五Ngũ 大Đại 施Thí 經Kinh

佛Phật 世Thế 尊Tôn 一nhất 時thời 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu

佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn

有hữu 五ngũ 種chủng 大đại 施thí 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ

所sở 謂vị

一nhất 不bất 殺sát 生sanh 是thị 為vi 大đại 施thí 二nhị 不bất 偷thâu 盜đạo 三tam 不bất 邪tà 染nhiễm 四tứ 不bất 妄vọng 語ngữ 五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 是thị 為vi 大đại 施thí

以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 持trì 不bất 殺sát 行hành 而nhi 名danh 大đại 施thí

謂vị 不bất 殺sát 故cố 能năng 與dữ 無vô 量lượng 有hữu 情tình 施thí 其kỳ 無vô 畏úy 以dĩ 無vô 畏úy 故cố 無vô 怨oán 無vô 憎tăng 無vô 害hại 由do 彼bỉ 無vô 量lượng 有hữu 情tình 得đắc 無vô 畏úy 已dĩ 無vô 怨oán 憎tăng 害hại 已dĩ 乃nãi 於ư 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 得đắc 安an 隱ẩn 樂lạc 是thị 故cố 不bất 殺sát 名danh 為vi 大đại 施thí

不bất 偷thâu 盜đạo 不bất 邪tà 染nhiễm 不bất 妄vọng 語ngữ 不bất 飲ẩm 酒tửu 亦diệc 復phục 如như 是thị

五Ngũ 大Đại 施Thí 經Kinh

宋Tống 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 施Thí 護Hộ 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Thí Hộ (?-1017)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 10/12/2014 ◊ Dịch nghĩa: 10/12/2014 ◊ Cập nhật: 9/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam