無Vô 垢Cấu 賢Hiền 女Nữ 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát大đại 弟đệ 子tử學học 士sĩ學học 女nữ諸chư 天thiên人nhân 民dân阿a 須tu 倫luân鬼quỷ 神thần龍long無vô 央ương 數số 共cộng 會hội

時thời 佛Phật 說thuyết 經Kinh爾nhĩ 時thời 會hội 中trung有hữu 長trưởng 者giả 梵Phạm 志Chí名danh 曰viết 須Tu 檀Đàn有hữu 婦phụ 名danh 捭Bãi 樓Lâu 延Diên與dữ 九cửu 百bách 七thất 十thập 五ngũ 億ức婦phụ 人nhân 俱câu叉xoa 手thủ 聽thính 經Kinh

時thời 捭Bãi 樓Lâu 延Diên 懷hoài 妊nhâm是thị 女nữ 在tại 母mẫu 胎thai 中trung形hình 體thể 盡tận 具cụ亦diệc 於ư 胎thai 中trung叉xoa 手thủ 聽thính 經Kinh賢hiền 者giả 阿A 那Na 律Luật自tự 以dĩ 功công 德đức徹triệt 視thị 之chi 力lực見kiến 此thử 女nữ 子tử於ư 胞bào 胎thai 中trung叉xoa 手thủ 聽thính 經Kinh

即tức 自tự 念niệm 言ngôn

想tưởng 在tại 會hội 者giả目mục 之chi 所sở 覩đổ未vị 能năng 探thám 察sát無vô 形hình 之chi 事sự如như 我ngã 者giả 也dã

則tắc 自tự 僥kiểu 倖hãnh光quang 色sắc 悅duyệt

佛Phật 告cáo 阿A 那Na 律Luật

汝nhữ 見kiến 何hà 等đẳng心tâm 色sắc 悅duyệt 異dị乃nãi 如như 是thị 也dã

阿A 那Na 律Luật 言ngôn

我ngã 以dĩ 徹triệt 視thị見kiến 胎thai 中trung 女nữ叉xoa 手thủ 聽thính 經Kinh是thị 以dĩ 怡di用dụng 自tự 慶khánh 耳nhĩ

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai如như 汝nhữ 所sở 言ngôn譬thí 如như 眾chúng 星tinh比tỉ 日nhật 月nguyệt 光quang寧ninh 為vi 等đẳng 不phủ汝nhữ 於ư 聲Thanh 聞Văn所sở 見kiến 第đệ 一nhất無vô 逮đãi 汝nhữ 者giả如Như 來Lai 所sở 觀quán等đẳng 見kiến 十thập 方phương飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú地địa 中trung 諸chư 虫trùng皆giai 有hữu 懷hoài 妊nhâm子tử 於ư 胎thai 中trung亦diệc 悉tất 如như 汝nhữ一nhất 等đẳng 聽thính 經Kinh

時thời 阿A 那Na 律Luật及cập 諸chư 會hội 者giả咸hàm 有hữu 疑nghi 意ý佛Phật 放phóng 光quang 明minh徹triệt 照chiếu 無vô 極cực八bát 方phương 上thượng 下hạ無vô 所sở 罣quái 礙ngại令linh 無vô 數số 剎sát 人nhân 物vật 所sở 有hữu譬thí 如như 照chiếu 鏡kính表biểu 裏lý 相tương 見kiến阿A 那Na 律Luật 等đẳng仰ngưỡng 視thị 虛hư 空không見kiến 飛phi 鳥điểu 類loại停đình 翼dực 徘bồi 徊hồi聽thính 佛Phật 所sở 說thuyết胎thai 中trung 之chi 卵noãn未vị 生sanh 未vị 孚phu於ư 鳥điểu 胎thai 中trung亦diệc 復phục 舒thư 翅sí布bố 翼dực 聽thính 經Kinh俯phủ 視thị 走tẩu 獸thú四tứ 足túc 之chi 類loại輟chuyết 草thảo 止chỉ 水thủy竦tủng 立lập 聽thính 經Kinh胞bào 胎thai 所sở 懷hoài亦diệc 於ư 胎thai 中trung屈khuất 前tiền 兩lưỡng 足túc一nhất 心tâm 聽thính 經Kinh虫trùng 蛇xà 地địa 生sanh 之chi 類loại靜tĩnh 身thân 不bất 搖dao精tinh 意ý 聽thính 經Kinh中trung 有hữu 懷hoài 妊nhâm 子tử未vị 產sản 生sanh 者giả亦diệc 於ư 胎thai 中trung舉cử 頭đầu 槃bàn 身thân一nhất 心tâm 聽thính 經Kinh

時thời 阿A 那Na 律Luật承thừa 佛Phật 威uy 神thần以dĩ 八bát 種chủng 音âm問vấn 胎thai 中trung 女nữ

鳥điểu 卵noãn 虫trùng 獸thú胎thai 中trung 之chi 子tử用dụng 何hà 等đẳng 故cố叉xoa 手thủ 舒thư 翼dực屈khuất 足túc 槃bàn 身thân一nhất 心tâm 聽thính 經Kinh

時thời 女nữ 之chi 等đẳng諸chư 在tại 胎thai 者giả答đáp 阿A 那Na 律Luật

我ngã 用dụng 一nhất 切thiết生sanh 者giả 之chi 類loại迷mê 於ư 五ngũ 處xứ不bất 識thức 正Chánh 道Đạo是thị 故cố 聽thính 經Kinh及cập 用dụng 一nhất 切thiết多đa 婬dâm 怒nộ 癡si生sanh 死tử 不bất 絕tuyệt是thị 故cố 聽thính 經Kinh用dụng 一nhất 切thiết 人nhân不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu不bất 供cung 事sự 佛Phật及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng是thị 故cố 聽thính 經Kinh

時thời 阿A 那Na 律Luật聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật

憶ức 知tri 世Thế 尊Tôn功công 德đức 威uy 神thần洞đỗng 徹triệt 如như 此thử我ngã 寧ninh 以dĩ 身thân陷hãm 在tại 地địa 獄ngục受thọ 眾chúng 苦khổ 毒độc累lũy 劫kiếp 無vô 數số不bất 取thủ 羅La 漢Hán

所sở 以dĩ 者giả 何hà諸chư 在tại 胞bào 胎thai未vị 見kiến 身thân 者giả尚thượng 發phát 大đại 意ý念niệm 救cứu 一nhất 切thiết我ngã 今kim 用dụng 身thân以dĩ 死tử 畏úy 故cố為vị 想tưởng 識thức 所sở 縛phược譬thí 如như 死tử 人nhân無vô 益ích 生sanh 者giả

時thời 女nữ 乃nãi 生sanh從tùng 右hữu 脇hiếp 出xuất三Tam 千Thiên 國Quốc 土Độ為vi 大đại 震chấn 動động有hữu 無vô 數số 天thiên止chỉ 在tại 虛hư 空không雨vũ 於ư 天thiên 華hoa作tác 諸chư 音âm 樂nhạc則tắc 有hữu 自tự 然nhiên千thiên 葉diệp 蓮liên 華hoa大đại 如như 車xa 輪luân莖hành 如như 琉lưu 璃ly女nữ 坐tọa 其kỳ 上thượng

時thời 諸chư 天thiên 人nhân飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú虫trùng 蛇xà 諸chư 懷hoài 妊nhâm 者giả亦diệc 皆giai 出xuất 生sanh譬thí 如như 王vương 者giả征chinh 行hành 之chi 時thời群quần 官quan 大đại 小tiểu莫mạc 不bất 隨tùy 從tùng

於ư 是thị 天thiên 帝đế即tức 持trì 天thiên 衣y從tùng 上thượng 來lai 下hạ以dĩ 用dụng 與dữ 女nữ裸lõa 形hình 可khả 惡ác取thủ 此thử 衣y 著trước忉Đao 利Lợi 天thiên 子tử及cập 諸chư 王vương 女nữ亦diệc 皆giai 持trì 衣y與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh

時thời 女nữ 報báo 言ngôn

其kỳ 有hữu 未vị 脫thoát 欲dục 泥Nê 洹Hoàn吾ngô 等đẳng 不bất 從tùng有hữu 所sở 受thọ 也dã卿khanh 為vi 羅La 漢Hán我ngã 志chí 菩Bồ 薩Tát卿khanh 非phi 我ngã 類loại所sở 願nguyện 不bất 同đồng

天thiên 帝đế 復phục 言ngôn

我ngã 以dĩ 女nữ 身thân裸lõa 露lộ 可khả 惡ác是thị 以dĩ 持trì 衣y用dụng 相tương 與dữ 耳nhĩ

女nữ 復phục 報báo 言ngôn

於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp無vô 男nam 無vô 女nữ我ngã 今kim 當đương 有hữu自tự 然nhiên 衣y 來lai

佛Phật 語ngứ 天thiên 帝đế

如như 是thị 不bất 為vi裝trang 挍giảo 女nữ 身thân發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm自tự 致trí 相tướng 好hảo所sở 現hiện 無vô 限hạn乃nãi 為vi 裝trang 挍giảo菩Bồ 薩Tát 身thân 耳nhĩ

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất深thâm 怪quái 此thử 女nữ變biến 動động 乃nãi 爾nhĩ前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

此thử 女nữ 從tùng 何hà 國quốc來lai 到đáo 是thị 間gian 乎hồ誰thùy 當đương 送tống 衣y

佛Phật 言ngôn

是thị 女nữ 從tùng 東đông 南nam 方phương捭Bãi 樓Lâu 延Diên 法Pháp習tập 佛Phật 所sở 來lai剎sát 名danh 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 國Quốc去khứ 此thử 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát女nữ 從tùng 本bổn 國quốc來lai 欲dục 見kiến 佛Phật自tự 當đương 有hữu 衣y從tùng 本bổn 國quốc 來lai

衣y 便tiện 自tự 然nhiên在tại 空không 中trung 來lai肅túc 蕭tiêu 有hữu 聲thanh空không 中trung 有hữu 音âm則tắc 語ngứ 女nữ 言ngôn

可khả 著trước 此thử 衣y當đương 得đắc 五ngũ 通thông

又hựu 女nữ 本bổn 國quốc盡tận 得đắc 五ngũ 通thông女nữ 得đắc 衣y 著trước便tiện 從tùng 華hoa 上thượng下hạ 至chí 佛Phật 所sở女nữ 一nhất 舉cử 足túc天thiên 地địa 即tức 為vi六lục 反phản 震chấn 動động一nhất 切thiết 母mẫu 人nhân皆giai 發phát 無vô 上thượng平bình 等đẳng 度độ 意ý飛phi 鳥điểu 虫trùng 獸thú莫mạc 不bất 轉chuyển 身thân即tức 化hóa 為vi 人nhân身thân 衣y 天thiên 衣y珠châu 瓔anh 服phục 飾sức

女nữ 以dĩ 頭đầu 面diện稽khể 首thủ 佛Phật 足túc三tam 言ngôn

南Nam 無mô 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật

長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật

願nguyện 為vì 一nhất 切thiết諸chư 來lai 會hội 者giả廣quảng 說thuyết 經Kinh 法Pháp令linh 得đắc 所sở 願nguyện

佛Phật 隨tùy 其kỳ 意ý即tức 為vi 說thuyết 經Kinh

是thị 時thời 此thử 女nữ及cập 九cửu 百bách 七thất 十thập 五ngũ 億ức 母mẫu 人nhân聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ不bất 復phục 貿mậu 身thân便tiện 立lập 佛Phật 前tiền化hóa 成thành 男nam 子tử各các 各các 脫thoát 瓔anh 珞lạc 珠châu 寶bảo用dụng 散tán 佛Phật 上thượng佛Phật 之chi 威uy 神thần令linh 其kỳ 所sở 散tán自tự 然nhiên 變biến 成thành珠châu 交giao 露lộ 帳trướng中trung 有hữu 七thất 寶bảo師sư 子tử 之chi 座tòa上thượng 有hữu 坐tọa 佛Phật舉cử 手thủ 讚tán 之chi

應ứng 時thời 皆giai 得đắc阿a 惟duy 越việt 致trí鳥điểu 獸thú 虫trùng 蛇xà得đắc 為vi 人nhân 者giả亦diệc 復phục 脫thoát 身thân珠châu 瓔anh 寶bảo 飾sức以dĩ 用dụng 散tán 佛Phật帳trướng 中trung 坐tọa 佛Phật令linh 其kỳ 所sở 散tán合hợp 成thành 寶bảo 帳trướng亦diệc 復phục 如như 前tiền等đẳng 無vô 差sai 特đặc則tắc 為vi 達đạt 嚫sấn俱câu 得đắc 七thất 住trụ

佛Phật 告cáo 女nữ 菩Bồ 薩Tát無vô 垢cấu 賢hiền 女nữ

汝nhữ 於ư 胞bào 胎thai為vì 眾chúng 生sanh 作tác 唱xướng 導đạo如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác亦diệc 於ư 五ngũ 道đạo為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 作tác 唱xướng 導đạo

佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ一nhất 切thiết 眾chúng 會hội皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ稽khể 首thủ 而nhi 退thoái

無Vô 垢Cấu 賢Hiền 女Nữ 經Kinh

西Tây 晉Tấn 月Nguyệt 氏Thị 三Tam 藏Tạng 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 8/1/2015 ◊ Cập nhật: 8/1/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam