大Đại 乘Thừa 顯Hiển 識Thức 經Kinh 卷quyển 上thượng

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹trúc 林lâm 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 無vô 復phục 煩phiền 惱não 逮đãi 得đắc 自tự 在tại 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 於ư 去khứ 來lai 今kim 照chiếu 了liễu 無vô 礙ngại 是thị 大đại 那na 伽già 如như 佛Phật 之chi 教giáo 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 棄khí 大đại 重trọng 擔đảm 獲hoạch 於ư 己kỷ 利lợi 已dĩ 斷đoạn 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 有hữu 苦khổ 以dĩ 正chánh 智trí 力lực 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 之chi 所sở 趣thú 如như 是thị 大đại 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 復phục 有hữu 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 俱câu 在tại 會hội 集tập

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 在tại 世Thế 尊Tôn 所sở 多đa 有hữu 疲bì 睡thụy 失thất 容dung 阿a 委ủy 不bất 能năng 自tự 持trì 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 面diện 門môn 暉huy 發phát 如như 蓮liên 花hoa 開khai

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 咸hàm 悉tất 醒tỉnh 悟ngộ 各các 自tự 嚴nghiêm 正chánh 作tác 如như 是thị 念niệm

今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 顏nhan 容dung 暉huy 煥hoán 面diện 光quang 照chiếu 朗lãng 欲dục 開khai 何hà 法Pháp 眼nhãn 作tác 大đại 饒nhiêu 益ích

爾nhĩ 時thời 賢Hiền 護Hộ 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân 修tu 容dung 豐phong 美mỹ 柔nhu 和hòa 光quang 澤trạch 色sắc 相tướng 具cụ 足túc 六lục 萬vạn 商thương 主chủ 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 侍thị 從tùng 轟oanh 欝uất 聲thanh 如như 地địa 震chấn 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 寂tịch 靜tĩnh 安an 隱ẩn 眾chúng 德đức 之chi 藏tạng 巍nguy 巍nguy 赫hách 朗lãng 如như 大đại 金kim 樹thụ 深thâm 心tâm 信tín 重trọng 合hợp 掌chưởng 思tư 惟duy 作tác 如như 是thị 念niệm

眾chúng 共cộng 稱xưng 讚tán 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 是thị 如Như 來Lai 阿A 羅La 訶Ha 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 誠thành 實thật 不bất 虛hư

頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 諦đế 視thị 而nhi 住trụ 佛Phật 見kiến 賢Hiền 護Hộ 舉cử 身thân 放phóng 光quang 流lưu 照chiếu 賢Hiền 護Hộ 賢Hiền 護Hộ 爾nhĩ 時thời 便tiện 獲hoạch 無vô 畏úy 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc

而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 悲bi 愍mẫn 教giáo 授thọ 我ngã 今kim 始thỉ 於ư 佛Phật 所sở 得đắc 淨tịnh 信tín 心tâm 心tâm 悕hy 妙diệu 法Pháp 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 而nhi 我ngã 久cửu 處xứ 生sanh 死tử 溺nịch 煩phiền 惱não 苦khổ 亂loạn 念niệm 紛phân 雜tạp 於ư 戒giới 等đẳng 業nghiệp 無vô 作tác 冥minh 資tư 雖tuy 心tâm 奇kỳ 重trọng 我ngã 今kim 不bất 知tri 於ư 此thử 愚ngu 惑hoặc 疑nghi 網võng 之chi 中trung 如như 何hà 超siêu 出xuất 得đắc 度độ 生sanh 死tử 世Thế 尊Tôn 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 出xuất 甚thậm 難nan 希hy 有hữu 逢phùng 遇ngộ 如như 如như 意ý 珠châu 施thí 眾chúng 生sanh 樂lạc 佛Phật 是thị 大đại 如như 意ý 寶bảo 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 咸hàm 由do 依y 佛Phật 得đắc 大đại 安an 樂lạc 是thị 大đại 父phụ 母mẫu 眾chúng 生sanh 善thiện 本bổn 因nhân 佛Phật 父phụ 母mẫu 得đắc 見kiến 正chánh 路lộ 唯duy 願nguyện 悲bi 愍mẫn 開khai 曉hiểu 疑nghi 闇ám

佛Phật 告cáo 賢Hiền 護Hộ

汝nhữ 有hữu 所sở 疑nghi 恣tứ 汝nhữ 意ý 問vấn 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 解giải 說thuyết

爾nhĩ 時thời 賢Hiền 護Hộ 蒙mông 佛Phật 聽thính 許hứa 心tâm 專chuyên 請thỉnh 問vấn 在tại 一nhất 面diện 住trụ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 見kiến 賢Hiền 護Hộ 童Đồng 真Chân 姿tư 容dung 暉huy 澤trạch 色sắc 相tướng 具cụ 足túc 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 此thử 賢Hiền 護Hộ 童Đồng 真Chân 有hữu 大đại 福phước 德đức 光quang 色sắc 豐phong 盛thịnh 諸chư 王vương 威uy 相tướng 咸hàm 蔽tế 不bất 現hiện

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 賢Hiền 護Hộ 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân 福phước 業nghiệp 所sở 致trí 雖tuy 處xứ 人nhân 間gian 受thọ 天thiên 勝thắng 果quả 安an 寧ninh 適thích 樂lạc 歡hoan 娛ngu 嬉hi 戲hí 暢sướng 悅duyệt 恣tứ 心tâm 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 唯duy 除trừ 月Nguyệt 實Thật 童Đồng 真Chân 更cánh 無vô 比tỉ 者giả

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

賢Hiền 護Hộ 童Đồng 真Chân 果quả 報báo 資tư 用dụng 宿túc 植thực 善thiện 根căn 唯duy 願nguyện 為vi 說thuyết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

賢Hiền 護Hộ 現hiện 受thọ 樂lạc 報báo 資tư 用dụng 廣quảng 大đại 及cập 宿túc 勝thắng 因nhân 汝nhữ 今kim 當đương 聽thính

阿A 難Nan 此thử 賢Hiền 護Hộ 童Đồng 真Chân 六lục 萬vạn 商thương 主chủ 資tư 產sản 豐phong 饒nhiêu 金kim 寶bảo 盈doanh 積tích 恭cung 敬kính 受thọ 教giáo 隨tùy 逐trục 奉phụng 事sự 六lục 萬vạn 床sàng 座tòa 敷phu 設thiết 臥ngọa 具cụ 氈chiên 褥nhục 繒tăng 綺ỷ 并tinh 倚ỷ 枕chẩm 等đẳng 雜tạp 色sắc 暉huy 發phát 妙diệu 麗lệ 莊trang 嚴nghiêm 俱câu 羅la 帷duy 幕mạc 及cập 憍kiêu 奢xa 耶da 火hỏa 浣hoán 幣tệ 帛bạch 支chi 那na 安an 輸du 周chu 匝táp 施thi 布bố 眾chúng 寶bảo 彫điêu 間gian 相tương 宣tuyên 煥hoán 爛lạn 交giao 錯thác 如như 畫họa 六lục 萬vạn 妓kỹ 女nữ 被bị 服phục 安an 輸du 眾chúng 色sắc 間gian 雜tạp 金kim 寶bảo 瓔anh 飾sức 鮮tiên 華hoa 𥙆gián 麗lệ 光quang 彩thải 耀diệu 目mục 其kỳ 觸xúc 細tế 軟nhuyễn 如như 天thiên 迦ca 遮già 輕khinh 重trọng 隨tùy 心tâm 適thích 稱xưng 情tình 意ý 戲hí 容dung 笑tiếu 語ngữ 歌ca 唱xướng 相tương 娛ngu 閑nhàn 婉uyển 嚴nghiêm 潔khiết 柔nhu 敬kính 事sự 主chủ 於ư 他tha 人nhân 所sở 心tâm 絕tuyệt 愛ái 欲dục 慚tàm 恥sỉ 低đê 首thủ

或hoặc 覆phú 頭đầu 為vi 容dung 肌cơ 膚phu 平bình 滿mãn 柔nhu 軟nhuyễn 細tế 滑hoạt 手thủ 足túc 支chi 節tiết 踝hõa 等đẳng 骨cốt 脈mạch 咸hàm 悉tất 不bất 現hiện 齒xỉ 白bạch 齊tề 密mật 髮phát 紺cám 右hữu 旋toàn 如như 削tước 蠟lạp 成thành 如như 工công 畫họa 作tác 氏thị 族tộc 華hoa 望vọng 名danh 譽dự 流lưu 遠viễn 如như 是thị 婦phụ 人nhân 而nhi 為vi 侍thị 從tùng

又hựu 有hữu 六lục 萬vạn 供cung 食thực 婦phụ 人nhân 飯phạn 餅bính 諸chư 物vật 種chủng 種chủng 異dị 色sắc 香hương 味vị 調điều 美mỹ 如như 天thiên 餚hào 饍thiện 飲ẩm 具cụ 八bát 德đức 見kiến 令linh 心tâm 悅duyệt 寧ninh 身thân 適thích 意ý 不bất 勞lao 而nhi 熟thục 是thị 福phước 之chi 食thực 應ứng 心tâm 而nhi 至chí 滌địch 淨tịnh 擁ủng 穢uế 去khứ 諸chư 病bệnh 惡ác 庭đình 宇vũ 臺đài 樓lâu 具cụ 足túc 六lục 萬vạn 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 琉lưu 璃ly 諸chư 珍trân 羅la 布bố 垂thùy 飾sức 眾chúng 寶bảo 間gian 鈿điền 行hàng 列liệt 端đoan 美mỹ 綺ỷ 綵thải 蒙mông 懸huyền 綴chuế 以dĩ 鈴linh 鐸đạc 隨tùy 風phong 颻diêu 颺dương 鏗khanh 鏘thương 和hòa 發phát 地địa 若nhược 琉lưu 璃ly 現hiện 眾chúng 影ảnh 像tượng 雜tạp 花hoa 散tán 布bố 清thanh 涼lương 快khoái 樂lạc 遨ngao 遊du 栖tê 息tức 暢sướng 心tâm 適thích 志chí

又hựu 有hữu 細tế 腰yêu 般bát 拏noa 箜không 篌hầu 長trường 笛địch 銅đồng 鈸bạt 清thanh 歌ca 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 數số 凡phàm 六lục 萬vạn 美mỹ 聲thanh 調điều 潤nhuận 響hưởng 亮lượng 聞văn 遠viễn 喧huyên 囂hiêu 雜tạp 作tác 震chấn 警cảnh 方phương 域vực 福phước 業nghiệp 所sở 致trí 歡hoan 樂lạc 不bất 絕tuyệt 鴿cáp 等đẳng 諸chư 鳥điểu 飛phi 翔tường 遊du 集tập 異dị 聲thanh 間gian 和hòa 暢sướng 心tâm 悅duyệt 耳nhĩ 藤đằng 蔓mạn 眾chúng 花hoa 縈oanh 緣duyên 臺đài 閣các 鮮tiên 葩ba 標tiêu 秀tú 蓊ống 欝uất 暉huy 煥hoán 鈴linh 鐸đạc 樂nhạc 器khí 響hưởng 若nhược 天thiên 宮cung 房phòng 廊lang 昭chiêu 晰tích 如như 須Tu 彌Di 窟quật 神thần 藥dược 流lưu 照chiếu

有hữu 六lục 萬vạn 城thành 高cao 牆tường 峻tuấn 峙trĩ 樓lâu 櫓lỗ 備bị 設thiết 街nhai 街nhai 布bố 列liệt 四tứ 衢cù 三Tam 達Đạt 美mỹ 麗lệ 填điền 溢dật 諸chư 方phương 湊thấu 集tập 種chủng 種chủng 服phục 飾sức 種chủng 種chủng 言ngôn 語ngữ 法pháp 制chế 萬vạn 差sai 殊thù 容dung 異dị 狀trạng 奇kỳ 貨hóa 列liệt 肆tứ 商thương 侶lữ 百bách 千thiên 交giao 易dị 囂hiêu 喧huyên 聲thanh 震chấn 城thành 域vực 園viên 林lâm 欝uất 茂mậu 大đại 樹thụ 小tiểu 樹thụ 藤đằng 蔓mạn 卉hủy 藥dược 眾chúng 花hoa 競cạnh 發phát 清thanh 波ba 環hoàn 映ánh 間gian 錯thác 光quang 鮮tiên 粲sán 如như 舒thư 錦cẩm 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 其kỳ 眾chúng 百bách 千thiên 往vãng 還hoàn 不bất 絕tuyệt 充sung 遍biến 城thành 邑ấp

阿A 難Nan 六lục 萬vạn 城thành 中trung 名danh 德đức 高cao 人nhân 及cập 諸chư 豪hào 富phú 并tinh 諸chư 商thương 主chủ 日nhật 日nhật 稱xưng 讚tán 賢Hiền 護Hộ 童Đồng 真Chân 播bá 揚dương 聲thanh 德đức 虔kiền 恭cung 合hợp 掌chưởng 禮lễ 拜bái 修tu 敬kính 嬌Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 福phước 力lực 富phú 盛thịnh 比tỉ 之chi 賢Hiền 護Hộ 狀trạng 類loại 貧bần 下hạ 月Nguyệt 實Thật 童Đồng 真Chân 無vô 量lượng 百bách 千thiên 妓kỹ 從tùng 侍thị 繞nhiễu 恭cung 敬kính 奉phụng 事sự 愛ái 悅duyệt 歡hoan 戲hí 眾chúng 樂nhạo 所sở 依y 雖tuy 天Thiên 帝Đế 釋Thích 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 不bất 及cập 月Nguyệt 實Thật 賢Hiền 護Hộ 童Đồng 真Chân 容dung 色sắc 豐phong 美mỹ 富phú 有hữu 自tự 在tại 安an 寧ninh 適thích 樂lạc 亦diệc 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 不bất 及cập 月Nguyệt 實Thật 斯tư 皆giai 宿túc 福phước 所sở 感cảm 非phi 力lực 致trí 也dã

阿A 難Nan 賢Hiền 護Hộ 童Đồng 真Chân 又hựu 有hữu 如như 意ý 寶bảo 輅lộ 天thiên 寶bảo 彫điêu 嚴nghiêm 光quang 暉huy 赫hách 爛lạn 天thiên 金kim 金kim 剛cang 光quang 玉ngọc 日nhật 受thọ 種chủng 種chủng 諸chư 寶bảo 鈿điền 廁trắc 間gian 錯thác 麗lệ 若nhược 觀quán 星tinh 運vận 速tốc 如như 風phong 如như 金kim 翅sí 飛phi 乘thừa 此thử 寶bảo 輅lộ 寶bảo 洲châu 等đẳng 所sở 應ứng 念niệm 而nhi 至chí 身thân 不bất 疲bì 勞lao 戲hí 樂lạc 而nhi 返phản

是thị 時thời 阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

賢Hiền 護Hộ 童Đồng 真Chân 種chúng 何hà 善thiện 根căn 修tu 何hà 福phước 業nghiệp 資tư 產sản 廣quảng 大đại 受thọ 大đại 樂lạc 報báo 宮cung 室thất 妙diệu 麗lệ 寶bảo 輅lộ 奇kỳ 特đặc

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

賢Hiền 護Hộ 童Đồng 真Chân 由do 先tiên 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 修tu 植thực 福phước 業nghiệp 故cố 今kim 獲hoạch 此thử 廣quảng 大đại 樂lạc 報báo 過quá 去khứ 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 樂Lạc 光Quang 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hành 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn

賢Hiền 護Hộ 爾nhĩ 時thời 於ư 彼bỉ 佛Phật 法Pháp 之chi 中trung 出xuất 家gia 作tác 比Bỉ 丘Khâu 名danh 曰viết 法Pháp 髻Kế 多đa 虧khuy 戒giới 行hạnh 然nhiên 善thiện 講giảng 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 阿A 毘Tỳ 達Đạt 摩Ma 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 等đẳng 三Tam 藏Tạng 深thâm 教giáo 咸hàm 悉tất 明minh 達đạt 常thường 為vì 眾chúng 生sanh 宣tuyên 暢sướng 敷phu 演diễn 法Pháp 施thí 不bất 絕tuyệt 美mỹ 音âm 深thâm 重trọng 正chánh 直trực 高cao 亮lượng 剖phẫu 析tích 明minh 辯biện 聽thính 者giả 歡hoan 喜hỷ 聞văn 所sở 說thuyết 法Pháp 思tư 惟duy 修tu 行hành 脫thoát 惡ác 趣thú 者giả 其kỳ 數số 無vô 量lượng

阿A 難Nan 法Pháp 髻Kế 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 法Pháp 施thí 功công 德đức 於ư 九cửu 十thập 劫kiếp 受thọ 天thiên 人nhân 報báo 又hựu 見kiến 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 身thân 羸luy 瘦sấu 瘠tích 恒hằng 施thí 飲ẩm 食thực 及cập 屣tỉ 履lý 等đẳng 殷ân 重trọng 誠thành 徹triệt 淨tịnh 心tâm 布bố 施thí 故cố 今kim 獲hoạch 此thử 大đại 富phú 樂lạc 報báo 勝thắng 妙diệu 宮cung 室thất 奇kỳ 特đặc 寶bảo 輅lộ

又hựu 遇ngộ 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 示thị 教giáo 指chỉ 誨hối 而nhi 告cáo 之chi 曰viết

汝nhữ 於ư 未vị 來lai 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 所sở 當đương 得đắc 授thọ 記ký 故cố 今kim 見kiến 我ngã 我ngã 為vi 說thuyết 法Pháp 而nhi 成thành 熟thục 之chi

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 賢Hiền 護Hộ 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân 如như 是thị 財tài 富phú 金kim 寶bảo 盈doanh 積tích 豪hào 盛thịnh 自tự 在tại 謙khiêm 柔nhu 卑ty 下hạ 無vô 憍kiêu 慠ngạo 心tâm 甚thậm 為vi 奇kỳ 特đặc

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan 大đại 智trí 不bất 於ư 財tài 寶bảo 欲dục 樂lạc 而nhi 生sanh 矜căng 慠ngạo 賢Hiền 護Hộ 久cửu 修tu 善thiện 行hành 善thiện 法Pháp 所sở 資tư 常thường 食thực 福phước 果quả

賢Hiền 護Hộ 蒙mông 佛Phật 阿A 難Nan 共cộng 稱xưng 歎thán 已dĩ 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 憐lân 愍mẫn 攝nhiếp 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 欲dục 少thiểu 請thỉnh 問vấn 願nguyện 垂thùy 聽thính 許hứa

佛Phật 告cáo 賢Hiền 護Hộ

我ngã 先tiên 聽thính 汝nhữ 汝nhữ 有hữu 所sở 疑nghi 今kim 恣tứ 汝nhữ 問vấn 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 解giải 說thuyết

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 眾chúng 生sanh 雖tuy 知tri 有hữu 識thức 如như 寶bảo 閉bế 在tại 篋khiếp 中trung 不bất 顯hiển 不bất 知tri

世Thế 尊Tôn 不bất 知tri 此thử 識thức 作tác 何hà 形hình 狀trạng 何hà 故cố 名danh 識thức 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 手thủ 足túc 亂loạn 動động 眼nhãn 色sắc 變biến 異dị 制chế 不bất 自tự 由do 諸chư 根căn 喪táng 滅diệt 諸chư 大đại 乖quai 離ly 識thức 遷thiên 於ư 身thân 去khứ 至chí 何hà 所sở 自tự 性tánh 如như 何hà 作tác 何hà 色sắc 相tướng 云vân 何hà 捨xả 離ly 此thử 身thân 更cánh 受thọ 餘dư 身thân 云vân 何hà 身thân 分phần 棄khí 之chi 於ư 此thử 而nhi 牽khiên 諸chư 入nhập 獲hoạch 當đương 來lai 報báo 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 差sai 別biệt 不bất 同đồng

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 眾chúng 生sanh 身thân 謝tạ 滅diệt 已dĩ 更cánh 生sanh 諸chư 入nhập 云vân 何hà 今kim 生sanh 積tích 聚tụ 福phước 業nghiệp 來lai 生sanh 得đắc 之chi 今kim 身thân 為vi 福phước 當đương 來lai 身thân 食thực 云vân 何hà 識thức 能năng 滋tư 長trưởng 於ư 身thân 云vân 何hà 識thức 入nhập 隨tùy 身thân 轉chuyển 變biến

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai

賢Hiền 護Hộ 善thiện 哉tai 善thiện 問vấn 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 唯dụy 然nhiên 奉phụng 教giáo

佛Phật 告cáo 賢Hiền 護Hộ

識thức 之chi 運vận 轉chuyển 遷thiên 滅diệt 往vãng 來lai 猶do 如như 風phong 大đại 無vô 色sắc 無vô 形hình 不bất 可khả 顯hiển 現hiện 而nhi 能năng 發phát 動động 萬vạn 物vật 示thị 眾chúng 殊thù 狀trạng 或hoặc 搖dao 振chấn 林lâm 木mộc 摧tồi 折chiết 破phá 裂liệt 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 或hoặc 為vi 冷lãnh 為vi 熱nhiệt 觸xúc 眾chúng 生sanh 身thân 作tác 苦khổ 作tác 樂lạc 風phong 無vô 手thủ 足túc 面diện 目mục 形hình 容dung 亦diệc 無vô 黑hắc 白bạch 黃hoàng 赤xích 諸chư 色sắc

賢Hiền 護Hộ 識thức 界giới 亦diệc 爾nhĩ 無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 光quang 明minh 顯hiển 現hiện 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 顯hiển 示thị 種chủng 種chủng 功công 用dụng 殊thù 異dị 當đương 知tri 受thọ 覺giác 法Pháp 界Giới 亦diệc 復phục 如như 是thị 無vô 色sắc 無vô 形hình 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 顯hiển 發phát 功công 用dụng

賢Hiền 護Hộ 眾chúng 生sanh 死tử 此thử 受thọ 覺giác 法Pháp 界Giới 識thức 界giới 皆giai 捨xả 離ly 身thân 識thức 運vận 受thọ 覺giác 法Pháp 界Giới 受thọ 餘dư 身thân 者giả 譬thí 如như 風phong 大đại 吹xuy 眾chúng 妙diệu 花hoa 花hoa 住trụ 於ư 此thử 香hương 流lưu 至chí 遠viễn 風phong 體thể 不bất 取thủ 妙diệu 花hoa 之chi 香hương 香hương 體thể 風phong 體thể 及cập 與dữ 身thân 根căn 俱câu 無vô 形hình 色sắc 而nhi 非phi 風phong 力lực 香hương 不bất 遠viễn 至chí

賢Hiền 護Hộ 眾chúng 生sanh 身thân 死tử 識thức 持trì 受thọ 覺giác 法Pháp 界Giới 以dĩ 至chí 他tha 生sanh 因nhân 父phụ 母mẫu 緣duyên 而nhi 識thức 託thác 之chi 受thọ 覺giác 法Pháp 界Giới 皆giai 隨tùy 於ư 識thức 亦diệc 復phục 如như 是thị 如như 從tùng 花hoa 勝thắng 力lực 而nhi 鼻tị 有hữu 嗅khứu 從tùng 嗅khứu 勝thắng 力lực 而nhi 得đắc 香hương 境cảnh

又hựu 如như 從tùng 風phong 身thân 勝thắng 力lực 得đắc 風phong 色sắc 觸xúc 因nhân 風phong 力lực 香hương 得đắc 至chí 遠viễn 如như 是thị 從tùng 識thức 有hữu 受thọ 從tùng 受thọ 有hữu 覺giác 從tùng 覺giác 有hữu 法pháp 遂toại 能năng 了liễu 知tri 善thiện 與dữ 不bất 善thiện

賢Hiền 護Hộ 又hựu 如như 畫họa 工công 料liệu 理lý 壁bích 板bản 諸chư 所sở 畫họa 處xứ 如như 法Pháp 端đoan 潔khiết 隨tùy 意ý 所sở 為vi 圖đồ 繪hội 眾chúng 像tượng 則tắc 工công 之chi 識thức 智trí 俱câu 無vô 形hình 色sắc 而nhi 為vi 種chủng 種chủng 奇kỳ 容dung 異dị 狀trạng 如như 是thị 識thức 智trí 無vô 形hình 而nhi 生sanh 六lục 色sắc 謂vị 因nhân 眼nhãn 見kiến 色sắc 眼nhãn 識thức 無vô 形hình 因nhân 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 聲thanh 無vô 形hình 色sắc 因nhân 鼻tị 知tri 香hương 香hương 無vô 形hình 色sắc 因nhân 舌thiệt 知tri 味vị 味vị 無vô 形hình 色sắc 因nhân 身thân 知tri 觸xúc 觸xúc 無vô 形hình 色sắc 法pháp 入nhập 諸chư 境cảnh 皆giai 悉tất 無vô 形hình 識thức 無vô 形hình 色sắc 亦diệc 復phục 如như 是thị

賢Hiền 護Hộ 識thức 棄khí 此thử 身thân 受thọ 他tha 生sanh 者giả 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 識thức 為vị 業nghiệp 障chướng 所sở 纏triền 報báo 盡tận 命mạng 終chung 猶do 如như 滅diệt 定định 阿A 羅La 漢Hán 識thức 如như 阿A 羅La 漢Hán 入nhập 滅Diệt 盡Tận 定Định 其kỳ 阿A 羅La 漢Hán 識thức 從tùng 身thân 滅diệt 轉chuyển 如như 是thị 死tử 者giả 之chi 識thức 棄khí 身thân 及cập 界giới 乘thừa 於ư 念niệm 力lực 而nhi 作tác 是thị 知tri 彼bỉ 如như 是thị 我ngã 某mỗ 乙ất 生sanh 平bình 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 臨lâm 終chung 咸hàm 現hiện 憶ức 念niệm 明minh 了liễu 身thân 之chi 與dữ 心tâm 二nhị 受thọ 逼bức 切thiết

賢Hiền 護Hộ 識thức 是thị 何hà 義nghĩa 識thức 名danh 為vi 種chủng 能năng 生sanh 眾chúng 類loại 雜tạp 報báo 身thân 牙nha 知tri 覺giác 想tưởng 念niệm 同đồng 苞bao 於ư 識thức 知tri 苦khổ 知tri 樂lạc 知tri 惡ác 知tri 善thiện 及cập 善thiện 惡ác 境cảnh 故cố 名danh 為vi 識thức 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 云vân 何hà 識thức 離ly 此thử 身thân 而nhi 受thọ 餘dư 報báo

賢Hiền 護Hộ 識thức 之chi 遷thiên 身thân 如như 面diện 之chi 像tượng 現hiện 之chi 於ư 鏡kính 如như 印ấn 之chi 文văn 顯hiển 之chi 於ư 泥nê 譬thí 如như 日nhật 出xuất 光quang 之chi 所sở 及cập 眾chúng 闇ám 咸hàm 除trừ 日nhật 沒một 光quang 謝tạ 闇ám 便tiện 如như 故cố 闇ám 無vô 形hình 質chất 非phi 常thường 無vô 常thường 能năng 得đắc 其kỳ 處xứ 識thức 亦diệc 如như 是thị 無vô 質chất 無vô 形hình 因nhân 受thọ 想tưởng 顯hiển 識thức 在tại 於ư 身thân 如như 闇ám 之chi 體thể 視thị 不bất 可khả 見kiến 不bất 可khả 執chấp 持trì 如như 母mẫu 懷hoài 子tử 不bất 能năng 自tự 知tri 是thị 男nam 是thị 女nữ 黑hắc 白bạch 黃hoàng 色sắc 根căn 具cụ 不bất 具cụ 手thủ 足túc 耳nhĩ 目mục 類loại 與dữ 不bất 類loại 飲ẩm 食thực 熱nhiệt 刺thứ 其kỳ 子tử 便tiện 動động 覺giác 知tri 苦khổ 痛thống 眾chúng 生sanh 來lai 去khứ 屈khuất 伸thân 視thị 瞬thuấn 語ngữ 笑tiếu 談đàm 說thuyết 擔đảm 運vận 負phụ 重trọng 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 識thức 相tướng 具cụ 顯hiển 而nhi 不bất 能năng 知tri 識thức 之chi 所sở 在tại 止chỉ 於ư 身thân 中trung 不bất 知tri 其kỳ 狀trạng

賢Hiền 護Hộ 識thức 之chi 自tự 性tánh 遍biến 入nhập 諸chư 處xứ 不bất 為vị 諸chư 處xứ 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 六lục 根căn 六lục 境cảnh 五ngũ 煩phiền 惱não 陰ấm 識thức 遍biến 止chỉ 之chi 不bất 為vị 其kỳ 染nhiễm 由do 此thử 而nhi 顯hiển 識thức 之chi 事sự 用dụng

賢Hiền 護Hộ 如như 木mộc 機cơ 關quan 繫hệ 執chấp 一nhất 所sở 作tác 種chủng 種chủng 業nghiệp 或hoặc 行hành 走tẩu 騰đằng 躍dược 或hoặc 跳khiêu 擲trịch 戲hí 舞vũ 於ư 意ý 云vân 何hà 機cơ 關quan 所sở 作tác 是thị 誰thùy 之chi 力lực

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

智trí 慧tuệ 狹hiệp 淺thiển 非phi 能năng 決quyết 了liễu

佛Phật 告cáo 賢Hiền 護Hộ

當đương 知tri 皆giai 是thị 作tác 業nghiệp 之chi 力lực 作tác 業nghiệp 無vô 形hình 但đãn 智trí 運vận 耳nhĩ 如như 是thị 身thân 之chi 機cơ 關quan 以dĩ 識thức 之chi 力lực 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 仙tiên 通thông 乾càn 闥thát 婆bà 龍long 神thần 人nhân 天thiên 阿a 修tu 羅la 等đẳng 種chủng 種chủng 趣thú 業nghiệp 咸hàm 悉tất 依y 之chi 識thức 能năng 生sanh 身thân 如như 工công 作tác 機cơ 關quan 識thức 無vô 形hình 質chất 普phổ 持trì 法Pháp 界Giới 智trí 力lực 具cụ 足túc 乃nãi 至chí 能năng 知tri 宿túc 命mạng 之chi 事sự 譬thí 如như 日nhật 光quang 惡ác 業nghiệp 眾chúng 生sanh 及cập 諸chư 不bất 淨tịnh 死tử 屍thi 臭xú 穢uế 無vô 偏thiên 等đẳng 照chiếu 不bất 為vị 諸chư 惡ác 之chi 所sở 污ô 染nhiễm 識thức 亦diệc 如như 是thị 雖tuy 處xứ 猪trư 狗cẩu 食thực 不bất 淨tịnh 類loại 諸chư 惡ác 趣thú 身thân 而nhi 不bất 為vị 彼bỉ 之chi 所sở 染nhiễm 污ô

賢Hiền 護Hộ 識thức 捨xả 此thử 身thân 隨tùy 善thiện 惡ác 業nghiệp 遷thiên 受thọ 餘dư 報báo 譬thí 如như 風phong 大đại 出xuất 深thâm 山sơn 邃thúy 谷cốc 入nhập 於ư 薝chiêm 蔔bặc 眾chúng 香hương 之chi 林lâm 其kỳ 風phong 便tiện 香hương 經kinh 於ư 糞phẩn 穢uế 死tử 屍thi 臭xú 惡ác 穢uế 污ô 之chi 所sở 其kỳ 風phong 便tiện 臭xú 若nhược 風phong 香hương 臭xú 俱câu 至chí 風phong 則tắc 香hương 臭xú 並tịnh 兼kiêm 盛thịnh 者giả 先tiên 顯hiển 風phong 無vô 形hình 質chất 香hương 臭xú 無vô 形hình 然nhiên 風phong 持trì 香hương 臭xú 遷thiên 之chi 於ư 遠viễn 識thức 棄khí 此thử 身thân 持trì 善thiện 惡ác 業nghiệp 遷thiên 受thọ 餘dư 報báo 亦diệc 復phục 如như 是thị 猶do 彼bỉ 風phong 大đại 持trì 物vật 香hương 臭xú 致trí 於ư 他tha 所sở

又hựu 如như 人nhân 夢mộng 見kiến 眾chúng 色sắc 像tượng 種chủng 種chủng 事sự 業nghiệp 而nhi 不bất 自tự 知tri 安an 眠miên 而nhi 臥ngọa 福phước 德đức 之chi 人nhân 命mạng 盡tận 識thức 遷thiên 亦diệc 復phục 如như 是thị 安an 隱ẩn 不bất 覺giác 如như 夢mộng 遷thiên 化hóa 無vô 所sở 恐khủng 懼cụ 識thức 之chi 遷thiên 出xuất 不bất 由do 喉hầu 口khẩu 及cập 諸chư 竅khiếu 穴huyệt 莫mạc 測trắc 所sở 從tùng 莫mạc 知tri 徑kính 戶hộ

爾nhĩ 時thời 賢Hiền 護Hộ 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 鷄kê 鵝nga 等đẳng 子tử 其kỳ 卵noãn 未vị 熟thục 周chu 匝táp 細tế 密mật 識thức 從tùng 何hà 入nhập 子tử 死tử 卵noãn 中trung 卵noãn 殼xác 不bất 破phá 無vô 隙khích 無vô 竅khiếu 識thức 從tùng 何hà 出xuất

佛Phật 言ngôn

賢Hiền 護Hộ 譬thí 如như 烏ô 麻ma 薝chiêm 蔔bặc 花hoa 熏huân 其kỳ 油du 香hương 美mỹ 名danh 薝chiêm 蔔bặc 油du 與dữ 凡phàm 麻ma 油du 好hảo 惡ác 殊thù 隔cách 油du 先tiên 無vô 香hương 以dĩ 花hoa 熏huân 種chủng 油du 遂toại 成thành 香hương 香hương 不bất 破phá 麻ma 而nhi 入nhập 亦diệc 不bất 破phá 麻ma 而nhi 出xuất 復phục 無vô 形hình 質chất 留lưu 止chỉ 油du 內nội 但đãn 以dĩ 因nhân 緣duyên 力lực 故cố 香hương 遷thiên 油du 內nội 油du 成thành 香hương 澤trạch 鷄kê 鵝nga 子tử 識thức 入nhập 出xuất 於ư 卵noãn 亦diệc 復phục 如như 是thị 如như 薝chiêm 蔔bặc 香hương 遷thiên 於ư 油du 內nội 識thức 之chi 遷thiên 運vận 如như 日nhật 流lưu 光quang 如như 摩ma 尼ni 照chiếu 如như 木mộc 生sanh 火hỏa

又hựu 如như 種chủng 子tử 種chúng 之chi 於ư 地địa 體thể 化hóa 地địa 中trung 芽nha 苗miêu 莖hành 葉diệp 備bị 顯hiển 於ư 外ngoại 生sanh 白bạch 不bất 白bạch 赤xích 等đẳng 雜tạp 色sắc 種chủng 種chủng 之chi 花hoa 種chủng 種chủng 力lực 味vị 成thành 熟thục 所sở 為vi 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 同đồng 一nhất 大đại 地địa 等đẳng 資tư 四tứ 大đại 各các 隨tùy 其kỳ 種chủng 所sở 生sanh 便tiện 異dị 如như 是thị 一nhất 識thức 法Pháp 界Giới 生sanh 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 之chi 身thân 或hoặc 黑hắc 或hoặc 白bạch 或hoặc 黃hoàng 赤xích 等đẳng 淳thuần 和hòa 瞋sân 暴bạo 種chủng 種chủng 殊thù 品phẩm

賢Hiền 護Hộ 識thức 無vô 手thủ 足túc 無vô 支chi 節tiết 言ngôn 語ngữ 由do 法Pháp 界Giới 中trung 念niệm 力lực 強cường 大đại 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 識thức 棄khí 此thử 身thân 識thức 與dữ 念niệm 力lực 為vi 來lai 生sanh 種chủng 即tức 離ly 於ư 識thức 不bất 得đắc 法Pháp 界Giới 離ly 於ư 法Pháp 界Giới 亦diệc 不bất 得đắc 識thức 識thức 與dữ 風phong 大đại 微vi 妙diệu 念niệm 界giới 受thọ 界giới 法Pháp 界Giới 和hòa 合hợp 而nhi 遷thiên

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

若nhược 如như 是thị 者giả 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 說thuyết 識thức 無vô 色sắc

佛Phật 言ngôn

賢Hiền 護Hộ 色sắc 有hữu 二nhị 種chủng

一nhất 內nội 二nhị 外ngoại

內nội 謂vị 眼nhãn 識thức 眼nhãn 則tắc 為vi 外ngoại 如như 是thị 耳nhĩ 識thức 為vi 內nội 耳nhĩ 則tắc 為vi 外ngoại 鼻tị 識thức 為vi 內nội 鼻tị 則tắc 為vi 外ngoại 舌thiệt 識thức 為vi 內nội 舌thiệt 則tắc 為vi 外ngoại 身thân 識thức 為vi 內nội 身thân 則tắc 為vi 外ngoại

賢Hiền 護Hộ 如như 生sanh 盲manh 人nhân 夢mộng 見kiến 美mỹ 色sắc 手thủ 足túc 面diện 目mục 形hình 容dung 姝xu 麗lệ 便tiện 於ư 夢mộng 中trung 生sanh 大đại 愛ái 悅duyệt 及cập 睡thụy 覺giác 已dĩ 冥minh 無vô 所sở 見kiến 夜dạ 盡tận 晝trú 明minh 人nhân 眾chúng 聚tụ 會hội 盲manh 者giả 遂toại 說thuyết 夢mộng 中trung 樂nhạo 事sự 我ngã 見kiến 麗lệ 人nhân 姿tư 容dung 殊thù 絕tuyệt 園viên 觀quán 華hoa 茂mậu 人nhân 眾chúng 百bách 千thiên 嚴nghiêm 飾sức 嬉hi 戲hí 肌cơ 膚phu 光quang 澤trạch 肩kiên 髆bác 緊khẩn 滿mãn 臂tý 長trường 而nhi 圓viên 猶do 如như 象tượng 鼻tị 我ngã 於ư 夢mộng 中trung 獲hoạch 大đại 快khoái 樂lạc 適thích 心tâm 喜hỷ 歎thán

賢Hiền 護Hộ 此thử 生sanh 盲manh 人nhân 未vị 曾tằng 見kiến 物vật 云vân 何hà 夢mộng 中trung 而nhi 能năng 見kiến 色sắc

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 開khai 示thị

佛Phật 告cáo 賢Hiền 護Hộ

夢mộng 中trung 見kiến 者giả 名danh 內nội 眼nhãn 所sở 是thị 慧tuệ 分phân 別biệt 非phi 肉nhục 眼nhãn 見kiến 其kỳ 內nội 眼nhãn 所sở 以dĩ 念niệm 力lực 故cố 盲manh 者giả 夢mộng 中trung 須tu 臾du 而nhi 現hiện 復phục 以dĩ 念niệm 力lực 覺giác 而nhi 憶ức 之chi 識thức 之chi 內nội 色sắc 亦diệc 復phục 如như 是thị

復phục 次thứ 賢Hiền 護Hộ 身thân 死tử 識thức 遷thiên 猶do 如như 種chủng 子tử 棄khí 在tại 地địa 中trung 四tứ 大đại 攝nhiếp 持trì 苗miêu 莖hành 枝chi 葉diệp 漸tiệm 次thứ 遷thiên 化hóa 識thức 為vi 念niệm 受thọ 善thiện 不bất 善thiện 等đẳng 四tứ 法pháp 攝nhiếp 持trì 棄khí 身thân 遷thiên 化hóa 亦diệc 復phục 如như 是thị

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 攝nhiếp 持trì 於ư 識thức

佛Phật 言ngôn 賢Hiền 護Hộ

譬thí 如như 妙diệu 頗phả 梨lê 寶bảo 隨tùy 所sở 處xứ 物vật 若nhược 黑hắc 若nhược 白bạch 寶bảo 色sắc 隨tùy 物vật 成thành 白bạch 成thành 黑hắc 善thiện 不bất 善thiện 法pháp 攝nhiếp 持trì 於ư 識thức 亦diệc 復phục 如như 是thị 隨tùy 所sở 攝nhiếp 持trì 成thành 善thiện 不bất 善thiện 遷thiên 化hóa 受thọ 報báo

賢Hiền 護Hộ 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

此thử 身thân 云vân 何hà 稟bẩm 受thọ 於ư 識thức

佛Phật 言ngôn 賢Hiền 護Hộ

此thử 識thức 無vô 積tích 無vô 聚tụ 亦diệc 無vô 生sanh 長trưởng 譬thí 如như 牙nha 生sanh 非phi 種chủng 不bất 變biến 而nhi 生sanh 亦diệc 非phi 種chủng 壞hoại 而nhi 生sanh 然nhiên 牙nha 生sanh 時thời 種chủng 則tắc 變biến 毀hủy

賢Hiền 護Hộ 於ư 意ý 云vân 何hà 其kỳ 牙nha 所sở 在tại 止chỉ 於ư 何hà 處xứ 子tử 耶da 枝chi 耶da 莖hành 柯kha 葉diệp 耶da 止chỉ 樹thụ 頭đầu 耶da

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 牙nha 無vô 所sở 止chỉ

如như 是thị 賢Hiền 護Hộ 識thức 之chi 在tại 身thân 止chỉ 無vô 處xứ 所sở 非phi 眼nhãn 非phi 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 等đẳng 種chủng 生sanh 牙nha 時thời 如như 識thức 微vi 覺giác 乃nãi 至chí 花hoa 結kết 合hợp 時thời 如như 識thức 有hữu 受thọ 含hàm 開khai 花hoa 發phát 時thời 至chí 結kết 果quả 如như 識thức 有hữu 身thân 識thức 之chi 生sanh 身thân 遍biến 身thân 支chi 體thể 求cầu 識thức 所sở 止chỉ 莫mạc 得đắc 其kỳ 所sở

若nhược 除trừ 於ư 識thức 身thân 則tắc 不bất 生sanh 如như 樹thụ 果quả 熟thục 堪kham 為vi 將tương 來lai 樹thụ 之chi 種chủng 子tử 非phi 不bất 熟thục 者giả 如như 是thị 報báo 熟thục 身thân 死tử 識thức 種chủng 便tiện 現hiện 因nhân 識thức 有hữu 受thọ 因nhân 受thọ 有hữu 愛ái 繫hệ 著trước 於ư 愛ái 便tiện 生sanh 於ư 念niệm 識thức 攝nhiếp 取thủ 念niệm 隨tùy 善thiện 惡ác 業nghiệp 與dữ 風phong 大đại 并tinh 知tri 念niệm 父phụ 母mẫu 因nhân 緣duyên 合hợp 對đối 識thức 便tiện 託thác 之chi 如như 人nhân 面diện 影ảnh 現hiện 之chi 於ư 鏡kính 非phi 淨tịnh 非phi 明minh 面diện 像tượng 不bất 現hiện 鏡kính 明minh 面diện 對đối 影ảnh 像tượng 乃nãi 現hiện 鏡kính 中trung 之chi 像tượng 無vô 受thọ 無vô 念niệm 而nhi 隨tùy 人nhân 身thân 屈khuất 伸thân 俯phủ 仰ngưỡng 開khai 口khẩu 談đàm 謔hước 行hành 來lai 進tiến 止chỉ 種chủng 種chủng 運vận 動động

賢Hiền 護Hộ 影ảnh 像tượng 現hiện 誰thùy 之chi 力lực 也dã

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

是thị 人nhân 之chi 力lực 由do 有hữu 面diện 故cố 而nhi 有hữu 面diện 影ảnh 影ảnh 像tượng 之chi 色sắc 如như 面diện 之chi 色sắc 根căn 具cụ 不bất 具cụ 咸hàm 悉tất 如như 面diện

佛Phật 言ngôn

面diện 為vi 影ảnh 因nhân 鏡kính 為vi 影ảnh 緣duyên 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 影ảnh 現hiện 由do 識thức 因nhân 故cố 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 及cập 諸chư 心tâm 所sở 父phụ 母mẫu 為vi 緣duyên 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 身thân 現hiện 如như 彼bỉ 身thân 鏡kính 鏡kính 中trung 之chi 影ảnh 身thân 去khứ 影ảnh 滅diệt 身thân 持trì 影ảnh 像tượng 或hoặc 別biệt 現hiện 於ư 水thủy 等đẳng 之chi 中trung 識thức 棄khí 此thử 身thân 持trì 善thiện 惡ác 業nghiệp 遷thiên 受thọ 餘dư 報báo 亦diệc 復phục 如như 是thị

又hựu 如như 尼ni 瞿cù 陀đà 烏ô 曇đàm 婆bà 等đẳng 種chủng 子tử 雖tuy 小tiểu 能năng 生sanh 大đại 樹thụ 樹thụ 復phục 生sanh 子tử 子tử 棄khí 故cố 樹thụ 更cánh 生sanh 新tân 樹thụ 故cố 樹thụ 經kinh 久cửu 質chất 力lực 衰suy 微vi 味vị 液dịch 銷tiêu 竭kiệt 乾can 枯khô 腐hủ 朽hủ 如như 是thị 諸chư 小tiểu 生sanh 類loại 其kỳ 識thức 棄khí 身thân 乘thừa 己kỷ 之chi 業nghiệp 或hoặc 受thọ 種chủng 種chủng 諸chư 類loại 大đại 身thân

又hựu 如như 大đại 麥mạch 小tiểu 麥mạch 烏ô 麻ma 菉lục 豆đậu 及cập 摩ma 沙sa 等đẳng 種chủng 種chủng 子tử 實thật 皆giai 以dĩ 種chủng 故cố 牙nha 莖hành 花hoa 實thật 生sanh 長trưởng 成thành 熟thục 如như 是thị 由do 有hữu 識thức 故cố 隨tùy 遷thiên 生sanh 類loại 即tức 便tiện 有hữu 覺giác 由do 覺giác 有hữu 受thọ 持trì 善thiện 惡ác 業nghiệp 受thọ 種chủng 種chủng 身thân

又hựu 如như 蜂phong 止chỉ 花hoa 愛ái 樂nhạo 戀luyến 著trước 唼xiệp 吮duyện 花hoa 味vị 以dĩ 自tự 資tư 養dưỡng 蜂phong 棄khí 此thử 花hoa 更cánh 處xứ 餘dư 花hoa 或hoặc 棄khí 香hương 入nhập 臭xú 或hoặc 棄khí 臭xú 入nhập 香hương 隨tùy 其kỳ 所sở 在tại 莫mạc 不bất 自tự 愛ái 戀luyến 結kết 貪tham 著trước

識thức 亦diệc 如như 是thị 以dĩ 福phước 業nghiệp 故cố 獲hoạch 諸chư 天thiên 身thân 受thọ 勝thắng 樂lạc 果quả 或hoặc 棄khí 天thiên 身thân 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 獲hoạch 地địa 獄ngục 報báo 受thọ 眾chúng 苦khổ 果quả 輪luân 迴hồi 遷thiên 轉chuyển 為vi 種chủng 種chủng 身thân 識thức 如như 欝uất 金kim 紅hồng 藍lam 芬phân 陀đà 利lợi 等đẳng 其kỳ 子tử 皆giai 白bạch 破phá 其kỳ 子tử 中trung 不bất 見kiến 牙nha 花hoa 不bất 見kiến 異dị 色sắc 種chúng 之chi 於ư 地địa 以dĩ 水thủy 潤nhuận 液dịch 便tiện 有hữu 牙nha 等đẳng 順thuận 時thời 滋tư 長trưởng 花hoa 果quả 敷phu 榮vinh 或hoặc 赤xích 或hoặc 白bạch 種chủng 種chủng 之chi 色sắc 色sắc 與dữ 牙nha 等đẳng 不bất 在tại 子tử 中trung 然nhiên 離ly 於ư 子tử 皆giai 不bất 得đắc 生sanh 識thức 棄khí 身thân 已dĩ 肉nhục 身thân 容dung 貌mạo 諸chư 根căn 諸chư 入nhập 識thức 中trung 不bất 見kiến 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 識thức 以dĩ 妙diệu 視thị 妙diệu 聞văn 聲thanh 觸xúc 味vị 法pháp 及cập 以dĩ 念niệm 入nhập 知tri 已dĩ 所sở 造tạo 善thiện 惡ác 等đẳng 業nghiệp 以dĩ 取thủ 身thân 報báo 如như 蠶tằm 作tác 繭kiển 自tự 作tác 自tự 纏triền 於ư 中trung 遷thiên 化hóa

識thức 亦diệc 如như 是thị 識thức 自tự 生sanh 身thân 還hoàn 自tự 纏triền 裹khỏa 自tự 棄khí 捨xả 身thân 更cánh 受thọ 餘dư 報báo 由do 有hữu 種chủng 故cố 有hữu 色sắc 香hương 味vị 識thức 棄khí 捨xả 身thân 隨tùy 其kỳ 所sở 遷thiên 諸chư 根căn 境cảnh 界giới 受thọ 及cập 法Pháp 界Giới 皆giai 悉tất 隨tùy 之chi 如như 如như 意ý 珠châu 隨tùy 其kỳ 所sở 在tại 樂nhạc 具cụ 皆giai 隨tùy 如như 日nhật 所sở 在tại 光quang 明minh 皆giai 隨tùy 識thức 亦diệc 如như 是thị 隨tùy 其kỳ 所sở 遷thiên 受thọ 覺giác 與dữ 想tưởng 及cập 法Pháp 界Giới 等đẳng 皆giai 悉tất 隨tùy 之chi 識thức 棄khí 捨xả 身thân 攝nhiếp 一nhất 切thiết 性tánh 色sắc 因nhân 為vi 身thân 無vô 骨cốt 肉nhục 身thân 有hữu 諸chư 根căn 故cố 有hữu 受thọ 妙diệu 念niệm 知tri 取thủ 善thiện 惡ác 如như 棗táo 石thạch 榴lựu 菴am 羅la 菴am 勒lặc 鼻tị 螺loa 渴khát 竪thụ 劫kiếp 必tất 他tha 等đẳng 種chủng 種chủng 之chi 果quả 或hoặc 辛tân 或hoặc 苦khổ 或hoặc 酸toan 或hoặc 甜điềm 或hoặc 醎hàm 或hoặc 澁sáp 味vị 力lực 各các 別biệt 消tiêu 熟thục 所sở 資tư 其kỳ 功công 不bất 一nhất 及cập 果quả 壞hoại 已dĩ 味vị 力lực 隨tùy 種chủng 遷thiên 化hóa 而nhi 生sanh

如như 是thị 識thức 種chủng 隨tùy 其kỳ 所sở 遷thiên 受thọ 念niệm 善thiện 惡ác 咸hàm 悉tất 隨tùy 之chi 知tri 棄khí 此thử 身thân 受thọ 餘dư 報báo 身thân 故cố 名danh 為vi 識thức

知tri 善thiện 惡ác 業nghiệp 知tri 業nghiệp 隨tùy 我ngã 知tri 我ngã 持trì 業nghiệp 遷thiên 化hóa 受thọ 報báo 故cố 名danh 為vi 識thức

身thân 之chi 所sở 為vi 咸hàm 悉tất 知tri 之chi 故cố 名danh 為vi 識thức

譬thí 如như 風phong 大đại 無vô 形hình 可khả 取thủ 無vô 質chất 可khả 持trì 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 作tác 諸chư 事sự 業nghiệp 表biểu 有hữu 風phong 大đại 持trì 冷lãnh 持trì 熱nhiệt 運vận 香hương 運vận 臭xú 搖dao 振chấn 林lâm 木mộc 或hoặc 鼓cổ 扇phiến 摧tồi 擊kích 如như 是thị 識thức 無vô 形hình 質chất 非phi 視thị 聽thính 所sở 取thủ 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 識thức 相tướng 具cụ 顯hiển 由do 識thức 持trì 身thân 身thân 知tri 苦khổ 樂lạc 光quang 色sắc 充sung 盛thịnh 行hành 來lai 進tiến 止chỉ 言ngôn 笑tiếu 歡hoan 憂ưu 事sự 業nghiệp 昭chiêu 著trước 當đương 知tri 有hữu 識thức

大Đại 乘Thừa 顯Hiển 識Thức 經Kinh 卷quyển 上thượng

唐Đường 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 地Địa 婆Bà 訶Ha 羅La 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/12/2014 ◊ Cập nhật: 24/12/2014
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2