文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 八bát 千thiên 人nhân 俱câu 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 上thượng 首thủ 者giả 也dã

復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 十thập 六lục 人nhân 等đẳng 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 菩Bồ 薩Tát 彌Di 勒Lặc 為vi 上thượng 首thủ

復phục 有hữu 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 而nhi 為vi 上thượng 首thủ



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 於ư 後hậu 夜dạ 分phân 入nhập 于vu 三Tam 昧Muội 其kỳ 三Tam 昧Muội 名danh 一Nhất 切Thiết 光Quang 入nhập 三Tam 昧Muội 已dĩ 舉cử 身thân 皆giai 放phóng 金kim 色sắc 光quang 明minh 其kỳ 光quang 大đại 盛thịnh 照chiếu 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 猶do 若nhược 金kim 色sắc 迴hồi 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 照chiếu 文Văn 殊Thù 房phòng 化hóa 為vi 七thất 重trùng 金kim 臺đài 一nhất 一nhất 臺đài 上thượng 有hữu 五ngũ 百bách 化hóa 佛Phật 臺đài 中trung 經kinh 行hành

時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 房phòng 前tiền 自tự 然nhiên 化hóa 生sanh 五ngũ 百bách 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 圓viên 若nhược 車xa 輪luân 白bạch 銀ngân 為vi 莖hành 阿a 茂mậu 咤trá 馬mã 瑙não 以dĩ 為vi 其kỳ 臺đài 雜tạp 色sắc 真chân 珠châu 以dĩ 為vi 花hoa 鬚tu 其kỳ 花hoa 有hữu 光quang 照chiếu 佛Phật 精tinh 舍xá 從tùng 精tinh 舍xá 出xuất 還hoàn 入nhập 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 房phòng

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La 此thử 瑞thụy 現hiện 時thời 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La 即tức 從tùng 房phòng 出xuất 禮lễ 佛Phật 精tinh 舍xá 到đáo 阿A 難Nan 房phòng

告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 應ưng 知tri 時thời 今kim 夜dạ 世Thế 尊Tôn 現hiện 神thần 通thông 相tướng 為vì 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 說thuyết 妙diệu 法Pháp 汝nhữ 鳴minh 揵kiền 椎chùy

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

大Đại 士Sĩ 世Thế 尊Tôn 今kim 者giả 入nhập 深thâm 禪thiền 定định 未vị 被bị 勅sắc 旨chỉ 云vân 何hà 集tập 眾chúng

作tác 是thị 語ngữ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 至chí 阿A 難Nan 所sở 告cáo 言ngôn

法Pháp 弟đệ 宜nghi 時thời 集tập 眾chúng

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 入nhập 佛Phật 精tinh 舍xá 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ

未vị 舉cử 頭đầu 頃khoảnh 空không 中trung 有hữu 聲thanh 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

速tốc 集tập 眾chúng 僧Tăng

阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 即tức 大đại 歡hoan 喜hỷ 鳴minh 揵kiền 椎chùy 集tập 眾chúng 如như 此thử 音âm 聲thanh 遍biến 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 上thượng 聞văn 有Hữu 頂Đảnh 釋Thích 梵Phạm 護Hộ 世Thế 天Thiên 王Vương 與dữ 無vô 數số 天thiên 子tử 將tương 天thiên 花hoa 香hương 詣nghệ 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 從tùng 三Tam 昧Muội 起khởi 即tức 便tiện 微vi 笑tiếu 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 從tùng 佛Phật 口khẩu 出xuất 此thử 光quang 出xuất 時thời 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 變biến 成thành 琉lưu 璃ly

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 入nhập 佛Phật 精tinh 舍xá 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 一nhất 一nhất 膝tất 上thượng 生sanh 五ngũ 蓮liên 華hoa 文Văn 殊Thù 佛Phật 前tiền 合hợp 指chỉ 掌chưởng 時thời 手thủ 十thập 指chỉ 端đoan 及cập 手thủ 掌chưởng 文văn 出xuất 十thập 千thiên 金kim 色sắc 蓮liên 花hoa 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 化hóa 成thành 七thất 寶bảo 大đại 蓋cái 懸huyền 諸chư 幢tràng 幡phan 十thập 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 映ánh 現hiện 蓋cái 中trung 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 卻khước 住trụ 一nhất 面diện

爾nhĩ 時thời 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 整chỉnh 衣y 服phục 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 已dĩ 曾tằng 親thân 近cận 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 在tại 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 施thi 作tác 佛Phật 事sự 於ư 十thập 方phương 面diện 變biến 現hiện 自tự 在tại 卻khước 後hậu 久cửu 遠viễn 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn

佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La

此thử 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 生sanh 於ư 此thử 國quốc 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 梵Phạm 德Đức 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 其kỳ 生sanh 之chi 時thời 家gia 內nội 屋ốc 宅trạch 化hóa 如như 蓮liên 華hoa 從tùng 母mẫu 右hữu 脇hiếp 出xuất 身thân 紫tử 金kim 色sắc 墮đọa 地địa 能năng 語ngứ 如như 天thiên 童đồng 子tử 有hữu 七thất 寶bảo 蓋cái 隨tùy 覆phú 其kỳ 上thượng

詣nghệ 諸chư 仙tiên 人nhân 求cầu 出xuất 家gia 法Pháp 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 諸chư 論luận 議nghị 師sư 無vô 能năng 酬thù 對đối 唯duy 於ư 我ngã 所sở 出xuất 家gia 學học 道Đạo 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 以dĩ 此thử 三Tam 昧Muội 力lực 故cố 於ư 十thập 方phương 面diện 或hoặc 現hiện 初sơ 生sanh 出xuất 家gia 滅diệt 度độ 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 現hiện 分phân 舍xá 利lợi 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 如như 是thị 大Đại 士Sĩ 久cửu 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm

佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 歲tuế 當đương 至chí 雪Tuyết 山Sơn 為vì 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 宣tuyên 暢sướng 敷phu 演diễn 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 令linh 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 與dữ 諸chư 神thần 仙tiên 作tác 比Bỉ 丘Khâu 像tượng 飛phi 騰đằng 空không 中trung 至chí 本bổn 生sanh 地địa 於ư 空không 野dã 澤trạch 尼ni 拘câu 樓lâu 陀đà 樹thụ 下hạ 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 入nhập 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 三Tam 昧Muội 力lực 故cố 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 出xuất 金kim 色sắc 光quang 其kỳ 光quang 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 世thế 界giới 度độ 有hữu 緣duyên 者giả 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 各các 皆giai 見kiến 火hỏa 從tùng 身thân 毛mao 孔khổng 出xuất

是thị 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 身thân 如như 紫tử 金kim 山sơn 正chánh 長trường 丈trượng 六lục 圓viên 光quang 嚴nghiêm 顯hiển 面diện 各các 一nhất 尋tầm 於ư 圓viên 光quang 內nội 有hữu 五ngũ 百bách 化hóa 佛Phật 一nhất 一nhất 化hóa 佛Phật 有hữu 五ngũ 化hóa 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 侍thị 者giả

其kỳ 文Văn 殊Thù 冠quan 毘tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 之chi 所sở 嚴nghiêm 飾sức 有hữu 五ngũ 百bách 種chủng 色sắc 一nhất 一nhất 色sắc 中trung 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 諸chư 天thiên 龍long 宮cung 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 所sở 希hy 見kiến 事sự 皆giai 於ư 中trung 現hiện 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 流lưu 出xuất 化hóa 佛Phật 入nhập 光quang 網võng 中trung 舉cử 身thân 光quang 明minh 焰diễm 焰diễm 相tương 次thứ 一nhất 一nhất 焰diễm 中trung 有hữu 五ngũ 摩ma 尼ni 珠châu 一nhất 一nhất 摩ma 尼ni 珠châu 各các 有hữu 異dị 光quang 異dị 色sắc 分phân 明minh 其kỳ 眾chúng 色sắc 中trung 化hóa 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 具cụ 說thuyết

左tả 手thủ 執chấp 鉢bát 右hữu 手thủ 擎kình 持trì 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển

現hiện 此thử 相tướng 已dĩ 光quang 火hỏa 皆giai 滅diệt 化hóa 琉lưu 璃ly 像tượng 於ư 左tả 臂tý 上thượng 有hữu 十thập 佛Phật 印ấn 一nhất 一nhất 印ấn 中trung 有hữu 十thập 佛Phật 像tượng 說thuyết 佛Phật 名danh 字tự 了liễu 了liễu 分phân 明minh 於ư 右hữu 臂tý 上thượng 有hữu 七thất 佛Phật 印ấn 一nhất 一nhất 印ấn 中trung 有hữu 七thất 佛Phật 像tượng 七thất 佛Phật 名danh 字tự 了liễu 了liễu 分phân 明minh 身thân 內nội 心tâm 處xứ 有hữu 真chân 金kim 像tượng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 正chánh 長trường 六lục 尺xích 在tại 蓮liên 華hoa 上thượng 四tứ 方phương 皆giai 現hiện



佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La

是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 有hữu 無vô 量lượng 神thần 通thông 無vô 量lượng 變biến 現hiện 不bất 可khả 具cụ 記ký 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 為vì 未vị 來lai 世thế 盲manh 瞑minh 眾chúng 生sanh

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 但đãn 聞văn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 除trừ 卻khước 十thập 二nhị 億ức 劫kiếp 生sanh 死tử 之chi 罪tội

若nhược 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 生sanh 生sanh 之chi 處xứ 恒hằng 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 為vi 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 威uy 神thần 所sở 護hộ 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 當đương 懃cần 繫hệ 念niệm 念niệm 文Văn 殊Thù 像tượng

念niệm 文Văn 殊Thù 像tượng 法pháp 先tiên 念niệm 琉lưu 璃ly 像tượng 念niệm 琉lưu 璃ly 像tượng 者giả 如như 上thượng 所sở 說thuyết 一nhất 一nhất 觀quán 之chi 皆giai 令linh 了liễu 了liễu

若nhược 未vị 得đắc 見kiến 當đương 誦tụng 持trì 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 稱xưng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 一nhất 日nhật 至chí 七thất 日nhật 文Văn 殊Thù 必tất 來lai 至chí 其kỳ 人nhân 所sở

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 宿túc 業nghiệp 障chướng 者giả 夢mộng 中trung 得đắc 見kiến

夢mộng 中trung 見kiến 者giả 於ư 現hiện 在tại 身thân 若nhược 求cầu 聲Thanh 聞Văn 以dĩ 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 故cố 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 阿A 那Na 含Hàm

若nhược 出xuất 家gia 人nhân 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 者giả 已dĩ 得đắc 見kiến 故cố 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 成thành 阿A 羅La 漢Hán

若nhược 有hữu 深thâm 信tín 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 是thị 法Pháp 王Vương 子Tử 於ư 禪thiền 定định 中trung 為vi 說thuyết 深thâm 法Pháp 亂loạn 心tâm 多đa 者giả 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 為vi 說thuyết 實thật 義nghĩa 令linh 其kỳ 堅kiên 固cố 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển



佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La

此thử 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 若nhược 有hữu 人nhân 念niệm 若nhược 欲dục 供cúng 養dường 修tu 福phước 業nghiệp 者giả 即tức 自tự 化hóa 身thân 作tác 貧bần 窮cùng 孤cô 獨độc 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 至chí 行hành 者giả 前tiền

若nhược 有hữu 人nhân 念niệm 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 者giả 當đương 行hành 慈từ 心tâm 行hành 慈từ 心tâm 者giả 即tức 是thị 得đắc 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 是thị 故cố 智trí 者giả 當đương 諦đế 觀quán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 作tác 是thị 觀quán 者giả 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 力lực 故cố 當đương 得đắc 疾tật 疾tật 見kiến 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi

作tác 此thử 觀quán 者giả 名danh 為vi 正chánh 觀quán 若nhược 他tha 觀quán 者giả 名danh 為vi 邪tà 觀quán

佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 其kỳ 有hữu 得đắc 聞văn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 者giả 見kiến 形hình 像tượng 者giả 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo

若nhược 有hữu 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 名danh 者giả 設thiết 有hữu 重trọng 障chướng 不bất 墮đọa 阿A 鼻Tị 極cực 惡ác 猛mãnh 火hỏa 常thường 生sanh 他tha 方phương 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 值trị 佛Phật 聞văn 法Pháp 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn

說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 成thành 阿A 羅La 漢Hán 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 願nguyện 常thường 隨tùy 從tùng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi



爾nhĩ 時thời 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 是thị 文Văn 殊Thù 舍xá 利lợi 誰thùy 當đương 於ư 上thượng 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp

佛Phật 告cáo 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La

香Hương 山Sơn 有hữu 八bát 大đại 鬼quỷ 神thần 自tự 當đương 擎kình 去khứ 置trí 香Hương 山Sơn 中trung 金kim 剛cang 山sơn 頂đảnh 上thượng 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 龍long 神thần 夜dạ 叉xoa 常thường 來lai 供cúng 養dường 大đại 眾chúng 集tập 時thời 像tượng 恒hằng 放phóng 光quang 其kỳ 光quang 演diễn 說thuyết 苦khổ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 等đẳng 法Pháp

跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La 此thử 法Pháp 王Vương 子Tử 得đắc 不bất 壞hoại 身thân 我ngã 今kim 語ngứ 汝nhữ 汝nhữ 好hảo 受thọ 持trì 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 說thuyết



說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 跋Bạt 陀Đà 波Ba 羅La 等đẳng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 天thiên 龍long 八bát 部bộ 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 佛Phật 而nhi 去khứ

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh

西Tây 晉Tấn 聶Niếp 道Đạo 真Chân 居Cư 士Sĩ 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Cư sĩ Niếp Đạo Chân (?)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 25/9/2013 ◊ Dịch nghĩa: 25/9/2013 ◊ Cập nhật: 21/6/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam