四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh

世Thế 尊Tôn 成thành 道Đạo 已dĩ 作tác 是thị 思tư 惟duy

離ly 欲dục 寂tịch 靜tĩnh 是thị 最tối 為vi 勝thắng

住trụ 大đại 禪thiền 定định 降hàng 諸chư 魔ma 道đạo 於ư 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân 度độ 憍Kiêu 陳Trần 如Như 等đẳng 五ngũ 人nhân 而nhi 證chứng 道Đạo 果Quả

復phục 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 所sở 說thuyết 諸chư 疑nghi 求cầu 佛Phật 進tiến 止chỉ 世Thế 尊Tôn 教giáo 敕sắc 一nhất 一nhất 開khai 悟ngộ 合hợp 掌chưởng 敬kính 諾nặc 而nhi 順thuận 尊tôn 敕sắc

第đệ 一nhất 章chương 出Xuất 家Gia 證Chứng 果Quả

佛Phật 言ngôn

辭từ 親thân 出xuất 家gia 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 解giải 無vô 為vi 法Pháp 名danh 曰viết 沙Sa 門Môn 常thường 行hành 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới 進tiến 止chỉ 清thanh 淨tịnh 為vi 四Tứ 真Chân 道Đạo 行hành 成thành 阿A 羅La 漢Hán

阿A 羅La 漢Hán 者giả 能năng 飛phi 行hành 變biến 化hóa 曠khoáng 劫kiếp 壽thọ 命mạng 住trú 動động 天thiên 地địa

次thứ 為vi 阿A 那Na 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 者giả 壽thọ 終chung 靈linh 神thần 上thượng 十thập 九cửu 天thiên 證chứng 阿A 羅La 漢Hán

次thứ 為vi 斯Tư 陀Đà 含Hàm 斯Tư 陀Đà 含Hàm 者giả 一nhất 上thượng 一nhất 還hoàn 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán

次thứ 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 者giả 七thất 死tử 七thất 生sanh 便tiện 證chứng 阿A 羅La 漢Hán

愛ái 欲dục 斷đoạn 者giả 如như 四tứ 肢chi 斷đoạn 不bất 復phục 用dụng 之chi

第đệ 二nhị 章chương 斷Đoạn 欲Dục 絕Tuyệt 求Cầu

佛Phật 言ngôn

出xuất 家gia 沙Sa 門Môn 者giả 斷đoạn 欲dục 去khứ 愛ái 識thức 自tự 心tâm 源nguyên 達đạt 佛Phật 深thâm 理lý 悟ngộ 無vô 為vi 法Pháp 內nội 無vô 所sở 得đắc 外ngoại 無vô 所sở 求cầu 心tâm 不bất 繫hệ 道Đạo 亦diệc 不bất 結kết 業nghiệp 無vô 念niệm 無vô 作tác 非phi 修tu 非phi 證chứng 不bất 歷lịch 諸chư 位vị 而nhi 自tự 崇sùng 最tối 名danh 之chi 為vi 道Đạo

第đệ 三tam 章chương 割Cát 愛Ái 去Khứ 貪Tham

佛Phật 言ngôn

剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 而nhi 為vi 沙Sa 門Môn 受thọ 道Đạo 法Pháp 者giả 去khứ 世thế 資tư 財tài 乞khất 求cầu 取thủ 足túc 日nhật 中trung 一nhất 食thực 樹thụ 下hạ 一nhất 宿túc 慎thận 勿vật 再tái 矣hĩ 使sử 人nhân 愚ngu 蔽tế 者giả 愛ái 與dữ 欲dục 也dã

第đệ 四tứ 章chương 善Thiện 惡Ác 並Tịnh 明Minh

佛Phật 言ngôn

眾chúng 生sanh 以dĩ 十thập 事sự 為vi 善thiện 亦diệc 以dĩ 十thập 事sự 為vi 惡ác

何hà 等đẳng 為vi 十thập 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam

身thân 三tam 者giả 殺sát 盜đạo 婬dâm

口khẩu 四tứ 者giả 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ

意ý 三tam 者giả 嫉tật 恚khuể 癡si

如như 是thị 十thập 事sự 不bất 順thuận 聖thánh 道Đạo 名danh 十thập 惡ác 行hành 是thị 惡ác 若nhược 止chỉ 名danh 十Thập 善Thiện 行Hành 耳nhĩ

第đệ 五ngũ 章chương 轉Chuyển 重Trọng 令Linh 輕Khinh

佛Phật 言ngôn

人nhân 有hữu 眾chúng 過quá 而nhi 不bất 自tự 悔hối 頓đốn 息tức 其kỳ 心tâm 罪tội 來lai 赴phó 身thân 如như 水thủy 歸quy 海hải 漸tiệm 成thành 深thâm 廣quảng 若nhược 人nhân 有hữu 過quá 自tự 解giải 知tri 非phi 改cải 惡ác 行hành 善thiện 罪tội 自tự 消tiêu 滅diệt 如như 病bệnh 得đắc 汗hãn 漸tiệm 有hữu 痊thuyên 損tổn 耳nhĩ

第đệ 六lục 章chương 忍Nhẫn 惡Ác 無Vô 瞋Sân

佛Phật 言ngôn

惡ác 人nhân 聞văn 善thiện 故cố 來lai 擾nhiễu 亂loạn 者giả 汝nhữ 自tự 禁cấm 息tức 當đương 無vô 瞋sân 責trách 彼bỉ 來lai 惡ác 者giả 而nhi 自tự 惡ác 之chi

第đệ 七thất 章chương 惡Ác 還Hoàn 本Bổn 身Thân

佛Phật 言ngôn

有hữu 人nhân 聞văn 吾ngô 守thủ 道Đạo 行hành 大đại 仁nhân 慈từ 故cố 致trí 罵mạ 佛Phật 佛Phật 默mặc 不bất 對đối

罵mạ 止chỉ 問vấn 曰viết

子tử 以dĩ 禮lễ 從tùng 人nhân 其kỳ 人nhân 不bất 納nạp 禮lễ 歸quy 子tử 乎hồ

對đối 曰viết

歸quy 矣hĩ

佛Phật 言ngôn

今kim 子tử 罵mạ 我ngã 我ngã 今kim 不bất 納nạp 子tử 自tự 持trì 禍họa 歸quy 子tử 身thân 矣hĩ 猶do 響hưởng 應ứng 聲thanh 影ảnh 之chi 隨tùy 形hình 終chung 無vô 免miễn 離ly 慎thận 勿vật 為vi 惡ác

第đệ 八bát 章chương 塵Trần 唾Thóa 自Tự 污Ô

佛Phật 言ngôn

惡ác 人nhân 害hại 賢hiền 者giả 猶do 仰ngưỡng 天thiên 而nhi 唾thóa 唾thóa 不bất 至chí 天thiên 還hoàn 從tùng 己kỷ 墮đọa 逆nghịch 風phong 揚dương 塵trần 塵trần 不bất 至chí 彼bỉ 還hoàn 坌bộn 己kỷ 身thân 賢hiền 不bất 可khả 毀hủy 禍họa 必tất 滅diệt 己kỷ

第đệ 九cửu 章chương 返Phản 本Bổn 會Hội 道Đạo

佛Phật 言ngôn

博bác 聞văn 愛ái 道Đạo 道Đạo 必tất 難nan 會hội 守thủ 志chí 奉phụng 道Đạo 其kỳ 道Đạo 甚thậm 大đại

第đệ 十thập 章chương 喜Hỷ 施Thí 獲Hoạch 福Phước

佛Phật 言ngôn

睹đổ 人nhân 施thí 道đạo 助trợ 之chi 歡hoan 喜hỷ 得đắc 福phước 甚thậm 大đại

沙Sa 門Môn 問vấn 曰viết

此thử 福phước 盡tận 乎hồ

佛Phật 言ngôn

譬thí 如như 一nhất 炬cự 之chi 火hỏa 數sổ 千thiên 百bách 人nhân 各các 以dĩ 炬cự 來lai 分phân 取thủ 熟thục 食thực 除trừ 冥minh 此thử 炬cự 如như 故cố 福phước 亦diệc 如như 之chi

第đệ 十thập 一nhất 章chương 施Thí 飯Phạn 轉Chuyển 勝Thắng

佛Phật 言ngôn

飯phạn 惡ác 人nhân 百bách 不bất 如như 飯phạn 一nhất 善thiện 人nhân

飯phạn 善thiện 人nhân 千thiên 不bất 如như 飯phạn 一nhất 持trì 五Ngũ 戒Giới 者giả

飯phạn 持trì 五Ngũ 戒Giới 者giả 萬vạn 不bất 如như 飯phạn 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn

飯phạn 百bách 萬vạn 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 不bất 如như 飯phạn 一nhất 斯Tư 陀Đà 含Hàm

飯phạn 千thiên 萬vạn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 不bất 如như 飯phạn 一nhất 阿A 那Na 含Hàm

飯phạn 一nhất 億ức 阿A 那Na 含Hàm 不bất 如như 飯phạn 一nhất 阿A 羅La 漢Hán

飯phạn 十thập 億ức 阿A 羅La 漢Hán 不bất 如như 飯phạn 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật

飯phạn 百bách 億ức 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 如như 飯phạn 一nhất 三tam 世thế 諸chư 佛Phật

飯phạn 千thiên 億ức 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 如như 飯phạn 一nhất 無vô 念niệm 無vô 住trụ 無vô 修tu 無vô 證chứng 之chi 者giả

第đệ 十thập 二nhị 章chương 舉Cử 難Nan 勸Khuyến 修Tu

佛Phật 言ngôn

人nhân 有hữu 二nhị 十thập 難nan

貧bần 窮cùng 布bố 施thí 難nan 豪hào 貴quý 學học 道Đạo 難nan 棄khí 命mạng 必tất 死tử 難nan 得đắc 睹đổ 佛Phật 經Kinh 難nan 生sanh 值trị 佛Phật 世thế 難nan 忍nhẫn 色sắc 忍nhẫn 欲dục 難nan 見kiến 好hảo 不bất 求cầu 難nan 被bị 辱nhục 不bất 瞋sân 難nan 有hữu 勢thế 不bất 臨lâm 難nan 觸xúc 事sự 無vô 心tâm 難nan 廣quảng 學học 博bác 究cứu 難nan 除trừ 滅diệt 我ngã 慢mạn 難nan 不bất 輕khinh 未vị 學học 難nan 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 難nan 不bất 說thuyết 是thị 非phi 難nan 會hội 善Thiện 知Tri 識Thức 難nan 見kiến 性tánh 學học 道Đạo 難nan 隨tùy 化hóa 度độ 人nhân 難nan 睹đổ 境cảnh 不bất 動động 難nan 善thiện 解giải 方phương 便tiện 難nan

第đệ 十thập 三tam 章chương 問Vấn 道Đạo 宿Túc 命Mạng

沙Sa 門Môn 問vấn 佛Phật

以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 得đắc 知tri 宿túc 命mạng 會hội 其kỳ 至chí 道Đạo

佛Phật 言ngôn

淨tịnh 心tâm 守thủ 志chí 可khả 會hội 至chí 道Đạo 譬thí 如như 磨ma 鏡kính 垢cấu 去khứ 明minh 存tồn 斷đoạn 欲dục 無vô 求cầu 當đương 得đắc 宿túc 命mạng

第đệ 十thập 四tứ 章chương 請Thỉnh 問Vấn 善Thiện 大Đại

沙Sa 門Môn 問vấn 佛Phật

何hà 者giả 為vi 善thiện 何hà 者giả 最tối 大đại

佛Phật 言ngôn

行hành 道Đạo 守thủ 真chân 者giả 善thiện 志chí 與dữ 道Đạo 合hợp 者giả 大đại

第đệ 十thập 五ngũ 章chương 請Thỉnh 問Vấn 力Lực 明Minh

沙Sa 門Môn 問vấn 佛Phật

何hà 者giả 多đa 力lực 何hà 者giả 最tối 明minh

佛Phật 言ngôn

忍nhẫn 辱nhục 多đa 力lực 不bất 懷hoài 惡ác 故cố 兼kiêm 加gia 安an 健kiện 忍nhẫn 者giả 無vô 惡ác 必tất 為vi 人nhân 尊tôn 心tâm 垢cấu 滅diệt 盡tận 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 是thị 為vi 最tối 明minh 未vị 有hữu 天thiên 地địa 逮đãi 於ư 今kim 日nhật 十thập 方phương 所sở 有hữu 無vô 有hữu 不bất 見kiến 無vô 有hữu 不bất 知tri 無vô 有hữu 不bất 聞văn 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 可khả 謂vị 明minh 矣hĩ

第đệ 十thập 六lục 章chương 捨Xả 愛Ái 得Đắc 道Đạo

佛Phật 言ngôn

人nhân 懷hoài 愛ái 欲dục 不bất 見kiến 道Đạo 者giả 譬thí 如như 澄trừng 水thủy 致trí 手thủ 攪giảo 之chi 眾chúng 人nhân 共cộng 臨lâm 無vô 有hữu 睹đổ 其kỳ 影ảnh 者giả 人nhân 以dĩ 愛ái 欲dục 交giao 錯thác 心tâm 中trung 濁trược 興hưng 故cố 不bất 見kiến 道Đạo 汝nhữ 等đẳng 沙Sa 門Môn 當đương 捨xả 愛ái 欲dục 愛ái 欲dục 垢cấu 盡tận 道Đạo 可khả 見kiến 矣hĩ

第đệ 十thập 七thất 章chương 明Minh 來Lai 暗Ám 謝Tạ

佛Phật 言ngôn

夫phù 見kiến 道Đạo 者giả 譬thí 如như 持trì 炬cự 入nhập 冥minh 室thất 中trung 其kỳ 冥minh 即tức 滅diệt 而nhi 明minh 獨độc 存tồn 學học 道Đạo 見kiến 諦Đế 無vô 明minh 即tức 滅diệt 而nhi 明minh 常thường 存tồn 矣hĩ

第đệ 十thập 八bát 章chương 念Niệm 等Đẳng 本Bổn 空Không

佛Phật 言ngôn

吾ngô 法Pháp 念niệm 無vô 念niệm 念niệm 行hành 無vô 行hành 行hành 言ngôn 無vô 言ngôn 言ngôn 修tu 無vô 修tu 修tu 會hội 者giả 近cận 爾nhĩ 迷mê 者giả 遠viễn 乎hồ 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 非phi 物vật 所sở 拘câu 差sai 之chi 毫hào 釐li 失thất 之chi 須tu 臾du

第đệ 十thập 九cửu 章chương 假Giả 真Chân 並Tịnh 觀Quán

佛Phật 言ngôn

觀quán 天thiên 地địa 念niệm 非phi 常thường 觀quán 世thế 界giới 念niệm 非phi 常thường 觀quán 靈linh 覺giác 即tức 菩Bồ 提Đề 如như 是thị 知tri 識thức 得đắc 道Đạo 疾tật 矣hĩ

第đệ 二nhị 十thập 章chương 推Thôi 我Ngã 本Bổn 空Không

佛Phật 言ngôn

當đương 念niệm 身thân 中trung 四tứ 大đại 各các 自tự 有hữu 名danh 都đô 無vô 我ngã 者giả 我ngã 既ký 都đô 無vô 其kỳ 如như 幻huyễn 耳nhĩ

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 章chương 名Danh 聲Thanh 喪Táng 本Bổn

佛Phật 言ngôn

人nhân 隨tùy 情tình 欲dục 求cầu 於ư 聲thanh 名danh 聲thanh 名danh 顯hiển 著trứ 身thân 已dĩ 故cố 矣hĩ 貪tham 世thế 常thường 名danh 而nhi 不bất 學học 道Đạo 枉uổng 功công 勞lao 形hình 譬thí 如như 燒thiêu 香hương 雖tuy 人nhân 聞văn 香hương 香hương 之chi 燼tẫn 矣hĩ 危nguy 身thân 之chi 火hỏa 而nhi 在tại 其kỳ 後hậu

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 章chương 財Tài 色Sắc 招Chiêu 苦Khổ

佛Phật 言ngôn

財tài 色sắc 於ư 人nhân 人nhân 之chi 不bất 捨xả 譬thí 如như 刀đao 刃nhận 有hữu 蜜mật 不bất 足túc 一nhất 餐xan 之chi 美mỹ 小tiểu 兒nhi 舐thỉ 之chi 則tắc 有hữu 割cát 舌thiệt 之chi 患hoạn

第đệ 二nhị 十thập 三tam 章chương 妻Thê 子Tử 甚Thậm 獄Ngục

佛Phật 言ngôn

人nhân 繫hệ 於ư 妻thê 子tử 舍xá 宅trạch 甚thậm 於ư 牢lao 獄ngục 牢lao 獄ngục 有hữu 散tán 釋thích 之chi 期kỳ 妻thê 子tử 無vô 遠viễn 離ly 之chi 念niệm 情tình 愛ái 於ư 色sắc 豈khởi 憚đạn 驅khu 馳trì 雖tuy 有hữu 虎hổ 口khẩu 之chi 患hoạn 心tâm 存tồn 甘cam 伏phục 投đầu 泥nê 自tự 溺nịch 故cố 曰viết 凡phàm 夫phu 透thấu 得đắc 此thử 門môn 出xuất 塵trần 羅La 漢Hán

第đệ 二nhị 十thập 四tứ 章chương 色Sắc 欲Dục 障Chướng 道Đạo

佛Phật 言ngôn

愛ái 欲dục 莫mạc 甚thậm 於ư 色sắc 色sắc 之chi 為vi 欲dục 其kỳ 大đại 無vô 外ngoại 賴lại 有hữu 一nhất 矣hĩ 若nhược 使sử 二nhị 同đồng 普phổ 天thiên 之chi 人nhân 無vô 能năng 為vi 道Đạo 者giả 矣hĩ

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 章chương 欲Dục 火Hỏa 燒Thiêu 身Thân

佛Phật 言ngôn

愛ái 欲dục 之chi 人nhân 猶do 如như 執chấp 炬cự 逆nghịch 風phong 而nhi 行hành 必tất 有hữu 燒thiêu 手thủ 之chi 患hoạn

第đệ 二nhị 十thập 六lục 章chương 天Thiên 魔Ma 嬈Nhiễu 佛Phật

天thiên 神thần 獻hiến 玉ngọc 女nữ 於ư 佛Phật 欲dục 壞hoại 佛Phật 意ý

佛Phật 言ngôn

革cách 囊nang 眾chúng 穢uế 爾nhĩ 來lai 何hà 為vi 去khứ 吾ngô 不bất 用dụng

天thiên 神thần 愈dũ 敬kính 因nhân 問vấn 道Đạo 意ý 佛Phật 為vi 解giải 說thuyết 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả

第đệ 二nhị 十thập 七thất 章chương 無Vô 著Trước 得Đắc 道Đạo

佛Phật 言ngôn

夫phù 為vì 道Đạo 者giả 猶do 木mộc 在tại 水thủy 尋tầm 流lưu 而nhi 行hành 不bất 觸xúc 兩lưỡng 岸ngạn 不bất 為vị 人nhân 取thủ 不bất 為vị 鬼quỷ 神thần 所sở 遮già 不bất 為vị 洄hồi 流lưu 所sở 住trụ 亦diệc 不bất 腐hủ 敗bại 吾ngô 保bảo 此thử 木mộc 決quyết 定định 入nhập 海hải

學học 道Đạo 之chi 人nhân 不bất 為vị 情tình 欲dục 所sở 惑hoặc 不bất 為vị 眾chúng 邪tà 所sở 嬈nhiễu 精tinh 進tấn 無vô 為vi 吾ngô 保bảo 此thử 人nhân 必tất 得đắc 道Đạo 矣hĩ

第đệ 二nhị 十thập 八bát 章chương 意Ý 馬Mã 莫Mạc 縱Túng

佛Phật 言ngôn

慎thận 勿vật 信tín 汝nhữ 意ý 汝nhữ 意ý 不bất 可khả 信tín 慎thận 勿vật 與dữ 色sắc 會hội 色sắc 會hội 即tức 禍họa 生sanh 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 已dĩ 乃nãi 可khả 信tín 汝nhữ 意ý

第đệ 二nhị 十thập 九cửu 章chương 正Chánh 觀Quán 敵Địch 色Sắc

佛Phật 言ngôn

慎thận 勿vật 視thị 女nữ 色sắc 亦diệc 莫mạc 共cộng 言ngôn 語ngữ

若nhược 與dữ 語ngữ 者giả 正chánh 心tâm 思tư 念niệm

我ngã 為vi 沙Sa 門Môn 處xử 於ư 濁trược 世thế 當đương 如như 蓮liên 華hoa 不bất 為vị 泥nê 污ô

想tưởng 其kỳ 老lão 者giả 如như 母mẫu 長trưởng 者giả 如như 姊tỷ 少thiếu 者giả 如như 妹muội 稚trĩ 者giả 如như 子tử 生sanh 度độ 脫thoát 心tâm 息tức 滅diệt 惡ác 念niệm

第đệ 三tam 十thập 章chương 欲Dục 火Hỏa 遠Viễn 離Ly

佛Phật 言ngôn

夫phù 為vì 道Đạo 者giả 如như 被bị 乾can 草thảo 火hỏa 來lai 須tu 避tị 道Đạo 人Nhân 見kiến 欲dục 必tất 當đương 遠viễn 之chi

第đệ 三tam 十thập 一nhất 章chương 心Tâm 寂Tịch 欲Dục 除Trừ

佛Phật 言ngôn

有hữu 人nhân 患hoạn 婬dâm 不bất 止chỉ 欲dục 自tự 斷đoạn 陰âm

佛Phật 謂vị 之chi 曰viết

若nhược 斷đoạn 其kỳ 陰âm 不bất 如như 斷đoạn 心tâm 心tâm 如như 功công 曹tào 功công 曹tào 若nhược 止chỉ 從tùng 者giả 都đô 息tức 邪tà 心tâm 不bất 止chỉ 斷đoạn 陰âm 何hà 益ích

佛Phật 為vi 說thuyết 偈kệ

欲dục 生sanh 於ư 汝nhữ 意ý
意ý 以dĩ 思tư 想tưởng 生sanh

二nhị 心tâm 各các 寂tịch 靜tĩnh

非phi 色sắc 亦diệc 非phi 行hành



佛Phật 言ngôn

此thử 偈kệ 是thị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 說thuyết

第đệ 三tam 十thập 二nhị 章chương 我Ngã 空Không 怖Bố 滅Diệt

佛Phật 言ngôn

人nhân 從tùng 愛ái 欲dục 生sanh 憂ưu 從tùng 憂ưu 生sanh 怖bố 若nhược 離ly 於ư 愛ái 何hà 憂ưu 何hà 怖bố

第đệ 三tam 十thập 三tam 章chương 智Trí 明Minh 破Phá 魔Ma

佛Phật 言ngôn

夫phù 為vì 道Đạo 者giả 譬thí 如như 一nhất 人nhân 與dữ 萬vạn 人nhân 戰chiến 挂quải 鎧khải 出xuất 門môn 意ý 或hoặc 怯khiếp 弱nhược 或hoặc 半bán 路lộ 而nhi 退thoái 或hoặc 格cách 鬥đấu 而nhi 死tử 或hoặc 得đắc 勝thắng 而nhi 還hoàn

沙Sa 門Môn 學học 道Đạo 應ưng 當đương 堅kiên 持trì 其kỳ 心tâm 精tinh 進tấn 勇dũng 銳duệ 不bất 畏úy 前tiền 境cảnh 破phá 滅diệt 眾chúng 魔ma 而nhi 得đắc 道Đạo 果Quả

第đệ 三tam 十thập 四tứ 章chương 處Xử 中Trung 得Đắc 道Đạo

沙Sa 門Môn 夜dạ 誦tụng 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 遺Di 教Giáo 經Kinh 其kỳ 聲thanh 悲bi 緊khẩn 思tư 悔hối 欲dục 退thoái

佛Phật 問vấn 之chi 曰viết

汝nhữ 昔tích 在tại 家gia 曾tằng 為vi 何hà 業nghiệp

對đối 曰viết

愛ái 彈đàn 琴cầm

佛Phật 言ngôn

弦huyền 緩hoãn 如như 何hà

對đối 曰viết

不bất 鳴minh 矣hĩ

弦huyền 急cấp 如như 何hà

對đối 曰viết

聲thanh 絕tuyệt 矣hĩ

急cấp 緩hoãn 得đắc 中trung 如như 何hà

對đối 曰viết

諸chư 音âm 普phổ 矣hĩ

佛Phật 言ngôn

沙Sa 門Môn 學học 道Đạo 亦diệc 然nhiên 心tâm 若nhược 調điều 適thích 道Đạo 可khả 得đắc 矣hĩ 於ư 道Đạo 若nhược 暴bạo 暴bạo 即tức 身thân 疲bì 其kỳ 身thân 若nhược 疲bì 意ý 即tức 生sanh 惱não 意ý 若nhược 生sanh 惱não 行hành 即tức 退thoái 矣hĩ 其kỳ 行hành 既ký 退thoái 罪tội 必tất 加gia 矣hĩ 但đãn 清thanh 淨tịnh 安an 樂lạc 道Đạo 不bất 失thất 矣hĩ

第đệ 三tam 十thập 五ngũ 章chương 垢Cấu 淨Tịnh 明Minh 存Tồn

佛Phật 言ngôn

如như 人nhân 鍛đoán 鐵thiết 去khứ 滓chỉ 成thành 器khí 器khí 即tức 精tinh 好hảo 學học 道Đạo 之chi 人nhân 去khứ 心tâm 垢cấu 染nhiễm 行hành 即tức 清thanh 淨tịnh 矣hĩ

第đệ 三tam 十thập 六lục 章chương 輾Triển 轉Chuyển 獲Hoạch 勝Thắng

佛Phật 言ngôn

人nhân 離ly 惡ác 道đạo 得đắc 為vi 人nhân 難nan 既ký 得đắc 為vi 人nhân 去khứ 女nữ 即tức 男nam 難nan 既ký 得đắc 為vi 男nam 六lục 根căn 完hoàn 具cụ 難nan 六lục 根căn 既ký 具cụ 生sanh 中trung 國quốc 難nan 既ký 生sanh 中trung 國quốc 值trị 佛Phật 世thế 難nan 既ký 值trị 佛Phật 世thế 遇ngộ 道Đạo 者giả 難nan 既ký 得đắc 遇ngộ 道Đạo 興hưng 信tín 心tâm 難nan 既ký 興hưng 信tín 心tâm 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 難nan 既ký 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 無vô 修tu 無vô 證chứng 難nan

第đệ 三tam 十thập 七thất 章chương 念Niệm 戒Giới 近Cận 道Đạo

佛Phật 言ngôn

佛Phật 子tử 離ly 吾ngô 數sổ 千thiên 里lý 憶ức 念niệm 吾ngô 戒giới 必tất 得đắc 道Đạo 果Quả 在tại 吾ngô 左tả 右hữu 雖tuy 常thường 見kiến 吾ngô 不bất 順thuận 吾ngô 戒giới 終chung 不bất 得đắc 道Đạo

第đệ 三tam 十thập 八bát 章chương 生Sanh 即Tức 有Hữu 滅Diệt

佛Phật 問vấn 沙Sa 門Môn

人nhân 命mạng 在tại 幾kỷ 間gian

對đối 曰viết

數sổ 日nhật 間gian

佛Phật 言ngôn

子tử 未vị 知tri 道Đạo

復phục 問vấn 一nhất 沙Sa 門Môn

人nhân 命mạng 在tại 幾kỷ 間gian

對đối 曰viết

飯phạn 食thực 間gian

佛Phật 言ngôn

子tử 未vị 知tri 道Đạo

復phục 問vấn 一nhất 沙Sa 門Môn

人nhân 命mạng 在tại 幾kỷ 間gian

對đối 曰viết

呼hô 吸hấp 間gian

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 子tử 知tri 道Đạo 矣hĩ

第đệ 三tam 十thập 九cửu 章chương 教Giáo 誨Hối 無Vô 差Sai

佛Phật 言ngôn

學học 佛Phật 道Đạo 者giả 佛Phật 所sở 言ngôn 說thuyết 皆giai 應ưng 信tín 順thuận 譬thí 如như 食thực 蜜mật 中trung 邊biên 皆giai 甜điềm 吾ngô 經Kinh 亦diệc 爾nhĩ

第đệ 四tứ 十thập 章chương 行Hành 道Đạo 在Tại 心Tâm

佛Phật 言ngôn

沙Sa 門Môn 行hành 道Đạo 無vô 如như 磨ma 牛ngưu 身thân 雖tuy 行hành 道Đạo 心tâm 道Đạo 不bất 行hành 心tâm 道Đạo 若nhược 行hành 何hà 用dụng 行hành 道Đạo

第đệ 四tứ 十thập 一nhất 章chương 直Trực 心Tâm 出Xuất 欲Dục

佛Phật 言ngôn

夫phù 為vì 道Đạo 者giả 如như 牛ngưu 負phụ 重trọng 行hành 深thâm 泥nê 中trung 疲bì 極cực 不bất 敢cảm 左tả 右hữu 顧cố 視thị 出xuất 離ly 淤ứ 泥nê 乃nãi 可khả 蘇tô 息tức 沙Sa 門Môn 當đương 觀quán 情tình 欲dục 甚thậm 於ư 淤ứ 泥nê 直trực 心tâm 念niệm 道Đạo 可khả 免miễn 苦khổ 矣hĩ

第đệ 四tứ 十thập 二nhị 章chương 達Đạt 世Thế 如Như 幻Huyễn

佛Phật 言ngôn

吾ngô 視thị 王vương 侯hầu 之chi 位vị 如như 過quá 隙khích 塵trần 視thị 金kim 玉ngọc 之chi 寶bảo 如như 瓦ngõa 礫lịch 視thị 紈hoàn 素tố 之chi 服phục 如như 敝tệ 帛bạch 視thị 大Đại 千Thiên 界Giới 如như 一nhất 訶ha 子tử 視thị 阿A 耨Nậu 池Trì 水thủy 如như 塗đồ 足túc 油du 視thị 方phương 便tiện 門môn 如như 化hóa 寶bảo 聚tụ 視thị 無Vô 上Thượng 乘Thừa 如như 夢mộng 金kim 帛bạch 視thị 佛Phật 道Đạo 如như 眼nhãn 前tiền 華hoa 視thị 禪thiền 定định 如như 須Tu 彌Di 柱trụ 視thị 涅Niết 槃Bàn 如như 晝trú 夕tịch 寤ngụ 視thị 倒đảo 正chánh 如như 六lục 龍long 舞vũ 視thị 平bình 等đẳng 如như 一Nhất 真Chân 地Địa 視thị 興hưng 化hóa 如như 四tứ 時thời 木mộc

四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh

後Hậu 漢Hán 迦Ca 葉Diếp 摩Ma 騰Đằng 竺Trúc 法Pháp 蘭Lan 同đồng 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Tôn giả Ẩm Quang Mātaṅga [ma tân ga] và Tôn giả Trúc Pháp Lan ở Thế Kỷ 1
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 5/7/2012 ◊ Dịch nghĩa: 5/7/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023

Cách đọc âm tiếng Phạn

Mātaṅga: ma tân ga
Đang dùng phương ngữ: BắcNam