海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

海Hải 意Ý 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 欲dục 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 應ưng 當đương 修tu 學học 汝nhữ 等đẳng 大đại 士sĩ 諸chư 所sở 施thi 作tác 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng 但đãn 修tu 捷tiệp 語ngữ 利lợi 辯biện 應ưng 當đương 如như 說thuyết 亦diệc 然nhiên 能năng 行hành 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 不bất 能năng 行hành

海Hải 意Ý 謂vị 若nhược 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 具cụ 辯biện 慧tuệ 而nhi 不bất 積tích 集tập 諸chư 善thiện 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 當đương 成thành 佛Phật 已dĩ 普phổ 召triệu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 廣quảng 行hành 法Pháp 施thí 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 得đắc 法Pháp 滿mãn 足túc

然nhiên 此thử 菩Bồ 薩Tát 不bất 能năng 勤cần 行hành 修tu 習tập 多đa 聞văn 亦diệc 不bất 積tích 集tập 諸chư 善thiện 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 虛hư 誑cuống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 此thử 即tức 是thị 為vi 如như 說thuyết 不bất 能năng 行hành

海Hải 意Ý 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 當đương 成thành 佛Phật 已dĩ 普phổ 召triệu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 廣quảng 行hành 法Pháp 施thí 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 得đắc 法Pháp 滿mãn 足túc

時thời 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 而nhi 能năng 勤cần 行hành 修tu 習tập 多đa 聞văn 亦diệc 復phục 積tích 集tập 諸chư 善thiện 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 此thử 即tức 是thị 為vi 如như 說thuyết 能năng 行hành

海Hải 意Ý 又hựu 復phục 如như 說thuyết 不bất 能năng 行hành 者giả 譬thí 如như 世thế 間gian 若nhược 王vương 若nhược 臣thần 普phổ 召triệu 國quốc 中trung 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 欲dục 餉hướng 美mỹ 膳thiện 悉tất 令linh 飽bão 滿mãn 而nhi 不bất 備bị 辦biện 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 虛hư 誑cuống 國quốc 中trung 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 是thị 諸chư 人nhân 眾chúng 既ký 誤ngộ 所sở 食thực 各các 於ư 異dị 處xứ 求cầu 以dĩ 食thực 之chi 心tâm 懷hoài 恚khuể 恨hận 呵ha 責trách 而nhi 出xuất

海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 未vị 度độ 者giả 令linh 度độ 未vị 解giải 脫thoát 者giả 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 未vị 安an 隱ẩn 者giả 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 未vị 涅Niết 槃Bàn 者giả 令linh 至chí 涅Niết 槃Bàn 而nhi 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 有hữu 是thị 願nguyện 而nhi 不bất 勤cần 修tu 多đa 聞văn 亦diệc 不bất 積tích 集tập 諸chư 善thiện 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 此thử 即tức 是thị 為vi 如như 說thuyết 不bất 能năng 行hành 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 者giả 虛hư 誑cuống 天thiên 人nhân 世thế 間gian 賢hiền 聖thánh 呵ha 毀hủy 亦diệc 復phục 嫌hiềm 棄khí 安an 立lập 諍tranh 訟tụng 而nhi 不bất 能năng 為vi 大đại 智trí 之chi 主chủ 不bất 能năng 畢tất 竟cánh 圓viên 滿mãn 誓thệ 願nguyện

海Hải 意Ý 若nhược 欲dục 發phát 起khởi 最tối 極cực 難nan 得đắc 最tối 上thượng 大đại 智trí 應ưng 當đương 於ư 彼bỉ 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 不bất 生sanh 懈giải 退thoái 是thị 故cố 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng 但đãn 以dĩ 語ngữ 言ngôn 虛hư 誑cuống 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 世thế 間gian

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 諸chư 菩Bồ 薩Tát 者giả 或hoặc 有hữu 人nhân 來lai 求cầu 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 時thời 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 即tức 當đương 隨tùy 言ngôn

我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 如như 是thị 之chi 法Pháp 以dĩ 如như 是thị 法Pháp 化hóa 度độ 於ư 汝nhữ 乃nãi 至chí 棄khí 捨xả 己kỷ 身thân 亦diệc 不bất 吝lận 惜tích

而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 即tức 不bất 虛hư 誑cuống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如như 是thị 因nhân 緣duyên 汝nhữ 應ưng 當đương 知tri

復phục 次thứ

海Hải 意Ý 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 無vô 量lượng 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 之chi 前tiền 有hữu 一nhất 師sư 子tử 獸thú 王vương 名danh 不Bất 壞Hoại 身Thân 處xử 於ư 深thâm 山sơn 巖nham 窟quật 之chi 中trung 常thường 行hành 慈từ 心tâm 視thị 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 但đãn 以dĩ 草thảo 葉diệp 花hoa 果quả 而nhi 為vi 所sở 食thực

時thời 彼bỉ 巖nham 中trung 有hữu 二nhị 獼mi 猴hầu 雄hùng 雌thư 共cộng 居cư 後hậu 生sanh 二nhị 子tử 欲dục 有hữu 陀đà 行hành 乃nãi 以dĩ 其kỳ 子tử 付phó 託thác 獸thú 王vương 而nhi 為vi 守thủ 護hộ 付phó 已dĩ 他tha 行hành 有hữu 一nhất 鷲thứu 王vương 名danh 曰viết 利Lợi 見Kiến 飛phi 處xử 空không 中trung 忽hốt 然nhiên 至chí 地địa 搏bác 取thủ 猴hầu 子tử 旋toàn 轉chuyển 於ư 空không

時thời 師sư 子tử 王vương 見kiến 其kỳ 被bị 搏bác 即tức 向hướng 鷲thứu 王vương 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết

奇kỳ 哉tai 鷲thứu 王vương 汝nhữ 知tri 我ngã
放phóng 捨xả 此thử 二nhị 獼mi 猴hầu 子tử

我ngã 此thử 守thủ 護hộ 令linh 無vô 畏úy

與dữ 彼bỉ 歸quy 趣thú 勿vật 生sanh 害hại



爾nhĩ 時thời 鷲thứu 王vương 即tức 說thuyết 伽già 陀đà 答đáp 師sư 子tử 王vương 曰viết

獸thú 王vương 若nhược 能năng 捨xả 己kỷ 身thân
我ngã 當đương 捨xả 此thử 二nhị 猴hầu 子tử

我ngã 處xử 空không 中trung 此thử 為vi 食thực

無vô 食thực 居cư 空không 何hà 所sở 為vi



師sư 子tử 獸thú 王vương 又hựu 復phục 答đáp 曰viết

我ngã 寧ninh 捨xả 身thân 與dữ 汝nhữ 食thực
汝nhữ 今kim 速tốc 放phóng 此thử 二nhị 猴hầu

我ngã 願nguyện 視thị 護hộ 至chí 菩Bồ 提Đề

智trí 者giả 應ưng 無vô 虛hư 妄vọng 語ngữ



於ư 是thị 師sư 子tử 獸thú 王vương 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 深thâm 心tâm 堅kiên 固cố 而nhi 無vô 虛hư 妄vọng 將tương 捨xả 其kỳ 身thân

爾nhĩ 時thời 鷲thứu 王vương 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết

世thế 間gian 性tánh 命mạng 為vi 滋tư 長trưởng
能năng 捨xả 己kỷ 身thân 為vi 護hộ 陀đà

我ngã 今kim 捨xả 此thử 二nhị 猴hầu 子tử

令linh 汝nhữ 久cửu 住trụ 修tu 法Pháp 行hành



海Hải 意Ý 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 彼bỉ 時thời 不Bất 壞Hoại 身Thân 師Sư 子Tử 王Vương 者giả 勿vật 起khởi 異dị 見kiến 即tức 我ngã 身thân 是thị 雄hùng 獼mi 猴hầu 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 是thị 雌thư 獼mi 猴hầu 者giả 賢Hiền 護Hộ 苾Bật 芻Sô 尼Ni 是thị 二nhị 獼mi 猴hầu 子tử 者giả 今kim 羅La 睺Hầu 羅La 及cập 阿A 難Nan 是thị 利Lợi 見Kiến 鷲Thứu 王Vương 者giả 善Thiện 愛Ái 苾Bật 芻Sô 是thị 以dĩ 是thị 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 寧ninh 捨xả 己kỷ 身thân 終chung 不bất 棄khí 捨xả 為vì 他tha 作tác 護hộ 此thử 即tức 圓viên 滿mãn 如như 說thuyết 能năng 行hành

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 又hựu 云vân 何hà 是thị 如như 說thuyết 能năng 行hành 顯hiển 明minh 之chi 相tướng 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 布bố 施thí 即tức 當đương 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 如như 所sở 顯hiển 示thị 此thử 名danh 能năng 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 持trì 戒giới 即tức 當đương 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 戒giới 學học 及cập 頭đầu 陀đà 功công 德đức 如như 所sở 顯hiển 示thị 此thử 名danh 能năng 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 忍nhẫn 辱nhục 即tức 於ư 忿phẫn 恚khuể 諸chư 有hữu 過quá 失thất 皆giai 悉tất 斷đoạn 除trừ 如như 所sở 顯hiển 示thị 此thử 名danh 能năng 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 精tinh 進tấn 即tức 當đương 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 勤cần 求cầu 修tu 習tập 如như 所sở 顯hiển 示thị 此thử 名danh 能năng 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 禪thiền 定định 即tức 當đương 修tu 諸chư 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 三tam 摩ma 地địa 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 如như 所sở 顯hiển 示thị 此thử 名danh 能năng 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 智trí 慧tuệ 即tức 當đương 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 章chương 句cú 起khởi 善thiện 巧xảo 智trí 辯biện 才tài 決quyết 定định 如như 所sở 顯hiển 示thị 此thử 名danh 能năng 行hành 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 斷đoạn 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 即tức 當đương 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 之chi 法pháp 勤cần 求cầu 修tu 習tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp

如như 所sở 顯hiển 示thị 此thử 名danh 能năng 行hành 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 質chất 直trực 即tức 當đương 無vô 諸chư 諂siểm 誑cuống 虛hư 妄vọng 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 方phương 便tiện 即tức 當đương 開khai 示thị 方phương 便tiện 之chi 門môn 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 勤cần 勇dũng 即tức 當đương 策sách 勤cần 離ly 諸chư 懈giải 退thoái 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 深thâm 心tâm 堅kiên 固cố 即tức 當đương 離ly 著trước 趣thú 向hướng 勝thắng 道Đạo 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 誓thệ 願nguyện 即tức 當đương 畢tất 竟cánh 圓viên 滿mãn 諸chư 願nguyện 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 聞văn 持trì 即tức 當đương 如như 聞văn 而nhi 善thiện 修tu 習tập 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 積tích 集tập 善thiện 行hành 即tức 當đương 身thân 心tâm 俱câu 無vô 懈giải 倦quyện 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 離ly 慢mạn 即tức 當đương 圓viên 滿mãn 勝thắng 智trí 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 積tích 集tập 戒giới 行hạnh 即tức 當đương 於ư 戒giới 無vô 所sở 缺khuyết 漏lậu 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 初sơ 發phát 心tâm 位vị 即tức 當đương 成thành 辦biện 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 行hành 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 之chi 位vị 即tức 當đương 進tiến 趣thú 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 之chi 位vị 即tức 當đương 進tiến 向hướng 坐tọa 菩Bồ 提Đề 場Tràng 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 堅kiên 固cố 積tích 集tập 即tức 當đương 現hiện 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 果Quả 此thử 名danh 能năng 行hành 如như 說thuyết 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 即tức 當đương 於ư 三Tam 寶Bảo 種chủng 使sử 令linh 不bất 斷đoạn 此thử 名danh 能năng 行hành

海Hải 意Ý 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 如như 說thuyết 能năng 行hành

當đương 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 如như 說thuyết 能năng 行hành 法Pháp 時thời 會hội 中trung 有hữu 五ngũ 千thiên 菩Bồ 薩Tát 悉tất 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh 蓮Liên 花Hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 以dĩ 如như 說thuyết 能năng 行hành 故cố 即tức 得đắc 一nhất 切thiết 最tối 上thượng 佛Phật 法Pháp

世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 修tu 行hành 是thị 即tức 如như 說thuyết 能năng 行hành

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 知tri 修tu 行hành 法Pháp 不phủ

菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 知tri 世Thế 尊Tôn

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 隨tùy 汝nhữ 樂nhạo 說thuyết 修tu 行hành 之chi 法Pháp 汝nhữ 今kim 當đương 說thuyết

菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 修tu 行hành 者giả 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 知tri 已dĩ 於ư 正chánh 位vị 中trung 以dĩ 善thiện 巧xảo 智trí 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 此thử 為vi 菩Bồ 薩Tát 正chánh 所sở 修tu 行hành

山Sơn 王Vương 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 亦diệc 樂nhạo 說thuyết 修tu 行hành 之chi 法Pháp

佛Phật 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 隨tùy 汝nhữ 意ý 說thuyết

菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 無vô 所sở 修tu 是thị 修tu 行hành

何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 都đô 無vô 所sở 得đắc 若nhược 有hữu 所sở 修tu 而nhi 非phi 修tu 行hành 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

功Công 德Đức 光Quang 照Chiếu 王Vương 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 心tâm 若nhược 隨tùy 流lưu 乃nãi 識thức 有hữu 所sở 轉chuyển 何hà 名danh 修tu 行hành 若nhược 菩Bồ 薩Tát 識thức 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 住trụ 彼bỉ 即tức 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 可khả 住trụ 若nhược 無vô 少thiểu 法pháp 可khả 住trụ 彼bỉ 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

高Cao 炬Cự 王Vương 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 無vô 所sở 樂lạc 是thị 為vi 修tu 行hành 無vô 所sở 厭yếm 是thị 為vi 修tu 行hành

世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 無vô 高cao 無vô 下hạ 是thị 故cố 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 而nhi 可khả 樂lạc 厭yếm 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

日Nhật 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 所sở 依y 即tức 有hữu 所sở 轉chuyển 若nhược 無vô 所sở 依y 即tức 無vô 所sở 轉chuyển 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 無vô 依y 止chỉ 無vô 動động 轉chuyển 故cố 即tức 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 動động 搖dao 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

勇Dũng 猛Mãnh 心Tâm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 心tâm 者giả 世thế 間gian 所sở 行hành 世thế 間gian 馳trì 流lưu 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 心tâm 得đắc 無vô 心tâm 者giả 即tức 無vô 所sở 思tư 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

愛Ái 見Kiến 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 所sở 知tri 皆giai 悉tất 是thị 苦khổ 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 所sở 知tri 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ 者giả 即tức 無vô 所sở 知tri 亦diệc 無vô 所sở 取thủ 是thị 故cố 不bất 入nhập 滅Diệt 受Thọ 想Tưởng 定Định 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 不bất 失thất 大đại 悲bi 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

香Hương 象Tượng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 荷hà 諸chư 重trọng 擔đảm 起khởi 於ư 五ngũ 蘊uẩn 深thâm 重trọng 之chi 見kiến 若nhược 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 五ngũ 蘊uẩn 得đắc 輕khinh 利lợi 者giả 即tức 捨xả 諸chư 重trọng 擔đảm 復phục 能năng 為vì 諸chư 愚ngu 夫phu 宣tuyên 說thuyết 棄khí 置trí 五ngũ 蘊uẩn 重trọng 擔đảm 之chi 法pháp 是thị 故cố 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 起khởi 真chân 實thật 想tưởng 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

持Trì 世Thế 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 正chánh 所sở 行hành 是thị 修tu 行hành 非phi 邪tà 惡ác 所sở 行hành 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 修tu 正chánh 方phương 便tiện 云vân 何hà 是thị 正chánh 方phương 便tiện 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 性tánh 智trí 虛hư 空không 等đẳng 故cố 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

堅Kiên 固Cố 意Ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 菩Bồ 薩Tát 有hữu 慧tuệ 方phương 便tiện 智trí 即tức 無vô 生sanh 而nhi 生sanh 無vô 起khởi 而nhi 起khởi 於ư 生sanh 滅diệt 中trung 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

吉Cát 祥Tường 峯Phong 王Vương 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 菩Bồ 薩Tát 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 寂tịch 滅diệt 即tức 不bất 棄khí 捨xả 大đại 悲bi 之chi 鎧khải 見kiến 諸chư 勤cần 力lực 不bất 虛hư 果quả 利lợi 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

無Vô 礙Ngại 光Quang 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 所sở 行hành 之chi 跡tích 是thị 為vi 魔ma 事sự 若nhược 為vi 魔ma 事sự 即tức 非phi 修tu 行hành 若nhược 無vô 所sở 行hành 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 而nhi 彼bỉ 諸chư 魔ma 伺tứ 不bất 得đắc 便tiện 乃nãi 能năng 超siêu 越việt 諸chư 惡ác 魔ma 道đạo 此thử 即tức 菩Bồ 薩Tát 真chân 實thật 修tu 行hành

勤Cần 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 少thiểu 法pháp 樂nhạo 欲dục 成thành 辦biện 彼bỉ 即tức 虛hư 其kỳ 勤cần 力lực 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 成thành 辦biện 故cố 是thị 中trung 若nhược 有hữu 智trí 及cập 所sở 知tri 即tức 非phi 無vô 意ý 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

滅Diệt 惡Ác 趣Thú 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 若nhược 有hữu 種chủng 類loại 分phân 別biệt 所sở 行hành 何hà 名danh 修tu 行hành 無vô 種chủng 類loại 無vô 分phân 別biệt 是thị 為vi 修tu 行hành 彼bỉ 無vô 種chủng 類loại 無vô 分phân 別biệt 即tức 心tâm 自tự 性tánh 若nhược 能năng 了liễu 知tri 心tâm 自tự 性tánh 者giả 此thử 即tức 是thị 為vi 真chân 實thật 修tu 行hành

善Thiện 思Tư 而Nhi 思Tư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 彼bỉ 隨tùy 入nhập 已dĩ 即tức 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 而nhi 無vô 心tâm 此thử 中trung 無vô 心tâm 智trí 所sở 入nhập 故cố 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

寂Tịch 意Ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 近cận 寂tịch 是thị 為vi 修tu 行hành 非phi 近cận 寂tịch 是thị 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 於ư 其kỳ 大đại 寂tịch 遍biến 寂tịch 近cận 寂tịch 諸chư 心tâm 所sở 緣duyên 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 悉tất 無vô 造tạo 作tác 離ly 增tăng 減giảm 故cố 平bình 等đẳng 覺giác 了liễu 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

導Đạo 師Sư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 發phát 起khởi 善thiện 根căn 是thị 正chánh 修tu 行hành 若nhược 有hữu 所sở 成thành 即tức 非phi 發phát 起khởi 善thiện 根căn

何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 發phát 起khởi 福phước 行hành 即tức 是thị 發phát 起khởi 智trí 行hành 福phước 平bình 等đẳng 故cố 即tức 智trí 平bình 等đẳng 智trí 平bình 等đẳng 故cố 即tức 福phước 平bình 等đẳng 福phước 智trí 平bình 等đẳng 故cố 即tức 菩Bồ 提Đề 平bình 等đẳng 菩Bồ 提Đề 平bình 等đẳng 故cố 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

嬉Hi 戲Hí 王Vương 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 分phân 別biệt 是thị 為vi 修tu 行hành 若nhược 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 法Pháp 界Giới 普phổ 攝nhiếp 已dĩ 即tức 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 若nhược 離ly 若nhược 合hợp 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

善Thiện 思Tư 義Nghĩa 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 諸chư 法pháp 依y 義nghĩa 不bất 依y 於ư 文văn 若nhược 菩Bồ 薩Tát 解giải 了liễu 義nghĩa 故cố 即tức 於ư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 蘊uẩn 慧tuệ 能năng 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 解giải 說thuyết 然nhiên 於ư 真chân 實thật 不bất 可khả 說thuyết 義nghĩa 中trung 無vô 所sở 動động 轉chuyển 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

清Thanh 淨Tịnh 意Ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 深thâm 固cố 心tâm 是thị 為vi 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 深thâm 心tâm 具cụ 足túc 即tức 非phi 語ngữ 言ngôn 記ký 說thuyết 最tối 上thượng 所sở 得đắc 但đãn 修tu 真chân 實thật 正Chánh 道Đạo 觀quán 彼bỉ 真chân 實thật 道Đạo 亦diệc 無vô 去khứ 無vô 來lai 此thử 即tức 是thị 為vi 正chánh 修tu 行hành

畢Tất 竟Cánh 無Vô 垢Cấu 思Tư 惟Duy 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如như 有hữu 垢cấu 之chi 衣y 濯trạc 令linh 清thanh 潔khiết 無vô 垢cấu 之chi 衣y 其kỳ 何hà 滌địch 邪tà 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 不bất 以dĩ 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 之chi 心tâm 如như 實thật 伺tứ 察sát 使sử 令linh 清thanh 淨tịnh 若nhược 復phục 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 心tâm 垢cấu 煩phiền 惱não 本bổn 不bất 轉chuyển 者giả 彼bỉ 即tức 清thanh 淨tịnh 若nhược 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 此thử 即tức 是thị 為vi 真chân 實thật 修tu 行hành

海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 攝nhiếp 受thọ 者giả 即tức 少thiểu 歷lịch 辛tân 勤cần 能năng 成thành 正chánh 行hành

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 菩Bồ 薩Tát 力lực 不bất 能năng 超siêu 越việt 諸chư 魔ma 事sự 者giả 當đương 知tri 彼bỉ 為vị 諸chư 惡ác 知tri 識thức 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 若nhược 力lực 能năng 超siêu 越việt 諸chư 魔ma 事sự 者giả 當đương 知tri 彼bỉ 為vi 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ

世Thế 尊Tôn 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 若nhược 欲dục 超siêu 越việt 諸chư 魔ma 事sự 者giả 應ưng 當đương 親thân 近cận 承thừa 事sự 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 菩Bồ 薩Tát 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 即tức 少thiểu 歷lịch 辛tân 勤cần 能năng 成thành 正chánh 行hành

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 知tri 魔ma 事sự 不phủ

海Hải 意Ý 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 知tri 魔ma 事sự

佛Phật 言ngôn

海Hải 意Ý 隨tùy 汝nhữ 意ý 說thuyết 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 已dĩ 即tức 能năng 超siêu 越việt 摧tồi 伏phục 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 速tốc 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果Quả

於ư 是thị 海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

如như 世Thế 尊Tôn 勅sắc 當đương 說thuyết 魔ma 事sự 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 威uy 神thần 建kiến 立lập

世Thế 尊Tôn 所sở 謂vị 魔ma 事sự 有hữu 十thập 二nhị 種chủng 何hà 等đẳng 十thập 二nhị

一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 行hành 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 以dĩ 非phi 愛ái 物vật 而nhi 行hành 惠huệ 捨xả 其kỳ 心tâm 樂nhạo 欲dục 以dĩ 可khả 愛ái 物vật 而nhi 行hành 惠huệ 捨xả 心tâm 不bất 樂nhạo 欲dục 人nhân 不bất 樂nhạo 之chi 物vật 而nhi 固cố 與dữ 之chi 人nhân 所sở 樂nhạo 之chi 物vật 而nhi 不bất 與dữ 之chi 於ư 所sở 施thí 物vật 起khởi 種chủng 種chủng 想tưởng 於ư 所sở 與dữ 人nhân 起khởi 種chủng 種chủng 想tưởng 此thử 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hành 布bố 施thí 時thời 第đệ 一nhất 魔ma 事sự

又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 行hành 持Trì 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 若nhược 見kiến 彼bỉ 於ư 善thiện 法Pháp 戒giới 行hạnh 律luật 範phạm 軌quỹ 式thức 而nhi 能năng 具cụ 足túc 乃nãi 至chí 小tiểu 罪tội 猶do 懷hoài 大đại 懼cụ 淨tịnh 命mạng 自tự 資tư 堅kiên 持trì 戒giới 行hạnh 諸chư 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 當đương 親thân 近cận 尊tôn 重trọng 見kiến 破phá 戒giới 人nhân 呵ha 毀hủy 恚khuể 怒nộ 於ư 彼bỉ 之chi 前tiền 自tự 恃thị 戒giới 德đức 毀hủy 謗báng 於ư 他tha 此thử 為vi 菩Bồ 薩Tát 持trì 戒giới 之chi 時thời 第đệ 二nhị 魔ma 事sự

又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 行hành 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 欲dục 成thành 忍nhẫn 行hành 身thân 雖tuy 能năng 忍nhẫn 語ngữ 不bất 能năng 忍nhẫn 心tâm 生sanh 瞋sân 恚khuể 見kiến 有hữu 力lực 人nhân 於ư 彼bỉ 即tức 忍nhẫn 見kiến 劣liệt 弱nhược 人nhân 於ư 彼bỉ 不bất 忍nhẫn 復phục 於ư 有hữu 力lực 人nhân 前tiền 顯hiển 示thị 忍nhẫn 力lực 於ư 劣liệt 弱nhược 人nhân 前tiền 現hiện 瞋sân 恚khuể 相tướng 彼bỉ 如như 是thị 即tức 忍nhẫn 彼bỉ 如như 是thị 不bất 忍nhẫn 何hà 等đẳng 處xứ 可khả 忍nhẫn 何hà 等đẳng 處xứ 不bất 忍nhẫn 若nhược 行hành 忍nhẫn 處xứ 起khởi 憍kiêu 心tâm 於ư 不bất 忍nhẫn 處xứ 不bất 速tốc 懺sám 悔hối 此thử 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hành 忍nhẫn 辱nhục 時thời 第đệ 三tam 魔ma 事sự

又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 菩Bồ 薩Tát 行hành 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 發phát 起khởi 精tinh 進tấn 化hóa 度độ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 人nhân 亦diệc 復phục 化hóa 度độ 大Đại 乘Thừa 中trung 人nhân 但đãn 為vi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 人nhân 相tương 續tục 說thuyết 法Pháp 返phản 以dĩ 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 化hóa 諸chư 愚ngu 人nhân 此thử 為vi 第đệ 六lục 破Phá 魔Ma 法Pháp 門Môn

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 無vô 染nhiễm 以dĩ 無vô 染nhiễm 相tướng 化hóa 度độ 染nhiễm 污ô 眾chúng 生sanh 此thử 為vi 第đệ 七thất 破Phá 魔Ma 法Pháp 門Môn

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 無vô 生sanh 無vô 起khởi 以dĩ 無vô 生sanh 無vô 起khởi 相tướng 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 宣tuyên 說thuyết 斷đoạn 除trừ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 之chi 法Pháp 此thử 為vi 第đệ 八bát 破Phá 魔Ma 法Pháp 門Môn

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 同đồng 於ư 一nhất 味vị 而nhi 無vô 差sai 別biệt 以dĩ 同đồng 一nhất 味vị 無vô 差sai 別biệt 相tướng 建kiến 立lập 三Tam 乘Thừa 各các 為vì 說thuyết 法Pháp 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 捨xả 離ly 大Đại 乘Thừa 意ý 樂lạc 此thử 為vi 第đệ 九cửu 破Phá 魔Ma 法Pháp 門Môn

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 若nhược 菩Bồ 薩Tát 心tâm 意ý 識thức 雖tuy 無vô 所sở 依y 著trước 而nhi 常thường 不bất 忘vong 失thất 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 雖tuy 離ly 諸chư 發phát 起khởi 然nhiên 不bất 捨xả 離ly 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 雖tuy 超siêu 越việt 諸chư 行hành 而nhi 亦diệc 成thành 辦biện 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 行hành 此thử 為vi 第đệ 十thập 破Phá 魔Ma 法Pháp 門Môn

海Hải 意Ý 如như 是thị 十thập 種chủng 破Phá 魔Ma 法Pháp 門Môn 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 勤cần 行hành 修tu 習tập 者giả 即tức 當đương 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 魔ma 事sự

海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/3/2017 ◊ Cập nhật: 7/3/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18