海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

復phục 次thứ海Hải 意Ý若nhược 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 生sanh 諸chư 趣thú無vô 所sở 希hy 望vọng善thiện 護hộ 戒giới 行hạnh即tức 能năng 降hàng 蘊uẩn 魔ma若nhược 我ngã 見kiến 無vô 依y 止chỉ善thiện 護hộ 戒giới 行hạnh能năng 降hàng 煩phiền 惱não 魔ma若nhược 以dĩ 淨tịnh 戒giới令linh 諸chư 眾chúng 生sanh出xuất 離ly 老lão 死tử自tự 護hộ 戒giới 行hạnh能năng 降hàng 死tử 魔ma若nhược 起khởi 是thị 念niệm我ngã 令linh 一nhất 切thiết毀hủy 禁cấm 眾chúng 生sanh皆giai 悉tất 安an 住trụ聖thánh 淨tịnh 戒giới 中trung自tự 護hộ 戒giới 行hạnh能năng 降hàng 天thiên 魔ma

又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát於ư 我ngã 無vô 所sở 得đắc修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục能năng 降hàng 蘊uẩn 魔ma於ư 眾chúng 生sanh 無vô 所sở 得đắc修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục能năng 降hàng 煩phiền 惱não 魔ma於ư 生sanh 死tử 無vô 所sở 得đắc修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục能năng 降hàng 死tử 魔ma於ư 涅Niết 槃Bàn 無vô 所sở 得đắc修tu 行hành 忍nhẫn 辱nhục能năng 降hàng 天thiên 魔ma

又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát身thân 寂tịch 靜tĩnh 故cố發phát 起khởi 精tinh 進tấn能năng 越việt 蘊uẩn 魔ma心tâm 寂tịch 靜tĩnh 故cố發phát 起khởi 精tinh 進tấn能năng 越việt 煩phiền 惱não 魔ma了liễu 達đạt 無vô 生sanh無vô 起khởi 故cố發phát 起khởi 精tinh 進tấn能năng 越việt 死tử 魔ma於ư 生sanh 死tử 中trung未vị 嘗thường 懈giải 倦quyện成thành 熟thục 眾chúng 生sanh攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp發phát 起khởi 精tinh 進tấn能năng 越việt 天thiên 魔ma

又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát蘊uẩn 無vô 依y 止chỉ而nhi 修tu 於ư 定định能năng 越việt 蘊uẩn 魔ma界giới 無vô 依y 止chỉ而nhi 修tu 於ư 定định能năng 越việt 煩phiền 惱não 魔ma處xứ 無vô 依y 止chỉ而nhi 修tu 於ư 定định能năng 越việt 死tử 魔ma於ư 餘dư 禪thiền 支chi亦diệc 悉tất 一nhất 一nhất迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề能năng 越việt 天thiên 魔ma

又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát能năng 以dĩ 正chánh 慧tuệ善thiện 知tri 諸chư 蘊uẩn能năng 降hàng 蘊uẩn 魔ma善thiện 知tri 諸chư 界giới能năng 降hàng 煩phiền 惱não 魔ma善thiện 知tri 諸chư 入nhập能năng 降hàng 死tử 魔ma雖tuy 善thiện 知tri 緣duyên 生sanh而nhi 於ư 實thật 際tế亦diệc 不bất 取thủ 證chứng能năng 降hàng 天thiên 魔ma

又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát解giải 諸chư 法pháp 空không即tức 彼bỉ 蘊uẩn 魔ma伺tứ 不bất 得đắc 便tiện意ý 能năng 信tín 順thuận諸chư 法pháp 無vô 相tướng即tức 煩phiền 惱não 魔ma伺tứ 不bất 得đắc 便tiện知tri 一nhất 切thiết 法pháp無vô 求cầu 無vô 願nguyện即tức 彼bỉ 死tử 魔ma伺tứ 不bất 得đắc 便tiện知tri 一nhất 切thiết 法pháp無vô 所sở 造tạo 作tác亦diệc 無vô 疑nghi 惑hoặc然nhiên 於ư 善thiện 行hành心tâm 不bất 厭yếm 足túc即tức 彼bỉ 天thiên 魔ma伺tứ 不bất 得đắc 便tiện

又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát隨tùy 觀quán 身thân 中trung身thân 念niệm 處xứ 而nhi 修tu亦diệc 不bất 與dữ 身thân俱câu 起khởi 於ư 尋tầm 求cầu能năng 破phá 蘊uẩn 魔ma隨tùy 觀quán 受thọ 中trung受thọ 念niệm 處xứ 而nhi 修tu亦diệc 不bất 與dữ 受thọ俱câu 起khởi 於ư 尋tầm 求cầu能năng 破phá 煩phiền 惱não 魔ma隨tùy 觀quán 心tâm 中trung心tâm 念niệm 處xứ 而nhi 修tu亦diệc 不bất 與dữ 心tâm俱câu 起khởi 於ư 尋tầm 求cầu能năng 破phá 死tử 魔ma隨tùy 觀quán 法pháp 中trung法pháp 念niệm 處xứ 而nhi 修tu亦diệc 不bất 與dữ 法pháp俱câu 起khởi 於ư 尋tầm 求cầu於ư 菩Bồ 提Đề 意ý亦diệc 無vô 所sở 動động能năng 破phá 天thiên 魔ma

復phục 次thứ海Hải 意Ý汝nhữ 今kim 當đương 知tri此thử 如như 是thị 等đẳng諸chư 有hữu 魔ma 業nghiệp皆giai 由do 我ngã 為vi 根căn 本bổn若nhược 或hoặc 菩Bồ 薩Tát於ư 根căn 本bổn 我ngã而nhi 不bất 起khởi 者giả即tức 於ư 我ngã 無vô 我ngã是thị 中trung 亦diệc 無vô少thiểu 法pháp 可khả 起khởi如như 是thị 即tức 以dĩ現hiện 量lượng 智trí 知tri

又hựu 若nhược 菩Bồ 薩Tát為vì 彼bỉ 無vô 智trí諸chư 眾chúng 生sanh 故cố被bị 大Đại 乘Thừa 鎧khải 者giả菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương不bất 與dữ 自tự 他tha俱câu 時thời 依y 止chỉ故cố 被bị 其kỳ 鎧khải

菩Bồ 薩Tát 乃nãi 自tự 思tư 惟duy

我ngã 當đương 云vân 何hà而nhi 得đắc 此thử 鎧khải堅kiên 固cố 不bất 壞hoại

又hựu 復phục 惟duy 忖thốn

我ngã 所sở 被bị 鎧khải不bất 為vi 壞hoại 我ngã亦diệc 不bất 壞hoại 眾chúng 生sanh不bất 壞hoại 壽thọ 者giả士sĩ 夫phu養dưỡng 者giả補bổ 特đặc 伽già 羅la意ý 生sanh 等đẳng 類loại若nhược 或hoặc 依y 止chỉ我ngã人nhân眾chúng 生sanh壽thọ 者giả補bổ 特đặc 伽già 羅la 等đẳng 見kiến即tức 有hữu 所sở 著trước是thị 故cố 我ngã 今kim諸chư 所sở 依y 止chỉ而nhi 悉tất 棄khí 捨xả

何hà 依y 止chỉ 邪tà謂vị 於ư 蘊uẩn 處xứ 界giới 中trung顛điên 倒đảo 依y 止chỉ何hà 所sở 顛điên 倒đảo以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh於ư 無vô 常thường 中trung而nhi 生sanh 常thường 想tưởng苦khổ 生sanh 樂lạc 想tưởng無vô 我ngã 我ngã 想tưởng不bất 淨tịnh 淨tịnh 想tưởng菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng正chánh 知tri 彼bỉ 想tưởng即tức 為vi 如như 應ứng說thuyết 其kỳ 法Pháp 要yếu云vân 何hà 正chánh 知tri 想tưởng 邪tà謂vị 若nhược 無vô 受thọ 無vô 取thủ即tức 能năng 正chánh 知tri

何hà 以dĩ 故cố此thử 若nhược 不bất 受thọ彼bỉ 即tức 不bất 取thủ此thử 若nhược 不bất 取thủ彼bỉ 亦diệc 不bất 受thọ若nhược 如như 是thị 者giả即tức 無vô 癡si 昧muội能năng 正chánh 知tri 想tưởng

海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn想tưởng 云vân 何hà 知tri或hoặc 過quá 去khứ 耶da未vị 來lai 邪tà現hiện 在tại 耶da

佛Phật 言ngôn

非phi 過quá 去khứ未vị 來lai現hiện 在tại

所sở 以dĩ 者giả 何hà過quá 去khứ 想tưởng 已dĩ 盡tận未vị 來lai 想tưởng 未vị 至chí現hiện 在tại 想tưởng 無vô 住trụ是thị 故cố 當đương 知tri於ư 三tam 世thế 中trung想tưởng 無vô 所sở 得đắc如như 是thị 乃nãi 能năng正chánh 知tri 於ư 想tưởng由do 正chánh 知tri 想tưởng 故cố即tức 能năng 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát一nhất 切thiết 所sở 行hành 之chi 行hành復phục 能năng 了liễu 知tri一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh種chủng 種chủng 之chi 行hành

海Hải 意Ý若nhược 菩Bồ 薩Tát不bất 能năng 清thanh 淨tịnh菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành即tức 不bất 能năng 知tri眾chúng 生sanh 之chi 行hành若nhược 復phục 能năng 知tri眾chúng 生sanh 諸chư 行hành乃nãi 能năng 清thanh 淨tịnh菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành如như 是thị 了liễu 知tri眾chúng 生sanh 行hành 故cố即tức 為vi 眾chúng 生sanh如như 應ứng 說thuyết 法Pháp乃nãi 能năng 隨tùy 諸chư眾chúng 生sanh 心tâm 轉chuyển所sở 應ưng 示thị 現hiện而nhi 悉tất 能năng 知tri

海Hải 意Ý 當đương 知tri或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh貪tham 意ý 中trung 行hành 瞋sân有hữu 瞋sân 意ý 中trung 行hành 貪tham有hữu 癡si 意ý 中trung 行hành 瞋sân有hữu 癡si 意ý 中trung 行hành 貪tham有hữu 貪tham 意ý 中trung 行hành 癡si有hữu 瞋sân 意ý 中trung 行hành 癡si有hữu 瞋sân 癡si 意ý 中trung 行hành 貪tham有hữu 癡si 貪tham 意ý 中trung 行hành 瞋sân

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh假giả 現hiện 於ư 貪tham而nhi 取thủ 於ư 瞋sân假giả 現hiện 於ư 瞋sân而nhi 取thủ 於ư 貪tham假giả 現hiện 於ư 瞋sân而nhi 取thủ 於ư 癡si假giả 現hiện 於ư 癡si而nhi 取thủ 於ư 瞋sân假giả 現hiện 於ư 癡si而nhi 取thủ 於ư 貪tham假giả 現hiện 於ư 貪tham而nhi 取thủ 於ư 癡si假giả 現hiện 貪tham 瞋sân而nhi 取thủ 於ư 癡si假giả 現hiện 瞋sân 癡si而nhi 取thủ 於ư 貪tham假giả 現hiện 癡si 貪tham而nhi 取thủ 於ư 瞋sân

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh先tiên 貪tham 後hậu 瞋sân先tiên 瞋sân 後hậu 貪tham先tiên 瞋sân 後hậu 癡si先tiên 癡si 後hậu 瞋sân先tiên 癡si 後hậu 貪tham先tiên 貪tham 後hậu 癡si先tiên 貪tham 瞋sân 後hậu 癡si先tiên 瞋sân 癡si 後hậu 貪tham先tiên 癡si 貪tham 後hậu 瞋sân先tiên 癡si 瞋sân 後hậu 貪tham

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh於ư 色sắc 起khởi 貪tham於ư 聲thanh 起khởi 瞋sân於ư 聲thanh 起khởi 貪tham於ư 色sắc 起khởi 瞋sân於ư 香hương 起khởi 貪tham於ư 味vị 起khởi 瞋sân於ư 味vị 起khởi 貪tham於ư 香hương 起khởi 瞋sân於ư 觸xúc 起khởi 貪tham於ư 法pháp 起khởi 瞋sân於ư 法pháp 起khởi 貪tham於ư 觸xúc 起khởi 瞋sân

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh因nhân 離ly 色sắc 故cố而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 離ly 聲thanh有hữu 離ly 聲thanh 故cố而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 離ly 色sắc有hữu 離ly 香hương 故cố而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 離ly 味vị有hữu 離ly 味vị 故cố而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 離ly 香hương有hữu 離ly 觸xúc 故cố而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 離ly 法pháp有hữu 離ly 法pháp 故cố而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 離ly 觸xúc

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh因nhân 身thân 離ly 故cố而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 心tâm 離ly因nhân 心tâm 離ly 故cố而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 身thân 離ly有hữu 亦diệc 因nhân 身thân 離ly亦diệc 因nhân 心tâm 離ly而nhi 得đắc 調điều 伏phục有hữu 不bất 因nhân 身thân 離ly不bất 因nhân 心tâm 離ly而nhi 得đắc 調điều 伏phục

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh因nhân 無vô 常thường 聲thanh而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 苦khổ 無vô 我ngã寂tịch 靜tĩnh 等đẳng 聲thanh有hữu 因nhân 苦khổ 聲thanh不bất 因nhân 無vô 常thường 無vô 我ngã寂tịch 靜tĩnh 之chi 聲thanh有hữu 因nhân 無vô 我ngã 聲thanh不bất 因nhân 無vô 常thường苦khổ 寂tịch 靜tĩnh 聲thanh有hữu 因nhân 寂tịch 靜tĩnh 聲thanh不bất 因nhân 無vô 常thường 苦khổ無vô 我ngã 之chi 聲thanh

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh有hữu 因nhân 說thuyết 法Pháp 神thần 變biến而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 教giáo 誡giới 神thần 變biến有hữu 因nhân 教giáo 誡giới 神thần 變biến而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 說thuyết 法Pháp 神thần 變biến有hữu 因nhân 神thần 境cảnh 神thần 變biến而nhi 得đắc 調điều 伏phục不bất 因nhân 說thuyết 法Pháp教giáo 誡giới 神thần 變biến

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh因nhân 說thuyết 法Pháp 神thần 變biến 故cố而nhi 生sanh 信tín 解giải有hữu 因nhân 教giáo 誡giới 神thần 變biến 故cố而nhi 得đắc 遠viễn 塵trần有hữu 因nhân 神thần 境cảnh 神thần 變biến 故cố而nhi 得đắc 解giải 脫thoát

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh利lợi 根căn 勤cần 行hành鈍độn 根căn 解giải 脫thoát有hữu 鈍độn 根căn 勤cần 行hành利lợi 根căn 解giải 脫thoát有hữu 鈍độn 根căn 勤cần 行hành鈍độn 根căn 解giải 脫thoát有hữu 利lợi 根căn 勤cần 行hành利lợi 根căn 解giải 脫thoát

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh由do 因nhân 得đắc 解giải 脫thoát而nhi 不bất 由do 緣duyên有hữu 由do 緣duyên 得đắc 解giải 脫thoát而nhi 不bất 由do 因nhân有hữu 亦diệc 由do 因nhân亦diệc 由do 緣duyên 故cố而nhi 得đắc 解giải 脫thoát有hữu 不bất 由do 因nhân不bất 由do 緣duyên 故cố而nhi 得đắc 解giải 脫thoát

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh因nhân 內nội 觀quán 過quá 失thất 故cố而nhi 得đắc 解giải 脫thoát不bất 因nhân 外ngoại 觀quán有hữu 因nhân 外ngoại 觀quán 過quá 失thất而nhi 得đắc 解giải 脫thoát不bất 因nhân 內nội 觀quán有hữu 亦diệc 因nhân 內nội 觀quán亦diệc 因nhân 外ngoại 觀quán諸chư 過quá 失thất 故cố而nhi 得đắc 解giải 脫thoát有hữu 不bất 因nhân 內nội 觀quán不bất 因nhân 外ngoại 觀quán諸chư 過quá 失thất 故cố而nhi 得đắc 解giải 脫thoát

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh修tu 行hành 於ư 樂lạc成thành 證chứng 解giải 脫thoát不bất 因nhân 於ư 苦khổ有hữu 因nhân 於ư 苦khổ不bất 因nhân 於ư 樂lạc有hữu 亦diệc 因nhân 苦khổ亦diệc 因nhân 於ư 樂lạc有hữu 不bất 因nhân 樂lạc亦diệc 不bất 因nhân 苦khổ

又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh因nhân 警cảnh 發phát 相tướng而nhi 得đắc 調điều 伏phục因nhân 安an 止chỉ 相tướng而nhi 得đắc 調điều 伏phục因nhân 降hàng 伏phục 相tướng而nhi 得đắc 調điều 伏phục因nhân 善thiện 攝nhiếp 相tướng而nhi 得đắc 調điều 伏phục有hữu 因nhân 善thiện 相tướng而nhi 得đắc 調điều 伏phục有hữu 因nhân 不bất 善thiện 相tướng而nhi 得đắc 調điều 伏phục有hữu 因nhân 瞋sân 相tướng而nhi 得đắc 調điều 伏phục有hữu 因nhân 三tam 相tướng而nhi 得đắc 調điều 伏phục有hữu 因nhân 容dung 緩hoãn 相tướng而nhi 得đắc 調điều 伏phục有hữu 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp而nhi 得đắc 調điều 伏phục有hữu 因nhân 隨tùy 順thuận 行hành而nhi 得đắc 調điều 伏phục有hữu 因nhân 默mặc 然nhiên 行hành而nhi 得đắc 解giải 脫thoát有hữu 因nhân 差sai 別biệt 行hành而nhi 得đắc 解giải 脫thoát有hữu 因nhân 念Niệm 處Xứ 法Pháp 聲thanh有hữu 因nhân 正Chánh 斷Đoạn 聲thanh有hữu 因nhân 神Thần 足Túc 聲thanh有hữu 因nhân 根Căn 聲thanh有hữu 因nhân 力Lực 聲thanh有hữu 因nhân 覺Giác 支Chi 聲thanh有hữu 因nhân 正Chánh 道Đạo 聲thanh有hữu 因nhân 奢Xa 摩Ma 他Tha 聲thanh有hữu 因nhân 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 聲thanh有hữu 因nhân 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 聲thanh而nhi 得đắc 解giải 脫thoát

海Hải 意Ý此thử 如như 是thị 等đẳng不bất 可khả 思tư 議nghị眾chúng 生sanh 所sở 行hành不bất 可khả 思tư 議nghị眾chúng 生sanh 心tâm 意ý不bất 可khả 思tư 議nghị眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới若nhược 菩Bồ 薩Tát入nhập 不bất 思tư 議nghị 智trí入nhập 已dĩ即tức 能năng 遍biến 入nhập一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh不bất 可khả 思tư 議nghị 境cảnh 界giới

海Hải 意Ý譬thí 如như 有hữu 人nhân周chu 遍biến 四tứ 方phương以dĩ 繩thằng 為vi 網võng是thị 人nhân 忽hốt 以dĩ 因nhân 緣duyên入nhập 其kỳ 網võng 中trung此thử 人nhân 普phổ 欲dục解giải 除trừ 其kỳ 網võng而nhi 以dĩ 此thử 人nhân善thiện 咒chú 力lực 故cố其kỳ 網võng 後hậu 時thời為vị 咒chú 力lực 所sở 加gia而nhi 悉tất 斷đoạn 壞hoại是thị 人nhân 隨tùy 意ý得đắc 出xuất 無vô 礙ngại菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị由do 具cụ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 故cố遍biến 入nhập 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 心tâm 意ý入nhập 已dĩ 即tức 能năng以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa明minh 咒chú 之chi 力lực普phổ 斷đoạn 一nhất 切thiết眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 纏triền 縛phược菩Bồ 薩Tát 然nhiên 亦diệc不bất 證chứng 佛Phật 智trí普phổ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh現hiện 起khởi 施thi 作tác一nhất 切thiết 佛Phật 事sự

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn所sở 有hữu 無vô 量lượng眾chúng 生sanh 心tâm 行hành乃nãi 至chí 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 智trí又hựu 復phục 甚thậm 奇kỳ

世Thế 尊Tôn若nhược 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát或hoặc 聞văn 說thuyết 此thử無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành無vô 量lượng 佛Phật 智trí聞văn 已dĩ豈khởi 非phi 生sanh 驚kinh 怖bố 邪tà

佛Phật 言ngôn

舍Xá 利Lợi 子Tử於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà譬thí 如như 新tân 生sanh師sư 子tử 之chi 子tử聞văn 師sư 子tử 吼hống可khả 驚kinh 怖bố 不phủ

舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn

佛Phật 言ngôn

舍Xá 利Lợi 子Tử新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát亦diệc 復phục 如như 是thị聞văn 佛Phật 如Như 來Lai師sư 子tử 吼hống 已dĩ不bất 生sanh 驚kinh 怖bố聞văn 說thuyết 無vô 量lượng眾chúng 生sanh 心tâm 行hành亦diệc 無vô 恐khủng 畏úy

舍Xá 利Lợi 子Tử又hựu 如như 小tiểu 火hỏa 光quang 明minh於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc不bất 生sanh 驚kinh 怖bố

火hỏa 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 無vô 力lực 能năng燒thiêu 諸chư 草thảo 木mộc

新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát亦diệc 復phục 如như 是thị智trí 慧tuệ 光quang 明minh雖tuy 復phục 甚thậm 少thiểu而nhi 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 煩phiền 惱não不bất 生sanh 驚kinh 怖bố

菩Bồ 薩Tát 亦diệc 不bất 作tác 是thị 念niệm

我ngã 不bất 能năng 息tức眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não

何hà 以dĩ 故cố菩Bồ 薩Tát 若nhược 起khởi深thâm 固cố 作tác 意ý以dĩ 所sở 成thành 慧tuệ如như 實thật 觀quán 察sát即tức 能năng 息tức 諸chư眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não

舍Xá 利Lợi 子Tử又hựu 如như 有hữu 火hỏa與dữ 彼bỉ 大đại 地địa一nhất 切thiết 草thảo 木mộc樹thụ 林lâm 花hoa 果quả要yếu 期kỳ 盡tận 劫kiếp而nhi 共cộng 鬪đấu 戰chiến至chí 第đệ 七thất 日nhật當đương 起khởi 戰chiến 事sự

時thời 彼bỉ 大đại 地địa 草thảo 木mộc并tinh 餘dư 一nhất 切thiết草thảo 木mộc 等đẳng 眾chúng而nhi 共cộng 集tập 會hội乃nãi 相tương 謂vị 言ngôn

汝nhữ 有hữu 力lực 能năng與dữ 我ngã 援viện 助trợ

時thời 諸chư 草thảo 木mộc 積tích 聚tụ既ký 廣quảng 量lượng 等đẳng 須Tu 彌Di

時thời 或hoặc 有hữu 人nhân來lai 謂vị 火hỏa 言ngôn

草thảo 木mộc 眾chúng 多đa汝nhữ 唯duy 單đơn 己kỷ汝nhữ 今kim 何hà 不phủ多đa 求cầu 援viện 助trợ汝nhữ 力lực 何hà 能năng敵địch 草thảo 木mộc 眾chúng

彼bỉ 火hỏa 答đáp 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 須tu求cầu 其kỳ 助trợ 力lực

何hà 以dĩ 故cố而nhi 諸chư 草thảo 木mộc雖tuy 復phục 眾chúng 多đa隨tùy 彼bỉ 一nhất 切thiết我ngã 力lực 能năng 敵địch令linh 彼bỉ 草thảo 木mộc悉tất 滅diệt 無vô 餘dư

菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị隨tùy 彼bỉ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh一nhất 切thiết 煩phiền 惱não菩Bồ 薩Tát 即tức 放phóng無vô 量lượng 慧tuệ 火hỏa其kỳ 力lực 敵địch 勝thắng

又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát起khởi 深thâm 固cố 意ý於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh煩phiền 惱não 聚tụ 中trung以dĩ 所sở 成thành 慧tuệ如như 實thật 觀quán 察sát即tức 能năng 息tức 諸chư眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não若nhược 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 取thủ 證chứng離ly 煩phiền 惱não 法pháp捨xả 煩phiền 惱não 者giả彼bỉ 即tức 速tốc 墮đọa 聲Thanh 聞Văn緣Duyên 覺Giác 之chi 地Địa

舍Xá 利Lợi 子Tử以dĩ 是thị 緣duyên 故cố汝nhữ 應ưng 當đương 知tri若nhược 菩Bồ 薩Tát隨tùy 於ư 一nhất 切thiết煩phiền 惱não 聚tụ 中trung能năng 深thâm 固cố 作tác 意ý如như 實thật 伺tứ 察sát 者giả即tức 於ư 彼bỉ 彼bỉ一nhất 切thiết 煩phiền 惱não力lực 能năng 勝thắng 伏phục

舍Xá 利Lợi 子Tử若nhược 有hữu 得đắc 聞văn如như 是thị 說thuyết 已dĩ不bất 驚kinh 怖bố 者giả當đương 知tri 是thị 為vi善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát

舍Xá 利Lợi 子Tử又hựu 如như 蛇xà 毒độc凡phàm 所sở 傷thương 𠻲而nhi 無vô 助trợ 伴bạn新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát亦diệc 復phục 如như 是thị修tu 集tập 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 時thời亦diệc 復phục 單đơn 己kỷ而nhi 無vô 助trợ 伴bạn但đãn 自tự 修tu 集tập菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp

又hựu 如như 螢huỳnh 火hỏa不bất 能năng 勝thắng 彼bỉ百bách 千thiên 日nhật 輪luân廣quảng 大đại 光quang 明minh一nhất 切thiết 煩phiền 惱não亦diệc 復phục 如như 是thị不bất 能năng 勝thắng 敵địch菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 光quang

又hựu 如như 除trừ 毒độc 之chi 藥dược狀trạng 雖tuy 至chí 小tiểu而nhi 能năng 解giải 除trừ廣quảng 大đại 之chi 毒độc菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị智trí 慧tuệ 之chi 藥dược雖tuy 復phục 至chí 小tiểu而nhi 能năng 息tức 除trừ諸chư 煩phiền 惱não 毒độc

又hựu 如như 天thiên 降giáng一nhất 味vị 之chi 雨vũ隨tùy 所sở 墮đọa 處xứ器khí 有hữu 差sai 別biệt成thành 種chủng 種chủng 味vị菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị修tu 集tập 一nhất 味vị解giải 脫thoát 之chi 智trí隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh種chủng 種chủng 根căn 性tánh種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp而nhi 各các 有hữu 異dị

又hựu 如như 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim出xuất 現hiện 世thế 間gian映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết餘dư 諸chư 珍trân 寶bảo菩Bồ 薩Tát 大đại 寶bảo出xuất 現hiện 世thế 間gian亦diệc 復phục 如như 是thị映ánh 蔽tế 一nhất 切thiết聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác

又hựu 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương出xuất 現hiện 世thế 間gian一nhất 切thiết 小tiểu 王vương皆giai 悉tất 歸quy 向hướng菩Bồ 薩Tát 法Pháp 王Vương 之chi 子tử亦diệc 復phục 如như 是thị若nhược 發phát 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm一nhất 切thiết 世thế 間gian天thiên人nhân阿a 修tu 羅la 等đẳng各các 各các 頂đảnh 奉phụng而nhi 悉tất 歸quy 向hướng

又hựu 如như 薄bạc 福phước 眾chúng 生sanh雖tuy 遇ngộ 寶bảo 雨vũ而nhi 無vô 所sở 獲hoạch不bất 種chúng 善thiện 根căn諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng亦diệc 復phục 如như 是thị雖tuy 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm而nhi 無vô 所sở 成thành

又hựu 如như 世thế 間gian若nhược 無vô 甘cam 蔗giá 種chủng 子tử即tức 不bất 能năng 生sanh 於ư 甜điềm 味vị菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị若nhược 無vô 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 種chủng 子tử即tức 不bất 能năng 成thành 就tựu阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả

海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/3/2017 ◊ Cập nhật: 7/3/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18