持Trì 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

五Ngũ 陰Ấm 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 二nhị

持Trì 世Thế何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát正chánh 觀quán 察sát 選tuyển 擇trạch 識thức 陰ấm菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát觀quán 非phi 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm顛điên 倒đảo 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm虛hư 妄vọng 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm

何hà 以dĩ 故cố持Trì 世Thế是thị 識thức 陰ấm 從tùng 顛điên 倒đảo 起khởi虛hư 妄vọng 緣duyên 所sở 繫hệ從tùng 先tiên 業nghiệp 有hữu現hiện 在tại 緣duyên 所sở 繫hệ屬thuộc 眾chúng 因nhân 緣duyên虛hư 妄vọng 無vô 所sở 有hữu憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 起khởi從tùng 識thức 而nhi 生sanh有hữu 所sở 識thức 故cố名danh 之chi 為vi 識thức從tùng 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 覺giác 觀quán 生sanh假giả 借tá 而nhi 有hữu有hữu 所sở 識thức 故cố數số 名danh 為vi 識thức以dĩ 識thức 諸chư 物vật 故cố以dĩ 起khởi 心tâm 業nghiệp 故cố以dĩ 思tư 惟duy 故cố眾chúng 緣duyên 生sanh 相tướng 故cố起khởi 種chủng 種chủng 思tư 惟duy 故cố數số 名danh 識thức 陰ấm從tùng 有hữu 所sở 識thức有hữu 識thức 像tượng 出xuất示thị 心tâm 業nghiệp 故cố攝nhiếp 思tư 惟duy 故cố數số 名danh 識thức 陰ấm或hoặc 名danh 為vi 心tâm或hoặc 名danh 為vi 意ý或hoặc 名danh 為vi 識thức皆giai 是thị 意ý 業nghiệp 分phân 別biệt 故cố識thức 陰ấm 所sở 攝nhiếp識thức 相tướng 識thức 行hành識thức 性tánh 示thị 故cố數số 名danh 識thức 陰ấm如như 是thị 非phi 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm不bất 生sanh 不bất 起khởi 不bất 作tác但đãn 以dĩ 顛điên 倒đảo相tương 應ứng 緣duyên 虛hư 妄vọng 識thức 故cố數số 名danh 識thức 陰ấm

何hà 以dĩ 故cố是thị 識thức 陰ấm 從tùng 眾chúng 因nhân 緣duyên 生sanh無vô 自tự 性tánh次thứ 第đệ 相tương 續tục 生sanh念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt是thị 識thức 緣duyên 不bất 生sanh 陰ấm 相tướng

何hà 以dĩ 故cố是thị 識thức 陰ấm 生sanh相tướng 不bất 可khả 得đắc決quyết 定định 相tướng 亦diệc 不bất 可khả 得đắc生sanh 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố決quyết 定định 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố根căn 本bổn 無vô 所sở 有hữu 故cố自tự 相tướng 無vô 故cố牢lao 堅kiên 不bất 可khả 得đắc 故cố智trí 者giả 正chánh 觀quán 察sát 選tuyển 擇trạch通thông 達đạt 非phi 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm

凡phàm 夫phu 於ư 非phi 識thức 陰ấm生sanh 識thức 陰ấm 相tướng以dĩ 覺giác 觀quán 分phân 別biệt憶ức 想tưởng 顛điên 倒đảo 相tương 應ứng虛hư 妄vọng 所sở 縛phược強cưỡng 名danh 為vi 識thức 陰ấm貪tham 著trước 是thị 識thức 陰ấm依y 止chỉ 所sở 識thức依y 止chỉ 識thức 種chủng 種chủng示thị 思tư 惟duy 故cố生sanh 起khởi 識thức 陰ấm是thị 人nhân 種chủng 種chủng 分phân 別biệt貪tham 著trước 內nội 識thức貪tham 著trước 外ngoại 識thức貪tham 著trước 內nội 外ngoại 識thức貪tham 著trước 遠viễn 識thức貪tham 著trước 近cận 識thức以dĩ 識thức 相tướng 故cố分phân 別biệt 起khởi 識thức 陰ấm是thị 人nhân 以dĩ 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt若nhược 心tâm 若nhược 意ý 若nhược 識thức假giả 借tá 強cưỡng 名danh是thị 心tâm 是thị 意ý 是thị 識thức如như 是thị 知tri 種chủng 種chủng 心tâm 相tướng 生sanh是thị 凡phàm 夫phu 貪tham 著trước 識thức 陰ấm為vị 識thức 陰ấm 所sở 縛phược心tâm 意ý 識thức 合hợp 故cố起khởi 種chủng 種chủng 識thức 陰ấm分phân 別biệt 虛hư 妄vọng 事sự 故cố以dĩ 一nhất 相tướng 故cố以dĩ 決quyết 定định 相tướng 故cố能năng 得đắc 是thị 心tâm是thị 意ý 是thị 識thức能năng 得đắc 分phân 別biệt 愛ái 著trước是thị 人nhân 依y 止chỉ 識thức 陰ấm深thâm 貪tham 識thức 故cố亦diệc 得đắc 過quá 去khứ識thức 陰ấm 貪tham 著trước 念niệm 有hữu亦diệc 得đắc 未vị 來lai 識thức 陰ấm貪tham 著trước 念niệm 有hữu亦diệc 得đắc 現hiện 在tại 識thức 陰ấm貪tham 著trước 念niệm 有hữu

諸chư 凡phàm 夫phu 於ư見kiến 聞văn 覺giác 知tri 法pháp 中trung計kế 得đắc 識thức 陰ấm貪tham 著trước 念niệm 有hữu是thị 人nhân 貪tham 著trước見kiến 聞văn 覺giác 知tri 法pháp為vị 識thức 陰ấm 所sở 縛phược貴quý 其kỳ 所sở 知tri以dĩ 心tâm 意ý 識thức合hợp 繫hệ 故cố 馳trì 走tẩu 往vãng 來lai所sở 謂vị 從tùng 此thử 世thế 至chí 彼bỉ 世thế從tùng 彼bỉ 世thế 至chí 此thử 世thế皆giai 識thức 陰ấm 所sở 縛phược 故cố不bất 能năng 如như 實thật 知tri 識thức 陰ấm識thức 陰ấm 是thị 虛hư 妄vọng 不bất 實thật顛điên 倒đảo 相tương 應ứng因nhân 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 法pháp 起khởi此thử 中trung 無vô 有hữu 實thật 識thức 者giả若nhược 不bất 能năng 如như 是thị 實thật 觀quán或hoặc 起khởi 善thiện 識thức或hoặc 起khởi 不bất 善thiện 識thức或hoặc 起khởi 善thiện 不bất 善thiện 識thức是thị 人nhân 常thường 隨tùy 識thức 行hành不bất 知tri 識thức 所sở 生sanh 處xứ不bất 知tri 識thức 如như 實thật 相tướng

持Trì 世Thế菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 此thử 中trung 如như 是thị 正chánh 觀quán知tri 識thức 陰ấm 從tùng 虛hư 妄vọng 識thức 起khởi所sở 謂vị 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 法pháp 中trung眾chúng 因nhân 緣duyên 生sanh無vô 法pháp 生sanh 法pháp 想tưởng故cố 貪tham 著trước 識thức 陰ấm我ngã 等đẳng 不bất 應ưng隨tùy 凡phàm 夫phu 學học 人nhân我ngã 等đẳng 當đương 如như 實thật 正chánh 觀quán察sát 選tuyển 擇trạch 識thức如như 實thật 正chánh 觀quán察sát 選tuyển 擇trạch 識thức 陰ấm是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát如như 實thật 觀quán 時thời知tri 識thức 陰ấm 虛hư 妄vọng 不bất 實thật從tùng 本bổn 已dĩ 來lai常thường 不bất 生sanh 相tướng知tri 非phi 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm像tượng 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm幻huyễn 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm譬thí 如như 幻huyễn 所sở 化hóa 人nhân識thức 不bất 在tại 內nội亦diệc 不bất 在tại 外ngoại亦diệc 不bất 在tại 中trung 間gian識thức 性tánh 亦diệc 如như 是thị如như 幻huyễn 性tánh 虛hư 妄vọng 緣duyên 生sanh從tùng 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 起khởi無vô 有hữu 實thật 事sự如như 機cơ 關quan 木mộc 人nhân識thức 亦diệc 如như 是thị從tùng 顛điên 倒đảo 起khởi虛hư 妄vọng 因nhân 緣duyên和hòa 合hợp 故cố 有hữu如như 是thị 觀quán 時thời知tri 識thức 皆giai 無vô 常thường苦khổ不bất 淨tịnh無vô 我ngã知tri 識thức 相tướng 如như 幻huyễn觀quán 識thức 性tánh 如như 幻huyễn

菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 作tác 是thị 念niệm

世thế 間gian 甚thậm 為vi 狂cuồng 癡si所sở 謂vị 從tùng 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt識thức 起khởi 於ư 世thế 間gian與dữ 心tâm 意ý 識thức 合hợp三tam 界giới 但đãn 皆giai 是thị 識thức是thị 心tâm 意ý 識thức亦diệc 無vô 形hình 無vô 方phương不bất 在tại 法pháp 內nội不bất 在tại 法pháp 外ngoại凡phàm 夫phu 為vị 虛hư 妄vọng 相tương 應ứng 所sở 縛phược 故cố於ư 識thức 陰ấm 中trung 貪tham 著trước若nhược 我ngã 若nhược 我ngã 所sở是thị 人nhân 貪tham 著trước識thức 陰ấm 在tại 內nội貪tham 著trước 識thức 陰ấm 在tại 外ngoại貪tham 著trước 識thức 陰ấm 在tại 內nội 外ngoại貪tham 著trước 識thức 陰ấm 在tại 彼bỉ 我ngã是thị 人nhân 貴quý 此thử 識thức 陰ấm為vị 識thức 陰ấm 所sở 縛phược受thọ 識thức 陰ấm 味vị說thuyết 識thức 陰ấm 相tướng所sở 謂vị 若nhược 心tâm若nhược 意ý 若nhược 識thức隨tùy 味vị 行hành 故cố貪tham 受thọ 識thức 陰ấm是thị 人nhân 為vị 識thức 所sở 縛phược識thức 陰ấm 合hợp 故cố為vị 心tâm 意ý 識thức 所sở 牽khiên以dĩ 心tâm 意ý 識thức因nhân 緣duyên 力lực 故cố生sanh 是thị 凡phàm 夫phu若nhược 起khởi 下hạ 思tư 得đắc 下hạ 身thân若nhược 起khởi 上thượng 思tư 得đắc 上thượng 身thân若nhược 起khởi 中trung 思tư 得đắc 中trung 身thân是thị 人nhân 隨tùy 心tâm 意ý 識thức 力lực 故cố 生sanh依y 止chỉ 諸chư 入nhập貪tham 著trước 識thức 陰ấm 故cố不bất 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não

菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 中trung如như 實thật 正chánh 觀quán選tuyển 擇trạch 識thức 陰ấm如như 實thật 正chánh 觀quán識thức 陰ấm 無vô 常thường 相tướng 故cố過quá 去khứ 識thức 陰ấm不bất 貪tham 不bất 著trước 不bất 念niệm知tri 非phi 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm未vị 來lai 世thế 識thức 陰ấm亦diệc 不bất 貪tham 不bất 著trước 不bất 念niệm知tri 非phi 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm現hiện 在tại 識thức 陰ấm亦diệc 不bất 依y 止chỉ如như 實thật 知tri 識thức 陰ấm 無vô 常thường 相tướng如như 實thật 知tri 識thức 陰ấm 生sanh 滅diệt 相tướng若nhược 如như 是thị 思tư 惟duy正chánh 觀quán 識thức 陰ấm是thị 名danh 正chánh 觀quán入nhập 識thức 陰ấm 道đạo所sở 謂vị 如như 實thật 知tri 識thức如như 實thật 知tri 識thức 集tập如như 實thật 知tri 識thức 滅diệt如như 實thật 知tri 識thức 滅diệt 道đạo是thị 人nhân 如như 實thật觀quán 識thức 陰ấm 集tập 滅diệt 相tướng能năng 壞hoại 識thức 陰ấm能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 相tướng知tri 識thức 陰ấm 集tập 滅diệt 相tướng亦diệc 通thông 達đạt 識thức 陰ấm 集tập 滅diệt 相tướng菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời亦diệc 不bất 生sanh 識thức 陰ấm亦diệc 不bất 滅diệt 識thức 陰ấm是thị 識thức 陰ấm 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 無vô 生sanh如như 是thị 觀quán 時thời不bất 分phân 別biệt 識thức 滅diệt 相tướng通thông 達đạt 識thức 陰ấm 無vô 生sanh 相tướng

何hà 以dĩ 故cố持Trì 世Thế是thị 識thức 陰ấm 無vô 生sanh無vô 相tướng 無vô 成thành是thị 識thức 陰ấm 生sanh 性tánh 虛hư 妄vọng 故cố入nhập 在tại 無vô 生sanh 相tướng 中trung

持Trì 世Thế識thức 陰ấm 終chung 不bất 有hữu 生sanh 成thành 相tướng是thị 識thức 陰ấm 相tướng從tùng 眾chúng 因nhân 緣duyên 生sanh

持Trì 世Thế菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 是thị 觀quán 因nhân 緣duyên 法pháp非phi 陰ấm 是thị 識thức 陰ấm觀quán 察sát 選tuyển 擇trạch信tín 解giải 證chứng 知tri 通thông 達đạt諸chư 所sở 有hữu 識thức悉tất 皆giai 知tri 實thật菩Bồ 薩Tát 知tri 識thức 陰ấm 實thật 故cố如như 是thị 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên知tri 皆giai 破phá 壞hoại

持Trì 世Thế菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 是thị 觀quán 識thức 陰ấm知tri 是thị 識thức 陰ấm 無vô 生sanh 者giả無vô 作tác 者giả 無vô 起khởi 者giả無vô 受thọ 者giả無vô 所sở 受thọ 者giả但đãn 以dĩ 眾chúng 緣duyên 生sanh眾chúng 緣duyên 合hợp 故cố 有hữu緣duyên 見kiến 聞văn 覺giác 識thức法pháp 故cố 繫hệ 有hữu從tùng 本bổn 已dĩ 來lai常thường 畢tất 竟cánh 空không如như 是thị 觀quán 識thức 陰ấm 時thời即tức 知tri 識thức 陰ấm 是thị無vô 作tác 無vô 起khởi 相tướng不bất 貴quý 不bất 著trước

持Trì 世Thế菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 是thị 正chánh 觀quán察sát 選tuyển 擇trạch 入nhập 識thức 陰ấm若nhược 菩Bồ 薩Tát 能năng如như 是thị 方phương 便tiện 入nhập 五ngũ 陰ấm能năng 如như 是thị 方phương 便tiện正chánh 觀quán 五ngũ 陰ấm是thị 名danh 通thông 達đạt入nhập 五ngũ 陰ấm 集tập 滅diệt 道đạo皆giai 能năng 斷đoạn 諸chư 陰ấm 相tướng真chân 知tri 五ngũ 陰ấm 方phương 便tiện以dĩ 是thị 方phương 便tiện 故cố於ư 五ngũ 受thọ 陰ấm 中trung不bất 貪tham 不bất 著trước不bất 縛phược 不bất 繫hệ如như 實thật 知tri 色sắc 無vô 常thường 相tướng是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 於ư 色sắc 有hữu 欲dục 染nhiễm則tắc 能năng 除trừ 斷đoạn亦diệc 如như 實thật 知tri受thọ 想tưởng 行hành 識thức亦diệc 如như 實thật 知tri受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 常thường 相tướng若nhược 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 中trung有hữu 欲dục 染nhiễm 則tắc 能năng 除trừ 斷đoạn菩Bồ 薩Tát 於ư 五ngũ 受thọ 陰ấm 中trung除trừ 斷đoạn 欲dục 染nhiễm 故cố隨tùy 順thuận 通thông 達đạt 決quyết 定định五ngũ 陰ấm 方phương 便tiện如như 是thị 觀quán 時thời能năng 知tri 五ngũ 受thọ 陰ấm細tế 微vi 生sanh 滅diệt 相tướng

持Trì 世Thế何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát能năng 觀quán 察sát 選tuyển 擇trạch五ngũ 受thọ 陰ấm 細tế 微vi 生sanh 滅diệt 相tướng菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát觀quán 眾chúng 生sanh 初sơ 入nhập 胎thai歌ca 羅la 羅la 時thời先tiên 五ngũ 陰ấm 滅diệt即tức 更cánh 有hữu 五ngũ 陰ấm 生sanh從tùng 是thị 已dĩ 來lai觀quán 五ngũ 陰ấm 生sanh 滅diệt 相tướng雖tuy 先tiên 識thức 滅diệt亦diệc 知tri 五ngũ 陰ấm非phi 斷đoạn 滅diệt 相tướng 識thức雖tuy 依y 止chỉ 歌ca 羅la 羅la亦diệc 知tri 五ngũ 陰ấm不bất 至chí 不bất 常thường如như 是thị 觀quán 初sơ 入nhập 胎thai一nhất 念niệm 五ngũ 受thọ 陰ấm 生sanh 滅diệt 相tướng從tùng 歌ca 羅la 羅la乃nãi 至chí 出xuất 生sanh及cập 後hậu 增tăng 長trưởng乃nãi 至chí 死tử 時thời觀quán 此thử 五ngũ 受thọ 陰ấm念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 相tướng如như 是thị 觀quán 察sát選tuyển 擇trạch 五ngũ 受thọ 陰ấm微vi 細tế 生sanh 滅diệt 相tướng

持Trì 世Thế是thị 五ngũ 受thọ 陰ấm微vi 細tế 生sanh 滅diệt 相tướng 者giả所sở 謂vị 先tiên 五ngũ 受thọ 陰ấm 滅diệt次thứ 第đệ 無vô 物vật 有hữu 至chí 胎thai識thức 初sơ 合hợp 時thời 五ngũ 陰ấm即tức 有hữu 生sanh 滅diệt因nhân 歌ca 羅la 羅la 五ngũ 受thọ 陰ấm假giả 名danh 為vi 人nhân

所sở 以dĩ 者giả 何hà持Trì 世Thế識thức 無vô 所sở 依y則tắc 不bất 能năng 住trụ識thức 所sở 依y 者giả五ngũ 受thọ 陰ấm 是thị

持Trì 世Thế又hựu 無vô 色sắc 界giới 中trung 諸chư 天thiên五ngũ 受thọ 陰ấm 細tế 微vi 生sanh 滅diệt 相tướng亦diệc 應ưng 如như 是thị 知tri

持Trì 世Thế如như 是thị 細tế 微vi五ngũ 受thọ 陰ấm 生sanh 滅diệt 相tướng辟Bích 支Chi 佛Phật 智trí 慧tuệ所sở 不bất 能năng 及cập何hà 況huống 聲Thanh 聞Văn 智trí 慧tuệ惟duy 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai善thiện 知tri 五ngũ 受thọ 陰ấm從tùng 初sơ 入nhập 胎thai細tế 微vi 生sanh 滅diệt 相tướng及cập 無vô 色sắc 天thiên諸chư 陰ấm 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt所sở 謂vị 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ出xuất 一nhất 切thiết 世thế 間gian 智trí 慧tuệ菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn至chí 佛Phật 慧tuệ 境cảnh 界giới是thị 人nhân 雖tuy 如như 是thị 觀quán 察sát選tuyển 擇trạch 五ngũ 受thọ 陰ấm 細tế 微vi 相tướng從tùng 初sơ 入nhập 胎thai乃nãi 至chí 無vô 色sắc 天thiên亦diệc 不bất 能năng 究cứu 盡tận如như 諸chư 佛Phật 所sở 知tri

持Trì 世Thế諸chư 佛Phật 如Như 來Lai無vô 有hữu 隨tùy 他tha 智trí 慧tuệ自tự 然nhiên 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 方phương 便tiện得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ無vô 所sở 不bất 達đạt諸chư 佛Phật 無vô 礙ngại 智trí 慧tuệ於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung得đắc 決quyết 定định 慧tuệ於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung得đắc 自tự 在tại 力lực

何hà 以dĩ 故cố於ư 無vô 量lượng 無vô 數số千thiên 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp行hành 於ư 深thâm 法Pháp 故cố

持Trì 世Thế一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu不bất 能năng 如như 是thị 方phương 便tiện觀quán 五ngũ 受thọ 陰ấm何hà 況huống 觀quán 五ngũ 受thọ 陰ấm細tế 微vi 生sanh 滅diệt 相tướng

何hà 以dĩ 故cố諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân不bất 能năng 知tri 五ngũ 受thọ 陰ấm 如như 實thật凡phàm 夫phu 不bất 知tri 取thủ不bất 知tri 受thọ 陰ấm

持Trì 世Thế何hà 謂vị 為vi 取thủ取thủ 名danh 我ngã 取thủ眾chúng 生sanh 取thủ見kiến 取thủ戒giới 取thủ五ngũ 陰ấm 取thủ十thập 八bát 性tánh 取thủ十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 取thủ是thị 名danh 為vi 取thủ乃nãi 至chí 所sở 有hữu 法pháp若nhược 內nội 若nhược 外ngoại所sở 謂vị 欲dục 取thủ有hữu 取thủ見kiến 聞văn 覺giác 識thức 取thủ我ngã 我ngã 所sở 取thủ

持Trì 世Thế凡phàm 夫phu 於ư 此thử 虛hư 妄vọng 取thủ不bất 知tri 不bất 見kiến顛điên 倒đảo 因nhân 緣duyên而nhi 取thủ 諸chư 法pháp是thị 人nhân 為vị 取thủ 所sở 繫hệ無vô 明minh 因nhân 緣duyên 取thủ 諸chư 行hành諸chư 行hành 因nhân 緣duyên 取thủ 識thức識thức 因nhân 緣duyên 取thủ 名danh 色sắc名danh 色sắc 麁thô 相tướng眾chúng 生sanh 染nhiễm 著trước 歸quy 趣thú所sở 謂vị 色sắc 取thủ色sắc 合hợp 色sắc 縛phược及cập 取thủ 四tứ 無vô 色sắc 陰ấm受thọ 想tưởng 行hành 識thức分phân 別biệt 為vi 名danh

持Trì 世Thế若nhược 無vô 諸chư 佛Phật眾chúng 生sanh 則tắc 無vô 所sở 知tri無vô 所sở 見kiến不bất 能năng 正chánh 觀quán 五ngũ 受thọ 陰ấm諸chư 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 間gian壞hoại 眾chúng 生sanh 依y 止chỉ 色sắc壞hoại 依y 止chỉ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức壞hoại 和hòa 合hợp 一nhất 相tướng 故cố諸chư 佛Phật 如Như 來Lai作tác 如như 是thị 分phân 別biệt 說thuyết

汝nhữ 等đẳng 所sở 依y 所sở 歸quy是thị 名danh 為vi 色sắc是thị 色sắc 但đãn 以dĩ 四tứ 大đại 和hòa 合hợp受thọ 想tưởng 行hành 識thức但đãn 有hữu 名danh 字tự名danh 色sắc 相tướng 成thành 就tựu故cố 說thuyết 五ngũ 受thọ 陰ấm汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh莫mạc 貪tham 歸quy 此thử不bất 牢lao 堅kiên 五ngũ 受thọ 陰ấm

持Trì 世Thế如Như 來Lai 何hà 故cố說thuyết 五ngũ 受thọ 陰ấm

持Trì 世Thế是thị 凡phàm 夫phu 人nhân從tùng 顛điên 倒đảo 生sanh入nhập 無vô 明minh 網võng馳trì 走tẩu 往vãng 來lai何hà 所sở 歸quy 趣thú貪tham 受thọ 五ngũ 受thọ 陰ấm 相tướng

作tác 是thị 念niệm

我ngã 依y 止chỉ 此thử當đương 以dĩ 得đắc 樂lạc

是thị 人nhân 以dĩ 是thị 樂lạc 想tưởng貪tham 歸quy 五ngũ 陰ấm以dĩ 苦khổ 想tưởng以dĩ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 想tưởng貪tham 歸quy 五ngũ 陰ấm凡phàm 夫phu 人nhân 所sở 歸quy所sở 依y 止chỉ 處xứ是thị 名danh 五ngũ 陰ấm

持Trì 世Thế諸chư 凡phàm 夫phu 人nhân從tùng 生sanh 以dĩ 來lai盲manh 不bất 知tri 五ngũ 陰ấm為vi 是thị 何hà 等đẳng不bất 知tri 五ngũ 陰ấm從tùng 何hà 所sở 來lai不bất 知tri 五ngũ 陰ấm 如như 實thật 故cố貪tham 受thọ 五ngũ 陰ấm是thị 故cố 說thuyết 名danh 受thọ 陰ấm於ư 此thử 中trung 誰thùy 有hữu 受thọ 者giả此thử 中trung 受thọ 者giả 不bất 可khả 得đắc但đãn 以dĩ 顛điên 倒đảo 貪tham 著trước分phân 別biệt 虛hư 妄vọng 自tự 縛phược無vô 明minh 癡si 闇ám 故cố取thủ 我ngã 取thủ 我ngã 所sở取thủ 此thử 彼bỉ是thị 故cố 說thuyết 受thọ陰ấm 是thị 五ngũ 陰ấm無vô 有hữu 取thủ 者giả亦diệc 無vô 決quyết 定định 相tướng是thị 故cố 智trí 者giả知tri 非phi 陰ấm 是thị 五ngũ 受thọ 陰ấm顛điên 倒đảo 陰ấm 是thị 五ngũ 受thọ 陰ấm無vô 明minh 陰ấm 是thị 五ngũ 受thọ 陰ấm凡phàm 夫phu 於ư 此thử為vị 所sở 繫hệ 縛phược貪tham 歸quy 五ngũ 取thủ 陰ấm以dĩ 貪tham 歸quy 故cố不bất 知tri 何hà 等đẳng 是thị 取thủ何hà 等đẳng 是thị 取thủ 陰ấm但đãn 為vị 貪tham 著trước所sở 歸quy 五ngũ 陰ấm往vãng 來lai 生sanh 死tử貪tham 著trước 是thị 五ngũ 陰ấm 故cố馳trì 走tẩu 諸chư 趣thú

貪tham 歸quy 何hà 等đẳng貪tham 歸quy 見kiến貪tham 歸quy 聞văn貪tham 歸quy 覺giác貪tham 歸quy 識thức貪tham 歸quy 愛ái貪tham 歸quy 無vô 明minh是thị 諸chư 凡phàm 夫phu為vị 愛ái 縛phược 所sở 縛phược貪tham 愛ái 五ngũ 受thọ 陰ấm為vị 諸chư 蓋cái 所sở 覆phú 入nhập無vô 明minh 闇ám 冥minh不bất 知tri 不bất 覺giác我ngã 等đẳng 今kim 為vi貪tham 歸quy 何hà 處xứ繫hệ 縛phược 何hà 處xứ以dĩ 不bất 知tri 故cố往vãng 來lai 地địa 獄ngục畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ人nhân 天thiên 道đạo 中trung生sanh 死tử 所sở 縛phược貪tham 歸quy 生sanh 死tử不bất 放phóng 不bất 捨xả不bất 斷đoạn 五ngũ 陰ấm亦diệc 不bất 能năng 知tri五ngũ 陰ấm 如như 實thật 相tướng不bất 如như 實thật 知tri 故cố為vị 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 所sở 害hại墮đọa 虛hư 空không 獄ngục不bất 知tri 出xuất 處xứ是thị 人nhân 不bất 見kiến 出xuất 道đạo 故cố於ư 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 道đạo 中trung受thọ 諸chư 生sanh 死tử是thị 故cố 不bất 能năng得đắc 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não亦diệc 不bất 得đắc 度độ無vô 量lượng 生sanh 死tử 險hiểm 道đạo亦diệc 不bất 得đắc 脫thoát諸chư 大đại 苦khổ 聚tụ還hoàn 復phục 歸quy 趣thú 於ư 苦khổ貪tham 著trước 於ư 苦khổ為vị 苦khổ 所sở 使sử

何hà 等đẳng 為vi 苦khổ五ngũ 受thọ 陰ấm 是thị生sanh 時thời 但đãn 苦khổ 生sanh滅diệt 時thời 但đãn 苦khổ 滅diệt

持Trì 世Thế我ngã 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố為vì 弟đệ 子tử 說thuyết 法Pháp汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu當đương 正chánh 觀quán 色sắc 陰ấm亦diệc 當đương 如như 實thật 知tri色sắc 無vô 常thường 相tướng汝nhữ 等đẳng 若nhược 於ư 色sắc 中trung有hữu 欲dục 染nhiễm 者giả當đương 疾tật 除trừ 斷đoạn汝nhữ 等đẳng 當đương 正chánh觀quán 受thọ 想tưởng 行hành 識thức亦diệc 當đương 如như 實thật 知tri受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 常thường 相tướng若nhược 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 中trung有hữu 欲dục 染nhiễm 者giả當đương 疾tật 除trừ 斷đoạn除trừ 斷đoạn 欲dục 染nhiễm 故cố心tâm 得đắc 正chánh 解giải 脫thoát

持Trì 世Thế若nhược 有hữu 人nhân 知tri 我ngã 所sở說thuyết 法Pháp 義nghĩa 如như 是thị能năng 如như 說thuyết 修tu 行hành當đương 得đắc 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não若nhược 人nhân 不bất 能năng如như 說thuyết 修tu 行hành為vị 色sắc 縛phược 所sở 縛phược為vị 愛ái 繫hệ 所sở 繫hệ入nhập 無vô 明minh 闇ám 冥minh貪tham 取thủ 五ngũ 陰ấm是thị 人nhân 貪tham 取thủ 五ngũ 陰ấm 故cố不bất 能năng 得đắc 脫thoát生sanh 死tử 險hiểm 道đạo

持Trì 世Thế以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố我ngã 說thuyết 世thế 間gian 與dữ 我ngã 諍tranh我ngã 不bất 與dữ 世thế 間gian 諍tranh

何hà 等đẳng 為vi 世thế 間gian所sở 謂vị 貪tham 著trước五ngũ 受thọ 陰ấm 者giả為vị 世thế 間gian 所sở 攝nhiếp是thị 人nhân 貪tham 歸quy 五ngũ 陰ấm為vị 五ngũ 陰ấm 所sở 縛phược不bất 知tri 五ngũ 陰ấm 性tánh不bất 知tri 五ngũ 陰ấm 空không 相tướng而nhi 與dữ 我ngã 諍tranh是thị 人nhân 違vi 逆nghịch 佛Phật 語ngữ與dữ 佛Phật 共cộng 諍tranh 故cố墮đọa 大đại 衰suy 惱não若nhược 有hữu 人nhân 於ư 佛Phật 在tại 世thế若nhược 佛Phật 滅diệt 後hậu能năng 如như 是thị 觀quán虛hư 妄vọng 五ngũ 受thọ 陰ấm空không無vô 所sở 有hữu從tùng 顛điên 倒đảo 無vô 明minh 闇ám 冥minh 起khởi虛hư 誑cuống 妄vọng 想tưởng但đãn 誑cuống 凡phàm 夫phu非phi 五ngũ 陰ấm 似tự 五ngũ 陰ấm如như 是thị 之chi 人nhân不bất 與dữ 佛Phật 諍tranh不bất 逆nghịch 佛Phật 語ngữ 故cố得đắc 脫thoát 地địa 獄ngục畜súc 生sanh餓ngạ 鬼quỷ苦khổ 惱não

持Trì 世Thế諸chư 佛Phật 不bất 與dữ 人nhân 諍tranh斷đoạn 一nhất 切thiết 諍tranh 訟tụng名danh 之chi 為vi 佛Phật但đãn 為vì 眾chúng 生sanh演diễn 說thuyết 實thật 法Pháp

作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng先tiên 所sở 取thủ 者giả皆giai 是thị 顛điên 倒đảo一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh顛điên 倒đảo 力lực 故cố貪tham 歸quy 五ngũ 陰ấm往vãng 來lai 世thế 間gian

是thị 人nhân 貪tham 歸quy 五ngũ 陰ấm 已dĩ起khởi 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến貪tham 歸quy 種chủng 種chủng 名danh 字tự貪tham 歸quy 種chủng 種chủng憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não是thị 人nhân 為vị 種chủng 種chủng邪tà 見kiến 煩phiền 惱não種chủng 種chủng 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não之chi 所sở 殘tàn 害hại無vô 有hữu 能năng 為vi作tác 救cứu 作tác 舍xá作tác 歸quy 作tác 趣thú唯duy 佛Phật 能năng 救cứu凡phàm 夫phu 小tiểu 心tâm小tiểu 智trí 慧tuệ 故cố貪tham 嗜thị 五ngũ 欲dục依y 止chỉ 多đa 過quá 五ngũ 陰ấm是thị 凡phàm 夫phu 人nhân與dữ 救cứu 者giả歸quy 者giả依y 者giả脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 者giả而nhi 共cộng 諍tranh 訟tụng

持Trì 世Thế我ngã 今kim 舉cử 手thủ其kỳ 有hữu 見kiến 五ngũ 陰ấm 者giả見kiến 陰ấm 相tướng 者giả貪tham 五ngũ 陰ấm 者giả我ngã 則tắc 不bất 與dữ 是thị 人nhân 為vi 師sư是thị 人nhân 亦diệc 非phi 我ngã 弟đệ 子tử不bất 隨tùy 我ngã 出xuất 家gia不bất 隨tùy 我ngã 行hành不bất 歸quy 依y 我ngã是thị 人nhân 入nhập 於ư 邪tà 道đạo入nhập 虛hư 妄vọng 道đạo取thủ 不bất 實thật 者giả是thị 為vi 顛điên 倒đảo不bất 知tri 佛Phật 意ý不bất 知tri 佛Phật 隨tùy 宜nghi 說thuyết 五ngũ 陰ấm不bất 知tri 佛Phật 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa是thị 人nhân 不bất 受thọ 佛Phật 教giáo不bất 應ưng 受thọ 供cúng 養dường 而nhi 受thọ是thị 人nhân 我ngã 尚thượng不bất 聽thính 出xuất 家gia何hà 況huống 當đương 得đắc受thọ 人nhân 供cúng 養dường

何hà 以dĩ 故cố如như 是thị 之chi 人nhân是thị 外ngoại 道đạo 徒đồ 黨đảng所sở 謂vị 生sanh 五ngũ 陰ấm 相tướng 者giả貪tham 著trước 歸quy 趣thú 五ngũ 陰ấm 者giả

持Trì 世Thế當đương 來lai 之chi 世thế後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời於ư 我ngã 法Pháp 中trung 出xuất 家gia多đa 是thị 生sanh 五ngũ 陰ấm 相tướng 者giả決quyết 定định 說thuyết 五ngũ 陰ấm 相tướng深thâm 著trước 五ngũ 陰ấm入nhập 虛hư 妄vọng 邪tà 道đạo於ư 我ngã 法Pháp 中trung而nhi 得đắc 出xuất 家gia袈ca 裟sa 繞nhiễu 咽yết常thường 樂nhạo 往vãng 來lai白bạch 衣y 居cư 家gia當đương 知tri 是thị 人nhân與dữ 外ngoại 道đạo 無vô 異dị亦diệc 以dĩ 我ngã 法Pháp多đa 為vi 眾chúng 人nhân恭cung 敬kính 供cúng 養dường

持Trì 世Thế我ngã 說thuyết 是thị 見kiến 五ngũ 陰ấm 者giả決quyết 定định 說thuyết 五ngũ 陰ấm 者giả貪tham 著trước 五ngũ 陰ấm 者giả不bất 聽thính 受thọ 人nhân一nhất 之chi 水thủy

所sở 以dĩ 者giả 何hà是thị 人nhân 於ư 我ngã 法Pháp 中trung乃nãi 至chí 無vô 有hữu柔Nhu 順Thuận 法Pháp 忍Nhẫn是thị 人nhân 違vi 逆nghịch 我ngã 法Pháp背bội 捨xả 聖thánh 行hành

持Trì 世Thế是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 後hậu 惡ác 世thế應ưng 如như 是thị 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện於ư 我ngã 如như 是thị甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển當đương 共cộng 護hộ 持trì亦diệc 斷đoạn 眾chúng 生sanh五ngũ 陰ấm 見kiến 故cố而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp

持Trì 世Thế我ngã 是thị 經Kinh 中trung 說thuyết破phá 一nhất 切thiết 陰ấm 相tướng離ly 貪tham 著trước 陰ấm 相tướng

爾nhĩ 時thời 多đa 有hữu在tại 家gia 出xuất 家gia聞văn 如như 是thị 等đẳng 經Kinh起khởi 於ư 諍tranh 訟tụng不bất 生sanh 實thật 相tướng

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 此thử 中trung 應ưng發phát 大đại 誓thệ 願nguyện

我ngã 等đẳng 於ư 後hậu 惡ác 世thế貪tham 著trước 五ngũ 陰ấm邪tà 見kiến 眾chúng 生sanh作tác 大đại 利lợi 益ích所sở 謂vị度độ 脫thoát 貪tham 著trước 見kiến五ngũ 陰ấm 眾chúng 生sanh隨tùy 宜nghi 方phương 便tiện以dĩ 法Pháp 利lợi 益ích

是thị 故cố持Trì 世Thế菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát若nhược 欲dục 得đắc 善thiện 知tri諸chư 法pháp 實thật 相tướng亦diệc 善thiện 分phân 別biệt諸chư 法pháp 章chương 句cú欲dục 得đắc 念niệm 力lực欲dục 得đắc 轉chuyển 身thân成thành 就tựu 不bất 斷đoạn 念niệm乃nãi 至chí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề應ưng 常thường 觀quán 是thị 五ngũ 陰ấm無vô 常thường 相tướng苦khổ 相tướng無vô 我ngã 相tướng虛hư 妄vọng 相tướng不bất 堅kiên 牢lao 相tướng畢tất 竟cánh 空không 相tướng從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 不bất 生sanh 相tướng常thường 正chánh 觀quán 時thời五ngũ 受thọ 陰ấm 中trung所sở 有hữu 欲dục 染nhiễm則tắc 能năng 除trừ 斷đoạn亦diệc 得đắc 如như 是thị等đẳng 深thâm 法Pháp 中trung 方phương 便tiện

持Trì 世Thế過quá 去khứ 無vô 量lượng阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật名danh 大Đại 意Ý 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri明Minh 行Hành 足Túc善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 士Sĩ調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu天Thiên 人Nhân 師Sư佛Phật世Thế 尊Tôn

持Trì 世Thế是thị 大Đại 意Ý 山Sơn 王Vương 佛Phật有hữu 八bát 十thập 億ức那na 由do 他tha 聲Thanh 聞Văn 眾chúng皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận及cập 八bát 十thập 億ức 那na 由do 他tha學Học 地Địa 阿A 那Na 含Hàm謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng四tứ 十thập 億ức 那na 由do 他tha是thị 大Đại 意Ý 山Sơn 王Vương 佛Phật壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế

持Trì 世Thế爾nhĩ 時thời 有hữu 王vương名danh 為vi 德Đức 益Ích是thị 德Đức 益Ích 王Vương有hữu 二nhị 萬vạn 大đại 城thành具cụ 足túc 豐phong 樂lạc人nhân 民dân 充sung 滿mãn其kỳ 城thành 七thất 重trùng縱tung 廣quảng 十thập 二nhị 由do 旬tuần四tứ 寶bảo 合hợp 成thành有hữu 七thất 重trùng 塹tiệm皆giai 有hữu 欄lan 楯thuẫn七thất 重trùng 行hàng 樹thụ諸chư 寶bảo 羅la 網võng遍biến 覆phú 其kỳ 上thượng城thành 塹tiệm 諸chư 樹thụ及cập 上thượng 羅la 網võng皆giai 以dĩ 黃hoàng 金kim琉lưu 璃ly 車xa 渠cừ 馬mã 瑙não四tứ 寶bảo 合hợp 成thành一nhất 一nhất 大đại 城thành各các 有hữu 五ngũ 百bách 園viên 林lâm皆giai 有hữu 七thất 寶bảo衣y 樹thụ 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung一nhất 一nhất 園viên 林lâm各các 有hữu 五ngũ 百bách 寶bảo 池trì八bát 功công 德đức 水thủy皆giai 滿mãn 其kỳ 中trung

持Trì 世Thế是thị 德Đức 益Ích 王Vương有hữu 八bát 萬vạn 婇thể 女nữ其kỳ 大đại 夫phu 人nhân 有hữu 二nhị 子tử一nhất 名danh 無Vô 量Lượng 意Ý二nhị 名danh 無Vô 量Lượng 力Lực

持Trì 世Thế是thị 二nhị 王vương 子tử各các 年niên 十thập 六lục夢mộng 中trung 見kiến 佛Phật端đoan 正chánh 無vô 比tỉ如như 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 幢tràng見kiến 大đại 歡hoan 喜hỷ覺giác 已dĩ各các 說thuyết 偈kệ 曰viết

其kỳ 一nhất 人nhân 言ngôn

我ngã 今kim 夢mộng 見kiến 二Nhị 足Túc 尊Tôn
金kim 色sắc 百bách 福phước 相tướng 莊trang 嚴nghiêm
成thành 就tựu 無vô 量lượng 諸chư 功công 德đức
見kiến 已dĩ 心tâm 得đắc 大đại 歡hoan 喜hỷ


第đệ 二nhị 人nhân 言ngôn

我ngã 夢mộng 見kiến 佛Phật 明minh 如như 日nhật
端đoan 正chánh 姝xu 妙diệu 第đệ 一nhất 尊tôn
猶do 如như 須Tu 彌Di 眾chúng 山sơn 王vương
巍nguy 巍nguy 高cao 顯hiển 見kiến 歡hoan 喜hỷ


持Trì 世Thế即tức 時thời 無Vô 量Lượng 意Ý無Vô 量Lượng 力Lực 二nhị 子tử詣nghệ 父phụ 母mẫu 所sở具cụ 說thuyết 是thị 事sự白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn

今kim 我ngã 二nhị 人nhân 於ư夢mộng 中trung 見kiến 佛Phật惟duy 願nguyện 父phụ 母mẫu當đương 聽thính 我ngã 等đẳng俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở佛Phật 久cửu 出xuất 世thế我ngã 等đẳng 放phóng 逸dật不bất 能năng 覺giác 知tri沒một 五ngũ 欲dục 泥nê為vị 色sắc 縛phược 所sở 縛phược為vị 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 縛phược 所sở 縛phược我ngã 等đẳng 在tại 家gia以dĩ 放phóng 逸dật 故cố不bất 能năng 見kiến 佛Phật

持Trì 世Thế是thị 二nhị 王vương 子tử 為vì 父phụ 母mẫu說thuyết 是thị 事sự 已dĩ即tức 詣nghệ 大Đại 意Ý 山Sơn 王Vương 佛Phật 所sở到đáo 已dĩ頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng三tam 月nguyệt 四tứ 事sự 供cúng 養dường衣y 服phục 飲ẩm 食thực臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược於ư 大đại 城thành 邊biên莊trang 嚴nghiêm 德Đức 益Ích 王Vương所sở 遊du 園viên 林lâm懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái寶bảo 華hoa 覆phú 地địa奉phụng 佛Phật 及cập 僧Tăng令linh 止chỉ 其kỳ 中trung其kỳ 二nhị 王vương 子tử三tam 月nguyệt 之chi 中trung以dĩ 一nhất 切thiết 樂lạc 具cụ供cúng 佛Phật 及cập 僧Tăng供cúng 養dường 已dĩ 畢tất於ư 佛Phật 法Pháp 中trung俱câu 共cộng 出xuất 家gia

持Trì 世Thế其kỳ 大Đại 意Ý 山Sơn 王Vương 佛Phật知tri 此thử 二nhị 王vương 子tử深thâm 心tâm 所sở 願nguyện而nhi 為vi 廣quảng 說thuyết 是thị 五ngũ 陰ấm十thập 二nhị 入nhập十thập 八bát 性tánh 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 經Kinh於ư 四tứ 萬vạn 歲tuế 中trung終chung 不bất 睡thụy 眠miên常thường 不bất 滿mãn 腹phúc 食thực亦diệc 不bất 傾khuynh 臥ngọa若nhược 坐tọa 若nhược 經kinh 行hành又hựu 於ư 四tứ 萬vạn 歲tuế 中trung不bất 念niệm 餘dư 事sự但đãn 念niệm 五ngũ 受thọ 陰ấm虛hư 妄vọng 空không 相tướng知tri 是thị 五ngũ 受thọ 陰ấm從tùng 顛điên 倒đảo 起khởi通thông 達đạt 是thị 五ngũ 受thọ 陰ấm 相tướng 畢tất其kỳ 年niên 壽thọ 常thường 修tu 梵Phạm 行hành命mạng 終chung 即tức 生sanh兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng於ư 佛Phật 滅diệt 後hậu還hoàn 生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề大đại 居cư 士sĩ 家gia至chí 年niên 十thập 六lục復phục 夢mộng 見kiến 佛Phật為vi 說thuyết 五ngũ 陰ấm十thập 八bát 性tánh 菩Bồ 薩Tát從tùng 方phương 便tiện 經Kinh聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ即tức 覺giác 驚kinh 怖bố復phục 於ư 佛Phật 法Pháp滿mãn 萬vạn 歲tuế 中trung常thường 修tu 梵Phạm 行hành亦diệc 復phục 方phương 便tiện深thâm 觀quán 五ngũ 陰ấm十thập 二nhị 入nhập十thập 八bát 性tánh 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 方phương 便tiện 經Kinh命mạng 終chung 生sanh 於ư忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng畢tất 天thiên 之chi 壽thọ生sanh 閻Diêm 浮Phù 提Đề大đại 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 家gia大Đại 意Ý 山Sơn 王Vương 佛Phật 法Pháp 末mạt 後hậu千thiên 歲tuế 之chi 中trung其kỳ 二nhị 人nhân 以dĩ 本bổn 因nhân 緣duyên 故cố復phục 得đắc 出xuất 家gia學học 問vấn 廣quảng 博bác其kỳ 智trí 如như 海hải亦diệc 善thiện 觀quán 察sát 選tuyển 擇trạch是thị 五ngũ 陰ấm 性tánh 入nhập 法pháp如như 實thật 通thông 了liễu於ư 其kỳ 世thế 中trung教giáo 化hóa 二nhị 萬vạn 人nhân及cập 二nhị 十thập 億ức 天thiên於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

持Trì 世Thế是thị 二nhị 菩Bồ 薩Tát從tùng 是thị 已dĩ 後hậu世thế 世thế 同đồng 心tâm共cộng 值trị 十thập 億ức那na 由do 他tha 佛Phật然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn得đắc 法Pháp 忍Nhẫn 已dĩ復phục 值trị 一nhất 億ức那na 由do 他tha 佛Phật然nhiên 後hậu 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề二nhị 人nhân 共cộng 劫kiếp次thứ 第đệ 作tác 佛Phật一nhất 名danh 無Vô 量Lượng 音Âm二nhị 名danh 無Vô 量Lượng 光Quang

持Trì 世Thế是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát若nhược 欲dục 疾tật 得đắc阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề當đương 於ư 是thị 清thanh 淨tịnh無vô 染nhiễm 法Pháp 中trung勤cần 行hành 修tu 集tập此thử 陰ấm 入nhập 性tánh及cập 餘dư 有hữu 為vi 法pháp 中trung說thuyết 實thật 知tri 見kiến 相tướng

十Thập 八Bát 性Tánh 品Phẩm 第đệ 三tam

持Trì 世Thế何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát善thiện 知tri 十thập 八bát 性tánh

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát方phương 便tiện 正chánh 觀quán 十thập 八bát 性tánh作tác 是thị 念niệm

眼nhãn 性tánh眼nhãn 性tánh 中trung 不bất 可khả 得đắc是thị 眼nhãn 性tánh 無vô 我ngã無vô 我ngã 所sở無vô 常thường 無vô 堅kiên自tự 性tánh 空không 故cố眼nhãn 性tánh 中trung眼nhãn 性tánh 不bất 可khả 得đắc 故cố眼nhãn 性tánh 虛hư 妄vọng無vô 所sở 有hữu從tùng 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 起khởi眼nhãn 性tánh 無vô 有hữu 決quyết 定định 相tướng虛hư 空không 性tánh 是thị 眼nhãn 性tánh譬thí 如như 虛hư 空không無vô 決quyết 定định 相tướng無vô 根căn 本bổn 故cố眼nhãn 性tánh 亦diệc 如như 是thị無vô 決quyết 定định 相tướng亦diệc 無vô 根căn 本bổn 故cố

何hà 以dĩ 故cố眼nhãn 性tánh 中trung 實thật 事sự不bất 可khả 得đắc 故cố眼nhãn 性tánh 無vô 處xứ 無vô 方phương不bất 在tại 內nội不bất 在tại 外ngoại不bất 在tại 中trung 間gian眼nhãn 性tánh 無vô 決quyết 定định 相tướng以dĩ 無vô 事sự 故cố眼nhãn 性tánh 事sự 不bất 可khả 得đắc眾chúng 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố眼nhãn 性tánh 不bất 過quá 去khứ不bất 未vị 來lai不bất 現hiện 在tại眼nhãn 性tánh 眼nhãn 相tướng 不bất 可khả 得đắc眼nhãn 性tánh 但đãn 以dĩ先tiên 業nghiệp 果quả 報báo屬thuộc 現hiện 在tại 緣duyên 故cố數số 名danh 眼nhãn 性tánh眼nhãn 性tánh 者giả即tức 是thị 無vô 性tánh眼nhãn 性tánh 中trung 眼nhãn 性tánh不bất 可khả 得đắc識thức 行hành 處xứ 故cố數số 名danh 眼nhãn 性tánh

若nhược 眼nhãn 根căn 清thanh 淨tịnh色sắc 在tại 可khả 見kiến 處xứ意ý 根căn 相tương 應ứng以dĩ 三tam 事sự 因nhân 緣duyên 合hợp說thuyết 名danh 為vi 眼nhãn 性tánh眼nhãn 性tánh 中trung無vô 決quyết 定định眼nhãn 性tánh 相tướng智trí 者giả 通thông 達đạt無vô 眼nhãn 性tánh是thị 眼nhãn 性tánh 性tánh

持Trì 世Thế菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát若nhược 能năng 如như 是thị觀quán 察sát 選tuyển 擇trạch 眼nhãn 性tánh即tức 通thông 達đạt 無vô 性tánh 是thị 色sắc 性tánh

何hà 以dĩ 故cố色sắc 性tánh 中trung 色sắc性tánh 不bất 可khả 得đắc是thị 色sắc 性tánh 不bất 合hợp 不bất 散tán色sắc 無vô 決quyết 定định 相tướng故cố 說thuyết 名danh 色sắc 性tánh色sắc 無vô 根căn 本bổn無vô 分phân 別biệt何hà 況huống 色sắc 性tánh色sắc 性tánh 則tắc 是thị亦diệc 無vô 根căn 本bổn色sắc 性tánh 不bất 在tại 色sắc 內nội不bất 在tại 色sắc 外ngoại不bất 在tại 中trung 間gian但đãn 以dĩ 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt色sắc 在tại 可khả 見kiến 處xứ眼nhãn 根căn 清thanh 淨tịnh以dĩ 意ý 識thức 相tương 應ứng見kiến 現hiện 在tại 色sắc 故cố數số 名danh 色sắc 性tánh譬thí 如như 鏡kính 中trung 面diện 像tượng若nhược 鏡kính 明minh 淨tịnh則tắc 生sanh 色sắc 相tướng鏡kính 中trung 色sắc 無vô 決quyết 定định 相tướng鏡kính 中trung 無vô 人nhân而nhi 見kiến 色sắc 像tượng但đãn 以dĩ 外ngoại 有hữu 鏡kính內nội 起khởi 色sắc 相tướng如như 是thị 眼nhãn 性tánh清thanh 淨tịnh 所sở 緣duyên 之chi 色sắc在tại 可khả 見kiến 處xứ如như 鏡kính 中trung 像tượng數số 名danh 色sắc 性tánh色sắc 無vô 性tánh 相tướng無vô 形hình 性tánh無vô 決quyết 定định 性tánh是thị 名danh 色sắc 性tánh諸chư 色sắc 相tướng 無vô 我ngã 故cố數số 名danh 色sắc 性tánh隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 知tri 故cố說thuyết 名danh 色sắc 性tánh

若nhược 菩Bồ 薩Tát 知tri 是thị 色sắc 性tánh即tức 知tri 無vô 性tánh 是thị 色sắc 性tánh無vô 生sanh 性tánh 是thị 色sắc 性tánh無vô 作tác 性tánh 是thị 色sắc 性tánh

何hà 以dĩ 故cố是thị 色sắc 性tánh 不bất 過quá 去khứ不bất 未vị 來lai不bất 現hiện 在tại示thị 無vô 所sở 有hữu 性tánh示thị 虛hư 妄vọng 性tánh示thị 假giả 名danh 性tánh名danh 為vi 色sắc 性tánh如như 是thị 觀quán 察sát選tuyển 擇trạch 色sắc 性tánh是thị 菩Bồ 薩Tát 正chánh 觀quán 察sát選tuyển 擇trạch 眼nhãn 識thức 性tánh所sở 謂vị眼nhãn 識thức 中trung 無vô 眼nhãn 識thức無vô 眼nhãn 識thức 性tánh無vô 有hữu 常thường 性tánh眼nhãn 識thức 性tánh無vô 有hữu 根căn 本bổn無vô 決quyết 定định 法pháp眼nhãn 識thức 性tánh 無vô 所sở 示thị是thị 眼nhãn 識thức 性tánh非phi 合hợp 非phi 散tán無vô 有hữu 根căn 本bổn但đãn 以dĩ 先tiên 業nghiệp 因nhân 緣duyên 起khởi屬thuộc 現hiện 在tại 緣duyên繫hệ 色sắc 緣duyên 故cố數số 名danh 眼nhãn 識thức 性tánh隨tùy 凡phàm 夫phu 顛điên 倒đảo 心tâm 故cố數số 名danh 眼nhãn 識thức 性tánh賢hiền 聖thánh 通thông 達đạt 眼nhãn 識thức 性tánh即tức 是thị 非phi 性tánh

何hà 以dĩ 故cố眼nhãn 識thức 性tánh 無vô 決quyết 定định 故cố從tùng 眾chúng 因nhân 緣duyên 生sanh屬thuộc 諸chư 因nhân 緣duyên 故cố數số 名danh 眼nhãn 識thức 性tánh識thức 所sở 行hành 處xứ是thị 眼nhãn 識thức 性tánh是thị 識thức 無vô 決quyết 定định 故cố說thuyết 無vô 決quyết 定định 相tướng無vô 生sanh 故cố示thị 虛hư 妄vọng 故cố能năng 分phân 別biệt 色sắc 相tướng 故cố能năng 示thị 緣duyên 故cố

說thuyết 是thị 眼nhãn 識thức 性tánh隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 知tri如Như 來Lai 方phương 便tiện 分phân 別biệt破phá 壞hoại 和hòa 合hợp 一nhất 相tướng 故cố說thuyết 是thị 十thập 八bát 性tánh 示thị 識thức無vô 決quyết 定định 相tướng但đãn 眼nhãn 清thanh 淨tịnh能năng 知tri 色sắc 相tướng二nhị 法pháp 和hòa 合hợp 故cố說thuyết 眼nhãn 識thức 性tánh示thị 眼nhãn 識thức 實thật 相tướng 故cố說thuyết 眼nhãn 識thức 性tánh眼nhãn 識thức 性tánh 者giả示thị 眼nhãn 所sở 行hành 處xứ能năng 識thức 色sắc 是thị 眼nhãn 識thức性tánh 即tức 是thị 說thuyết 無vô 性tánh

何hà 以dĩ 故cố智trí 者giả 眼nhãn 識thức 性tánh 中trung求cầu 眼nhãn 識thức 性tánh 相tướng 不bất 可khả 得đắc眼nhãn 識thức 性tánh 中trung亦diệc 不bất 得đắc 眼nhãn 識thức 性tánh 根căn 本bổn

所sở 以dĩ 者giả 何hà無vô 決quyết 定định 性tánh是thị 眼nhãn 識thức 性tánh眼nhãn 識thức 性tánh 者giả以dĩ 假giả 名danh 說thuyết所sở 說thuyết 性tánh 者giả即tức 是thị 說thuyết 不bất 取thủ 義nghĩa能năng 有hữu 所sở 見kiến 處xứ 是thị 眼nhãn 識thức意ý 業nghiệp 起khởi 是thị 眼nhãn 識thức 相tướng故cố 名danh 為vi 眼nhãn 識thức

眼nhãn 性tánh色sắc 性tánh眼nhãn 識thức 性tánh以dĩ 是thị 性tánh 門môn說thuyết 三tam 事sự 和hòa 合hợp以dĩ 知tri 諸chư 緣duyên 相tướng 故cố即tức 是thị 離ly 諸chư 性tánh 義nghĩa所sở 謂vị 是thị 眼nhãn 性tánh是thị 色sắc 性tánh是thị 眼nhãn 識thức 性tánh有hữu 如như 是thị 數số得đắc 令linh 眾chúng 生sanh入nhập 於ư 實thật 道đạo此thử 中trung 實thật 無vô 眼nhãn 性tánh色sắc 性tánh眼nhãn 識thức 性tánh諸chư 如Như 來Lai 說thuyết 是thị知tri 見kiến 諸chư 性tánh 相tướng方phương 便tiện 分phân 別biệt說thuyết 是thị 諸chư 性tánh若nhược 人nhân 通thông 達đạt是thị 諸chư 性tánh 方phương 便tiện 者giả則tắc 知tri 三tam 性tánh 無vô 性tánh

何hà 以dĩ 故cố諸chư 性tánh 中trung 無vô 性tánh 相tướng 故cố諸chư 性tánh 中trung 相tướng不bất 可khả 得đắc 故cố耳nhĩ 性tánh聲thanh 性tánh耳nhĩ 識thức 性tánh鼻tị 性tánh香hương 性tánh鼻tị 識thức 性tánh舌thiệt 性tánh味vị 性tánh舌thiệt 識thức 性tánh身thân 性tánh觸xúc 性tánh身thân 識thức 性tánh皆giai 亦diệc 如như 是thị

持Trì 世Thế何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát觀quán 擇trạch 意ý 性tánh

菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm

意ý 性tánh 無vô 決quyết 定định根căn 本bổn 無vô 所sở 有hữu 故cố意ý 性tánh 中trung 無vô 意ý 性tánh無vô 決quyết 定định 性tánh 是thị 意ý 性tánh

譬thí 如như 諸chư 種chủng 子tử種chúng 於ư 大đại 地địa因nhân 於ư 水thủy 潤nhuận得đắc 日nhật 得đắc 風phong漸tiệm 漸tiệm 芽nha 出xuất芽nha 不bất 從tùng 種chủng 子tử 出xuất種chủng 子tử 亦diệc 不bất 與dữ 芽nha 和hòa 合hợp芽nha 生sanh 則tắc 種chủng 子tử 壞hoại種chủng 子tử 不bất 離ly 芽nha芽nha 不bất 離ly 種chủng 子tử芽nha 中trung 無vô 種chủng 子tử意ý 性tánh 亦diệc 如như 是thị能năng 起khởi 意ý 業nghiệp 故cố示thị 意ý 識thức 故cố如như 種chủng 示thị 芽nha得đắc 名danh 意ý 性tánh離ly 意ý 性tánh 則tắc 無vô 意ý意ý 性tánh 不bất 能năng 知tri 意ý假giả 名danh 字tự 故cố說thuyết 為vi 意ý 性tánh是thị 意ý 性tánh 不bất 在tại 意ý 內nội不bất 在tại 意ý 外ngoại不bất 在tại 中trung 間gian但đãn 以dĩ 先tiên 業nghiệp因nhân 緣duyên 故cố 起khởi識thức 是thị 意ý 業nghiệp 故cố知tri 所sở 緣duyên 故cố諸chư 性tánh 名danh 字tự 合hợp 故cố現hiện 在tại 緣duyên 起khởi 故cố數số 名danh 意ý 性tánh即tức 是thị 不bất 決quyết 定định 意ý 業nghiệp 相tướng即tức 是thị 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 相tướng亦diệc 說thuyết 意ý 性tánh從tùng 和hòa 合hợp 起khởi隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 知tri於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung無vô 有hữu 意ý 性tánh

何hà 以dĩ 故cố根căn 本bổn 無vô 所sở 有hữu 故cố無vô 生sanh 是thị 意ý 性tánh生sanh 無vô 所sở 有hữu 故cố意ý 性tánh 即tức 是thị 世thế 俗tục 語ngữ第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung決quyết 定định 無vô 意ý 性tánh過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại不bất 可khả 得đắc智trí 者giả 通thông 達đạt無vô 性tánh 是thị 意ý 性tánh

諸chư 菩Bồ 薩Tát 觀quán 擇trạch 法pháp 性tánh無vô 性tánh 是thị 法pháp 性tánh法pháp 性tánh 無vô 自tự 性tánh自tự 性tánh 不bất 可khả 得đắc無vô 決quyết 定định 性tánh 是thị 法pháp 性tánh法pháp 性tánh 根căn 本bổn不bất 可khả 得đắc 故cố決quyết 定định 事sự 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 故cố但đãn 為vi 起khởi 顛điên 倒đảo 眾chúng 生sanh虛hư 妄vọng 結kết 縛phược有hữu 所sở 知tri 故cố說thuyết 言ngôn 法pháp 性tánh欲dục 令linh 眾chúng 生sanh入nhập 無vô 性tánh 故cố故cố 說thuyết 是thị 法pháp 性tánh

何hà 以dĩ 故cố法pháp 性tánh 中trung 無vô 法pháp 性tánh 相tướng是thị 法pháp 性tánh 從tùng 眾chúng 緣duyên 生sanh眾chúng 緣duyên 生sanh 法pháp即tức 無vô 自tự 性tánh諸chư 因nhân 緣duyên 中trung無vô 有hữu 自tự 性tánh諸chư 因nhân 緣duyên 皆giai 從tùng眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 顛điên 倒đảo 故cố相tương 續tục 而nhi 生sanh如Như 來Lai 於ư 此thử欲dục 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh說thuyết 是thị 法pháp 性tánh以dĩ 世thế 俗tục 語ngữ 言ngôn示thị 無vô 性tánh 法pháp是thị 法pháp 性tánh不bất 在tại 內nội不bất 在tại 外ngoại不bất 在tại 中trung 間gian但đãn 令linh 眾chúng 生sanh 知tri見kiến 善thiện 不bất 善thiện 法pháp以dĩ 法pháp 性tánh 說thuyết離ly 一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 知tri 見kiến畢tất 竟cánh 空không 相tướng 故cố說thuyết 畢tất 竟cánh 空không即tức 是thị 法pháp 性tánh

何hà 以dĩ 故cố無vô 所sở 有hữu 是thị 法pháp 性tánh法pháp 性tánh 中trung無vô 決quyết 定định 有hữu 相tướng譬thí 如như 虛hư 空không無vô 決quyết 定định 相tướng而nhi 數số 名danh 虛hư 空không法pháp 性tánh 亦diệc 如như 是thị無vô 決quyết 定định 相tướng破phá 法pháp 相tướng 故cố說thuyết 名danh 法pháp 性tánh法pháp 性tánh 即tức 是thị 無vô 性tánh

何hà 以dĩ 故cố是thị 法pháp 性tánh不bất 在tại 過quá 去khứ不bất 在tại 未vị 來lai不bất 在tại 現hiện 在tại但đãn 屬thuộc 眾chúng 緣duyên與dữ 緣duyên 合hợp 故cố數số 名danh 法pháp 性tánh說thuyết 名danh 法pháp 性tánh如như 眾chúng 生sanh 所sở 知tri 故cố智trí 者giả 證chứng 知tri無vô 性tánh 是thị 法pháp 性tánh法pháp 性tánh 非phi 合hợp 非phi 散tán法pháp 性tánh 中trung無vô 法pháp 性tánh 相tướng無vô 多đa 無vô 少thiểu以dĩ 示thị 性tánh 方phương 便tiện 故cố說thuyết 法pháp 性tánh 名danh 為vi 性tánh

若nhược 行hành 者giả 實thật 通thông 達đạt是thị 法pháp 性tánh 相tướng即tức 知tri 見kiến 無vô 性tánh是thị 三tam 界giới 法pháp 性tánh 中trung無vô 分phân 別biệt 相tướng眾chúng 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 故cố分phân 別biệt 諸chư 法pháp 故cố說thuyết 是thị 法pháp 性tánh示thị 無vô 決quyết 定định 性tánh 是thị 法pháp 性tánh智trí 者giả 非phi 以dĩ 法pháp 性tánh 相tướng 故cố見kiến 法pháp 性tánh法pháp 性tánh 是thị 無vô 生sanh 相tướng

何hà 以dĩ 故cố法pháp 性tánh 中trung 無vô 有hữu 相tướng智trí 者giả 通thông 達đạt無vô 相tướng 是thị 法pháp 性tánh法pháp 性tánh 中trung 無vô 分phân 別biệt 相tướng無vô 相tướng 無vô 分phân 別biệt故cố 說thuyết 名danh 法pháp 性tánh法pháp 性tánh 中trung 無vô 有hữu 住trụ 處xứ無vô 處xứ 無vô 起khởi無vô 住trụ 無vô 依y 止chỉ是thị 法pháp 性tánh 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 不bất 生sanh 故cố是thị 法pháp 性tánh 無vô 有hữu 生sanh 者giả

何hà 以dĩ 故cố法pháp 性tánh 中trung 無vô 性tánh 故cố又hựu 法pháp 性tánh 不bất 以dĩ 合hợp 故cố 有hữu無vô 合hợp 無vô 散tán無vô 作tác 無vô 決quyết 定định名danh 為vi 法pháp 性tánh菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát觀quán 擇trạch 法pháp 性tánh 如như 是thị所sở 謂vị 無vô 性tánh 是thị 法pháp 性tánh

持Trì 世Thế何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát觀quán 擇trạch 意ý 識thức 性tánh

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 作tác 是thị 念niệm

不bất 生sanh 性tánh 是thị 意ý 識thức 性tánh不bất 決quyết 定định 性tánh是thị 意ý 識thức 性tánh意ý 識thức 性tánh 無vô 根căn 本bổn無vô 有hữu 定định 法pháp以dĩ 意ý 識thức 性tánh示thị 無vô 性tánh 相tướng

何hà 以dĩ 故cố意ý 識thức 性tánh 中trung意ý 識thức 性tánh 不bất 可khả 得đắc是thị 意ý 識thức 性tánh虛hư 妄vọng無vô 所sở 有hữu顛điên 倒đảo 相tương 應ứng以dĩ 意ý 為vi 首thủ識thức 諸chư 法pháp 故cố名danh 為vi 意ý 識thức隨tùy 凡phàm 夫phu 所sở 行hành 故cố說thuyết 意ý 識thức 性tánh

賢hiền 聖thánh 觀quán 知tri非phi 性tánh 是thị 意ý 識thức 性tánh虛hư 妄vọng 無vô 所sở 有hữu是thị 意ý 識thức 性tánh但đãn 示thị 因nhân 緣duyên 法pháp 故cố以dĩ 意ý 為vi 首thủ 故cố識thức 諸chư 緣duyên 合hợp 故cố說thuyết 為vi 意ý 識thức 性tánh隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 知tri故cố 如như 是thị 說thuyết

智trí 者giả 知tri 非phi 性tánh是thị 意ý 識thức 性tánh從tùng 眾chúng 因nhân 緣duyên 生sanh憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 起khởi無vô 有hữu 性tánh 相tướng即tức 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung無vô 性tánh 相tướng 義nghĩa世thế 俗tục 法pháp 中trung為vì 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 故cố說thuyết 是thị 意ý 識thức 性tánh欲dục 令linh 眾chúng 生sanh知tri 無vô 性tánh 是thị 意ý 識thức 性tánh但đãn 以dĩ 小tiểu 法pháp壞hoại 離ly 諸chư 性tánh 故cố說thuyết 是thị 意ý 識thức 性tánh

何hà 以dĩ 故cố聖thánh 人nhân 求cầu 之chi 不bất 可khả 得đắc意ý 識thức 性tánh 不bất 在tại 意ý 識thức 性tánh 內nội不bất 在tại 意ý 識thức 性tánh 外ngoại不bất 在tại 中trung 間gian智trí 者giả 通thông 達đạt不bất 合hợp 性tánh 是thị 意ý 識thức意ý 識thức 不bất 知tri 意ý 性tánh意ý 性tánh 不bất 知tri 意ý 識thức但đãn 眾chúng 因nhân 緣duyên 生sanh從tùng 顛điên 倒đảo 起khởi以dĩ 意ý 為vi 首thủ知tri 於ư 諸chư 緣duyên二nhị 事sự 和hòa 合hợp 故cố著trước 虛hư 妄vọng 故cố從tùng 覺giác 觀quán 起khởi示thị 眾chúng 生sanh 識thức 相tướng 故cố說thuyết 名danh 意ý 識thức 性tánh是thị 意ý 識thức 不bất 在tại 過quá 去khứ不bất 在tại 未vị 來lai不bất 在tại 現hiện 在tại是thị 意ý 識thức 無vô 所sở 從tùng 來lai亦diệc 無vô 所sở 去khứ無vô 有hữu 住trụ 處xứ從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 不bất 生sanh 相tướng意ý 識thức 中trung無vô 根căn 本bổn 定định 法pháp

何hà 以dĩ 故cố是thị 意ý 識thức 性tánh 相tướng即tức 是thị 無vô 二nhị 相tướng即tức 是thị 無vô 相tướng是thị 相tướng 不bất 以dĩ 二nhị 相tướng 故cố 有hữu無vô 所sở 示thị 性tánh是thị 意ý 識thức 性tánh

智trí 者giả 通thông 達đạt 意ý 識thức 性tánh是thị 意ý 識thức 性tánh不bất 在tại 一nhất 切thiết 法pháp 中trung無vô 處xứ 無vô 方phương不bất 與dữ 法pháp若nhược 合hợp 若nhược 散tán聖thánh 人nhân 通thông 達đạt不bất 生sanh 相tướng 是thị 意ý 識thức 性tánh是thị 意ý 識thức 性tánh無vô 來lai 無vô 去khứ 無vô 緣duyên

何hà 以dĩ 故cố第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung意ý 識thức 性tánh 無vô 緣duyên不bất 可khả 得đắc不bất 可khả 示thị 故cố智trí 者giả 通thông 達đạt 意ý 識thức 性tánh是thị 不bất 作tác 是thị 意ý 識thức 性tánh作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố無vô 生sanh 是thị 意ý 識thức 性tánh生sanh 相tướng 無vô 所sở 有hữu 故cố

持Trì 世Thế菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 是thị 觀quán 擇trạch 意ý 識thức 性tánh諸chư 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 觀quán 時thời觀quán 擇trạch 欲dục 界giới色sắc 界giới無vô 色sắc 界giới皆giai 是thị 無vô 生sanh 性tánh無vô 所sở 有hữu 性tánh云vân 何hà 為vi 觀quán所sở 謂vị欲dục 界giới 中trung 無vô 欲dục 界giới色sắc 界giới 中trung 無vô 色sắc 界giới無vô 色sắc 界giới 中trung無vô 無vô 色sắc 界giới以dĩ 界giới 示thị 無vô 界giới 法pháp為vi 取thủ 欲dục 界giới 相tướng 者giả示thị 是thị 欲dục 界giới為vi 取thủ 色sắc 界giới 相tướng 者giả示thị 是thị 色sắc 界giới為vi 取thủ 無vô 色sắc 界giới 相tướng 者giả示thị 是thị 無vô 色sắc 界giới以dĩ 界giới 寄ký 說thuyết 無vô 界giới如như 智trí 者giả 所sở 知tri無vô 所sở 有hữu 界giới 是thị 欲dục 界giới色sắc 界giới無vô 色sắc 界giới智trí 者giả 不bất 得đắc 欲dục 界giới色sắc 界giới無vô 色sắc 界giới是thị 三tam 界giới 皆giai 無vô 根căn 本bổn無vô 有hữu 定định 法pháp從tùng 眾chúng 緣duyên 起khởi是thị 故cố 智trí 者giả知tri 見kiến 無vô 界giới 是thị 三tam 界giới此thử 中trung 無vô 有hữu 界giới 相tướng是thị 三tam 界giới 皆giai 虛hư 妄vọng合hợp 顛điên 倒đảo 行hành

何hà 以dĩ 故cố智trí 者giả 不bất 得đắc 三tam 界giới不bất 說thuyết 三tam 界giới若nhược 過quá 去khứ若nhược 未vị 來lai若nhược 現hiện 在tại賢hiền 聖thánh 通thông 達đạt是thị 三tam 界giới 虛hư 妄vọng無vô 所sở 有hữu無vô 自tự 性tánh 離ly 諸chư 法pháp但đãn 是thị 顛điên 倒đảo 起khởi為vì 斷đoạn 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 故cố知tri 見kiến 三tam 界giới 故cố如Như 來Lai 分phân 別biệt說thuyết 三tam 界giới 相tướng欲dục 令linh 眾chúng 生sanh知tri 無vô 界giới 義nghĩa 故cố說thuyết 三tam 界giới 非phi 以dĩ 性tánh 相tướng 有hữu智trí 者giả 知tri 見kiến 三tam 界giới 相tướng是thị 無vô 界giới 相tướng

持Trì 世Thế菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 是thị 觀quán 時thời觀quán 眾chúng 生sanh 性tánh我ngã 性tánh 即tức 是thị 虛hư 空không 性tánh無vô 所sở 有hữu 性tánh無vô 生sanh 性tánh

何hà 以dĩ 故cố眾chúng 生sanh 性tánh我ngã 性tánh虛hư 空không 性tánh無vô 別biệt 無vô 異dị如như 是thị 諸chư 性tánh皆giai 虛hư 空không 出xuất但đãn 從tùng 眾chúng 緣duyên 生sanh故cố 名danh 之chi 為vi 性tánh此thử 中trung 決quyết 定định 無vô 性tánh 相tướng

何hà 以dĩ 故cố虛hư 空không 中trung無vô 一nhất 定định 性tánh 相tướng是thị 諸chư 性tánh 相tướng皆giai 入nhập 虛hư 空không是thị 無vô 所sở 有hữu 義nghĩa譬thí 如như 虛hư 空không 無vô 性tánh是thị 法pháp 畢tất 竟cánh 離ly 相tướng無vô 所sở 有hữu 相tướng一nhất 切thiết 諸chư 性tánh亦diệc 如như 是thị 離ly 性tánh 相tướng諸chư 性tánh 中trung 無vô 性tánh 相tướng性tánh 相tướng 不bất 在tại 內nội不bất 在tại 外ngoại不bất 在tại 中trung 間gian性tánh 中trung 無vô 有hữu 性tánh性tánh 中trung 不bất 攝nhiếp 性tánh性tánh 不bất 依y 止chỉ 性tánh一nhất 切thiết 性tánh 無vô 所sở 依y 止chỉ一nhất 切thiết 性tánh 不bất 生sanh智trí 者giả 於ư 諸chư 性tánh 中trung不bất 得đắc 生sanh 性tánh不bất 得đắc 滅diệt 性tánh不bất 得đắc 住trụ 性tánh一nhất 切thiết 諸chư 性tánh不bất 生sanh 不bất 起khởi 不bất 住trụ從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 不bất 可khả 得đắc智trí 者giả 不bất 貪tham 不bất 著trước諸chư 性tánh 假giả 名danh不bất 受thọ 不bất 念niệm是thị 故cố 智trí 者giả通thông 達đạt 知tri 見kiến一nhất 切thiết 諸chư 性tánh皆giai 是thị 無vô 生sanh 相tướng若nhược 是thị 無vô 生sanh 相tướng即tức 無vô 有hữu 滅diệt第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung一nhất 切thiết 諸chư 性tánh 不bất 可khả 得đắc世thế 俗tục 法pháp 故cố分phân 別biệt 說thuyết 諸chư 性tánh第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung不bất 說thuyết 諸chư 性tánh智trí 者giả 知tri 見kiến通thông 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 性tánh如như 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

持Trì 世Thế菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát如như 是thị 觀quán 擇trạch通thông 達đạt 十thập 八bát 性tánh及cập 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 性tánh我ngã 性tánh虛hư 空không 性tánh諸chư 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 擇trạch 通thông 達đạt 時thời不bất 得đắc 性tánh 不bất 見kiến 性tánh亦diệc 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 性tánh 假giả 名danh 字tự亦diệc 信tín 解giải 諸chư 入nhập一nhất 切thiết 性tánh 是thị 無vô 性tánh亦diệc 知tri 分phân 別biệt 諸chư 性tánh以dĩ 世thế 俗tục 故cố分phân 別biệt 說thuyết 諸chư 性tánh令linh 一nhất 切thiết 諸chư 性tánh入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung亦diệc 善thiện 通thông 達đạt無vô 性tánh 方phương 便tiện亦diệc 為vì 眾chúng 生sanh分phân 別biệt 說thuyết 諸chư 性tánh亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh善thiện 住trụ 諸chư 性tánh以dĩ 世thế 俗tục 語ngữ 言ngôn為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 無vô 性tánh 法pháp亦diệc 不bất 以dĩ 二nhị 相tướng 示thị 諸chư 性tánh雖tuy 知tri 一nhất 切thiết諸chư 性tánh 無vô 二nhị亦diệc 以dĩ 方phương 便tiện說thuyết 諸chư 性tánh 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi雖tuy 以dĩ 世thế 俗tục 言ngôn 說thuyết引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh而nhi 示thị 眾chúng 生sanh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa雖tuy 善thiện 知tri 分phân 別biệt 諸chư 性tánh而nhi 信tín 解giải 通thông 達đạt一nhất 切thiết 諸chư 性tánh 無vô 所sở 有hữu

何hà 以dĩ 故cố持Trì 世Thế如Như 來Lai 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố於ư 性tánh 無vô 所sở 得đắc亦diệc 不bất 得đắc 諸chư 性tánh 相tướng

持Trì 世Thế我ngã 於ư 諸chư 性tánh無vô 所sở 斷đoạn無vô 所sở 壞hoại得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

何hà 以dĩ 故cố第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 無vô 諸chư 性tánh一nhất 切thiết 諸chư 性tánh無vô 所sở 有hữu無vô 決quyết 定định一nhất 切thiết 性tánh 同đồng 虛hư 空không一nhất 切thiết 性tánh 入nhập 虛hư 空không一nhất 切thiết 性tánh 無vô 生sanh 相tướng如Như 來Lai 通thông 達đạt一nhất 切thiết 性tánh 如như 是thị

持Trì 世Thế如Như 來Lai 不bất 說thuyết 諸chư 性tánh 相tướng亦diệc 不bất 說thuyết 諸chư 法pháp 力lực 勢thế

何hà 以dĩ 故cố若nhược 法pháp 無vô 所sở 有hữu不bất 應ưng 更cánh 說thuyết無vô 所sở 有hữu 性tánh 相tướng

持Trì 世Thế如Như 來Lai 亦diệc 說thuyết無vô 所sở 有hữu 性tánh 相tướng此thử 中trung 實thật 無vô 所sở 說thuyết 性tánh 相tướng

持Trì 世Thế是thị 名danh 善thiện 分phân 別biệt 諸chư 性tánh菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát得đắc 是thị 善thiện 分phân 別biệt能năng 知tri 一nhất 切thiết諸chư 性tánh 假giả 名danh能năng 知tri 世thế 俗tục 相tướng能năng 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 相tướng能năng 知tri 諸chư 性tánh 決quyết 定định能năng 知tri 世thế 諦đế能năng 分phân 別biệt 諸chư 相tướng能năng 知tri 隨tùy 宜nghi能năng 知tri 諸chư 相tướng 合hợp能năng 知tri 諸chư 相tướng 旨chỉ 趣thú能năng 知tri 諸chư 相tướng 所sở 入nhập能năng 分phân 別biệt 諸chư 相tướng能năng 知tri 諸chư 相tướng 無vô 性tánh能năng 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 性tánh同đồng 虛hư 空không 性tánh亦diệc 於ư 諸chư 性tánh不bất 作tác 差sai 別biệt於ư 諸chư 性tánh 中trung不bất 得đắc 差sai 別biệt不bất 說thuyết 差sai 別biệt亦diệc 為vì 眾chúng 生sanh善thiện 說thuyết 破phá 壞hoại 諸chư 性tánh

持Trì 世Thế譬thí 如như 工công 幻huyễn 師sư能năng 示thị 眾chúng 生sanh種chủng 種chủng 幻huyễn 事sự令linh 知tri 種chủng 種chủng 幻huyễn 相tướng若nhược 有hữu 知tri 識thức 親thân 友hữu語ngữ 言ngôn 是thị 幻huyễn說thuyết 幻huyễn 實thật 事sự是thị 幻huyễn 虛hư 妄vọng示thị 顛điên 倒đảo 眾chúng 生sanh若nhược 有hữu 智trí 者giả則tắc 知tri 是thị 幻huyễn

持Trì 世Thế世thế 間gian 性tánh 如như 幻huyễn諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát入nhập 此thử 幻huyễn 法pháp 中trung知tri 世thế 間gian 是thị 幻huyễn 性tánh世thế 間gian 所sở 行hành 如như 幻huyễn是thị 人nhân 以dĩ 方phương 便tiện 力lực示thị 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 如như 幻huyễn若nhược 有hữu 知tri 此thử 世thế 間gian 如như 實thật 相tướng為vi 說thuyết 世thế 間gian虛hư 妄vọng 如như 幻huyễn若nhược 有hữu 深thâm 智trí 利lợi 根căn不bất 開khai 示thị 之chi自tự 能năng 得đắc 知tri知tri 諸chư 法pháp 空không如như 幻huyễn 無vô 實thật無vô 有hữu 根căn 本bổn知tri 一nhất 切thiết 法pháp皆giai 誑cuống 凡phàm 夫phu一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 繫hệ虛hư 妄vọng 緣duyên 中trung

持Trì 世Thế是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát若nhược 欲dục 入nhập 如như 是thị諸chư 性tánh 方phương 便tiện於ư 如như 是thị 等đẳng深thâm 經Kinh 無vô 染nhiễm 無vô 得đắc說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 性tánh 知tri 見kiến 相tướng說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 性tánh無vô 文văn 字tự無vô 和hòa 合hợp亦diệc 說thuyết 諸chư 性tánh方phương 便tiện 智trí 慧tuệ亦diệc 說thuyết 因nhân 緣duyên所sở 作tác 旨chỉ 趣thú亦diệc 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 如như 實thật 相tướng所sở 謂vị 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian有hữu 為vi 無vô 為vi繫hệ 不bất 繫hệ善thiện 知tri 方phương 便tiện 旨chỉ 趣thú說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa世thế 俗tục 義nghĩa了liễu 義nghĩa 經Kinh未vị 了liễu 義nghĩa 經Kinh種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 解giải 說thuyết於ư 是thị 甚thậm 深thâm 經Kinh 中trung應ưng 勤cần 精tinh 進tấn

持Trì 世Thế 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

姚Diêu 秦Tần 龜Quy 茲Tư 三Tam 藏Tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 5/5/2016 ◊ Cập nhật: 5/5/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4