海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

復phục 次thứ 海hải 意ý

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 能năng 多đa 作tác

一nhất 者giả 精tinh 進tấn 修tu 七Thất 覺Giác 支Chi 二nhị 者giả 深thâm 心tâm 說thuyết 覺Giác 支Chi 法Pháp

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 難nan 作tác

一nhất 者giả 不bất 住trụ 盡tận 智trí 二nhị 者giả 無vô 生sanh 智trí 忍nhẫn

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 多đa 作tác

一nhất 者giả 善thiện 行hành 正Chánh 道Đạo 二nhị 者giả 善thiện 知tri 非phi 道đạo 不bất 行hành

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 難nan 作tác

一nhất 者giả 修tu 向hướng 道Đạo 智trí 二nhị 者giả 安an 立lập 正Chánh 道Đạo

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 多đa 作tác

一nhất 者giả 隨tùy 順thuận 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 二nhị 者giả 離ly 二nhị 邊biên 見kiến

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 難nan 作tác

一nhất 者giả 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 染nhiễm 因nhân 染nhiễm 緣duyên 二nhị 者giả 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 淨tịnh 因nhân 淨tịnh 緣duyên

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 多đa 作tác

一nhất 者giả 覺giác 知tri 魔ma 事sự 二nhị 者giả 遠viễn 離ly 魔ma 業nghiệp

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 難nan 作tác

一nhất 者giả 出xuất 離ly 諸chư 魔ma 二nhị 者giả 令linh 魔ma 隱ẩn 伏phục

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 多đa 作tác

一nhất 者giả 已dĩ 盡tận 之chi 法pháp 復phục 無vô 所sở 盡tận 二nhị 者giả 無vô 盡tận 之chi 法pháp 而nhi 不bất 可khả 盡tận

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 難nan 作tác

一nhất 者giả 本bổn 來lai 無vô 盡tận 二nhị 者giả 諦đế 觀quán 諸chư 法pháp 剎sát 那na 破phá 壞hoại

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 多đa 作tác

一nhất 者giả 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 而nhi 即tức 伺tứ 察sát 大đại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 二nhị 者giả 伺tứ 察sát 菩Bồ 提Đề 場Tràng 故cố 不bất 樂nhạo 餘dư 乘thừa

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 難nan 作tác

一nhất 者giả 初sơ 發phát 心tâm 時thời 是thị 即tức 出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 場Tràng 因nhân 二nhị 者giả 雖tuy 復phục 起khởi 諸chư 善thiện 心tâm 而nhi 無vô 取thủ 著trước

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 多đa 作tác

一nhất 者giả 生sanh 死tử 相tương 續tục 之chi 者giả 為vi 斷đoạn 諸chư 結kết 二nhị 者giả 善thiện 根căn 相tướng 續tục 之chi 者giả 令linh 其kỳ 發phát 心tâm 不bất 生sanh 厭yếm 離ly

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 難nan 作tác

一nhất 者giả 若nhược 有hữu 方phương 分phần 若nhược 無vô 方phương 分phần 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 悉tất 用dụng 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 二nhị 者giả 雖tuy 復phục 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 起khởi 心tâm 諦đế 觀quán 皆giai 如như 幻huyễn 法pháp

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 多đa 作tác

一nhất 者giả 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 普phổ 觀quán 菩Bồ 提Đề 二nhị 者giả 已dĩ 觀quán 菩Bồ 提Đề 眾chúng 生sanh 令linh 觀quán 解giải 脫thoát

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 難nan 作tác

一nhất 者giả 伺tứ 察sát 菩Bồ 提Đề 平bình 等đẳng 故cố 眾chúng 生sanh 亦diệc 平bình 等đẳng 二nhị 者giả 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 精tinh 進tấn 無vô 倦quyện

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 能năng 多đa 作tác

一nhất 者giả 發phát 心tâm 如như 理lý 決quyết 擇trạch 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 二nhị 者giả 發phát 起khởi 大đại 悲bi 之chi 心tâm 以dĩ 諸chư 眾chúng 生sanh 置trí 涅Niết 槃Bàn 道Đạo

海Hải 意Ý 此thử 之chi 二nhị 法Pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 能năng 多đa 作tác

復phục 有hữu 二nhị 法Pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 極cực 難nan 作tác

一nhất 者giả 無vô 生sanh 而nhi 生sanh 二nhị 者giả 無vô 起khởi 而nhi 起khởi

海Hải 意Ý 此thử 之chi 二nhị 法Pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 極cực 難nan 作tác

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 有hữu 三tam 種chủng 法Pháp 增tăng 長trưởng 大Đại 乘Thừa 何hà 等đẳng 為vi 三tam

一nhất 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 增tăng 修tu 善thiện 根căn 二nhị 者giả 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 之chi 所sở 攝nhiếp 受thọ 不bất 生sanh 疲bì 懈giải 三tam 者giả 建kiến 立lập 大đại 悲bi 而nhi 無vô 退thoái 轉chuyển

此thử 之chi 三tam 法Pháp 增tăng 長trưởng 大Đại 乘Thừa

復phục 有hữu 三tam 法Pháp 增tăng 長trưởng 大Đại 乘Thừa 何hà 等đẳng 為vi 三tam

一nhất 者giả 勤cần 修tu 勝thắng 行hành 二nhị 者giả 伺tứ 察sát 諸chư 行hành 三tam 者giả 於ư 勝thắng 行hành 中trung 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 而nhi 善thiện 成thành 辦biện

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 攝nhiếp 止chỉ 慳san 心tâm 二nhị 者giả 廣quảng 行hành 施thí 捨xả 三tam 者giả 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 自tự 集tập 淨tịnh 戒giới 二nhị 者giả 將tương 護hộ 破phá 戒giới 之chi 人nhân 三tam 者giả 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 心tâm 無vô 障chướng 礙ngại 二nhị 者giả 忿phẫn 恚khuể 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 清thanh 淨tịnh 三tam 者giả 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 精tinh 進tấn 無vô 倦quyện 二nhị 者giả 懈giải 怠đãi 眾chúng 生sanh 而nhi 能năng 將tương 護hộ 三tam 者giả 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 從tùng 禪thiền 定định 生sanh 二nhị 者giả 不bất 著trước 禪thiền 定định 三tam 者giả 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 勤cần 求cầu 多đa 聞văn 二nhị 者giả 如như 聞văn 伺tứ 察sát 三tam 者giả 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 起khởi 於ư 緣duyên 眾chúng 生sanh 慈từ 二nhị 者giả 起khởi 於ư 緣duyên 法pháp 之chi 慈từ 三tam 者giả 起khởi 於ư 無vô 緣duyên 之chi 慈từ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 自tự 所sở 作tác 故cố 起khởi 於ư 悲bi 心tâm 二nhị 者giả 為vì 他tha 作tác 故cố 起khởi 於ư 悲bi 心tâm 三tam 者giả 離ly 二nhị 邊biên 故cố 起khởi 大đại 悲bi 心tâm

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 勤cần 求cầu 自tự 利lợi 之chi 智trí 二nhị 者giả 勤cần 求cầu 利lợi 他tha 之chi 智trí 三tam 者giả 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 二nhị 利lợi 圓viên 滿mãn

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 過quá 去khứ 已dĩ 盡tận 之chi 智trí 二nhị 者giả 未vị 來lai 未vị 至chí 之chi 智trí 三tam 者giả 現hiện 在tại 住trụ 法Pháp 界Giới 智trí

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 於ư 其kỳ 正chánh 定định 眾chúng 生sanh 起khởi 方phương 便tiện 慈từ 二nhị 者giả 於ư 其kỳ 不bất 定định 眾chúng 生sanh 起khởi 解giải 脫thoát 慈từ 三tam 者giả 於ư 其kỳ 邪tà 定định 眾chúng 生sanh 起khởi 大đại 救cứu 度độ 慈từ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 得đắc 樂lạc 受thọ 故cố 身thân 業nghiệp 調điều 暢sướng 二nhị 者giả 善thiện 護hộ 他tha 故cố 語ngữ 言ngôn 甘cam 美mỹ 三tam 者giả 行hành 正chánh 直trực 故cố 心tâm 業nghiệp 堪kham 任nhậm

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 雖tuy 修tu 不bất 淨tịnh 之chi 觀quán 而nhi 於ư 貪tham 行hành 眾chúng 生sanh 類loại 中trung 不bất 生sanh 厭yếm 離ly 二nhị 者giả 雖tuy 修tu 慈từ 心tâm 之chi 觀quán 而nhi 於ư 瞋sân 行hành 眾chúng 生sanh 類loại 中trung 不bất 生sanh 厭yếm 離ly 三tam 者giả 雖tuy 修tu 緣duyên 生sanh 之chi 觀quán 而nhi 於ư 癡si 行hành 眾chúng 生sanh 類loại 中trung 不bất 生sanh 厭yếm 離ly

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 利lợi 益ích 修tu 勝thắng 行hành 故cố 二nhị 者giả 歡hoan 喜hỷ 常thường 知tri 足túc 故cố 三tam 者giả 清thanh 涼lương 永vĩnh 無vô 熱nhiệt 惱não 故cố

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 任nhậm 持trì 所sở 聞văn 二nhị 者giả 總tổng 持trì 文văn 句cú 三tam 者giả 入nhập 於ư 智trí 聲thanh 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 故cố

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 攝nhiếp 集tập 七Thất 聖Thánh 財Tài 故cố 而nhi 不bất 匱quỹ 乏phạp 二nhị 者giả 法Pháp 施thí 無vô 障chướng 礙ngại 故cố 能năng 行hành 大đại 捨xả 三tam 者giả 所sở 有hữu 財tài 利lợi 鈞quân 眾chúng 分phân 故cố 常thường 得đắc 大đại 富phú

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 誠thành 諦đế 入nhập 勝thắng 義nghĩa 諦đế 故cố 二nhị 者giả 真chân 實thật 無vô 虛hư 誑cuống 故cố 三tam 者giả 如như 常thường 無vô 變biến 異dị 故cố

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 自tự 知tri 今kim 我ngã 云vân 何hà 二nhị 者giả 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 當đương 何hà 施thi 作tác 三tam 者giả 知tri 時thời 解giải 時thời 非phi 時thời 諸chư 分phân 位vị 故cố

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 蘊uẩn 法pháp 蘊uẩn 平bình 等đẳng 二nhị 者giả 界giới 法pháp 界giới 平bình 等đẳng 三tam 者giả 處xứ 觀quán 如như 空không 聚tụ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 不bất 壞hoại 因nhân 果quả 二nhị 者giả 能năng 善thiện 長trưởng 養dưỡng 諸chư 緣duyên 三tam 者giả 和hòa 合hợp 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 不bất 違vi 背bội 佛Phật 二nhị 者giả 不bất 毀hủy 謗báng 法Pháp 三tam 者giả 不bất 輕khinh 慢mạn 眾Chúng 而nhi 常thường 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 承thừa 事sự

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 止chỉ 息tức 於ư 貪tham 二nhị 者giả 遠viễn 離ly 於ư 瞋sân 三tam 者giả 開khai 曉hiểu 於ư 癡si

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 入nhập 世thế 俗tục 諦đế 二nhị 者giả 真chân 實thật 說thuyết 相tướng 三tam 者giả 勝thắng 義nghĩa 諦đế 無vô 住trụ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 不bất 起khởi 輕khinh 慢mạn 二nhị 者giả 於ư 阿A 羅La 漢Hán 常thường 生sanh 尊tôn 敬kính 三tam 者giả 不bất 為vị 煩phiền 惱não 之chi 所sở 制chế 伏phục

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 不bất 染nhiễm 欲dục 界giới 二nhị 者giả 不bất 樂nhạo 色sắc 界giới 三tam 者giả 不bất 著trước 無vô 色sắc 界giới

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 於ư 衰suy 譏cơ 毀hủy 苦khổ 其kỳ 心tâm 不bất 下hạ 二nhị 者giả 於ư 利lợi 稱xưng 譽dự 樂lạc 其kỳ 心tâm 不bất 高cao 三tam 者giả 不bất 染nhiễm 世thế 之chi 八bát 法pháp 猶do 如như 山sơn 王vương 安an 固cố 無vô 動động

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 隱ẩn 密mật 諸chư 根căn 二nhị 者giả 善thiện 解giải 諸chư 結kết 三tam 者giả 善thiện 調điều 其kỳ 心tâm

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 建kiến 立lập 地địa 位vị 功công 德đức 二nhị 者giả 能năng 離ly 地địa 位vị 過quá 失thất 三tam 者giả 於ư 地địa 地địa 中trung 善thiện 能năng 勝thắng 進tiến

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 內nội 心tâm 起khởi 勝thắng 上thượng 智trí 二nhị 者giả 深thâm 心tâm 起khởi 差sai 別biệt 智trí 三tam 者giả 方phương 便tiện 起khởi 安an 立lập 智trí

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 定định 清thanh 淨tịnh 已dĩ 得đắc 增tăng 上thượng 戒giới 學học 二nhị 者giả 慧tuệ 圓viên 滿mãn 已dĩ 得đắc 增tăng 上thượng 心tâm 學học 三tam 者giả 解giải 脫thoát 圓viên 滿mãn 已dĩ 得đắc 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 樂nhạo 受thọ 斷đoạn 除trừ 貪tham 愛ái 二nhị 者giả 苦khổ 受thọ 斷đoạn 除trừ 瞋sân 恚khuể 三tam 者giả 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 斷đoạn 除trừ 無vô 明minh

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 雖tuy 轉chuyển 於ư 因nhân 而nhi 無vô 加gia 行hành 二nhị 者giả 雖tuy 轉chuyển 煩phiền 惱não 而nhi 無vô 分phân 別biệt 三tam 者giả 雖tuy 轉chuyển 三tam 界giới 而nhi 無vô 願nguyện 求cầu

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 決quyết 擇trạch 於ư 空không 遠viễn 離ly 諸chư 見kiến 二nhị 者giả 決quyết 擇trạch 無vô 相tướng 止chỉ 息tức 尋tầm 伺tứ 三tam 者giả 決quyết 擇trạch 無vô 願nguyện 三tam 界giới 寂tịch 滅diệt

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 眼nhãn 空không 二nhị 者giả 色sắc 境cảnh 離ly 性tánh 三tam 者giả 眼nhãn 識thức 無vô 住trụ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp 一nhất 者giả 耳nhĩ 空không 二nhị 者giả 聲thanh 境cảnh 離ly 性tánh 三tam 者giả 耳nhĩ 識thức 無vô 住trụ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 鼻tị 空không 二nhị 者giả 香hương 境cảnh 離ly 性tánh 三tam 者giả 鼻tị 識thức 無vô 住trụ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 舌thiệt 空không 二nhị 者giả 味vị 境cảnh 離ly 性tánh 三tam 者giả 舌thiệt 識thức 無vô 住trụ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 身thân 空không 二nhị 者giả 觸xúc 境cảnh 離ly 性tánh 三tam 者giả 身thân 識thức 無vô 住trụ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 意ý 空không 二nhị 者giả 法pháp 境cảnh 離ly 性tánh 三tam 者giả 意ý 識thức 無vô 住trụ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 密mật 修tu 於ư 戒giới 二nhị 者giả 善thiện 護hộ 於ư 定định 三tam 者giả 決quyết 擇trạch 於ư 慧tuệ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 修tu 念niệm 任nhậm 持trì 正Chánh 法Pháp 二nhị 者giả 修tu 慧tuệ 深thâm 固cố 伺tứ 察sát 三tam 者giả 修tu 行hành 覺giác 了liễu 行hành 義nghĩa

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 隨tùy 住trụ 聲Thanh 聞Văn 聖Thánh 諦Đế 聲thanh 中trung 說thuyết 解giải 脫thoát 法Pháp 二nhị 者giả 隨tùy 住trụ 緣Duyên 覺Giác 緣duyên 生sanh 法pháp 中trung 說thuyết 解giải 脫thoát 法Pháp 三tam 者giả 隨tùy 住trụ 菩Bồ 薩Tát 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 諸chư 勝thắng 行hành 中trung 說thuyết 解giải 脫thoát 法Pháp

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 捨xả 謂vị 捨xả 一nhất 切thiết 珍trân 寶bảo 二nhị 者giả 大đại 捨xả 謂vị 捨xả 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 眷quyến 屬thuộc 三tam 者giả 極cực 捨xả 謂vị 捨xả 身thân 分phần 頭đầu 目mục 手thủ 足túc

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 二nhị 者giả 護hộ 持trì 諸chư 說thuyết 法Pháp 師sư 三tam 者giả 護hộ 持trì 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 不bất 令linh 生sanh 死tử 相tương 續tục 二nhị 者giả 覺giác 悟ngộ 生sanh 死tử 過quá 失thất 三tam 者giả 遠viễn 離ly 生sanh 死tử 罪tội 業nghiệp

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 無vô 蓋cái 障chướng 心tâm 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 二nhị 者giả 無vô 隨tùy 眠miên 心tâm 而nhi 常thường 宴yến 坐tọa 三tam 者giả 以dĩ 出xuất 離ly 心tâm 能năng 正chánh 修tu 行hành

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 所sở 聞văn 依y 義nghĩa 二nhị 者giả 觀quán 察sát 依y 智trí 三tam 者giả 解giải 脫thoát 依y 法Pháp

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 多đa 聞văn 樂nhạo 居cư 寂tịch 靜tĩnh 二nhị 者giả 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 已dĩ 深thâm 固cố 作tác 意ý 三tam 者giả 深thâm 固cố 作tác 意ý 相tương 應ứng 而nhi 能năng 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 恭cung 敬kính 智trí 者giả 二nhị 者giả 請thỉnh 問vấn 多đa 聞văn 三tam 者giả 護hộ 修tu 定định 者giả

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 不bất 以dĩ 得đắc 利lợi 之chi 心tâm 而nhi 行hành 法Pháp 施thí 二nhị 者giả 於ư 聽thính 法Pháp 者giả 慈từ 心tâm 攝nhiếp 受thọ 三tam 者giả 起khởi 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm 現hiện 前tiền 所sở 作tác

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 心tâm 平bình 等đẳng 故cố 眾chúng 生sanh 平bình 等đẳng 二nhị 者giả 無vô 種chủng 種chủng 性tánh 故cố 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 三tam 者giả 智trí 平bình 等đẳng 故cố 諸chư 佛Phật 平bình 等đẳng

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 智trí 知tri 三tam 世thế 平bình 等đẳng 二nhị 者giả 慧tuệ 解giải 三tam 解giải 脫thoát 平bình 等đẳng 三tam 者giả 了liễu 悟ngộ 三tam 界giới 平bình 等đẳng

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 善thiện 觀quán 諸chư 行hành 無vô 常thường 亦diệc 復phục 是thị 苦khổ 二nhị 者giả 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 三tam 者giả 善thiện 觀quán 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 誓thệ 願nguyện 真chân 實thật 住trụ 畢tất 竟cánh 故cố 二nhị 者giả 所sở 聞văn 真chân 實thật 如như 理lý 修tu 行hành 三tam 者giả 三tam 摩ma 地địa 真chân 實thật 發phát 生sanh 勝thắng 慧tuệ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 已dĩ 作tác 之chi 罪tội 而nhi 不bất 覆phú 藏tàng 二nhị 者giả 未vị 作tác 之chi 罪tội 防phòng 令linh 不bất 起khởi 三tam 者giả 現hiện 所sở 有hữu 罪tội 悉tất 令linh 悔hối 滅diệt

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 遠viễn 離ly 惡ác 作tác 二nhị 者giả 遠viễn 離ly 隨tùy 眠miên 三tam 者giả 遠viễn 離ly 疑nghi 惑hoặc

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 樂nhạo 居cư 寂tịch 靜tĩnh 二nhị 者giả 離ly 於ư 貪tham 愛ái 三tam 者giả 起khởi 善thiện 法Pháp 欲dục

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 住trụ 深thâm 法pháp 忍nhẫn 二nhị 者giả 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 三tam 者giả 得đắc 一nhất 切thiết 處xứ 通thông 達đạt 辯biện 才tài

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 所sở 聞văn 決quyết 定định 總tổng 持trì 二nhị 者giả 得đắc 佛Phật 加gia 持trì 辯biện 才tài 三tam 者giả 諸chư 所sở 說thuyết 法Pháp 賢hiền 聖thánh 攝nhiếp 護hộ

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 坦thản 平bình 如như 地địa 二nhị 者giả 諸chư 行hành 畢tất 竟cánh 諸chư 行hành 相tương 續tục 三tam 者giả 雖tuy 轉chuyển 諸chư 想tưởng 而nhi 住trụ 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa

復phục 有hữu 三tam 法Pháp

一nhất 者giả 圓viên 滿mãn 聞văn 所sở 成thành 忍nhẫn 二nhị 者giả 思tư 所sở 成thành 忍nhẫn 而nhi 不bất 流lưu 散tán 三tam 者giả 獲hoạch 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

復phục 有hữu 三tam 法Pháp 增tăng 長trưởng 大Đại 乘Thừa

一nhất 者giả 方phương 便tiện 與dữ 慧tuệ 和hòa 合hợp 修tu 諸chư 道Đạo 行hành 二nhị 者giả 大đại 慈từ 大đại 悲bi 和hòa 合hợp 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 三tam 者giả 精tinh 進tấn 不bất 放phóng 逸dật 和hòa 合hợp 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp

海Hải 意Ý 此thử 之chi 三tam 法Pháp 而nhi 能năng 增tăng 長trưởng 大Đại 乘Thừa

復phục 次thứ 海Hải 意Ý 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 為vi 障chướng 難nạn 何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất 者giả 惡ác 聞văn 所sở 謂vị 尋tầm 求cầu 外ngoại 道đạo 文văn 籍tịch 二nhị 者giả 於ư 其kỳ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 不bất 樂nhạo 聽thính 受thọ 三tam 者giả 增tăng 上thượng 慢mạn 心tâm 起khởi 諸chư 魔ma 業nghiệp 四tứ 者giả 業nghiệp 障chướng 隨tùy 逐trục 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp

海Hải 意Ý 此thử 之chi 四tứ 法pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 為vi 障chướng 難nạn

復phục 有hữu 四tứ 法pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 為vi 障chướng 難nạn 何hà 等đẳng 為vi 四tứ

一nhất 者giả 貪tham 愛ái 二nhị 者giả 瞋sân 恚khuể 三tam 者giả 愚ngu 癡si 四tứ 者giả 煩phiền 惱não 增tăng 盈doanh 不bất 求cầu 善thiện 法Pháp 功công 德đức

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 嫉tật 他tha 得đắc 利lợi 二nhị 者giả 諂siểm 曲khúc 親thân 近cận 諸chư 說thuyết 法Pháp 師sư 三tam 者giả 起khởi 黠hiệt 利lợi 慧tuệ 誑cuống 行hành 饒nhiêu 益ích 四tứ 者giả 以dĩ 不bất 實thật 心tâm 而nhi 作tác 欺khi 誑cuống

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 於ư 善thiện 友hữu 所sở 起khởi 惡ác 友hữu 想tưởng 二nhị 者giả 於ư 惡ác 友hữu 所sở 起khởi 善thiện 友hữu 想tưởng 三tam 者giả 於ư 非phi 法pháp 中trung 起khởi 正Chánh 法Pháp 想tưởng 四tứ 者giả 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 起khởi 非phi 法pháp 想tưởng

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 常thường 起khởi 慳san 染nhiễm 之chi 心tâm 二nhị 者giả 見kiến 乞khất 丐cái 人nhân 即tức 起khởi 損tổn 害hại 過quá 失thất 之chi 心tâm 三tam 者giả 施thí 已dĩ 生sanh 變biến 悔hối 心tâm 四tứ 者giả 起khởi 背bội 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 欲dục 心tâm 行hành 施thí 二nhị 者giả 過quá 失thất 心tâm 行hành 施thí 三tam 者giả 怖bố 畏úy 心tâm 施thí 四tứ 者giả 愚ngu 癡si 心tâm 施thí

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 為vì 求cầu 名danh 稱xưng 故cố 施thí 二nhị 者giả 為vì 求cầu 美mỹ 譽dự 故cố 施thí 三tam 者giả 為vì 求cầu 善thiện 聲thanh 故cố 施thí 四tứ 者giả 為vì 求cầu 讚tán 歎thán 故cố 施thí

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 以dĩ 世thế 俗tục 情tình 義nghĩa 故cố 施thí 二nhị 者giả 有hữu 所sở 為vi 事sự 故cố 施thí 三tam 者giả 不bất 顯hiển 明minh 施thí 四tứ 者giả 不bất 自tự 手thủ 施thí

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 以dĩ 麁thô 物vật 施thí 二nhị 者giả 不bất 貴quý 重trọng 施thí 三tam 者giả 不bất 恭cung 敬kính 施thí 四tứ 者giả 增tăng 上thượng 慢mạn 施thí

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 以dĩ 利lợi 刀đao 施thí 二nhị 者giả 以dĩ 毒độc 藥dược 施thí 三tam 者giả 不bất 軌quỹ 法Pháp 施thí 四tứ 者giả 損tổn 害hại 心tâm 施thí

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 於ư 持trì 戒giới 人nhân 生sanh 瞋sân 恚khuể 心tâm 二nhị 者giả 於ư 破phá 戒giới 人nhân 起khởi 彼bỉ 損tổn 害hại 不bất 將tương 護hộ 心tâm 三tam 者giả 自tự 所sở 修tu 戒giới 而nhi 常thường 雜tạp 亂loạn 四tứ 者giả 於ư 說thuyết 戒giới 人nhân 起khởi 殺sát 害hại 想tưởng

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 好hiếu 求cầu 艱gian 苦khổ 財tài 利lợi 二nhị 者giả 若nhược 得đắc 法Pháp 利lợi 不bất 鈞quân 他tha 分phần 三tam 者giả 不bất 欲dục 他tha 人nhân 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 四tứ 者giả 於ư 自tự 得đắc 利lợi 不bất 生sanh 知tri 足túc

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 身thân 曲khúc 非phi 威uy 儀nghi 道Đạo 二nhị 者giả 語ngữ 曲khúc 所sở 言ngôn 不bất 實thật 三tam 者giả 心tâm 曲khúc 欲dục 作tác 諸chư 罪tội 四tứ 者giả 一nhất 切thiết 處xứ 曲khúc 不bất 以dĩ 淨tịnh 命mạng 而nhi 資tư 養dưỡng 故cố

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 於ư 其kỳ 同đồng 住trụ 大Đại 乘Thừa 之chi 者giả 起khởi 瞋sân 恚khuể 心tâm 二nhị 者giả 不bất 能năng 覺giác 了liễu 諸chư 魔ma 事sự 業nghiệp 增tăng 上thượng 慢mạn 故cố 三tam 者giả 聞văn 非phi 所sở 說thuyết 而nhi 即tức 喜hỷ 行hành 四tứ 者giả 聞văn 說thuyết 諸chư 善thiện 功công 德đức 而nhi 生sanh 惱não 意ý

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 高cao 慢mạn 正Chánh 法Pháp 不bất 能năng 親thân 近cận 二nhị 者giả 於ư 說thuyết 法Pháp 師sư 不bất 起khởi 尊tôn 重trọng 三tam 者giả 於ư 其kỳ 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 及cập 親thân 教giáo 師sư 不bất 生sanh 歸quy 敬kính 四tứ 者giả 身thân 心tâm 堅kiên 獷quánh 諸chư 所sở 起khởi 行hành 常thường 生sanh 違vi 背bội

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 舉cử 揚dương 自tự 德đức 二nhị 者giả 隱ẩn 覆phú 他tha 德đức 三tam 者giả 我ngã 慢mạn 熾sí 然nhiên 四tứ 者giả 堅kiên 猛mãnh 瞋sân 恚khuể

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 懈giải 怠đãi 二nhị 者giả 惛hôn 沈trầm 三tam 者giả 不bất 正chánh 順thuận 四tứ 者giả 執chấp 著trước

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 不bất 調điều 伏phục 二nhị 者giả 不bất 寂tịch 靜tĩnh 三tam 者giả 不bất 隱ẩn 密mật 四tứ 者giả 不bất 柔nhu 善thiện

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 少thiểu 聞văn 入nhập 於ư 國quốc 城thành 聚tụ 落lạc 二nhị 者giả 不bất 具cụ 戒giới 蘊uẩn 而nhi 求cầu 利lợi 養dưỡng 三tam 者giả 不bất 護hộ 身thân 儀nghi 入nhập 女nữ 人nhân 舍xá 四tứ 者giả 不bất 住trụ 等đẳng 引dẫn 之chi 心tâm 解giải 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 不bất 能năng 勤cần 修tu 四Tứ 攝Nhiếp 之chi 法Pháp 二nhị 者giả 棄khí 捨xả 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 三tam 者giả 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp 不bất 作tác 護hộ 持trì 四tứ 者giả 於ư 說thuyết 法Pháp 人nhân 而nhi 生sanh 嬈nhiễu 惱não

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 愚ngu 癡si 常thường 生sanh 多đa 欲dục 二nhị 者giả 瞋sân 恚khuể 樂nhạo 作tác 諸chư 罪tội 三tam 者giả 貪tham 愛ái 不bất 生sanh 喜hỷ 足túc 四tứ 者giả 求cầu 利lợi 心tâm 常thường 無vô 厭yếm

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 不bất 信tín 而nhi 常thường 掉trạo 舉cử 二nhị 者giả 親thân 近cận 惡ác 友hữu 不bất 厭yếm 捨xả 罪tội 三tam 者giả 懈giải 怠đãi 減giảm 沒một 善thiện 法Pháp 四tứ 者giả 放phóng 逸dật 所sở 作tác 善thiện 根căn 而nhi 皆giai 喪táng 失thất

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 不bất 能năng 內nội 觀quán 察sát 故cố 而nhi 常thường 無vô 慚tàm 二nhị 者giả 慧tuệ 解giải 不bất 明minh 曉hiểu 故cố 而nhi 常thường 無vô 愧quý 三tam 者giả 與dữ 無vô 間gián 業nghiệp 等đẳng 故cố 而nhi 不bất 知tri 恩ân 四tứ 者giả 雖tuy 於ư 他tha 人nhân 少thiểu 行hành 善thiện 利lợi 而nhi 自tự 伐phạt 滅diệt 返phản 生sanh 誣vu 謗báng

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 瞋sân 二nhị 者giả 忿phẫn 三tam 者giả 恨hận 四tứ 者giả 害hại

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 虛hư 誑cuống 諸chư 聖thánh 二nhị 者giả 不bất 護hộ 諸chư 聖thánh 三tam 者giả 輕khinh 慢mạn 施thí 主chủ 四tứ 者giả 於ư 阿A 羅La 漢Hán 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 身thân 業nghiệp 不bất 能năng 清thanh 淨tịnh 二nhị 者giả 語ngữ 業nghiệp 不bất 能năng 善thiện 護hộ 三tam 者giả 心tâm 業nghiệp 雜tạp 染nhiễm 四tứ 者giả 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 生sanh 疲bì 倦quyện

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 於ư 眾chúng 聚tụ 中trung 而nhi 起khởi 兩lưỡng 舌thiệt 二nhị 者giả 於ư 師sư 長trưởng 阿a 闍xà 梨lê 所sở 而nhi 發phát 惡ác 語ngữ 三tam 者giả 於ư 諸chư 來lai 求cầu 者giả 而nhi 興hưng 綺ỷ 語ngữ 四tứ 者giả 虛hư 誑cuống 人nhân 天thiên

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 不bất 護hộ 戒giới 蘊uẩn 二nhị 者giả 不bất 越việt 他tha 世thế 三tam 者giả 散tán 失thất 善thiện 根căn 四tứ 者giả 破phá 壞hoại 長trưởng 養dưỡng 勝thắng 行hành

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 於ư 大đại 眾chúng 中trung 起khởi 強cường 勝thắng 心tâm 二nhị 者giả 於ư 集tập 會hội 所sở 執chấp 高cao 慢mạn 心tâm 三tam 者giả 常thường 出xuất 惡ác 言ngôn 欲dục 離ly 於ư 罪tội 四tứ 者giả 以dĩ 雜tạp 亂loạn 語ngữ 說thuyết 世thế 間gian 典điển

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 以dĩ 不bất 勤cần 行hành 心tâm 居cư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 二nhị 者giả 多đa 損tổn 害hại 心tâm 居cư 憒hội 閙náo 中trung 三tam 者giả 不bất 種chúng 善thiện 根căn 起khởi 有hữu 福phước 想tưởng 四tứ 者giả 竊thiết 菩Bồ 薩Tát 名danh 求cầu 利lợi 活hoạt 命mạng

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 心tâm 不bất 柔nhu 順thuận 二nhị 者giả 其kỳ 心tâm 麁thô 獷quánh 三tam 者giả 心tâm 不bất 調điều 伏phục 四tứ 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 起khởi 艱gian 苦khổ 心tâm

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 憍kiêu 恃thị 持trì 戒giới 二nhị 者giả 憍kiêu 恃thị 多đa 聞văn 三tam 者giả 憍kiêu 恃thị 住trú 阿a 蘭lan 若nhã 四tứ 者giả 憍kiêu 恃thị 頭đầu 陀đà 功công 德đức

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 計kế 我ngã 為vi 勝thắng 二nhị 者giả 計kế 法pháp 為vi 勝thắng 三tam 者giả 以dĩ 少thiểu 善thiện 根căn 計kế 為vi 高cao 勝thắng 不bất 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 四tứ 者giả 先tiên 修tu 大Đại 乘Thừa 之chi 行hành 中trung 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 法Pháp

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 執chấp 著trước 於ư 身thân 二nhị 者giả 執chấp 著trước 於ư 心tâm 三tam 者giả 執chấp 著trước 於ư 戒giới 四tứ 者giả 不bất 向hướng 勝thắng 道Đạo

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 親thân 友hữu 家gia 乞khất 於ư 非phi 家gia 用dụng 二nhị 者giả 追truy 求cầu 利lợi 養dưỡng 自tự 謂vị 清thanh 淨tịnh 而nhi 復phục 喜hỷ 見kiến 破phá 戒giới 之chi 者giả 三tam 者giả 耽đam 樂nhạo 俗tục 舍xá 四tứ 者giả 於ư 具cụ 戒giới 人nhân 而nhi 生sanh 瞋sân 恚khuể 艱gian 苦khổ 所sở 作tác 起khởi 諸chư 纏triền 縛phược

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 多đa 作tác 事sự 二nhị 者giả 多đa 求cầu 利lợi 三tam 者giả 多đa 語ngữ 言ngôn 四tứ 者giả 多đa 知tri 識thức

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 我ngã 見kiến 取thủ 著trước 於ư 我ngã 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 見kiến 取thủ 著trước 眾chúng 生sanh 三tam 者giả 斷đoạn 見kiến 取thủ 著trước 無vô 作tác 四tứ 者giả 常thường 見kiến 取thủ 著trước 身thân 命mạng

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 雖tuy 於ư 諸chư 事sự 有hữu 所sở 發phát 起khởi 二nhị 者giả 既ký 發phát 起khởi 已dĩ 不bất 能năng 攝nhiếp 持trì 三tam 者giả 不bất 攝nhiếp 持trì 故cố 而nhi 生sanh 疲bì 懈giải 四tứ 者giả 以dĩ 疲bì 懈giải 故cố 乃nãi 起khởi 怖bố 畏úy

復phục 有hữu 四tứ 法pháp

一nhất 者giả 不bất 修tu 昇thăng 進tiến 地địa 地địa 之chi 智trí 二nhị 者giả 不bất 能năng 善thiện 修tu 禪thiền 定định 三tam 者giả 棄khí 捨xả 眾chúng 生sanh 勝thắng 慧tuệ 不bất 行hành 四tứ 者giả 雖tuy 修tu 願nguyện 及cập 方phương 便tiện 而nhi 起khởi 有hữu 得đắc 之chi 想tưởng

復phục 有hữu 四tứ 法pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 為vi 障chướng 難nạn

一nhất 者giả 法pháp 障chướng 隨tùy 眠miên 而nhi 根căn 性tánh 鈍độn 二nhị 者giả 業nghiệp 障chướng 隨tùy 眠miên 於ư 諸chư 善thiện 根căn 而nhi 不bất 勤cần 行hành 三tam 者giả 煩phiền 惱não 障chướng 隨tùy 眠miên 三tam 蘊uẩn 隨tùy 轉chuyển 四tứ 者giả 魔ma 事sự 隨tùy 逐trục 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm

海Hải 意Ý 如như 是thị 等đẳng 四tứ 法pháp 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 而nhi 為vi 障chướng 難nạn

海Hải 意Ý 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 淨Tịnh 印Ấn 法Pháp 門Môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 傳truyền 梵Phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/3/2017 ◊ Cập nhật: 7/3/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18