阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 問Vấn 五Ngũ 逆Nghịch 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà在tại 羅La 閱Duyệt 城Thành靈Linh 鷲Thứu 山Sơn與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

提Đề 婆Bà 達Đạt 兜đâu 詣nghệ阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 所sở到đáo 已dĩ即tức 就tựu 座tòa 坐tọa時thời 王vương 阿A 闍Xà 世Thế即tức 從tùng 坐tọa 起khởi頭đầu 面diện 禮lễ 調Điều 達Đạt 足túc還hoàn 就tựu 座tòa 坐tọa

時thời 王vương 阿A 闍Xà 世Thế白bạch 調Điều 達Đạt 言ngôn

我ngã 曾tằng 聞văn 尊Tôn 者giả 調Điều 達Đạt彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm常thường 作tác 是thị 語ngữ

有hữu 五ngũ 逆nghịch 罪tội若nhược 族tộc 姓tánh 子tử族tộc 姓tánh 女nữ為vị 是thị 五ngũ 不bất 救cứu 罪tội 者giả必tất 入nhập 地địa 獄ngục 不bất 疑nghi云vân 何hà 為vi 五ngũ

謂vị殺sát 父phụ殺sát 母mẫu害hại 阿A 羅La 漢Hán鬪đấu 亂loạn 眾chúng 僧Tăng起khởi 惡ác 意ý於ư 如Như 來Lai 所sở

如như 是thị 五ngũ 不bất 救cứu 罪tội若nhược 有hữu 男nam 女nữ施thi 行hành 此thử 事sự 者giả必tất 入nhập 地địa 獄ngục 不bất 疑nghi

我ngã 今kim 調Điều 達Đạt躬cung 殺sát 父phụ 王vương我ngã 亦diệc 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 耶da

時thời 調Điều 達Đạt告cáo 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương

大đại 王vương勿vật 懷hoài 恐khủng 懼cụ為vi 有hữu 何hà 殃ương為vi 有hữu 何hà 咎cữu誰thùy 為vi 殃ương而nhi 受thọ 報báo誰thùy 作tác 殃ương當đương 受thọ 其kỳ 果quả然nhiên 大đại 王vương亦diệc 不bất 為vi 惡ác 逆nghịch所sở 作tác 惡ác 者giả自tự 當đương 受thọ 報báo

時thời 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu到đáo 時thời著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 羅La 閱Duyệt 城Thành 乞khất 食thực

時thời 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu入nhập 羅La 閱Duyệt 城Thành 乞khất 食thực聞văn 王vương 阿A 闍Xà 世Thế語ngứ 調Điều 達Đạt 言ngôn

尊Tôn 者Giả 調Điều 達Đạt我ngã 聞văn 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm作tác 是thị 說thuyết 言ngôn

有hữu 五ngũ 不bất 救cứu 罪tội若nhược 有hữu 男nam 女nữ施thi 行hành 此thử 五ngũ 事sự 者giả必tất 入nhập 地địa 獄ngục 不bất 疑nghi

我ngã 無vô 辜cô 躬cung 殺sát 父phụ 王vương我ngã 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 耶da

時thời 調Điều 達Đạt 報báo 言ngôn

勿vật 懼cụ大đại 王vương誰thùy 作tác 殃ương殃ương 由do 何hà 生sanh誰thùy 作tác 惡ác 後hậu 受thọ 報báo王vương 亦diệc 不bất 作tác 殃ương所sở 作tác 殃ương 者giả自tự 當đương 受thọ 報báo

時thời 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu從tùng 羅La 閱Duyệt 城Thành 乞khất 食thực 已dĩ食thực 後hậu 收thu 攝nhiếp 衣y 鉢bát以dĩ 尼ni 師sư 壇đàn著trước 肩kiên 上thượng至chí 世Thế 尊Tôn 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc在tại 一nhất 面diện 坐tọa

便tiện 說thuyết 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương所sở 共cộng 論luận 議nghị具cụ 向hướng 世Thế 尊Tôn 說thuyết

時thời 世Thế 尊Tôn便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ

愚ngu 者giả 知tri 是thị 處xứ言ngôn 殃ương 謂vị 無vô 報báo我ngã 今kim 觀quán 當đương 來lai受thọ 報báo 有hữu 定định 處xứ

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

彼bỉ 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc阿A 闍Xà 世Thế 王Vương雖tuy 殺sát 父phụ 王vương亦diệc 當đương 不bất 久cửu來lai 至chí 我ngã 所sở當đương 有hữu 等đẳng 信tín 於ư 我ngã 所sở命mạng 終chung 之chi 後hậu當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 如như 拍phách 毱cúc

時thời 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

從tùng 彼bỉ 泥nê 犁lê 命mạng 終chung當đương 生sanh 何hà 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

從tùng 彼bỉ 泥nê 犁lê 命mạng 終chung當đương 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 處xứ

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung當đương 生sanh 何hà 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

比Bỉ 丘Khâu從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung當đương 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

從tùng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 命mạng 終chung當đương 生sanh 何hà 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

比Bỉ 丘Khâu從tùng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 命mạng 終chung當đương 生sanh 炎Diễm 天Thiên 上thượng

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung當đương 生sanh 何hà 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

從tùng 炎Diễm 天Thiên 上thượng 命mạng 終chung當đương 生sanh 兜Đâu 術Thuật 天Thiên

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn從tùng 兜Đâu 術Thuật 天Thiên 命mạng 終chung當đương 生sanh 何hà 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

從tùng 兜Đâu 術Thuật 天Thiên 命mạng 終chung當đương 生sanh 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

從tùng 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 命mạng 終chung當đương 生sanh 何hà 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

比Bỉ 丘Khâu從tùng 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 命mạng 終chung當đương 生sanh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn從tùng 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 命mạng 終chung當đương 生sanh 何hà 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

比Bỉ 丘Khâu從tùng 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 命mạng 終chung當đương 生sanh 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên生sanh 兜Đâu 術Thuật 天Thiên炎Diễm 天Thiên三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên復phục 當đương 來lai 生sanh 人nhân 間gian

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn從tùng 此thử 命mạng 終chung當đương 生sanh 何hà 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

比Bỉ 丘Khâu摩Ma 竭Kiệt 國quốc 王vương阿A 闍Xà 世Thế二nhị 十thập 劫kiếp 中trung不bất 趣thú 三tam 惡ác 道đạo流lưu 轉chuyển 天thiên 人nhân 間gian最tối 後hậu 受thọ 身thân剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát著trước 三tam 法Pháp 衣y以dĩ 信tín 堅kiên 固cố出xuất 家gia 學học 道Đạo當đương 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật名danh 無Vô 穢Uế

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc

世Thế 尊Tôn作tác 如như 是thị 殃ương 罪tội受thọ 是thị 快khoái 樂lạc成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật名danh 曰viết 無Vô 穢Uế

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

摩Ma 竭Kiệt 國quốc 王vương阿A 闍Xà 世Thế發phát 意ý 成thành 就tựu眾chúng 善thiện 普phổ 至chí

比Bỉ 丘Khâu堪kham 任nhậm 發phát 意ý 成thành 就tựu得đắc 拔bạt 濟tế 地địa 獄ngục若nhược 發phát 意ý 不bất 成thành 就tựu 者giả因nhân 緣duyên 成thành 就tựu雖tuy 未vị 生sanh 地địa 獄ngục猶do 可khả 設thiết 方phương 便tiện不bất 至chí 地địa 獄ngục

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

若nhược 彼bỉ 人nhân 二nhị 事sự俱câu 成thành 就tựu 者giả彼bỉ 當đương 生sanh 何hà 處xứ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

彼bỉ 二nhị 事sự 成thành 就tựu當đương 生sanh 二nhị 處xứ云vân 何hà 為vi 二nhị生sanh 天thiên人nhân 間gian

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

彼bỉ 發phát 意ý 成thành 就tựu因nhân 緣duyên 不bất 成thành 就tựu 者giả此thử 二nhị 事sự有hữu 何hà 差sai 別biệt

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

比Bỉ 丘Khâu發phát 意ý 成thành 就tựu因nhân 緣duyên 不bất 成thành 就tựu此thử 是thị 濡nhu 根căn發phát 意ý 不bất 成thành 就tựu因nhân 緣duyên 成thành 就tựu

比Bỉ 丘Khâu此thử 是thị 利lợi 根căn

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

鈍độn 根căn 利lợi 根căn有hữu 何hà 差sai 別biệt

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

鈍độn 根căn 者giả比Bỉ 丘Khâu所sở 為vi 不bất 進tiến

利lợi 根căn 者giả比Bỉ 丘Khâu聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 言ngôn

此thử 二nhị 有hữu 何hà 差sai 別biệt當đương 還hoàn 何hà 業nghiệp

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ

智trí 慧tuệ 世thế 為vi 上thượng當đương 至chí 安an 隱ẩn 處xứ諸chư 能năng 知tri 等đẳng 業nghiệp斷đoạn 彼bỉ 生sanh 有hữu 死tử

是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu有hữu 是thị 差sai 別biệt

是thị 時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 已dĩ即tức 從tùng 坐tọa 起khởi頭đầu 面diện 禮lễ 足túc遶nhiễu 三tam 匝táp便tiện 退thoái 而nhi 去khứ

是thị 時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu即tức 其kỳ 日nhật 到đáo 時thời著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 羅La 閱Duyệt 城Thành 乞khất 食thực詣nghệ 彼bỉ 摩Ma 竭Kiệt 王Vương 宮cung 門môn 外ngoại

時thời 王vương 阿A 闍Xà 世Thế遙diêu 見kiến 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 來lai見kiến 已dĩ便tiện 勅sắc 守thủ 門môn 人nhân

云vân 何hà 守thủ 門môn 人nhân我ngã 先tiên 已dĩ 勅sắc釋Thích 種chủng 比Bỉ 丘Khâu勿vật 放phóng 入nhập 此thử除trừ 尊Tôn 者Giả 調Điều 達Đạt

時thời 彼bỉ 守thủ 門môn 人nhân執chấp 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 手thủ驅khu 出xuất 門môn 外ngoại

時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu舉cử 右hữu 手thủ語ngứ 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 王vương 言ngôn

我ngã 是thị 大đại 王vương大đại 善Thiện 知Tri 識Thức是thị 安an 隱ẩn 處xứ無vô 有hữu 眾chúng 惱não

時thời 王vương 報báo 言ngôn

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu而nhi 觀quán 何hà 義nghĩa作tác 是thị 說thuyết 言ngôn

我ngã 是thị 大đại 王vương 善Thiện 知Tri 識Thức是thị 安an 隱ẩn 處xứ

時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu告cáo 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 言ngôn

世Thế 尊Tôn 說thuyết 王vương作tác 是thị 言ngôn

摩Ma 竭Kiệt 國quốc 王vương雖tuy 殺sát 父phụ 王vương彼bỉ 作tác 惡ác 命mạng 終chung 已dĩ當đương 生sanh 地địa 獄ngục 如như 拍phách 毱cúc從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung當đương 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung當đương 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung當đương 生sanh 炎Diễm 天Thiên兜Đâu 術Thuật 天Thiên化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung復phục 當đương 生sanh 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên兜Đâu 術Thuật 天Thiên炎Diễm 天Thiên三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung復phục 當đương 生sanh 此thử 間gian受thọ 人nhân 形hình如như 是thị 大đại 王vương二nhị 十thập 劫kiếp 中trung不bất 趣thú 三tam 惡ác 道đạo流lưu 轉chuyển 人nhân 間gian最tối 後hậu 受thọ 人nhân 身thân當đương 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát著trước 三tam 法Pháp 衣y以dĩ 信tín 堅kiên 固cố出xuất 家gia 學học 道Đạo成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật名danh 曰viết 無Vô 穢Uế

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả如như 是thị 大đại 王vương當đương 得đắc 是thị 無vô 根căn 之chi 信tín

時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ便tiện 退thoái 而nhi 去khứ

時thời 王vương 阿A 闍Xà 世Thế聞văn 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 所sở 說thuyết亦diệc 不bất 歡hoan 喜hỷ復phục 不bất 瞋sân 恚khuể亦diệc 不bất 受thọ 彼bỉ 所sở 說thuyết

便tiện 告cáo 耆Kỳ 域Vực 王Vương 子Tử曰viết

耆Kỳ 域Vực沙Sa 門Môn 來lai 至chí 我ngã 所sở而nhi 作tác 是thị 言ngôn

彼bỉ 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác見kiến 授thọ 決quyết殺sát 父phụ 王vương而nhi 作tác 是thị 惡ác 逆nghịch命mạng 終chung 後hậu當đương 生sanh 地địa 獄ngục 如như 拍phách 毱cúc從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung當đương 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên炎Diễm 天Thiên兜Đâu 術Thuật 天Thiên化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung復phục 當đương 生sanh化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên兜Đâu 術Thuật 天Thiên炎Diễm 天Thiên三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung從tùng 彼bỉ 命mạng 終chung當đương 生sanh 人nhân 間gian最tối 後hậu 受thọ 人nhân 身thân剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát著trước 三tam 法Pháp 衣y以dĩ 信tín 堅kiên 固cố出xuất 家gia 學học 道Đạo成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật名danh 曰viết 無Vô 穢Uế

汝nhữ 往vãng 耆Kỳ 域Vực彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở審thẩm 有hữu 是thị 語ngữ 不phủ

對đối 曰viết

如như 是thị 大đại 王vương

時thời 耆Kỳ 域Vực 王Vương 子Tử受thọ 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 王vương 教giáo便tiện 出xuất 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 城Thành詣nghệ 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn至chí 世Thế 尊Tôn 所sở到đáo 已dĩ頭đầu 面diện 禮lễ 足túc在tại 一nhất 面diện 坐tọa

時thời 耆Kỳ 域Vực 王Vương 子Tử從tùng 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 王vương 所sở說thuyết 言ngôn 教giáo盡tận 向hướng 如Như 來Lai 說thuyết

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

如như 是thị 耆Kỳ 域Vực佛Phật 世Thế 尊Tôn 言ngôn無vô 有hữu 二nhị所sở 說thuyết 隨tùy 事sự

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả耆Kỳ 域Vực彼bỉ 王vương 阿A 闍Xà 世Thế當đương 成thành 無vô 根căn 信tín

耆Kỳ 域Vực諸chư 有hữu 男nam 女nữ彼bỉ 一nhất 切thiết亦diệc 當đương 有hữu 是thị 趣thú而nhi 無vô 有hữu 異dị

時thời 耆Kỳ 域Vực 王Vương 子Tử從tùng 如Như 來Lai受thọ 是thị 教giáo 已dĩ即tức 從tùng 坐tọa 起khởi頭đầu 面diện 禮lễ 足túc便tiện 退thoái 而nhi 去khứ詣nghệ 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 王vương 所sở

到đáo 已dĩ便tiện 語ngứ 王vương 阿A 闍Xà 世Thế 言ngôn

彼bỉ 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác實thật 有hữu 是thị 語ngữ

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả諸chư 有hữu 得đắc 無vô 根căn 信tín 者giả而nhi 無vô 有hữu 異dị願nguyện 王vương 當đương 詣nghệ 彼bỉ 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở

時thời 王vương 報báo 言ngôn

耆Kỳ 域Vực我ngã 聞văn 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm有hữu 是thị 咒chú 術thuật能năng 降hàng 伏phục 人nhân 民dân使sử 外ngoại 道đạo 異dị 學học無vô 不bất 受thọ 其kỳ 教giáo是thị 故cố 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm往vãng 見kiến 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm

且thả 住trụ 耆Kỳ 域Vực我ngã 當đương 觀quán 察sát 彼bỉ沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm為vi 有hữu 一Nhất 切Thiết 智Trí 不phủ設thiết 當đương 有hữu 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả然nhiên 後hậu 我ngã 當đương往vãng 見kiến 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm

時thời 耆Kỳ 域Vực 王Vương 子Tử從tùng 摩Ma 竭Kiệt 國quốc 王vương聞văn 是thị 語ngữ出xuất 羅La 閱Duyệt 城Thành詣nghệ 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn至chí 世Thế 尊Tôn 所sở到đáo 已dĩ頭đầu 面diện 禮lễ 足túc在tại 一nhất 面diện 坐tọa以dĩ 此thử 義nghĩa白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

耆Kỳ 域Vực摩Ma 竭Kiệt 國quốc 王vương 不bất 久cửu當đương 來lai 至chí 我ngã 所sở當đương 成thành 無vô 根căn 信tín設thiết 我ngã 取thủ 泥Nê 洹Hoàn 日nhật 後hậu當đương 供cúng 養dường 我ngã 舍xá 利lợi

耆Kỳ 域Vực 王Vương 子Tử歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược不bất 能năng 自tự 勝thắng

時thời 世Thế 尊Tôn與dữ 耆Kỳ 域Vực 王Vương 子Tử說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp令linh 發phát 歡hoan 喜hỷ

時thời 耆Kỳ 域Vực 王Vương 子Tử從tùng 如Như 來Lai 聞văn 此thử 深thâm 法Pháp即tức 從tùng 坐tọa 起khởi頭đầu 面diện 禮lễ 足túc遶nhiễu 三tam 匝táp便tiện 退thoái 而nhi 去khứ

時thời 耆Kỳ 域Vực 王Vương 子Tử聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 問Vấn 五Ngũ 逆Nghịch 經Kinh

西Tây 晉Tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬Cự 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/1/2015 ◊ Cập nhật: 31/1/2015
Đang dùng phương ngữ: BắcNam