禪Thiền 法Pháp 要Yếu 解Giải 卷quyển 下hạ

若nhược 行hành 者giả欲dục 求cầu 虛hư 空không 定định當đương 作tác 是thị 念niệm

色sắc 是thị 種chủng 種chủng 眾chúng 苦khổ 具cụ如như 鞭tiên 杖trượng 割cát 截tiệt殺sát 害hại 飢cơ 寒hàn老lão 病bệnh 苦khổ 等đẳng皆giai 由do 色sắc 故cố

思tư 惟duy 如như 是thị則tắc 捨xả 離ly 色sắc得đắc 虛hư 空không 處xứ

問vấn 曰viết

行hành 者giả 今kim 以dĩ 色sắc 為vi 身thân云vân 何hà 便tiện 得đắc 捨xả 離ly

答đáp 曰viết

諸chư 煩phiền 惱não 是thị 色sắc 因nhân 緣duyên又hựu 能năng 繫hệ 色sắc是thị 煩phiền 惱não 滅diệt 故cố則tắc 名danh 離ly 色sắc

復phục 次thứ 習tập 行hành 破phá 色sắc虛hư 空không 觀quán 法pháp則tắc 得đắc 離ly 色sắc

復phục 次thứ 如như 佛Phật 所sở 說thuyết比Bỉ 丘Khâu 觀quán 第đệ 四tứ 禪thiền 五ngũ 陰ấm如như 病bệnh 如như 癰ung如như 瘡sang 如như 刺thứ無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã如như 此thử 等đẳng 觀quán則tắc 離ly 第đệ 四tứ 禪thiền 五ngũ 陰ấm以dĩ 餘dư 陰ấm 隨tùy 色sắc 故cố但đãn 言ngôn 離ly 色sắc

所sở 以dĩ 者giả 何hà色sắc 究cứu 竟cánh 盡tận 故cố

復phục 次thứ 行hành 者giả 觀quán 色sắc分phần 分phần 破phá 裂liệt則tắc 無vô 有hữu 色sắc如như 身thân 有hữu 分phần頭đầu 足túc 肩kiên 臂tý 等đẳng各các 各các 異dị 分phần則tắc 無vô 有hữu 身thân如như 頭đầu 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt口khẩu 鬚tu 髮phát 骨cốt 肉nhục 等đẳng分phần 分phần 令linh 異dị則tắc 無vô 有hữu 頭đầu如như 眼nhãn 者giả四tứ 大đại 四tứ 塵trần身thân 根căn 眼nhãn 根căn十thập 事sự 和hòa 合hợp白bạch 黑hắc 等đẳng 肉nhục 團đoàn 名danh 為vi 眼nhãn各các 各các 分phân 別biệt則tắc 無vô 有hữu 眼nhãn地địa 等đẳng 諸chư 分phần各các 亦diệc 如như 是thị

問vấn 曰viết

眼nhãn 根căn 四tứ 大đại 所sở 造tạo不bất 可khả 定định 色sắc云vân 何hà 分phân 別biệt

答đáp 曰viết

四tứ 大đại 及cập 四tứ 大đại 造tạo淨tịnh 色sắc 和hòa 合hợp故cố 名danh 為vi 眼nhãn若nhược 除trừ 是thị 色sắc則tắc 無vô 有hữu 眼nhãn又hựu 此thử 淨tịnh 色sắc雖tuy 不bất 可khả 見kiến以dĩ 有hữu 對đối 故cố 有hữu 分phần有hữu 分phần 故cố 無vô 眼nhãn

復phục 次thứ 能năng 見kiến 色sắc 者giả是thị 名danh 為vi 眼nhãn若nhược 除trừ 四tứ 大đại及cập 四tứ 大đại 造tạo色sắc 則tắc 無vô 眼nhãn若nhược 無vô 眼nhãn 能năng 見kiến 色sắc 者giả耳nhĩ 亦diệc 應ưng 為vi 眼nhãn若nhược 眼nhãn 是thị 色sắc 法pháp一nhất 切thiết 色sắc 法pháp有hữu 處xứ 有hữu 分phần 故cố應ưng 可khả 分phân 別biệt若nhược 可khả 分phân 別biệt則tắc 為vi 多đa 眼nhãn若nhược 言ngôn 四tứ 大đại 所sở 造tạo眾chúng 微vi 塵trần 為vi 眼nhãn 者giả不bất 應ưng 一nhất 眼nhãn若nhược 都đô 非phi 眼nhãn亦diệc 無vô 一nhất 眼nhãn若nhược 言ngôn 微vi 塵trần 為vi 眼nhãn 者giả是thị 亦diệc 不bất 然nhiên

何hà 以dĩ 故cố若nhược 微vi 塵trần 有hữu 色sắc則tắc 有hữu 十thập 方phương不bất 名danh 為vi 微vi 塵trần若nhược 非phi 色sắc 者giả則tắc 不bất 名danh 為vi 眼nhãn

復phục 次thứ 微vi 塵trần 體thể定định 有hữu 四tứ 分phần

色sắc 香hương 味vị 觸xúc是thị 眼nhãn 非phi 四tứ 事sự

何hà 以dĩ 故cố眼nhãn 是thị 內nội 入nhập 攝nhiếp四tứ 為vi 外ngoại 入nhập 攝nhiếp以dĩ 是thị 故cố 不bất 得đắc以dĩ 諸chư 微vi 塵trần 為vi 眼nhãn如như 佛Phật 說thuyết 眾chúng 事sự和hòa 合hợp 見kiến 色sắc假giả 名danh 為vi 眼nhãn無vô 有hữu 定định 實thật耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 皮bì 肉nhục 骨cốt 等đẳng亦diệc 如như 是thị 破phá是thị 為vi 破phá 內nội 身thân 相tướng外ngoại 色sắc 宮cung 殿điện財tài 物vật 妻thê 子tử 等đẳng亦diệc 皆giai 如như 是thị 分phân 別biệt 破phá

如như 佛Phật 告cáo 羅La 陀Đà

從tùng 今kim 日nhật當đương 破phá 散tán 色sắc壞hoại 裂liệt 色sắc令linh 無vô 有hữu 色sắc

能năng 如như 是thị 分phân 別biệt是thị 名danh 離ly 色sắc

復phục 次thứ 如như 佛Phật 說thuyết若nhược 比Bỉ 丘Khâu 欲dục 離ly 色sắc度độ 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng滅diệt 一nhất 切thiết 對đối 相tướng不bất 念niệm 一nhất 切thiết 異dị 相tướng入nhập 無vô 量lượng 虛hư 空không 處xứ度độ 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 者giả是thị 可khả 見kiến 色sắc滅diệt 一nhất 切thiết 對đối 相tướng 者giả是thị 有hữu 對đối 不bất 可khả 見kiến 色sắc不bất 念niệm 一nhất 切thiết 異dị 相tướng 者giả不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc

復phục 次thứ 度độ 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 者giả青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 紅hồng 紫tử 等đẳng種chủng 種chủng 色sắc 相tướng滅diệt 有hữu 對đối 者giả聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 等đẳng不bất 念niệm 一nhất 切thiết 異dị 相tướng 者giả大đại 小tiểu 長trường 短đoản方phương 圓viên 遠viễn 近cận 等đẳng如như 是thị 離ly 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng得đắc 入nhập 虛Hư 空Không 處Xứ

復phục 次thứ 行hành 者giả繫hệ 心tâm 身thân 內nội 虛hư 空không所sở 謂vị 口khẩu 鼻tị 咽yết 喉hầu眼nhãn 耳nhĩ 胸hung 腹phúc 等đẳng既ký 知tri 色sắc 為vi 眾chúng 惱não空không 為vi 無vô 患hoạn是thị 故cố 心tâm 樂nhạo 虛hư 空không若nhược 心tâm 在tại 色sắc攝nhiếp 令linh 在tại 空không心tâm 轉chuyển 柔nhu 軟nhuyễn令linh 身thân 中trung 虛hư 空không漸tiệm 漸tiệm 廣quảng 大đại自tự 見kiến 色sắc 身thân如như 藕ngẫu 根căn 孔khổng習tập 之chi 轉chuyển 利lợi見kiến 身thân 盡tận 空không無vô 復phục 有hữu 色sắc外ngoại 色sắc 亦diệc 爾nhĩ內nội 外ngoại 虛hư 空không同đồng 為vi 一nhất 空không是thị 時thời 心tâm 緣duyên 虛hư 空không無vô 量lượng 無vô 邊biên便tiện 離ly 色sắc 想tưởng安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc如như 鳥điểu 在tại 瓶bình瓶bình 破phá 得đắc 出xuất翱cao 翔tường 虛hư 空không無vô 所sở 觸xúc 礙ngại是thị 名danh 初sơ 無vô 色sắc 定định

行hành 者giả 如như 虛hư 空không 中trung受thọ 想tưởng 行hành 識thức如như 病bệnh 如như 癰ung如như 瘡sang 如như 刺thứ無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã更cánh 求cầu 妙diệu 定định則tắc 離ly 空không 緣duyên

所sở 以dĩ 者giả 何hà知tri 是thị 心tâm 所sở 想tưởng 虛hư 空không欺khi 誑cuống 虛hư 妄vọng先tiên 無vô 今kim 有hữu已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô既ký 知tri 其kỳ 患hoạn是thị 虛hư 空không 從tùng 識thức 而nhi 有hữu謂vị 識thức 為vi 真chân但đãn 觀quán 於ư 識thức捨xả 於ư 空không 緣duyên習tập 於ư 識thức 觀quán 時thời漸tiệm 見kiến 識thức 相tướng相tương 續tục 而nhi 生sanh如như 流lưu 水thủy 燈đăng 焰diễm未vị 來lai 現hiện 在tại 過quá 去khứ 識thức識thức 相tương 續tục 無vô 邊biên 無vô 量lượng

問vấn 曰viết

何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 說thuyết識Thức 處Xứ 無vô 邊biên 無vô 量lượng

答đáp 曰viết

識thức 能năng 遠viễn 緣duyên 故cố 無vô 邊biên無vô 邊biên 法pháp 緣duyên 故cố 無vô 邊biên

復phục 次thứ 先tiên 緣duyên虛hư 空không 無vô 邊biên若nhược 破phá 無vô 邊biên 虛hư 空không識thức 應ưng 無vô 邊biên行hành 者giả 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 故cố能năng 令linh 識thức 大đại乃nãi 至chí 無vô 邊biên是thị 名danh 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ

問vấn 曰viết

是thị 識Thức 處Xứ 具cụ 有hữu 四tứ 陰ấm何hà 以dĩ 故cố 但đãn 說thuyết 識Thức 處Xứ

答đáp 曰viết

一nhất 切thiết 內nội 法pháp識thức 為vi 其kỳ 主chủ諸chư 心tâm 數số 法pháp皆giai 隨tùy 屬thuộc 識thức若nhược 說thuyết 識thức 者giả則tắc 說thuyết 餘dư 事sự

復phục 次thứ 欲dục 界giới 中trung色sắc 陰ấm 為vi 主chủ色sắc 界giới 中trung 受thọ 陰ấm 為vi 主chủ虛Hư 空Không 處Xứ識Thức 處Xứ識thức 陰ấm 為vi 主chủ無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ想tưởng 陰ấm 為vi 主chủ非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ行hành 陰ấm 為vi 主chủ

復phục 次thứ 三tam 法pháp

身thân心tâm心tâm 數số 法pháp欲dục 界giới色sắc 界giới以dĩ 身thân 為vi 主chủ心tâm 隨tùy 身thân 故cố若nhược 無vô 身thân 已dĩ心tâm 力lực 獨độc 用dụng

心tâm 有hữu 二nhị 分phần一nhất 分phần 緣duyên 空không一nhất 分phần 自tự 緣duyên是thị 故cố 應ưng 有hữu 二nhị 處xứ

空Không 處Xứ識Thức 處Xứ但đãn 初sơ 破phá 色sắc 故cố虛hư 空không 受thọ 名danh破phá 虛hư 空không 故cố獨độc 識thức 為vi 名danh

心tâm 數số 法pháp 亦diệc 有hữu 二nhị 分phần一nhất 分phần 想tưởng一nhất 分phần 行hành是thị 故cố 亦diệc 應ưng 有hữu 二nhị 處xứ

想tưởng 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ行hành 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ

復phục 次thứ 緣duyên 識thức 故cố得đắc 離ly 虛Hư 空Không 處Xứ以dĩ 是thị 故cố 雖tuy 有hữu 餘dư 陰ấm但đãn 識thức 受thọ 名danh

行hành 者giả 得đắc 識Thức 處Xứ 已dĩ更cánh 求cầu 妙diệu 定định觀quán 識thức 為vi 患hoạn如như 上thượng 說thuyết

復phục 次thứ 觀quán 識thức 如như 幻huyễn虛hư 誑cuống 屬thuộc 諸chư 因nhân 緣duyên而nhi 不bất 自tự 在tại有hữu 緣duyên 則tắc 生sanh無vô 緣duyên 則tắc 滅diệt識thức 不bất 住trụ 情tình亦diệc 不bất 住trụ 緣duyên亦diệc 不bất 住trụ 中trung 間gian非phi 有hữu 住trú 處xứ非phi 無vô 住trú 處xứ識thức 相tướng 如như 是thị

世Thế 尊Tôn 說thuyết 言ngôn

識thức 如như 幻huyễn 也dã

行hành 者giả 如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ得đắc 離ly 識Thức 處Xứ

復phục 次thứ 行hành 者giả 作tác 是thị 念niệm如như 五ngũ 欲dục 虛hư 誑cuống色sắc 亦diệc 如như 是thị如như 色sắc 虛hư 誑cuống虛hư 空không 亦diệc 爾nhĩ虛hư 空không 虛hư 誑cuống識thức 相tướng 亦diệc 爾nhĩ是thị 皆giai 虛hư 誑cuống而nhi 眾chúng 生sanh 惑hoặc 著trước即tức 謂vị 諸chư 法pháp空Không 無Vô 所Sở 有Hữu是thị 安an 隱ẩn 處xứ作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ

問vấn 曰viết

虛Hư 空Không 處Xứ無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ有hữu 何hà 差sai 別biệt

答đáp 曰viết

前tiền 者giả 心tâm 想tưởng虛hư 空không 為vi 緣duyên此thử 中trung 心tâm 想tưởng無vô 所sở 有hữu 為vi 緣duyên是thị 為vi 差sai 別biệt行hành 者giả 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 已dĩ利lợi 根căn 者giả覺giác 是thị 中trung 猶do 有hữu受thọ 想tưởng 行hành 識thức 厭yếm 患hoạn如như 先tiên 說thuyết鈍độn 根căn 者giả則tắc 不bất 能năng 覺giác

復phục 次thứ 離ly 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ因nhân 緣duyên 有hữu 三tam 見kiến

有hữu 見kiến無vô 見kiến非phi 有hữu 見kiến非phi 無vô 見kiến有hữu 見kiến從tùng 欲dục 界giới乃nãi 至chí 識Thức 處Xứ 無vô 見kiến即tức 是thị 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ非phi 有hữu 非phi 無vô 見kiến非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ是thị 無vô 見kiến應ưng 當đương 捨xả 離ly

何hà 以dĩ 故cố非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng雖tuy 細tế 尚thượng 應ưng 捨xả 離ly何hà 況huống 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ作tác 是thị 念niệm 已dĩ離ly 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ

問vấn 曰viết

如như 佛Phật 法Pháp 中trung亦diệc 有hữu 空không 無vô 所sở 有hữu若nhược 是thị 為vi 實thật云vân 何hà 言ngôn 邪tà 見kiến應ưng 當đương 捨xả 離ly

答đáp 曰viết

佛Phật 法Pháp 中trung 為vi 用dụng 破phá 著trước 故cố說thuyết 不bất 以dĩ 為vi 實thật無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ謂vị 為vi 是thị 實thật邪tà 見kiến 愛ái 著trước 故cố是thị 中trung 眾chúng 生sanh受thọ 定định 果quả 報báo 已dĩ隨tùy 業nghiệp 因nhân 緣duyên復phục 受thọ 諸chư 報báo以dĩ 是thị 故cố 應ưng 捨xả名danh 雖tuy 相tương 似tự其kỳ 實thật 各các 異dị

復phục 次thứ 行hành 者giả 作tác 是thị 念niệm

一nhất 切thiết 想tưởng 地địa皆giai 麁thô 可khả 患hoạn如như 病bệnh 如như 癰ung如như 瘡sang 如như 箭tiễn無vô 想tưởng 地địa 則tắc 是thị 癡si 處xứ今kim 寂tịch 滅diệt 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 處xứ所sở 謂vị 非Phi 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ

如như 是thị 觀quán 已dĩ則tắc 離ly 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 想tưởng 地địa即tức 入nhập 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ

問vấn 曰viết

是thị 中trung 為vi 有hữu 想tưởng 為vi 無vô 想tưởng

答đáp 曰viết

是thị 中trung 有hữu 想tưởng

問vấn 曰viết

若nhược 有hữu 想tưởng 者giả何hà 以dĩ 但đãn 下hạ 七thất 地địa名danh 為vi 想tưởng 定định 耶da

答đáp 曰viết

此thử 地địa 中trung 想tưởng微vi 細tế 不bất 利lợi想tưởng 用dụng 不bất 了liễu 故cố不bất 名danh 為vi 想tưởng行hành 者giả 心tâm 謂vị 是thị 處xứ非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng是thị 故cố 佛Phật 隨tùy 其kỳ 本bổn 名danh說thuyết 是thị 名danh 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ鈍độn 根căn 者giả不bất 覺giác 是thị 中trung 有hữu 四tứ 陰ấm便tiện 謂vị 涅Niết 槃Bàn安an 隱ẩn 之chi 處xứ生sanh 增tăng 上thượng 慢mạn壽thọ 八bát 萬vạn 劫kiếp已dĩ 還hoàn 墮đọa 諸chư 趣thú是thị 中trung 四tứ 陰ấm雖tuy 微vi 深thâm 妙diệu利lợi 根căn 者giả則tắc 能năng 覺giác 知tri

覺giác 知tri 已dĩ 患hoạn 厭yếm作tác 是thị 念niệm

此thử 亦diệc 和hòa 合hợp 作tác 法pháp因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp虛hư 誑cuống 不bất 實thật如như 病bệnh 如như 癰ung如như 瘡sang 如như 箭tiễn無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã亦diệc 是thị 後hậu 生sanh 因nhân 緣duyên應ưng 當đương 捨xả 離ly以dĩ 其kỳ 患hoạn 故cố當đương 學học 四Tứ 諦Đế

問vấn 曰viết

捨xả 餘dư 地địa 時thời何hà 以dĩ 不bất 言ngôn 學học 四Tứ 諦Đế

答đáp 曰viết

前tiền 以dĩ 說thuyết 如như 病bệnh 如như 癰ung如như 瘡sang 如như 箭tiễn無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã便tiện 為vi 略lược 說thuyết 四Tứ 諦Đế但đãn 未vị 廣quảng 說thuyết

復phục 次thứ 餘dư 地địa無vô 遮già 無vô 難nạn凡phàm 夫phu 有hữu 漏lậu 道đạo亦diệc 能năng 過quá 故cố而nhi 此thử 世thế 間gian 之chi 頂đảnh唯duy 有hữu 聖thánh 人nhân學học 無vô 漏lậu 道Đạo乃nãi 能năng 得đắc 過quá譬thí 如như 繩thằng 繫hệ 鳥điểu 脚cước初sơ 雖tuy 得đắc 去khứ繩thằng 盡tận 攝nhiếp 還hoàn凡phàm 夫phu 人nhân 亦diệc 如như 是thị雖tuy 過quá 餘dư 地địa魔ma 王vương 不bất 以dĩ 為vi 驚kinh若nhược 過quá 有hữu 頂đảnh 之chi 地địa魔ma 王vương 大đại 驚kinh如như 繩thằng 斷đoạn 鳥điểu 去khứ以dĩ 是thị 故cố離ly 餘dư 地địa 時thời不bất 說thuyết 四Tứ 諦Đế有hữu 頂đảnh 地địa是thị 三tam 界giới 之chi 要yếu 門môn欲dục 出xuất 要yếu 門môn當đương 學học 四Tứ 諦Đế

問vấn 曰viết

云vân 何hà 為vi 四Tứ 諦Đế

答đáp 曰viết

苦Khổ 諦Đế集Tập 諦Đế滅Diệt 諦Đế道Đạo 諦Đế

苦khổ 有hữu 二nhị 種chủng

一nhất 者giả身thân 苦khổ二nhị 者giả心tâm 苦khổ

集tập 亦diệc 二nhị 種chủng

一nhất 者giả使sử二nhị 者giả惱não 纏triền

滅diệt 亦diệc 二nhị 種chủng

一nhất 者giả有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn二nhị 者giả無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn

道Đạo 亦diệc 二nhị 種chủng

一nhất 者giả定định二nhị 者giả慧tuệ

復phục 次thứ 苦Khổ 諦Đế 有hữu 二nhị 種chủng

一nhất 者giả苦Khổ 諦Đế二nhị 者giả苦khổ 聖Thánh 諦Đế

苦Khổ 諦Đế 者giả 惱não 相tướng 故cố所sở 謂vị 五ngũ 受thọ 陰ấm名danh 為vi 苦Khổ 諦Đế

苦khổ 聖Thánh 諦Đế 者giả以dĩ 知tri 見kiến 故cố 修tu 道Đạo是thị 名danh 苦khổ 聖Thánh 諦Đế

集Tập 諦Đế 有hữu 二nhị 種chủng

一nhất 者giả集Tập 諦Đế二nhị 者giả集Tập 聖Thánh 諦Đế

集Tập 諦Đế 者giả 出xuất 生sanh 相tướng所sở 謂vị 愛ái 等đẳng 諦đế 煩phiền 惱não名danh 為vi 集Tập 諦Đế

集tập 聖Thánh 諦Đế 者giả以dĩ 斷đoạn 故cố 修tu 道Đạo是thị 為vi 集tập 聖Thánh 諦Đế

滅Diệt 諦Đế 有hữu 二nhị 種chủng

一nhất 者giả滅Diệt 諦Đế二nhị 者giả滅Diệt 聖Thánh 諦Đế

滅Diệt 諦Đế 者giả 寂tịch 滅diệt 相tướng所sở 謂vị 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả是thị 名danh 滅Diệt 諦Đế

滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 者giả以dĩ 證chứng 故cố 行hành 道Đạo是thị 為vi 滅diệt 聖Thánh 諦Đế

道Đạo 諦Đế 有hữu 二nhị 種chủng

一nhất 者giả道Đạo 諦Đế二nhị 者giả道Đạo 聖Thánh 諦Đế

道Đạo 諦Đế 者giả 出xuất 到đáo 相tướng所sở 謂vị 八Bát 正Chánh 道Đạo是thị 名danh 為vi 道Đạo 諦đế

道Đạo 聖Thánh 諦Đế 者giả以dĩ 修tu 故cố 行hành 道Đạo是thị 為vi 道Đạo 聖Thánh 諦Đế

復phục 次thứ 諦đế 有hữu 二nhị 種chủng

總tổng 相tướng別biệt 相tướng

總tổng 相tướng 苦khổ 者giả五ngũ 受thọ 陰ấm別biệt 相tướng 苦khổ 者giả廣quảng 分phân 別biệt 色sắc 陰ấm受thọ 想tưởng 行hành 識thức 陰ấm

總tổng 相tướng 集tập 者giả能năng 生sanh 後hậu 身thân 受thọ別biệt 相tướng 集tập 者giả廣quảng 分phân 別biệt 愛ái 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não及cập 有hữu 漏lậu 業nghiệp五ngũ 受thọ 陰ấm 因nhân 緣duyên

總tổng 相tướng 滅diệt 者giả能năng 生sanh 後hậu 身thân 愛ái 盡tận別biệt 相tướng 滅diệt 者giả廣quảng 分phân 別biệt 八bát 十thập 九cửu 種chủng 盡tận

總tổng 相tướng 道đạo 者giả八Bát 聖Thánh 道Đạo別biệt 相tướng 道đạo 者giả廣quảng 分phân 別biệt 從tùng 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn乃nãi 至chí 無Vô 學Học 道Đạo若nhược 不bất 通thông 達đạt 四Tứ 諦Đế 者giả則tắc 輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo往vãng 來lai 生sanh 死tử無vô 休hưu 息tức 時thời以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố行hành 者giả 應ưng 念niệm 老lão 病bệnh 死tử等đẳng 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não皆giai 由do 有hữu 身thân譬thí 如như 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc皆giai 從tùng 地địa 出xuất

如như 經Kinh 中trung 說thuyết十thập 方phương 眾chúng 生sanh所sở 以dĩ 有hữu 身thân皆giai 為vi 受thọ 苦khổ 故cố 生sanh譬thí 如như 毒độc 食thực若nhược 好hảo 若nhược 醜xú皆giai 為vi 殺sát 人nhân若nhược 無vô 身thân 心tâm 者giả死tử 苦khổ 則tắc 無vô 所sở 寄ký如như 惡ác 風phong 摧tồi 折chiết 大đại 樹thụ若nhược 無vô 樹thụ 者giả則tắc 無vô 所sở 壞hoại如như 是thị 略lược 說thuyết身thân 心tâm 受thọ 苦khổ 之chi 本bổn如như 虛hư 空không 風phong 之chi 本bổn木mộc 是thị 火hỏa 之chi 本bổn地địa 是thị 水thủy 之chi 本bổn身thân 是thị 苦khổ 之chi 本bổn

復phục 次thứ 如như 地địa常thường 是thị 堅kiên 相tướng水thủy 常thường 為vi 濕thấp 相tướng火hỏa 常thường 為vi 熱nhiệt 相tướng風phong 常thường 為vi 動động 相tướng身thân 心tâm 常thường 為vi 苦khổ 相tướng

所sở 以dĩ 者giả 何hà以dĩ 有hữu 身thân 故cố則tắc 老lão 病bệnh 死tử飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt風phong 雨vũ 等đẳng 苦khổ常thường 隨tùy 逐trục 之chi以dĩ 有hữu 心tâm 故cố憂ưu 愁sầu 怖bố 畏úy瞋sân 惱não 嫉tật 妬đố 等đẳng 苦khổ常thường 隨tùy 逐trục 之chi若nhược 知tri 現hiện 在tại 身thân 苦khổ過quá 去khứ 苦khổ 亦diệc 爾nhĩ如như 現hiện 在tại 過quá 去khứ 身thân 苦khổ未vị 來lai 亦diệc 爾nhĩ譬thí 如như 見kiến 今kim穀cốc 種chủng 生sanh 穀cốc比tỉ 知tri 過quá 去khứ 未vị 來lai亦diệc 皆giai 如như 是thị又hựu 如như 現hiện 在tại 火hỏa 熱nhiệt 相tướng比tỉ 知tri 過quá 去khứ未vị 來lai 火hỏa 亦diệc 熱nhiệt如như 是thị 若nhược 無vô 身thân 心tâm前tiền 則tắc 無vô 苦khổ今kim 亦diệc 無vô 苦khổ後hậu 亦diệc 無vô 苦khổ當đương 知tri 三tam 世thế 苦khổ 痛thống皆giai 從tùng 身thân 心tâm 而nhi 有hữu是thị 故cố 應ưng 觀quán 苦Khổ 諦Đế如như 是thị 心tâm 生sanh 厭yếm 患hoạn是thị 苦khổ 因nhân 緣duyên唯duy 從tùng 愛ái 等đẳng諸chư 煩phiền 惱não 生sanh非phi 天thiên 非phi 時thời 非phi 自tự 然nhiên亦diệc 非phi 無vô 因nhân 緣duyên若nhược 離ly 煩phiền 惱não則tắc 不bất 有hữu 生sanh當đương 知tri 世thế 間gian皆giai 從tùng 愛ái 等đẳng 煩phiền 惱não 生sanh如như 人nhân 造tạo 事sự皆giai 欲dục 以dĩ 為vi 先tiên以dĩ 是thị 故cố 諸chư 煩phiền 惱não是thị 苦khổ 因nhân 緣duyên

復phục 次thứ 由do 愛ái 水thủy 故cố 受thọ 身thân若nhược 無vô 愛ái 水thủy則tắc 不bất 受thọ 身thân如như 乾can 土thổ 不bất 能năng 著trước 壁bích以dĩ 水thủy 和hòa 之chi則tắc 有hữu 所sở 著trước

復phục 次thứ 因nhân 諸chư 煩phiền 惱não是thị 故cố 受thọ 身thân種chủng 種chủng 不bất 同đồng如như 多đa 欲dục 者giả受thọ 多đa 欲dục 形hình多đa 瞋sân 恚khuể 者giả受thọ 多đa 瞋sân 恚khuể 形hình多đa 癡si 者giả 受thọ 多đa 癡si 形hình煩phiền 惱não 薄bạc 者giả受thọ 薄bạc 煩phiền 惱não 形hình見kiến 今kim 果quả 報báo 異dị 故cố知tri 昔tích 因nhân 緣duyên 各các 別biệt來lai 世thế 隨tùy 煩phiền 惱não受thọ 身thân 差sai 別biệt亦diệc 如như 是thị 隨tùy 業nghiệp 受thọ 身thân若nhược 不bất 為vị 瞋sân 恚khuể則tắc 不bất 受thọ 毒độc 蛇xà 形hình一nhất 切thiết 餘dư 形hình 亦diệc 如như 是thị以dĩ 是thị 故cố 當đương 知tri愛ái 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não一nhất 切thiết 苦khổ 因nhân 緣duyên苦khổ 因nhân 緣duyên 盡tận 故cố則tắc 苦khổ 盡tận 涅Niết 槃Bàn涅Niết 槃Bàn 名danh 離ly 欲dục斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não常thường 不bất 變biến 異dị是thị 中trung 無vô 生sanh 無vô 老lão無vô 病bệnh 無vô 死tử無vô 愛ái 別biệt 離ly苦khổ 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ常thường 樂lạc 不bất 退thoái行hành 者giả 得đắc 涅Niết 槃Bàn 滅diệt 度độ 時thời都đô 無vô 所sở 去khứ名danh 為vi 寂tịch 滅diệt譬thí 如như 然nhiên 燈đăng膏cao 盡tận 則tắc 滅diệt不bất 至chí 諸chư 方phương是thị 名danh 滅Diệt 諦Đế

得đắc 涅Niết 槃Bàn 方phương 便tiện 道Đạo定định 分phần 有hữu 三tam 種chủng慧tuệ 分phần 有hữu 二nhị 種chủng戒giới 分phần 有hữu 三tam 種chủng住trụ 是thị 戒giới 中trung修tu 行hành 定định 慧tuệ所sở 謂vị於ư 四Tứ 諦Đế 中trung慧tuệ 能năng 決quyết 了liễu是thị 名danh 正chánh 見kiến隨tùy 正chánh 見kiến 覺giác 法pháp 發phát 起khởi是thị 為vi 正chánh 思tư 惟duy是thị 名danh 慧tuệ 分phần 二nhị 種chủng正chánh 定định正chánh 念niệm正chánh 精tinh 進tấn是thị 名danh 定định 分phần 三tam 種chủng正chánh 語ngữ正chánh 業nghiệp正chánh 命mạng是thị 名danh 戒giới 分phần 三tam 種chủng住trụ 淨tịnh 戒giới 故cố諸chư 煩phiền 惱não 芽nha不bất 令linh 增tăng 長trưởng勢thế 力lực 衰suy 薄bạc如như 非phi 時thời 種chủng芽nha 不bất 增tăng 長trưởng諸chư 煩phiền 惱não 力lực 來lai定định 分phần 能năng 遮già如như 大đại 山sơn 堰yển 水thủy水thủy 不bất 能năng 破phá 壞hoại譬thí 如như 咒chú 術thuật能năng 禁cấm 毒độc 蛇xà雖tuy 復phục 有hữu 毒độc不bất 能năng 害hại 人nhân定định 分phần 亦diệc 如như 是thị慧tuệ 能năng 拔bạt 諸chư 煩phiền 惱não 根căn 本bổn如như 夏hạ 水thủy 暴bạo 漲trương岸ngạn 上thượng 諸chư 樹thụ無vô 不bất 漂phiêu 拔bạt行hành 此thử 三tam 分phần 八Bát 道Đạo真chân 直trực 正chánh 路lộ能năng 滅diệt 苦khổ 因nhân畢tất 竟cánh 安an 隱ẩn常thường 樂lạc 無vô 為vi

若nhược 方phương 便tiện 初sơ 習tập 其kỳ 門môn則tắc 有hữu 十thập 事sự

一nhất 者giả心tâm 專chuyên 正chánh種chủng 種chủng 外ngoại 事sự 來lai 壞hoại不bất 能năng 移di 轉chuyển如như 四tứ 邊biên 風phong 起khởi山sơn 不bất 傾khuynh 動động

二nhị 者giả質chất 直trực聞văn 師sư 說thuyết 法Pháp不bất 見kiến 長trường 短đoản心tâm 無vô 增tăng 減giảm隨tùy 教giáo 無vô 疑nghi譬thí 如như 入nhập 稠trù 林lâm採thải 木mộc 直trực 者giả易dị 出xuất 曲khúc 者giả 難nan 出xuất如như 是thị 三tam 界giới 稠trù 林lâm直trực 者giả 易dị 出xuất曲khúc 者giả 難nan 出xuất佛Phật 法Pháp 中trung 唯duy 直trực 是thị 用dụng曲khúc 者giả 遺di 棄khí

三tam 者giả慚tàm 媿quý是thị 第đệ 一nhất 上thượng 服phục最tối 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm慚tàm 媿quý 為vi 鉤câu制chế 諸chư 惡ác 心tâm有hữu 慚tàm 有hữu 媿quý真chân 為vi 是thị 人nhân若nhược 無vô 慚tàm 媿quý畜súc 生sanh 無vô 異dị

四tứ 者giả不bất 放phóng 逸dật一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 之chi 根căn 本bổn如như 世thế 間gian 放phóng 逸dật失thất 諸chư 利lợi 事sự行hành 者giả 放phóng 逸dật失thất 涅Niết 槃Bàn 利lợi當đương 知tri 放phóng 逸dật如như 怨oán 如như 賊tặc心tâm 常thường 遠viễn 離ly當đương 知tri 不bất 放phóng 逸dật如như 君quân 父phụ 師sư 長trưởng應ưng 遵tuân 承thừa 不bất 捨xả

五ngũ 者giả遠viễn 離ly因nhân 此thử 遠viễn 離ly成thành 不bất 放phóng 逸dật若nhược 近cận 五ngũ 欲dục諸chư 情tình 開khai 發phát先tiên 常thường 身thân 離ly 聚tụ 落lạc次thứ 心tâm 遠viễn 離ly不bất 念niệm 世thế 事sự

六lục 者giả少thiểu 欲dục資tư 生sanh 之chi 物vật心tâm 不bất 多đa 求cầu多đa 求cầu 故cố 則tắc 墮đọa 眾chúng 惱não

七thất 者giả知tri 足túc有hữu 人nhân 雖tuy 復phục 少thiểu 欲dục樂nhạo 著trước 好hảo 物vật則tắc 敗bại 道Đạo 心tâm是thị 故cố 智trí 者giả趣thú 足túc 而nhi 已dĩ

八bát 者giả心tâm 不bất 繫hệ 著trước若nhược 弟đệ 子tử 檀đàn 越việt知tri 識thức 親thân 里lý若nhược 問vấn 訊tấn 迎nghênh 送tống多đa 營doanh 多đa 事sự如như 是thị 等đẳng 者giả毀hủy 敗bại 道đạo 故cố不bất 應ưng 繫hệ 著trước

九cửu 者giả 不bất 樂nhạo 世thế 樂lạc若nhược 歌ca 舞vũ 伎kỹ 樂nhạc良lương 時thời 好hảo 日nhật選tuyển 擇trạch 吉cát 凶hung一nhất 切thiết 世thế 事sự悉tất 不bất 喜hỷ 樂lạc

十thập 者giả忍nhẫn 辱nhục行hành 者giả 求cầu 道Đạo 時thời當đương 忍nhẫn 十thập 事sự

一nhất蚊văn 虻manh 侵xâm 害hại二nhị蛇xà 蚖ngoan 毒độc 螫thích三tam 者giả毒độc 獸thú四tứ 者giả罵mạ 詈lị 誹phỉ 謗báng五ngũ 者giả打đả 擲trịch 加gia 害hại六lục 者giả病bệnh 痛thống七thất飢cơ八bát渴khát九cửu寒hàn十thập熱nhiệt

如như 是thị 惱não 事sự行hành 者giả 忍nhẫn 之chi莫mạc 令linh 有hữu 勝thắng常thường 勝thắng 此thử 事sự

復phục 次thứ 如như 人nhân識thức 知tri 病bệnh 相tướng知tri 病bệnh 因nhân 緣duyên知tri 除trừ 病bệnh 藥dược得đắc 看khán 病bệnh 人nhân隨tùy 意ý 所sở 須tu不bất 久cửu 當đương 差sái行hành 者giả 如như 是thị知tri 實thật 苦khổ 相tướng知tri 苦khổ 因nhân 緣duyên知tri 苦khổ 盡tận 道đạo知tri 得đắc 善thiện 師sư 同đồng 學học如như 是thị 不bất 久cửu得đắc 安an 隱ẩn 寂tịch 滅diệt

問vấn 曰viết

以dĩ 得đắc 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ入nhập 深thâm 禪thiền 定định唯duy 有hữu 上thượng 地địa結kết 使sử 微vi 薄bạc心tâm 已dĩ 柔nhu 軟nhuyễn不bất 應ưng 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ觀quán 是thị 四Tứ 諦Đế似tự 若nhược 不bất 信tín

答đáp 曰viết

非phi 但đãn 為vi 有hữu 頂đảnh 者giả 說thuyết總tổng 為vi 一nhất 切thiết有hữu 頂đảnh 之chi 人nhân但đãn 觀quán 無vô 色sắc 界giới四tứ 陰ấm 無vô 常thường苦khổ 空không 無vô 我ngã如như 病bệnh 如như 瘡sang如như 箭tiễn 入nhập 心tâm無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã皆giai 是thị 因nhân 緣duyên虛hư 誑cuống 作tác 法pháp觀quán 涅Niết 槃Bàn 上thượng 妙diệu安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc非phi 為vi 作tác 法pháp真chân 實thật 不bất 虛hư滅diệt 三tam 毒độc 三tam 衰suy身thân 心tâm 苦khổ 滅diệt常thường 呵ha 四tứ 陰ấm及cập 其kỳ 因nhân 緣duyên則tắc 名danh 苦Khổ 諦Đế 集Tập 諦Đế讚tán 歎thán 涅Niết 槃Bàn及cập 涅Niết 槃Bàn 道Đạo是thị 名danh 盡Tận 諦Đế 道Đạo 諦Đế

行hành 者giả 得đắc 四tứ 禪thiền四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định心tâm 已dĩ 柔nhu 軟nhuyễn若nhược 求cầu 五ngũ 神thần 通thông依y 第đệ 四tứ 禪thiền 則tắc 易dị 得đắc若nhược 依y 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền三tam 禪thiền雖tuy 復phục 可khả 得đắc求cầu 之chi 甚thậm 難nan得đắc 亦diệc 不bất 固cố

所sở 以dĩ 者giả 何hà初sơ 禪thiền 覺giác 觀quán 亂loạn 定định 故cố二nhị 禪thiền 喜hỷ 多đa 故cố三tam 禪thiền 樂lạc 多đa 故cố與dữ 定định 相tương 違vi四Tứ 如Như 意Ý 分Phần皆giai 是thị 定định 相tướng唯duy 第đệ 四tứ 禪thiền無vô 苦khổ 無vô 樂lạc無vô 憂ưu 無vô 喜hỷ無vô 出xuất 入nhập 息tức諸chư 聖thánh 所sở 住trụ快khoái 樂lạc 安an 隱ẩn是thị 故cố 行hành 者giả當đương 依y 第đệ 四tứ 禪thiền修tu 四Tứ 如Như 意Ý 分Phần所sở 謂vị欲dục 定định 行hành 法pháp成thành 就tựu 如như 意ý精tinh 進tấn 定định心tâm 定định思tư 惟duy 定định 行hành 法pháp成thành 就tựu 如như 意ý依y 是thị 住trụ 者giả無vô 事sự 不bất 得đắc

問vấn 曰viết

云vân 何hà 欲dục 定định 行hành 法pháp成thành 就tựu 如như 意ý

答đáp 曰viết

欲dục 名danh 欲dục 於ư所sở 求cầu 之chi 事sự定định 名danh 一nhất 心tâm無vô 有hữu 增tăng 減giảm行hành 法pháp 名danh 信tín念niệm 巧xảo 慧tuệ 喜hỷ 樂lạc 等đẳng助trợ 成thành 欲dục 定định因nhân 欲dục 為vi 主chủ得đắc 定định 故cố 名danh 為vi 欲dục 定định精tinh 進tấn 定định心tâm 定định思tư 惟duy 定định 亦diệc 如như 是thị行hành 者giả 觀quán 欲dục 莫mạc 令linh有hữu 增tăng 有hữu 減giảm莫mạc 令linh 內nội 多đa 攝nhiếp外ngoại 多đa 散tán柔nhu 軟nhuyễn 平bình 等đẳng調điều 和hòa 堪kham 用dụng猶do 如như 彈đàn 琴cầm調điều 其kỳ 緩hoãn 急cấp隨tùy 作tác 何hà 曲khúc精tinh 進tấn 心tâm思tư 惟duy 亦diệc 爾nhĩ如như 行hành 者giả 學học 飛phi欲dục 飛phi 是thị 名danh 欲dục攝nhiếp 諸chư 散tán 心tâm集tập 助trợ 行hành 法pháp是thị 名danh 精tinh 進tấn 心tâm能năng 舉cử 身thân 離ly 身thân 心tâm麁thô 重trọng 睡thụy 掉trạo 等đẳng心tâm 則tắc 輕khinh 便tiện以dĩ 心tâm 輕khinh 故cố能năng 舉cử 其kỳ 身thân是thị 名danh 心tâm籌trù 量lượng 欲dục 精tinh 進tấn 心tâm 多đa 少thiểu能năng 舉cử 身thân 未vị 能năng 壞hoại內nội 外ngoại 諸chư 色sắc 味vị是thị 名danh 思tư 惟duy依y 四Tứ 如Như 意Ý 分Phần能năng 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 功công 德đức何hà 況huống 五ngũ 通thông

問vấn 曰viết

五ngũ 神thần 通thông 何hà 者giả 先tiên 生sanh

答đáp 曰viết

隨tùy 所sở 樂lạc 者giả 為vi 先tiên

問vấn 曰viết

若nhược 爾nhĩ 者giả何hà 以dĩ 變biến 化hóa神thần 通thông 在tại 初sơ

答đáp 曰viết

五ngũ 神thần 通thông 多đa 為vi 眾chúng 生sanh

所sở 以dĩ 者giả 何hà如như 慧tuệ 解giải 脫thoát 阿A 羅La 漢Hán既ký 得đắc 阿A 羅La 漢Hán作tác 是thị 念niệm 言ngôn

有hữu 眾chúng 生sanh 多đa 鈍độn 根căn 者giả不bất 信tín 道đạo 事sự輕khinh 慢mạn 佛Phật 法Pháp我ngã 得đắc 難nan 事sự漏lậu 盡tận 神thần 通thông如như 何hà 不bất 起khởi 神thần 通thông教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh而nhi 令linh 墮đọa 罪tội又hựu 佛Phật 大đại 悲bi利lợi 益ích 眾chúng 生sanh我ngã 為vi 弟đệ 子tử應ưng 以dĩ 神thần 通thông助trợ 益ích 眾chúng 生sanh然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh多đa 以dĩ 現hiện 事sự而nhi 得đắc 利lợi 益ích神thần 變biến 感cảm 動động貴quý 賤tiện 大đại 眾chúng無vô 不bất 傾khuynh 伏phục餘dư 通thông 無vô 有hữu 是thị 者giả

以dĩ 是thị 故cố 變biến 化hóa 神thần 通thông 在tại 初sơ

問vấn 曰viết

天thiên 身thân 火hỏa 大đại 多đa 故cố身thân 有hữu 光quang 明minh亦diệc 能năng 昇thăng 虛hư 疾tật 去khứ鬼quỷ 神thần 風phong 大đại 多đa 故cố身thân 則tắc 輕khinh 疾tật無vô 所sở 觸xúc 礙ngại龍long 身thân 水thủy 多đa 故cố心tâm 念niệm 生sanh 水thủy亦diệc 能năng 變biến 動động人nhân 身thân 地địa 大đại 多đa 故cố輕khinh 動động 相tướng 少thiểu

云vân 何hà 能năng 飛phi

答đáp 曰viết

以dĩ 人nhân 身thân 地địa 種chủng輕khinh 動động 相tướng 少thiểu 故cố求cầu 學học 神thần 通thông如như 天thiên 如như 神thần何hà 用dụng 通thông 為vi如như 地địa 雖tuy 重trọng以dĩ 水thủy 力lực 故cố地địa 則tắc 為vi 動động如như 是thị 心tâm 力lực 故cố能năng 舉cử 其kỳ 身thân譬thí 如như 獼mi 猴hầu從tùng 高cao 墜trụy 落lạc而nhi 不bất 傷thương 身thân人nhân 墮đọa 則tắc 傷thương以dĩ 獼mi 猴hầu 心tâm 力lực輕khinh 疾tật 強cường 故cố 無vô 損tổn當đương 知tri 身thân 通thông 如như 是thị心tâm 力lực 強cường 故cố又hựu 如như 人nhân 能năng 浮phù雖tuy 在tại 深thâm 水thủy而nhi 不bất 沈trầm 沒một心tâm 方phương 便tiện 力lực 故cố能năng 持trì 其kỳ 身thân以dĩ 是thị 故cố 當đương 知tri人nhân 身thân 雖tuy 重trọng心tâm 力lực 強cường 故cố身thân 飛phi 虛hư 空không

問vấn 曰viết

如như 是thị 可khả 信tín云vân 何hà 當đương 學học

答đáp 曰viết

若nhược 行hành 者giả 住trụ 於ư 第đệ 四tứ 禪thiền依y 四Tứ 如Như 意Ý 分Phần一nhất 心tâm 攝nhiếp 念niệm觀quán 身thân 處xứ 處xứ 虛hư 空không如như 藕ngẫu 根căn 孔khổng取thủ 身thân 輕khinh 疾tật 相tướng習tập 之chi 不bất 已dĩ身thân 與dữ 心tâm 合hợp如như 鐵thiết 與dữ 火hỏa 合hợp滅diệt 身thân 麁thô 重trọng 相tướng但đãn 有hữu 輕khinh 疾tật 身thân與dữ 欲dục精tinh 進tấn思tư 惟duy 及cập 助trợ 行hành 法pháp 合hợp欲dục 等đẳng 善thiện 行hành 力lực 故cố身thân 則tắc 隨tùy 逐trục如như 火hỏa 在tại 鐵thiết輕khinh 軟nhuyễn 中trung 用dụng又hựu 復phục 色sắc 界giới四tứ 大đại 造tạo 色sắc在tại 此thử 身thân 中trung與dữ 身thân 和hòa 合hợp令linh 身thân 輕khinh 便tiện隨tùy 意ý 能năng 去khứ如như 人nhân 服phục 藥dược令linh 心tâm 了liễu 了liễu身thân 則tắc 輕khinh 便tiện譬thí 如như 色sắc 界giới 四tứ 大đại造tạo 色sắc 明minh 淨tịnh在tại 此thử 身thân 故cố眼nhãn 則tắc 明minh 淨tịnh如như 人nhân 學học 跳khiêu習tập 之chi 轉chuyển 工công絕tuyệt 於ư 餘dư 人nhân如như 鳥điểu 子tử 學học 飛phi漸tiệm 漸tiệm 轉chuyển 遠viễn身thân 通thông 如như 是thị初sơ 得đắc 之chi 時thời或hoặc 一nhất 丈trượng 二nhị 丈trượng漸tiệm 能năng 遠viễn 飛phi

是thị 變biến 化hóa 神thần 通thông 有hữu 四tứ 種chủng

一nhất 者giả身thân 飛phi 虛hư 空không如như 鳥điểu 飛phi 行hành二nhị 者giả遠viễn 能năng 令linh 近cận三tam 者giả此thử 滅diệt 彼bỉ 出xuất四tứ 者giả猶do 如như 意ý 疾tật

彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh有hữu 六lục 十thập 念niệm一nhất 念niệm 中trung 間gian能năng 越việt 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ恒Hằng 河Hà 沙sa 國quốc 土độ隨tùy 念niệm 即tức 至chí用dụng 是thị 神thần 通thông身thân 得đắc 自tự 在tại一nhất 身thân 能năng 為vi 多đa 身thân多đa 身thân 能năng 為vi 一nhất 身thân大đại 能năng 為vi 小tiểu小tiểu 能năng 為vi 大đại重trọng 若nhược 須Tu 彌Di輕khinh 如như 鴻hồng 毛mao如như 是thị 等đẳng 所sở 作tác 如như 意ý

復phục 次thứ菩Bồ 薩Tát 得đắc 是thị 身thân 通thông一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh度độ 恒Hằng 河Hà 沙sa 國quốc 土độ然nhiên 眾chúng 生sanh 見kiến 菩Bồ 薩Tát 到đáo 彼bỉ而nhi 菩Bồ 薩Tát 不bất 動động 於ư 本bổn 處xứ於ư 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa此thử 亦diệc 不bất 廢phế或hoặc 有hữu 天thiên 人nhân著trước 常thường 顛điên 倒đảo可khả 以dĩ 神thần 通thông 度độ 者giả現hiện 燒thiêu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ而nhi 眾chúng 生sanh 見kiến 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ焚phần 燒thiêu 破phá 壞hoại而nhi 國quốc 土độ 無vô 損tổn有hữu 眾chúng 生sanh 心tâm 生sanh 憍kiêu 慢mạn現hiện 作tác 手thủ 執chấp 金kim 剛cang 杵xử從tùng 金kim 剛cang 中trung 出xuất 火hỏa見kiến 者giả 怖bố 畏úy歸quy 伏phục 禮lễ 敬kính有hữu 人nhân 樂nhạo 著trước轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 身thân即tức 現hiện 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp或hoặc 現hiện 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân或hoặc 現hiện 魔ma 王vương或hoặc 現hiện 聲Thanh 聞Văn辟Bích 支Chi 佛Phật或hoặc 現hiện 佛Phật 身thân隨tùy 所sở 樂nhạo 身thân而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp菩Bồ 薩Tát 或hoặc 復phục在tại 虛hư 空không 中trung結kết 跏già 趺phu 坐tọa從tùng 身thân 四tứ 邊biên悉tất 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 明minh而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp或hoặc 時thời 眾chúng 生sanh樂nhạo 雜tạp 色sắc 莊trang 嚴nghiêm即tức 為vi 現hiện 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm幢tràng 幡phan 華hoa 蓋cái百bách 種chủng 伎kỹ 樂nhạc處xử 中trung 說thuyết 法Pháp或hoặc 令linh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ為vi 一nhất 海hải 水thủy青thanh 蓮liên 紅hồng 華hoa覆phú 蓋cái 水thủy 上thượng於ư 上thượng 說thuyết 法Pháp或hoặc 坐tọa 須Tu 彌Di 山Sơn 上thượng以dĩ 梵Phạn 音âm 聲thanh 說thuyết 法Pháp普phổ 聞văn 諸chư 國quốc或hoặc 時thời 眾chúng 生sanh不bất 見kiến 其kỳ 形hình但đãn 聞văn 說thuyết 法Pháp 之chi 聲thanh或hoặc 作tác 乾càn 闥thát 婆bà 身thân伎kỹ 樂nhạc 音âm 聲thanh令linh 其kỳ 心tâm 悅duyệt然nhiên 後hậu 說thuyết 法Pháp或hoặc 現hiện 龍long 王vương雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch而nhi 以dĩ 說thuyết 法Pháp如như 是thị 種chủng 種chủng因nhân 緣duyên 方phương 便tiện而nhi 現hiện 神thần 變biến開khai 引dẫn 眾chúng 生sanh

問vấn 曰viết

是thị 神thần 通thông 變biến 化hóa 諸chư 物vật云vân 何hà 而nhi 不bất 虛hư 妄vọng

答đáp 曰viết

行hành 者giả 先tiên 知tri諸chư 法pháp 虛hư 誑cuống如như 幻huyễn 如như 化hóa譬thí 如như 調điều 泥nê隨tùy 意ý 所sở 作tác如như 福phước 德đức 之chi 人nhân尚thượng 能năng 夏hạ 有hữu 雪tuyết冬đông 生sanh 華hoa河hà 不bất 流lưu又hựu 如như 仙tiên 人nhân 瞋sân 怒nộ令linh 虎hổ 狼lang 師sư 子tử變biến 為vi 石thạch 身thân何hà 況huống 神thần 通thông 定định 力lực而nhi 不bất 變biến 物vật

復phục 次thứ 一nhất 切thiết 物vật 中trung各các 有hữu 氣khí 分phần取thủ 其kỳ 分phần 相tướng神thần 力lực 廣quảng 之chi餘dư 者giả 隱ẩn 沒một

如như 經Kinh 說thuyết有hữu 比Bỉ 丘Khâu 神thần 力lực心tâm 得đắc 自tự 在tại見kiến 有hữu 大đại 木mộc欲dục 令linh 為vi 地địa即tức 皆giai 是thị 地địa

所sở 以dĩ 者giả 何hà木mộc 有hữu 地địa 分phần 故cố若nhược 水thủy 火hỏa 風phong 亦diệc 如như 是thị若nhược 作tác 金kim 銀ngân種chủng 種chủng 寶bảo 物vật隨tùy 意ý 悉tất 作tác

何hà 以dĩ 故cố木mộc 有hữu 淨tịnh 分phần 故cố

問vấn 曰viết

物vật 變biến 如như 是thị化hóa 無vô 本bổn 末mạt其kỳ 事sự 云vân 何hà

答đáp 曰viết

有hữu 言ngôn 虛hư 空không 中trung四tứ 大đại 所sở 造tạo 微vi 塵trần化hóa 心tâm 力lực 故cố令linh 諸chư 微vi 塵trần合hợp 成thành 化hóa 人nhân譬thí 如như 人nhân 死tử或hoặc 生sanh 天thiên 上thượng或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 故cố和hòa 合hợp 微vi 塵trần 為vi 化hóa亦diệc 如như 是thị 等đẳng是thị 物vật 變biến 化hóa 神thần 通thông 相tướng

若nhược 行hành 者giả 欲dục 求cầu 天thiên 耳nhĩ亦diệc 以dĩ 第đệ 四tứ 禪thiền 為vi 本bổn修tu 四Tứ 如Như 意Ý 分Phần如như 上thượng 所sở 說thuyết調điều 柔nhu 其kỳ 心tâm屬thuộc 念niệm 大đại 眾chúng 音âm 聲thanh取thủ 種chủng 種chủng 聲thanh 相tướng所sở 聞văn 之chi 聲thanh常thường 當đương 想tưởng 念niệm若nhược 心tâm 餘dư 緣duyên攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn常thường 當đương 一nhất 心tâm 修tu 念niệm即tức 於ư 耳nhĩ 中trung得đắc 色sắc 界giới 四tứ 大đại所sở 造tạo 清thanh 淨tịnh 之chi 色sắc是thị 名danh 修tu 習tập 天thiên 耳nhĩ以dĩ 是thị 天thiên 耳nhĩ聞văn 十thập 方phương 無vô 量lượng國quốc 土độ 音âm 聲thanh所sở 謂vị 天thiên 聲thanh人nhân 聲thanh龍long 聲thanh阿a 修tu 羅la 聲thanh乾càn 闥thát 婆bà 聲thanh栴chiên 陀đà 羅la 聲thanh摩ma 睺hầu 勒lặc 聲thanh及cập 畜súc 生sanh餓ngạ 鬼quỷ 之chi 聲thanh地địa 獄ngục 苦khổ 痛thống麁thô 細tế 大đại 小tiểu 音âm 聲thanh 等đẳng皆giai 悉tất 聽thính 聞văn菩Bồ 薩Tát 定định 心tâm 轉chuyển 深thâm乃nãi 聞văn 十thập 方phương諸chư 佛Phật 音âm 聲thanh從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp而nhi 不bất 取thủ 相tướng以dĩ 法Pháp 為vi 真chân法Pháp 為vi 最tối 上thượng而nhi 依y 深thâm 義nghĩa不bất 依y 於ư 語ngữ云vân 何hà 深thâm 義nghĩa所sở 謂vị 知tri 諸chư 法pháp 空không無vô 相tướng 無vô 作tác不bất 生sanh 邪tà 見kiến於ư 義nghĩa 亦diệc 不bất 得đắc 義nghĩa不bất 可khả 得đắc 中trung亦diệc 無vô 得đắc 相tướng是thị 依y 深thâm 義nghĩa不bất 依y 語ngữ 言ngôn

復phục 次thứ 行hành 者giả依y 了liễu 義nghĩa 經Kinh不bất 依y 非phi 了liễu 義nghĩa 經Kinh了liễu 義nghĩa 經Kinh 者giả若nhược 能năng 依y 義nghĩa一nhất 切thiết 諸chư 經Kinh皆giai 是thị 了liễu 義nghĩa義nghĩa 畢tất 竟cánh 空không不bất 可khả 說thuyết 相tướng 故cố是thị 以dĩ 諸chư 經Kinh皆giai 是thị 了liễu 義nghĩa若nhược 不bất 依y 義nghĩa是thị 人nhân 於ư 諸chư 經Kinh皆giai 不bất 了liễu 義nghĩa

所sở 以dĩ 者giả 何hà以dĩ 無vô 深thâm 智trí隨tùy 逐trục 音âm 聲thanh 故cố是thị 音âm 聲thanh 實thật 相tướng亦diệc 入nhập 深thâm 義nghĩa俱câu 不bất 可khả 說thuyết是thị 名danh 分phân 別biệt 了liễu 義nghĩa 經Kinh不bất 非phi 了liễu 義nghĩa 經Kinh

復phục 次thứ 行hành 者giả依y 智trí 而nhi 不bất 依y 識thức

何hà 以dĩ 故cố行hành 者giả 知tri 是thị 識thức 相tướng從tùng 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh無vô 有hữu 自tự 性tánh無vô 色sắc 無vô 對đối不bất 可khả 見kiến無vô 知tri 無vô 識thức虛hư 誑cuống 如như 幻huyễn如như 是thị 知tri 識thức 相tướng識thức 即tức 為vi 智trí是thị 故cố 依y 智trí而nhi 不bất 依y 識thức行hành 者giả 雖tuy 復phục 生sanh 識thức若nhược 識thức 若nhược 智trí而nhi 不bất 生sanh 著trước知tri 識thức 如như 相tướng識thức 即tức 為vi 智trí 相tướng以dĩ 是thị 智trí 相tướng為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết

復phục 次thứ 行hành 者giả依y 法Pháp 不bất 依y 人nhân

何hà 以dĩ 故cố若nhược 佛Phật 法Pháp 中trung實thật 有hữu 人nhân 者giả無vô 有hữu 清thanh 淨tịnh得đắc 解giải 脫thoát 者giả而nhi 一nhất 切thiết 法pháp無vô 我ngã 無vô 人nhân但đãn 隨tùy 俗tục 故cố說thuyết 有hữu 人nhân 有hữu 我ngã以dĩ 是thị 故cố 行hành 者giả依y 法Pháp 不bất 依y 人nhân所sở 謂vị 法pháp 者giả諸chư 法pháp 之chi 性tánh法pháp 性tánh 者giả 無vô 生sanh 性tánh是thị 無vô 生sanh 性tánh 者giả 畢tất 竟cánh 空không是thị 畢tất 竟cánh 空không 者giả不bất 可khả 說thuyết 者giả 是thị

何hà 以dĩ 故cố以dĩ 語ngữ 說thuyết 法Pháp法pháp 中trung 無vô 語ngữ語ngữ 中trung 無vô 法pháp語ngữ 則tắc 是thị 無vô 語ngữ 相tướng一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn非phi 語ngữ 言ngôn 相tướng以dĩ 是thị 故cố 經Kinh 說thuyết無vô 示thị 無vô 說thuyết是thị 名danh 佛Phật 法Pháp行hành 者giả 以dĩ 天thiên 耳nhĩ聞văn 諸chư 佛Phật 法Pháp若nhược 人nhân 若nhược 法pháp不bất 生sanh 著trước 見kiến若nhược 分phân 別biệt 二nhị 相tướng非phi 為vi 佛Phật 法Pháp若nhược 無vô 二nhị 相tướng則tắc 是thị 佛Phật 法Pháp行hành 者giả 依y 止chỉ天thiên 耳nhĩ 力lực 故cố聞văn 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp以dĩ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh是thị 名danh 天thiên 耳nhĩ 神thần 通thông

若nhược 行hành 者giả 欲dục得đắc 他tha 心tâm 智trí先tiên 自tự 觀quán 心tâm取thủ 心tâm 生sanh 相tướng住trụ 相tướng滅diệt 相tướng亦diệc 知tri 心tâm 垢cấu 相tướng淨tịnh 相tướng定định 相tướng亂loạn 相tướng 等đẳng復phục 觀quán 心tâm 所sở 緣duyên垢cấu 淨tịnh 近cận 遠viễn 多đa 少thiểu 等đẳng自tự 取thủ 內nội 外ngoại心tâm 相tướng 已dĩ 然nhiên緣duyên 觀quán 眾chúng 生sanh 色sắc取thủ 欲dục 相tướng 心tâm瞋sân 相tướng 心tâm慢mạn 相tướng 心tâm慳san 相tướng 心tâm嫉tật 相tướng 心tâm憂ưu 相tướng 心tâm畏úy 相tướng 心tâm語ngữ 言ngôn 音âm 聲thanh種chủng 種chủng 所sở 作tác 相tướng 心tâm 等đẳng

作tác 是thị 念niệm

佛Phật 如như 我ngã 心tâm生sanh 時thời 住trụ 時thời 滅diệt 時thời彼bỉ 亦diệc 如như 是thị

自tự 知tri 心tâm 所sở 緣duyên他tha 亦diệc 如như 是thị我ngã 心tâm 有hữu 如như 是thị 色sắc相tướng 語ngữ 言ngôn所sở 作tác 相tướng他tha 亦diệc 如như 是thị常thường 修tu 學học 心tâm 相tướng如như 是thị 習tập 已dĩ得đắc 他tha 心tâm 通thông是thị 時thời 但đãn 緣duyên 他tha 心tâm心tâm 數số 法pháp如như 明minh 眼nhãn 者giả觀quán 淨tịnh 水thủy 中trung 魚ngư有hữu 大đại 小tiểu 好hảo 醜xú悉tất 皆giai 見kiến 之chi雖tuy 有hữu 水thủy 覆phú以dĩ 水thủy 淨tịnh 故cố不bất 以dĩ 為vi 礙ngại行hành 者giả 如như 是thị知tri 他tha 心tâm 通thông 力lực 故cố眾chúng 生sanh 雖tuy 身thân 覆phú 心tâm而nhi 能năng 見kiến 之chi既ký 得đắc 心tâm 通thông或hoặc 時thời 在tại 大đại 眾chúng 說thuyết 法Pháp先tiên 知tri 其kỳ 心tâm知tri 是thị 眾chúng 生sanh以dĩ 何hà 深thâm 心tâm行hành 何hà 法pháp何hà 因nhân 緣duyên有hữu 何hà 相tướng喜hỷ 何hà 事sự知tri 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố知tri 眾chúng 生sanh 心tâm亦diệc 可khả 清thanh 淨tịnh如như 淨tịnh 鏡kính 中trung隨tùy 所sở 有hữu 色sắc若nhược 長trường 若nhược 短đoản方phương 圓viên 麁thô 細tế 等đẳng如như 本bổn 相tướng 現hiện不bất 增tăng 不bất 減giảm

所sở 以dĩ 者giả 何hà鏡kính 清thanh 淨tịnh 故cố鏡kính 雖tuy 不bất 分phân 別biệt而nhi 顯hiển 其kỳ 相tướng行hành 者giả 亦diệc 如như 是thị自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố諸chư 法pháp 無vô 一nhất 定định 相tướng常thường 清thanh 淨tịnh 故cố眾chúng 生sanh 心tâm 心tâm 數số 法pháp皆giai 悉tất 知tri 之chi若nhược 眾chúng 中trung 多đa 婬dâm 欲dục 者giả即tức 知tri 其kỳ 心tâm為vi 說thuyết 離ly 婬dâm 欲dục 法pháp恚khuể 癡si 亦diệc 如như 是thị

何hà 以dĩ 故cố心tâm 實thật 相tướng 無vô 染nhiễm無vô 瞋sân 無vô 癡si若nhược 眾chúng 中trung 求cầu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả亦diệc 知tri 其kỳ 心tâm而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp雖tuy 為vi 說thuyết 法Pháp知tri 法pháp 性tánh 亦diệc 無vô 有hữu 小tiểu求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả亦diệc 知tri 其kỳ 心tâm而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp雖tuy 為vi 說thuyết 法Pháp知tri 法pháp 性tánh 亦diệc 無vô 有hữu 中trung若nhược 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả亦diệc 知tri 其kỳ 心tâm而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp雖tuy 為vi 說thuyết 法Pháp知tri 法pháp 性tánh 亦diệc 無vô 有hữu 大đại行hành 者giả 如như 是thị 等đẳng隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp亦diệc 不bất 分phân 別biệt 心tâm 相tướng雖tuy 分phân 別biệt 三Tam 乘Thừa 說thuyết 法Pháp而nhi 不bất 壞hoại 法pháp 性tánh不bất 壞hoại 法pháp 性tánh故cố 悉tất 知tri 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 行hành雖tuy 自tự 用dụng 心tâm 知tri 他tha 心tâm於ư 彼bỉ 此thử 心tâm無vô 逆nghịch 無vô 順thuận亦diệc 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh心tâm 心tâm 相tương 續tục 如như 水thủy 流lưu如như 知tri 心tâm 性tánh法pháp 性tánh 亦diệc 如như 是thị以dĩ 他tha 心tâm 智trí知tri 眾chúng 生sanh 心tâm而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp則tắc 不bất 害hại 也dã是thị 名danh 知tri 他tha 心tâm 智trí 神thần 通thông

若nhược 行hành 者giả 欲dục 知tri 宿túc 命mạng先tiên 自tự 覺giác 知tri今kim 所sở 經kinh 事sự向hướng 所sở 經kinh 事sự轉chuyển 至chí 昨tạc 夜dạ昨tạc 日nhật 前tiền 日nhật如như 是thị 一nhất 月nguyệt從tùng 今kim 歲tuế 乃nãi 至chí 孩hài 童đồng譬thí 如như 行hành 道Đạo到đáo 所sở 至chí 處xứ思tư 惟duy 憶ức 念niệm所sở 經kinh 遊du 處xứ如như 是thị 習tập 已dĩ善thiện 修tu 定định 力lực 故cố憶ức 念niệm 生sanh 時thời處xử 胎thai 時thời知tri 某mỗ 處xứ 死tử此thử 胎thai 生sanh知tri 是thị 一nhất 世thế二nhị 世thế 三tam 世thế乃nãi 至chí 百bách 世thế千thiên 萬vạn 無vô 量lượng 億ức 世thế以dĩ 宿túc 命mạng 智trí自tự 知tri 己kỷ 身thân及cập 他tha 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp所sở 經kinh 由do 事sự悉tất 皆giai 念niệm 知tri

以dĩ 宿túc 命mạng 事sự教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 某mỗ 處xứ如như 是thị 姓tánh 字tự如như 是thị 生sanh如như 是thị 壽thọ 命mạng所sở 經kinh 苦khổ 樂lạc

亦diệc 說thuyết 彼bỉ 所sở 經kinh 之chi 事sự行hành 者giả 以dĩ 宿túc 命mạng 力lực 故cố知tri 是thị 眾chúng 生sanh先tiên 世thế 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên所sở 謂vị 種chủng 聲Thanh 聞Văn 因nhân 緣duyên辟Bích 支Chi 佛Phật 因nhân 緣duyên佛Phật 因nhân 緣duyên隨tùy 其kỳ 因nhân 緣duyên而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp

復phục 次thứ 行hành 者giả宿túc 命mạng 智trí 力lực 故cố自tự 知tri 從tùng 諸chư 佛Phật種chúng 善thiện 根căn 不phủ迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề今kim 當đương 迴hồi 向hướng阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề行hành 者giả 亦diệc 知tri過quá 去khứ 諸chư 法pháp滅diệt 時thời 無vô 所sở 去khứ知tri 未vị 來lai 世thế諸chư 法pháp 生sanh 時thời無vô 所sở 從tùng 來lai雖tuy 知tri 過quá 去khứ 世thế 無vô 始thỉ不bất 生sanh 無vô 始thỉ 見kiến雖tuy 觀quán 未vị 來lai 世thế 眾chúng 生sanh滅diệt 入nhập 涅Niết 槃Bàn亦diệc 不bất 生sanh 邊biên 見kiến行hành 者giả 念niệm 宿túc 命mạng 時thời增tăng 益ích 諸chư 善thiện 根căn及cập 滅diệt 無vô 量lượng世thế 罪tội 因nhân 緣duyên

何hà 以dĩ 故cố知tri 一nhất 切thiết 法pháp無vô 新tân 相tướng無vô 故cố 相tướng得đắc 如như 是thị 智trí 慧tuệ 已dĩ觀quán 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp及cập 所sở 經kinh 生sanh 死tử 苦khổ 樂lạc如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến以dĩ 是thị 故cố於ư 生sanh 死tử 中trung心tâm 不bất 生sanh 厭yếm於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh而nhi 起khởi 悲bi 心tâm知tri 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 是thị 作tác 相tướng

作tác 是thị 念niệm

如như 我ngã 千thiên 萬vạn億ức 無vô 量lượng 劫kiếp往vãng 來lai 生sanh 死tử皆giai 為vi 虛hư 妄vọng 非phi 實thật一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh來lai 往vãng 生sanh 死tử皆giai 亦diệc 如như 是thị若nhược 無vô 四tứ 大đại 四tứ 陰ấm 者giả是thị 則tắc 為vi 實thật四tứ 大đại 四tứ 陰ấm 亦diệc畢tất 竟cánh 不bất 生sanh

復phục 次thứ 行hành 者giả以dĩ 宿túc 命mạng 智trí 憶ức 念niệm曾tằng 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương所sở 受thọ 之chi 樂lạc無vô 常thường 磨ma 滅diệt釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 樂lạc亦diệc 無vô 常thường 磨ma 滅diệt有hữu 諸chư 國quốc 土độ清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát諸chư 佛Phật 上thượng 妙diệu 之chi 色sắc轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân皆giai 悉tất 無vô 常thường何hà 況huống 餘dư 事sự念niệm 如như 是thị 已dĩ心tâm 厭yếm 遠viễn 離ly行hành 者giả 依y 宿túc 命mạng 智trí入nhập 無vô 常thường 空không觀quán 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 空không 無vô 常thường而nhi 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 故cố 著trước為vì 是thị 眾chúng 生sanh 故cố而nhi 生sanh 悲bi 心tâm行hành 是thị 悲bi 心tâm漸tiệm 漸tiệm 得đắc 成thành 大đại 悲bi得đắc 大đại 悲bi 已dĩ十thập 方phương 諸chư 佛Phật念niệm 是thị 菩Bồ 薩Tát讚tán 歎thán 其kỳ 德đức是thị 名danh 宿túc 命mạng 神thần 通thông

若nhược 行hành 者giả欲dục 求cầu 天thiên 眼nhãn 者giả初sơ 取thủ 明minh 光quang 相tướng所sở 謂vị燈đăng 火hỏa 明minh 珠châu日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 等đẳng取thủ 是thị 明minh 相tướng 已dĩ若nhược 晝trú 日nhật 則tắc 閉bế 目mục夜dạ 則tắc 無vô 在tại 念niệm 上thượng 明minh 相tướng如như 眼nhãn 所sở 見kiến常thường 修tu 習tập 明minh 念niệm繫hệ 心tâm 在tại 明minh不bất 令linh 他tha 念niệm若nhược 去khứ 攝nhiếp 還hoàn 心tâm 得đắc 一nhất 處xứ是thị 時thời 色sắc 界giới 四tứ 大đại所sở 造tạo 清thanh 淨tịnh 之chi 色sắc 在tại 此thử 眼nhãn 中trung是thị 名danh 天thiên 眼nhãn以dĩ 天thiên 四tứ 大đại 造tạo 故cố名danh 為vi 天thiên 眼nhãn又hựu 諸chư 賢hiền 聖thánh清thanh 淨tịnh 眼nhãn 故cố名danh 為vi 天thiên 眼nhãn行hành 者giả 得đắc 是thị 天thiên 眼nhãn 已dĩ諸chư 山sơn 樹thụ 木mộc鐵Thiết 圍Vi須Tu 彌Di及cập 諸chư 國quốc 土độ都đô 無vô 障chướng 蔽tế以dĩ 無vô 礙ngại 眼nhãn能năng 見kiến 十thập 方phương無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 諸chư 佛Phật及cập 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土độ

爾nhĩ 時thời 行hành 者giả能năng 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật為vi 一nhất 佛Phật又hựu 見kiến 一nhất 佛Phật為vi 一nhất 切thiết 佛Phật以dĩ 法pháp 性tánh 不bất 壞hoại 故cố如như 見kiến 佛Phật 相tướng自tự 見kiến 身thân 相tướng 亦diệc 如như 是thị自tự 身thân 相tướng 淨tịnh 故cố一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 亦diệc 如như 是thị如như 見kiến 佛Phật 清thanh 淨tịnh弟đệ 子tử 亦diệc 爾nhĩ無vô 有hữu 二nhị 相tướng及cập 十thập 方phương 無vô 量lượng國quốc 土độ 眾chúng 生sanh若nhược 地địa 獄ngục畜súc 生sanh餓ngạ 鬼quỷ人nhân天thiên除trừ 無vô 色sắc 者giả生sanh 死tử 好hảo 醜xú皆giai 悉tất 見kiến 之chi皆giai 知tri 十thập 方phương六lục 道đạo 眾chúng 生sanh業nghiệp 因nhân 緣duyên及cập 果quả 報báo

是thị 眾chúng 生sanh 以dĩ 善thiện 業nghiệp 因nhân 緣duyên故cố 生sanh 天thiên 人nhân 中trung是thị 眾chúng 生sanh 以dĩ 不bất 善thiện 業nghiệp因nhân 緣duyên 故cố 生sanh三tam 惡ác 道đạo 中trung行hành 者giả 於ư 天thiên 眼nhãn 中trung得đắc 智trí 慧tuệ 力lực 故cố雖tuy 見kiến 眾chúng 生sanh不bất 生sanh 眾chúng 生sanh 想tưởng一nhất 切thiết 法pháp 無vô 眾chúng 生sanh 想tưởng 故cố雖tuy 見kiến 業nghiệp及cập 果quả 報báo 相tương 續tục亦diệc 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp無vô 業nghiệp 無vô 果quả 報báo 中trung雖tuy 天thiên 眼nhãn 見kiến 一nhất 切thiết 色sắc以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 故cố亦diệc 不bất 取thủ 色sắc 相tướng是thị 色sắc 悉tất 皆giai 空không 故cố

復phục 次thứ 若nhược 障chướng 若nhược 不bất 障chướng近cận 遠viễn 上thượng 下hạ無vô 不bất 悉tất 見kiến行hành 者giả 見kiến 色sắc 界giới 諸chư 天thiên清thanh 淨tịnh 微vi 形hình 者giả而nhi 彼bỉ 不bất 見kiến乃nãi 至chí 大đại 天thiên亦diệc 復phục 不bất 見kiến如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 神thần 通thông 義nghĩa如như 摩Ma 訶Ha 衍Diễn 神thần 通thông 義nghĩa 中trung 廣quảng 說thuyết

禪Thiền 法Pháp 要Yếu 解Giải 卷quyển 下hạ

姚Diêu 秦Tần 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 等đẳng 於ư 長trường/trưởng 安an 逍tiêu 遙diêu 園viên 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 14/10/2016 ◊ Cập nhật: 14/10/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2