháp 印ấn
六lục 種chủng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương
烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 相tướng


此thử 大đại 明minh 王vương 等đẳng
四tứ 富phú 樂lạc 大đại 力lực
一nhất 切thiết 欲dục 了liễu 知tri
金kim 剛cang 大đại 主chủ 宰tể


一nhất 切thiết 禪thiền 定định 輪luân
及cập 一nhất 切thiết 灌quán 頂đảnh
諸chư 儀nghi 軌quỹ 相tương 應ứng
大đại 智trí 所sở 攝nhiếp 受thọ


身thân 語ngữ 心tâm 金kim 剛cang
無vô 二nhị 成thành 就tựu 法pháp
如như 先tiên 所sở 說thuyết 色sắc
金kim 剛cang 持trì 明minh 士sĩ


自tự 身thân 曼mạn 拏noa 羅la
此thử 說thuyết 大đại 成thành 就tựu
大đại 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa
無vô 著trước 相tương 應ứng 相tướng


彼bỉ 近cận 成thành 就tựu 法pháp
軍quân 拏noa 利lợi 影ảnh 像tượng
本bổn 尊tôn 相tương 應ứng 法pháp
作tác 大đại 明minh 成thành 就tựu


彼bỉ 大đại 成thành 就tựu 時thời
佛Phật 影ảnh 像tượng 主chủ 尊tôn
此thử 一nhất 切thiết 金kim 剛cang
祕bí 密mật 勝thắng 相tương 應ứng


此thử 諸chư 佛Phật 法Pháp 分phần
成thành 最tối 上thượng 成thành 就tựu
別biệt 法pháp 不bất 成thành 就tựu
此thử 最tối 上thượng 所sở 生sanh


千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 數số
稱xưng 讚tán 諸chư 佛Phật 名danh
求cầu 成thành 就tựu 相tương 應ứng
所sở 生sanh 常thường 親thân 近cận


相tương 應ứng 金kim 剛cang 蓮liên
此thử 說thuyết 近cận 成thành 就tựu
成thành 就tựu 法pháp 所sở 說thuyết
謂vị 吽hồng 發phát 吒tra 字tự


自tự 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 門môn
是thị 大đại 成thành 就tựu 義nghĩa
諸chư 佛Phật 大đại 勝thắng 尊tôn
大đại 執chấp 金kim 剛cang 句cú


諸chư 佛Phật 鳥điểu 卑ty 夜dạ
諸chư 法pháp 諸chư 法pháp 性tánh
所sở 有hữu 羯yết 磨ma 相tướng
即tức 相tương 應ứng 無vô 著trước


曼mạn 拏noa 羅la 出xuất 生sanh
諸chư 所sở 聞văn 三tam 昧muội
先tiên 作tác 三tam 昧muội 護hộ
金kim 剛cang 身thân 語ngữ 心tâm


烏ô 瑟sắt 膩nị 三tam 昧muội
如như 儀nghi 軌quỹ 出xuất 生sanh
彼bỉ 彼bỉ 羯yết 磨ma 相tướng
自tự 輪luân 智trí 光quang 明minh


如như 所sở 說thuyết 成thành 就tựu
曼mạn 拏noa 羅la 觀quán 想tưởng
依y 法pháp 如như 所sở 聞văn
彼bỉ 身thân 所sở 作tác 住trụ


彼bỉ 勿vật 作tác 破phá 壞hoại
越việt 諸chư 觀quán 想tưởng 法pháp
彼bỉ 一nhất 切thiết 句cú 召triệu
自tự 輪luân 金kim 剛cang 橛quyết


金kim 剛cang 橛quyết 大đại 明minh
不bất 越việt 諸chư 步bộ 相tướng
勿vật 生sanh 忿phẫn 怒nộ 心tâm
當đương 受thọ 諸chư 佛Phật 勅sắc


作tác 種chủng 種chủng 三tam 昧muội
勿vật 破phá 諸chư 義nghĩa 利lợi
勝thắng 金kim 剛cang 成thành 就tựu
禁cấm 縛phược 等đẳng 諸chư 法pháp


忿phẫn 怒nộ 王vương 所sở 出xuất
金kim 剛cang 橛quyết 大đại 明minh
頂đảnh 心tâm 等đẳng 諸chư 處xứ
依y 法pháp 而nhi 觀quán 想tưởng


遠viễn 離ly 諸chư 苦khổ 毒độc
及cập 破phá 壞hoại 諸chư 惡ác
而nhi 彼bỉ 金kim 剛cang 橛quyết
一nhất 切thiết 皆giai 相tương 應ứng


如như 儀nghi 軌quỹ 出xuất 生sanh
相tương 應ứng 大đại 明minh 等đẳng
成thành 就tựu 諸chư 事sự 業nghiệp
持trì 誦tụng 及cập 出xuất 生sanh


及cập 諸chư 護hộ 摩ma 法pháp
忿phẫn 怒nộ 曼mạn 拏noa 羅la
息tức 災tai 寂tịch 靜tĩnh 心tâm
增tăng 益ích 增tăng 益ích 意ý


敬kính 愛ái 敬kính 愛ái 心tâm
忿phẫn 怒nộ 忿phẫn 怒nộ 字tự
如như 是thị 四tứ 種chủng 法pháp
攝nhiếp 一nhất 切thiết 成thành 就tựu


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai答đáp 諸chư 菩Bồ 薩Tát所sở 問vấn 法pháp 已dĩ令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát斷đoạn 諸chư 疑nghi 惑hoặc即tức 得đắc 離ly 疑nghi身thân 語ngữ 心tâm 業nghiệp於ư 自tự 身thân 語ngữ 心tâm皆giai 得đắc 安an 住trụ金kim 剛cang 堅kiên 固cố身thân 語ngữ 心tâm 法pháp是thị 諸chư 如Như 來Lai即tức 時thời 咸hàm 各các默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát咸hàm 各các 稱xưng 讚tán一nhất 切thiết 如Như 來Lai作tác 如như 是thị 言ngôn

歸quy 命mạng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 身thân
頂đảnh 禮lễ 歸quy 命mạng 一nhất 切thiết 語ngữ
歸quy 命mạng 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 心tâm
頂đảnh 禮lễ 歸quy 命mạng 諸chư 所sở 作tác


身thân 諸chư 心tâm 業nghiệp 三tam 金kim 剛cang
從tùng 彼bỉ 三tam 業nghiệp 而nhi 所sở 得đắc
佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 無vô 等đẳng 等đẳng
作tác 何hà 行hành 法pháp 求cầu 成thành 就tựu


一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 無vô 所sở 壞hoại
成thành 就tựu 行hành 人nhân 大đại 主chủ 宰tể
云vân 何hà 遠viễn 離ly 諸chư 罪tội 業nghiệp
若nhược 遠viễn 離ly 已dĩ 得đắc 何hà 果quả


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai亦diệc 各các 稱xưng 讚tán彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát作tác 如như 是thị 言ngôn

善thiện 哉tai 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát
善thiện 哉tai 菩Bồ 提Đề 大đại 主chủ 宰tể
善thiện 哉tai 菩Bồ 提Đề 大đại 妙diệu 音âm
善thiện 哉tai 菩Bồ 提Đề 大đại 最tối 上thượng


諸chư 佛Phật 自tự 在tại 吉cát 祥tường 尊tôn
菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang 親thân 教giáo 師sư
了liễu 一nhất 切thiết 想tưởng 皆giai 如như 幻huyễn
即tức 成thành 即tức 壞hoại 諸chư 所sở 作tác


若nhược 了liễu 罪tội 法pháp 非phi 有hữu 罪tội
於ư 其kỳ 福phước 果quả 亦diệc 復phục 然nhiên
若nhược 了liễu 罪tội 福phước 二nhị 俱câu 非phi
彼bỉ 得đắc 趣thú 向hướng 菩Bồ 提Đề 行hành


非phi 彼bỉ 語ngữ 言ngôn 為vi 所sở 依y
即tức 得đắc 一nhất 切thiết 無vô 所sở 壞hoại
所sở 有hữu 惡ác 趣thú 非phi 所sở 生sanh
彼bỉ 大đại 菩Bồ 提Đề 不bất 難nan 得đắc


彼bỉ 先tiên 所sở 作tác 罪tội 業nghiệp 因nhân
此thử 惡ác 果quả 報báo 名danh 地địa 獄ngục
若nhược 彼bỉ 地địa 獄ngục 生sanh 無vô 生sanh
此thử 地địa 獄ngục 果quả 無vô 所sở 得đắc


所sở 有hữu 無vô 數số 諸chư 法pháp 印ấn
安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 大đại 金kim 剛cang
最tối 上thượng 離ly 取thủ 正chánh 了liễu 知tri
無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 相tương 應ứng 住trụ


離ly 取thủ 非phi 取thủ 一nhất 切thiết 業nghiệp
彼bỉ 諸chư 所sở 作tác 非phi 主chủ 宰tể
彼bỉ 正chánh 所sở 作tác 大đại 成thành 就tựu
一nhất 切thiết 事sự 業nghiệp 皆giai 平bình 等đẳng


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát得đắc 聞văn 諸chư 佛Phật宣tuyên 說thuyết 一nhất 切thiết金kim 剛cang 大đại 悲bi所sở 生sanh 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp又hựu 復phục 歡hoan 喜hỷ作tác 是thị 稱xưng 讚tán

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 世thế 所sở 尊tôn
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 牟Mâu 尼Ni
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 妙diệu 法Pháp
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 悲bi 者giả


大đại 哉tai 普Phổ 賢Hiền 悲bi 愍mẫn 行hành
最tối 上thượng 廣quảng 大đại 淨tịnh 無vô 垢cấu
作tác 諸chư 忿phẫn 怒nộ 羯yết 磨ma 法pháp
令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 入nhập 佛Phật 性tánh


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai復phục 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

諸chư 善thiện 男nam 子tử汝nhữ 等đẳng 聞văn 此thử一nhất 切thiết 如Như 來Lai祕bí 密mật 灌quán 頂đảnh大đại 集tập 會hội 法Pháp勿vật 生sanh 驚kinh 怖bố又hựu 復phục 於ư 中trung勿vật 生sanh 輕khinh 謗báng應ưng 當đương 安an 住trụ三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để

何hà 以dĩ 故cố菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang實thật 際tế 生sanh 故cố瞋sân 金kim 剛cang 性tánh bỉ 廣quảng 大đại 故cố離ly 縛phược 大đại 明minh所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố

是thị 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát異dị 口khẩu 同đồng 音âm又hựu 復phục 稱xưng 讚tán一nhất 切thiết 如Như 來Lai作tác 如như 是thị 言ngôn

三tam 世thế 金kim 剛cang 實thật 際tế 生sanh
寂tịch 滅diệt 離ly 障chướng 而nhi 清thanh 淨tịnh
諸chư 佛Phật 最tối 上thượng 大đại 自tự 在tại
歸quy 命mạng 金kim 剛cang 勝thắng 三tam 業nghiệp


所sở 有hữu 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức
六lục 根căn 六lục 塵trần 皆giai 如như 幻huyễn
地địa 水thủy 火hỏa 風phong 及cập 虛hư 空không
歸quy 命mạng 菩Bồ 提Đề 心tâm 所sở 現hiện


彼bỉ 貪tham 瞋sân 癡si 諸chư 染nhiễm 法pháp
常thường 行hành 金kim 剛cang 法pháp 相tương 應ứng
種chủng 種chủng 皆giai 住trụ 於ư 實thật 性tánh
歸quy 命mạng 菩Bồ 提Đề 心tâm 廣quảng 現hiện


若nhược 取thủ 一nhất 切thiết 樂nhạo 法Pháp 相tướng
彼bỉ 法pháp 自tự 性tánh 無vô 所sở 動động
因nhân 果quả 自tự 性tánh 心tâm 所sở 生sanh
離ly 心tâm 有hữu 相tướng 諸chư 法pháp 性tánh


貪tham 等đẳng 過quá 失thất 及cập 諸chư 障chướng
皆giai 住trụ 金kim 剛cang 無vô 所sở 生sanh
而nhi 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 心tâm 廣quảng 大đại
歸quy 命mạng 出xuất 現hiện 一nhất 切thiết 法pháp


此thử 住trụ 清thanh 淨tịnh 無vô 初sơ 等đẳng
智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 法pháp 所sở 生sanh
祕bí 密mật 灌quán 頂đảnh 常thường 相tương 應ứng
菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang 常thường 歸quy 命mạng


若nhược 觀quán 此thử 法pháp 為vi 最tối 上thượng
彼bỉ 彼bỉ 三tam 種chủng 成thành 就tựu 義nghĩa
行hành 人nhân 決quyết 定định 當đương 圓viên 滿mãn
菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang 常thường 歸quy 命mạng


若nhược 作tác 金kim 剛cang 成thành 就tựu 法pháp
當đương 離ly 一nhất 切thiết 劣liệt 成thành 就tựu
尊tôn 重trọng 諸chư 佛Phật 生sanh 淨tịnh 信tín
菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang 常thường 歸quy 命mạng


今kim 此thử 祕bí 密mật 集tập 會hội 教giáo
若nhược 得đắc 聞văn 者giả 尚thượng 希hy 有hữu
況huống 復phục 讀độc 誦tụng 若nhược 思tư 惟duy
尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 及cập 書thư 寫tả


此thử 獲hoạch 功công 德đức 無vô 有hữu 窮cùng
菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang 常thường 歸quy 命mạng
息tức 災tai 等đẳng 法pháp 諸chư 儀nghi 軌quỹ
大đại 明minh 印ấn 契khế 及cập 行hành 相tướng


如như 理lý 所sở 作tác 皆giai 成thành 就tựu
菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang 常thường 歸quy 命mạng
今kim 此thử 最tối 上thượng 祕bí 密mật 法pháp
若nhược 有hữu 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 者giả


能năng 生sanh 一nhất 念niệm 淨tịnh 信tín 心tâm
所sở 獲hoạch 功công 德đức 無vô 邊biên 際tế
況huống 復phục 行hành 人nhân 依y 此thử 法pháp
修tu 習tập 祕bí 密mật 行hành 相tương 應ứng


此thử 功công 德đức 聚tụ 廣quảng 已dĩ 宣tuyên
菩Bồ 提Đề 金kim 剛cang 常thường 歸quy 命mạng


爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 如Như 來Lai聞văn 諸chư 菩Bồ 薩Tát作tác 是thị 稱xưng 讚tán 已dĩ咸hàm 各các 隨tùy 喜hỷ 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng善thiện 說thuyết 此thử 語ngữ於ư 諸chư 法pháp 中trung而nhi 為vi 主chủ 宰tể最tối 尊tôn 最tối 上thượng從tùng 諸chư 如Như 來Lai祕bí 密mật 集tập 會hội祕bí 密mật 出xuất 生sanh

作tác 是thị 言ngôn 已dĩ所sở 有hữu 一nhất 切thiết 如Như 來Lai及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng咸hàm 各các 安an 住trụ堅kiên 固cố 三tam 業nghiệp悉tất 入nhập 金kim 剛cang身thân 語ngữ 心tâm 性tánh平bình 等đẳng 法pháp 中trung默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời身thân 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai即tức 復phục 安an 住trụ身thân 平bình 等đẳng 法pháp 已dĩ於ư 一nhất 切thiết 如Như 來Lai身thân 平bình 等đẳng 中trung默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

又hựu 復phục語ngữ 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai亦diệc 即tức 安an 住trụ三tam 界giới 所sở 有hữu一nhất 切thiết 語ngữ 行hành 已dĩ於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai語ngữ 平bình 等đẳng 中trung默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

又hựu 復phục心tâm 金Kim 剛Cang 如Như 來Lai亦diệc 即tức 安an 住trụ三tam 界giới 所sở 有hữu一nhất 切thiết 心tâm 法pháp 已dĩ於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai心tâm 平bình 等đẳng 中trung默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ一nhất 切thiết 大đại 眾chúng聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết咸hàm 各các 歡hoan 喜hỷ信tín 受thọ 奉phụng 行hành

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 金Kim 剛Cang 三Tam 業Nghiệp 最Tối 上Thượng 祕Bí 密Mật 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 18/10/2018 ◊ Cập nhật: 18/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7