大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát

陀Đà 羅La 尼Ni 品Phẩm 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 功Công 德Đức 天Thiên 言ngôn

清thanh 淨tịnh 智trí 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 與dữ 汝nhữ 二nhị 人nhân 於ư 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 相Tướng 王Vương 佛Phật 所sở 同đồng 發phát 誓thệ 願nguyện 我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 得đắc 願nguyện 滿mãn 足túc 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 汝nhữ 亦diệc 住trụ 於ư 功công 德đức 之chi 處xứ

功Công 德Đức 天Thiên 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 大Đại 德Đức 婆Bà 伽Già 婆Bà 如như 是thị 如như 是thị 大đại 德đức 修Tu 伽Già 陀Đà

我ngã 與dữ 世Thế 尊Tôn 所sở 願nguyện 已dĩ 滿mãn 我ngã 與dữ 世Thế 尊Tôn 善thiện 欲dục 已dĩ 滿mãn 我ngã 共cộng 世Thế 尊Tôn 昔tích 於ư 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 相Tướng 王Vương 佛Phật 所sở 同đồng 發phát 誓thệ 願nguyện 今kim 願nguyện 悉tất 滿mãn 心tâm 意ý 滿mãn 足túc 是thị 故cố 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 我ngã 今kim 得đắc 住trụ 功công 德đức 之chi 處xứ

我ngã 今kim 雖tuy 復phục 得đắc 功công 德đức 處xứ 猶do 故cố 未vị 能năng 滿mãn 昔tích 本bổn 願nguyện 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh

何hà 以dĩ 故cố 此thử 處xứ 多đa 有hữu 象tượng 龍long 馬mã 龍long 蛇xà 龍long 魚ngư 龍long 蝦hà 龍long

彼bỉ 於ư 此thử 界giới 諸chư 眾chúng 生sanh 中trung 起khởi 於ư 惡ác 行hành 雖tuy 說thuyết 甚Thậm 深Thâm 作Tác 光Quang 陀Đà 羅La 尼Ni 猶do 故cố 未vị 制chế 此thử 諸chư 惡ác 龍long 彼bỉ 龍long 常thường 起khởi 非phi 時thời 寒hàn 熱nhiệt 惡ác 雲vân 暴bạo 雨vũ 旱hạn 潦lạo ất 調điều 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 及cập 以dĩ 五ngũ 穀cốc 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 藥dược 草thảo

大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 今kim 此thử 世thế 界giới 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 諸chư 龍long 大đại 龍long 及cập 龍long 眷quyến 屬thuộc 男nam 龍long 女nữ 龍long 龍long 男nam 龍long 女nữ 所sở 有hữu 龍long 趣thú 生sanh 者giả 彼bỉ 一nhất 切thiết 皆giai 已dĩ 來lai 集tập

又hựu 十thập 方phương 世thế 界giới 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 皆giai 來lai 集tập 會hội 及cập 一nhất 切thiết 天thiên 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 乾càn 闥thát 婆bà 緊khẩn 那na 羅la 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 餓ngạ 鬼quỷ 毘tỳ 舍xá 遮già 富phú 單đơn 那na 迦ca 吒tra 富phú 單đơn 那na 等đẳng 一nhất 切thiết 來lai 集tập

又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 亦diệc 悉tất 來lai 集tập 在tại 大Đại 集Tập 會Hội 為vì 聽thính 法Pháp 故cố 住trụ 於ư 佛Phật 前tiền 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 依y 四tứ 食thực 活hoạt

大Đại 德Đức 婆Bà 伽Già 婆Bà 今kim 正chánh 是thị 時thời 唯duy 願nguyện 除trừ 此thử 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 災tai 害hại 方phương 便tiện 於ư 如Như 來Lai 所sở 無vô 有hữu 信tín 心tâm 其kỳ 心tâm 常thường 與dữ 惡ác 法pháp 相tương 應ứng 惱não 亂loạn 眾chúng 生sanh 損tổn 壞hoại 眾chúng 生sanh 資tư 生sanh 之chi 具cụ 毒độc 惡ác 麁thô 獷quánh 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 悲bi 愍mẫn 心tâm 不bất 見kiến 後hậu 世thế 莫mạc 令linh 於ư 我ngã 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 為vi 作tác 障chướng 難nạn

是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 於ư 彼bỉ 眾chúng 生sanh 應ưng 起khởi 大đại 悲bi 滅diệt 彼bỉ 諸chư 惡ác

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 須Tu 彌Di 藏Tạng 龍Long 仙Tiên 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 於ư 往vãng 昔tích 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 為vì 化hóa 諸chư 龍long 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 弘hoằng 誓thệ 大đại 願nguyện

汝nhữ 須Tu 彌Di 藏tạng 有hữu 四tứ 生sanh 龍long 大đại 龍long 毒độc 惡ác 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 所sở 有hữu 氣khí 毒độc 龍long 見kiến 毒độc 龍long 觸xúc 毒độc 齧niết 毒độc 貪tham 毒độc 瞋sân 毒độc 癡si 毒độc 龍long 等đẳng 此thử 諸chư 惡ác 龍long 今kim 當đương 云vân 何hà 如như 法pháp 除trừ 彼bỉ 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 資tư 生sanh 之chi 具cụ 無vô 所sở 損tổn 減giảm 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 信tín 樂nhạo 愛ái 敬kính 深thâm 信tín 後hậu 世thế 離ly 於ư 惡ác 業nghiệp

爾nhĩ 時thời 須Tu 彌Di 藏Tạng 龍Long 仙Tiên 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 當đương 入nhập 彼bỉ 毒độc 龍long 宮cung 中trung 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 入nhập 龍Long 頻Tần 申Thân 三Tam 昧Muội 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 力lực 故cố 令linh 彼bỉ 惡ác 龍long 貪tham 瞋sân 傲ngạo 慢mạn 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 柔nhu 和hòa 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 深thâm 信tín 後hậu 世thế 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 慈từ 悲bi 憐lân 愍mẫn 起khởi 救cứu 濟tế 心tâm 令linh 彼bỉ 毒độc 龍long 心tâm 生sanh 敬kính 信tín 亦diệc 不bất 惱não 亂loạn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 安an 置trí 救cứu 濟tế 眾chúng 生sanh 心tâm 地địa

又hựu 世thế 間gian 所sở 有hữu 風phong 雨vũ 旱hạn 潦lạo 有hữu 雲vân 大đại 雲vân 寒hàn 熱nhiệt 所sở 害hại 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 當đương 稱xưng 我ngã 名danh 合hợp 十thập 指chỉ 掌chưởng 作tác 如như 是thị 言ngôn

大đại 慈từ 悲bi 者giả 念niệm 我ngã 念niệm 我ngã 能năng 化hóa 伏phục 龍long 須Tu 彌Di 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh 修tu 行hành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 者giả 唯duy 願nguyện 救cứu 我ngã 除trừ 滅diệt 我ngã 苦khổ

作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 耶da 他tha 薩tát 耽đam 婆bà 步bộ 闍xà 毘tỳ 梨lê 荼đồ 步bộ 闍xà 輸du 拒cự 盧lô 梨lê 荼đồ 步bộ 闍xà 迷mê 盧lô 闍xà 婆bà 伽già 除trừ 婆bà 步bộ 闍xà 炎diễm 炎diễm 阿a 泥nê 婆bà 步bộ 闍xà 蘇tô 摩ma 羅la 阿a 跋bạt 多đa 步bộ 闍xà 債trái 菩bồ 步bộ 闍xà 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 句cú 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 莎sa 波ba 呵ha

大Đại 德Đức 婆Bà 伽Già 婆Bà 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 為vị 諸chư 毒độc 龍long 之chi 所sở 惱não 亂loạn 當đương 稱xưng 我ngã 名danh 并tinh 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 能năng 滅diệt 此thử 龍long 貪tham 瞋sân 慢mạn 妬đố 毒độc 惡ác 之chi 心tâm

我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ 過quá 於ư 人nhân 耳nhĩ 而nhi 得đắc 聞văn 之chi 我ngã 得đắc 聞văn 已dĩ 若nhược 四tứ 生sanh 龍long 大đại 龍long 龍long 父phụ 龍long 母mẫu 龍long 男nam 龍long 女nữ 及cập 龍long 眷quyến 屬thuộc 不bất 能năng 令linh 彼bỉ 生sanh 敬kính 信tín 心tâm 猶do 作tác 如như 是thị 非phi 時thời 風phong 雨vũ 寒hàn 熱nhiệt 旱hạn 潦lạo 災tai 雲vân 惡ác 等đẳng 若nhược 不bất 滅diệt 者giả 又hựu 我ngã 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 安an 樂lạc 因nhân 緣duyên 滿mãn 其kỳ 願nguyện 者giả 我ngã 便tiện 欺khi 誑cuống 一nhất 切thiết 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 亦diệc 莫mạc 令linh 我ngã 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

如như 是thị 大Đại 德Đức 婆Bà 伽Già 婆Bà 我ngã 於ư 過quá 去khứ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 於ư 佛Phật 眷quyến 屬thuộc 大đại 眾chúng 之chi 前tiền 發phát 於ư 如như 是thị 堅kiên 固cố 大đại 願nguyện 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 常thường 善thiện 安an 住trụ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh

又hựu 從tùng 是thị 來lai 復phục 於ư 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 佛Phật 所sở 諸chư 佛Phật 現hiện 在tại 眷quyến 屬thuộc 前tiền 亦diệc 作tác 如như 是thị 堅kiên 固cố 大đại 願nguyện 我ngã 常thường 安an 住trụ 大đại 精tinh 進tấn 力lực 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 策sách 勤cần 不bất 如như 我ngã 今kim 者giả 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 為vì 欲dục 降hàng 化hóa 諸chư 惡ác 龍long 故cố

世Thế 尊Tôn 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 已dĩ 來lai 未vị 曾tằng 憶ức 念niệm 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 捨xả 於ư 堅kiên 固cố 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 心tâm 常thường 安an 住trụ 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 乃nãi 至chí 今kim 日nhật 亦diệc 復phục 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 此thử 諸chư 龍long 王vương 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 精tinh 進tấn 修tu 行hành

謂vị 此thử 善Thiện 住Trụ 龍Long 王Vương 為vi 一nhất 切thiết 象tượng 龍long 主chủ

此thử 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 婆Bà 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 為vi 一nhất 切thiết 蛇xà 龍long 主chủ

此thử 阿A 耨Nậu 達Đạt 龍Long 王Vương 為vi 一nhất 切thiết 馬mã 龍long 主chủ

此thử 婆Bà 樓Lâu 那Na 龍Long 王Vương 為vi 一nhất 切thiết 魚ngư 龍long 主chủ

此thử 摩Ma 那Na 蘇Tô 婆Bà 帝Đế 龍Long 王Vương 為vi 一nhất 切thiết 蝦hà 龍long 主chủ

如như 是thị 等đẳng 諸chư 大đại 龍long 王vương 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 作tác 諸chư 衰suy 惱não 自tự 餘dư 諸chư 龍long 自tự 力lực 不bất 堪kham 作tác 上thượng 衰suy 患hoạn 此thử 五ngũ 大đại 龍long 王vương 安an 住trụ 大Đại 乘Thừa 有hữu 大đại 威uy 德đức 是thị 大đại 龍long 王vương 各các 各các 佛Phật 前tiền 約ước 率suất 眷quyến 屬thuộc 不bất 令linh 起khởi 作tác 如như 上thượng 災tai 禍họa 於ư 佛Phật 法Pháp 燈đăng 三Tam 寶Bảo 種chủng 姓tánh 久cửu 住trụ 於ư 世thế 不bất 令linh 速tốc 滅diệt

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 讚tán 須Tu 彌Di 藏Tạng 龍Long 仙Tiên 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

爾nhĩ 時thời 善Thiện 住Trụ 龍Long 王Vương 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

大Đại 德Đức 婆Bà 伽Già 婆Bà 依y 屬thuộc 於ư 我ngã 諸chư 龍long 大đại 龍long 所sở 謂vị 胎thai 生sanh 卵noãn 生sanh 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh 隨tùy 佛Phật 弟đệ 子tử 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 徒đồ 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 所sở 住trú 國quốc 土thổ 慈từ 心tâm 相tương 向hướng 無vô 怨oán 害hại 心tâm 住trụ 安an 等đẳng 心tâm

又hựu 彼bỉ 國quốc 土thổ 得đắc 為vi 王vương 者giả 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 得đắc 淨tịnh 信tín 心tâm 擁ủng 護hộ 佛Phật 法Pháp 不bất 恃thị 傲ngạo 貴quý 自tự 在tại 而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn 毀hủy 壞hoại 佛Phật 法Pháp 亦diệc 不bất 惱não 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 所sở 有hữu 依y 佛Phật 出xuất 家gia 若nhược 器khí 非phi 器khí 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 服phục 持trì 袈ca 裟sa 至chí 於ư 彼bỉ 人nhân 信tín 心tâm 護hộ 持trì

其kỳ 國quốc 土thổ 中trung 或hoặc 餘dư 眾chúng 生sanh 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 起khởi 怨oán 刺thứ 者giả 國quốc 王vương 應ưng 當đương 如như 法pháp 遮già 約ước

又hựu 其kỳ 國quốc 中trung 先tiên 王vương 敬kính 信tín 曾tằng 施thí 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 田điền 宅trạch 封phong 邑ấp 令linh 其kỳ 受thọ 用dụng 更cánh 不bất 追truy 奪đoạt

若nhược 有hữu 輔phụ 相tướng 明minh 智trí 大đại 臣thần 和hòa 合hợp 一nhất 心tâm 共cộng 治trị 國quốc 事sự 得đắc 財tài 堅kiên 固cố 常thường 舒thư 施thí 手thủ 是thị 剎sát 利lợi 王vương 善thiện 護hộ 國quốc 土thổ 一nhất 切thiết 國quốc 中trung 所sở 有hữu 鬪đấu 諍tranh 穢uế 濁trược 如như 前tiền 所sở 說thuyết 我ngã 等đẳng 諸chư 王vương 各các 各các 自tự 勅sắc 己kỷ 之chi 眷quyến 屬thuộc 不bất 起khởi 災tai 變biến

何hà 故cố 我ngã 今kim 作tác 如như 是thị 勅sắc 此thử 袈ca 裟sa 染nhiễm 衣y 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 常thường 所sở 加gia 持trì

又hựu 此thử 袈ca 裟sa 則tắc 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 種chủng 則tắc 是thị 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 正chánh 路lộ 則tắc 是thị 剛cang 刀đao 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 則tắc 是thị 涅Niết 槃Bàn 種chủng 子tử 則tắc 是thị 失thất 道đạo 者giả 燈đăng 明minh 亦diệc 是thị 除trừ 病bệnh 者giả 藥dược 如như 大đại 猛mãnh 風phong 吹xuy 無vô 明minh 雲vân 則tắc 是thị 欲dục 行hành 惡ác 道đạo 者giả 杖trượng 則tắc 是thị 吐thổ 藥dược 能năng 吐thổ 煩phiền 惱não 毒độc 則tắc 是thị 金kim 剛cang 壞hoại 修tu 羅la 冤oan 則tắc 是thị 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 寶bảo 藏tạng

如như 清thanh 淨tịnh 水thủy 能năng 洗tẩy 罪tội 染nhiễm 觀quán 諸chư 惡ác 法pháp 猶do 如như 明minh 鏡kính 能năng 攝nhiếp 亂loạn 心tâm 猶do 如như 羅la 網võng 能năng 容dung 禪thiền 定định 猶do 如như 寶bảo 篋khiếp 猶do 如như 大đại 地địa 能năng 生sanh 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 應ưng 當đương 頂đảnh 戴đái 如như 髻kế 明minh 珠châu 能năng 容dung 忍nhẫn 辱nhục 猶do 如như 屋ốc 宅trạch 則tắc 是thị 淨tịnh 器khí 容dung 十Thập 地Địa 行hành 障chướng 諸chư 外ngoại 道đạo 猶do 如như 城thành 郭quách 則tắc 是thị 良lương 醫y 治trị 煩phiền 惱não 病bệnh 於ư 諸chư 學học 者giả 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 除trừ 煩phiền 惱não 蒸chưng 猶do 如như 明minh 月nguyệt 除trừ 邪tà 見kiến 闇ám 猶do 如như 淨tịnh 日nhật 為vi 智trí 慧tuệ 藏tạng 猶do 如như 大đại 海hải 於ư 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 猶do 如như 華hoa 鬘man 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 猶do 如như 賢hiền 瓶bình 一nhất 切thiết 佛Phật 護hộ 猶do 如như 意ý 珠châu

又hựu 此thử 袈ca 裟sa 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 加gia 護hộ 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 雨vũ 法Pháp 雨vũ 故cố

是thị 故cố 婆Bà 伽Già 婆Bà 若nhược 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 破phá 壞hoại 佛Phật 法Pháp 惱não 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 乃nãi 至chí 器khí 非phi 器khí 依y 佛Phật 出xuất 家gia 者giả 若nhược 治trị 罰phạt 其kỳ 身thân 或hoặc 稅thuế 其kỳ 物vật 乃nãi 至chí 斷đoạn 命mạng 是thị 故cố 其kỳ 國quốc 中trung 有hữu 敬kính 信tín 佛Phật 天thiên 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 阿a 修tu 羅la 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 有hữu 大đại 威uy 德đức 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 剎sát 利lợi 王vương 所sở 起khởi 瞋sân 恚khuể 心tâm 令linh 彼bỉ 國quốc 土thổ 鬪đấu 諍tranh 飢cơ 儉kiệm 疫dịch 病bệnh 刀đao 兵binh 競cạnh 起khởi 非phi 時thời 風phong 雨vũ 旱hạn 潦lạo 寒hàn 熱nhiệt 損tổn 傷thương 五ngũ 穀cốc 種chủng 子tử 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 藥dược 味vị 此thử 非phi 龍long 過quá 是thị 諸chư 龍long 等đẳng 實thật 自tự 無vô 辜cô 橫hoành 得đắc 惡ác 名danh

大Đại 德Đức 婆Bà 伽Già 婆Bà 譬thí 如như 婆Bà 羅La 門Môn 自tự 食thực 蒜toán 已dĩ 與dữ 寶bảo 女nữ 通thông 不bất 言ngôn 己kỷ 臭xú 妄vọng 怨oán 寶bảo 女nữ 言ngôn

汝nhữ 臭xú 穢uế

世Thế 尊Tôn 是thị 剎sát 利lợi 惡ác 王vương 亦diệc 復phục 如như 是thị 捨xả 剎sát 利lợi 法pháp 行hành 首thủ 陀đà 行hành 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 彼bỉ 護hộ 國quốc 土thổ 威uy 德đức 諸chư 天thiên 乃nãi 至chí 薜bệ 荔lệ 等đẳng 心tâm 生sanh 瞋sân 忿phẫn 破phá 壞hoại 國quốc 土thổ 國quốc 王vương 臣thần 民dân 不bất 審thẩm 已dĩ 過quá 妄vọng 與dữ 諸chư 龍long 大đại 龍long 而nhi 作tác 惡ác 名danh

佛Phật 言ngôn 龍long 王vương

已dĩ 曾tằng 教giáo 勅sắc 一nhất 切thiết 諸chư 王vương 若nhược 順thuận 教giáo 行hành 者giả 得đắc 人nhân 天thiên 樂lạc 乃nãi 至chí 獲hoạch 得đắc 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 若nhược 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 不bất 順thuận 教giáo 行hành 者giả 乃nãi 至chí 墮đọa 於ư 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục

復phục 告cáo 龍long 王vương

各các 各các 自tự 誡giới 己kỷ 之chi 眷quyến 屬thuộc 當đương 設thiết 嚴nghiêm 教giáo 勿vật 令linh 違vi 犯phạm 令linh 彼bỉ 現hiện 在tại 及cập 未vị 來lai 世thế 莫mạc 壞hoại 我ngã 法Pháp 及cập 三Tam 寶Bảo 種chủng

爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 婆Bà 伽Già 婆Bà 如như 是thị 如như 是thị 修Tu 伽Già 陀Đà

世Thế 尊Tôn 隨tùy 彼bỉ 彼bỉ 土thổ 若nhược 有hữu 持trì 戒giới 多đa 聞văn 所sở 居cư 之chi 處xứ 於ư 彼bỉ 國quốc 中trung 隨tùy 其kỳ 所sở 有hữu 我ngã 之chi 眷quyến 屬thuộc 若nhược 男nam 龍long 女nữ 龍long 龍long 父phụ 龍long 母mẫu 龍long 男nam 龍long 女nữ 及cập 龍long 眷quyến 屬thuộc 於ư 彼bỉ 國quốc 土thổ 若nhược 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 一nhất 切thiết 諸chư 處xứ 作tác 非phi 時thời 風phong 雨vũ 霜sương 雹bạc 寒hàn 熱nhiệt 傷thương 壞hoại 五ngũ 穀cốc 華hoa 果quả 藥dược 味vị 資tư 生sanh 之chi 具cụ

世Thế 尊Tôn 若nhược 彼bỉ 福phước 田điền 所sở 居cư 之chi 處xứ 若nhược 有hữu 諸chư 龍long 違vi 背bội 我ngã 教giáo 我ngã 與dữ 立lập 誓thệ 令linh 彼bỉ 惡ác 龍long 其kỳ 身thân 焦tiêu 瘦sấu 退thoái 失thất 神thần 通thông 焦tiêu 熱nhiệt 觸xúc 身thân 依y 報báo 滅diệt 壞hoại 無vô 復phục 辭từ 辯biện 不bất 堪kham 為vi 作tác

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 耶da 他tha 那na 伽già 步bộ 那na 伽già 泥nê 迷mê 那na 伽già 陀đà 囉ra 輸du 伽già 囉ra 輸du 伽già 囉ra 闍xà 邏la 輸du 伽già 囉ra 阿a 鼻tị 摩ma 祇kỳ 娑sa 波ba 呵ha 娑sa 囉ra 目mục 迦ca 羅la 帝đế 步bộ 簁tỷ 那na 婆bà 薩tát 耽đam 鞞bệ 帝đế 闍xà 耶da 婆bà 頗phả 隷lệ 毘tỳ 目mục 賒xa 羯yết 隷lệ 莎sa 波ba 呵ha

如như 是thị 陀đà 羅la 尼ni 句cú 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 令linh 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 一nhất 切thiết 災tai 害hại 悉tất 令linh 消tiêu 滅diệt 莎sa 波ba 呵ha

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 讚tán 善Thiện 住Trụ 龍Long 王Vương 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 龍long 王vương 能năng 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 一nhất 切thiết 龍long 眾chúng 驚kinh 怖bố 恐khủng 懼cụ

時thời 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 婆Bà 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

大Đại 德Đức 婆Bà 伽Già 婆Bà 若nhược 現hiện 在tại 世thế 未vị 來lai 世thế 若nhược 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 慳san 惜tích 資tư 財tài 自tự 不bất 受thọ 用dụng 亦diệc 不bất 施thí 他tha 於ư 己kỷ 資tư 財tài 慳san 惜tích 耽đam 著trước 不bất 舒thư 施thí 手thủ 於ư 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 不bất 信tín 不bất 施thí 貧bần 窮cùng 行hành 路lộ 乞khất 匃cái 之chi 者giả 皆giai 不bất 給cấp 濟tế

於ư 己kỷ 宮cung 內nội 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 復phục 不bất 與dữ 如như 法pháp 樂lạc 事sự 彼bỉ 彼bỉ 守thủ 護hộ 國quốc 土thổ 諸chư 天thiên 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 阿a 修tu 羅la 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 有hữu 大đại 威uy 德đức 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 於ư 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 起khởi 瞋sân 怒nộ 心tâm 令linh 彼bỉ 國quốc 土thổ 鬪đấu 諍tranh 飢cơ 饉cận 疫dịch 病bệnh 刀đao 兵binh 競cạnh 起khởi 乃nãi 至chí 五ngũ 穀cốc 藥dược 味vị 悉tất 皆giai 損tổn 壞hoại 非phi 彼bỉ 諸chư 龍long 及cập 大đại 龍long 過quá 彼bỉ 龍long 王vương 等đẳng 實thật 無vô 過quá 失thất 橫hoành 得đắc 惡ác 名danh

譬thí 如như 有hữu 風phong 吹xuy 彼bỉ 臭xú 屍thi 世thế 間gian 之chi 人nhân 便tiện 言ngôn

臭xú 風phong

然nhiên 彼bỉ 風phong 性tánh 實thật 非phi 臭xú 也dã

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 亦diệc 復phục 如như 是thị 以dĩ 慳san 貪tham 故cố 一nhất 切thiết 護hộ 國quốc 土thổ 者giả 起khởi 瞋sân 恚khuể 心tâm 以dĩ 瞋sân 恚khuể 故cố 破phá 亂loạn 其kỳ 國quốc 橫hoành 為vị 諸chư 龍long 而nhi 作tác 惡ác 名danh

雖tuy 然nhiên 我ngã 為vì 彼bỉ 龍long 而nhi 作tác 教giáo 令lệnh 若nhược 彼bỉ 諸chư 龍long 若nhược 過quá 去khứ 若nhược 未vị 來lai 違vi 我ngã 教giáo 者giả 若nhược 於ư 如như 是thị 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 持trì 戒giới 多đa 聞văn 所sở 居cư 國quốc 土thổ 若nhược 我ngã 眷quyến 屬thuộc 胎thai 生sanh 卵noãn 生sanh 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh 若nhược 男nam 龍long 女nữ 龍long 龍long 父phụ 龍long 母mẫu 龍long 男nam 龍long 女nữ 及cập 龍long 眷quyến 屬thuộc 於ư 彼bỉ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 山sơn 川xuyên 谿khê 谷cốc 作tác 非phi 時thời 風phong 雨vũ 旱hạn 潦lạo 災tai 雹bạc 大đại 寒hàn 大đại 熱nhiệt 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 五ngũ 穀cốc 華hoa 果quả 及cập 諸chư 藥dược 味vị 資tư 生sanh 之chi 具cụ 於ư 佛Phật 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 福phước 德đức 人nhân 所sở 作tác 損tổn 害hại 者giả 彼bỉ 諸chư 龍long 等đẳng 違vi 我ngã 命mệnh 者giả 當đương 為vi 立lập 誓thệ 令linh 彼bỉ 諸chư 龍long 身thân 體thể 攣luyến 縮súc 不bất 能năng 遊du 行hành 退thoái 失thất 神thần 通thông 焦tiêu 熱nhiệt 觸xúc 身thân 一nhất 切thiết 依y 報báo 悉tất 皆giai 損tổn 壞hoại 無vô 復phục 辭từ 辯biện 無vô 所sở 能năng 作tác

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 他tha 婆bà 囉ra 拏noa 輸du 迷mê 鳩cưu 牛ngưu 婆bà 頭đầu 囉ra 婆bà 嚧rô 拏noa 懼cụ 鞞bệ 阿a 迦ca 羅la 翅sí 賒xa 泥nê 毘tỳ 摩ma 何hà 囉ra 伽già 鳩cưu 拏noa 鼻tị 阿a 羅la 耆kỳ 阿a 多đa 沙sa 隷lệ 那na 耶da 那na 耽đam 鞞bệ 迦ca 羅la 鳩cưu 世thế 衰suy 鴦ương 懼cụ 波ba 羅la 製chế 乾càn 陀đà 何hà 羅la 婆bà 斯tư 莎sa 婆bà 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 莎sa 波ba 呵ha

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 讚tán 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

爾nhĩ 時thời 阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương 亦diệc 於ư 佛Phật 前tiền 自tự 誓thệ 擁ủng 護hộ 勅sắc 諸chư 眷quyến 屬thuộc 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 他tha 那na 摩ma 比tỉ 梨lê 世thế 那na 婆bà 那na 摩ma 比tỉ 梨lê 世thế 阿a 奴nô 差sai 那na 婆bà 躬cung 闍xà 鼻tị 佉khư 伽già 佉khư 鉢bát 囉ra 都đô 嚧rô 安an 賀hạ 耶da 斯tư 隷lệ 那na 囉ra 耶da 拏noa 瞿cù 迷mê 比tỉ 那na 悉tất 鬚tu 隷lệ 阿a 賒xa 迦ca 囉ra 迷mê 阿a 初sơ 是thị 泥nê 移di 簁tỷ 牟mâu 尼ni 薩tát 鞞bệ 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 令linh 無vô 怖bố 畏úy 殃ương 禍họa 莎sa 波ba 呵ha

爾nhĩ 時thời 婆Bà 樓Lâu 那Na 龍Long 王Vương 亦diệc 於ư 佛Phật 前tiền 教giáo 令lệnh 眷quyến 屬thuộc 及cập 自tự 要yếu 誓thệ 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 他tha 兮hề 摩ma 鞞bệ 迷mê 簸phả 羅la 綺ỷ 拏noa 瞿cù 泥nê 多đa 摩ma 頻tần 度độ 帝đế 利lợi 泥nê 婆bà 羅la 叉xoa 達đạt 利lợi 迷mê 伽già 僧tăng 俱câu 迷mê 比tỉ 耶da 牟mâu 芩cầm 翅sí 世thế 徒đồ 嚧rô 謨mô 提đề 摩ma 移di 多đa 那na 鋸cứ 斯tư 折chiết 摩ma 奚hề 雞kê 遮già 羅la 何hà 囉ra 鴦ương 耆kỳ 那na 荼đồ 達đạt 坻để 犍kiền 荼đồ 加gia 都đô 隸lệ 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 莎sa 波ba 呵ha

爾nhĩ 時thời 摩Ma 那Na 蘇Tô 婆Bà 帝Đế 龍Long 王Vương 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

大Đại 德Đức 婆Bà 伽Già 婆Bà 若nhược 有hữu 依y 我ngã 諸chư 龍long 大đại 龍long 胎thai 生sanh 卵noãn 生sanh 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh

婆Bà 伽Già 婆Bà 若nhược 現hiện 在tại 未vị 來lai 有hữu 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 等đẳng 捨xả 剎sát 利lợi 王vương 法pháp 行hành 於ư 惡ác 行hành 是thị 王vương 當đương 趣thú 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục 先tiên 道đạo 當đương 知tri 皆giai 是thị 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 過quá 龍long 王vương 無vô 辜cô 橫hoành 加gia 惡ác 名danh 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 龍long 王vương 瞋sân 忿phẫn 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 雖tuy 然nhiên 我ngã 等đẳng 敬kính 受thọ 如Như 來Lai 之chi 教giáo

世Thế 尊Tôn 譬thí 如như 人nhân 眾chúng 之chi 中trung 有hữu 妙diệu 寶bảo 女nữ 澡táo 浴dục 清thanh 淨tịnh 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 著trước 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 於ư 其kỳ 頭đầu 首thủ 著trước 勝thắng 七thất 寶bảo 鬘man 以dĩ 真chân 金kim 繩thằng 臂tý 印ấn 環hoàn 釧xuyến 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 乘thừa 大đại 象tượng 乘thừa 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 送tống 詣nghệ 剎sát 利lợi 王vương 所sở

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 諸chư 龍long 畜súc 生sanh 所sở 攝nhiếp 損tổn 壞hoại 之chi 身thân 為vị 貪tham 瞋sân 慢mạn 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 如Như 來Lai 今kim 者giả 是thị 法Pháp 輪Luân 王Vương 以dĩ 第đệ 一nhất 調điều 伏phục 水thủy 洗tẩy 浴dục 我ngã 等đẳng 服phục 慚tàm 愧quý 衣y 以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 菩Bồ 提Đề 分Phần 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 頭đầu 首thủ 以dĩ 種chủng 種chủng 三tam 昧muội 陀đà 羅la 尼ni 忍nhẫn 地Địa 莊trang 嚴nghiêm 我ngã 等đẳng 心tâm 意ý 識thức 昇thăng 大Đại 乘Thừa 車xa 我ngã 今kim 欲dục 往vãng 離ly 於ư 五ngũ 濁trược 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 隨tùy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 為vì 諸chư 清thanh 淨tịnh 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 之chi 所sở 圍vi 遶nhiễu 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 處xứ 是thị 故cố 我ngã 等đẳng 敬kính 受thọ 佛Phật 教giáo

我ngã 於ư 今kim 者giả 及cập 自tự 眷quyến 屬thuộc 安an 住trụ 堅kiên 固cố 弘hoằng 誓thệ 大đại 願nguyện 在tại 在tại 處xứ 處xứ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 山sơn 川xuyên 邊biên 城thành 若nhược 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 人nhân 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 人nhân 若nhược 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 若nhược 出xuất 家gia 若nhược 在tại 家gia 若nhược 持trì 戒giới 若nhược 破phá 戒giới 若nhược 多đa 聞văn 若nhược 少thiểu 聞văn 若nhược 精tinh 進tấn 若nhược 懈giải 怠đãi 若nhược 定định 若nhược 亂loạn 若nhược 念niệm 若nhược 失thất 念niệm 但đãn 於ư 如Như 來Lai 所sở 愛ái 信tín 恭cung 敬kính 心tâm 生sanh 希hy 有hữu 於ư 法Pháp 僧Tăng 所sở 及cập 聖thánh 愛ái 戒giới 亦diệc 復phục 如như 是thị 於ư 三Tam 菩Bồ 提Đề 隨tùy 意ý 趣thú 向hướng 愛ái 信tín 恭cung 敬kính 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 堅kiên 固cố 安an 住trụ 隨tùy 所sở 住trú 處xứ

若nhược 我ngã 眷quyến 屬thuộc 若nhược 龍long 父phụ 龍long 母mẫu 若nhược 男nam 龍long 女nữ 龍long 若nhược 龍long 男nam 若nhược 龍long 女nữ 及cập 龍long 眷quyến 屬thuộc 隨tùy 在tại 在tại 處xứ 處xứ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 山sơn 川xuyên 邊biên 嶮hiểm 非phi 時thời 風phong 雨vũ 旱hạn 潦lạo 災tai 雹bạc 寒hàn 熱nhiệt 暴bạo 起khởi 傷thương 害hại 五ngũ 穀cốc 種chủng 子tử 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 及cập 諸chư 藥dược 味vị 資tư 生sanh 之chi 具cụ 在tại 在tại 處xứ 處xứ 隨tùy 有hữu 佛Phật 諸chư 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 福phước 田điền 住trú 處xứ 若nhược 有hữu 諸chư 龍long 違vi 我ngã 命mệnh 教giáo 我ngã 今kim 立lập 誓thệ 令linh 其kỳ 身thân 體thể 一nhất 切thiết 攣luyến 縮súc 退thoái 失thất 神thần 通thông 不bất 能năng 遊du 行hành 焦tiêu 熱nhiệt 觸xúc 身thân 諸chư 根căn 閉bế 塞tắc 依y 報báo 失thất 壞hoại 不bất 能năng 為vi 作tác

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 耶da 他tha 佛phật 陀đà 闍xà 耶da 婆bà 羅la 差sai 阿a 摩ma 尼ni 迷mê 菩bồ 哆đa 娑sa 離ly 梨lê 阿a 婆bà 末mạt 提đề 鉢bát 囉ra 帝đế 耶da 尼ni 梨lê 阿a 婆bà 尼ni 邏la 迷mê 罷bãi 輸du 簁tỷ 那na 蘇tô 都đô 卑ty 鉢bát 梨lê 卑ty 娑sa 什thập 鞞bệ 娑sa 揵kiền 陀đà 婆bà 梨lê 婆bà 囉ra 訖ngật 利lợi 移di 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 莎sa 波ba 呵ha

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 合hợp 掌chưởng 讚tán 嘆thán 摩Ma 那Na 蘇Tô 帝Đế 龍Long 王Vương 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 丈trượng 夫phu 汝nhữ 所sở 應ưng 作tác 為vì 欲dục 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

是thị 時thời 一nhất 切thiết 龍long 眾chúng 驚kinh 怖bố 戰chiến 慄lật 悶muộn 亂loạn 失thất 性tánh

爾nhĩ 時thời 有hữu 乾càn 闥thát 婆bà 仙tiên 名danh 曰viết 藥Dược 生Sanh 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

諸chư 佛Phật 大đại 眾chúng 當đương 一nhất 心tâm 念niệm 若nhược 現hiện 在tại 若nhược 未vị 來lai 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 愚ngu 癡si 無vô 智trí 憍kiêu 慢mạn 所sở 害hại 不bất 顧cố 後hậu 世thế 欺khi 誑cuống 無vô 悲bi 惱não 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 乃nãi 至chí 歸quy 依y 如Như 來Lai 剃thế 鬚tu 著trước 袈ca 裟sa 衣y 者giả 而nhi 作tác 惱não 亂loạn 我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 所sở 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 故cố 而nhi 作tác 是thị 誓thệ 令linh 彼bỉ 惡ác 王vương 現hiện 得đắc 果quả 報báo 當đương 令linh 王vương 身thân 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 資tư 生sanh 樂lạc 具cụ 為vị 諸chư 敵địch 國quốc 之chi 所sở 侵xâm 奪đoạt 及cập 為vị 內nội 賊tặc 反phản 逆nghịch 擾nhiễu 亂loạn 河hà 池trì 枯khô 竭kiệt 或hoặc 復phục 潦lạo 溢dật 疫dịch 病bệnh 所sở 惱não 惡ác 星tinh 變biến 現hiện 寇khấu 賊tặc 競cạnh 起khởi 耽đam 荒hoang 著trước 樂lạc 家gia 親thân 眷quyến 屬thuộc 乖quai 散tán 不bất 安an 四tứ 大đại 變biến 異dị 鬼quỷ 神thần 嬈nhiễu 亂loạn 天thiên 及cập 諸chư 龍long 乃nãi 至chí 餓ngạ 鬼quỷ 有hữu 威uy 德đức 者giả 悉tất 皆giai 不bất 安an 有hữu 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 亦diệc 悉tất 不bất 安an 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 惡ác 獸thú 毒độc 蟲trùng 亦diệc 皆giai 不bất 安an 我ngã 今kim 為vì 欲dục 破phá 壞hoại 彼bỉ 惡ác 王vương 國quốc 故cố 作tác 此thử 誓thệ

何hà 以dĩ 故cố 是thị 諸chư 惡ác 王vương 於ư 如Như 來Lai 所sở 出xuất 家gia 剔dịch 髮phát 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 住trụ 持trì 興hưng 三Tam 寶Bảo 種chủng 者giả 而nhi 作tác 惱não 亂loạn

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 他tha 跋bạt 泥nê 耶da 婆bà 那na 鉢bát 隷lệ 摩ma 訶ha 跋bạt 那na 泥nê 度độ 嚧rô 摩ma 遮già 嚌tễ 鳩cưu 蘇tô 摩ma 婆bà 羅la 帝đế 育dục 多đa 衫sam 婆bà 差sai 鞞bệ 摩ma 地địa 利lợi 多đa 差sai 婆bà 嚧rô 鉢bát 那na 耶da 鉢bát 利lợi 婆bà 利lợi 菩bồ 摩ma 度độ 嚧rô 迦ca 囉ra 迷mê 泥nê 何hà 闍xà 斯tư 邏la 迷mê 帝đế 利lợi 摩ma 跋bạt 多đa 磨ma 輸du 嚧rô 佉khư 誓thệ 那na 耶da 那na 嫌hiềm 居cư 隷lệ 卑ty 婆bà 車xa 鞞bệ 梨lê 拪thiên 陀đà 那na 謨mô 制chế 僧tăng 伽già 毘tỳ 舍xá 差sai 波ba 羅la 剎sát 帝đế 波ba 羅la 民dân 陀đà 達đạt 隷lệ 浮phù 彌di 頗phả 師sư 嚌tễ 于vu 嚧rô 摩ma 陀đà 隷lệ 婆bà 那na 伽già 逝thệ 浮phù 摩ma 嚌tễ 阿a 婆bà 嚌tễ 頗phả 那na 耶da 比tỉ 梨lê 使sử 什thập 婆bà 迦ca 羅la 迷mê 修tu 多đa 羅la 差sai 乾càn 闥thát 婆bà 斯tư 迷mê 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 令linh 無vô 怖bố 畏úy 災tai 禍họa 莎sa 波ba 呵ha

令linh 惡ác 剎sát 利lợi 王vương 及cập 不bất 見kiến 後hậu 世thế 惱não 亂loạn 比Bỉ 丘Khâu 者giả 得đắc 如như 是thị 惡ác

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 來lai 龍long 眾chúng 及cập 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 各các 作tác 是thị 言ngôn

願nguyện 放phóng 捨xả 我ngã 若nhược 剎sát 利lợi 王vương 違vi 法pháp 行hành 惡ác 惱não 亂loạn 法Pháp 僧Tăng 我ngã 當đương 順thuận 誓thệ 還hoàn 令linh 我ngã 等đẳng 於ư 自tự 宮cung 內nội 遊du 戲hí 歌ca 舞vũ 自tự 在tại 受thọ 樂lạc

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 有hữu 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 遊du 戲hí 神thần 通thông 今kim 亦diệc 欲dục 說thuyết 幢Tràng 杖Trượng 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn

若nhược 於ư 此thử 幢Tràng 杖Trượng 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 一nhất 經kinh 耳nhĩ 者giả 所sở 有hữu 耳nhĩ 病bệnh 悉tất 得đắc 除trừ 愈dũ 亦diệc 除trừ 一nhất 切thiết 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 煩phiền 惱não 諸chư 病bệnh 設thiết 不bất 全toàn 滅diệt 能năng 令linh 輕khinh 薄bạc 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 於ư 海hải 皮bì 安an 禪thiền 百bách 千thiên 遍biến 用dụng 塗đồ 王vương 鼓cổ 有hữu 聞văn 聲thanh 者giả 所sở 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 悉tất 皆giai 微vi 薄bạc 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 得đắc 清thanh 淨tịnh 信tín 恭cung 敬kính 愛ái 樂nhạo 希hy 有hữu 之chi 心tâm 亦diệc 得đắc 勇dũng 猛mãnh 隨tùy 順thuận 法Pháp 行hành 深thâm 信tín 後hậu 世thế 資tư 生sanh 豐phong 足túc 眾chúng 人nhân 愛ái 樂nhạo 莫mạc 不bất 憙hí 見kiến

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 他tha 崩băng 伽già 婆bà 末mạt 帝đế 阿a 盧lô 波ba 摩ma 帝đế 器khí 多đa 羅la 浮phù 革cách 波ba 那na 蹇kiển 地địa 句cú 那na 摩ma 隷lệ 磨ma 蹉sa 奴nô 隸lệ 橋kiều 何hà 囉ra 那na 地địa 那na 叉xoa 跋bạt 迷mê 槃bàn 陀đà 何hà 囉ra 輸du 迷mê 捭bãi 伽già 羅la 耆kỳ 梨lê 迷mê 盧lô 醯hê 多đa 何hà 羅la 鞞bệ 儜nảnh 伽già 羅la 蘇tô 婆bà 伽già 那na 子tử 梨lê 泥nê 安an 陀đà 柘chá 逝thệ 梨lê 迦ca 囉ra 浮phù 逝thệ 雞kê 舍xá 盧lô 醯hê 三tam 摩ma 提đề 頭đầu 婆bà 利lợi 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 令linh 離ly 怖bố 畏úy 莎sa 波ba 呵ha

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 讚tán 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 善thiện 丈trượng 夫phu

及cập 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 亦diệc 共cộng 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

爾nhĩ 時thời 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

佛Phật 及cập 大đại 眾chúng 唯duy 願nguyện 隨tùy 喜hỷ 我ngã 今kim 亦diệc 欲dục 說thuyết 大đại 陀đà 羅la 尼ni 名danh 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 語Ngữ 言Ngôn 音Âm 聲Thanh 發Phát 幢Tràng 蓋Cái 摩ma 尼Ni 願Nguyện 眼Nhãn 有hữu 大Đại 威Uy 德đức 有hữu 大đại 威uy 勢thế 有hữu 大đại 威uy 力lực 滿mãn 多đa 聞văn 藏tạng 滿mãn 智trí 慧tuệ 藏tạng 諸chư 佛Phật 聲Thanh 聞Văn 之chi 所sở 成thành 就tựu

若nhược 有hữu 於ư 如Như 來Lai 所sở 盡tận 形hình 壽thọ 安an 住trụ 淨tịnh 戒giới 安an 住trụ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 若nhược 住trụ 沙Sa 彌Di 戒giới 若nhược 住trụ 具cụ 足túc 戒giới 若nhược 器khí 非phi 器khí 若nhược 於ư 此thử 幢Tràng 蓋Cái 摩Ma 尼Ni 願Nguyện 眼Nhãn 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 能năng 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 慧tuệ 觀quán 方phương 便tiện 恒hằng 常thường 觀quán 察sát 於ư 五ngũ 受thọ 陰ấm 數sác 數sác 誦tụng 此thử 幢Tràng 蓋Cái 願Nguyện 眼Nhãn 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 於ư 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 能năng 誦tụng 滿mãn 百bách 千thiên 遍biến 便tiện 得đắc 聞văn 持trì 隨tùy 聞văn 能năng 受thọ 得đắc 無vô 量lượng 辯biện 才tài 能năng 令linh 剎sát 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 生sanh 敬kính 信tín 心tâm 又hựu 復phục 能năng 令linh 豐phong 足túc 資tư 財tài 趣thú 向hướng 天thiên 道đạo 常thường 得đắc 親thân 近cận 生sanh 諸chư 佛Phật 前tiền

即tức 於ư 佛Phật 前tiền 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 他tha 帝đế 利lợi 拏noa 僧tăng 是thị 若nhược 翅sí 鼻tị 帝đế 利lợi 拏noa 頻tần 鞞bệ 迦ca 陀đà 差sai 蒱bồ 婆bà 蘇tô 閉bế 遮già 摩ma 羅la 鞞bệ 阿a 婆bà 羅la 差sai 阿a 差sai 耶da 盧lô 臂tý 阿a 遲trì 耶da 兜đâu 摩ma 帝đế 彌di 利lợi 尸thi 利lợi 婆bà 毘tỳ 莎sa 婆bà 利lợi 鴦ương 璩cừ 闍xà 陀đà 是thị 禰nể 闍xà 闍xà 囉ra 奴nô 迷mê 阿a 那na 摩ma 輸du 地địa 彌di 梨lê 佉khư 其kỳ 梨lê 差sai 居cư 羅la 婆bà 嚌tễ 未vị 伽già 婆bà 差sai 袍bào 婆bà 莎sa 婆bà 利lợi 阿a 佛phật 梨lê 帝đế 蘇tô 步bộ 莎sa 婆bà 囉ra 佉khư 逝thệ 蘇tô 謨mô 帝đế 謨mô 泥nê 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 莎sa 波ba 呵ha

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 讚tán 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 善thiện 丈trượng 夫phu 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 善thiện 作tác 住trụ 持trì 汝nhữ 能năng 顯hiển 現hiện 此thử 幢Tràng 蓋Cái 願Nguyện 眼Nhãn 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 能năng 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 多đa 聞văn 眼nhãn

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 讚tán 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 善thiện 丈trượng 夫phu 汝nhữ 於ư 現hiện 在tại 及cập 未vị 來lai 世thế 若nhược 有hữu 趣thú 向hướng 一nhất 切thiết 大Đại 乘Thừa 眾chúng 生sanh 則tắc 能năng 增tăng 長trưởng 住trụ 持trì 多đa 聞văn 之chi 聚tụ 汝nhữ 今kim 於ư 此thử 幢Tràng 蓋Cái 願Nguyện 眼Nhãn 滿Mãn 足Túc 多Đa 聞Văn 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 能năng 顯hiển 示thị 故cố

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 亦diệc 欲dục 令linh 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 所sở 有hữu 樹thụ 木mộc 華hoa 果quả 五ngũ 穀cốc 藥dược 味vị 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 及cập 依y 地địa 眾chúng 生sanh 資tư 須tu 之chi 具cụ 令linh 其kỳ 豐phong 足túc 為vì 擁ủng 護hộ 故cố 說thuyết 大đại 陀đà 羅la 尼ni 名danh 能Năng 懼Cụ 尸Thi 利Lợi 子Tử 利Lợi 奴Nô

此thử 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 希hy 有hữu 未vị 有hữu 未vị 見kiến 未vị 聞văn 如Như 來Lai 所sở 作tác 如như 是thị 大Đại 集Tập 我ngã 今kim 說thuyết 此thử 能Năng 懼Cụ 尸Thi 利Lợi 子Tử 利Lợi 奴Nô 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 有hữu 大đại 威uy 力lực 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 藥dược 味vị 潤nhuận 澤trạch 甘cam 美mỹ 悉tất 皆giai 豐phong 饒nhiêu 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 能năng 作tác 信tín 戒giới 多đa 聞văn 布bố 施thí 智trí 慧tuệ 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 助Trợ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp

即tức 於ư 佛Phật 前tiền 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 他tha 阿a 曼mạn 禰nể 耶da 居cư 閉bế 伽già 婆bà 叉xoa 毘tỳ 誓thệ 渠cừ 盧lô 遮già 盧lô 迷mê 鉢bát 吒tra 叉xoa 盧lô 迷mê 尸thi 利lợi 耶da 叉xoa 居cư 蘇tô 迷mê 那na 婆bà 鋸cứ 聞văn 地địa 何hà 囉ra 闍xà 跋bạt 迷mê 車xa 吒tra 婆bà 波ba 摩ma 嚌tễ 畢tất 素tố 狼lang 祇kỳ 阿a 佛phật 囉ra 素tố 隸lệ 何hà 娑sa 伽già 闍xà 差sai 盧lô 摩ma 浮phù 闍xà 差sai 鉗kiềm 毘tỳ 囉ra 婆bà 素tố 迷mê 阿a 奴nô 摩ma 耶da 薩tát 利lợi 鉢bát 羅la 賒xa 都đô 裔duệ 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 莎sa 波ba 呵ha

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 書thư 高cao 幢tràng 上thượng 以dĩ 大đại 音âm 聲thanh 而nhi 讀độc 誦tụng 之chi 復phục 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 咒chú 磨ma 陀đà 那na 果quả 汁trấp 一nhất 千thiên 遍biến 用dụng 散tán 樹thụ 木mộc 田điền 苗miêu 五ngũ 穀cốc

若nhược 以dĩ 此thử 咒chú 咒chú 諸chư 蠡lễ 鼓cổ 而nhi 吹xuy 擊kích 之chi 隨tùy 其kỳ 音âm 聲thanh 所sở 到đáo 之chi 處xứ 所sở 有hữu 華hoa 果quả 五ngũ 穀cốc 藥dược 味vị 依y 地địa 生sanh 者giả 一nhất 切thiết 災tai 害hại 無vô 能năng 毀hủy 壞hoại 無vô 能năng 乾can 枯khô 不bất 能năng 燒thiêu 滅diệt 亦diệc 復phục 不bất 能năng 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 又hựu 亦diệc 不bất 能năng 損tổn 其kỳ 勢thế 力lực 無vô 能năng 劫kiếp 奪đoạt 若nhược 天thiên 若nhược 龍long 乃nãi 至chí 大đại 威uy 德đức 薜bệ 荔lệ 鬼quỷ 若nhược 魔ma 若nhược 魔ma 子tử 若nhược 魔ma 眷quyến 屬thuộc 不bất 能năng 為vi 害hại 況huống 餘dư 眾chúng 生sanh 及cập 眾chúng 生sanh 數số 惟duy 除trừ 宿túc 業nghiệp 定định 障chướng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 讚tán 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 善thiện 能năng 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 升thăng 施thí 德đức 乘thừa

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 復phục 又hựu 能năng 助trợ 成thành 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 讚tán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 如như 汝nhữ 所sở 作tác 常thường 應ưng 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 語ngứ 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 大đại 陀đà 羅la 尼ni 名danh 船Thuyền 華Hoa 功Công 德Đức 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 被bị 以dĩ 大đại 慈từ 鎧khải 音âm 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 以dĩ 汝nhữ 三tam 昧muội 神thần 通thông 力lực 故cố 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 除trừ 諸chư 惡ác 心tâm 及cập 諸chư 邪tà 見kiến 諸chư 惡ác 知tri 識thức 及cập 諸chư 惡ác 伴bạn 恒hằng 常thường 憶ức 念niệm 慈từ 悲bi 善thiện 根căn 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 起khởi 憐lân 愍mẫn 心tâm 深thâm 見kiến 後hậu 世thế 心tâm 遠viễn 離ly 十thập 不bất 善thiện 心tâm 住trụ 十Thập 善Thiện 道Đạo 心tâm 悉tất 能năng 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 降giáng 注chú 法Pháp 雨vũ 稱xưng 眾chúng 生sanh 欲dục 一nhất 切thiết 冤oan 家gia 令linh 其kỳ 欣hân 喜hỷ 生sanh 信tín 樂nhạo 心tâm

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 耶da 他tha 藍lam 步bộ 莎sa 婆bà 利lợi 迦ca 莎sa 耶da 跋bạt 迷mê 三tam 稱xưng 移di 婆bà 竭kiệt 隸lệ 陀đà 婆bà 何hà 楞lăng 伽già 闍xà 隸lệ 暮mộ 力lực 差sai 素tố 何hà 叉xoa 莎sa 婆bà 梨lê 蘇tô 呵ha 風phong 祇kỳ 阿a 婆bà 路lộ 迦ca 隸lệ 悉tất 陀đà 阿a 毘tỳ 婆bà 差sai 馳trì 呵ha 那na 頻tần 婆bà 子tử 梨lê 阿a 毘tỳ 扇thiên 陀đà 遏át 鞞bệ 搔tao 婆bà 遮già 羅la 阿a 婆bà 囉ra 何hà 羅la 斯tư 婆bà 羅la 呵ha 初sơ 地địa 利lợi 𤧕 迦ca 何hà 囉ra 都đô 裔duệ 三tam 摩ma 提đề 羯yết 泥nê 婆bà 羅la 闍xà 尼ni 帝đế 利lợi 摩ma 訶ha 浮phù 多đa 多đa 究cứu 細tế 阿a 囉ra 拏noa 尼ni 隸lệ 婆bà 羅la 呵ha 賒xa 迷mê 尼ni 羅la 居cư 蘇tô 迷mê 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 擁ủng 護hộ 國quốc 主chủ 莎sa 波ba 呵ha

如như 是thị 彌Di 勒Lặc 此thử 船Thuyền 華Hoa 功Công 德Đức 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 以dĩ 此thử 陀đà 羅la 尼ni 鎧khải 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 聞văn 此thử 陀đà 羅la 尼ni 音âm 一nhất 經kinh 耳nhĩ 者giả 乃nãi 至chí 微vi 細tế 蚊văn 蚋nhuế 蟲trùng 等đẳng 濁trược 惡ác 之chi 心tâm 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 於ư 善thiện 法Pháp 中trung 得đắc 安an 住trụ 心tâm 況huống 復phục 人nhân 等đẳng 得đắc 聞văn 此thử 陀đà 羅la 尼ni

若nhược 有hữu 人nhân 欲dục 求cầu 雨vũ 者giả 當đương 至chí 泉tuyền 源nguyên 龍long 居cư 之chi 處xứ 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni 一nhất 日nhật 誦tụng 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 日nhật 日nhật 如như 是thị 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 好hảo 華hoa 名danh 香hương 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 散tán 龍long 池trì 中trung 唯duy 除trừ 酒tửu 肉nhục 五ngũ 辛tân 不bất 淨tịnh 之chi 食thực 從tùng 月nguyệt 七thất 日nhật 至chí 十thập 四tứ 日nhật 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 旦đán 當đương 以dĩ 胡hồ 椒tiêu 末mạt 和hòa 麻ma 油du 咒chú 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 塗đồ 白bạch 氎điệp 上thượng 棄khí 龍long 泉tuyền 中trung 能năng 令linh 此thử 龍long 於ư 彼bỉ 人nhân 所sở 生sanh 大đại 欣hân 喜hỷ 便tiện 澍chú 大đại 雨vũ

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 諸chư 大đại 龍long 及cập 諸chư 龍long 仙tiên 諸chư 來lai 集tập 者giả 得đắc 聞văn 船Thuyền 華Hoa 功Công 德Đức 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 欣hân 喜hỷ 踊dũng 躍dược 不bất 能năng 自tự 勝thắng 深thâm 自tự 慶khánh 幸hạnh 起khởi 於ư 慈từ 心tâm 信tín 後hậu 世thế 心tâm 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 淨tịnh 信tín 尊tôn 重trọng 生sanh 恭cung 敬kính 心tâm 希hy 有hữu 之chi 心tâm 懺sám 悔hối 自tự 己kỷ 生sanh 畜súc 生sanh 趣thú 惡ác 業nghiệp 之chi 心tâm 入nhập 無vô 上thượng 大Đại 乘Thừa 心tâm

彼bỉ 諸chư 龍long 等đẳng 各các 隨tùy 力lực 能năng 欲dục 供cúng 養dường 佛Phật 諸chư 龍long 大đại 龍long 或hoặc 有hữu 雨vũ 於ư 金kim 末mạt 銀ngân 末mạt 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 龍long 堅kiên 栴chiên 檀đàn 多đa 摩ma 羅la 葉diệp 香hương 又hựu 雨vũ 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 波ba 頭đầu 摩ma 種chủng 種chủng 諸chư 華hoa 種chủng 種chủng 衣y 種chủng 種chủng 蓋cái 種chủng 種chủng 幢tràng 幡phan 金kim 繩thằng 珠châu 瓔anh

一nhất 切thiết 諸chư 龍long 大đại 龍long 向hướng 佛Phật 合hợp 掌chưởng 一nhất 時thời 同đồng 聲thanh 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

大Đại 德Đức 婆Bà 伽Già 婆Bà 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 於ư 三Tam 寶Bảo 所sở 住trụ 增tăng 上thượng 信tín 樂nhạo 心tâm 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 說thuyết 誠thành 實thật 誓thệ

在tại 在tại 處xứ 處xứ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 人nhân 民dân 之chi 中trung 顯hiển 示thị 如như 是thị 船Thuyền 華Hoa 功Công 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 如như 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 餘dư 陀đà 羅la 尼ni 謂vị 水Thủy 宅Trạch 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 磨Ma 刀Đao 陀Đà 羅La 尼Ni 幢Tràng 蓋Cái 願Nguyện 陀Đà 羅La 尼Ni 能Năng 求Cầu 尸Thi 利Lợi 子Tử 利Lợi 奴Nô 陀Đà 羅La 尼Ni 船Thuyền 華Hoa 功Công 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 所sở 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 并tinh 四tứ 龍long 心tâm 陀đà 羅la 尼ni

如như 是thị 等đẳng 大đại 陀đà 羅la 尼ni 在tại 在tại 處xứ 處xứ 一nhất 一nhất 顯hiển 示thị 演diễn 說thuyết 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 我ngã 等đẳng 諸chư 龍long 隨tùy 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 邊biên 地địa 山sơn 川xuyên 隨tùy 其kỳ 時thời 節tiết 起khởi 雲vân 降giáng 雨vũ 寒hàn 溫ôn 調điều 適thích 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 滅diệt 除trừ 自tự 軍quân 他tha 軍quân 鬪đấu 亂loạn 諍tranh 訟tụng 疫dịch 病bệnh 飢cơ 饉cận 死tử 亡vong 等đẳng 令linh 其kỳ 處xứ 處xứ 安an 隱ẩn 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 安an 樂lạc 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo

我ngã 又hựu 令linh 彼bỉ 種chủng 子tử 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 樹thụ 木mộc 五ngũ 穀cốc 藥dược 草thảo 增tăng 長trưởng 其kỳ 味vị 不bất 令linh 損tổn 減giảm 眾chúng 生sanh 依y 報báo 豐phong 饒nhiêu 肥phì 膩nị 甘cam 甜điềm 勝thắng 味vị 妙diệu 香hương 能năng 令linh 出xuất 生sanh

我ngã 等đẳng 亦diệc 能năng 令linh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 一nhất 切thiết 諸chư 王vương 悉tất 生sanh 慈từ 心tâm 利lợi 益ích 心tâm 無vô 怨oán 心tâm 無vô 違vi 諍tranh 心tâm 如như 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 剎sát 利lợi 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 乃nãi 至chí 夜dạ 叉xoa 令linh 生sanh 慈từ 心tâm 乃nãi 至chí 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 令linh 生sanh 和hòa 合hợp 心tâm 隨tùy 此thử 陀đà 羅la 尼ni 所sở 至chí 到đáo 處xứ 我ngã 等đẳng 能năng 為vi 如như 上thượng 所sở 說thuyết 之chi 事sự

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 讚tán 諸chư 龍long 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 亦diệc 讚tán 諸chư 龍long

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

爾nhĩ 時thời 須Tu 彌Di 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 讚tán

善thiện 哉tai

讚tán 善thiện 哉tai 已dĩ 告cáo 功Công 德Đức 天Thiên 言ngôn

清thanh 淨tịnh 智trí 汝nhữ 今kim 乃nãi 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 善thiện 友hữu 猶do 故cố 不bất 能năng 轉chuyển 調điều 伏phục 輪luân 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh

時thời 功Công 德Đức 天Thiên 語ngứ 須Tu 彌Di 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 以dĩ 願nguyện 力lực 自tự 在tại 因nhân 緣duyên 故cố 於ư 此thử 穢uế 惡ác 五ngũ 濁trược 佛Phật 剎sát 受thọ 生sanh 得đắc 值trị 如như 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 伴bạn 如như 我ngã 今kim 日nhật 得đắc 遇ngộ 如như 是thị 相tương 應ứng 善thiện 友hữu 者giả 彼bỉ 人nhân 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 便tiện 在tại 掌chưởng 中trung 則tắc 為vi 滿mãn 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 若nhược 有hữu 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 菩Bồ 薩Tát 為vi 善thiện 友hữu 所sở 攝nhiếp 者giả 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 便tiện 在tại 掌chưởng 中trung

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 智trí 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 願nguyện 力lực 自tự 在tại 為vì 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 故cố 生sanh 五ngũ 濁trược 世thế 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 堅kiên 固cố 不bất 退thoái 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 相tương 應ứng 為vi 如như 是thị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 伴bạn 所sở 攝nhiếp 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 已dĩ 在tại 掌chưởng 中trung

當đương 知tri 彼bỉ 人nhân 便tiện 為vi 滿mãn 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 離ly 三tam 惡ác 道đạo

當đương 知tri 是thị 人nhân 遠viễn 離ly 胞bào 胎thai

當đương 知tri 是thị 人nhân 住trụ 無Vô 學Học 地Địa 盡tận 諸chư 有hữu 漏lậu

當đương 知tri 彼bỉ 人nhân 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 憶ức 念niệm 護hộ 持trì

當đương 知tri 是thị 人nhân 住trụ 離ly 欲dục 地Địa

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 有hữu 天Thiên 帝Đế 釋Thích 名danh 無Vô 垢Cấu 威Uy 德Đức 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

世Thế 尊Tôn 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 是thị 諸chư 龍long 大đại 龍long 損tổn 壞hoại 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 資tư 財tài

佛Phật 言ngôn

有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 是thị 諸chư 龍long 等đẳng 能năng 壞hoại 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 資tư 財tài

何hà 等đẳng 為vi 二nhị

一nhất 者giả 貪tham 力lực 因nhân 緣duyên 二nhị 者giả 瞋sân 力lực 因nhân 緣duyên

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 起khởi 非phi 時thời 雲vân 雨vũ 霜sương 雹bạc 寒hàn 熱nhiệt 損tổn 壞hoại 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 種chủng 子tử 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 五ngũ 穀cốc 藥dược 味vị 悉tất 令linh 燒thiêu 然nhiên 乾can 枯khô 墮đọa 落lạc 損tổn 減giảm 眾chúng 生sanh 資tư 生sanh 之chi 具cụ 令linh 身thân 口khẩu 意ý 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 諸chư 重trọng 惡ác 業nghiệp

眾chúng 生sanh 以dĩ 此thử 重trọng 業nghiệp 障chướng 故cố 燒thiêu 滅diệt 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 無vô 有hữu 遺di 餘dư 遠viễn 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 常thường 在tại 三tam 惡ác 道đạo

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 於ư 現hiện 在tại 世thế 為vì 衣y 食thực 故cố 乃nãi 至chí 造tạo 作tác 五ngũ 逆nghịch 重trọng 業nghiệp 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 不bất 得đắc 人nhân 身thân 設thiết 使sử 久cửu 後hậu 得đắc 人nhân 身thân 者giả 或hoặc 諸chư 根căn 殘tàn 缺khuyết 或hoặc 失thất 正chánh 念niệm 生sanh 真chân 陀đà 羅la 家gia 下hạ 劣liệt 種chủng 姓tánh 工công 巧xảo 之chi 家gia 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 衣y 食thực 不bất 充sung 資tư 生sanh 乏phạp 短đoản

又hựu 復phục 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 惡ác 業nghiệp 障chướng 行hành 復phục 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 中trung 乃nãi 至chí 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục 是thị 其kỳ 勝thắng 路lộ 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 飲ẩm 食thực 乏phạp 短đoản 故cố 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 久cửu 處xử 生sanh 死tử 沈trầm 流lưu 不bất 絕tuyệt 具cụ 受thọ 三tam 塗đồ 種chủng 種chủng 極cực 苦khổ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

所sở 有hữu 諸chư 苦khổ 生sanh
皆giai 由do 於ư 飲ẩm 食thực

若nhược 離ly 於ư 飲ẩm 食thực

諸chư 苦khổ 則tắc 不bất 生sanh



爾nhĩ 時thời 無Vô 垢Cấu 威Uy 德Đức 帝Đế 釋Thích 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn

奇kỳ 哉tai 恩ân 愛ái 羂quyến
乃nãi 至chí 於ư 有Hữu 頂Đảnh

如như 是thị 廣quảng 大đại 羂quyến

皆giai 因nhân 飲ẩm 食thực 生sanh



凡phàm 夫phu 二nhị 種chủng 因nhân
愛ái 繩thằng 係hệ 縛phược 身thân

不bất 能năng 得đắc 逃đào 避tị

猶do 如như 鹿lộc 著trước 羂quyến



或hoặc 走tẩu 或hoặc 徐từ 行hành
起khởi 已dĩ 還hoàn 復phục 墮đọa

愛ái 毒độc 藥dược 過quá 故cố

或hoặc 啼đề 或hoặc 喜hỷ 笑tiếu



機cơ 關quan 苦khổ 輪luân 逼bức
猶do 如như 壓áp 油du 麻ma

一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 天thiên

愛ái 逼bức 迫bách 亦diệc 然nhiên



百bách 千thiên 眾chúng 伎kỹ 術thuật
雖tuy 見kiến 種chủng 種chủng 巧xảo

愛ái 戲hí 弄lộng 人nhân 天thiên

巧xảo 妙diệu 過quá 於ư 彼bỉ



貪tham 愛ái 毒độc 之chi 過quá
能năng 害hại 一nhất 切thiết 人nhân

設thiết 學học 武võ 勇dũng 怨oán

猶do 尚thượng 不bất 能năng 及cập



如như 夜dạ 叉xoa 所sở 執chấp
狂cuồng 亂loạn 種chủng 種chủng 語ngữ

愛ái 夜dạ 叉xoa 所sở 執chấp

狂cuồng 亂loạn 過quá 於ư 是thị



世thế 有hữu 吉cát 祥tường 人nhân
能năng 離ly 恩ân 愛ái 怖bố

若nhược 能năng 乾can 竭kiệt 愛ái

則tắc 度độ 世thế 彼bỉ 岸ngạn



爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 說thuyết 偈kệ 言ngôn

貪tham 瞋sân 癡si 惑hoặc 人nhân
狂cuồng 亂loạn 無vô 正chánh 念niệm

遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 善thiện

造tạo 作tác 重trọng 惡ác 業nghiệp



不bất 敬kính 尊tôn 父phụ 母mẫu
散tán 滅diệt 於ư 善thiện 道đạo

不bất 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo

又hựu 造tạo 諸chư 逆nghịch 業nghiệp



無vô 有hữu 悲bi 愍mẫn 心tâm
暴bạo 惡ác 甚thậm 可khả 怖bố

彼bỉ 瞋sân 心tâm 力lực 故cố

入nhập 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục



眾chúng 生sanh 瞋sân 恚khuể 故cố
迭điệt 互hỗ 相tương 食thực 噉đạm

數sác 數sác 惡ác 道đạo 中trung

眾chúng 苦khổ 所sở 逼bức 迫bách



遠viễn 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức
惡ác 心tâm 所sở 躓chí 頓đốn

常thường 處xử 諸chư 有hữu 海hải

遊du 行hành 黑hắc 闇ám 路lộ



菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 身thân
為vì 如như 是thị 眾chúng 生sanh

自tự 捨xả 於ư 己kỷ 樂lạc

令linh 彼bỉ 得đắc 解giải 脫thoát



修tu 習tập 菩Bồ 提Đề 行hành
造tạo 作tác 三tam 種chủng 事sự

建kiến 立lập 勝thắng 法Pháp 幢tràng

除trừ 滅diệt 眾chúng 生sanh 惡ác



為vì 一nhất 眾chúng 生sanh 故cố
廣quảng 集tập 諸chư 苦khổ 行hành

精tinh 勤cần 修tu 道Đạo 法Pháp

捨xả 財tài 及cập 身thân 命mạng



為vì 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh
無vô 量lượng 劫kiếp 受thọ 苦khổ

救cứu 拔bạt 眾chúng 生sanh 故cố

堪kham 忍nhẫn 世thế 苦khổ 惱não



功Công 德Đức 天Thiên 勇dũng 猛mãnh
住trụ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh

為vì 貪tham 欲dục 眾chúng 生sanh

發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm



爾nhĩ 時thời 功Công 德Đức 天Thiên 以dĩ 一nhất 斛hộc 器khí 盛thình 諸chư 種chủng 子tử 奉phụng 上thượng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 以dĩ 此thử 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 施thí 善thiện 丈trượng 夫phu 為vì 欲dục 增tăng 益ích 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 願nguyện 令linh 我ngã 意ý 所sở 欲dục 成thành 滿mãn 又hựu 令linh 我ngã 能năng 於ư 四tứ 天thiên 下hạ 充sung 足túc 眾chúng 生sanh 資tư 生sanh 之chi 具cụ 於ư 惡ác 暴bạo 虐ngược 斷đoạn 善thiện 眾chúng 生sanh 拔bạt 其kỳ 苦khổ 惱não 令linh 得đắc 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 之chi 種chủng

爾nhĩ 時thời 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 即tức 以dĩ 手thủ 執chấp 彼bỉ 種chủng 子tử 器khí 遍biến 示thị 十thập 方phương 作tác 如như 是thị 言ngôn

一nhất 切thiết 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 及cập 以dĩ 諸chư 龍long 今kim 現hiện 在tại 者giả 願nguyện 悉tất 念niệm 我ngã 令linh 使sử 一nhất 切thiết 諸chư 四tứ 天thiên 下hạ 所sở 有hữu 種chủng 子tử 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 五ngũ 穀cốc 及cập 諸chư 藥dược 味vị 地địa 味vị 精tinh 氣khí 眾chúng 生sanh 精tinh 氣khí 善thiện 法Pháp 精tinh 氣khí 增tăng 長trưởng 無vô 損tổn

又hựu 復phục 令linh 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 使sử 功Công 德Đức 天Thiên 一nhất 切thiết 所sở 願nguyện 皆giai 悉tất 滿mãn 足túc 常thường 使sử 功Công 德Đức 天Thiên 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 資tư 財tài 豐phong 足túc 亦diệc 能năng 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 惡ác 令linh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 又hựu 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 得đắc 離ly 三tam 惡ác 道đạo 生sanh 於ư 天thiên 中trung

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết

多đa 地địa 他tha 牟mâu 尼ni 尸thi 婆bà 牟mâu 尼ni 那na 佉khư 牟mâu 尼ni 波ba 羅la 牟mâu 尼ni 婆bà 利lợi 薩tát 𧯞 婆bà 於ư 娑sa 差sai 帝đế 剎sát 多đa 囉ra 波ba 羅la 那na 膩nị 羅la 婆bà 耶da 婆bà 薩tát 婆bà 毘tỳ 闍xà 耶da 婆bà 悉tất 利lợi 梨lê 莎sa 波ba 呵ha

此thử 陀đà 羅la 尼ni 句cú 擁ủng 護hộ 某mỗ 甲giáp 莎sa 波ba 呵ha

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 讚tán 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 功Công 德Đức 天Thiên 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

告cáo 功Công 德Đức 天Thiên 言ngôn

清thanh 淨tịnh 智trí 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 已dĩ 作tác 加gia 護hộ 於ư 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 五ngũ 穀cốc 種chủng 子tử 芽nha 莖hành 枝chi 葉diệp 悉tất 令linh 成thành 熟thục 又hựu 亦diệc 令linh 汝nhữ 能năng 化hóa 眾chúng 生sanh 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh

爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 憍Kiêu 尸Thi 迦Ca 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 當đương 何hà 名danh 此thử 法Pháp 門môn 云vân 何hà 受thọ 持trì

佛Phật 告cáo 憍Kiêu 尸Thi 迦Ca

此thử 經Kinh 名danh 曰viết 如Như 來Lai 共Cộng 功Công 德Đức 天Thiên 本Bổn 願Nguyện 要Yếu 誓Thệ 經Kinh 亦diệc 名danh 須Tu 彌Di 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 所Sở 願Nguyện 亦diệc 名danh 陀Đà 羅La 尼Ni 篋Khiếp 亦diệc 名danh 增Tăng 長Trưởng 地Địa 味Vị 亦diệc 名danh 三Tam 昧Muội 方Phương 便Tiện 教Giáo 化Hóa 眾Chúng 生Sanh

說thuyết 此thử 法Pháp 時thời 功Công 德Đức 大Đại 天Thiên 須Tu 彌Di 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 來lai 龍long 大đại 龍long 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 一nhất 切thiết 神thần 仙tiên 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ

大Đại 方Phương 等Đẳng 大Đại 集Tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát

高cao 齊tề 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 5/2/2018 ◊ Cập nhật: 5/2/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam