寶Bảo 雲Vân 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại伽Già 耶Da 山Sơn 頂đỉnh與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng七thất 萬vạn 人nhân 俱câu所sở 作tác 已dĩ 辦biện捨xả 諸chư 重trọng 擔đảm其kỳ 心tâm 自tự 在tại盡tận 諸chư 有hữu 結kết正chính 見kiến 解giải 脫thoát皆giai 如như 大đại 龍long善thiện 解giải 法Pháp 界Giới是thị 法Pháp 王Vương 子Tử能năng 捨xả 利lợi 養dưỡng善thiện 具cụ 出xuất 家gia善thiện 受thọ 具cụ 戒giới意ý 所sở 欲dục 者giả悉tất 得đắc 滿mãn 足túc住trụ 涅Niết 槃Bàn 道Đạo唯duy 除trừ 阿A 難Nan在tại 於ư 學học 地địa

諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 俱câu皆giai 是thị 一Nhất 生Sinh 補Bổ 處Xứ向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển志chí 求cầu 佛Phật 地Địa近cận 於ư 彼bỉ 岸ngạn得đắc 阿a 僧tăng 祇kỳ諸chư 陀đà 羅la 尼ni逮đãi 得đắc 諸chư 禪thiền首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội遊du 戲hí 神thần 通thông大đại 慈từ 大đại 悲bi遍biến 滿mãn 十thập 方phương乃nãi 至chí 無vô 量lượng無vô 邊biên 佛Phật 土độ行hành 空không 境cảnh 界giới除trừ 諸chư 蓋cái 障chướng盡tận 三tam 毒độc 根căn善thiện 遊du 無vô 相tướng 室thất 宅trạch恒hằng 欲dục 救cứu 濟tế一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh善thiện 知tri 諸chư 佛Phật 世thế 界giới得đắc 無vô 礙ngại 智trí心tâm 如như 虛hư 空không深thâm 廣quảng 如như 海hải猶do 如như 須Tu 彌Di八bát 風phong 不bất 動động心tâm 如như 蓮liên 華hoa不bất 著trước 塵trần 水thủy意ý 如như 真chân 寶bảo內nội 外ngoại 明minh 徹triệt如như 淨tịnh 真chân 金kim中trung 無vô 瑕hà 穢uế

其kỳ 名danh 曰viết寶Bảo 光Quang 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 掌Chưởng 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 天Thiên 冠Quan 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 鬘Man 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 積Tích 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 山Sơn 頂Đỉnh 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 胎Thai 菩Bồ 薩Tát金Kim 胎Thai 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 胎Thai 菩Bồ 薩Tát功Công 德Đức 胎Thai 菩Bồ 薩Tát淨Tịnh 無Vô 垢Cấu 胎Thai 菩Bồ 薩Tát如Như 來Lai 胎Thai 菩Bồ 薩Tát智Trí 胎Thai 菩Bồ 薩Tát日Nhật 胎Thai 菩Bồ 薩Tát三Tam 昧Muội 胎Thai 菩Bồ 薩Tát蓮Liên 華Hoa 胎Thai 菩Bồ 薩Tát解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát普Phổ 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát蓮Liên 花Hoa 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát大Đại 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát普Phổ 威Uy 儀Nghi 菩Bồ 薩Tát普Phổ 端Đoan 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát普Phổ 行Hành 菩Bồ 薩Tát知Tri 定Định 意Ý 菩Bồ 薩Tát法Pháp 意Ý 菩Bồ 薩Tát勝Thắng 意Ý 菩Bồ 薩Tát增Tăng 長Trưởng 意Ý 菩Bồ 薩Tát金Kim 剛Cang 意Ý 菩Bồ 薩Tát師Sư 子Tử 神Thần 通Thông 菩Bồ 薩Tát大Đại 音Âm 聲Thanh 王Vương 菩Bồ 薩Tát師Sư 子Tử 吼Hống 意Ý 菩Bồ 薩Tát深Thâm 音Âm 聲Thanh 菩Bồ 薩Tát無Vô 染Nhiễm 污Ô 菩Bồ 薩Tát離Ly 一Nhất 切Thiết 垢Cấu 菩Bồ 薩Tát月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát智Trí 光Quang 菩Bồ 薩Tát智Trí 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát月Nguyệt 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát蓮Liên 花Hoa 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát寶Bảo 功Công 德Đức 菩Bồ 薩Tát文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 等đẳng十thập 六lục 賢hiền 士sĩ賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 菩Bồ 薩Tát摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng彌Di 勒Lặc 最tối 為vi 上thượng 首thủ

四Tứ 天Thiên 王Vương 諸chư 天thiên 等đẳng四Tứ 天Thiên 王Vương最tối 為vi 上thượng 首thủ忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 等đẳng帝Đế 釋Thích 最tối 為vi 上thượng 首thủ焰Diễm 摩Ma 天Thiên焰Diễm 摩Ma 天Thiên 王Vương最tối 為vi 上thượng 首thủ兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 王Vương最tối 為vi 上thượng 首thủ化Hóa 樂Lạc 諸chư 天thiên化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương最tối 為vi 上thượng 首thủ他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 諸chư 天thiên他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương最tối 為vi 上thượng 首thủ善Thiện 黨Đảng 諸chư 天thiên薩Tát 陀Đà 最tối 為vi 上thượng 首thủ一nhất 切thiết 諸chư 梵Phạm 天Thiên 王Vương大Đại 梵Phạm 最tối 為vi 上thượng 首thủ首Thủ 陀Đà 會Hội 諸chư 天thiên摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La最tối 為vi 上thượng 首thủ毘Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương婆Bà 稚Trĩ 阿A 修Tu 羅La 王Vương羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 等đẳng無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức阿a 修tu 羅la 王vương阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương和Hòa 修Tu 吉Cát 龍Long 王Vương德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương如như 是thị 等đẳng 百bách 千thiên 億ức 諸chư 龍long及cập 諸chư 龍long 子tử諸chư 龍long 綵thải 女nữ如như 是thị 等đẳng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng天thiên龍long夜dạ 叉xoa乾càn 闥thát 婆bà阿a 修tu 羅la迦ca 樓lâu 羅la緊khẩn 那na 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già人nhân 非phi 人nhân 等đẳng百bách 千thiên 億ức 眾chúng皆giai 來lai 集tập 會hội

爾nhĩ 時thời 伽Già 耶Da 山Sơn 頂đỉnh方phương 四tứ 由do 旬tuần微vi 塵trần 針châm 鋒phong虛hư 空không 及cập 地địa大đại 眾chúng 充sung 滿mãn悉tất 敷phu 師sư 子tử 座tòa莊trang 嚴nghiêm 光quang 顯hiển高cao 一nhất 由do 旬tuần嚴nghiêm 飾sức 第đệ 一nhất廣quảng 半bán 由do 旬tuần八bát 千thiên 天thiên 衣y遍biến 布bố 其kỳ 上thượng地địa 悉tất 平bình 正chính變biến 為vi 金kim 剛cang懸huyền 諸chư 繒tăng 幡phan香hương 汁trấp 灑sái 地địa無vô 量lượng 天thiên 花hoa遍biến 滿mãn 在tại 中trung其kỳ 座tòa 左tả 右hữu生sinh 諸chư 蓮liên 花hoa大đại 如như 車xa 輪luân百bách 千thiên 萬vạn 葉diệp真chân 金kim 為vi 莖hành皆giai 以dĩ 紺cám 琉lưu 璃ly 為vi 臺đài因nhân 陀đà 尼ni 為vi 鬘man香hương 潔khiết 適thích 意ý觸xúc 時thời 快khoái 樂lạc如như 是thị 妙diệu 花hoa以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật彼bỉ 師sư 子tử 座tòa於ư 其kỳ 四tứ 角giác各các 生sinh 寶bảo 樹thụ高cao 十thập 五ngũ 里lý其kỳ 樹thụ 蔭ấm 蓋cái及cập 半bán 由do 旬tuần

如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm師sư 子tử 之chi 座tòa佛Phật 坐tọa 其kỳ 上thượng心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh善thiện 轉chuyển 法Pháp 輪luân降hàng 伏phục 魔ma 怨oán不bất 為vị 八bát 法pháp之chi 所sở 污ô 染nhiễm得đắc 無vô 所sở 畏úy智trí 辯biện 無vô 滯trệ心tâm 無vô 怯khiếp 弱nhược猶do 如như 師sư 子tử意ý 行hành 清thanh 淨tịnh如như 明minh 淵uyên 池trì深thâm 廣quảng 如như 海hải能năng 出xuất 眾chúng 寶bảo猶do 如như 須Tu 彌Di處xử 於ư 大đại 海hải如như 日nhật 盛thịnh 明minh照chiếu 於ư 一nhất 切thiết如như 月nguyệt 盛thịnh 滿mãn悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ如như 彼bỉ 龍long 王vương處xử 眾chúng 高cao 顯hiển如như 大Đại 梵Phạm 天Thiên無vô 量lượng 弟đệ 子tử悉tất 皆giai 調điều 順thuận無vô 量lượng 釋Thích 梵Phạm四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng瞻chiêm 仰ngưỡng 觀quan 佛Phật心tâm 無vô 高cao 下hạ能năng 令linh 大đại 眾chúng溫ôn 光quang 如như 日nhật眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn身thân 色sắc 熙hi 怡di如như 日nhật 溫ôn 照chiếu一nhất 切thiết 大đại 眾chúng如như 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm頂đỉnh 上thượng 放phóng 光quang名danh 曰viết 周Chu 遍Biến普phổ 照chiếu 百bách 千thiên 世thế 界giới無vô 量lượng 諸chư 光quang以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc俱câu 照chiếu 十thập 方phương遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp光quang 從tùng 口khẩu 入nhập而nhi 口khẩu 無vô 異dị 相tướng譬thí 如như 淨tịnh 月nguyệt明minh 照chiếu 虛hư 空không然nhiên 於ư 虛hư 空không亦diệc 無vô 異dị 相tướng光quang 從tùng 口khẩu 入nhập亦diệc 復phục 如như 是thị譬thí 如như 沙sa 聚tụ蘇tô 油du 注chú 中trung不bất 見kiến 增tăng 損tổn佛Phật 光quang 入nhập 口khẩu亦diệc 復phục 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 東đông 方phương過quá 無vô 量lượng 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới有hữu 國quốc 名danh 蓮Liên 華Hoa 自Tự 在Tại彼bỉ 世thế 界giới 有hữu 佛Phật名danh 蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chính 遍Biến 知Tri明Minh 行Hành 足Túc善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 士Sĩ調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật世Thế 尊Tôn為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát說thuyết 一Nhất 乘Thừa 法Pháp彼bỉ 國quốc 無vô 有hữu 聲Thanh 聞Văn辟Bích 支Chi 佛Phật 名danh

時thời 諸chư 眾chúng 生sinh皆giai 得đắc 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí趣thú 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề此thử 諸chư 眾chúng 生sinh無vô 有hữu 揣đoàn 食thực唯duy 有hữu 法Pháp 喜hỷ禪thiền 悅duyệt 等đẳng 食thực彼bỉ 國quốc 雖tuy 有hữu日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần不bất 以dĩ 為vi 明minh唯duy 有hữu 佛Phật 光quang照chiếu 於ư 彼bỉ 土độ無vô 有hữu 山sơn 林lâm株chu 杌ngột 荊kinh 棘cức地địa 平bình 如như 掌chưởng

彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 除Trừ 一Nhất 切Thiết 蓋Cái 障Chướng聞văn 其kỳ 名danh 者giả一nhất 切thiết 罪tội 障chướng皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt

時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát蒙mông 光quang 觸xúc 身thân即tức 詣nghệ 蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật 所sở頭đầu 面diện 著trước 地địa為vì 佛Phật 作tác 禮lễ卻khước 住trụ 一nhất 面diện坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng

復phục 有hữu 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát亦diệc 蒙mông 光quang 明minh往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở頭đầu 面diện 著trước 地địa頂đỉnh 禮lễ 佛Phật 足túc卻khước 坐tọa 一nhất 面diện

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi整chỉnh 其kỳ 衣y 服phục偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên有hữu 斯tư 光quang 明minh遇ngộ 斯tư 光quang 者giả心tâm 意ý 快khoái 樂lạc如như 是thị 之chi 光quang從tùng 何hà 而nhi 來lai

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật 答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử西tây 方phương 有hữu 世thế 界giới 名danh 娑Sa 婆Bà佛Phật 號hiệu 曰viết 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chính 遍Biến 知Tri明Minh 行Hành 足Túc善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 士Sĩ調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật世Thế 尊Tôn聞văn 彼bỉ 佛Phật 名danh皆giai 得đắc 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí如như 是thị 之chi 光quang彼bỉ 佛Phật 所sở 放phóng

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên聞văn 彼bỉ 佛Phật 名danh皆giai 得đắc 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí趣thú 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật復phục 告cáo 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

彼bỉ 佛Phật 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời發phát 大đại 誓thệ 願nguyện

若nhược 我ngã 成thành 佛Phật聞văn 其kỳ 名danh 者giả皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm得đắc 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn若nhược 聞văn 彼bỉ 佛Phật 名danh皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề得đắc 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 者giả彼bỉ 國quốc 眾chúng 生sinh皆giai 已dĩ 得đắc 不phủ

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật 答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử有hữu 得đắc不bất 得đắc

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn彼bỉ 國quốc 眾chúng 生sinh可khả 不bất 聞văn 耶da

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật 答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử亦diệc 得đắc 聞văn 名danh

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn如như 其kỳ 聞văn 者giả云vân 何hà 有hữu 得đắc不bất 得đắc

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật 答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 國quốc 眾chúng 生sinh悉tất 是thị 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí亦diệc 非phi 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 悉tất 是thị阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí亦diệc 非phi 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật 答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử聞văn 彼bỉ 佛Phật 名danh 者giả雖tuy 得đắc 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí種chủng 子tử 因nhân 緣duyên不bất 具cụ 行hành未vị 滿mãn 足túc不bất 得đắc 受thọ 記ký

善thiện 男nam 子tử我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 喻dụ譬thí 如như 種chúng 樹thụ有hữu 其kỳ 種chủng 子tử離ly 於ư 腐hủ 敗bại具cụ 足túc 生sinh 牙nha 因nhân 緣duyên當đương 言ngôn 為vi 生sinh為vi 不bất 生sinh 耶da

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn是thị 名danh 為vi 生sinh

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật 答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử聞văn 佛Phật 名danh 者giả得đắc 其kỳ 種chủng 子tử具cụ 足túc 因nhân 緣duyên便tiện 得đắc 受thọ 記ký

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 欲dục 往vãng 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật即tức 便tiện 答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử今kim 正chính 是thị 時thời可khả 往vãng 禮lễ 拜bái

彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 隨tùy從tùng 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát往vãng 詣nghệ 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

今kim 正chính 是thị 時thời可khả 往vãng 詣nghệ 彼bỉ莫mạc 生sinh 下hạ 劣liệt放phóng 逸dật 之chi 心tâm

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 界giới 眾chúng 生sinh多đa 諸chư 貪tham 欲dục瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si不bất 肯khẳng 恭cung 敬kính沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn好hiếu 作tác 非phi 法pháp心tâm 意ý 麁thô 弊tệ惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị佷hận 悷lệ 難nan 調điều慳san 貪tham 嫉tật 妬đố懈giải 怠đãi 懶lãn 墮đọa放phóng 逸dật 破phá 戒giới無vô 量lượng 煩phiền 惱não之chi 所sở 縛phược 纏triền於ư 惡ác 生sinh 中trung而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật甚thậm 為vi 希hy 有hữu能năng 於ư 彼bỉ 惡ác世thế 界giới 眾chúng 生sinh 中trung而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp

蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 佛Phật 答đáp 言ngôn

善thiện 男nam 子tử彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn實thật 為vi 希hy 有hữu如như 汝nhữ 所sở 言ngôn常thường 處xử 惡ác 眾chúng 生sinh 中trung而nhi 為vi 演diễn 法Pháp彼bỉ 惡ác 世thế 界giới能năng 起khởi 一nhất 念niệm 善thiện 心tâm 者giả此thử 亦diệc 難nan 有hữu

何hà 以dĩ 故cố清thanh 淨tịnh 世thế 界giới眾chúng 生sinh 守thủ 信tín修tu 善thiện 不bất 難nan惡ác 世thế 界giới 中trung於ư 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh發phát 生sinh 信tín 心tâm歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng於ư 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh能năng 修tu 持trì 戒giới於ư 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh生sinh 離ly 欲dục 心tâm於ư 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh生sinh 於ư 慈từ 悲bi發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm此thử 則tắc 甚thậm 難nan

諸chư 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

希hy 有hữu世Thế 尊Tôn希hy 有hữu善Thiện 逝Thệ

爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát最tối 為vi 上thượng 首thủ爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát受thọ 佛Phật 教giáo 已dĩ歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược頂đỉnh 禮lễ 佛Phật 足túc各các 還hoàn 本bổn 坐tọa此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát有hữu 齎tê 寶bảo 樹thụ華hoa 果quả 具cụ 足túc有hữu 齎tê 琉lưu 璃ly 樹thụ 者giả有hữu 齎tê 頗phả 梨lê 樹thụ 者giả有hữu 齎tê 金kim 樹thụ 者giả有hữu 齎tê 眾chúng 寶bảo 樹thụ 者giả有hữu 齎tê 華hoa 樹thụ 者giả有hữu 齎tê 果quả 樹thụ 者giả有hữu 齎tê 衣y 雲vân 者giả有hữu 齎tê 環hoàn 瓔anh 珞lạc 者giả有hữu 齎tê 香hương 雲vân 者giả有hữu 齎tê 華hoa 鬘man 雲vân 者giả有hữu 齎tê 寶bảo 蓋cái 雲vân 者giả有hữu 齎tê 寶bảo 幢tràng 幡phan 雲vân 者giả有hữu 齎tê 音âm 樂nhạc 雲vân 者giả悉tất 皆giai 來lai 集tập除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở共cộng 詣nghệ 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát告cáo 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

彼bỉ 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 眾chúng 生sinh多đa 受thọ 苦khổ 惱não汝nhữ 等đẳng 各các 各các現hiện 神thần 通thông 力lực令linh 彼bỉ 眾chúng 生sinh使sử 得đắc 快khoái 樂lạc

時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 皆giai 言ngôn

唯dụy 然nhiên

爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát以dĩ 神thần 通thông 力lực身thân 出xuất 光quang 明minh清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu遍biến 照chiếu 娑Sa 婆Bà三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới此thử 光quang 能năng 照chiếu地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ畜súc 生sinh閻Diêm 羅La 王Vương 趣thú諸chư 苦khổ 惱não 者giả蒙mông 光quang 觸xúc 身thân身thân 受thọ 快khoái 樂lạc貪tham 欲dục瞋sân 恚khuể 悉tất 令linh 除trừ 滅diệt慈từ 心tâm 相tương 向hướng猶do 如như 父phụ 母mẫu三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới諸chư 闇ám 冥minh 處xứ日nhật 月nguyệt 諸chư 光quang所sở 不bất 及cập 處xứ以dĩ 菩Bồ 薩Tát 光quang 故cố皆giai 得đắc 相tương 見kiến三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới鐵Thiết 圍Vi 山Sơn大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 山Sơn摩Ma 訶Ha 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 山Sơn及cập 諸chư 餘dư 山sơn幽u 冥minh 之chi 處xứ悉tất 蒙mông 光quang 照chiếu上thượng 及cập 梵Phạm 天Thiên下hạ 至chí 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục如như 是thị 中trung 間gian光quang 明minh 普phổ 照chiếu

又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát皆giai 放phóng 身thân 光quang蒙mông 其kỳ 光quang 者giả餓ngạ 者giả 得đắc 食thực渴khát 者giả 得đắc 飲ẩm裸lõa 者giả 得đắc 衣y貧bần 者giả 得đắc 財tài盲manh 者giả 能năng 視thị聾lung 者giả 能năng 聽thính瘂á 者giả 能năng 言ngôn躄tích 者giả 能năng 行hành狂cuồng 者giả 得đắc 正chính苦khổ 者giả 得đắc 樂lạc諸chư 懷hoài 孕dựng 者giả令linh 安an 隱ẩn 產sản當đương 爾nhĩ 之chi 時thời眾chúng 苦khổ 悉tất 除trừ

共cộng 諸chư 菩Bồ 薩Tát俱câu 時thời 而nhi 到đáo伽Già 耶Da 山Sơn 頂đỉnh寶bảo 網võng 彌di 覆phú三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới於ư 虛hư 空không 中trung蓮liên 華hoa 雲vân 雨vũ 蓮liên 華hoa妙diệu 果quả 雲vân 雨vũ 妙diệu 果quả華hoa 鬘man 雲vân 雨vũ 華hoa 鬘man香hương 雲vân 雨vũ 香hương白bạch 疊điệp 雲vân 雨vũ 白bạch 疊điệp末mạt 香hương 雲vân 雨vũ 末mạt 香hương衣y 服phục 雲vân 雨vũ 衣y 服phục寶bảo 蓋cái 雲vân 雨vũ 寶bảo 蓋cái寶bảo 幢tràng 雲vân 雨vũ 寶bảo 幢tràng寶bảo 幡phan 雲vân 雨vũ 寶bảo 幡phan如như 是thị 眾chúng 雲vân隨tùy 種chủng 而nhi 雨vũ雨vũ 觸xúc 身thân 時thời柔nhu 軟nhuyễn 快khoái 樂lạc

爾nhĩ 時thời 伽Già 耶Da 山Sơn坑khanh 坎khảm 堆đôi 阜phụ自tự 然nhiên 平bình 坦thản諸chư 山sơn 樹thụ 木mộc變biến 為vi 寶bảo 林lâm亦diệc 作tác 栴chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy及cập 諸chư 香hương 樹thụ周chu 遍biến 嚴nghiêm 飾sức百bách 千thiên 天thiên 樂nhạc於ư 虛hư 空không 中trung不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh諸chư 樂nhạc 音âm 中trung俱câu 出xuất 偈kệ 頌tụng

生sinh 於ư 林lâm 毘tỳ 羅la
不bất 由do 結kết 業nghiệp 有hữu
挺đĩnh 特đặc 無vô 有hữu 比tỉ
我ngã 今kim 禮lễ 於ư 彼bỉ


心tâm 平bình 如như 虛hư 空không
至chí 於ư 伽Già 耶Da 山Sơn
我ngã 今kim 歸quy 最tối 妙diệu
無vô 上thượng 勝thắng 菩Bồ 提Đề


坐tọa 於ư 道Đạo 樹thụ 下hạ
始thỉ 悟ngộ 於ư 正chính 覺giác
指chỉ 地địa 以dĩ 為vi 證chứng
魔ma 怨oán 皆giai 退thoái 散tán


我ngã 今kim 到đáo 伽Già 耶Da
稽khể 首thủ 無vô 垢cấu 尊tôn
世thế 間gian 皆giai 幻huyễn 化hóa
亦diệc 如như 沫mạt 泡bào 炎diễm


虛hư 誑cuống 如như 水thủy 月nguyệt
法pháp 相tướng 亦diệc 如như 是thị
我ngã 今kim 來lai 至chí 此thử
敬kính 禮lễ 正chính 智trí 樹thụ


譬thí 如như 伎kỹ 藝nghệ 人nhân
能năng 現hiện 諸chư 權quyền 變biến
諸chư 法pháp 若nhược 干can 種chủng
譬thí 如như 天thiên 馬mã 紅hồng


稽khể 首thủ 禮lễ 不bất 動động
功công 德đức 之chi 伏phục 藏tạng
我ngã 今kim 從tùng 彼bỉ 來lai
敬kính 禮lễ 無vô 上thượng 尊tôn


深thâm 起khởi 大đại 悲bi 心tâm
無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp
修tu 於ư 戒giới 定định 慧tuệ
積tích 集tập 諸chư 善thiện 業nghiệp


我ngã 今kim 從tùng 彼bỉ 來lai
禮lễ 於ư 淨tịnh 月nguyệt 面diện
百bách 千thiên 億ức 菩Bồ 薩Tát
無vô 量lượng 諸chư 天thiên 眾chúng


皆giai 從tùng 彼bỉ 而nhi 來lai
為vi 禮lễ 除trừ 闇ám 尊tôn
獲hoạch 得đắc 法Pháp 伏phục 藏tạng
慈từ 悲bi 為vì 眾chúng 演diễn


能năng 作tác 利lợi 益ích 者giả
最tối 是thị 無vô 等đẳng 尊tôn
我ngã 今kim 從tùng 彼bỉ 來lai
稽khể 首thủ 於ư 正chính 覺giác


慈từ 悲bi 濟tế 眾chúng 生sinh
寂tịch 靜tĩnh 而nhi 憺đam 怕phạ
蓮liên 華hoa 不bất 著trước 水thủy
煩phiền 惱não 不bất 染nhiễm 心tâm


我ngã 今kim 來lai 歸quy 命mạng
禮lễ 此thử 最tối 勝thắng 德đức
清thanh 淨tịnh 身thân 無vô 垢cấu
眾chúng 相tướng 開khai 花hoa 敷phu


八bát 十thập 好hảo 為vi 果quả
世thế 間gian 得đắc 依y 怙hộ
我ngã 今kim 從tùng 彼bỉ 來lai
稽khể 首thủ 於ư 寶bảo 樹thụ


具cụ 無vô 量lượng 枝chi 條điều
我ngã 等đẳng 悉tất 供cúng 養dường


爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 目Mục 連Liên從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 不bất 見kiến 其kỳ 形hình而nhi 聞văn 眾chúng 妙diệu 偈kệ 頌tụng

佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên

東đông 方phương 過quá 此thử無vô 量lượng 恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 土độ蓮Liên 華Hoa 世Thế 界Giới有hữu 佛Phật 名danh 為vi 蓮Liên 華Hoa 淨Tịnh 眼Nhãn今kim 現hiện 在tại 彼bỉ為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 法Pháp彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 除Trừ 蓋Cái 障Chướng復phục 有hữu 無vô 量lượng百bách 千thiên 億ức 菩Bồ 薩Tát皆giai 來lai 至chí 此thử娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới為vì 欲dục 禮lễ 拜bái恭cung 敬kính 於ư 我ngã至chí 心tâm 聽thính 法Pháp 故cố彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát造tạo 此thử 偈kệ 頌tụng

佛Phật 語ngữ 以dĩ 訖ngật彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát即tức 到đáo 佛Phật 前tiền除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát最tối 為vi 上thượng 首thủ皆giai 共cộng 頭đầu 面diện頂đỉnh 禮lễ 佛Phật 足túc卻khước 住trụ 一nhất 面diện合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết

歸quy 命mạng 大đại 名danh 稱xưng
具cụ 足túc 智trí 慧tuệ 者giả
歸quy 命mạng 大đại 精tinh 進tấn
最tối 勝thắng 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn


能năng 拔bạt 於ư 三tam 有hữu
越việt 渡độ 煩phiền 惱não 岸ngạn
神thần 光quang 照chiếu 世thế 間gian
歸quy 命mạng 無vô 等đẳng 尊tôn


四tứ 方phương 蒙mông 光quang 照chiếu
周chu 遍biến 悉tất 解giải 脫thoát
歸quy 命mạng 無vô 等đẳng 稱xưng
不bất 動động 如như 山sơn 王vương


深thâm 廣quảng 如như 大đại 海hải
智trí 慧tuệ 無vô 有hữu 量lượng
一nhất 切thiết 諸chư 外ngoại 道đạo
無vô 能năng 擾nhiễu 亂loạn 者giả


我ngã 今kim 稽khể 首thủ 禮lễ
歸quy 命mạng 於ư 法Pháp 王Vương
第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 道Đạo
無vô 生sinh 亦diệc 無vô 滅diệt


體thể 相tướng 如như 涅Niết 槃Bàn
歸quy 依y 說thuyết 法Pháp 王Vương
能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả
顯hiển 現hiện 於ư 正Chính 道Đạo


安an 住trụ 於ư 真Chân 諦Đế
開khai 演diễn 於ư 涅Niết 槃Bàn
而nhi 授thọ 菩Bồ 提Đề 記ký
善thiện 知tri 於ư 法pháp 相tướng


及cập 以dĩ 煩phiền 惱não 性tính
如như 說thuyết 而nhi 修tu 行hành
觀quán 察sát 於ư 律luật 儀nghi
貪tham 欲dục 諸chư 瞋sân 恚khuể


無vô 量lượng 心tâm 垢cấu 穢uế
一nhất 切thiết 諸chư 塵trần 障chướng
於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ
智trí 火hỏa 悉tất 燒thiêu 盡tận


濟tế 度độ 於ư 眾chúng 生sinh
自tự 度độ 亦diệc 度độ 彼bỉ
生sinh 死tử 曠khoáng 野dã 中trung
勉miễn 濟tế 諸chư 眾chúng 生sinh


長trường 寢tẩm 於ư 重trọng 昏hôn
三tam 有hữu 之chi 獄ngục 縛phược
勸khuyến 令linh 早tảo 覺giác 悟ngộ
趣thú 向hướng 歸quy 依y 處xứ


當đương 為vi 作tác 親thân 友hữu
究cứu 竟cánh 不bất 放phóng 逸dật
隨tùy 從tùng 而nhi 來lai 者giả
皆giai 住trụ 於ư 菩Bồ 提Đề


為vì 欲dục 聽thính 正Chính 法Pháp
願nguyện 時thời 而nhi 解giải 說thuyết


爾nhĩ 時thời 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát各các 還hoàn 本bổn 坐tọa除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát皆giai 坐tọa 蓮liên 華hoa 臺đài 上thượng

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi整chỉnh 其kỳ 衣y 服phục偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn欲dục 有hữu 所sở 問vấn唯duy 願nguyện 聽thính 許hứa

佛Phật 即tức 答đáp 言ngôn

若nhược 有hữu 疑nghi 者giả隨tùy 汝nhữ 所sở 問vấn我ngã 當đương 為vì 汝nhữ分phân 別biệt 解giải 說thuyết

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát具cụ 足túc 於ư 施thí具cụ 足túc 於ư 戒giới具cụ 足túc 於ư 忍nhẫn具cụ 足túc 精tinh 進tấn具cụ 足túc 禪thiền 定định具cụ 足túc 智trí 慧tuệ具cụ 足túc 方phương 便tiện具cụ 足túc 於ư 願nguyện具cụ 足túc 於ư 力lực具cụ 足túc 於ư 智trí云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 與dữ 地địa 等đẳng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 與dữ 水thủy 等đẳng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 與dữ 火hỏa 等đẳng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát與dữ 虛hư 空không 等đẳng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 如như 月nguyệt云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 如như 日nhật云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 如như 師sư 子tử云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 為vi 善thiện 調điều云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 為vi 善thiện 御ngự云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 如như 蓮liên 華hoa云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 得đắc 大đại 意ý云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 得đắc 淨tịnh 意ý云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 無vô 疑nghi 網võng 心tâm云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát甚thậm 深thâm 如như 大đại 海hải云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 微vi 細tế 智trí云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 隨tùy 順thuận 辯biện云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 無vô 盡tận 辯biện云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 得đắc 淨tịnh 辯biện云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát能năng 令linh 眾chúng 生sinh得đắc 少thiểu 欲dục 知tri 足túc云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 隨tùy 應ứng 辯biện云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 作tác 法Pháp 師sư云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 隨tùy 順thuận 法Pháp云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 善thiện 解giải 法Pháp 界Giới

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát行hành 空không 境cảnh 界giới云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát行hành 無vô 相tướng 境cảnh 界giới云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát行hành 無vô 願nguyện 境cảnh 界giới云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 行hành 慈từ云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 行hành 悲bi云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 行hành 喜hỷ云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 行hành 捨xả云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 遊du 戲hí 神thần 通thông云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 離ly 八bát 難nạn 處xứ云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 不bất 忘vong 菩Bồ 提Đề 心tâm云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 宿túc 命mạng 智trí云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 不bất 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 離ly 惡ác 知tri 識thức云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 佛Phật 清thanh 淨tịnh 身thân云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 金kim 剛cang 身thân云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 大đại 商thương 主chủ云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 善thiện 知tri 諸chư 道đạo云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 示thị 不bất 顛điên 倒đảo 道đạo云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát常thường 得đắc 定định 心tâm云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 糞phẩn 掃tảo 衣y云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 得đắc 三tam 衣y云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 得đắc 旃chiên 衣y云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 乞khất 食thực 法Pháp云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 一nhất 坐tọa 食thực 法Pháp云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 一nhất 受thọ 食thực 法Pháp云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 非phi 食thực 後hậu 食thực云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 阿a 練luyện 若nhã 行hành云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 樹thụ 下hạ 坐tọa云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 露lộ 地địa 坐tọa云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát在tại 塚trủng 間gian 行hành云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát常thường 坐tọa 不bất 臥ngọa云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát能năng 隨tùy 敷phu 坐tọa

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 知tri 教giáo 授thọ 禪thiền 法Pháp云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát能năng 持trì 修Tu 多Đa 羅La云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát能năng 持trì 律luật 藏tạng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát能năng 持trì 威uy 儀nghi云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 知tri 可khả 行hành 處xứ云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 知tri 修tu 行hành 法Pháp云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát除trừ 於ư 貪tham 嫉tật云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh能năng 起khởi 等đẳng 心tâm云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 知tri 供cúng 養dường 如Như 來Lai云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát除trừ 於ư 憍kiêu 慢mạn云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 得đắc 信tín 敬kính 心tâm云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 知tri 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 知tri 己kỷ 體thể 相tướng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 知tri 世thế 間gian 相tướng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát生sinh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát處xử 胎thai 不bất 污ô云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát捨xả 家gia 出xuất 家gia云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 清thanh 淨tịnh 命mạng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát心tâm 不bất 愁sầu 惱não云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 隨tùy 佛Phật 教giáo云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát常thường 和hòa 顏nhan 語ngữ捨xả 離ly 顰tần 蹙túc云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát具cụ 足túc 多đa 聞văn云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 持trì 正Chính 法Pháp云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát作tác 法Pháp 王Vương 子Tử云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát為vi 四Tứ 天Thiên 王Vương帝Đế 釋Thích 梵Phạm 天Thiên之chi 所sở 供cúng 養dường云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát知tri 他tha 體thể 相tướng云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 知tri 成thành 熟thục 眾chúng 生sinh云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 修tu 柔nhu 和hòa 行hành云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát共cộng 住trụ 安an 樂lạc云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 修tu 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát得đắc 威uy 儀nghi 端đoan 正chính云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 為vì 眾chúng 生sinh作tác 依y 憑bằng 處xứ云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát喻dụ 如như 藥dược 樹thụ云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát常thường 修tu 諸chư 善thiện云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát善thiện 作tác 變biến 化hóa云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát速tốc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

佛Phật 告cáo 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善thiện 男nam 子tử汝nhữ 欲dục 利lợi 益ích 天thiên 人nhân拔bạt 濟tế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh故cố 發phát 是thị 問vấn我ngã 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai世Thế 尊Tôn願nguyện 時thời 演diễn 說thuyết



佛Phật 即tức 告cáo 言ngôn

善thiện 男nam 子tử我ngã 今kim 當đương 說thuyết汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính

菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 十thập 法Pháp能năng 具cụ 足túc 檀đàn何hà 等đẳng 為vi 十thập

法Pháp 施thí 具cụ 足túc無vô 畏úy 施thí 具cụ 足túc財tài 施thí 具cụ 足túc不bất 望vọng 報báo 施thí 具cụ 足túc憐lân 愍mẫn 施thí 具cụ 足túc不bất 輕khinh 心tâm 施thí 具cụ 足túc尊tôn 重trọng 施thí 具cụ 足túc恭cung 敬kính 承thừa 事sự 施thí 具cụ 足túc不bất 求cầu 有hữu 施thí 具cụ 足túc清thanh 淨tịnh 施thí 具cụ 足túc

善thiện 男nam 子tử云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát法Pháp 施thí 具cụ 足túc無vô 悕hy 望vọng 心tâm自tự 受thọ 持trì 法Pháp為vì 人nhân 演diễn 說thuyết不bất 求cầu 利lợi 養dưỡng不bất 為vì 名danh 譽dự為vì 除trừ 一nhất 切thiết眾chúng 生sinh 過quá 惡ác不bất 為vì 於ư 利lợi心tâm 無vô 高cao 下hạ平bình 等đẳng 說thuyết 法Pháp若nhược 為vì 王vương若nhược 王vương 等đẳng旃chiên 陀đà 羅la 等đẳng 說thuyết 法Pháp等đẳng 無vô 差sai 別biệt不bất 以dĩ 此thử 施thí貢cống 高cao 憍kiêu 慢mạn若nhược 能năng 如như 是thị是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát法Pháp 施thí 具cụ 足túc

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát無vô 畏úy 施thí 具cụ 足túc菩Bồ 薩Tát 自tự 離ly 刀đao 杖trượng亦diệc 教giáo 人nhân 離ly 刀đao 杖trượng於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh生sinh 父phụ 母mẫu 想tưởng男nam 女nữ 想tưởng親thân 友hữu 想tưởng

何hà 以dĩ 故cố佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh從tùng 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai無vô 非phi 父phụ 母mẫu 男nam 女nữ菩Bồ 薩Tát 常thường 於ư 微vi 細tế 中trung捨xả 身thân 而nhi 與dữ況huống 復phục 餘dư 大đại 眾chúng 生sinh是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát無vô 畏úy 施thí 具cụ 足túc

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát財tài 施thí 具cụ 足túc菩Bồ 薩Tát 見kiến 眾chúng 生sinh多đa 作tác 諸chư 惡ác便tiện 積tích 聚tụ 財tài 寶bảo而nhi 施thí 與dữ 之chi令linh 離ly 惡ác 業nghiệp安an 置trí 善thiện 處xứ又hựu聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn作tác 如như 是thị 說thuyết 檀đàn是thị 菩Bồ 薩Tát 能năng 除trừ 慳san 貪tham嫉tật 妬đố 之chi 垢cấu如như 佛Phật 所sở 說thuyết習tập 行hành 於ư 施thí不bất 以dĩ 施thí 故cố而nhi 心tâm 自tự 高cao是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát財tài 施thí 滿mãn 足túc

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 望vọng 報báo 施thí 具cụ 足túc不bất 為vì 得đắc 眷quyến 屬thuộc 故cố 施thí不bất 為vì 得đắc 親thân 友hữu 故cố 施thí不bất 為vì 欲dục 故cố 施thí

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 施thí

菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 戒giới是thị 常thường 行hành 法Pháp

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 望vọng 報báo 施thí 具cụ 足túc

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát成thành 就tựu 憐lân 愍mẫn 施thí 具cụ 足túc菩Bồ 薩Tát 見kiến 眾chúng 生sinh飢cơ 渴khát 受thọ 苦khổ裸lõa 形hình 弊tệ 衣y無vô 所sở 依y 怙hộ無vô 歸quy 無vô 趣thú無vô 居cư 住trú 處xứ離ly 於ư 福phúc 業nghiệp便tiện 生sinh 殷ân 重trọng憐lân 愍mẫn 之chi 心tâm

我ngã 今kim 為vì 苦khổ 眾chúng 生sinh 故cố發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm但đãn 以dĩ 眾chúng 生sinh輪luân 轉chuyển 受thọ 苦khổ裸lõa 形hình 弊tệ 衣y無vô 怙hộ無vô 歸quy無vô 趣thú飢cơ 寒hàn 困khốn 苦khổ我ngã 當đương 何hà 時thời為vì 是thị 眾chúng 生sinh作tác 衣y 服phục 飲ẩm 食thực乃nãi 至chí 歸quy 依y 舍xá 宅trạch

現hiện 有hữu 財tài 物vật悉tất 施thí 與dữ 之chi雖tuy 作tác 是thị 施thí而nhi 不bất 生sinh 念niệm存tồn 有hữu 我ngã 人nhân財tài 物vật 等đẳng 想tưởng如như 是thị 施thí 者giả是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát憐lân 愍mẫn 施thí 具cụ 足túc

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 輕khinh 心tâm 施thí 具cụ 足túc不bất 分phân 別biệt 施thí等đẳng 大đại 悲bi 施thí不bất 輕khinh 心tâm 施thí心tâm 不bất 悋lận 惜tích 施thí不bất 瞋sân 忿phẫn 施thí不bất 憍kiêu 逸dật 施thí不bất 為vì 得đắc 名danh 稱xưng 施thí不bất 為vì 我ngã 能năng多đa 聞văn 故cố 施thí如như 是thị 之chi 施thí名danh 為vi 專chuyên 心tâm 施thí尊tôn 重trọng 施thí恭cung 敬kính 施thí自tự 手thủ 施thí如như 此thử 等đẳng 施thí是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 輕khinh 心tâm 施thí 具cụ 足túc

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát承thừa 事sự 施thí 具cụ 足túc若nhược 同đồng 梵Phạm 行hành可khả 尊tôn 事sự 者giả若nhược 和hòa 上thượng阿a 闍xà 梨lê 等đẳng如như 是thị 之chi 人nhân深thâm 生sinh 殷ân 重trọng起khởi 迎nghênh 合hợp 掌chưởng瞻chiêm 仰ngưỡng 恭cung 敬kính若nhược 有hữu 所sở 作tác躬cung 代đại 營doanh 佐tá如như 是thị 施thí 者giả是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát承thừa 事sự 施thí 具cụ 足túc

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát恭cung 敬kính 施thí 具cụ 足túc供cúng 養dường 佛Phật供cúng 養dường 法Pháp供cúng 養dường 僧Tăng香hương 華hoa 伎kỹ 樂nhạc遶nhiễu 如Như 來Lai 塔tháp塗đồ 掃tảo 佛Phật 地địa若nhược 諸chư 塔tháp 廟miếu朽hủ 故cố 崩băng 落lạc修tu 治trị 嚴nghiêm 飾sức如như 是thị 名danh 為vi恭cung 敬kính 佛Phật恭cung 敬kính 法Pháp 者giả聽thính 法Pháp讀độc 誦tụng受thọ 持trì書thư 寫tả解giải 說thuyết思tư 惟duy 其kỳ 義nghĩa如như 法Pháp 修tu 行hành不bất 顛điên 倒đảo 取thủ 義nghĩa是thị 名danh 恭cung 敬kính 法Pháp恭cung 敬kính 僧Tăng 者giả衣y 服phục 飲ẩm 食thực臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược種chủng 種chủng 雜tạp 物vật供cung 給cấp 所sở 須tu奉phụng 施thí 於ư 僧Tăng乃nãi 至chí 貧bần 下hạ無vô 所sở 有hữu 時thời當đương 用dụng 淨tịnh 水thủy敬kính 心tâm 持trì 施thí如như 此thử 施thí 者giả名danh 恭cung 敬kính 僧Tăng 施thí若nhược 能năng 如như 是thị供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát恭cung 敬kính 施thí 具cụ 足túc

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 求cầu 有hữu 施thí 具cụ 足túc

菩Bồ 薩Tát 施thí 時thời不bất 生sinh 是thị 念niệm

我ngã 當đương 生sinh 天thiên

亦diệc 不bất 生sinh 念niệm

我ngã 當đương 為vì 王vương及cập 諸chư 輔phụ 相tướng大đại 臣thần 官quan 屬thuộc

是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 求cầu 有hữu 施thí 具cụ 足túc

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát清thanh 淨tịnh 施thí 具cụ 足túc菩Bồ 薩Tát 諦đế 觀quán此thử 施thí 無vô 垢cấu無vô 穢uế 無vô 雜tạp如như 是thị 施thí 者giả是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát清thanh 淨tịnh 施thí 具cụ 足túc

善thiện 男nam 子tử具cụ 此thử 十thập 事sự是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát具cụ 足túc 於ư 檀đàn



善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法Pháp名danh 成thành 就tựu 淨tịnh 戒giới何hà 等đẳng 為vi 十thập

善thiện 學học 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới善thiện 持trì 菩Bồ 薩Tát 緻trí 密mật 戒giới滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não除trừ 不bất 善thiện 覺giác怖bố 畏úy 惡ác 業nghiệp於ư 小tiểu 罪tội 中trung尚thượng 生sinh 驚kinh 怖bố心tâm 常thường 恐khủng 畏úy受thọ 持trì 頭đầu 陀đà 法Pháp堅kiên 固cố 不bất 闕khuyết持trì 戒giới 不bất 為vì求cầu 有hữu 造tạo 業nghiệp淨tịnh 三tam 業nghiệp 戒giới

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát善thiện 學học 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới菩Bồ 薩Tát 於ư 戒giới 律luật 諸chư 經Kinh是thị 佛Phật 所sở 制chế皆giai 專chuyên 心tâm 受thọ 持trì不bất 為vì 種chủng 族tộc 故cố 持trì 戒giới不bất 為vì 我ngã 見kiến 故cố 持trì 戒giới不bất 為vì 攝nhiếp 徒đồ 眾chúng 故cố 持trì 戒giới不bất 見kiến 他tha 瑕hà 缺khuyết而nhi 輕khinh 毀hủy 戒giới是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát善thiện 持trì 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát善thiện 持trì 緻trí 密mật 戒giới

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm

非phi 但đãn 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới能năng 使sử 我ngã 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề諸chư 餘dư 菩Bồ 薩Tát威uy 儀nghi 戒giới 行hạnh我ngã 亦diệc 當đương 學học如như 法Pháp 修tu 行hành

云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 戒giới菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng行hành 處xứ 終chung 不bất 往vãng 來lai非phi 時thời 不bất 語ngữ善thiện 知tri 時thời 節tiết善thiện 知tri 方phương 俗tục順thuận 適thích 人nhân 心tâm不bất 令linh 眾chúng 生sinh起khởi 於ư 譏cơ 嫌hiềm善thiện 護hộ 眾chúng 生sinh令linh 至chí 菩Bồ 提Đề亦diệc 自tự 具cụ 足túc菩Bồ 提Đề 威uy 儀nghi言ngôn 辭từ 柔nhu 軟nhuyễn少thiểu 於ư 言ngôn 說thuyết不bất 好hiếu 親thân 近cận大đại 臣thần 群quần 官quan恒hằng 修tu 阿a 練luyện 若nhã 行hành和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc能năng 具cụ 如như 是thị菩Bồ 薩Tát 威uy 儀nghi 戒giới及cập 餘dư 經Kinh 中trung諸chư 菩Bồ 薩Tát 戒giới悉tất 具cụ 修tu 行hành是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 緻trí 密mật 戒giới

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát滅diệt 一nhất 切thiết 結kết 使sử皆giai 悉tất 燋tiều 然nhiên貪tham 欲dục瞋sân 恚khuể愚ngu 癡si及cập 餘dư 纏triền 障chướng一nhất 切thiết 眾chúng 具cụ亦diệc 皆giai 燋tiều 然nhiên於ư 貪tham 欲dục 處xứ生sinh 對đối 治trị 法pháp能năng 起khởi 欲dục 處xứ皆giai 悉tất 除trừ 斷đoạn云vân 何hà 是thị 貪tham 欲dục 處xứ於ư 美mỹ 色sắc 邊biên能năng 起khởi 欲dục 因nhân 緣duyên云vân 何hà 名danh 不bất 淨tịnh 想tưởng如như 觀quán 己kỷ 身thân髮phát毛mao爪trảo齒xỉ皮bì 膚phu血huyết肉nhục筋cân脈mạch骨cốt髓tủy汗hãn淚lệ涕thế唾thóa肪phương膏cao腦não膜mô咽yết喉hầu心tâm膽đảm肝can肺phế脾tì腎thận腸tràng胃vị百bách 𦼶生sinh 藏tạng熟thục 藏tạng屎thỉ尿niệu膿nùng 汁trấp菩Bồ 薩Tát 常thường 觀quán三tam 十thập 六lục 物vật若nhược 能năng 如như 是thị不bất 生sinh 貪tham 心tâm若nhược 愚ngu 癡si 嬰anh 兒nhi顛điên 狂cuồng 心tâm 亂loạn見kiến 是thị 三tam 十thập 六lục 物vật猶do 不bất 起khởi 欲dục 想tưởng況huống 復phục 智trí 者giả諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng常thường 觀quán 是thị 不bất 淨tịnh云vân 何hà 當đương 復phục起khởi 於ư 欲dục 想tưởng

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát見kiến 所sở 愛ái 色sắc適thích 意ý 之chi 時thời便tiện 生sinh 染nhiễm 心tâm初sơ 見kiến 色sắc 時thời即tức 自tự 念niệm 言ngôn

如như 佛Phật 所sở 說thuyết色sắc 如như 夢mộng 響hưởng無vô 有hữu 實thật 事sự云vân 何hà 智trí 者giả妄vọng 於ư 夢mộng 中trung而nhi 生sinh 欲dục 想tưởng

是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát能năng 生sinh 欲dục 處xứ悉tất 皆giai 遠viễn 離ly云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát於ư 可khả 瞋sân 中trung生sinh 對đối 治trị 法pháp而nhi 能năng 離ly 瞋sân及cập 瞋sân 因nhân 緣duyên菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 眾chúng 生sinh常thường 生sinh 慈từ 心tâm以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên便tiện 得đắc 除trừ 瞋sân若nhược 有hữu 惱não 害hại 因nhân 緣duyên瞋sân 恚khuể 起khởi 時thời當đương 深thâm 繫hệ 念niệm對đối 治trị 之chi 法pháp是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát除trừ 瞋sân 方phương 便tiện

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát除trừ 癡si 方phương 便tiện當đương 念niệm 癡si 心tâm不bất 識thức 善thiện 惡ác常thường 守thủ 愚ngu 闇ám後hậu 受thọ 苦khổ 果quả無vô 智trí 自tự 蔽tế惱não 他tha 緣duyên 少thiểu不bất 如như 貪tham 瞋sân多đa 有hữu 怨oán 害hại

如như 是thị 觀quán 時thời則tắc 滅diệt 癡si 心tâm是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát燋tiều 然nhiên 煩phiền 惱não

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát除trừ 不bất 善thiện 覺giác住trú 於ư 空không 靜tĩnh阿a 練luyện 若nhã 處xứ

作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 今kim 遠viễn 離ly於ư 憒hội 閙náo 處xứ在tại 閑nhàn 靜tĩnh 地địa履lý 行hành 佛Phật 教giáo諸chư 餘dư 沙Sa 門Môn婆Bà 羅La 門Môn親thân 近cận 憒hội 閙náo多đa 有hữu 擾nhiễu 亂loạn遠viễn 離ly 佛Phật 教giáo

是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát除trừ 不bất 善thiện 覺giác

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát怖bố 畏úy 惡ác 業nghiệp觀quán 察sát 選tuyển 擇trạch曾tằng 聞văn 佛Phật 說thuyết專chuyên 心tâm 修tu 福phúc堅kiên 持trì 淨tịnh 戒giới善thiện 學học 智trí 慧tuệ以dĩ 何hà 因nhân 故cố最tối 得đắc 勝thắng 報báo具cụ 福phúc 德đức 業nghiệp遠viễn 離ly 諸chư 惡ác是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát怖bố 畏úy 惡ác 業nghiệp

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát畏úy 於ư 微vi 惡ác於ư 小tiểu 罪tội 邊biên常thường 生sinh 大đại 畏úy心tâm 終chung 不bất 輕khinh微vi 小tiểu 之chi 惡ác以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên曾tằng 聞văn 佛Phật 說thuyết

少thiểu 毒độc 殺sát 人nhân況huống 復phục 多đa 毒độc微vi 細tế 惡ác 中trung尚thượng 能năng 將tương 人nhân至chí 三tam 惡ác 道đạo況huống 復phục 多đa 惡ác而nhi 心tâm 不bất 畏úy

是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát畏úy 微vi 小tiểu 惡ác

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát心tâm 常thường 恐khủng 畏úy為vi 人nhân 體thể 信tín婆Bà 羅La 門Môn剎sát 利lợi 居cư 士sĩ 等đẳng以dĩ 體thể 信tín 故cố即tức 寄ký 金kim 銀ngân種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo信tín 心tâm 用dụng 付phó不bất 立lập 時thời 證chứng菩Bồ 薩Tát 終chung 不bất生sinh 於ư 隱ẩn 匿nặc 之chi 心tâm若nhược 佛Phật 物vật法Pháp 物vật僧Tăng 祇Kỳ 物vật四tứ 方phương 僧Tăng 物vật菩Bồ 薩Tát 寧ninh 當đương自tự 食thực 己kỷ 肉nhục終chung 不bất 侵xâm 他tha若nhược 飲ẩm 若nhược 食thực供cung 身thân 之chi 具cụ不bất 敢cảm 輒triếp 毀hủy是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát心tâm 常thường 恐khủng 畏úy

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát受thọ 持trì 頭đầu 陀đà 法Pháp堅kiên 固cố 不bất 闕khuyết若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc及cập 諸chư 天thiên 等đẳng以dĩ 妙diệu 財tài 色sắc 欲dục來lai 擾nhiễu 逼bức 菩Bồ 薩Tát菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời志chí 固cố 不bất 動động而nhi 心tâm 不bất 毀hủy是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát受thọ 持trì 頭đầu 陀đà 法Pháp堅kiên 固cố 不bất 闕khuyết

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát持trì 戒giới 不bất 為vì求cầu 有hữu 造tạo 業nghiệp菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới不bất 求cầu 世thế 間gian 果quả 報báo但đãn 為vì 滿mãn 足túc一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp得đắc 無vô 上thượng 道Đạo是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát持trì 戒giới 不bất 為vì求cầu 有hữu 造tạo 業nghiệp

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát淨tịnh 於ư 三tam 業nghiệp云vân 何hà 淨tịnh 身thân 業nghiệp離ly 殺sát 盜đạo 婬dâm以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố名danh 為vi 淨tịnh 身thân 業nghiệp云vân 何hà 淨tịnh 於ư 口khẩu 業nghiệp離ly 惡ác 口khẩu妄vọng 言ngôn兩lưỡng 舌thiệt綺ỷ 語ngữ是thị 故cố 名danh 為vi淨tịnh 於ư 口khẩu 業nghiệp云vân 何hà 淨tịnh 於ư 意ý 業nghiệp除trừ 貪tham 瞋sân 癡si 邪tà 見kiến是thị 名danh 淨tịnh 於ư 意ý 業nghiệp是thị 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát淨tịnh 於ư 三tam 業nghiệp

善thiện 男nam 子tử具cụ 此thử 十thập 事sự是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát成thành 就tựu 淨tịnh 戒giới



善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát復phục 有hữu 十thập 法Pháp能năng 淨tịnh 於ư 忍nhẫn何hà 等đẳng 為vi 十thập

內nội 忍nhẫn外ngoại 忍nhẫn法Pháp 忍Nhẫn隨tùy 佛Phật 教giáo 忍nhẫn無vô 方phương 所sở 忍nhẫn修tu 處xứ 處xứ 忍nhẫn非phi 所sở 為vi 忍nhẫn不bất 逼bức 惱não 忍nhẫn悲bi 心tâm 忍nhẫn誓thệ 願nguyện 忍nhẫn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 內nội 忍nhẫn菩Bồ 薩Tát 飢cơ 渴khát寒hàn 熱nhiệt憂ưu 悲bi疼đông 痛thống身thân 心tâm 楚sở 切thiết能năng 自tự 忍nhẫn 受thọ不bất 為vi 苦khổ 惱não是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 內nội 忍nhẫn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 外ngoại 忍nhẫn菩Bồ 薩Tát 從tùng 他tha 聞văn惡ác 言ngôn罵mạ 詈lị毀hủy 辱nhục誹phỉ 謗báng或hoặc 毀hủy 辱nhục 父phụ 母mẫu兄huynh 弟đệ姊tỷ 妹muội眷quyến 屬thuộc和hòa 上thượng阿a 闍xà 梨lê師sư 徒đồ同đồng 學học或hoặc 聞văn 毀hủy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng有hữu 如như 是thị 種chủng 種chủng 毀hủy 訾tí菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 辱nhục不bất 生sinh 瞋sân 恚khuể是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 外ngoại 忍nhẫn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 忍Nhẫn佛Phật 於ư 諸chư 經Kinh說thuyết 微vi 妙diệu 義nghĩa

諸chư 法pháp 寂tịch 靜tĩnh諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt如như 涅Niết 槃Bàn 相tướng

不bất 驚kinh 不bất 怖bố菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 言ngôn

我ngã 若nhược 不bất 解giải 是thị 經Kinh不bất 知tri 是thị 法Pháp終chung 不bất 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát勤cần 求cầu 諮tư 問vấn 讀độc 誦tụng是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 忍Nhẫn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát隨tùy 佛Phật 教giáo 忍nhẫn

菩Bồ 薩Tát 瞋sân 惱não毒độc 心tâm 起khởi 時thời作tác 是thị 思tư 惟duy

此thử 身thân 從tùng 何hà 而nhi 生sinh從tùng 何hà 而nhi 滅diệt從tùng 我ngã 生sinh 者giả何hà 者giả 是thị 我ngã從tùng 彼bỉ 生sinh 者giả何hà 者giả 是thị 彼bỉ法pháp 相tướng 如như 是thị從tùng 何hà 因nhân 緣duyên 起khởi

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy 時thời不bất 見kiến 所sở 從tùng 生sinh亦diệc 不bất 見kiến 所sở 緣duyên 起khởi亦diệc 不bất 見kiến 從tùng 我ngã 生sinh亦diệc 不bất 見kiến 從tùng 彼bỉ 起khởi亦diệc 不bất 見kiến 從tùng 因nhân 緣duyên 生sinh

作tác 是thị 思tư 惟duy

亦diệc 不bất 瞋sân亦diệc 不bất 惱não亦diệc 不bất 毒độc瞋sân 怒nộ 之chi 心tâm即tức 便tiện 減giảm 少thiểu是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát隨tùy 佛Phật 教giáo 忍nhẫn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát無vô 方phương 所sở 忍nhẫn或hoặc 有hữu 夜dạ 忍nhẫn 晝trú 不bất 忍nhẫn或hoặc 晝trú 忍nhẫn 夜dạ 不bất 忍nhẫn或hoặc 彼bỉ 方phương 忍nhẫn此thử 方phương 不bất 忍nhẫn或hoặc 此thử 方phương 忍nhẫn彼bỉ 方phương 不bất 忍nhẫn或hoặc 知tri 識thức 邊biên 忍nhẫn不bất 知tri 識thức 邊biên 不bất 忍nhẫn或hoặc 不bất 知tri 識thức 邊biên 忍nhẫn知tri 識thức 邊biên 不bất 忍nhẫn菩Bồ 薩Tát 不bất 爾nhĩ於ư 一nhất 切thiết 時thời一nhất 切thiết 方phương 常thường 生sinh 忍nhẫn 心tâm是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát無vô 方phương 所sở 忍nhẫn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát修tu 處xứ 處xứ 忍nhẫn有hữu 人nhân 於ư 父phụ 母mẫu師sư 長trưởng夫phu 妻thê男nam 女nữ大đại 小tiểu內nội 外ngoại如như 是thị 中trung 生sinh 忍nhẫn餘dư 則tắc 不bất 忍nhẫn菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 者giả則tắc 不bất 如như 是thị如như 父phụ 母mẫu 邊biên 生sinh 忍nhẫn旃chiên 陀đà 羅la 邊biên生sinh 忍nhẫn 亦diệc 爾nhĩ是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát修tu 處xứ 處xứ 忍nhẫn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát非phi 所sở 為vi 忍nhẫn不bất 以dĩ 事sự 故cố 生sinh 忍nhẫn不bất 以dĩ 利lợi 故cố 生sinh 忍nhẫn不bất 以dĩ 畏úy 故cố 生sinh 忍nhẫn不bất 以dĩ 受thọ 他tha 恩ân 故cố 生sinh 忍nhẫn不bất 以dĩ 相tương 親thân 友hữu 故cố 生sinh 忍nhẫn不bất 以dĩ 愧quý 赧nỏa 故cố 生sinh 忍nhẫn菩Bồ 薩Tát 常thường 修tu 於ư 忍nhẫn是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát非phi 所sở 為vi 忍nhẫn

善thiện 男nam 子tử云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 逼bức 惱não 忍nhẫn若nhược 瞋sân 因nhân 緣duyên煩phiền 惱não 未vị 起khởi不bất 名danh 為vi 忍nhẫn若nhược 遇ngộ 瞋sân 因nhân 緣duyên 時thời拳quyền 打đả 刀đao 杖trượng手thủ 脚cước 蹴xúc 蹋đạp惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị於ư 如như 是thị 中trung心tâm 不bất 動động 者giả則tắc 名danh 為vi 忍nhẫn菩Bồ 薩Tát 若nhược 有hữu 人nhân 來lai起khởi 發phát 瞋sân 恚khuể 亦diệc 忍nhẫn不bất 起khởi 發phát 瞋sân 恚khuể 亦diệc 忍nhẫn是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 逼bức 惱não 忍nhẫn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 悲bi 心tâm 忍nhẫn爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát若nhược 作tác 王vương若nhược 王vương 等đẳng有hữu 大đại 功công 業nghiệp為vì 苦khổ 眾chúng 生sinh而nhi 作tác 其kỳ 主chủ是thị 苦khổ 眾chúng 生sinh若nhược 來lai 罵mạ 辱nhục觸xúc 惱não 之chi 時thời菩Bồ 薩Tát 不bất 以dĩ我ngã 是thị 主chủ 故cố而nhi 生sinh 瞋sân 恚khuể

如như 是thị 眾chúng 生sinh我ngã 當đương 拔bạt 濟tế常thường 為vi 擁ủng 護hộ云vân 何hà 而nhi 得đắc 生sinh 於ư 瞋sân 惱não是thị 故cố 我ngã 今kim悲bi 心tâm 憐lân 愍mẫn不bất 生sinh 忿phẫn 恚khuể

是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 悲bi 心tâm 忍nhẫn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 誓thệ 願nguyện 忍nhẫn

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm

我ngã 先tiên 於ư 諸chư 佛Phật 前tiền曾tằng 作tác 師sư 子tử 吼hống發phát 誓thệ 願nguyện 言ngôn

我ngã 當đương 成thành 佛Phật於ư 一nhất 切thiết 生sinh 死tử 淤ứ 泥nê 中trung為vì 拔bạt 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sinh

我ngã 今kim 欲dục 拔bạt不bất 應ưng 瞋sân 恚khuể而nhi 惱não 於ư 彼bỉ若nhược 我ngã 不bất 忍nhẫn尚thượng 不bất 自tự 度độ況huống 利lợi 眾chúng 生sinh

善thiện 男nam 子tử譬thí 如như 良lương 醫y善thiện 知tri 治trị 眼nhãn見kiến 諸chư 眾chúng 生sinh多đa 有hữu 患hoạn 目mục或hoặc 患hoạn 眼nhãn 翳ế或hoặc 患hoạn 眼nhãn 膜mô種chủng 種chủng 患hoạn 眼nhãn不bất 可khả 稱xưng 計kế

是thị 醫y 若nhược 言ngôn

我ngã 欲dục 療liệu 治trị眾chúng 生sinh 眼nhãn 患hoạn

彼bỉ 時thời 醫y 師sư後hậu 自tự 盲manh 冥minh

佛Phật 言ngôn

如như 此thử 醫y 師sư能năng 治trị 他tha 眼nhãn 不phủ

除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

欲dục 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh無vô 明minh 冥minh 者giả應ưng 先tiên 自tự 除trừ 闇ám 障chướng後hậu 及cập 於ư 人nhân若nhược 內nội 無vô 智trí 慧tuệ能năng 治trị 他tha 疾tật是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên當đương 修tu 於ư 忍nhẫn不bất 應ưng 生sinh 瞋sân是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát大đại 誓thệ 願nguyện 忍nhẫn

善thiện 男nam 子tử具cụ 此thử 十thập 事sự是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát能năng 淨tịnh 於ư 忍nhẫn



善thiện 男nam 子tử菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 十thập 法Pháp名danh 為vi 精tinh 進tấn 滿mãn 足túc何hà 等đẳng 為vi 十thập

如như 金kim 剛cang 精tinh 進tấn無vô 等đẳng 精tinh 進tấn處xử 中trung 精tinh 進tấn顯hiển 勝thắng 精tinh 進tấn熾sí 盛thịnh 精tinh 進tấn常thường 恒hằng 精tinh 進tấn清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn不bất 共cộng 二Nhị 乘Thừa 精tinh 進tấn不bất 輕khinh 賤tiện 精tinh 進tấn不bất 退thoái 轉chuyển 精tinh 進tấn

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát如như 金kim 剛cang 精tinh 進tấn未vị 解giải 者giả 令linh 解giải未vị 涅Niết 槃Bàn 者giả令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn未vị 安an 者giả 令linh 安an未vị 度độ 者giả 令linh 度độ未vị 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả當đương 令linh 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

若nhược 作tác 如như 是thị修tu 行hành 精tinh 進tấn 時thời天Thiên 魔Ma 波Ba 旬Tuần來lai 謂vị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

汝nhữ 今kim 何hà 故cố作tác 如như 是thị 精tinh 進tấn徒đồ 自tự 勤cần 苦khổ終chung 無vô 所sở 獲hoạch

何hà 以dĩ 故cố我ngã 亦diệc 曾tằng 作tác如như 是thị 精tinh 進tấn未vị 解giải 者giả 令linh 解giải未vị 涅Niết 槃Bàn 者giả令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn未vị 安an 者giả 令linh 安an未vị 度độ 者giả 令linh 度độ未vị 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả當đương 令linh 悉tất 得đắc如như 是thị 等đẳng 事sự皆giai 是thị 妄vọng 語ngữ但đãn 誑cuống 凡phàm 愚ngu無vô 有hữu 真chân 實thật我ngã 未vị 曾tằng 見kiến如như 是thị 精tinh 進tấn而nhi 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả

善thiện 男nam 子tử我ngã 曾tằng 見kiến 無vô 量lượng 眾chúng 生sinh如như 是thị 精tinh 進tấn有hữu 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 涅Niết 槃Bàn如như 是thị 精tinh 進tấn有hữu 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 涅Niết 槃Bàn

魔ma 王vương 復phục 言ngôn

善thiện 男nam 子tử雖tuy 行hành 精tinh 進tấn未vị 有hữu 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề汝nhữ 今kim 思tư 惟duy疾tật 捨xả 是thị 心tâm空không 無vô 所sở 獲hoạch徒đồ 自tự 勞lao 苦khổ汝nhữ 今kim 速tốc 求cầu 二Nhị 乘Thừa可khả 得đắc 早tảo 離ly 生sinh 死tử

菩Bồ 薩Tát 即tức 作tác 是thị 念niệm

此thử 是thị 魔ma 說thuyết欲dục 壞hoại 我ngã 心tâm

汝nhữ 但đãn 少thiểu 事sự而nhi 自tự 憂ưu 己kỷ莫mạc 為vi 多đa 事sự反phản 憂ưu 我ngã 耶da隨tùy 所sở 造tạo 業nghiệp各các 得đắc 受thọ 報báo依y 止chỉ 於ư 業nghiệp業nghiệp 為vi 親thân 友hữu汝nhữ 亦diệc 有hữu 此thử隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo依y 止chỉ 於ư 業nghiệp業nghiệp 為vi 親thân 屬thuộc惡ác 魔ma 波Ba 旬Tuần汝nhữ 今kim 速tốc 疾tật復phục 道đạo 還hoàn 去khứ汝nhữ 惱não 我ngã 故cố當đương 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ

魔ma 即tức 慚tàm 愧quý隱ẩn 形hình 而nhi 去khứ是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát如như 金kim 剛cang 精tinh 進tấn魔ma 不bất 能năng 壞hoại

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát無vô 等đẳng 精tinh 進tấn

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát所sở 行hành 精tinh 進tấn超siêu 諸chư 菩Bồ 薩Tát百bách 千thiên 萬vạn 億ức算toán 數số 譬thí 喻dụ所sở 不bất 能năng 及cập況huống 餘dư 聲Thanh 聞Văn二Nhị 乘Thừa 學học 者giả而nhi 能năng 及cập 乎hồ一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 善thiện 法Pháp以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 故cố悉tất 能năng 攝nhiếp 取thủ一nhất 切thiết 惡ác 法pháp無vô 不bất 捨xả 離ly是thị 則tắc 名danh 為vi無vô 等đẳng 精tinh 進tấn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát處xử 中trung 精tinh 進tấn勤cần 不bất 過quá 分phần亦diệc 不bất 懈giải 退thoái如như 是thị 精tinh 進tấn名danh 為vi 處xử 中trung 精tinh 進tấn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát高cao 勝thắng 精tinh 進tấn菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 精tinh 進tấn願nguyện 使sử 現hiện 身thân如như 佛Phật 色sắc 相tướng

若nhược 我ngã 得đắc 佛Phật無vô 見kiến 頂đỉnh 相tướng圓viên 光quang 一nhất 尋tầm佛Phật 之chi 相tướng 好hảo無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ大đại 自tự 在tại 者giả願nguyện 我ngã 悉tất 得đắc

是thị 名danh 高cao 勝thắng 精tinh 進tấn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát熾sí 盛thịnh 精tinh 進tấn譬thí 如như 真chân 金kim摩ma 尼ni 珠châu 寶bảo無vô 有hữu 垢cấu 穢uế光quang 明minh 熾sí 盛thịnh端đoan 嚴nghiêm 殊thù 顯hiển真chân 金kim 精tinh 曜diệu無vô 量lượng 焰diễm 熾sí摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu煥hoán 然nhiên 炳bỉnh 徹triệt菩Bồ 薩Tát 精tinh 進tấn亦diệc 復phục 如như 是thị無vô 諸chư 垢cấu 穢uế何hà 者giả 是thị 精tinh 進tấn 垢cấu何hà 者giả 是thị 精tinh 進tấn 翳ế懈giải 怠đãi 是thị 精tinh 進tấn 垢cấu懶lãn 墮đọa 是thị 精tinh 進tấn 翳ế食thực 不bất 知tri 足túc是thị 精tinh 進tấn 垢cấu貪tham 嗜thị 睡thụy 眠miên是thị 精tinh 進tấn 翳ế好hiếu 樂nhạo 親thân 近cận是thị 精tinh 進tấn 垢cấu不bất 見kiến 無vô 我ngã是thị 精tinh 進tấn 障chướng如như 是thị 名danh 為vi精tinh 進tấn 垢cấu精tinh 進tấn 障chướng除trừ 如như 是thị 垢cấu 障chướng是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát熾sí 盛thịnh 精tinh 進tấn

善thiện 男nam 子tử云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát常thường 恒hằng 精tinh 進tấn舉cử 動động 威uy 儀nghi不bất 離ly 精tinh 進tấn行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa不bất 曾tằng 休hưu 廢phế身thân 心tâm 不bất 懈giải是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát常thường 恒hằng 精tinh 進tấn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn如như 上thượng 常thường 恒hằng 精tinh 進tấn有hữu 所sở 起khởi 惡ác不bất 善thiện 之chi 業nghiệp能năng 障chướng 道Đạo 法pháp能năng 作tác 衰suy 損tổn皆giai 悉tất 除trừ 斷đoạn一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp於ư 涅Niết 槃Bàn 因nhân不bất 作tác 障chướng 礙ngại能năng 助Trợ 道Đạo 法Pháp安an 止chỉ 道Đạo 處xứ皆giai 悉tất 修tu 廣quảng增tăng 長trưởng 熾sí 盛thịnh乃nãi 至chí 微vi 細tế一nhất 念niệm 之chi 惡ác不bất 令linh 得đắc 起khởi況huống 復phục 大đại 惡ác是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát清thanh 淨tịnh 精tinh 進tấn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 共cộng 二Nhị 乘Thừa 精tinh 進tấn菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát周chu 遍biến 十thập 方phương如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 世thế 界giới滿mãn 中trung 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục猛mãnh 火hỏa 熾sí 盛thịnh如như 此thử 世thế 界giới 外ngoại 有hữu極cực 苦khổ 眾chúng 生sinh無vô 依y 無vô 救cứu乃nãi 至chí 若nhược 一nhất 眾chúng 生sinh如như 是thị 苦khổ 惱não菩Bồ 薩Tát 能năng 忍nhẫn 大đại 火hỏa過quá 無vô 量lượng 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới拔bạt 濟tế 成thành 熟thục一nhất 眾chúng 生sinh 苦khổ為vi 一nhất 尚thượng 爾nhĩ況huống 多đa 眾chúng 生sinh而nhi 不bất 救cứu 濟tế一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo二Nhị 乘Thừa 學học 人nhân所sở 不bất 能năng 及cập是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 共cộng 二Nhị 乘Thừa 精tinh 進tấn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 自tự 輕khinh 賤tiện 精tinh 進tấn

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 思tư 惟duy

三tam 世thế 諸chư 佛Phật皆giai 從tùng 微vi 少thiểu 精tinh 進tấn修tu 無vô 量lượng 德đức乃nãi 能năng 久cửu 積tích 苦khổ 行hành成thành 等Đẳng 正Chính 覺Giác是thị 故cố 我ngã 今kim因nhân 少thiểu 精tinh 進tấn漸tiệm 殖thực 德đức 本bổn不bất 久cửu 亦diệc 應ưng得đắc 佛Phật 不bất 疑nghi

是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 自tự 輕khinh 賤tiện 精tinh 進tấn

云vân 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 退thoái 轉chuyển 精tinh 進tấn菩Bồ 薩Tát 不bất 以dĩ己kỷ 身thân 精tinh 進tấn 微vi 薄bạc不bất 以dĩ 貧bần 窮cùng又hựu 少thiểu 財tài 寶bảo而nhi 生sinh 捨xả 心tâm常thường 修tu 精tinh 進tấn向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

過quá 去khứ未vị 來lai現hiện 在tại三tam 世thế 諸chư 佛Phật皆giai 以dĩ 積tích 善thiện微vi 細tế 精tinh 進tấn悉tất 得đắc 菩Bồ 提Đề我ngã 今kim 不bất 以dĩ 微vi 賤tiện而nhi 自tự 輕khinh 毀hủy

以dĩ 微vi 精tinh 進tấn 故cố為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh積tích 集tập 眾chúng 善thiện成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề不bất 為vi 己kỷ 樂lạc而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn寧ninh 為vì 眾chúng 生sinh久cửu 處xử 地địa 獄ngục是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát不bất 退thoái 轉chuyển 精tinh 進tấn

善thiện 男nam 子tử具cụ 此thử 十thập 事sự是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát滿mãn 足túc 精tinh 進tấn

寶Bảo 雲Vân 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

梁lương 扶phù 南nam 三tam 藏tạng 曼mạn 陀đà 羅la 仙tiên 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/11/2016 ◊ Cập nhật: 16/11/2016
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7