寶Bảo 雨Vũ 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp而nhi 得đắc 空không 性tánh何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả能năng 知tri 力lực 空không 性tánh二nhị 者giả能năng 知tri 無vô 畏úy 空không 性tánh三tam 者giả能năng 知tri 不bất 共cộng 法Pháp 空không 性tánh四tứ 者giả能năng 知tri 戒giới 蘊uẩn 空không 性tánh五ngũ 者giả能năng 知tri 三tam 摩ma 地địa 空không 性tánh六lục 者giả能năng 知tri 般Bát 若Nhã 空không 性tánh七thất 者giả能năng 知tri 解giải 脫thoát 蘊uẩn 空không 性tánh八bát 者giả能năng 知tri 解giải 脫thoát 智trí 見kiến 蘊uẩn 空không 性tánh九cửu 者giả能năng 知tri 空không 空không 性tánh十thập 者giả能năng 知tri 勝thắng 義nghĩa 空không 性tánh

菩Bồ 薩Tát 雖tuy 行hành 於ư 空không而nhi 不bất 為vi 斷đoạn復phục 不bất 執chấp 空không亦diệc 不bất 見kiến 空không 性tánh亦diệc 不bất 依y 空không 性tánh亦diệc 不bất 入nhập 於ư無vô 所sở 有hữu 性tánh

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp而nhi 行hành 於ư 空không



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 無vô 相tướng 行hành何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả遠viễn 離ly 外ngoại 相tướng二nhị 者giả遠viễn 離ly 內nội 相tướng三tam 者giả遠viễn 離ly 戲hí 論luận 相tướng四tứ 者giả遠viễn 離ly 分phân 別biệt 相tướng五ngũ 者giả遠viễn 離ly 有hữu 所sở 得đắc 相tướng六lục 者giả遠viễn 離ly 所sở 作tác 事sự 相tướng七thất 者giả遠viễn 離ly 所sở 行hành 相tướng八bát 者giả遠viễn 離ly 所sở 緣duyên 相tướng九cửu 者giả能năng 知tri 識thức 不bất 可khả 得đắc 相tướng十thập 者giả所sở 知tri 事sự 物vật不bất 可khả 得đắc 相tướng

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 無vô 相tướng 行hành

爾nhĩ 時thời 止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 是thị 十thập 種chủng 法Pháp菩Bồ 薩Tát 應ưng 學học云vân 何hà 當đương 學học

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử佛Phật 所sở 行hành 處xứ不bất 可khả 思tư 量lượng以dĩ 彼bỉ 遠viễn 離ly思tư 量lượng 境cảnh 界giới 性tánh 故cố

善thiện 男nam 子tử若nhược 諸chư 有hữu 情tình思tư 惟duy 如Như 來Lai法pháp 性tánh 境cảnh 界giới心tâm 即tức 迷mê 悶muộn終chung 不bất 能năng 覩đổ 法pháp 性tánh此thử 岸ngạn 彼bỉ 岸ngạn但đãn 生sanh 劬cù 勞lao

何hà 以dĩ 故cố如Như 來Lai 境cảnh 界giới不bất 可khả 思tư 議nghị甚thậm 深thâm 難nan 測trắc超siêu 過quá 一nhất 切thiết虛hư 妄vọng 計kế 度độ所sở 有hữu 境cảnh 界giới超siêu 過quá 一nhất 切thiết有hữu 所sở 得đắc 者giả所sở 有hữu 境cảnh 界giới以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố非phi 彼bỉ 虛hư 妄vọng 計kế 者giả思tư 惟duy 度độ 量lương

止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 欲dục 有hữu 少thiểu 問vấn惟duy 願nguyện 如Như 來Lai哀ai 許hứa 我ngã 請thỉnh為vì 我ngã 解giải 說thuyết

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật皆giai 許hứa 疑nghi 問vấn隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục當đương 為vi 解giải 說thuyết

止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn夫phù 自tự 讚tán 者giả非phi 正Chánh 士Sĩ 法Pháp云vân 何hà 如Như 來Lai自tự 讚tán 所sở 行hành 之chi 境cảnh超siêu 過quá 一nhất 切thiết

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善thiện 男nam 子tử諦đế 聽thính 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 不bất 為vì我ngã 慢mạn 貢cống 高cao貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng承thừa 事sự 給cấp 侍thị名danh 聞văn 識thức 知tri恐khủng 他tha 映ánh 蔽tế而nhi 自tự 讚tán 歎thán

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 無vô 矯kiểu 無vô 詐trá言ngôn 不bất 諛du 諂siểm唯duy 除trừ 利lợi 益ích一nhất 切thiết 有hữu 情tình獲hoạch 安an 樂lạc 故cố證chứng 法pháp 性tánh 故cố於ư 如Như 來Lai 所sở發phát 淨tịnh 信tín 心tâm歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 樂lạc當đương 成thành 法Pháp 器khí復phục 能năng 演diễn 說thuyết饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình

止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn一nhất 切thiết 有hữu 情tình可khả 不bất 能năng 知tri 如Như 來Lai功công 德đức 威uy 力lực今kim 者giả 如Như 來Lai須tu 自tự 讚tán 耶da

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử此thử 土độ 眾chúng 生sanh信tín 根căn 薄bạc 少thiểu智trí 力lực 下hạ 劣liệt而nhi 不bất 能năng 知tri如Như 來Lai 功công 德đức及cập 以dĩ 威uy 力lực是thị 故cố 如Như 來Lai自tự 讚tán 令linh 知tri譬thí 如như 醫y 師sư善thiện 知tri 方phương 藥dược能năng 療liệu 眾chúng 病bệnh醫y 所sở 住trú 處xứ多đa 有hữu 病bệnh 疾tật更cánh 無vô 餘dư 醫y能năng 療liệu 治trị 者giả

爾nhĩ 時thời 醫y 師sư作tác 是thị 念niệm 言ngôn

此thử 諸chư 人nhân 等đẳng病bệnh 苦khổ 所sở 逼bức而nhi 於ư 良lương 藥dược既ký 不bất 能năng 知tri亦diệc 不bất 知tri 我ngã能năng 除trừ 其kỳ 病bệnh

是thị 時thời 醫y 師sư於ư 病bệnh 者giả 前tiền而nhi 自tự 讚tán 言ngôn

我ngã 能năng 識thức 病bệnh亦diệc 善thiện 知tri 藥dược

爾nhĩ 時thời 病bệnh 人nhân既ký 已dĩ 識thức 知tri彼bỉ 是thị 良lương 醫y深thâm 生sanh 敬kính 信tín依y 之chi 將tương 養dưỡng所sở 有hữu 病bệnh 苦khổ皆giai 得đắc 除trừ 愈dũ

善thiện 男nam 子tử於ư 意ý 云vân 何hà如như 彼bỉ 醫y 師sư亦diệc 得đắc 名danh 為vi自tự 讚tán 以dĩ 不phủ

止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử如như 是thị 如như 是thị諸chư 佛Phật 如Như 來Lai為vi 無vô 有hữu 上thượng為vi 大đại 醫y 王vương善thiện 知tri 有hữu 情tình煩phiền 惱não 病bệnh 因nhân能năng 與dữ 法Pháp 藥dược然nhiên 諸chư 有hữu 情tình不bất 能năng 了liễu 知tri諸chư 佛Phật 如Như 來Lai善thiện 除trừ 其kỳ 病bệnh

爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật便tiện 自tự 讚tán 歎thán功công 德đức 威uy 力lực眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ深thâm 起khởi 敬kính 信tín依y 止chỉ 如Như 來Lai除trừ 煩phiền 惱não 病bệnh如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời為vi 大đại 醫y 王vương施thí 大đại 法Pháp 藥dược令linh 煩phiền 惱não 病bệnh皆giai 得đắc 除trừ 愈dũ何hà 等đẳng 名danh 為vi大đại 法Pháp 藥dược 也dã大đại 法Pháp 藥dược 者giả所sở 謂vị 不bất 淨tịnh 觀quán慈từ 緣duyên 起khởi 等đẳng

善thiện 男nam 子tử由do 是thị 因nhân 緣duyên如Như 來Lai 遍biến 觀quán而nhi 自tự 讚tán 歎thán



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 依y 止chỉ 願nguyện何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả不bất 依y 布bố 施thí有hữu 所sở 悕hy 求cầu二nhị 者giả不bất 依y 持trì 戒giới有hữu 所sở 悕hy 求cầu三tam 者giả不bất 依y 忍nhẫn 辱nhục有hữu 所sở 悕hy 求cầu四tứ 者giả不bất 依y 精tinh 進tấn有hữu 所sở 悕hy 求cầu五ngũ 者giả不bất 依y 靜tĩnh 慮lự有hữu 所sở 悕hy 求cầu六lục 者giả不bất 依y 般Bát 若Nhã有hữu 所sở 悕hy 求cầu七thất 者giả不bất 依y 三tam 界giới有hữu 所sở 悕hy 求cầu八bát 者giả不bất 依y 菩Bồ 提Đề有hữu 所sở 悕hy 求cầu九cửu 者giả不bất 依y 正Chánh 道Đạo有hữu 所sở 悕hy 求cầu十thập 者giả不bất 依y 涅Niết 槃Bàn有hữu 所sở 悕hy 求cầu

何hà 以dĩ 故cố以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát遠viễn 離ly 一nhất 切thiết依y 止chỉ 相tướng 故cố

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát無vô 所sở 依y 止chỉ 故cố而nhi 能năng 遊du 行hành一nhất 切thiết 世thế 間gian

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp即tức 能năng 遠viễn 離ly一nhất 切thiết 依y 止chỉ 願nguyện



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp而nhi 行hành 於ư 慈từ何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả無vô 方phương 所sở 慈từ二nhị 者giả無vô 差sai 別biệt 慈từ三tam 者giả得đắc 諸chư 法pháp 慈từ四tứ 者giả得đắc 決quyết 定định 思tư 惟duy一nhất 緣duyên 之chi 慈từ五ngũ 者giả無vô 滯trệ 礙ngại 慈từ六lục 者giả恒hằng 利lợi 益ích 慈từ七thất 者giả於ư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình心tâm 平bình 等đẳng 慈từ八bát 者giả無vô 損tổn 害hại 慈từ九cửu 者giả遍biến 一nhất 切thiết 慈từ十thập 者giả出xuất 世thế 間gian 慈từ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp是thị 名danh 修tu 慈từ 自tự 性tánh



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp而nhi 行hành 於ư 悲bi何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả見kiến 諸chư 有hữu 情tình無vô 歸quy 無vô 護hộ受thọ 苦khổ 惱não 者giả即tức 起khởi 哀ai 愍mẫn發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm二nhị 者giả發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn速tốc 入nhập 法pháp 性tánh三tam 者giả入nhập 法pháp 性tánh 已dĩ饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình四tứ 者giả為vì 慳san 悋lận 有hữu 情tình令linh 其kỳ 布bố 施thí五ngũ 者giả為vì 毀hủy 禁cấm 有hữu 情tình令linh 其kỳ 持trì 戒giới六lục 者giả為vì 瞋sân 害hại 有hữu 情tình令linh 其kỳ 忍nhẫn 辱nhục七thất 者giả為vì 懈giải 怠đãi 有hữu 情tình令linh 其kỳ 精tinh 進tấn八bát 者giả為vì 散tán 亂loạn 有hữu 情tình令linh 其kỳ 靜tĩnh 慮lự九cửu 者giả為vì 惡ác 慧tuệ 有hữu 情tình令linh 其kỳ 智trí 慧tuệ十thập 者giả雖tuy 為vì 有hữu 情tình受thọ 諸chư 苦khổ 惱não志chí 必tất 拔bạt 濟tế無vô 有hữu 疲bì 厭yếm於ư 大đại 菩Bồ 提Đề終chung 不bất 退thoái 轉chuyển

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp是thị 名danh 修tu 悲bi 自tự 性tánh



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp而nhi 行hành 於ư 喜hỷ何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả我ngã 得đắc 出xuất 離ly諸chư 有hữu 牢lao 獄ngục猛mãnh 火hỏa 熾sí 然nhiên如như 是thị 生sanh 喜hỷ

二nhị 者giả我ngã 能năng 斷đoạn 除trừ久cửu 遠viễn 相tương 續tục生sanh 死tử 之chi 縛phược如như 是thị 生sanh 喜hỷ

三tam 者giả我ngã 已dĩ 能năng 度độ種chủng 種chủng 尋tầm 伺tứ邪tà 執chấp 雜tạp 亂loạn生sanh 死tử 大đại 海hải如như 是thị 生sanh 喜hỷ

四tứ 者giả我ngã 能năng 傾khuynh 折chiết 憍kiêu 慢mạn久cửu 遠viễn 之chi 幢tràng如như 是thị 生sanh 喜hỷ

五ngũ 者giả我ngã 能năng 以dĩ 金kim 剛cang 智trí破phá 煩phiền 惱não 山sơn乃nãi 至chí 無vô 有hữu如như 微vi 塵trần 許hứa如như 是thị 生sanh 喜hỷ

六lục 者giả我ngã 今kim 自tự 既ký 安an 隱ẩn亦diệc 復phục 能năng 令linh他tha 得đắc 安an 隱ẩn如như 是thị 生sanh 喜hỷ

七thất 者giả我ngã 於ư 長trường 夜dạ睡thụy 眠miên 之chi 中trung而nhi 得đắc 覺giác 寤ngụ亦diệc 能năng 令linh 他tha於ư 長trường 夜dạ 中trung為vị 愛ái 繩thằng 所sở 縛phược癡si 蓋cái 所sở 覆phú盲manh 冥minh 有hữu 情tình皆giai 令linh 覺giác 寤ngụ如như 是thị 生sanh 喜hỷ

八bát 者giả我ngã 於ư 一nhất 切thiết惡ác 趣thú 既ký 得đắc 解giải 脫thoát亦diệc 能năng 令linh 他tha而nhi 得đắc 解giải 脫thoát如như 是thị 生sanh 喜hỷ

九cửu 者giả我ngã 於ư 長trường 夜dạ生sanh 死tử 曠khoáng 遠viễn困khốn 乏phạp 飢cơ 渴khát獨độc 行hành 無vô 伴bạn流lưu 轉chuyển 無vô 窮cùng不bất 識thức 正Chánh 道Đạo不bất 知tri 方phương 所sở既ký 能năng 識thức 道Đạo復phục 能năng 示thị 道Đạo如như 是thị 生sanh 喜hỷ

十thập 者giả我ngã 今kim 能năng 向hướng一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành如như 是thị 生sanh 喜hỷ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp是thị 名danh 修tu 喜hỷ



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp而nhi 能năng 行hành 捨xả何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả於ư 眼nhãn 所sở 見kiến 色sắc 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố二nhị 者giả於ư 耳nhĩ 所sở 聞văn 聲thanh 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố三tam 者giả於ư 鼻tị 所sở 嗅khứu 香hương 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố四tứ 者giả於ư 舌thiệt 所sở 嘗thường 味vị 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố五ngũ 者giả於ư 身thân 所sở 受thọ 觸xúc 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố六lục 者giả於ư 意ý 所sở 知tri 法pháp 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố作tác 是thị 行hành 時thời於ư 色sắc 等đẳng 境cảnh不bất 惱não 壞hoại不bất 損tổn 害hại不bất 滅diệt 盡tận七thất 者giả於ư 苦khổ 苦khổ 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố八bát 者giả於ư 壞hoại 苦khổ 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố九cửu 者giả於ư 行hành 苦khổ 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố作tác 是thị 行hành 時thời於ư 苦khổ 苦khổ壞hoại 苦khổ行hành 苦khổ 性tánh 中trung不bất 惱não 壞hoại不bất 損tổn 害hại不bất 滅diệt 盡tận十thập 者giả於ư 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 有hữu 情tình 中trung得đắc 捨xả 行hành 故cố發phát 歡hoan 喜hỷ淨tịnh 信tín悅duyệt 樂lạc 之chi 心tâm作tác 是thị 思tư 惟duy

彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình雖tuy 已dĩ 自tự 度độ我ngã 當đương 令linh 彼bỉ而nhi 得đắc 度độ 脫thoát行hành 於ư 捨xả 心tâm

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp是thị 名danh 修tu 捨xả



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 遊du 戲hí 神thần 通thông何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả示thị 現hiện 隱ẩn 沒một二nhị 者giả示thị 現hiện 受thọ 生sanh三tam 者giả示thị 現hiện 少thiếu 年niên遊du 戲hí 後hậu 宮cung四tứ 者giả示thị 現hiện 出xuất 家gia五ngũ 者giả示thị 現hiện 苦khổ 行hành六lục 者giả示thị 現hiện 往vãng 於ư菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng七thất 者giả示thị 現hiện 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma八bát 者giả示thị 現hiện 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác九cửu 者giả示thị 現hiện 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân十thập 者giả示thị 現hiện 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn何hà 因nhân 緣duyên 故cố諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát於ư 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên 宮Cung示thị 現hiện 滅diệt 沒một乃nãi 至chí 示thị 現hiện入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 於ư 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên最tối 尊tôn 最tối 勝thắng超siêu 過quá 一nhất 切thiết 世thế 間gian諸chư 欲dục 境cảnh 界giới而nhi 無vô 染nhiễm 著trước為vì 有hữu 情tình 故cố示thị 現hiện 隱ẩn 沒một有hữu 情tình 見kiến 已dĩ捨xả 離ly 常thường 想tưởng起khởi 無vô 常thường 想tưởng以dĩ 彼bỉ 無vô 常thường為vi 依y 止chỉ 故cố得đắc 不bất 放phóng 逸dật

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình未vị 離ly 放phóng 逸dật雖tuy 於ư 菩Bồ 薩Tát生sanh 淨tịnh 信tín 心tâm然nhiên 由do 耽đam 嗜thị諸chư 欲dục 境cảnh 界giới未vị 能năng 承thừa 事sự供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát作tác 是thị 思tư 惟duy

菩Bồ 薩Tát 與dữ 我ngã長trường 時thời 在tại 世thế我ngã 等đẳng 於ư 後hậu往vãng 菩Bồ 薩Tát 所sở承thừa 事sự 供cúng 養dường而nhi 不bất 晚vãn 也dã

為vì 令linh 如như 是thị 有hữu 情tình起khởi 戀luyến 慕mộ 心tâm捨xả 於ư 放phóng 逸dật現hiện 隱ẩn 沒một 耳nhĩ而nhi 彼bỉ 有hữu 情tình觀quán 無vô 常thường 已dĩ不bất 復phục 放phóng 逸dật當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

善thiện 男nam 子tử若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh應ưng 處xử 母mẫu 胎thai而nhi 調điều 伏phục 者giả菩Bồ 薩Tát 即tức 處xử 母mẫu 胎thai 中trung現hiện 其kỳ 功công 德đức 威uy 神thần希hy 有hữu 之chi 事sự為vi 說thuyết 種chủng 種chủng微vi 妙diệu 之chi 法Pháp眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

善thiện 男nam 子tử若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 見kiến 菩Bồ 薩Tát為vi 童đồng 子tử 時thời後hậu 宮cung 遊du 戲hí而nhi 調điều 伏phục 者giả菩Bồ 薩Tát 令linh 彼bỉ 有hữu 情tình得đắc 成thành 熟thục 故cố亦diệc 為vì 守thủ 護hộ下hạ 劣liệt 有hữu 情tình少thiểu 信tín 根căn 者giả現hiện 為vi 童đồng 子tử宮cung 中trung 遊du 戲hí

善thiện 男nam 子tử若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 見kiến 菩Bồ 薩Tát 出xuất 家gia而nhi 成thành 熟thục 者giả菩Bồ 薩Tát 為vì 欲dục令linh 其kỳ 得đắc 成thành 熟thục 故cố示thị 現hiện 出xuất 家gia

善thiện 男nam 子tử若nhược 天thiên龍long藥dược 叉xoa健kiện 闥thát 縛phược應ưng 以dĩ 苦khổ 行hành得đắc 調điều 伏phục 者giả菩Bồ 薩Tát 為vì 化hóa 彼bỉ 故cố及cập 為vì 降hàng 伏phục諸chư 外ngoại 道đạo 故cố示thị 現hiện 苦khổ 行hành

善thiện 男nam 子tử若nhược 諸chư 有hữu 情tình長trường 夜dạ 悕hy 求cầu發phát 如như 是thị 願nguyện

菩Bồ 薩Tát 若nhược 詣nghệ菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng我ngã 當đương 往vãng 彼bỉ勤cần 修tu 供cúng 養dường

菩Bồ 薩Tát 為vì 如như 是thị 等đẳng諸chư 有hữu 情tình 故cố示thị 現hiện 往vãng 詣nghệ菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng為vì 令linh 有hữu 情tình隨tùy 順thuận 供cúng 養dường決quyết 定định 當đương 得đắc阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

善thiện 男nam 子tử若nhược 諸chư 有hữu 情tình我ngã 慢mạn 貢cống 高cao憍kiêu 奢xa 縱túng 逸dật為vì 欲dục 令linh 彼bỉ捨xả 離ly 如như 是thị煩phiền 惱não 事sự 故cố降hàng 諸chư 魔ma 故cố而nhi 能năng 示thị 現hiện坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng若nhược 諸chư 有hữu 情tình樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 者giả菩Bồ 薩Tát 為vì 令linh畢tất 竟cánh 證chứng 得đắc最tối 勝thắng 最tối 高cao殊thù 勝thắng 法Pháp 故cố示thị 坐tọa 道Đạo 場Tràng成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát現hiện 正chánh 覺giác 已dĩ三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới悉tất 皆giai 寂tịch 靜tĩnh無vô 復phục 眾chúng 聲thanh

彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình見kiến 斯tư 事sự 已dĩ咸hàm 作tác 是thị 言ngôn

願nguyện 我ngã 未vị 來lai證chứng 菩Bồ 提Đề 時thời亦diệc 如như 菩Bồ 薩Tát坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác

善thiện 男nam 子tử若nhược 諸chư 有hữu 情tình以dĩ 彼bỉ 邪tà 師sư為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí受thọ 於ư 邪tà 法pháp此thử 世thế 他tha 世thế不bất 能năng 出xuất 離ly成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác菩Bồ 薩Tát 為vì 欲dục降hàng 伏phục 彼bỉ 故cố及cập 為vì 善thiện 根căn 成thành 熟thục 故cố

復phục 有hữu 眾chúng 生sanh堪kham 為vi 法Pháp 器khí堪kham 示thị 道Đạo 故cố菩Bồ 薩Tát 即tức 現hiện成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác往vãng 彼bỉ 波Ba 羅La 痆Na 斯Tư 城Thành示thị 現hiện 三tam 轉chuyển十thập 二nhị 行hành 法Pháp 輪luân

善thiện 男nam 子tử若nhược 諸chư 有hữu 情tình宜nghi 聞văn 涅Niết 槃Bàn而nhi 調điều 伏phục 者giả菩Bồ 薩Tát 即tức 現hiện大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn而nhi 調điều 伏phục 之chi

善thiện 男nam 子tử以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên菩Bồ 薩Tát 於ư 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên最tối 勝thắng 宮cung 中trung示thị 現hiện 隱ẩn 沒một乃nãi 至chí 示thị 現hiện大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 遊du 戲hí 神thần 通thông



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp能năng 離ly 八bát 無vô 暇hạ何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả捨xả 離ly 不bất 善thiện 法pháp二nhị 者giả於ư 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 學học 處xứ終chung 不bất 違vi 越việt三tam 者giả遠viễn 離ly 慳san 貪tham四tứ 者giả已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường諸chư 佛Phật 如Như 來Lai五ngũ 者giả勤cần 修tu 福phước 業nghiệp六lục 者giả智trí 慧tuệ 圓viên 滿mãn七thất 者giả得đắc 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo八bát 者giả本bổn 願nguyện 具cụ 足túc九cửu 者giả厭yếm 離ly 世thế 法pháp十thập 者giả勤cần 行hành 精tinh 進tấn

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 以dĩ 離ly眾chúng 惡ác 業nghiệp 故cố不bất 墮đọa 地địa 獄ngục諸chư 有hữu 情tình 等đẳng生sanh 地địa 獄ngục 中trung 者giả為vị 無vô 量lượng 苦khổ之chi 所sở 逼bức 惱não生sanh 瞋sân 恚khuể 心tâm菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo性tánh 成thành 就tựu 故cố終chung 不bất 生sanh 於ư地địa 獄ngục 之chi 中trung

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 於ư 如Như 來Lai 學học 處xứ不bất 違vi 越việt 故cố不bất 墮đọa 畜súc 生sanh 趣thú 中trung生sanh 其kỳ 中trung 者giả極cực 受thọ 熾sí 盛thịnh無vô 量lượng 苦khổ 惱não

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 不bất 慳san 貪tham 故cố不bất 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 中trung生sanh 其kỳ 中trung 者giả極cực 受thọ 熾sí 盛thịnh飢cơ 餓ngạ 苦khổ 惱não

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 已dĩ 曾tằng承thừa 事sự 供cúng 養dường諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 故cố而nhi 不bất 生sanh 於ư邪tà 見kiến 之chi 家gia若nhược 生sanh 其kỳ 中trung諸chư 緣duyên 不bất 具cụ與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức不bất 得đắc 和hòa 合hợp是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát不bất 生sanh 其kỳ 中trung遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức修tu 行hành 善thiện 法Pháp由do 是thị 得đắc 生sanh正chánh 見kiến 之chi 家gia諸chư 緣duyên 具cụ 足túc增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại殊thù 勝thắng 善thiện 根căn

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 諸chư 根căn終chung 無vô 缺khuyết 減giảm若nhược 缺khuyết 減giảm 者giả於ư 佛Phật 法Pháp 中trung即tức 非phi 法Pháp 器khí然nhiên 菩Bồ 薩Tát 以dĩ積tích 集tập 福phước 業nghiệp 故cố於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng及cập 制chế 多đa 所sở承thừa 事sự 供cúng 養dường 故cố得đắc 諸chư 根căn 具cụ 足túc堪kham 為vi 法Pháp 器khí

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh 邊biên 地địa

何hà 以dĩ 故cố邊biên 地địa 之chi 人nhân頑ngoan 嚚ngân 愚ngu 憃xuẩn猶do 如như 啞á 羊dương如như 是thị 等đẳng 類loại於ư 善thiện 惡ác 言ngôn 義nghĩa不bất 能năng 了liễu 知tri不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu不bất 敬kính 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát常thường 生sanh 中trung 國quốc利lợi 根căn 智trí 慧tuệ聰thông 悟ngộ 明minh 達đạt於ư 佛Phật 法Pháp 中trung堪kham 為vi 法Pháp 器khí

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 不bất 於ư長Trường 壽Thọ 天Thiên 生sanh若nhược 生sanh 其kỳ 中trung不bất 得đắc 值trị 遇ngộ無vô 量lượng 諸chư 佛Phật出xuất 現hiện 於ư 世thế不bất 得đắc 道Đạo 果Quả無vô 能năng 利lợi 益ích是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát生sanh 於ư 欲dục 界giới遇ngộ 佛Phật 出xuất 現hiện承thừa 事sự 供cúng 養dường成thành 熟thục 眾chúng 生sanh

所sở 以dĩ 者giả 何hà以dĩ 能năng 得đắc 彼bỉ巧xảo 方phương 便tiện 故cố

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 不bất 生sanh無vô 佛Phật 世thế 界giới其kỳ 中trung 無vô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng而nhi 應ưng 供cúng 養dường常thường 生sanh 具cụ 足túc 三Tam 寶Bảo佛Phật 土độ 之chi 中trung

所sở 以dĩ 者giả 何hà以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát具cụ 本bổn 願nguyện 故cố

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị無vô 暇hạ 之chi 處xứ深thâm 生sanh 厭yếm 離ly隨tùy 如như 是thị 類loại得đắc 厭yếm 離ly 已dĩ勤cần 修tu 精tinh 進tấn獲hoạch 諸chư 善thiện 法Pháp永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết諸chư 不bất 善thiện 法pháp

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp遠viễn 離ly 八bát 無vô 暇hạ



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả遠viễn 離ly 虛hư 誑cuống 諂siểm 曲khúc二nhị 者giả質chất 直trực 清thanh 淨tịnh離ly 諸chư 疑nghi 惑hoặc三tam 者giả遠viễn 離ly 師sư 奉phụng四tứ 者giả遠viễn 離ly 法Pháp 慳san五ngũ 者giả不bất 作tác 滅diệt 法pháp 因nhân 緣duyên六lục 者giả如như 說thuyết 而nhi 行hành終chung 不bất 虛hư 誑cuống七thất 者giả攝nhiếp 取thủ 大Đại 乘Thừa八bát 者giả於ư 大Đại 乘Thừa 人nhân常thường 生sanh 尊tôn 重trọng同đồng 法pháp 想tưởng 故cố九cửu 者giả得đắc 趣thú 向hướng 大Đại 乘Thừa隨tùy 順thuận 悟ngộ 入nhập十thập 者giả於ư 說thuyết 法Pháp 師sư作tác 善Thiện 知Tri 識Thức 想tưởng

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp即tức 得đắc 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả承thừa 事sự 諸chư 佛Phật二nhị 者giả攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp三tam 者giả持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh四tứ 者giả無vô 有hữu 惡ác 作tác五ngũ 者giả得đắc 無vô 障chướng 礙ngại六lục 者giả歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng七thất 者giả得đắc 多đa 修tu 行hành八bát 者giả得đắc 三tam 摩ma 呬hê 多đa九cửu 者giả得đắc 化hóa 生sanh十thập 者giả得đắc 識thức 無vô 愚ngu 癡si

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 承thừa 事sự無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 故cố得đắc 尊tôn 重trọng 正Chánh 法Pháp於ư 諸chư 正Chánh 法Pháp受thọ 持trì 讀độc 誦tụng為vì 他tha 廣quảng 說thuyết不bất 顧cố 身thân 命mạng勤cần 修tu 正Chánh 法Pháp故cố 得đắc 尸thi 羅la所sở 謂vị身thân 語ngữ 意ý 戒giới皆giai 得đắc 清thanh 淨tịnh由do 戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố得đắc 無vô 惡ác 作tác無vô 惡ác 作tác 故cố得đắc 無vô 障chướng 礙ngại由do 無vô 障chướng 礙ngại 故cố得đắc 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 故cố得đắc 多đa 修tu 行hành多đa 修tu 行hành 故cố得đắc 三tam 摩ma 地địa得đắc 三tam 摩ma 地địa 故cố能năng 趣thú 清thanh 淨tịnh趣thú 清thanh 淨tịnh 故cố恒hằng 得đắc 化hóa 生sanh得đắc 化hóa 生sanh 故cố識thức 無vô 愚ngu 癡si識thức 無vô 愚ngu 癡si 故cố得đắc 憶ức 念niệm 生sanh 智trí由do 是thị 能năng 隨tùy憶ức 念niệm 多đa 生sanh一nhất 生sanh 二nhị 生sanh乃nãi 至chí 無vô 量lượng 百bách 千thiên 生sanh

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp不bất 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả見kiến 佛Phật聞văn 佛Phật念niệm 佛Phật二nhị 者giả聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp三tam 者giả承thừa 事sự 眾chúng 僧Tăng四tứ 者giả不bất 離ly 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát問vấn 訊tấn 起khởi 居cư五ngũ 者giả常thường 近cận 多đa 聞văn說thuyết 法Pháp 之chi 師sư六lục 者giả常thường 得đắc 聽thính 聞văn諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật七thất 者giả恒hằng 聞văn 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp八bát 者giả恒hằng 聞văn 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn九cửu 者giả恒hằng 聞văn 四tứ 梵Phạm 行hành十thập 者giả恒hằng 聞văn 一nhất 切thiết 智trí 性tánh

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả遠viễn 離ly 毀hủy 禁cấm補bổ 特đặc 伽già 羅la二nhị 者giả遠viễn 離ly 破phá 見kiến補bổ 特đặc 伽già 羅la三tam 者giả遠viễn 離ly 壞hoại 威uy 儀nghi補bổ 特đặc 伽già 羅la四tứ 者giả遠viễn 離ly 邪tà 命mạng補bổ 特đặc 伽già 羅la五ngũ 者giả遠viễn 離ly 習tập 近cận 憒hội 閙náo補bổ 特đặc 伽già 羅la六lục 者giả遠viễn 離ly 懈giải 怠đãi補bổ 特đặc 伽già 羅la七thất 者giả遠viễn 離ly 耽đam 著trước 生sanh 死tử補bổ 特đặc 伽già 羅la八bát 者giả遠viễn 離ly 違vi 背bội 正chánh 覺giác補bổ 特đặc 伽già 羅la九cửu 者giả遠viễn 離ly 愛ái 著trước 家gia 業nghiệp補bổ 特đặc 伽già 羅la十thập 者giả遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 雖tuy 復phục遠viễn 離ly 如như 是thị諸chư 惡ác 知tri 識thức然nhiên 於ư 彼bỉ 處xứ不bất 起khởi 損tổn 害hại輕khinh 賤tiện 之chi 心tâm

菩Bồ 薩Tát 應ưng 發phát如như 是thị 之chi 心tâm

由do 佛Phật 說thuyết 言ngôn

若nhược 與dữ 雜tạp 亂loạn 眾chúng 生sanh而nhi 相tương 染nhiễm 習tập便tiện 即tức 為vị 彼bỉ之chi 所sở 破phá 壞hoại

是thị 故cố 我ngã 應ưng遠viễn 離ly 如như 是thị諸chư 雜tạp 亂loạn 處xứ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 法Pháp 性tánh 身thân何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả得đắc 平bình 等đẳng 身thân二nhị 者giả得đắc 清thanh 淨tịnh 身thân三tam 者giả得đắc 無vô 盡tận 身thân四tứ 者giả得đắc 積tích 集tập 身thân五ngũ 者giả得đắc 法Pháp 身thân六lục 者giả得đắc 甚thậm 深thâm 難nan 測trắc不bất 可khả 計kế 度độ 身thân七thất 者giả得đắc 不bất 可khả 思tư 議nghị 身thân八bát 者giả得đắc 寂tịch 靜tĩnh 身thân九cửu 者giả得đắc 等đẳng 虛hư 空không 身thân十thập 者giả得đắc 智trí 身thân

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 如Như 來Lai 法Pháp 性tánh 身thân

止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng於ư 何hà 位vị 中trung得đắc 證chứng 如Như 來Lai法Pháp 性tánh 之chi 身thân

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát得đắc 平bình 等đẳng 身thân

何hà 以dĩ 故cố以dĩ 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết不bất 平bình 等đẳng 故cố悟ngộ 入nhập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 故cố二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát得đắc 清thanh 淨tịnh 身thân以dĩ 尸thi 羅la 清thanh 淨tịnh 故cố三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát得đắc 無vô 盡tận 身thân以dĩ 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 瞋sân 害hại 故cố四Tứ 地Địa 菩Bồ 薩Tát得đắc 善thiện 積tích 集tập 身thân以dĩ 積tích 集tập 佛Phật 法Pháp 故cố五Ngũ 地Địa 菩Bồ 薩Tát證chứng 得đắc 法Pháp 身thân以dĩ 能năng 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 故cố六Lục 地Địa 菩Bồ 薩Tát得đắc 不bất 可khả 計kế 度độ甚thậm 深thâm 難nan 測trắc 身thân以dĩ 積tích 集tập 不bất 可khả 計kế 度độ甚thậm 深thâm 難nan 測trắc 法pháp 故cố七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát得đắc 不bất 可khả 思tư 議nghị 身thân以dĩ 積tích 集tập 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 法Pháp及cập 能năng 積tích 集tập方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát得đắc 寂tịch 靜tĩnh 身thân以dĩ 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 戲hí 論luận及cập 煩phiền 惱não 故cố九Cửu 地Địa 菩Bồ 薩Tát得đắc 等đẳng 虛hư 空không 身thân以dĩ 無vô 邊biên 身thân 充sung 滿mãn 故cố十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát證chứng 得đắc 智trí 身thân以dĩ 積tích 集tập 一nhất 切thiết 智trí 故cố

止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn如Như 來Lai 法Pháp 身thân與dữ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân有hữu 何hà 差sai 別biệt

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử二nhị 種chủng 法Pháp 身thân性tánh 無vô 差sai 別biệt功công 德đức 威uy 力lực而nhi 有hữu 差sai 別biệt

止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 性tánh 無vô 差sai 別biệt而nhi 有hữu 差sai 別biệt

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát法pháp 性tánh 無vô 差sai 別biệt

何hà 以dĩ 故cố此thử 二nhị 種chủng 身thân同đồng 一nhất 性tánh 故cố但đãn 功công 德đức 威uy 力lực有hữu 差sai 別biệt 耳nhĩ

止Chỉ 蓋Cái 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát功công 德đức 威uy 力lực云vân 何hà 應ưng 知tri有hữu 其kỳ 差sai 別biệt

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử我ngã 今kim 為vì 汝nhữ廣quảng 說thuyết 譬thí 喻dụ以dĩ 明minh 斯tư 義nghĩa

善thiện 男nam 子tử如như 末mạt 尼ni 珠châu有hữu 瑩oánh 拭thức 者giả有hữu 未vị 瑩oánh 者giả雖tuy 同đồng 是thị 寶bảo而nhi 已dĩ 瑩oánh 者giả光quang 明minh 具cụ 足túc人nhân 所sở 愛ái 樂nhạo未vị 已dĩ 瑩oánh 者giả所sở 有hữu 光quang 明minh猶do 不bất 具cụ 足túc

善thiện 男nam 子tử如Như 來Lai 珠châu 寶bảo與dữ 菩Bồ 薩Tát 珠châu 寶bảo體thể 性tánh 雖tuy 同đồng然nhiên 亦diệc 有hữu 異dị

何hà 以dĩ 故cố如Như 來Lai 珠châu 寶bảo已dĩ 清thanh 淨tịnh 故cố離ly 一nhất 切thiết 垢cấu 故cố菩Bồ 薩Tát 身thân 中trung法pháp 性tánh 珠châu 寶bảo未vị 能năng 普phổ 照chiếu一nhất 切thiết 世thế 界giới

何hà 以dĩ 故cố以dĩ 有hữu 餘dư 故cố猶do 有hữu 垢cấu 故cố如như 末mạt 尼ni 珠châu未vị 已dĩ 瑩oánh 者giả是thị 故cố 如Như 來Lai 法Pháp 身thân與dữ 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân如như 是thị 差sai 別biệt

善thiện 男nam 子tử如như 白bạch 分phân 月nguyệt從tùng 初sơ 一nhất 日nhật至chí 十thập 五ngũ 日nhật光quang 明minh 照chiếu 耀diệu漸tiệm 漸tiệm 圓viên 滿mãn雖tuy 同đồng 是thị 月nguyệt光quang 明minh 不bất 等đẳng而nhi 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 身thân如Như 來Lai 法Pháp 身thân雖tuy 同đồng 一nhất 性tánh 相tướng然nhiên 功công 德đức 威uy 力lực如như 是thị 差sai 別biệt



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 之chi 身thân何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng不bất 能năng 沮trở 壞hoại二nhị 者giả忿phẫn 恚khuể結kết 妬đố我ngã 慢mạn貢cống 高cao顛điên 倒đảo 之chi 見kiến不bất 能năng 沮trở 壞hoại三tam 者giả世thế 間gian 八bát 法pháp不bất 能năng 沮trở 壞hoại四tứ 者giả惡ác 趣thú 苦khổ 惱não不bất 能năng 沮trở 壞hoại五ngũ 者giả一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ不bất 能năng 沮trở 壞hoại六lục 者giả生sanh 老lão 病bệnh 死tử不bất 能năng 沮trở 壞hoại七thất 者giả外ngoại 道đạo 諸chư 論luận不bất 能năng 沮trở 壞hoại八bát 者giả魔ma 及cập 魔ma 眾chúng不bất 能năng 沮trở 壞hoại九cửu 者giả聲Thanh 聞Văn辟Bích 支Chi 佛Phật不bất 能năng 沮trở 壞hoại十thập 者giả諸chư 欲dục 境cảnh 界giới不bất 能năng 沮trở 壞hoại

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 之chi 身thân



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp為vi 大đại 商thương 主chủ何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả得đắc 平bình 等đẳng 意ý 樂lạc二nhị 者giả應ưng 受thọ 供cúng 養dường三tam 者giả能năng 作tác 出xuất 離ly四tứ 者giả能năng 為vi 所sở 依y五ngũ 者giả能năng 作tác 饒nhiêu 益ích六lục 者giả善thiện 能năng 積tích 集tập道đạo 路lộ 資tư 糧lương七thất 者giả得đắc 好hảo 財tài 寶bảo八bát 者giả心tâm 無vô 止chỉ 足túc九cửu 者giả常thường 為vi 導đạo 師sư十thập 者giả善thiện 巧xảo 隨tùy 順thuận往vãng 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành

善thiện 男nam 子tử云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 平bình 等đẳng 意ý 樂lạc乃nãi 至chí 云vân 何hà得đắc 善thiện 巧xảo 隨tùy 順thuận往vãng 一Nhất 切Thiết 智Trí 性tánh 大đại 城thành

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ得đắc 諸chư 國quốc 王vương及cập 國quốc 王vương 子tử等đẳng 之chi 所sở 愛ái 樂nhạo菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ為vi 法Pháp 商thương 主chủ得đắc 諸chư 如Như 來Lai及cập 聲Thanh 聞Văn 等đẳng之chi 所sở 愛ái 樂nhạo

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ應ưng 得đắc 聚tụ 落lạc婆Bà 羅La 門Môn及cập 剎sát 帝đế 利lợi 等đẳng之chi 所sở 供cúng 養dường菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ為vi 法Pháp 商thương 主chủ應ưng 得đắc 有Hữu 學Học 無Vô 學Học及cập 餘dư 天thiên 龍long 等đẳng之chi 所sở 供cúng 養dường

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ經kinh 於ư 曠khoáng 野dã飢cơ 饉cận 之chi 處xứ導đạo 引dẫn 眾chúng 商thương令linh 得đắc 安an 樂lạc無vô 有hữu 疲bì 厭yếm菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ為vi 法Pháp 商thương 主chủ經kinh 於ư 生sanh 死tử曠khoáng 野dã 之chi 中trung能năng 令linh 眾chúng 生sanh免miễn 離ly 逼bức 迫bách皆giai 獲hoạch 安an 樂lạc

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ能năng 與dữ 一nhất 切thiết貧bần 苦khổ 眾chúng 生sanh作tác 大đại 依y 止chỉ令linh 得đắc 出xuất 離ly曠khoáng 野dã 飢cơ 饉cận菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ為vi 法Pháp 商thương 主chủ能năng 與dữ 外ngoại 道đạo遮già 落lạc 迦ca波ba 離ly 婆bà羅la 社xã 迦ca令linh 得đắc 出xuất 離ly 生sanh 死tử全toàn 其kỳ 軀khu 命mạng

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ能năng 得đắc 饒nhiêu 益ích王vương 臣thần 及cập 諸chư 人nhân 民dân菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ為vi 法Pháp 商thương 主chủ能năng 得đắc 饒nhiêu 益ích愛ái 著trước 生sanh 死tử諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ將tương 多đa 商thương 人nhân往vãng 於ư 諸chư 方phương經kinh 過quá 曠khoáng 野dã飢cơ 饉cận 之chi 處xứ善thiện 能năng 積tích 集tập眾chúng 多đa 資tư 糧lương越việt 於ư 險hiểm 難nạn得đắc 至chí 大đại 城thành而nhi 獲hoạch 安an 樂lạc菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ為vi 法Pháp 商thương 主chủ善thiện 能năng 積tích 集tập福phước 智trí 資tư 糧lương導đạo 引dẫn 眾chúng 生sanh超siêu 過quá 生sanh 死tử曠khoáng 野dã 之chi 中trung得đắc 至chí 諸chư 佛Phật一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ養dưỡng 育dục 眾chúng 人nhân欲dục 往vãng 他tha 方phương積tích 集tập 珍trân 寶bảo所sở 謂vị 金kim 銀ngân末mạt 尼ni真chân 珠châu吠phệ 琉lưu 璃ly螺loa 貝bối璧bích 玉ngọc珊san 瑚hô 等đẳng 寶bảo菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ為vi 法Pháp 商thương 主chủ養dưỡng 育dục 眾chúng 生sanh欲dục 往vãng 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 大đại 城thành善thiện 能năng 積tích 集tập佛Phật 法Pháp 珍trân 寶bảo

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ悕hy 求cầu 一nhất 切thiết 財tài 物vật終chung 無vô 厭yếm 足túc菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ為vi 法Pháp 商thương 主chủ悕hy 求cầu 一nhất 切thiết正Chánh 法Pháp 財tài 寶bảo無vô 有hữu 厭yếm 足túc

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ於ư 眾chúng 商thương 中trung而nhi 為vi 上thượng 首thủ積tích 集tập 資tư 財tài能năng 為vi 主chủ 故cố最tối 尊tôn 勝thắng 故cố能năng 令linh 眾chúng 商thương信tín 受thọ 語ngữ 故cố菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ為vi 法Pháp 商thương 主chủ於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung最tối 尊tôn 勝thắng 故cố能năng 為vi 主chủ 故cố積tích 集tập 功công 德đức言ngôn 不bất 虛hư 妄vọng 故cố

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 商thương 主chủ能năng 以dĩ 善thiện 巧xảo超siêu 過quá 險hiểm 路lộ至chí 彼bỉ 大đại 城thành菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ將tương 諸chư 眾chúng 生sanh超siêu 過quá 生sanh 死tử到đáo 智trí 慧tuệ 城thành

善thiện 男nam 子tử是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát得đắc 等đẳng 意ý 樂lạc乃nãi 至chí 善thiện 巧xảo到đáo 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 慧Tuệ 大đại 城thành



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp而nhi 能năng 於ư 道đạo 善thiện 巧xảo何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả能năng 知tri 平bình 等đẳng 道đạo二nhị 者giả能năng 知tri 不bất 平bình 等đẳng 道đạo三tam 者giả能năng 知tri 安an 隱ẩn 道đạo四tứ 者giả能năng 知tri 善thiện 巧xảo 道đạo五ngũ 者giả能năng 知tri 有hữu 水thủy 草thảo 道đạo六lục 者giả能năng 知tri 諸chư 方phương 道đạo七thất 者giả能năng 知tri 相tướng 道đạo八bát 者giả能năng 知tri 正chánh 道đạo九cửu 者giả能năng 知tri 邪tà 道đạo十thập 者giả能năng 知tri 出xuất 離ly 道đạo

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp即tức 能năng 於ư 道đạo 善thiện 巧xảo



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp得đắc 不bất 顛điên 倒đảo 道Đạo何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 以dĩ 大Đại 乘Thừa而nhi 調điều 伏phục 者giả為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 道Đạo而nhi 調điều 伏phục 之chi不bất 為vi 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 道Đạo

二nhị 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa而nhi 調điều 伏phục 者giả為vi 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 道Đạo而nhi 調điều 伏phục 之chi不bất 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 道Đạo

三tam 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí而nhi 調điều 伏phục 者giả為vi 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo而nhi 調điều 伏phục 之chi不bất 為vi 說thuyết 緣Duyên 覺Giác 道Đạo

四tứ 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình應ưng 以dĩ 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa而nhi 調điều 伏phục 者giả為vi 說thuyết 緣Duyên 覺Giác 道Đạo不bất 為vi 說thuyết 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo

五ngũ 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình執chấp 著trước 我ngã 法pháp為vi 說thuyết 無vô 我ngã及cập 以dĩ 空không 法pháp不bất 說thuyết 我ngã 與dữ 有hữu 情tình命mạng 者giả養dưỡng 育dục 者giả補bổ 特đặc 伽già 羅la

六lục 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình執chấp 著trước 二nhị 邊biên為vi 說thuyết 離ly 二nhị 邊biên 道đạo不bất 說thuyết 依y 止chỉ 二nhị 邊biên

七thất 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình心tâm 散tán 亂loạn 者giả為vi 說thuyết 奢Xa 摩Ma 他Tha毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na不bất 說thuyết 散tán 亂loạn 道đạo

八bát 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình著trước 戲hí 論luận 者giả為vi 說thuyết 真Chân 如Như不bất 說thuyết 愚ngu 夫phu耽đam 著trước 戲hí 論luận

九cửu 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình耽đam 著trước 生sanh 死tử為vi 說thuyết 涅Niết 槃Bàn不bất 說thuyết 生sanh 死tử

十thập 者giả若nhược 諸chư 有hữu 情tình著trước 於ư 邪tà 道đạo為vi 說thuyết 無vô 結kết無vô 棘cức 刺thứ 道đạo不bất 說thuyết 普phổ 遍biến煩phiền 惱não 棘cức 刺thứ 道đạo

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu此thử 十thập 種chủng 法Pháp即tức 能năng 成thành 就tựu不bất 顛điên 倒đảo 道Đạo



復phục 次thứ善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 種chủng 法Pháp而nhi 能năng 善thiện 行hành於ư 三tam 摩ma 呬hê 多đa 心tâm何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả善thiện 行hành 身thân 念niệm 處xứ二nhị 者giả善thiện 行hành 受thọ 念niệm 處xứ三tam 者giả善thiện 行hành 心tâm 念niệm 處xứ四tứ 者giả善thiện 行hành 法pháp 念niệm 處xứ五ngũ 者giả善thiện 行hành 境cảnh 界giới 念niệm 處xứ六lục 者giả善thiện 行hành 阿a 蘭lan 若nhã 念niệm 處xứ七thất 者giả善thiện 行hành 村thôn 邑ấp國quốc 土thổ 王vương 都đô聚tụ 落lạc 念niệm 處xứ八bát 者giả善thiện 行hành 利lợi 養dưỡng 尊tôn 重trọng名danh 聞văn 念niệm 處xứ九cửu 者giả善thiện 行hành 如Như 來Lai 施thi 設thiết學học 處xứ 念niệm 處xứ十thập 者giả善thiện 行hành 煩phiền 惱não及cập 隨tùy 煩phiền 惱não雜tạp 染nhiễm 念niệm 處xứ

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát行hành 身thân 念niệm 處xứ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 以dĩ 正chánh 般Bát 若Nhã簡giản 擇trạch 諸chư 法pháp與dữ 身thân 俱câu 者giả能năng 捨xả 惡ác 法pháp觀quán 察sát 是thị 身thân從tùng 頭đầu 至chí 足túc無vô 我ngã 我ngã 所sở性tánh 不bất 久cửu 停đình終chung 當đương 壞hoại 滅diệt筋cân 脈mạch 纏triền 縛phược臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh菩Bồ 薩Tát 如như 是thị觀quán 察sát 之chi 時thời而nhi 不bất 於ư 中trung樂nhạo 欲dục 貪tham 著trước以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố身thân 中trung 所sở 有hữu諸chư 可khả 惡ác 法pháp唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát自tự 在tại 能năng 捨xả非phi 諸chư 有hữu 情tình是thị 名danh 善thiện 行hành於ư 身thân 念niệm 處xứ

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát行hành 受thọ 念niệm 處xứ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

所sở 有hữu 諸chư 受thọ悉tất 皆giai 是thị 苦khổ愚ngu 夫phu 顛điên 倒đảo謂vị 之chi 為vi 樂lạc一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả知tri 樂lạc 即tức 苦khổ是thị 故cố 勇dũng 猛mãnh修tu 行hành 斷đoạn 苦khổ令linh 他tha 有hữu 情tình亦diệc 如như 是thị 學học

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát觀quán 察sát 受thọ 時thời終chung 不bất 染nhiễm 著trước亦diệc 不bất 瞋sân 恚khuể是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát善thiện 行hành 受thọ 念niệm 處xứ

云vân 何hà 行hành 心tâm 念niệm 處xứ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

心tâm 實thật 無vô 常thường執chấp 著trước 為vi 常thường實thật 是thị 其kỳ 苦khổ執chấp 著trước 為vi 樂lạc本bổn 無vô 有hữu 我ngã執chấp 著trước 為vi 我ngã本bổn 來lai 不bất 淨tịnh執chấp 著trước 為vi 淨tịnh其kỳ 心tâm 輕khinh 動động無vô 時thời 暫tạm 停đình以dĩ 不bất 停đình 故cố於ư 諸chư 雜tạp 染nhiễm能năng 為vi 根căn 本bổn壞hoại 滅diệt 善thiện 道đạo開khai 惡ác 趣thú 門môn生sanh 長trưởng 三tam 毒độc與dữ 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng作tác 其kỳ 因nhân 緣duyên為vi 主chủ 為vi 導đạo又hựu 能năng 積tích 集tập 淨tịnh不bất 淨tịnh 業nghiệp迅tấn 速tốc 流lưu 轉chuyển如như 旋toàn 火hỏa 輪luân亦diệc 如như 奔bôn 馬mã如như 火hỏa 焚phần 燒thiêu如như 水thủy 增tăng 長trưởng遍biến 知tri 諸chư 境cảnh如như 世thế 彩thải 畫họa

菩Bồ 薩Tát 如như 是thị觀quán 察sát 心tâm 時thời便tiện 得đắc 自tự 在tại得đắc 自tự 在tại 已dĩ於ư 諸chư 法pháp 中trung亦diệc 無vô 罣quái 礙ngại是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát善thiện 行hành 心tâm 念niệm 處xứ

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát行hành 法pháp 念niệm 處xứ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 如như 實thật了liễu 知tri 諸chư 不bất 善thiện 法pháp貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng及cập 依y 止chỉ 此thử所sở 起khởi 餘dư 法pháp及cập 能năng 修tu 習tập煩phiền 惱não 對đối 治trị令linh 諸chư 惡ác 法pháp皆giai 悉tất 永vĩnh 斷đoạn既ký 能năng 了liễu 知tri一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp於ư 中trung 安an 住trụ要yếu 期kỳ 發phát 願nguyện復phục 能năng 安an 立lập一nhất 切thiết 有hữu 情tình如như 是thị 修tu 學học是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát善thiện 行hành 法pháp 念niệm 處xứ

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 行hành境cảnh 界giới 念niệm 處xứ

善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 於ư 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 中trung無vô 染nhiễm 無vô 著trước亦diệc 不bất 發phát 起khởi瞋sân 恚khuể 之chi 心tâm

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 不bất 應ưng 於ư都đô 無vô 法pháp 中trung而nhi 生sanh 貪tham 染nhiễm我ngã 若nhược 生sanh 染nhiễm即tức 是thị 愚ngu 夫phu及cập 愚ngu 癡si 性tánh為vi 不bất 了liễu 性tánh為vi 不bất 善thiện 性tánh

如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn

若nhược 為vị 貪tham 愛ái 所sở 染nhiễm即tức 便tiện 頑ngoan 鈍độn不bất 能năng 了liễu 知tri善thiện 不bất 善thiện 法pháp由do 此thử 因nhân 緣duyên墮đọa 於ư 惡ác 趣thú

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 不bất 應ưng 於ư 空không 法pháp 中trung發phát 起khởi 瞋sân 恚khuể我ngã 若nhược 起khởi 瞋sân即tức 不bất 能năng 忍nhẫn是thị 瞋sân 恚khuể 纏triền為vị 諸chư 聖thánh 人nhân之chi 所sở 訶ha 責trách及cập 梵Phạm 行hành 者giả之chi 所sở 譏cơ 嫌hiềm

菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát境cảnh 界giới 之chi 時thời不bất 為vị 境cảnh 縛phược亦diệc 無vô 執chấp 著trước復phục 教giáo 化hóa 人nhân如như 是thị 修tu 學học是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát善thiện 行hành 境cảnh 界giới 念niệm 處xứ

寶Bảo 雨Vũ 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất

唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 達đạt 摩ma 流lưu 支chi 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/11/2016 ◊ Cập nhật: 16/11/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10