八Bát 陽Dương 神Thần 咒Chú 經Kinh
聞văn 如như 是thị 。
一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 靈Linh 鳥Điểu 山Sơn 中trung 。 時thời 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 千thiên 人nhân 俱câu 。 皆giai 如như 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 一nhất 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 快Khoái 樂Lạc 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 不Bất 可Khả 勝Thắng 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 二nhị 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 月Nguyệt 英Anh 幢Tràng 王Vương 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 歡Hoan 樂Lạc 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 三tam 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 等Đẳng 遍Biến 明Minh 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 喜Hỷ 愛Ái 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 四tứ 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 分Phân 別Biệt 過Quá 出Xuất 清Thanh 淨Tịnh 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 內Nội 噲Khoái 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 五ngũ 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 等Đẳng 功Công 德Đức 明Minh 首Thủ 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 無Vô 狐Hồ 疑Nghi 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 六lục 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 本Bổn 草Thảo 樹Thụ 首Thủ 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 無Vô 毒Độc 螫Thích 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 七thất 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 過Quá 寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 蓮Liên 華Hoa 香Hương 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 八bát 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 寶Bảo 樂Lạc 蓮Liên 華Hoa 快Khoái 住Trụ 樹Thụ 王Vương 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 甘Cam 音Âm 聲Thanh 稱Xưng 說Thuyết 。
復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 彼bỉ 方phương 無vô 五ngũ 濁trược 。 無vô 愛ái 欲dục 。 無vô 女nữ 人nhân 。 無vô 意ý 垢cấu 。 無vô 咒chú 詛trớ 。 無vô 相tướng 擇trạch 。
復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 八bát 佛Phật 名danh 者giả 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 讀độc 奉phụng 行hành 者giả 。 終chung 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 除trừ 五ngũ 不bất 中trung 止chỉ 罪tội 。
復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 有hữu 持trì 是thị 八bát 佛Phật 名danh 。 及cập 國quốc 土độ 名danh 者giả 。 受thọ 持trì 諷phúng 讀độc 。 奉phụng 行hành 之chi 者giả 。 以dĩ 是thị 功công 德đức 。 若nhược 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 所sở 生sanh 處xứ 。 常thường 遇ngộ 陀Đà 鄰Lân 尼Ni 。 常thường 遇ngộ 相tướng 好hảo 。 常thường 遇ngộ 相tướng 音âm 。 常thường 遇ngộ 右hữu 轉chuyển 福phước 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 奉phụng 行hành 是thị 八bát 佛Phật 教giáo 。 令linh 如như 其kỳ 正chánh 行hành 者giả 。 女nữ 人nhân 所sở 生sanh 處xứ 。 轉chuyển 為vi 男nam 子tử 。
復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 平bình 旦đán 淨tịnh 澡táo 。 漱thấu 正chánh 衣y 服phục 。 晝trú 夜dạ 各các 三tam 時thời 。 奉phụng 讀độc 是thị 經Kinh 。 得đắc 功công 德đức 無vô 量lượng 。 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 常thường 擁ủng 護hộ 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。
若nhược 在tại 縣huyện 官quan 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 怨oán 家gia 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 盜đạo 賊tặc 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 水thủy 火hỏa 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 海hải 水thủy 中trung 。 逢phùng 風phong 浪lãng 恐khủng 怖bố 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 軍quân 兵binh 對đối 鬥đấu 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 為vị 蠱cổ 毒độc 所sở 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 聞văn 惡ác 鳥điểu 鳴minh 。 若nhược 惡ác 夢mộng 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 為vị 龍long 神thần 所sở 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 為vị 諸chư 魔ma 所sở 中trung 。 恐khủng 怖bố 毛mao 起khởi 者giả 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 有hữu 急cấp 恐khủng 病bệnh 。 疫dịch 疾tật 痛thống 者giả 。 持trì 是thị 八Bát 陽Dương 咒Chú 經Kinh 咒Chú 之chi 。 立lập 得đắc 除trừ 愈dũ 。
是thị 時thời 佛Phật 說thuyết 要yếu 偈kệ 。
是thị 土độ 無vô 如Như 來Lai 。
持trì 是thị 國quốc 土độ 名danh 。
一nhất 切thiết 眾chúng 惡ác 除trừ 。
疾tật 得đắc 登đăng 正Chánh 道Đạo 。
所sở 生sanh 常thường 遇ngộ 佛Phật 。
見kiến 覺giác 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
照chiếu 是thị 世thế 上thượng 尊Tôn 。
等đẳng 心tâm 供cung 事sự 之chi 。
百bách 劫kiếp 以dĩ 無vô 數số 。
著trước 常thường 當đương 離ly 之chi 。
疾tật 逮đãi 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。
奉phụng 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 。
今kim 現hiện 諸chư 如Như 來Lai 。
奉phụng 行hành 明minh 教giáo 名danh 。
為vi 人nhân 朴phác 直trực 軟nhuyễn 。
在tại 在tại 見kiến 所sở 生sanh 。
端đoan 正chánh 相tướng 好hảo 具cụ 。
巨cự 億ức 萬vạn 家gia 生sanh 。
勇dũng 猛mãnh 好hiếu 布bố 施thí 。
為vi 人nhân 不bất 慳san 貪tham 。
女nữ 人nhân 聞văn 是thị 要yếu 。
踊dũng 躍dược 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
去khứ 離ly 女nữ 人nhân 身thân 。
所sở 生sanh 為vi 男nam 子tử 。
諸chư 兵binh 不bất 敢cảm 害hại 。
蠱cổ 道đạo 亦diệc 不bất 幸hạnh 。
縣huyện 官quan 及cập 盜đạo 賊tặc 。
終chung 不bất 害hại 是thị 人nhân 。
五ngũ 魔ma 不bất 能năng 嬈nhiễu 。
將tướng 帥 及cập 官quan 屬thuộc 。
奉phụng 行hành 是thị 經Kinh 者giả 。
不bất 能năng 中trung 得đắc 便tiện 。
爾nhĩ 時thời 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 曹tào 當đương 共cộng 。 擁ủng 護hộ 持trì 是thị 八Bát 陽Dương 咒Chú 經Kinh 。 一nhất 切thiết 學học 者giả 。 我ngã 曹tào 當đương 併tinh 力lực 。 擁ủng 護hộ 病bệnh 者giả 令linh 愈dũ 。
佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 人nhân 民dân 阿a 須tu 倫luân 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。
八Bát 陽Dương 神Thần 咒Chú 經Kinh
聞văn 如như 是thị 。
一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 靈Linh 鳥Điểu 山Sơn 中trung 。 時thời 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 千thiên 人nhân 俱câu 。 皆giai 如như 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。
佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。
東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 一nhất 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 快Khoái 樂Lạc 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 不Bất 可Khả 勝Thắng 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 二nhị 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 月Nguyệt 英Anh 幢Tràng 王Vương 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 歡Hoan 樂Lạc 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 三tam 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 等Đẳng 遍Biến 明Minh 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 喜Hỷ 愛Ái 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 四tứ 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 分Phân 別Biệt 過Quá 出Xuất 清Thanh 淨Tịnh 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 內Nội 噲Khoái 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 五ngũ 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 等Đẳng 功Công 德Đức 明Minh 首Thủ 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 無Vô 狐Hồ 疑Nghi 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 六lục 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 本Bổn 草Thảo 樹Thụ 首Thủ 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 無Vô 毒Độc 螫Thích 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 七thất 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 過Quá 寶Bảo 蓮Liên 華Hoa 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 蓮Liên 華Hoa 香Hương 。
舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 東đông 方phương 去khứ 是thị 。 過quá 八bát 恒Hằng 沙sa 有hữu 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 號hiệu 寶Bảo 樂Lạc 蓮Liên 華Hoa 快Khoái 住Trụ 樹Thụ 王Vương 如Như 來Lai 。 無Vô 所Sở 著Trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 國quốc 土độ 名danh 甘Cam 音Âm 聲Thanh 稱Xưng 說Thuyết 。
復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 彼bỉ 方phương 無vô 五ngũ 濁trược 。 無vô 愛ái 欲dục 。 無vô 女nữ 人nhân 。 無vô 意ý 垢cấu 。 無vô 咒chú 詛trớ 。 無vô 相tướng 擇trạch 。
復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 是thị 八bát 佛Phật 名danh 者giả 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 讀độc 奉phụng 行hành 者giả 。 終chung 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 除trừ 五ngũ 不bất 中trung 止chỉ 罪tội 。
復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 有hữu 持trì 是thị 八bát 佛Phật 名danh 。 及cập 國quốc 土độ 名danh 者giả 。 受thọ 持trì 諷phúng 讀độc 。 奉phụng 行hành 之chi 者giả 。 以dĩ 是thị 功công 德đức 。 若nhược 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 所sở 生sanh 處xứ 。 常thường 遇ngộ 陀Đà 鄰Lân 尼Ni 。 常thường 遇ngộ 相tướng 好hảo 。 常thường 遇ngộ 相tướng 音âm 。 常thường 遇ngộ 右hữu 轉chuyển 福phước 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 奉phụng 行hành 是thị 八bát 佛Phật 教giáo 。 令linh 如như 其kỳ 正chánh 行hành 者giả 。 女nữ 人nhân 所sở 生sanh 處xứ 。 轉chuyển 為vi 男nam 子tử 。
復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 平bình 旦đán 淨tịnh 澡táo 。 漱thấu 正chánh 衣y 服phục 。 晝trú 夜dạ 各các 三tam 時thời 。 奉phụng 讀độc 是thị 經Kinh 。 得đắc 功công 德đức 無vô 量lượng 。 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 常thường 擁ủng 護hộ 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。
若nhược 在tại 縣huyện 官quan 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 怨oán 家gia 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 盜đạo 賊tặc 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 水thủy 火hỏa 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 海hải 水thủy 中trung 。 逢phùng 風phong 浪lãng 恐khủng 怖bố 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 在tại 軍quân 兵binh 對đối 鬥đấu 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 為vị 蠱cổ 毒độc 所sở 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 聞văn 惡ác 鳥điểu 鳴minh 。 若nhược 惡ác 夢mộng 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 為vị 龍long 神thần 所sở 中trung 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 為vị 諸chư 魔ma 所sở 中trung 。 恐khủng 怖bố 毛mao 起khởi 者giả 。 當đương 讀độc 是thị 經Kinh 。 若nhược 有hữu 急cấp 恐khủng 病bệnh 。 疫dịch 疾tật 痛thống 者giả 。 持trì 是thị 八Bát 陽Dương 咒Chú 經Kinh 咒Chú 之chi 。 立lập 得đắc 除trừ 愈dũ 。
是thị 時thời 佛Phật 說thuyết 要yếu 偈kệ 。
是thị 土độ 無vô 如Như 來Lai 。
持trì 是thị 國quốc 土độ 名danh 。
一nhất 切thiết 眾chúng 惡ác 除trừ 。
疾tật 得đắc 登đăng 正Chánh 道Đạo 。
所sở 生sanh 常thường 遇ngộ 佛Phật 。
見kiến 覺giác 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
照chiếu 是thị 世thế 上thượng 尊Tôn 。
等đẳng 心tâm 供cung 事sự 之chi 。
百bách 劫kiếp 以dĩ 無vô 數số 。
著trước 常thường 當đương 離ly 之chi 。
疾tật 逮đãi 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 。
奉phụng 是thị 諸chư 佛Phật 名danh 。
今kim 現hiện 諸chư 如Như 來Lai 。
奉phụng 行hành 明minh 教giáo 名danh 。
為vi 人nhân 朴phác 直trực 軟nhuyễn 。
在tại 在tại 見kiến 所sở 生sanh 。
端đoan 正chánh 相tướng 好hảo 具cụ 。
巨cự 億ức 萬vạn 家gia 生sanh 。
勇dũng 猛mãnh 好hiếu 布bố 施thí 。
為vi 人nhân 不bất 慳san 貪tham 。
女nữ 人nhân 聞văn 是thị 要yếu 。
踊dũng 躍dược 大đại 歡hoan 喜hỷ 。
去khứ 離ly 女nữ 人nhân 身thân 。
所sở 生sanh 為vi 男nam 子tử 。
諸chư 兵binh 不bất 敢cảm 害hại 。
蠱cổ 道đạo 亦diệc 不bất 幸hạnh 。
縣huyện 官quan 及cập 盜đạo 賊tặc 。
終chung 不bất 害hại 是thị 人nhân 。
五ngũ 魔ma 不bất 能năng 嬈nhiễu 。
將tướng 帥 及cập 官quan 屬thuộc 。
奉phụng 行hành 是thị 經Kinh 者giả 。
不bất 能năng 中trung 得đắc 便tiện 。
爾nhĩ 時thời 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
我ngã 曹tào 當đương 共cộng 。 擁ủng 護hộ 持trì 是thị 八Bát 陽Dương 咒Chú 經Kinh 。 一nhất 切thiết 學học 者giả 。 我ngã 曹tào 當đương 併tinh 力lực 。 擁ủng 護hộ 病bệnh 者giả 令linh 愈dũ 。
佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 人nhân 民dân 阿a 須tu 倫luân 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。
八Bát 陽Dương 神Thần 咒Chú 經Kinh
西Tây 晉Tấn 月Nguyệt 氏Thị 法Pháp 師Sư 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Trúc Pháp Hộ ở Thế Kỷ 3-4
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/10/2013 ◊ Dịch nghĩa: 31/10/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Trúc Pháp Hộ ở Thế Kỷ 3-4
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/10/2013 ◊ Dịch nghĩa: 31/10/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023