大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 下hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn與dữ 侍Thị 者giả 阿A 難Nan在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn頂đảnh 大đại 經kinh 行hành 處xứ遙diêu 讚tán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi善thiện 說thuyết 菩Bồ 薩Tát最tối 勝thắng 精tinh 進tấn方phương 便tiện 法Pháp 門môn如như 汝nhữ 所sở 說thuyết

讚tán 此thử 語ngữ 時thời其kỳ 聲thanh 遍biến 滿mãn三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới一nhất 切thiết 大đại 地địa六lục 種chủng 震chấn 動động是thị 時thời 無vô 量lượng天thiên龍long夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già人nhân 非phi 人nhân 等đẳng帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương皆giai 悉tất 尋tầm 聲thanh同đồng 詣nghệ 佛Phật 所sở恭cung 敬kính 禮lễ 足túc卻khước 住trụ 一nhất 面diện俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn向hướng 聞văn 如Như 來Lai讚tán 善thiện 哉tai 聲thanh遍biến 大Đại 千Thiên 界Giới地địa 皆giai 震chấn 動động未vị 審thẩm 如Như 來Lai讚tán 歎thán 誰thùy 耶da

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 大đại 眾chúng

我ngã 向hướng 讚tán 歎thán文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi

是thị 時thời 大đại 眾chúng復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi今kim 在tại 何hà 處xứ

佛Phật 言ngôn

在tại 王Vương 舍Xá 城Thành東đông 門môn 路lộ 上thượng共cộng 金kim 色sắc 女nữ為vì 諸chư 大đại 眾chúng敷phu 演diễn 妙diệu 法Pháp汝nhữ 等đẳng 若nhược 欲dục樂nhạo 聞văn 法Pháp 者giả宜nghi 可khả 往vãng 彼bỉ

是thị 時thời 一nhất 切thiết天thiên龍long夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già人nhân 非phi 人nhân 等đẳng帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương聞văn 佛Phật 教giáo 已dĩ俱câu 詣nghệ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở各các 現hiện 自tự 身thân殊thù 勝thắng 光quang 明minh雨vũ 天thiên 妙diệu 華hoa遍biến 王Vương 舍Xá 城Thành及cập 諸chư 大đại 眾chúng

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết人nhân 天thiên 大đại 眾chúng皆giai 得đắc 相tương 見kiến無vô 有hữu 障chướng 礙ngại時thời 王Vương 舍Xá 城Thành一nhất 切thiết 人nhân 民dân見kiến 諸chư 天thiên 眾chúng及cập 見kiến 妙diệu 華hoa皆giai 共cộng 相tương 隨tùy往vãng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở

爾nhĩ 時thời 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương以dĩ 大đại 威uy 德đức莊trang 嚴nghiêm 四tứ 兵binh及cập 後hậu 宮cung 婇thể 女nữ亦diệc 皆giai 往vãng 詣nghệ文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 所sở是thị 時thời 城thành 中trung一nhất 切thiết 王vương 子tử大đại 臣thần 長trưởng 者giả居cư 士sĩ 子tử 等đẳng見kiến 金kim 色sắc 女nữ心tâm 住trụ 寂tịch 滅diệt皆giai 捨xả 染nhiễm 心tâm五ngũ 根căn 清thanh 淨tịnh具cụ 諸chư 慚tàm 愧quý無vô 復phục 煩phiền 惱não

時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi見kiến 此thử 大đại 眾chúng於ư 金kim 色sắc 女nữ無vô 染nhiễm 心tâm 已dĩ問vấn 金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

汝nhữ 今kim 煩phiền 惱não置trí 在tại 何hà 處xứ令linh 諸chư 王vương 子tử乃nãi 至chí 居cư 士sĩ 子tử 等đẳng不bất 生sanh 染nhiễm 心tâm

金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

一nhất 切thiết 煩phiền 惱não及cập 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não皆giai 住trụ 智trí 慧tuệ解giải 脫thoát 之chi 岸ngạn如như 如như 法Pháp 界giới平bình 等đẳng 法pháp 中trung彼bỉ 諸chư 煩phiền 惱não非phi 有hữu 生sanh非phi 有hữu 滅diệt亦diệc 不bất 安an 置trí我ngã 如như 是thị 知tri如như 是thị 正chánh 見kiến煩phiền 惱não 體thể 性tánh

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi語ngứ 金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

何hà 者giả 是thị 煩phiền 惱não 體thể 性tánh

金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

諸chư 惡ác 覺giác 觀quán是thị 煩phiền 惱não 體thể 性tánh不bất 淨tịnh 攀phàn 緣duyên 故cố煩phiền 惱não 則tắc 生sanh清thanh 淨tịnh 覺giác 觀quán 故cố煩phiền 惱não 如như 客khách是thị 故cố 煩phiền 惱não不bất 與dữ 空không 智trí 和hòa 合hợp不bất 與dữ 無vô 相tướng無vô 願nguyện 和hòa 合hợp如như 大đại 毒độc 蛇xà眼nhãn 視thị 人nhân 時thời人nhân 便tiện 消tiêu 滅diệt若nhược 有hữu 智trí 人nhân持trì 阿a 伽già 陀đà 藥dược往vãng 彼bỉ 蛇xà 所sở蛇xà 聞văn 藥dược 氣khí即tức 便tiện 失thất 毒độc乃nãi 至chí 童đồng 子tử種chủng 種chủng 觸xúc 惱não不bất 能năng 為vi 害hại

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi我ngã 於ư 昔tích 時thời惡ác 覺giác 觀quán 故cố顛điên 倒đảo 心tâm 生sanh為vị 煩phiền 惱não 火hỏa之chi 所sở 焚phần 燒thiêu愛ái 著trước 自tự 身thân不bất 知tri 此thử 身thân如như 沫mạt 如như 炎diễm如như 幻huyễn 如như 化hóa如như 於ư 夢mộng 中trung受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc如như 蜜mật 塗đồ 刀đao愚ngu 者giả 貪tham 味vị不bất 覺giác 傷thương 舌thiệt

又hựu 如như 草thảo 露lộ見kiến 日nhật 便tiện 消tiêu不bất 知tri 諸chư 行hành無vô 常thường 迅tấn 速tốc不bất 知tri 五ngũ 陰ấm一nhất 向hướng 常thường 苦khổ不bất 知tri 自tự 身thân性tánh 不bất 清thanh 淨tịnh不bất 知tri 一nhất 切thiết 法pháp離ly 我ngã 我ngã 所sở種chủng 種chủng 差sai 別biệt不bất 知tri 自tự 無vô 所sở 見kiến令linh 他tha 闇ám 蔽tế不bất 知tri 自tự 縛phược復phục 令linh 他tha 縛phược我ngã 未vị 聞văn 法Pháp於ư 此thử 諸chư 法pháp不bất 得đắc 解giải 脫thoát我ngã 今kim 聞văn 法Pháp得đắc 智trí 慧tuệ 已dĩ於ư 諸chư 煩phiền 惱não而nhi 得đắc 解giải 脫thoát是thị 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh於ư 我ngã 身thân 所sở不bất 生sanh 貪tham 心tâm

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi譬thí 如như 光quang 明minh不bất 與dữ 闇ám 住trụ如như 是thị 離ly 貪tham 心tâm 者giả煩phiền 惱não 不bất 住trụ

爾nhĩ 時thời 金kim 色sắc 女nữ對đối 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi說thuyết 是thị 法Pháp 已dĩ白bạch 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

一nhất 切thiết 天thiên 人nhân大đại 眾chúng 雲vân 集tập唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi具cụ 說thuyết 法Pháp 力lực開khai 示thị 人nhân 天thiên令linh 知tri 一nhất 切thiết煩phiền 惱não 體thể 性tánh知tri 體thể 性tánh 已dĩ於ư 諸chư 眾chúng 生sanh起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm為vì 諸chư 眾chúng 生sanh得đắc 安an 隱ẩn 故cố發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi復phục 作tác 是thị 言ngôn

此thử 煩phiền 惱não 體thể 性tánh難nan 信tín 難nan 解giải

何hà 以dĩ 故cố此thử 煩phiền 惱não 性tánh即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 故cố譬thí 如như 火hỏa 未vị 出xuất 時thời不bất 能năng 燒thiêu 薪tân如như 是thị 不bất 生sanh煩phiền 惱não 於ư 流lưu 轉chuyển 中trung不bất 受thọ 生sanh 死tử如như 火hỏa 出xuất 已dĩ即tức 能năng 燒thiêu 薪tân惡ác 覺giác 生sanh 者giả流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử譬thí 如như 火hỏa 燒thiêu大đại 𧂐tễ 草thảo 木mộc火hỏa 勢thế 難nan 滅diệt如như 是thị 惡ác 見kiến 毒độc 心tâm與dữ 煩phiền 惱não 合hợp於ư 三tam 界giới 中trung熾sí 然nhiên 常thường 燒thiêu無vô 有hữu 休hưu 息tức譬thí 如như 無vô 薪tân火hỏa 不bất 得đắc 然nhiên如như 是thị 遠viễn 離ly惡ác 見kiến 煩phiền 惱não不bất 生sanh 三tam 界giới譬thí 如như 火hỏa 然nhiên設thiết 百bách 千thiên 歲tuế無vô 有hữu 利lợi 益ích亦diệc 不bất 增tăng 多đa煩phiền 惱não 熾sí 火hỏa亦diệc 復phục 如như 是thị至chí 百bách 千thiên 年niên無vô 所sở 利lợi 益ích亦diệc 不bất 增tăng 多đa譬thí 如như 火hỏa 滅diệt不bất 至chí 方phương 所sở如như 是thị 智trí 慧tuệ滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não亦diệc 復phục 如như 是thị不bất 至chí 方phương 所sở譬thí 如như 猛mãnh 火hỏa無vô 能năng 入nhập 者giả如như 是thị 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh客khách 塵trần 煩phiền 惱não 生sanh而nhi 不bất 能năng 染nhiễm

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi問vấn 金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

云vân 何hà 見kiến 身thân

金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

如như 見kiến 水thủy 中trung 月nguyệt

又hựu 問vấn

云vân 何hà 見kiến 五ngũ 陰ấm

女nữ 言ngôn

如như 見kiến 佛Phật 所sở 化hóa 人nhân

又hựu 問vấn

云vân 何hà 見kiến 十thập 八bát 界giới

女nữ 言ngôn

如như 見kiến 劫kiếp 火hỏa燒thiêu 諸chư 世thế 界giới

又hựu 問vấn

云vân 何hà 見kiến 十thập 二nhị 入nhập

女nữ 言ngôn

如như 不bất 作tác 業nghiệp 行hành

又hựu 問vấn

云vân 何hà 見kiến 四tứ 眾chúng

女nữ 言ngôn

如như 見kiến 上thượng 虛hư 空không

又hựu 問vấn

云vân 何hà 觀quán 自tự 身thân

金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

知tri 從tùng 父phụ 母mẫu和hòa 合hợp 而nhi 生sanh

又hựu 問vấn

云vân 何hà 見kiến 我ngã 身thân

女nữ 言ngôn

如như 盲manh 人nhân 見kiến 色sắc

又hựu 問vấn

汝nhữ 今kim 聽thính 此thử 法Pháp 耶da

金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

如như 幻huyễn 人nhân 聽thính 法Pháp

又hựu 問vấn

汝nhữ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 耶da

金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

我ngã 已dĩ 發phát 心tâm不bất 復phục 更cánh 發phát

又hựu 問vấn

汝nhữ 行hành 檀Đàn 那Na 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da

女nữ 言ngôn

煩phiền 惱não 中trung不bất 行hành 亦diệc 不bất 捨xả

又hựu 問vấn

汝nhữ 滿mãn 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da

女nữ 言ngôn

滿mãn如như 虛hư 空không 滿mãn

又hựu 問vấn

汝nhữ 修tu 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da

女nữ 言ngôn

已dĩ 修tu如như 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh不bất 生sanh 不bất 出xuất

又hựu 問vấn

汝nhữ 發phát 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da

女nữ 言ngôn

已dĩ 發phát如như 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 得đắc

又hựu 問vấn

汝nhữ 住trụ 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da

女nữ 言ngôn

已dĩ 住trụ如như 法Pháp 界Giới 中trung 住trụ

又hựu 問vấn

汝nhữ 滿mãn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da

女nữ 言ngôn

已dĩ 滿mãn云vân 何hà 滿mãn不bất 增tăng 不bất 減giảm方phương 便tiện 智trí 故cố

又hựu 問vấn

汝nhữ 修tu 慈từ 耶da

女nữ 言ngôn

已dĩ 修tu如như 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 生sanh

又hựu 問vấn

菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi當đương 於ư 何hà 求cầu

女nữ 言ngôn

於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh煩phiền 惱não 中trung 求cầu

何hà 以dĩ 故cố若nhược 眾chúng 生sanh 無vô 煩phiền 惱não 者giả菩Bồ 薩Tát 不bất 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

喜hỷ 心tâm 當đương 於ư 何hà 求cầu

女nữ 言ngôn

於ư 最tối 勝thắng 信tín清thanh 淨tịnh 菩Bồ 提Đề喜hỷ 心tâm 中trung 求cầu

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 捨xả 心tâm云vân 何hà 滿mãn

女nữ 言ngôn

捨xả 離ly 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 鬪đấu 諍tranh是thị 名danh 為vi 滿mãn遠viễn 離ly 一nhất 切thiết諸chư 法pháp 諍tranh 論luận是thị 故cố 名danh 滿mãn

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

云vân 何hà 名danh 諍tranh 論luận

女nữ 言ngôn

若nhược 菩Bồ 薩Tát 自tự 言ngôn

我ngã 當đương 捨xả 離ly一nhất 切thiết 煩phiền 惱não度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

是thị 名danh 諍tranh 論luận

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 又hựu 言ngôn

與dữ 誰thùy 諍tranh 論luận

女nữ 言ngôn

一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo

又hựu 問vấn

誰thùy 是thị 外ngoại 道đạo

女nữ 言ngôn

於ư 他tha 邪tà 說thuyết隨tùy 順thuận 忍nhẫn 受thọ是thị 名danh 外ngoại 道đạo

復phục 次thứ菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 心tâm從tùng 何hà 而nhi 生sanh

女nữ 言ngôn

從tùng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh惱não 亂loạn 中trung 生sanh

何hà 以dĩ 故cố若nhược 不bất 惱não 亂loạn忍nhẫn 心tâm 不bất 生sanh 故cố若nhược 菩Bồ 薩Tát 受thọ 諸chư 眾chúng 生sanh呵ha 罵mạ 打đả 辱nhục其kỳ 心tâm 如như 地địa不bất 起khởi 怨oán 恨hận是thị 名danh 為vi 忍nhẫn

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

云vân 何hà 瞋sân 恨hận

女nữ 言ngôn

瞋sân 恨hận 者giả 能năng 滅diệt 百bách 劫kiếp所sở 作tác 善thiện 業nghiệp是thị 名danh 瞋sân 恨hận

又hựu 問vấn

云vân 何hà 非phi 瞋sân 恨hận

女nữ 言ngôn

若nhược 於ư 一nhất 切thiết煩phiền 惱não 境cảnh 中trung無vô 所sở 障chướng 礙ngại名danh 無vô 瞋sân 恨hận

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 於ư 諍tranh 論luận 中trung云vân 何hà 能năng 勝thắng

女nữ 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 法pháp無vô 所sở 分phân 別biệt亦diệc 無vô 所sở 得đắc是thị 名danh 為vi 勝thắng

文Văn 殊Thù 復phục 言ngôn

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát遠viễn 離ly 魔ma 怨oán

女nữ 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 雖tuy 現hiện 行hành 魔ma 業nghiệp無vô 所sở 染nhiễm 著trước是thị 則tắc 名danh 為vi遠viễn 離ly 魔ma 怨oán

何hà 以dĩ 故cố菩Bồ 薩Tát 雖tuy 現hiện五ngũ 陰ấm 煩phiền 惱não不bất 與dữ 五ngũ 陰ấm煩phiền 惱não 和hòa 合hợp體thể 性tánh 無vô 染nhiễm 故cố菩Bồ 薩Tát 雖tuy 示thị 生sanh 死tử教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh知tri 一nhất 切thiết 法pháp無vô 去khứ 來lai 故cố雖tuy 為vì 眾chúng 生sanh說thuyết 天thiên 魔ma 道đạo於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 中trung自tự 身thân 遠viễn 離ly我ngã 我ngã 所sở 故cố

文Văn 殊Thù 問vấn 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh

女nữ 言ngôn

當đương 修tu 方phương 便tiện般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật能năng 教giáo 化hóa 故cố

文Văn 殊Thù 又hựu 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà安an 住trụ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

女nữ 言ngôn

如như 菩Bồ 薩Tát 自tự 住trụ 智trí 中trung一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh亦diệc 如như 是thị 住trụ

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

女nữ 子tử一nhất 切thiết 大đại 眾chúng聞văn 汝nhữ 說thuyết 法Pháp心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo恭cung 敬kính 於ư 汝nhữ

女nữ 言ngôn

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi不bất 應ưng 如như 是thị恭cung 敬kính 供cúng 養dường如như 是thị 供cúng 養dường 者giả不bất 名danh 供cúng 養dường

何hà 以dĩ 故cố若nhược 見kiến 自tự 身thân 他tha 身thân及cập 見kiến 有hữu 法pháp而nhi 可khả 說thuyết 者giả不bất 名danh 供cúng 養dường若nhược 不bất 見kiến 自tự 身thân 他tha 身thân及cập 有hữu 法pháp 者giả是thị 名danh 供cúng 養dường如như 是thị 無vô 聞văn 無vô 著trước是thị 名danh 聽thính 法Pháp亦diệc 名danh 供cúng 養dường

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

云vân 何hà 法pháp 供cúng 養dường

女nữ 言ngôn

若nhược 觀quán 身thân 如như 夢mộng說thuyết 者giả 如như 幻huyễn所sở 聞văn 法Pháp 如như 響hưởng如như 是thị 信tín 已dĩ不bất 作tác 二nhị 種chủng 解giải 脫thoát是thị 名danh 法Pháp 供cúng 養dường

文Văn 殊Thù 問vấn 言ngôn

云vân 何hà 聽thính 法Pháp

女nữ 言ngôn

如như 說thuyết 修tu 行hành是thị 名danh 聽thính 法Pháp

是thị 金kim 色sắc 女nữ以dĩ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử神thần 通thông 力lực 故cố又hựu 以dĩ 自tự 身thân過quá 去khứ 善thiện 根căn智trí 慧tuệ 力lực 故cố於ư 彼bỉ 眾chúng 中trung如như 法Pháp 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 金kim 色sắc 女nữ說thuyết 此thử 法Pháp 時thời眾chúng 中trung 有hữu 億ức 千thiên 人nhân發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

復phục 有hữu 過quá 去khứ深thâm 種chúng 善thiện 根căn諸chư 天thiên 人nhân 眾chúng其kỳ 數số 五ngũ 百bách得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn三tam 萬vạn 三tam 千thiên 天thiên 人nhân遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh勝Thắng 金Kim 色Sắc 女Nữ淨tịnh 心tâm 歡hoan 喜hỷ得đắc 順Thuận 法Pháp 忍Nhẫn

得đắc 順thuận 忍nhẫn 已dĩ禮lễ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 足túc自tự 於ư 己kỷ 身thân深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp猶do 如như 死tử 人nhân唯duy 願nguyện 慈từ 愍mẫn聽thính 我ngã 出xuất 家gia

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia 者giả非phi 以dĩ 自tự 身thân 剃thế 髮phát名danh 為vi 出xuất 家gia

何hà 以dĩ 故cố若nhược 能năng 發phát 大đại 精tinh 進tấn為vì 除trừ 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 自tự 身thân披phi 著trước 染nhiễm 衣y名danh 為vi 出xuất 家gia勤cần 斷đoạn 眾chúng 生sanh三tam 毒độc 染nhiễm 心tâm是thị 名danh 出xuất 家gia

非phi 自tự 持trì 戒giới 行hạnh名danh 為vi 出xuất 家gia能năng 令linh 毀hủy 禁cấm安an 住trụ 淨tịnh 戒giới是thị 名danh 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 阿a 蘭lan 若nhã 處xứ獨độc 坐tọa 思tư 惟duy名danh 為vi 出xuất 家gia能năng 於ư 女nữ 色sắc生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển以dĩ 慧tuệ 方phương 便tiện化hóa 令linh 解giải 脫thoát是thị 名danh 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 自tự 身thân守thủ 護hộ 律luật 儀nghi名danh 為vi 出xuất 家gia若nhược 能năng 廣quảng 起khởi四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm安an 置trí 眾chúng 生sanh是thị 名danh 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 自tự 身thân修tu 行hành 善thiện 法Pháp名danh 為vi 出xuất 家gia能năng 令linh 眾chúng 生sanh增tăng 益ích 善thiện 根căn是thị 名danh 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 自tự 身thân得đắc 入nhập 涅Niết 槃Bàn名danh 為vi 出xuất 家gia為vì 欲dục 安an 置trí一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn是thị 為vi 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 自tự 身thân除trừ 煩phiền 惱não 故cố名danh 為vi 出xuất 家gia勤cần 斷đoạn 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não名danh 為vi 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 自tự 能năng將tương 護hộ 身thân 心tâm名danh 為vi 出xuất 家gia將tương 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh名danh 為vi 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 自tự 解giải身thân 心tâm 縛phược 故cố名danh 為vi 出xuất 家gia為vì 解giải 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh身thân 心tâm 縛phược 故cố名danh 為vi 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 自tự 身thân於ư 生sanh 死tử 怖bố 畏úy得đắc 解giải 脫thoát 故cố名danh 為vi 出xuất 家gia能năng 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh生sanh 死tử 怖bố 畏úy令linh 得đắc 脫thoát 者giả名danh 為vi 出xuất 家gia

非phi 以dĩ 自tự 樂lạc 涅Niết 槃Bàn名danh 為vi 出xuất 家gia勤cần 行hành 精tinh 進tấn為vì 令linh 眾chúng 生sanh滿mãn 足túc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 故cố名danh 為vi 出xuất 家gia

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

女nữ 子tử夫phù 出xuất 家gia 者giả於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh起khởi 慈từ 悲bi 心tâm名danh 為vi 出xuất 家gia出xuất 家gia 者giả不bất 見kiến 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 惡ác 亦diệc 不bất 取thủ 相tướng名danh 為vi 出xuất 家gia出xuất 家gia 者giả不bất 舉cử 他tha 罪tội有hữu 慚tàm 愧quý 者giả教giáo 令linh 懺sám 悔hối是thị 名danh 出xuất 家gia

女nữ 子tử出xuất 家gia 者giả 難nan名danh 為vi 屬thuộc 他tha菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ身thân 心tâm 自tự 在tại無vô 繫hệ 屬thuộc 故cố

女nữ 言ngôn

云vân 何hà 出xuất 家gia名danh 為vi 屬thuộc 他tha

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

屬thuộc 戒giới 者giả 名danh 為vi 出xuất 家gia破phá 戒giới 者giả 不bất 名danh 出xuất 家gia屬thuộc 三tam 昧muội 者giả名danh 為vi 出xuất 家gia亂loạn 心tâm 者giả 不bất 名danh 出xuất 家gia屬thuộc 智trí 慧tuệ 者giả名danh 為vi 出xuất 家gia愚ngu 癡si 者giả 不bất 名danh 出xuất 家gia屬thuộc 解giải 脫thoát 者giả名danh 為vi 出xuất 家gia離ly 解giải 脫thoát 者giả不bất 名danh 出xuất 家gia

女nữ 子tử 言ngôn

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát名danh 不bất 屬thuộc 他tha

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 內nội 自tự 證chứng 法Pháp不bất 從tùng 他tha 學học名danh 不bất 屬thuộc 他tha

何hà 以dĩ 故cố菩Bồ 薩Tát 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí即tức 自tự 開khai 解giải 故cố

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi說thuyết 此thử 出xuất 家gia 法Pháp 已dĩ五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ即tức 脫thoát 身thân 上thượng衣y 服phục 瓔anh 珞lạc奉phụng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi

讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai快khoái 說thuyết 此thử 法Pháp我ngã 當đương 修tu 行hành

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi語ngứ 金kim 色sắc 女nữ 言ngôn

汝nhữ 可khả 上thượng 車xa教giáo 化hóa 威Uy 德Đức 長Trưởng 者Giả 子Tử若nhược 能năng 教giáo 化hóa此thử 長trưởng 者giả 子tử即tức 名danh 出xuất 家gia

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi說thuyết 此thử 語ngữ 時thời一nhất 切thiết 大đại 眾chúng咸hàm 生sanh 疑nghi 怪quái各các 作tác 是thị 念niệm

今kim 此thử 女nữ 人nhân已dĩ 離ly 貪tham 欲dục何hà 故cố 乃nãi 遣khiển共cộng 貪tham 者giả 俱câu

爾nhĩ 時thời 金kim 色sắc 女nữ知tri 諸chư 大đại 眾chúng心tâm 生sanh 疑nghi 已dĩ語ngứ 大đại 眾chúng 言ngôn

離ly 貪tham 菩Bồ 薩Tát雖tuy 復phục 常thường 與dữ貪tham 者giả 共cộng 俱câu以dĩ 教giáo 化hóa 故cố遠viễn 離ly 惡ác 名danh菩Bồ 薩Tát 自tự 離ly 瞋sân 癡si雖tuy 與dữ 共cộng 俱câu以dĩ 教giáo 化hóa 故cố亦diệc 無vô 惡ác 名danh菩Bồ 薩Tát 自tự 離ly 煩phiền 惱não雖tuy 與dữ 煩phiền 惱não 者giả 俱câu以dĩ 教giáo 化hóa 故cố遠viễn 離ly 惡ác 名danh譬thí 如như 母mẫu 子tử 共cộng 俱câu常thường 無vô 貪tham 染nhiễm離ly 貪tham 菩Bồ 薩Tát亦diệc 復phục 如như 是thị與dữ 貪tham 者giả 俱câu常thường 無vô 貪tham 染nhiễm譬thí 如như 黃hoàng 門môn與dữ 女nữ 人nhân 俱câu亦diệc 無vô 貪tham 染nhiễm如như 是thị 菩Bồ 薩Tát遠viễn 離ly 三tam 界giới雖tuy 行hành 欲dục 界giới而nhi 無vô 欲dục 心tâm

時thời 金kim 色sắc 女nữ諦đế 知tri 生sanh 死tử煩phiền 惱não 惡ác 法pháp住trụ 離ly 欲dục 際tế得đắc 離ly 欲dục 光quang 明minh除trừ 欲dục 闇ám 冥minh禮lễ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 足túc

禮lễ 足túc 已dĩ右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp臨lâm 欲dục 上thượng 車xa而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 今kim 上thượng 車xa 離ly 三tam 毒độc體thể 性tánh 清thanh 淨tịnh 無vô 貪tham 染nhiễm遠viễn 離ly 瞋sân 恚khuể 有hữu 慈từ 心tâm無vô 復phục 愚ngu 癡si 得đắc 智trí 慧tuệ

我ngã 貪tham 覺giác 觀quán 已dĩ 清thanh 淨tịnh今kim 當đương 上thượng 車xa 詣nghệ 林lâm 去khứ我ngã 昔tích 有hữu 貪tham 心tâm 迷mê 醉túy耽đam 著trước 財tài 色sắc 不bất 覺giác 知tri

猶do 如như 大đại 雲vân 覆phú 大đại 地địa日nhật 光quang 不bất 出xuất 不bất 照chiếu 曜diệu彼bỉ 光quang 不bất 去khứ 亦diệc 不bất 來lai大đại 雲vân 覆phú 故cố 隱ẩn 不bất 現hiện

如như 是thị 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 覆phú清thanh 淨tịnh 大đại 智trí 不bất 光quang 明minh彼bỉ 智trí 不bất 來lai 亦diệc 不bất 去khứ知tri 煩phiền 惱não 已dĩ 智trí 光quang 出xuất

亦diệc 復phục 非phi 從tùng 餘dư 處xứ 來lai惡ác 覺giác 觀quán 故cố 煩phiền 惱não 生sanh淨tịnh 覺giác 觀quán 故cố 煩phiền 惱não 滅diệt名danh 色sắc 不bất 取thủ 亦diệc 不bất 捨xả

亦diệc 復phục 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt亦diệc 不bất 與dữ 他tha 他tha 不bất 取thủ如như 是thị 法Pháp 味vị 甚thậm 清thanh 淨tịnh猶do 如như 燈đăng 然nhiên 滅diệt 除trừ 闇ám

彼bỉ 闇ám 不bất 去khứ 亦diệc 不bất 來lai如như 是thị 智trí 慧tuệ 離ly 煩phiền 惱não煩phiền 惱não 不bất 去khứ 亦diệc 不bất 來lai亦diệc 復phục 不bất 生sanh 亦diệc 不bất 滅diệt

猶do 如như 良lương 醫y 療liệu 眾chúng 病bệnh但đãn 除trừ 客khách 病bệnh 病bệnh 不bất 生sanh而nhi 不bất 治trị 彼bỉ 地địa 水thủy 風phong如như 是thị 文Văn 殊Thù 勝thắng 醫y 王vương

治trị 諸chư 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 病bệnh智trí 慧tuệ 因nhân 緣duyên 無vô 煩phiền 惱não煩phiền 惱não 不bất 去khứ 法pháp 不bất 失thất而nhi 我ngã 此thử 身thân 有hữu 五ngũ 陰ấm

亦diệc 復phục 具cụ 有hữu 諸chư 界giới 入nhập我ngã 於ư 前tiền 者giả 雜tạp 煩phiền 惱não今kim 皆giai 遠viễn 離ly 得đắc 清thanh 淨tịnh

時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi於ư 大đại 眾chúng 中trung說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 已dĩ大đại 眾chúng 歡hoan 喜hỷ文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai至chí 心tâm 聽thính 法Pháp

既ký 讚tán 歎thán 已dĩ於ư 大đại 眾chúng 中trung作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 日nhật 要yếu至chí 如Như 來Lai 所sở汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng若nhược 欲dục 聽thính 法Pháp當đương 往vãng 佛Phật 所sở

說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi及cập 諸chư 大đại 眾chúng各các 還hoàn 所sở 止chỉ

爾nhĩ 時thời 勝Thắng 金Kim 色Sắc 女Nữ與dữ 八bát 十thập 從tùng 女nữ前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu共cộng 長trưởng 者giả 子tử同đồng 載tải 寶bảo 車xa往vãng 詣nghệ 園viên 林lâm既ký 到đáo 林lâm 所sở種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái香hương 華hoa 瓔anh 珞lạc百bách 寶bảo 香hương 爐lô遍biến 林lâm 樹thụ 間gian為vì 欲dục 樂lạc 故cố作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu又hựu 設thiết 種chủng 種chủng甘cam 美mỹ 飲ẩm 食thực

爾nhĩ 時thời 勝Thắng 金Kim 色Sắc 女Nữ以dĩ 頭đầu 枕chẩm 彼bỉ上Thượng 威Uy 德Đức 長Trưởng 者Giả 子Tử膝tất 上thượng 而nhi 睡thụy即tức 以dĩ 神thần 力lực於ư 其kỳ 臥ngọa 處xứ現hiện 為vi 死tử 相tướng膖phùng 脹trướng 臭xú 爛lạn難nan 可khả 附phụ 近cận須tu 臾du 腹phúc 破phá肝can 腸tràng 剖phẫu 裂liệt五ngũ 藏tạng 露lộ 現hiện臭xú 穢uế 可khả 惡ác大đại 小tiểu 便tiện 道đạo流lưu 溢dật 不bất 淨tịnh眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 中trung及cập 諸chư 身thân 分phần一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng膿nùng 血huyết 交giao 橫hoành口khẩu 出xuất 惡ác 氣khí膖phùng 穢uế 臭xú 處xứ薰huân 遍biến 林lâm 間gian髑độc 髏lâu 骨cốt 破phá腦não 出xuất 流lưu 散tán支chi 節tiết 塗đồ 漫mạn青thanh 蠅dăng 唼xiệp 食thực蛆thư 蟲trùng 蠢xuẩn 動động種chủng 種chủng 穢uế 惡ác不bất 可khả 稱xưng 說thuyết

時thời 長trưởng 者giả 子tử見kiến 此thử 死tử 屍thi生sanh 大đại 恐khủng 怖bố身thân 毛mao 皆giai 竪thụ而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 於ư 此thử無vô 救cứu 無vô 依y遍biến 觀quan 四tứ 方phương無vô 歸quy 依y 處xứ倍bội 增tăng 怖bố 畏úy發phát 大đại 怖bố 聲thanh

彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử二nhị 因nhân 緣duyên 故cố生sanh 大đại 怖bố 畏úy

一nhất 者giả昔tích 所sở 未vị 見kiến如như 是thị 怖bố 事sự是thị 故cố 生sanh 怖bố二nhị 者giả大đại 眾chúng 知tri 我ngã與dữ 彼bỉ 同đồng 來lai 在tại 此thử而nhi 今kim 忽hốt 死tử謂vị 我ngã 故cố 殺sát恐khủng 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương不bất 鑒giám 此thử 理lý橫hoạnh 見kiến 加gia 戮lục是thị 故cố 怖bố 畏úy

時thời 長trưởng 者giả 子tử獨độc 於ư 此thử 林lâm不bất 見kiến 一nhất 人nhân復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 怖bố 畏úy諸chư 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn天thiên龍long 神thần夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng誰thùy 能năng 救cứu 者giả

彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử過quá 去khứ 善thiện 根căn 雖tuy 熟thục以dĩ 不bất 聞văn 見kiến文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi共cộng 金kim 色sắc 女nữ所sở 說thuyết 法Pháp 故cố

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi即tức 以dĩ 神thần 力lực令linh 諸chư 樹thụ 林lâm悉tất 說thuyết 偈kệ 言ngôn

一nhất 切thiết 法pháp 體thể 性tánh如như 長trưởng 者giả 所sở 見kiến三tam 界giới 悉tất 虛hư 妄vọng如như 幻huyễn 皆giai 不bất 實thật

皮bì 覆phú 惡ác 不bất 淨tịnh凡phàm 夫phu 無vô 羞tu 恥sỉ惡ác 覺giác 因nhân 緣duyên 故cố妄vọng 想tưởng 生sanh 貪tham 著trước

譬thí 如như 滿mãn 瓶bình 糞phẩn外ngoại 假giả 畫họa 莊trang 嚴nghiêm愚ngu 癡si 不bất 知tri 故cố取thủ 瓶bình 頭đầu 戴đái 行hành

墮đọa 地địa 即tức 便tiện 破phá不bất 淨tịnh 皆giai 充sung 滿mãn種chủng 種chủng 臭xú 難nan 近cận心tâm 悔hối 求cầu 捨xả 離ly

如như 是thị 諸chư 凡phàm 夫phu橫hoạnh 分phân 別biệt 女nữ 色sắc見kiến 長trường 短đoản 赤xích 白bạch惡ác 覺giác 故cố 愛ái 染nhiễm

若nhược 見kiến 身thân 實thật 性tánh汝nhữ 身thân 亦diệc 如như 是thị誰thùy 有hữu 實thật 見kiến 人nhân於ư 臭xú 屍thi 生sanh 著trước

汝nhữ 今kim 不bất 應ưng 怖bố此thử 法pháp 體thể 性tánh 空không一nhất 切thiết 非phi 真chân 實thật汝nhữ 先tiên 所sở 貪tham 著trước

云vân 何hà 今kim 怖bố 畏úy導đạo 師sư 釋Thích 迦Ca 文Văn能năng 施thí 汝nhữ 安an 樂lạc說thuyết 法Pháp 中trung 最tối 勝thắng

說thuyết 諸chư 欲dục 無vô 常thường譬thí 如như 雲vân 霧vụ 電điện五ngũ 欲dục 誑cuống 不bất 實thật智trí 者giả 誰thùy 貪tham 著trước

猶do 如như 風phong 鼓cổ 水thủy能năng 令linh 起khởi 泡bào 沫mạt彼bỉ 中trung 無vô 實thật 作tác因nhân 緣duyên 合hợp 故cố 生sanh

如như 是thị 名danh 色sắc 法pháp亦diệc 無vô 有hữu 實thật 作tác業nghiệp 力lực 故cố 不bất 失thất諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 生sanh

本bổn 所sở 見kiến 妙diệu 色sắc於ư 今kim 何hà 處xứ 去khứ此thử 惡ác 色sắc 何hà 來lai而nhi 生sanh 大đại 怖bố 畏úy

是thị 法pháp 不bất 住trụ 方phương亦diệc 不bất 餘dư 處xứ 來lai不bất 去khứ 至chí 未vị 來lai集tập 起khởi 故cố 可khả 見kiến

彼bỉ 中trung 無vô 作tác 者giả亦diệc 無vô 實thật 受thọ 者giả離ly 於ư 作tác 受thọ 法pháp如như 幻huyễn 空không 無vô 實thật

汝nhữ 於ư 他tha 人nhân 身thân不bất 應ưng 生sanh 怖bố 畏úy若nhược 能năng 自tự 觀quán 察sát汝nhữ 身thân 亦diệc 如như 是thị

如như 夢mộng 中trung 欲dục 樂lạc踊dũng 躍dược 大đại 歡hoan 喜hỷ寤ngụ 人nhân 著trước 欲dục 樂lạc如như 夢mộng 等đẳng 無vô 異dị

汝nhữ 怖bố 無vô 能năng 除trừ亦diệc 無vô 安an 慰úy 者giả汝nhữ 今kim 應ưng 速tốc 往vãng如Như 來Lai 大đại 師sư 所sở

汝nhữ 之chi 大đại 怖bố 畏úy非phi 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc知tri 識thức 能năng 救cứu 者giả

唯duy 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn能năng 拔bạt 其kỳ 根căn 本bổn能năng 施thí 畏úy 無vô 畏úy及cập 護hộ 無vô 護hộ 者giả

汝nhữ 宜nghi 歸quy 依y 佛Phật亦diệc 歸quy 勝thắng 法Pháp 僧Tăng

若nhược 有hữu 天thiên 龍long 等đẳng歸quy 依y 於ư 彼bỉ 者giả怖bố 畏úy 皆giai 解giải 脫thoát速tốc 得đắc 天thiên 人nhân 身thân

爾nhĩ 時thời 長Trưởng 者giả 子tử 上Thượng 威Uy 德Đức聞văn 此thử 偈kệ 已dĩ心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ踊dũng 躍dược 無vô 量lượng深thâm 自tự 慶khánh 幸hạnh捨xả 棄khí 死tử 屍thi從tùng 林lâm 而nhi 出xuất

爾nhĩ 時thời 佛Phật 在tại耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 頂đảnh知tri 長trưởng 者giả 子tử善thiện 根căn 成thành 熟thục堪kham 受thọ 教giáo 化hóa放phóng 大đại 光quang 明minh其kỳ 光quang 遍biến 照chiếu摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc

時thời 長trưởng 者giả 子tử於ư 光quang 明minh 中trung遙diêu 見kiến 佛Phật 身thân猶do 如như 日nhật 出xuất大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp見kiến 是thị 事sự 已dĩ一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật忽hốt 然nhiên 復phục 見kiến七thất 寶bảo 階giai 道đạo周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn至chí 於ư 佛Phật 所sở又hựu 見kiến 妙diệu 華hoa遍biến 布bố 街nhai 道đạo

時thời 長trưởng 者giả 子tử尋tầm 路lộ 欲dục 往vãng始thỉ 發phát 足túc 時thời釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân即tức 遮già 前tiền 路lộ當đương 道đạo 而nhi 立lập作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 長trưởng 者giả 子tử欲dục 往vãng 見kiến 佛Phật獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi佛Phật 亦diệc 愍mẫn 汝nhữ我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở

時thời 長trưởng 者giả 子tử即tức 共cộng 帝Đế 釋Thích往vãng 至chí 佛Phật 所sở到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ

時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích即tức 以dĩ 衣y 裓kích曼mạn 陀đà 羅la 華hoa與dữ 長trưởng 者giả 子tử教giáo 令linh 散tán 佛Phật

時thời 長trưởng 者giả 子tử受thọ 天thiên 華hoa 已dĩ發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng頭đầu 面diện 作tác 禮lễ右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp於ư 一nhất 面diện 立lập而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 至chí 心tâm歸quy 依y 佛Phật歸quy 依y 法Pháp歸quy 依y 僧Tăng

三Tam 歸Quy 依Y 已dĩ作tác 如như 是thị 言ngôn

以dĩ 此thử 善thiện 根căn種chủng 種chủng 功công 德đức願nguyện 於ư 來lai 世thế得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 金kim 色sắc 女nữ眾chúng 所sở 知tri 識thức我ngã 為vì 欲dục 樂lạc與dữ 彼bỉ 財tài 寶bảo將tương 向hướng 林lâm 所sở共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc至chí 彼bỉ 林lâm 中trung枕chẩm 我ngã 膝tất 臥ngọa奄yểm 忽hốt 而nhi 死tử卒thốt 便tiện 爛lạn 壞hoại臭xú 穢uế 可khả 畏úy所sở 將tương 眷quyến 屬thuộc悉tất 捨xả 我ngã 去khứ無vô 有hữu 見kiến 者giả恐khủng 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương知tri 此thử 女nữ 死tử謂vị 我ngã 殺sát 害hại橫hoạnh 加gia 刑hình 戮lục是thị 故cố 我ngã 今kim生sanh 大đại 怖bố 畏úy

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo長trưởng 者giả 子tử 言ngôn

汝nhữ 莫mạc 憂ưu 怖bố我ngã 當đương 施thí 汝nhữ一nhất 切thiết 無vô 畏úy汝nhữ 長trưởng 者giả 子tử歸quy 依y 佛Phật 者giả於ư 一nhất 切thiết 處xứ無vô 所sở 怖bố 畏úy

又hựu 復phục 告cáo 言ngôn

汝nhữ 當đương 放phóng 捨xả怖bố 畏úy 因nhân 緣duyên

時thời 長trưởng 者giả 子tử白bạch 佛Phật 言ngôn

一nhất 切thiết 怖bố 畏úy從tùng 何hà 而nhi 生sanh

佛Phật 言ngôn

貪tham 瞋sân 癡si 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh身thân 見kiến 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh惡ác 見kiến 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh渴khát 愛ái 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh我ngã 我ngã 所sở 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh執chấp 著trước 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh鬪đấu 諍tranh 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh自tự 身thân 愛ái 縛phược 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh於ư 無vô 常thường 中trung生sanh 常thường 想tưởng 故cố怖bố 畏úy 生sanh於ư 苦khổ 法pháp 中trung生sanh 樂lạc 想tưởng 故cố怖bố 畏úy 生sanh於ư 不bất 淨tịnh 中trung生sanh 淨tịnh 想tưởng 故cố怖bố 畏úy 生sanh於ư 無vô 我ngã 中trung生sanh 我ngã 想tưởng 故cố怖bố 畏úy 生sanh執chấp 著trước 五ngũ 陰ấm 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh不bất 觀quán 十thập 二nhị 入nhập 故cố怖bố 畏úy 生sanh不bất 觀quán 十thập 八bát 界giới 故cố怖bố 畏úy 生sanh不bất 見kiến 未vị 來lai 惡ác 故cố怖bố 畏úy 生sanh不bất 觀quán 內nội 外ngoại 身thân 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh愛ái 壽thọ 命mạng 因nhân 緣duyên 故cố怖bố 畏úy 生sanh

長trưởng 者giả 子tử如như 是thị 等đẳng 因nhân 緣duyên 故cố一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 生sanh如như 是thị 等đẳng 事sự汝nhữ 當đương 放phóng 捨xả

又hựu 復phục 告cáo 言ngôn

汝nhữ 見kiến 此thử 女nữ 身thân種chủng 種chủng 惡ác 事sự 不phủ

長trưởng 者giả 子tử 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 已dĩ 見kiến

佛Phật 言ngôn

如như 是thị一nhất 切thiết 諸chư 法pháp無vô 常thường 敗bại 壞hoại苦khổ 空không 不bất 實thật但đãn 是thị 虛hư 誑cuống愚ngu 癡si 不bất 知tri業nghiệp 緣duyên 生sanh 故cố如như 幻huyễn 不bất 實thật離ly 色sắc 相tướng 故cố如như 夢mộng 喜hỷ 樂lạc無vô 實thật 樂lạc 故cố如như 熱nhiệt 時thời 炎diễm非phi 水thủy 水thủy 想tưởng 故cố亦diệc 如như 水thủy 光quang影ảnh 發phát 照chiếu 壁bích水thủy 動động 則tắc 動động無vô 來lai 去khứ 故cố如như 鏡kính 中trung 像tượng業nghiệp 力lực 生sanh 故cố如như 水thủy 中trung 月nguyệt水thủy 靜tĩnh 則tắc 現hiện無vô 來lai 去khứ 故cố如như 響hưởng 從tùng 聲thanh生sanh 不bất 可khả 說thuyết 實thật 故cố如như 影ảnh 不bất 可khả 作tác 故cố如như 幻huyễn 體thể 性tánh 空không 故cố如như 風phong 性tánh 不bất 可khả 捉tróc 故cố如như 是thị 一nhất 切thiết 法pháp虛hư 假giả 不bất 實thật不bất 增tăng 不bất 減giảm 故cố

如như 是thị 長trưởng 者giả 子tử當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp無vô 主chủ 無vô 作tác無vô 有hữu 執chấp 者giả汝nhữ 先tiên 欲dục 覺giác今kim 何hà 所sở 在tại

長trưởng 者giả 子tử 言ngôn

此thử 中trung 所sở 見kiến長trường 短đoản 好hảo 色sắc惡ác 覺giác 因nhân 緣duyên凡phàm 夫phu 貪tham 著trước於ư 聖thánh 法Pháp 中trung無vô 如như 是thị 事sự聖thánh 人nhân 法pháp 中trung但đãn 是thị 不bất 淨tịnh如như 實thật 見kiến 故cố離ly 惡ác 覺giác 故cố貪tham 瞋sân 癡si 盡tận 故cố

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai長trưởng 者giả 子tử見kiến 貪tham 性tánh 故cố離ly 惡ác 覺giác 觀quán離ly 惡ác 覺giác 故cố貪tham 瞋sân 癡si 盡tận是thị 故cố 汝nhữ 當đương生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm修tu 方phương 便tiện 行hành於ư 一nhất 切thiết 境cảnh起khởi 智trí 慧tuệ 業nghiệp離ly 自tự 身thân 見kiến及cập 他tha 身thân 見kiến

長trưởng 者giả 子tử 言ngôn

菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm行hành 智trí 慧tuệ 行hành

佛Phật 言ngôn

長trưởng 者giả 子tử菩Bồ 薩Tát 當đương 於ư貪tham 體thể 性tánh 中trung求cầu 於ư 菩Bồ 提Đề如như 是thị 瞋sân 癡si 體thể 性tánh 中trung求cầu 於ư 菩Bồ 提Đề亦diệc 於ư 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 體thể 性tánh 中trung求cầu 於ư 菩Bồ 提Đề如như 是thị 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng一nhất 切thiết 煩phiền 惱não性tánh 空không 無vô 物vật菩Bồ 薩Tát 則tắc 於ư一nhất 切thiết 法pháp 中trung智trí 慧tuệ 行hành 生sanh

是thị 故cố 長trưởng 者giả 子tử彼bỉ 貪tham 瞋sân 癡si 性tánh無vô 有hữu 根căn 本bổn亦diệc 無vô 住trú 處xứ亦diệc 無vô 主chủ 者giả亦diệc 無vô 作tác 者giả內nội 外ngoại 清thanh 淨tịnh空không無vô 所sở 有hữu無vô 我ngã無vô 眾chúng 生sanh無vô 壽thọ 命mạng離ly 富phú 伽già 羅la無vô 相tướng離ly 惡ác 覺giác 觀quán 故cố無vô 願nguyện離ly 渴khát 愛ái 取thủ 故cố如như 是thị 貪tham 瞋sân 癡si體thể 性tánh 無vô 生sanh 故cố菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung智trí 慧tuệ 行hành 生sanh

復phục 次thứ 長trưởng 者giả 子tử清thanh 淨tịnh 攀phàn 緣duyên方phương 便tiện 行hành 菩Bồ 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 生sanh 心tâm 法pháp 中trung悉tất 有hữu 菩Bồ 提Đề

何hà 以dĩ 故cố若nhược 彼bỉ 心tâm 無vô 色sắc 離ly 色sắc離ly 分phân 別biệt體thể 性tánh 如như 幻huyễn彼bỉ 此thử 內nội 外ngoại不bất 相tương 續tục 者giả是thị 名danh 菩Bồ 提Đề

復phục 次thứ 長trưởng 者giả 子tử菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng覺giác 於ư 餘dư 事sự但đãn 覺giác 自tự 心tâm

何hà 以dĩ 故cố覺giác 自tự 心tâm 者giả即tức 覺giác 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 心tâm 故cố若nhược 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố如như 自tự 心tâm 體thể 性tánh即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 體thể 性tánh如như 自tự 心tâm 離ly 垢cấu即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 離ly 垢cấu如như 自tự 心tâm 離ly 貪tham即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 離ly 貪tham如như 自tự 心tâm 離ly 瞋sân即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 離ly 瞋sân如như 自tự 心tâm 離ly 癡si即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 離ly 癡si如như 自tự 心tâm 離ly 煩phiền 惱não即tức 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 離ly 煩phiền 惱não作tác 此thử 覺giác 者giả名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 覺giác如như 是thị 清thanh 淨tịnh 攀phàn 緣duyên方phương 便tiện 行hành 菩Bồ 薩Tát能năng 知tri 煩phiền 惱não 體thể 性tánh染nhiễm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm若nhược 有hữu 說thuyết 言ngôn客khách 塵trần 煩phiền 惱não相tương 續tục 染nhiễm 心tâm 者giả菩Bồ 薩Tát 見kiến 法pháp 方phương 便tiện於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh善thiện 能năng 教giáo 化hóa無vô 所sở 惱não 亂loạn若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh覺giác 客khách 塵trần 煩phiền 惱não客khách 塵trần 煩phiền 惱não亦diệc 不bất 能năng 染nhiễm

佛Phật 說thuyết 此thử 法Pháp 已dĩ長trưởng 者giả 子tử 得đắc 順Thuận 法Pháp 忍Nhẫn時thời 勝Thắng 金Kim 色Sắc 女Nữ知tri 長trưởng 者giả 子tử受thọ 教giáo 化hóa 已dĩ莊trang 嚴nghiêm 五ngũ 百bách 馬mã 車xa前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc皆giai 悉tất 作tác 唱xướng來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở到đáo 已dĩ 下hạ 車xa頭đầu 面diện 三tam 禮lễ右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp卻khước 住trụ 一nhất 面diện

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử問vấn 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn

汝nhữ 識thức 此thử 妹muội 不phủ

長trưởng 者giả 子tử 言ngôn

我ngã 今kim 實thật 識thức

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn

汝nhữ 云vân 何hà 識thức

時thời 長trưởng 者giả 子tử即tức 向hướng 文Văn 殊Thù而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

見kiến 色sắc 如như 水thủy 沫mạt諸chư 受thọ 悉tất 如như 泡bào觀quán 想tưởng 同đồng 陽dương 炎diễm如như 是thị 我ngã 識thức 彼bỉ

見kiến 行hành 如như 芭ba 蕉tiêu知tri 識thức 猶do 如như 幻huyễn女nữ 名danh 假giả 施thi 設thiết如như 是thị 我ngã 識thức 彼bỉ

身thân 無vô 覺giác 如như 木mộc亦diệc 如như 草thảo 瓦ngõa 礫lịch心tâm 則tắc 不bất 可khả 見kiến如như 是thị 我ngã 識thức 彼bỉ

非phi 我ngã 非phi 眾chúng 生sanh非phi 壽thọ 富phú 伽già 羅la十thập 八bát 界giới 相tương 續tục如như 是thị 我ngã 識thức 彼bỉ

彼bỉ 中trung 非phi 貪tham 瞋sân亦diệc 復phục 非phi 愚ngu 癡si非phi 染nhiễm 非phi 清thanh 淨tịnh如như 是thị 我ngã 識thức 彼bỉ

諸chư 凡phàm 夫phu 如như 醉túy顛điên 倒đảo 生sanh 惡ác 覺giác智trí 者giả 所sở 不bất 染nhiễm如như 是thị 我ngã 識thức 彼bỉ

如như 彼bỉ 林lâm 中trung 屍thi臭xú 爛lạn 惡ác 不bất 淨tịnh身thân 體thể 性tánh 如như 是thị如như 是thị 我ngã 識thức 彼bỉ

過quá 去khứ 本bổn 不bất 滅diệt未vị 來lai 亦diệc 不bất 生sanh現hiện 在tại 不bất 暫tạm 住trụ如như 是thị 我ngã 識thức 彼bỉ

文Văn 殊Thù 當đương 善thiện 聽thính彼bỉ 恩ân 難nan 可khả 報báo我ngã 本bổn 多đa 貪tham 欲dục見kiến 不bất 淨tịnh 解giải 脫thoát

彼bỉ 身thân 實thật 不bất 死tử為vi 化hóa 我ngã 現hiện 死tử愍mẫn 眾chúng 故cố 示thị 現hiện誰thùy 見kiến 不bất 發phát 心tâm

如như 是thị 貪tham 瞋sân 癡si及cập 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não如như 是thị 體thể 性tánh 法pháp善thiện 哉tai 甚thậm 微vi 妙diệu

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai即tức 便tiện 微vi 笑tiếu從tùng 其kỳ 面diện 門môn出xuất 五ngũ 色sắc 光quang遍biến 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới照chiếu 已dĩ還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan見kiến 斯tư 光quang 已dĩ即tức 從tùng 坐tọa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc右hữu 膝tất 著trước 地địa合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên示thị 現hiện 微vi 笑tiếu諸chư 佛Phật 如Như 來Lai多Đa 他Tha 阿A 伽Già 度Độ阿A 羅La 呵Ha三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà非phi 無vô 因nhân 緣duyên而nhi 現hiện 微vi 笑tiếu

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 見kiến 是thị 金kim 色sắc 女nữ 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 金kim 色sắc 女nữ文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi已dĩ 於ư 過quá 去khứ教giáo 化hóa 令linh 發phát阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm今kim 復phục 更cánh 於ư文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi所sở 聞văn 說thuyết 正Chánh 法Pháp得đắc 順Thuận 法Pháp 忍Nhẫn

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 見kiến 此thử 上Thượng 威Uy 德Đức 長Trưởng 者Giả 子Tử 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan此thử 長trưởng 者giả 子tử我ngã 於ư 過quá 去khứ已dĩ 曾tằng 教giáo 化hóa令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm今kim 於ư 我ngã 所sở聞văn 說thuyết 正Chánh 法Pháp得đắc 順Thuận 法Pháp 忍Nhẫn

阿A 難Nan此thử 勝Thắng 金Kim 色Sắc 女Nữ於ư 當đương 來lai 世thế過quá 九cửu 十thập 百bách 千thiên 劫kiếp當đương 得đắc 作tác 佛Phật號hiệu 曰viết 寶Bảo 光Quang多Đa 他Tha 阿A 伽Già 度Độ阿A 羅La 呵Ha三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà壽thọ 命mạng 無vô 量lượng其kỳ 佛Phật 世thế 界giới名danh 寶Bảo 德Đức 剎Sát劫kiếp 名danh 樂Nhạo 生Sanh彼bỉ 女nữ 當đương 來lai得đắc 成thành 佛Phật 時thời其kỳ 國quốc 眾chúng 生sanh衣y 服phục 飲ẩm 食thực壽thọ 命mạng 身thân 色sắc悉tất 如như 忉Đao 利Lợi諸chư 天thiên 王vương 等đẳng等đẳng 無vô 有hữu 異dị彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới無vô 有hữu 聲Thanh 聞Văn及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật純thuần 一nhất 大Đại 乘Thừa諸chư 菩Bồ 薩Tát 寶bảo彼bỉ 寶Bảo 光Quang 如Như 來Lai成thành 佛Phật 之chi 時thời此thử 長trưởng 者giả 子tử得đắc 菩Bồ 薩Tát 身thân名danh 曰viết 德Đức 光Quang持trì 佛Phật 法Pháp 藏tạng寶Bảo 光Quang 如Như 來Lai所sở 說thuyết 法Pháp 藏tạng皆giai 悉tất 受thọ 持trì

寶Bảo 光Quang 如Như 來Lai臨lâm 涅Niết 槃Bàn 時thời與dữ 德Đức 光Quang 菩Bồ 薩Tát授thọ 菩Bồ 提Đề 記ký告cáo 諸chư 大đại 眾chúng

我ngã 滅diệt 度độ 後hậu我ngã 法Pháp 滅diệt 已dĩ此thử 德Đức 光Quang 菩Bồ 薩Tát當đương 得đắc 作tác 佛Phật號hiệu 曰viết 寶Bảo 炎Diễm 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri明Minh 行Hành 足Túc善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 士Sĩ調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật世Thế 尊Tôn

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai授thọ 二nhị 人nhân 記ký 已dĩ是thị 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới六lục 種chủng 震chấn 動động放phóng 大đại 光quang 明minh遍biến 滿mãn 十thập 方phương一nhất 切thiết 世thế 界giới說thuyết 此thử 授thọ 記ký 法Pháp 時thời八bát 千thiên 人nhân 等đẳng發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm

爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh

佛Phật 言ngôn

此thử 經Kinh 名danh 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn如như 是thị 受thọ 持trì亦diệc 名danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 神Thần 通Thông 奮Phấn 迅Tấn 力Lực 經Kinh 。亦diệc 名danh 勝Thắng 金Kim 色Sắc 光Quang 明Minh 德Đức 女Nữ 教Giáo 化Hóa 經Kinh

說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ長Trưởng 老lão 阿A 難Nan勝Thắng 金Kim 色Sắc 女Nữ及cập 長trưởng 者giả 子tử文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi天thiên人nhân阿a 修tu 羅la 等đẳng一nhất 切thiết 大đại 眾chúng歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 下hạ

隋Tùy 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 那Na 連Liên 提Đề 耶Da 舍Xá 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 1/11/2015 ◊ Cập nhật: 1/11/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2