海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết

菩Bồ 薩Tát 若nhược 聞văn 菩Bồ 提Đề 心tâm
乃nãi 能năng 貫quán 穿xuyên 一nhất 切thiết 法pháp

即tức 此thử 所sở 有hữu 貫quán 穿xuyên 智trí

於ư 諸chư 法pháp 中trung 無vô 所sở 著trước



雖tuy 復phục 了liễu 知tri 甚thậm 深thâm 法Pháp
菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 不bất 生sanh 怖bố

而nhi 亦diệc 不bất 起khởi 恐khủng 怯khiếp 心tâm

彼bỉ 能năng 獲hoạch 得đắc 最tối 勝thắng 道Đạo



諸chư 法pháp 若nhược 因nhân 若nhược 所sở 緣duyên
如như 實thật 覺giác 了liễu 緣duyên 生sanh 法pháp

有hữu 慧tuệ 隨tùy 順thuận 諸chư 法pháp 生sanh

而nhi 實thật 不bất 執chấp 於ư 邊biên 見kiến



諸chư 法pháp 若nhược 斷đoạn 若nhược 常thường 中trung
智trí 者giả 不bất 生sanh 於ư 著trước 礙ngại

覺giác 了liễu 中trung 際tế 亦diệc 復phục 然nhiên

是thị 故cố 實thật 際tế 不bất 思tư 議nghị



若nhược 法pháp 自tự 性tánh 本bổn 無vô 我ngã
是thị 中trung 我ngã 亦diệc 無vô 自tự 性tánh

諸chư 法pháp 無vô 性tánh 亦diệc 復phục 然nhiên

本bổn 來lai 不bất 生sanh 皆giai 空không 寂tịch



諸chư 法pháp 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 起khởi
空không 無vô 所sở 取thủ 常thường 清thanh 淨tịnh

遠viễn 離ly 戲hí 論luận 無vô 相tướng 門môn

一nhất 切thiết 皆giai 與dữ 虛hư 空không 等đẳng



無vô 心tâm 亦diệc 復phục 無vô 求cầu 願nguyện
遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 欲dục 貪tham

現hiện 觀quán 諸chư 色sắc 自tự 性tánh 中trung

其kỳ 猶do 聚tụ 沫mạt 知tri 無vô 實thật



受thọ 如như 浮phù 泡bào 暫tạm 起khởi 滅diệt
想tưởng 如như 陽dương 焰diễm 妄vọng 相tương 生sanh

行hành 如như 芭ba 蕉tiêu 中trung 不bất 堅kiên

識thức 如như 幻huyễn 法pháp 非phi 久cửu 固cố



所sở 有hữu 四tứ 界giới 性tánh 無vô 動động
與dữ 彼bỉ 虛hư 空không 界giới 同đồng 等đẳng

內nội 外ngoại 諸chư 入nhập 亦diệc 復phục 然nhiên

境cảnh 互hỗ 相tương 生sanh 而nhi 冥minh 默mặc



應ưng 知tri 心tâm 法pháp 不bất 在tại 內nội
亦diệc 非phi 於ư 外ngoại 有hữu 所sở 得đắc

意ý 法pháp 無vô 我ngã 亦diệc 復phục 然nhiên

是thị 中trung 諸chư 識thức 皆giai 無vô 住trụ



彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 作tác 意ý
而nhi 亦diệc 遠viễn 離ly 於ư 我ngã 相tướng

於ư 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 中trung

如như 實thật 覺giác 了liễu 於ư 正chánh 性tánh



法pháp 本bổn 一nhất 味vị 無vô 異dị 性tánh
一nhất 道Đạo 一Nhất 乘Thừa 皆giai 同đồng 等đẳng

道Đạo 智trí 如như 實thật 若nhược 了liễu 知tri

此thử 義nghĩa 顯hiển 示thị 於ư 勝thắng 義nghĩa



智trí 者giả 於ư 義nghĩa 能năng 悟ngộ 入nhập
觀quán 聲thanh 非phi 聲thanh 能năng 覺giác 了liễu

世thế 間gian 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 聲thanh

前tiền 際tế 後hậu 際tế 二nhị 俱câu 斷đoạn



若nhược 文văn 若nhược 義nghĩa 雖tuy 善thiện 解giải
於ư 中trung 了liễu 知tri 無vô 二nhị 法pháp

解giải 此thử 不bất 可khả 說thuyết 義nghĩa 門môn

即tức 能năng 現hiện 證chứng 真chân 實thật 性tánh



諸chư 法pháp 不bất 生sanh 是thị 苦khổ 智trí
諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 是thị 集tập 智trí

諸chư 法pháp 盡tận 義nghĩa 是thị 滅diệt 智trí

諸chư 法pháp 無vô 為vi 是thị 道Đạo 智trí



於ư 彼bỉ 身thân 受thọ 心tâm 法pháp 中trung
如như 理lý 隨tùy 觀quán 一nhất 一nhất 法pháp

無vô 念niệm 復phục 無vô 作tác 意ý 行hành

此thử 說thuyết 是thị 為vi 四Tứ 念Niệm 處Xứ



若nhược 觀quán 法Pháp 界Giới 非phi 界giới 性tánh
平bình 等đẳng 正chánh 盡tận 而nhi 平bình 等đẳng

無vô 斷đoạn 之chi 斷đoạn 正Chánh 法Pháp 門môn

此thử 說thuyết 是thị 為vi 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn



於ư 心tâm 若nhược 得đắc 大đại 自tự 在tại
此thử 說thuyết 是thị 為vi 四Tứ 神Thần 足Túc

超siêu 越việt 一nhất 切thiết 有hữu 著trước 心tâm

此thử 即tức 是thị 名danh 為vi 信tín 根căn



若nhược 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 靜tĩnh
此thử 說thuyết 名danh 為vi 精tinh 進tấn 根căn

無vô 念niệm 之chi 念niệm 正Chánh 法Pháp 門môn

此thử 說thuyết 是thị 名danh 為vi 念niệm 根căn



若nhược 了liễu 諸chư 法pháp 無vô 作tác 意ý
此thử 說thuyết 是thị 名danh 為vi 定định 根căn

超siêu 越việt 諸chư 法pháp 戲hí 論luận 門môn

此thử 說thuyết 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 根căn



若nhược 法pháp 不bất 起khởi 於ư 他tha 信tín
即tức 能năng 獲hoạch 得đắc 真chân 實thật 智trí

於ư 心tâm 亦diệc 無vô 所sở 覺giác 知tri

此thử 名danh 信tín 力lực 精tinh 進tấn 力lực



若nhược 了liễu 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 智trí
此thử 即tức 是thị 名danh 為vi 念niệm 力lực

寂tịch 定định 於ư 心tâm 無vô 所sở 行hành

此thử 即tức 定định 力lực 得đắc 成thành 就tựu



非phi 有hữu
非phi 離ly 於ư 分phân 別biệt

此thử 即tức 是thị 名danh 為vi 慧tuệ 力lực

諸chư 法pháp 義nghĩa 中trung 實thật 覺giác 知tri

此thử 說thuyết 是thị 為vi 七Thất 覺Giác 分Phần



於ư 法pháp 平bình 等đẳng 無vô 差sai 別biệt
此thử 說thuyết 是thị 名danh 為vi 正chánh 見kiến

無vô 二nhị 法pháp 中trung 如như 實thật 觀quán

無vô 生sanh 是thị 觀quán 諸chư 正Chánh 道Đạo



無vô 生sanh 是thị 為vi 無vô 常thường 義nghĩa
無vô 起khởi 是thị 名danh 為vi 苦khổ 義nghĩa

無vô 行hành 是thị 名danh 無vô 我ngã 義nghĩa

止chỉ 息tức 句cú 是thị 寂tịch 靜tĩnh 義nghĩa



調điều 伏phục 心tâm 即tức 是thị 布bố 施thí
寂tịch 靜tĩnh 心tâm 即tức 是thị 持trì 戒giới

盡tận 法pháp 隨tùy 向hướng 是thị 忍nhẫn 門môn

正chánh 慧tuệ 伺tứ 察sát 名danh 精tinh 進tấn



畢tất 竟cánh 寂tịch 止chỉ 是thị 禪thiền 定định
如như 實thật 了liễu 知tri 是thị 為vi 慧tuệ

眾chúng 生sanh 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 心tâm

了liễu 知tri 此thử 說thuyết 名danh 為vi 慈từ



與dữ 虛hư 空không 等đẳng 名danh 為vi 悲bi
清thanh 淨tịnh 適thích 悅duyệt 是thị 為vi 喜hỷ

一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 無vô 住trụ 心tâm

此thử 說thuyết 是thị 名danh 為vi 捨xả 行hành



若nhược 復phục 三tam 輪luân 得đắc 清thanh 淨tịnh
即tức 能năng 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp

如như 是thị 貫quán 穿xuyên 諸chư 法Pháp 門môn

而nhi 復phục 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 見kiến 執chấp



此thử 中trung 所sở 有hữu 定định 及cập 慧tuệ
即tức 此thử 二nhị 法pháp 能năng 貫quán 穿xuyên

遍biến 入nhập 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 門môn

此thử 說thuyết 是thị 名danh 正Chánh 法Pháp 智trí



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

海Hải 意Ý 若nhược 菩Bồ 薩Tát 得đắc 如như 是thị 淨tịnh 遍biến 淨tịnh 已dĩ 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 起khởi 無vô 虛hư 假giả 意ý 若nhược 為vị 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 摧tồi 壓áp 不bất 生sanh 逼bức 惱não 及cập 諸chư 障chướng 礙ngại 得đắc 善thiện 覺giác 了liễu 智trí 得đắc 決quyết 定định 慧tuệ 而nhi 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 即tức 能năng 於ư 此thử 自Tự 說Thuyết 淨Tịnh 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 根căn 本bổn 無vô 住trụ 中trung 住trụ

云vân 何hà 是thị 為vi 安an 住trụ 三tam 摩ma 地địa 根căn 本bổn 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 起khởi 大đại 悲bi 故cố 若nhược 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 常thường 所sở 恭cung 敬kính 心tâm 亦diệc 不bất 高cao 若nhược 不bất 恭cung 敬kính 心tâm 亦diệc 不bất 下hạ 由do 是thị 之chi 故cố 即tức 法Pháp 無vô 所sở 起khởi 亦diệc 不bất 生sanh 慢mạn 心tâm 是thị 故cố 乃nãi 能năng 隨tùy 住trụ 諸chư 法pháp 不bất 住trụ 癡si 法pháp 能năng 生sanh 法pháp 智trí 普phổ 遍biến 皆giai 得đắc 智trí 為vi 先tiên 導đạo 身thân 業nghiệp 具cụ 足túc 智trí 為vi 先tiên 導đạo 語ngữ 業nghiệp 具cụ 足túc 智trí 為vi 先tiên 導đạo 意ý 業nghiệp 具cụ 足túc 若nhược 身thân 語ngữ 意ý 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 智trí 為vi 先tiên 導đạo 菩Bồ 薩Tát 即tức 能năng 隨tùy 智trí 而nhi 轉chuyển

云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 智trí 為vi 先tiên 導đạo 身thân 業nghiệp 具cụ 足túc 謂vị 若nhược 眾chúng 生sanh 應ưng 見kiến 色sắc 身thân 而nhi 可khả 化hóa 度độ 及cập 調điều 伏phục 者giả 菩Bồ 薩Tát 即tức 當đương 現hiện 威uy 儀nghi 相tướng 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 得đắc 調điều 伏phục 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 復phục 如như 是thị 現hiện 相tướng 然nhiên 無vô 發phát 悟ngộ 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 若nhược 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 身thân 起khởi 過quá 失thất 愛ái 着trước 於ư 身thân 身thân 起khởi 異dị 相tướng 身thân 行hành 屈khuất 曲khúc 身thân 有hữu 動động 亂loạn 身thân 生sanh 計kế 度độ 若nhược 如như 是thị 者giả 而nhi 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 諸chư 有hữu 過quá 失thất 集tập 現hiện 其kỳ 前tiền 如như 斷đoạn 多đa 羅la 樹thụ 心tâm 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 後hậu 不bất 復phục 生sanh 又hựu 若nhược 菩Bồ 薩Tát 身thân 得đắc 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 勝thắng 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 手thủ 足túc 柔nhu 輭nhuyễn 殊thù 妙diệu 可khả 愛ái 成thành 福phước 生sanh 身thân 諸chư 根căn 無vô 劣liệt 身thân 分phần 圓viên 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 具cụ 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 之chi 身thân 然nhiên 於ư 色sắc 相tướng 亦diệc 不bất 驕kiêu 恃thị 身thân 雖tuy 嚴nghiêm 好hảo 而nhi 不bất 生sanh 於ư 和hòa 合hợp 之chi 想tưởng 菩Bồ 薩Tát 若nhược 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 有hữu 缺khuyết 壞hoại 者giả 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 不bất 起khởi 慢mạn 心tâm 為vì 求cầu 法Pháp 故cố 謙khiêm 下hạ 恭cung 敬kính

所sở 以dĩ 者giả 何hà 若nhược 自tự 身thân 法pháp 性tánh 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 之chi 法pháp 性tánh 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng 依y 止chỉ 於ư 智trí 菩Bồ 薩Tát 於ư 身thân 及cập 身thân 法pháp 性tánh 悉tất 了liễu 知tri 已dĩ 即tức 得đắc 法Pháp 身thân 不bất 受thọ 分phần 叚giả 身thân 何hà 名danh 法Pháp 身thân 謂vị 以dĩ 禪thiền 悅duyệt 而nhi 為vi 飲ẩm 食thực 非phi 分phần 叚giả 食thực 菩Bồ 薩Tát 為vì 欲dục 順thuận 世thế 間gian 故cố 愍mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 示thị 現hiện 受thọ 彼bỉ 世thế 間gian 之chi 食thực 不bất 為vì 身thân 支chi 治trị 瘦sấu 劣liệt 故cố 菩Bồ 薩Tát 但đãn 於ư 法Pháp 身thân 以dĩ 其kỳ 法Pháp 命mạng 而nhi 為vi 資tư 養dưỡng 非phi 假giả 世thế 間gian 叚giả 食thực 所sở 資tư

何hà 名danh 法pháp 命mạng 謂vị 所sở 資tư 養dưỡng 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 所sở 造tạo 作tác 故cố 不bất 越việt 聖thánh 行hành

何hà 名danh 聖thánh 行hành 所sở 謂vị 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 無vô 癡si 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 隨tùy 所sở 施thi 設thiết 密mật 護hộ 於ư 戒giới 是thị 名danh 聖thánh 行hành

菩Bồ 薩Tát 由do 此thử 智trí 為vi 先tiên 導đạo 身thân 業nghiệp 具cụ 足túc 故cố 獲hoạch 諸chư 智trí 通thông 神thần 力lực 成thành 就tựu 以dĩ 無vô 發phát 悟ngộ 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 中trung 普phổ 為vi 現hiện 身thân 隨tùy 諸chư 佛Phật 剎sát 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 應ưng 見kiến 菩Bồ 薩Tát 色sắc 相tướng 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 身thân 者giả 菩Bồ 薩Tát 即tức 住trụ 無vô 所sở 發phát 悟ngộ 無vô 分phân 別biệt 中trung 具cụ 足túc 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 身thân 相tướng 於ư 其kỳ 身thân 中trung 放phóng 大đại 光quang 明minh 是thị 光quang 普phổ 照chiếu 無vô 量lượng 無vô 數số 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 一nhất 切thiết 地địa 獄ngục 惡ác 趣thú 眾chúng 生sanh 蒙mông 光quang 照chiếu 觸xúc 悉tất 得đắc 快khoái 樂lạc 由do 快khoái 樂lạc 故cố 樂nhạo 觸xúc 現hiện 前tiền 得đắc 樂lạc 觸xúc 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 燒thiêu 然nhiên 皆giai 悉tất 止chỉ 息tức 咸hàm 得đắc 清thanh 涼lương 身thân 心tâm 調điều 暢sướng 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 得đắc 調điều 暢sướng 故cố 善thiện 作tác 佛Phật 事sự

海Hải 意Ý 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 智trí 為vi 先tiên 導đạo 身thân 業nghiệp 具cụ 足túc

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 智trí 為vi 先tiên 導đạo 語ngữ 業nghiệp 具cụ 足túc 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 出xuất 語ngữ 言ngôn 而nhi 常thường 遠viễn 離ly 語ngữ 中trung 一nhất 切thiết 麁thô 惡ác 過quá 失thất

海Hải 意Ý 何hà 名danh 語ngữ 中trung 麁thô 惡ác 過quá 失thất 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 常thường 當đương 遠viễn 離ly 六lục 十thập 四tứ 種chủng 語ngữ 之chi 過quá 失thất 何hà 等đẳng 六lục 十thập 四tứ

一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 無vô 麁thô 澁sáp 語ngữ 二nhị 者giả 無vô 濁trược 亂loạn 語ngữ 三tam 者giả 無vô 壞hoại 器khí 聲thanh 語ngữ 四tứ 者giả 無vô 衰suy 弱nhược 聲thanh 語ngữ 五ngũ 者giả 無vô 極cực 高cao 聲thanh 語ngữ 六lục 者giả 無vô 極cực 下hạ 聲thanh 語ngữ 七thất 者giả 無vô 猛mãnh 惡ác 聲thanh 語ngữ 八bát 者giả 無vô 堅kiên 硬ngạnh 語ngữ 九cửu 者giả 無vô 謇kiển 吃cật 語ngữ 十thập 者giả 無vô 逼bức 惱não 語ngữ

十thập 一nhất 者giả 無vô 離ly 散tán 語ngữ 十thập 二nhị 者giả 無vô 燒thiêu 然nhiên 語ngữ 十thập 三tam 者giả 無vô 迷mê 惑hoặc 語ngữ 十thập 四tứ 者giả 無vô 怨oán 恨hận 語ngữ 十thập 五ngũ 者giả 無vô 密mật 切thiết 語ngữ 十thập 六lục 者giả 無vô 染nhiễm 著trước 語ngữ 十thập 七thất 者giả 無vô 呻thân 吟ngâm 語ngữ 十thập 八bát 者giả 無vô 童đồng 稚trĩ 語ngữ 十thập 九cửu 者giả 無vô 震chấn 吼hống 聲thanh 語ngữ 二nhị 十thập 者giả 無vô 熾sí 盛thịnh 語ngữ

二nhị 十thập 一nhất 者giả 無vô 掁trành 觸xúc 語ngữ 二nhị 十thập 二nhị 者giả 無vô 不bất 知tri 時thời 語ngữ 二nhị 十thập 三tam 者giả 無vô 貪tham 隨tùy 卑ty 語ngữ 二nhị 十thập 四tứ 者giả 無vô 瞋sân 障chướng 礙ngại 語ngữ 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 無vô 癡si 狂cuồng 亂loạn 語ngữ 二nhị 十thập 六lục 者giả 無vô 驚kinh 怖bố 語ngữ 二nhị 十thập 七thất 者giả 無vô 慢mạn 執chấp 語ngữ 二nhị 十thập 八bát 者giả 無vô 作tác 破phá 壞hoại 語ngữ 二nhị 十thập 九cửu 者giả 無vô 諂siểm 曲khúc 語ngữ 三tam 十thập 者giả 無vô 高cao 慢mạn 語ngữ

三tam 十thập 一nhất 者giả 無vô 離ly 慢mạn 卑ty 下hạ 語ngữ 三tam 十thập 二nhị 者giả 無vô 隨tùy 愛ái 覆phú 藏tàng 語ngữ 三tam 十thập 三tam 者giả 無vô 非phi 愛ái 訐kiết 露lộ 語ngữ 三tam 十thập 四tứ 者giả 無vô 不bất 實thật 說thuyết 語ngữ 三tam 十thập 五ngũ 者giả 無vô 缺khuyết 失thất 語ngữ 三tam 十thập 六lục 者giả 無vô 虛hư 妄vọng 語ngữ 三tam 十thập 七thất 者giả 無vô 鬪đấu 亂loạn 語ngữ 三tam 十thập 八bát 者giả 無vô 兩lưỡng 舌thiệt 語ngữ 三tam 十thập 九cửu 者giả 無vô 惡ác 口khẩu 語ngữ 四tứ 十thập 者giả 無vô 綺ỷ 語ngữ

四tứ 十thập 一nhất 者giả 無vô 破phá 朋bằng 友hữu 語ngữ 四tứ 十thập 二nhị 者giả 無vô 極cực 利lợi 語ngữ 四tứ 十thập 三tam 者giả 無vô 極cực 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ 四tứ 十thập 四tứ 者giả 無vô 凡phàm 俗tục 語ngữ 四tứ 十thập 五ngũ 者giả 無vô 不bất 藏tàng 護hộ 語ngữ 四tứ 十thập 六lục 者giả 無vô 繁phồn 多đa 語ngữ 四tứ 十thập 七thất 者giả 無vô 瞋sân 害hại 語ngữ 四tứ 十thập 八bát 者giả 無vô 鬪đấu 諍tranh 語ngữ 四tứ 十thập 九cửu 者giả 無vô 賤tiện 劣liệt 語ngữ 五ngũ 十thập 者giả 無vô 動động 亂loạn 語ngữ

五ngũ 十thập 一nhất 者giả 無vô 輕khinh 浮phù 語ngữ 五ngũ 十thập 二nhị 者giả 無vô 面diện 譏cơ 語ngữ 五ngũ 十thập 三tam 者giả 無vô 戲hí 劇kịch 語ngữ 五ngũ 十thập 四tứ 者giả 無vô 歌ca 音âm 語ngữ 五ngũ 十thập 五ngũ 者giả 無vô 非phi 法pháp 語ngữ 五ngũ 十thập 六lục 者giả 無vô 離ly 間gian 語ngữ 五ngũ 十thập 七thất 者giả 無vô 自tự 讚tán 語ngữ 五ngũ 十thập 八bát 者giả 無vô 毀hủy 他tha 語ngữ 五ngũ 十thập 九cửu 者giả 無vô 侮vũ 翫ngoạn 語ngữ 六lục 十thập 者giả 無vô 激kích 動động 語ngữ 六lục 十thập 一nhất 者giả 無vô 違vi 背bội 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 語ngữ 六lục 十thập 二nhị 者giả 無vô 毀hủy 謗báng 賢hiền 聖thánh 語ngữ 六lục 十thập 三tam 者giả 無vô 非phi 理lý 作tác 證chứng 語ngữ 六lục 十thập 四tứ 者giả 無vô 一nhất 切thiết 麁thô 惡ác 過quá 失thất 等đẳng 語ngữ

海Hải 意Ý 如như 是thị 六lục 十thập 四tứ 種chủng 語ngữ 中trung 過quá 失thất 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 所sở 發phát 言ngôn 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 即tức 得đắc 語ngữ 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 凡phàm 所sở 發phát 言ngôn 皆giai 說thuyết 無vô 間gián 斷đoạn 語ngữ 說thuyết 如như 實thật 語ngữ 說thuyết 正chánh 真chân 語ngữ 說thuyết 誠thành 諦đế 分phần 位vị 語ngữ 說thuyết 隨tùy 諦đế 轉chuyển 語ngữ 隨tùy 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 意ý 樂lạc 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 照chiếu 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 息tức 諸chư 煩phiền 惱não 住trụ 佛Phật 威uy 神thần 任nhậm 持trì 正Chánh 法Pháp 所sở 發phát 語ngữ 言ngôn 分phân 明minh 顯hiển 了liễu 美mỹ 妙diệu 可khả 愛ái 離ly 諸chư 過quá 失thất 皆giai 由do 福phước 行hành 之chi 所sở 成thành 故cố 不bất 生sanh 於ư 貪tham 攝nhiếp 功công 德đức 語ngữ 不bất 生sanh 於ư 瞋sân 深thâm 無vô 源nguyên 底để 不bất 生sanh 於ư 癡si 十thập 方phương 世thế 界giới 施thi 設thiết 語ngữ 言ngôn 非phi 無vô 義nghĩa 利lợi 隨tùy 往vãng 一nhất 切thiết 處xứ 皆giai 無vô 作tác 相tướng

海Hải 意Ý 此thử 為vi 菩Bồ 薩Tát 智trí 為vi 先tiên 導đạo 語ngữ 業nghiệp 具cụ 足túc

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 何hà 名danh 菩Bồ 薩Tát 智trí 為vi 先tiên 導đạo 意ý 業nghiệp 具cụ 足túc 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 剎sát 那na 於ư 一nhất 心tâm 中trung 遍biến 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 住trụ 三tam 摩ma 呬hê 多đa 中trung 現hiện 諸chư 威uy 儀nghi 事sự 然nhiên 亦diệc 不bất 起khởi 彼bỉ 三tam 摩ma 地địa 一nhất 切thiết 魔ma 眾chúng 悉tất 不bất 能năng 知tri 菩Bồ 薩Tát 心tâm 業nghiệp 遍biến 入nhập 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 心tâm 彼bỉ 亦diệc 不bất 知tri 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 終chung 不bất 生sanh 心tâm 自tự 害hại 害hại 他tha 亦diệc 不bất 俱câu 害hại 非phi 心tâm 意ý 所sở 表biểu 無vô 少thiểu 法pháp 中trung 而nhi 生sanh 障chướng 礙ngại 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 起khởi 智trí 了liễu 知tri 由do 彼bỉ 心tâm 意ý 無vô 表biểu 了liễu 故cố 即tức 無vô 所sở 了liễu 知tri 不bất 受thọ 而nhi 受thọ 未vị 具cụ 佛Phật 法Pháp 亦diệc 不bất 滅diệt 受thọ 而nhi 為vi 取thủ 證chứng 海Hải 意Ý 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 智trí 為vi 先tiên 導đạo 意ý 業nghiệp 具cụ 足túc

海Hải 意Ý 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 安an 住trụ 自Tự 說Thuyết 淨Tịnh 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 根căn 本bổn 此thử 根căn 本bổn 者giả 謂vị 即tức 菩Bồ 薩Tát 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 皆giai 以dĩ 智trí 為vi 先tiên 導đạo 由do 其kỳ 三tam 業nghiệp 智trí 先tiên 導đạo 故cố 即tức 能năng 獲hoạch 得đắc 自Tự 說Thuyết 淨Tịnh 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 法Pháp

海Hải 意Ý 當đương 知tri 有hữu 十thập 種chủng 法Pháp 此thử 三tam 摩ma 地địa 名danh 為vi 自tự 說thuyết 何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả 初sơ 發phát 起khởi 行hành 名danh 為vi 自tự 說thuyết 深thâm 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 二nhị 者giả 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 名danh 為vi 自tự 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 清thanh 淨tịnh 故cố 三tam 者giả 顯hiển 示thị 潔khiết 白bạch 之chi 行hành 名danh 為vi 自tự 說thuyết 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 清thanh 淨tịnh 故cố 四tứ 者giả 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 之chi 行hành 名danh 為vi 自tự 說thuyết 無vô 礙ngại 福phước 行hành 清thanh 淨tịnh 故cố 五ngũ 者giả 得đắc 辯biện 才tài 行hành 名danh 為vi 自tự 說thuyết 隨tùy 聞văn 法Pháp 行hành 善thiện 令linh 他tha 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 六lục 者giả 念niệm 定định 不bất 散tán 亂loạn 智trí 名danh 為vi 自tự 說thuyết 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 麁thô 重trọng 蓋cái 障chướng 現hiện 起khởi 煩phiền 惱não 清thanh 淨tịnh 故cố 七thất 者giả 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 智trí 名danh 為vi 自tự 說thuyết 不bất 放phóng 逸dật 清thanh 淨tịnh 故cố 八bát 者giả 表biểu 示thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 智trí 名danh 為vi 自tự 說thuyết 心tâm 意ý 識thức 清thanh 淨tịnh 故cố 九cửu 者giả 十Thập 地Địa 次thứ 第đệ 之chi 智trí 名danh 為vi 自tự 說thuyết 一nhất 切thiết 對đối 治trị 建kiến 立lập 法pháp 中trung 超siêu 越việt 障chướng 礙ngại 悉tất 清thanh 淨tịnh 故cố 十thập 者giả 大đại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 莊trang 嚴nghiêm 之chi 智trí 名danh 為vi 自tự 說thuyết 斷đoạn 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 清thanh 淨tịnh 故cố

海Hải 意Ý 具cụ 是thị 十thập 種chủng 法Pháp 故cố 此thử 三tam 摩ma 地địa 名danh 為vi 自tự 說thuyết

海Hải 意Ý 當đương 知tri

復phục 有hữu 二nhị 十thập 種chủng 法Pháp 此thử 三tam 摩ma 地địa 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 何hà 等đẳng 二nhị 十thập

一nhất 者giả 內nội 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 我ngã 清thanh 淨tịnh 故cố 二nhị 者giả 外ngoại 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 我ngã 所sở 清thanh 淨tịnh 故cố 三tam 者giả 身thân 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 一nhất 切thiết 見kiến 中trung 悉tất 清thanh 淨tịnh 故cố 四tứ 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 故cố 五ngũ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 覺giác 了liễu 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 故cố 六lục 者giả 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 清thanh 淨tịnh 故cố 七thất 者giả 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 故cố 八bát 者giả 眾chúng 生sanh 界giới 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 離ly 諸chư 所sở 作tác 故cố 九cửu 者giả 現hiện 所sở 見kiến 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 自tự 智trí 通thông 清thanh 淨tịnh 故cố 十thập 者giả 日nhật 輪luân 光quang 明minh 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 常thường 照chiếu 曜diệu 清thanh 淨tịnh 故cố

十thập 一nhất 者giả 三tam 世thế 無vô 礙ngại 知tri 見kiến 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 離ly 諸chư 障chướng 礙ngại 清thanh 淨tịnh 故cố 十thập 二nhị 者giả 表biểu 了liễu 門môn 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 識thức 智trí 無vô 住trụ 清thanh 淨tịnh 故cố 十thập 三tam 者giả 無vô 為vi 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 有hữu 為vi 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 十thập 四tứ 者giả 了liễu 知tri 緣duyên 生sanh 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 善thiện 觀quán 緣duyên 法pháp 故cố 十thập 五ngũ 者giả 隨tùy 證chứng 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 佛Phật 法Pháp 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 無vô 能năng 敵địch 實thật 智trí 清thanh 淨tịnh 故cố 十thập 六lục 者giả 了liễu 知tri 佛Phật 法Pháp 相tướng 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 先tiên 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 故cố 十thập 七thất 者giả 大đại 慈từ 大đại 悲bi 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 故cố 十thập 八bát 者giả 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 一nhất 切thiết 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 故cố 十thập 九cửu 者giả 破phá 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 種chủng 習tập 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 二nhị 十thập 者giả 於ư 一nhất 剎sát 那na 心tâm 中trung 普phổ 盡tận 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 之chi 門môn 隨tùy 知tri 清thanh 淨tịnh 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn 積tích 集tập 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 故cố

海Hải 意Ý 具cụ 是thị 二nhị 十thập 種chủng 法Pháp 故cố 此thử 三tam 摩ma 地địa 名danh 為vi 淨tịnh 印ấn

海Hải 意Ý 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 當đương 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 時thời 乃nãi 能năng 獲hoạch 得đắc 是thị 三tam 摩ma 地địa 得đắc 是thị 三tam 摩ma 地địa 後hậu 當đương 獲hoạch 八bát 種chủng 不bất 共cộng 大đại 神thần 通thông 相tướng 何hà 等đẳng 為vi 八bát

一nhất 者giả 忽hốt 然nhiên 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 悉tất 變biến 金kim 剛cang 所sở 成thành 之chi 地địa

二nhị 者giả 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 花hoa 果quả 枝chi 葉diệp 皆giai 悉tất 開khai 敷phu 俱câu 向hướng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 低đê 垂thùy 曲khúc 折chiết 作tác 恭cung 敬kính 相tướng

三tam 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 於ư 剎sát 那na 間gian 不bất 為vị 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 之chi 所sở 惱não 害hại

四tứ 者giả 一nhất 切thiết 地địa 獄ngục 惡ác 趣thú 眾chúng 生sanh 悉tất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 見kiến 已dĩ 皆giai 獲hoạch 快khoái 樂lạc 具cụ 足túc

五ngũ 者giả 一nhất 切thiết 世thế 界giới 空không 中trung 悉tất 現hiện 金kim 色sắc 光quang 明minh 廣quảng 大đại 照chiếu 曜diệu

六lục 者giả 大đại 地địa 皆giai 悉tất 震chấn 動động 然nhiên 於ư 其kỳ 中trung 亦diệc 無vô 少thiểu 分phần 眾chúng 生sanh 而nhi 生sanh 嬈nhiễu 害hại

七thất 者giả 所sở 有hữu 十thập 方phương 現hiện 住trụ 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 以dĩ 無vô 畏úy 法Pháp 施thí 其kỳ 安an 慰úy 作tác 如như 是thị 言ngôn

汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 最tối 勝thắng 最tối 勝thắng 是thị 大đại 導đạo 師sư

八bát 者giả 於ư 一nhất 剎sát 那na 心tâm 中trung 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 集tập 現hiện 其kỳ 前tiền

海Hải 意Ý 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 彼bỉ 淨Tịnh 印Ấn 三Tam 摩Ma 地Địa 已dĩ 後hậu 獲hoạch 如như 是thị 八bát 種chủng 不bất 共cộng 大đại 神thần 通thông 相tướng 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 功công 德đức 之chi 事sự 一nhất 切thiết 悉tất 同đồng 此thử 三tam 摩ma 地địa 神thần 通thông 威uy 力lực

海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/3/2017 ◊ Cập nhật: 7/3/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18