大Đại 乘Thừa 顯Hiển 識Thức 經Kinh 卷quyển 下hạ

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung有hữu 月Nguyệt 實Thật 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân從tùng 座tòa 而nhi 起khởi合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 見kiến 色sắc 因nhân云vân 何hà 見kiến 欲dục 因nhân云vân 何hà 見kiến 見kiến 因nhân云vân 何hà 見kiến 戒giới 取thủ 因nhân

佛Phật 告cáo 月Nguyệt 實Thật

智trí 見kiến 智trí 境cảnh愚ngu 見kiến 愚ngu 境cảnh智trí 者giả 見kiến 諸chư姝xu 麗lệ 美mỹ 色sắc了liễu 知tri 穢uế 惡ác唯duy 是thị 肉nhục 段đoạn筋cân 骨cốt 膿nùng 血huyết大đại 脈mạch 小tiểu 脈mạch大đại 腸tràng 小tiểu 腸tràng𦙱san 液dịch 腦não 膜mô腎thận 心tâm 脾tì 膽đảm肝can 肺phế 肚đỗ 胃vị生sanh 藏tạng 熟thục 藏tạng黃hoàng 痰đàm 涕thế 唾thóa髮phát 鬚tu 毛mao 爪trảo大đại 小tiểu 便tiện 利lợi薄bạc 皮bì 裹khỏa 之chi不bất 淨tịnh 污ô 露lộ可khả 畏úy 可khả 惡ác凡phàm 所sở 有hữu 色sắc皆giai 四tứ 大đại 生sanh是thị 為vi 色sắc 因nhân

月Nguyệt 實Thật如như 父phụ 母mẫu 生sanh 身thân身thân 之chi 堅kiên 硬ngạnh 為vi 地địa 大đại流lưu 潤nhuận 為vi 水thủy 大đại暖noãn 熟thục 為vi 火hỏa 大đại飄phiêu 動động 為vi 風phong 大đại有hữu 所sở 覺giác 知tri 念niệm及cập 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 等đẳng 界giới斯tư 皆giai 為vi 識thức

月Nguyệt 實Thật 童Đồng 真Chân復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn將tương 死tử 之chi 時thời云vân 何hà 識thức 捨xả 於ư 身thân云vân 何hà 識thức 遷thiên 於ư 身thân云vân 何hà 識thức 知tri今kim 捨xả 此thử 身thân

佛Phật 告cáo 月Nguyệt 實Thật

眾chúng 生sanh 隨tùy 業nghiệp 獲hoạch 報báo識thức 流lưu 相tương 續tục持trì 身thân 不bất 絕tuyệt期kỳ 畢tất 報báo 終chung識thức 棄khí 捨xả 身thân隨tùy 業nghiệp 遷thiên 受thọ譬thí 如như 水thủy 乳nhũ 和hòa煎tiễn 以dĩ 火hỏa 熱nhiệt 力lực乳nhũ 水thủy 及cập 膩nị各các 各các 分phân 散tán

如như 是thị 月Nguyệt 實Thật眾chúng 生sanh 命mạng 盡tận以dĩ 業nghiệp 力lực 散tán形hình 骸hài 與dữ 識thức及cập 諸chư 入nhập 界giới各các 各các 分phân 散tán識thức 為vi 所sở 依y以dĩ 取thủ 法Pháp 界Giới及cập 法Pháp 界Giới 念niệm并tinh 善thiện 惡ác 業nghiệp遷thiên 受thọ 他tha 報báo

月Nguyệt 實Thật譬thí 如như 大đại 吉cát 善thiện 蘇tô以dĩ 眾chúng 良lương 藥dược 味vị 力lực熟thục 功công 和hòa 合hợp為vi 之chi 大đại 吉cát 善thiện 蘇tô棄khí 凡phàm 蘇tô 性tánh持trì 良lương 藥dược 力lực辛tân 苦khổ 酸toan 醎hàm澁sáp 甘cam 六lục 味vị以dĩ 資tư 人nhân 身thân便tiện 與dữ 人nhân 身thân作tác 色sắc 香hương 味vị識thức 棄khí 此thử 身thân持trì 善thiện 惡ác 業nghiệp及cập 法Pháp 界Giới 等đẳng遷thiên 受thọ 餘dư 報báo亦diệc 復phục 如như 是thị

月Nguyệt 實Thật蘇tô 質chất 如như 身thân諸chư 藥dược 和hòa 合hợp為vi 大đại 吉cát 善thiện如như 諸chư 法pháp 諸chư 根căn和hòa 合hợp 為vi 業nghiệp眾chúng 藥dược 味vị 觸xúc資tư 成thành 於ư 蘇tô如như 業nghiệp 資tư 識thức服phục 大đại 吉cát 善thiện悅duyệt 澤trạch 充sung 盛thịnh光quang 色sắc 美mỹ 好hảo安an 隱ẩn 無vô 患hoạn如như 善thiện 資tư 識thức獲hoạch 諸chư 樂lạc 報báo服phục 蘇tô 違vi 法pháp顏nhan 容dung 變biến 惡ác慘thảm 無vô 血huyết 氣khí色sắc 死tử 士sĩ 白bạch如như 惡ác 資tư 識thức獲hoạch 諸chư 苦khổ 報báo

月Nguyệt 實Thật吉cát 善thiện 寶bảo 蘇tô無vô 手thủ 足túc 眼nhãn能năng 取thủ 良lương 藥dược色sắc 香hương 味vị 力lực識thức 亦diệc 如như 是thị取thủ 法Pháp 界Giới 受thọ及cập 諸chư 善thiện 業nghiệp棄khí 此thử 身thân 界giới受thọ 於ư 中trung 陰ấm得đắc 天thiên 妙diệu 念niệm見kiến 六lục 欲dục 天thiên十thập 六lục 地địa 獄ngục見kiến 己kỷ 之chi 身thân手thủ 足túc 端đoan 嚴nghiêm諸chư 根căn 麗lệ 美mỹ見kiến 所sở 棄khí 屍thi

云vân

此thử 是thị 我ngã 前tiền 生sanh 之chi 身thân

復phục 見kiến 高cao 勝thắng妙diệu 相tướng 天thiên 宮cung種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm花hoa 果quả 卉hủy 木mộc藤đằng 蔓mạn 蒙mông 覆phú光quang 明minh 赫hách 麗lệ如như 新tân 鍊luyện 金kim眾chúng 寶bảo 鈿điền 飾sức彼bỉ 見kiến 此thử 已dĩ心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ因nhân 大đại 喜hỷ 愛ái識thức 便tiện 託thác 之chi此thử 善thiện 業nghiệp 人nhân捨xả 身thân 受thọ 身thân安an 樂lạc 無vô 苦khổ如như 乘thừa 馬mã 者giả棄khí 一nhất 乘thừa 一nhất譬thí 如như 壯tráng 士sĩ武võ 略lược 備bị 具cụ見kiến 敵địch 兵binh 至chí著trước 堅kiên 甲giáp 冑trụ乘thừa 策sách 驥kí 駿tuấn所sở 去khứ 無vô 畏úy識thức 資tư 善thiện 根căn棄khí 出xuất 入nhập 息tức捨xả 界giới 入nhập 身thân遷thiên 受thọ 勝thắng 樂lạc亦diệc 復phục 如như 是thị自tự 梵Phạm 身thân 天thiên爰viên 至chí 有Hữu 頂Đảnh生sanh 於ư 其kỳ 中trung

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung大Đại 藥Dược 王vương 子tử從tùng 座tòa 而nhi 起khởi合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn識thức 捨xả 於ư 身thân作tác 何hà 色sắc 像tượng

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai大Đại 藥Dược汝nhữ 今kim 所sở 問vấn是thị 大đại 甚thậm 深thâm佛Phật 之chi 境cảnh 界giới唯duy 除trừ 如Như 來Lai更cánh 無vô 能năng 了liễu

於ư 是thị 賢Hiền 護Hộ 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân白bạch 佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược 王vương 子tử所sở 問vấn 甚thậm 深thâm其kỳ 智trí 微vi 妙diệu敏mẫn 利lợi 明minh 決quyết

佛Phật 告cáo 賢Hiền 護Hộ

此thử 大Đại 藥Dược 王vương 子tử已dĩ 於ư 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 所sở植thực 諸chư 善thiện 根căn曾tằng 於ư 五ngũ 百bách 生sanh 中trung生sanh 外ngoại 道đạo 家gia為vi 外ngoại 道đạo 時thời常thường 思tư 識thức 義nghĩa識thức 者giả 云vân 何hà云vân 何hà 為vi 識thức於ư 五ngũ 百bách 生sanh不bất 能năng 決quyết 了liễu識thức 之chi 去khứ 來lai莫mạc 知tri 由do 緒tự我ngã 於ư 今kim 日nhật為vì 破phá 疑nghi 網võng令linh 得đắc 開khai 解giải

於ư 是thị 賢Hiền 護Hộ 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân謂vị 大Đại 藥Dược 王vương 子tử 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai仁nhân 今kim 所sở 問vấn微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm月Nguyệt 實Thật 之chi 問vấn其kỳ 義nghĩa 淺thiển 狹hiệp猶do 如như 孾anh 兒nhi心tâm 遊du 外ngoại 境cảnh而nhi 不bất 知tri 內nội正Chánh 法Pháp 希hy 聞văn諸chư 佛Phật 難nan 遇ngộ佛Phật 圓viên 廣quảng 智trí無vô 測trắc 深thâm 慧tuệ至chí 妙diệu 之chi 理lý應ưng 專chuyên 啟khải 請thỉnh

時thời 大Đại 藥Dược 王vương 子tử見kiến 佛Phật 熙hi 怡di顏nhan 容dung 舒thư 悅duyệt如như 秋thu 蓮liên 開khai踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 愛ái 深thâm 法Pháp渴khát 仰ngưỡng 深thâm 法Pháp常thường 恐khủng 如Như 來Lai入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp而nhi 於ư 五ngũ 濁trược眾chúng 生sanh 之chi 中trung愚ngu 無vô 所sở 知tri不bất 識thức 善thiện 惡ác於ư 善thiện 不bất 善thiện熟thục 與dữ 不bất 熟thục不bất 能năng 覺giác 了liễu迷mê 惑hoặc 輪luân 轉chuyển生sanh 死tử 苦khổ 趣thú

佛Phật 告cáo 大Đại 藥Dược 王vương 子tử

如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp難nan 遇ngộ 難nan 得đắc我ngã 於ư 往vãng 昔tích為vì 半bán 伽già 他tha登đăng 山sơn 自tự 墜trụy棄khí 捨xả 身thân 命mạng為vì 求cầu 正Chánh 法Pháp經kinh 歷lịch 無vô 量lượng百bách 千thiên 萬vạn 億ức種chủng 種chủng 苦khổ 難nạn

大Đại 藥Dược汝nhữ 所sở 悕hy 望vọng皆giai 恣tứ 汝nhữ 問vấn我ngã 當đương 為vì 汝nhữ分phân 別biệt 解giải 說thuyết

大Đại 藥Dược 王vương 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 然nhiên 奉phụng 教giáo

世Thế 尊Tôn識thức 相tướng 云vân 何hà願nguyện 垂thùy 開khai 示thị

佛Phật 告cáo 大Đại 藥Dược

如như 人nhân 影ảnh 像tượng現hiện 之chi 於ư 水thủy此thử 像tượng 不bất 可khả 執chấp 持trì非phi 有hữu 無vô 辨biện如như 芻sô 洛lạc 迦ca 形hình如như 渴khát 愛ái 像tượng

大Đại 藥Dược 王vương 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 渴khát 愛ái

佛Phật 言ngôn

如như 人nhân 對đối 可khả 意ý 色sắc眼nhãn 根căn 趣thú 之chi名danh 為vi 渴khát 愛ái猶do 持trì 明minh 鏡kính視thị 己kỷ 面diện 像tượng若nhược 去khứ 於ư 鏡kính面diện 像tượng 不bất 見kiến識thức 之chi 遷thiên 運vận亦diệc 復phục 如như 是thị善thiện 惡ác 業nghiệp 形hình與dữ 識thức 色sắc 像tượng皆giai 不bất 可khả 見kiến如như 生sanh 盲manh 人nhân日nhật 出xuất 日nhật 沒một晝trú 夜dạ 明minh 闇ám皆giai 悉tất 不bất 知tri識thức 莫mạc 能năng 見kiến亦diệc 復phục 如như 是thị身thân 中trung 渴khát 愛ái受thọ 想tưởng 不bất 可khả 見kiến身thân 之chi 諸chư 大đại諸chư 入nhập 諸chư 陰ấm彼bỉ 皆giai 是thị 識thức諸chư 有hữu 色sắc 體thể眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt及cập 身thân 色sắc 聲thanh香hương 味vị 觸xúc 等đẳng并tinh 無vô 色sắc 體thể受thọ 苦khổ 樂lạc 心tâm皆giai 亦diệc 是thị 識thức

大Đại 藥Dược如như 人nhân 舌thiệt 得đắc 食thực 物vật知tri 甜điềm 苦khổ 辛tân酸toan 醎hàm 澁sáp 等đẳng六lục 味vị 皆giai 辨biện舌thiệt 與dữ 食thực 物vật俱câu 有hữu 形hình 色sắc而nhi 味vị 無vô 形hình

又hựu 因nhân 身thân 骨cốt 髓tủy 肉nhục 血huyết覺giác 知tri 諸chư 受thọ骨cốt 等đẳng 有hữu 形hình受thọ 無vô 形hình 色sắc知tri 識thức 福phước 非phi 福phước 果quả亦diệc 復phục 如như 是thị

時thời 賢Hiền 護Hộ 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân禮lễ 佛Phật 雙song 足túc白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 識thức 可khả 知tri福phước 非phi 福phước 耶da

佛Phật 言ngôn

善thiện 聽thính非phi 未vị 見kiến 諦Đế而nhi 能năng 見kiến 識thức識thức 不bất 可khả 視thị非phi 如như 掌chưởng 中trung阿a 摩ma 勒lặc 果quả識thức 不bất 在tại 於ư眼nhãn 等đẳng 之chi 中trung若nhược 識thức 在tại 於ư眼nhãn 等đẳng 之chi 中trung剖phẫu 破phá 眼nhãn 等đẳng應ưng 當đương 見kiến 識thức

賢Hiền 護Hộ恒Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật見kiến 識thức 無vô 色sắc我ngã 亦diệc 如như 是thị見kiến 識thức 無vô 色sắc識thức 非phi 凡phàm 愚ngu之chi 所sở 能năng 見kiến但đãn 以dĩ 譬thí 喻dụ而nhi 開khai 顯hiển 耳nhĩ

賢Hiền 護Hộ欲dục 知tri 識thức 之chi 罪tội 福phước汝nhữ 今kim 當đương 聽thính

譬thí 如như 有hữu 人nhân為vị 諸chư 天thiên 神thần或hoặc 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng及cập 塞tắc 建kiến 陀đà 等đẳng鬼quỷ 神thần 所sở 著trước

賢Hiền 護Hộ於ư 意ý 云vân 何hà其kỳ 為vị 天thiên 等đẳng鬼quỷ 神thần 所sở 著trước其kỳ 著trước 之chi 體thể求cầu 於ư 身thân 中trung可khả 得đắc 見kiến 不phủ

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn天thiên 等đẳng 鬼quỷ 神thần 所sở 著trước其kỳ 著trước 之chi 體thể無vô 色sắc 無vô 形hình身thân 內nội 外ngoại 求cầu皆giai 不bất 可khả 見kiến

賢Hiền 護Hộ其kỳ 為vi 福phước 勝thắng諸chư 大đại 天thiên 神thần之chi 所sở 著trước 者giả即tức 須tu 好hảo 香hương 花hoa燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực清thanh 淨tịnh 安an 置trí祭tế 解giải 供cúng 具cụ咸hàm 須tu 華hoa 潔khiết如như 是thị 此thử 識thức為vi 福phước 資tư 者giả便tiện 獲hoạch 尊tôn 貴quý安an 樂lạc 之chi 果quả或hoặc 為vi 人nhân 王vương或hoặc 為vi 輔phụ 相tướng或hoặc 豪hào 望vọng 貴quý 重trọng或hoặc 財tài 富phú 自tự 在tại或hoặc 為vi 諸chư 長trưởng或hoặc 作tác 大đại 商thương 主chủ或hoặc 得đắc 天thiên 身thân受thọ 天thiên 勝thắng 果quả由do 識thức 為vi 福phước資tư 身thân 獲hoạch 樂lạc 報báo如như 彼bỉ 福phước 勝thắng天thiên 神thần 所sở 著trước得đắc 勝thắng 妙diệu 花hoa 香hương香hương 美mỹ 飲ẩm 食thực便tiện 即tức 歡hoan 喜hỷ病bệnh 者giả 安an 隱ẩn今kim 得đắc 尊tôn 貴quý豪hào 富phú 自tự 在tại當đương 知tri 皆giai 是thị由do 福phước 資tư 識thức身thân 獲hoạch 樂lạc 果quả

賢Hiền 護Hộ其kỳ 為vị 富phú 丹đan 那na 等đẳng下hạ 惡ác 鬼quỷ 神thần之chi 所sở 著trước 者giả便tiện 愛ái 糞phẩn 垢cấu腐hủ 敗bại 涕thế 唾thóa諸chư 不bất 淨tịnh 物vật以dĩ 此thử 祭tế 解giải歡hoan 喜hỷ 病bệnh 愈dũ其kỳ 人nhân 以dĩ 鬼quỷ 神thần 力lực隨tùy 鬼quỷ 神thần 欲dục愛ái 樂nhạo 不bất 淨tịnh臭xú 朽hủ 糞phẩn 穢uế識thức 以dĩ 罪tội 資tư亦diệc 復phục 如như 是thị或hoặc 生sanh 貧bần 窮cùng或hoặc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ及cập 諸chư 食thực 穢uế畜súc 生sanh 之chi 中trung種chủng 種chủng 惡ác 趣thú由do 罪tội 資tư 識thức身thân 獲hoạch 苦khổ 果quả

賢Hiền 護Hộ勝thắng 上thượng 天thiên 神thần其kỳ 著trước 之chi 體thể無vô 質chất 無vô 形hình而nhi 受thọ 種chủng 種chủng香hương 潔khiết 供cúng 養dường識thức 福phước 無vô 形hình受thọ 勝thắng 樂lạc 報báo亦diệc 復phục 如như 是thị富phú 丹đan 那na 等đẳng下hạ 惡ác 鬼quỷ 神thần為vì 彼bỉ 著trước 者giả便tiện 受thọ 不bất 淨tịnh穢uế 惡ác 飲ẩm 食thực識thức 資tư 罪tội 業nghiệp獲hoạch 諸chư 苦khổ 報báo亦diệc 復phục 如như 是thị

賢Hiền 護Hộ當đương 知tri 識thức 無vô 形hình 質chất如như 天thiên 等đẳng 鬼quỷ 神thần所sở 著trước 之chi 體thể供cúng 具cụ 飲ẩm 食thực所sở 獲hoạch 好hảo 惡ác如như 資tư 罪tội 福phước得đắc 苦khổ 樂lạc 報báo

大Đại 藥Dược 王vương 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 見kiến 欲dục 因nhân

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược互hỗ 因nhân 生sanh 欲dục猶do 如như 鑽toàn 燧toại兩lưỡng 木mộc 互hỗ 因nhân加gia 之chi 人nhân 功công而nhi 有hữu 火hỏa 生sanh如như 是thị 因nhân 識thức及cập 因nhân 男nam 女nữ色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 等đẳng而nhi 有hữu 欲dục 生sanh譬thí 如như 因nhân 花hoa 生sanh 果quả花hoa 中trung 無vô 果quả果quả 生sanh 花hoa 滅diệt如như 是thị 因nhân 身thân 顯hiển 識thức循tuần 身thân 求cầu 識thức識thức 不bất 可khả 見kiến識thức 業nghiệp 果quả 生sanh身thân 便tiện 謝tạ 滅diệt身thân 骨cốt 髓tủy 等đẳng不bất 淨tịnh 諸chư 物vật咸hàm 悉tất 銷tiêu 散tán

又hựu 如như 種chủng 子tử持trì 將tương 來lai 果quả味vị 色sắc 香hương 觸xúc遷thiên 植thực 而nhi 生sanh識thức 棄khí 此thử 身thân持trì 善thiện 惡ác 業nghiệp受thọ 想tưởng 作tác 意ý受thọ 來lai 生sanh 報báo亦diệc 復phục 如như 是thị

又hựu 如như 男nam 女nữ愛ái 欲dục 歡hoan 會hội分phân 離ly 而nhi 去khứ識thức 業nghiệp 和hòa 合hợp戀luyến 結kết 愛ái 著trước味vị 玩ngoạn 貪tham 悋lận報báo 盡tận 分phân 離ly隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo父phụ 母mẫu 因nhân 緣duyên中trung 陰ấm 對đối 之chi以dĩ 業nghiệp 力lực 生sanh識thức 獲hoạch 身thân 果quả愛ái 情tình 及cập 業nghiệp俱câu 無vô 形hình 質chất欲dục 色sắc 相tướng 因nhân而nhi 生sanh 於ư 欲dục是thị 為vi 欲dục 因nhân

大Đại 藥Dược云vân 何hà 見kiến 戒giới 取thủ 因nhân戒giới 謂vị 師sư 所sở制chế 戒giới 不bất 殺sát不bất 盜đạo不bất 邪tà 婬dâm不bất 妄vọng 語ngữ不bất 飲ẩm 酒tửu 等đẳng 行hành取thủ 謂vị 執chấp 取thủ是thị 戒giới 作tác 如như 是thị 見kiến因nhân 是thị 持trì 戒giới當đương 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả阿A 那Na 含Hàm 果Quả以dĩ 是thị 因nhân 故cố獲hoạch 於ư 勝thắng 有hữu謂vị 受thọ 人nhân 天thiên 等đẳng 身thân斯tư 皆giai 是thị 有hữu 漏lậu 善thiện非phi 無vô 漏lậu 善thiện無vô 漏lậu 之chi 善thiện無vô 陰ấm 熟thục 果quả今kim 此thử 戒giới 取thủ是thị 有hữu 漏lậu 種chúng 植thực 之chi於ư 識thức 執chấp 善thiện 惡ác 業nghiệp識thức 不bất 淳thuần 淨tịnh煩phiền 惱não 因nhân 故cố受thọ 熱nhiệt 惱não 苦khổ是thị 為vi 見kiến 戒giới 取thủ 因nhân

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

云vân 何hà 識thức 取thủ 天thiên 身thân乃nãi 至chí 取thủ 地địa 獄ngục 身thân

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược識thức 與dữ 法Pháp 界Giới持trì 微vi 妙diệu 視thị非phi 肉nhục 眼nhãn 所sở依y 以dĩ 為vi 見kiến 因nhân此thử 微vi 妙diệu 視thị與dữ 福phước 境cảnh 合hợp見kiến 於ư 天thiên 宮cung欲dục 樂lạc 嬉hi 戲hí見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ識thức 便tiện 繫hệ 著trước作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 當đương 往vãng 彼bỉ染nhiễm 愛ái 戀luyến 念niệm而nhi 為vi 有hữu 因nhân見kiến 已dĩ 故cố 身thân臥ngọa 棄khí 屍thi 所sở作tác 如như 是thị 念niệm

此thử 屍thi 是thị 我ngã 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức由do 其kỳ 積tích 集tập諸chư 善thiện 業nghiệp 故cố令linh 我ngã 今kim 者giả獲hoạch 於ư 天thiên 報báo

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 識thức 於ư 屍thi既ký 有hữu 愛ái 重trọng何hà 不bất 託thác 止chỉ

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược譬thí 如như 剪tiễn 棄khí 鬚tu 髮phát雖tuy 見kiến 烏ô 光quang 香hương 澤trạch寧ninh 可khả 更cánh 植thực 於ư 身thân令linh 重trùng 生sanh 不phủ

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

不phủ 也dã世Thế 尊Tôn已dĩ 棄khí 鬚tu 髮phát不bất 可khả 重trùng 植thực 於ư 身thân令linh 其kỳ 更cánh 生sanh

佛Phật 言ngôn

如như 是thị大Đại 藥Dược已dĩ 棄khí 之chi 屍thi識thức 亦diệc 不bất 可khả重trùng 託thác 受thọ 報báo

大Đại 藥Dược 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 識thức 冥minh 寞mịch 玄huyền 微vi無vô 質chất 可khả 取thủ無vô 狀trạng 可khả 尋tầm云vân 何hà 能năng 持trì 象tượng 等đẳng大đại 身thân 眾chúng 生sanh縱túng 身thân 堅kiên 固cố猶do 若nhược 金kim 剛cang而nhi 能năng 貫quán 入nhập壯tráng 夫phu 之chi 身thân力lực 敵địch 九cửu 象tượng而nhi 能năng 持trì 之chi

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược譬thí 如như 風phong 大đại無vô 質chất 無vô 形hình止chỉ 於ư 幽u 谷cốc或hoặc 竅khiếu 隙khích 中trung其kỳ 出xuất 暴bạo 猛mãnh或hoặc 摧tồi 倒đảo 須Tu 彌Di碎toái 為vi 塵trần 粉phấn

大Đại 藥Dược須Tu 彌Di 風phong 大đại色sắc 相tướng 云vân 何hà

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

風phong 大đại 微vi 妙diệu無vô 質chất 無vô 形hình

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược風phong 大đại 微vi 妙diệu無vô 質chất 無vô 形hình識thức 亦diệc 如như 是thị妙diệu 無vô 形hình 質chất大đại 身thân 小tiểu 身thân咸hàm 悉tất 能năng 持trì或hoặc 受thọ 蚊văn 身thân或hoặc 受thọ 象tượng 身thân譬thí 如như 明minh 燈đăng其kỳ 焰diễm 微vi 妙diệu置trí 之chi 於ư 室thất隨tùy 室thất 大đại 小tiểu眾chúng 闇ám 咸hàm 除trừ識thức 亦diệc 如như 是thị隨tùy 諸chư 業nghiệp 因nhân任nhậm 持trì 大đại 小tiểu

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn諸chư 業nghiệp 相tướng 性tánh彼bỉ 復phục 云vân 何hà以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên而nhi 得đắc 顯hiển 現hiện

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược生sanh 諸chư 天thiên 宮cung食thực 天thiên 妙diệu 饍thiện安an 寧ninh 快khoái 樂lạc斯tư 皆giai 業nghiệp 果quả之chi 所sở 致trí 也dã如như 人nhân 渴khát 乏phạp巡tuần 遊du 曠khoáng 野dã一nhất 得đắc 清thanh 涼lương 美mỹ 水thủy一nhất 無vô 所sở 得đắc受thọ 渴khát 乏phạp 苦khổ得đắc 冷lãnh 水thủy 者giả無vô 人nhân 持trì 與dữ受thọ 渴khát 乏phạp 者giả亦diệc 無vô 遮già 障chướng不bất 許hứa 與dữ 水thủy各các 以dĩ 業nghiệp 因nhân受thọ 苦khổ 樂lạc 報báo

大Đại 藥Dược應ưng 當đương 以dĩ 是thị見kiến 善thiện 惡ác 業nghiệp如như 空không 中trung 月nguyệt白bạch 黑hắc 二nhị 分phần

又hựu 如như 生sanh 果quả由do 火hỏa 大đại 增tăng熟thục 便tiện 色sắc 異dị如như 是thị 此thử 身thân由do 福phước 增tăng 故cố生sanh 勝thắng 族tộc 家gia資tư 產sản 豐phong 盈doanh金kim 寶bảo 溢dật 滿mãn勝thắng 相tướng 顯hiển 盛thịnh或hoặc 生sanh 諸chư 天thiên 宮cung快khoái 樂lạc 自tự 在tại斯tư 皆giai 善thiện 業nghiệp福phước 相tướng 顯hiển 現hiện譬thí 如như 種chủng 子tử植thực 之chi 於ư 地địa果quả 現hiện 樹thụ 首thủ然nhiên 其kỳ 種chủng 子tử不bất 從tùng 枝chi 入nhập 枝chi而nhi 至chí 樹thụ 首thủ割cát 析tích 樹thụ 身thân亦diệc 不bất 見kiến 子tử無vô 人nhân 持trì 子tử置trí 於ư 枝chi 上thượng樹thụ 成thành 根căn 固cố求cầu 種chủng 不bất 見kiến

如như 是thị 諸chư 善thiện 惡ác 業nghiệp咸hàm 依y 於ư 身thân求cầu 之chi 於ư 身thân亦diệc 不bất 見kiến 業nghiệp如như 因nhân 種chủng 有hữu 花hoa種chủng 中trung 無vô 花hoa因nhân 花hoa 有hữu 果quả花hoa 中trung 無vô 果quả花hoa 果quả 增tăng 進tiến增tăng 進tiến 不bất 見kiến因nhân 身thân 有hữu 業nghiệp因nhân 業nghiệp 有hữu 身thân身thân 中trung 無vô 業nghiệp業nghiệp 中trung 無vô 身thân亦diệc 復phục 如như 是thị

如như 花hoa 熟thục 落lạc其kỳ 果quả 乃nãi 現hiện身thân 熟thục 謝tạ 殞vẫn業nghiệp 果quả 方phương 出xuất如như 有hữu 種chủng 子tử 花hoa 果quả 之chi 因nhân具cụ 有hữu 如như 是thị有hữu 身thân 善thiện 惡ác業nghiệp 因nhân 備bị 在tại彼bỉ 業nghiệp 無vô 形hình亦diệc 無vô 熟thục 相tướng如như 人nhân 身thân 影ảnh無vô 質chất 無vô 礙ngại不bất 可khả 執chấp 持trì不bất 繫hệ 著trước 人nhân進tiến 止chỉ 往vãng 來lai隨tùy 人nhân 運vận 動động亦diệc 不bất 見kiến 影ảnh從tùng 身thân 而nhi 出xuất業nghiệp 身thân 亦diệc 爾nhĩ有hữu 身thân 有hữu 業nghiệp而nhi 不bất 見kiến 業nghiệp繫hệ 著trước 於ư 身thân亦diệc 不bất 離ly 身thân而nhi 能năng 有hữu 業nghiệp

如như 辛tân 苦khổ 澁sáp殊thù 味vị 諸chư 藥dược能năng 滌địch 淨tịnh 除trừ 一nhất 切thiết 病bệnh令linh 身thân 充sung 悅duyệt顏nhan 色sắc 光quang 澤trạch人nhân 見kiến 之chi 者giả知tri 服phục 良lương 藥dược藥dược 味vị 可khả 取thủ熟thục 功công 無vô 形hình視thị 不bất 可khả 見kiến執chấp 不bất 可khả 得đắc而nhi 能năng 資tư 人nhân膚phu 容dung 色sắc 澤trạch業nghiệp 無vô 形hình 質chất能năng 資tư 於ư 身thân亦diệc 復phục 如như 是thị善thiện 業nghiệp 資tư 者giả飲ẩm 食thực 衣y 服phục內nội 外ngoại 諸chư 資tư豐phong 饒nhiêu 美mỹ 麗lệ手thủ 足túc 端đoan 正chánh形hình 容dung 姝xu 好hảo屋ốc 室thất 華hoa 侈xỉ摩ma 尼ni 金kim 銀ngân眾chúng 寶bảo 盈doanh 積tích安an 寧ninh 快khoái 樂lạc歡hoan 娛ngu 適thích 意ý當đương 知tri 此thử 為vi善thiện 業nghiệp 之chi 相tướng生sanh 於ư 下hạ 賤tiện邊biên 地địa 貧bần 窮cùng資tư 用dụng 闕khuyết 乏phạp悕hy 羨tiện 他tha 樂lạc飲ẩm 食thực 麁thô 惡ác或hoặc 不bất 得đắc 食thực形hình 容dung 弊tệ 陋lậu所sở 止chỉ 卑ty 下hạ當đương 知tri 此thử 為vi惡ác 業nghiệp 之chi 相tướng猶do 如như 明minh 鏡kính鑒giám 面diện 好hảo 醜xú鏡kính 像tượng 無vô 質chất取thủ 不bất 可khả 得đắc如như 是thị 識thức 資tư善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp生sanh 人nhân 天thiên 中trung或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục畜súc 生sanh 等đẳng 中trung

大Đại 藥Dược應ưng 當đương 如như 是thị見kiến 業nghiệp 與dữ 識thức和hòa 合hợp 遷thiên 化hóa

大Đại 藥Dược 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 微vi 識thức能năng 持trì 諸chư 根căn能năng 取thủ 大đại 身thân

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược譬thí 如như 獵liệp 者giả入nhập 於ư 山sơn 林lâm持trì 弓cung 毒độc 箭tiễn而nhi 射xạ 香hương 象tượng箭tiễn 毒độc 霑triêm 血huyết毒độc 運vận 象tượng 身thân支chi 體thể 既ký 廢phế根căn 境cảnh 同đồng 喪táng毒độc 流lưu 要yếu 害hại身thân 色sắc 青thanh 赤xích猶do 如như 淤ứ 血huyết毒độc 殺sát 象tượng 已dĩ便tiện 即tức 遷thiên 化hóa於ư 意ý 云vân 何hà毒độc 與dữ 象tượng 身thân多đa 少thiểu 大đại 小tiểu可khả 得đắc 比tỉ 不phủ

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn毒độc 與dữ 象tượng 身thân多đa 少thiểu 大đại 小tiểu其kỳ 量lượng 懸huyền 殊thù不bất 可khả 為vi 對đối猶do 如như 須Tu 彌Di比tỉ 之chi 芥giới 子tử

大Đại 藥Dược如như 是thị 識thức 棄khí 此thử 身thân以dĩ 取thủ 諸chư 根căn棄khí 此thử 諸chư 界giới隨tùy 業nghiệp 遷thiên 化hóa亦diệc 復phục 如như 是thị

大Đại 藥Dược 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 微vi 細tế 之chi 識thức任nhậm 持trì 大đại 身thân而nhi 不bất 疲bì 倦quyện

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương高cao 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 由do 旬tuần難Nan 陀Đà烏Ô 波Ba 難Nan 陀Đà二nhị 大đại 龍long 王vương各các 遶nhiễu 三tam 匝táp二nhị 龍long 大đại 息tức搖dao 振chấn 須Tu 彌Di內nội 海hải 中trung 水thủy咸hàm 變biến 成thành 毒độc此thử 二nhị 龍long 王vương長trường 大đại 力lực 壯tráng和Hòa 修Tu 吉Cát 龍long德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍long二nhị 大đại 龍long 王vương亦diệc 與dữ 之chi 等đẳng於ư 意ý 云vân 何hà四tứ 龍long 王vương 識thức與dữ 蚊văn 蚋nhuế 識thức寧ninh 有hữu 異dị 不phủ

大Đại 藥Dược 言ngôn

世Thế 尊Tôn四tứ 龍long 蚊văn 蚋nhuế其kỳ 識thức 無vô 異dị

大Đại 藥Dược如như 一nhất 小tiểu 渧đề跋bạt 錯thác 那na 婆bà入nhập 四tứ 龍long 口khẩu四tứ 龍long 便tiện 死tử於ư 意ý 云vân 何hà小tiểu 渧đề 藥dược 毒độc龍long 口khẩu 中trung 毒độc何hà 毒độc 為vi 大đại

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

龍long 口khẩu 毒độc 大đại小tiểu 渧đề 藥dược 毒độc甚thậm 為vi 微vi 少thiểu

大Đại 藥Dược大đại 身thân 眾chúng 生sanh力lực 敵địch 九cửu 象tượng微vi 妙diệu 之chi 識thức無vô 色sắc 無vô 形hình非phi 分phân 別biệt 量lượng隨tùy 業nghiệp 任nhậm 持trì亦diệc 復phục 如như 是thị如như 尼ni 瞿cù 陀đà子tử 極cực 微vi 細tế種chủng 之chi 生sanh 樹thụ婆bà 娑sa 廣quảng 大đại枝chi 條điều 百bách 千thiên於ư 意ý 云vân 何hà其kỳ 子tử 與dữ 樹thụ大đại 小tiểu 類loại 不phủ

大Đại 藥Dược 言ngôn

世Thế 尊Tôn其kỳ 子tử 與dữ 樹thụ大đại 小tiểu 相tương 懸huyền如như 藕ngẫu 絲ti 孔khổng比tỉ 虛hư 空không 界giới

如như 是thị大Đại 藥Dược樹thụ 於ư 子tử 中trung求cầu 不bất 可khả 得đắc若nhược 不bất 因nhân 子tử樹thụ 則tắc 不bất 生sanh微vi 細tế 尼ni 瞿cù 陀đà 子tử能năng 生sanh 大đại 樹thụ微vi 細tế 之chi 識thức能năng 生sanh 大đại 身thân識thức 中trung 求cầu 身thân身thân 不bất 可khả 得đắc若nhược 除trừ 於ư 識thức身thân 則tắc 無vô 有hữu

大Đại 藥Dược 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

云vân 何hà 金kim 剛cang 堅kiên 固cố不bất 可khả 壞hoại 識thức止chỉ 於ư 危nguy 脆thúy速tốc 朽hủ 身thân 內nội

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược譬thí 如như 貧bần 人nhân得đắc 如như 意ý 寶bảo以dĩ 寶bảo 力lực 故cố高cao 宇vũ 彫điêu 鏤lũ妙diệu 麗lệ 宮cung 室thất園viên 林lâm 欝uất 茂mậu花hoa 果quả 敷phu 榮vinh象tượng 馬mã 妓kỹ 侍thị資tư 用dụng 樂nhạc 具cụ自tự 然nhiên 而nhi 至chí其kỳ 人nhân 於ư 後hậu失thất 如như 意ý 寶bảo眾chúng 資tư 樂nhạc 具cụ咸hàm 悉tất 銷tiêu 滅diệt如như 意ý 神thần 寶bảo堅kiên 固cố 真chân 窂lao縱túng 千thiên 金kim 剛cang不bất 能năng 毀hủy 壞hoại所sở 生sanh 資tư 用dụng虛hư 假giả 無vô 常thường速tốc 散tán 速tốc 滅diệt識thức 亦diệc 如như 是thị堅kiên 固cố 不bất 壞hoại所sở 生sanh 之chi 身thân速tốc 朽hủ 速tốc 滅diệt

大Đại 藥Dược 言ngôn

世Thế 尊Tôn柔nhu 妙diệu 之chi 識thức云vân 何hà 穿xuyên 入nhập麁thô 鞕ngạnh 色sắc 中trung

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược水thủy 體thể 至chí 柔nhu激kích 流lưu 懸huyền 泉tuyền能năng 穿xuyên 山sơn 石thạch於ư 意ý 云vân 何hà水thủy 石thạch 之chi 質chất鞕ngạnh 軟nhuyễn 如như 何hà

大Đại 藥Dược 言ngôn

世Thế 尊Tôn石thạch 質chất 堅kiên 鞕ngạnh猶do 若nhược 金kim 剛cang水thủy 質chất 柔nhu 軟nhuyễn為vi 諸chư 樂lạc 觸xúc

大Đại 藥Dược識thức 亦diệc 如như 是thị至chí 妙diệu 至chí 柔nhu能năng 穿xuyên 剛cang 鞕ngạnh大đại 身thân 之chi 色sắc遷thiên 入nhập 受thọ 報báo

大Đại 藥Dược 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn眾chúng 生sanh 捨xả 身thân云vân 何hà 生sanh 諸chư 天thiên 中trung乃nãi 至chí 云vân 何hà生sanh 於ư 地địa 獄ngục 等đẳng 中trung

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược眾chúng 生sanh 臨lâm 終chung 之chi 時thời福phước 業nghiệp 資tư 者giả棄khí 本bổn 之chi 視thị得đắc 天thiên 妙diệu 視thị以dĩ 天thiên 妙diệu 視thị見kiến 六lục 欲dục 天thiên爰viên 及cập 六lục 趣thú見kiến 身thân 搖dao 動động見kiến 天thiên 宮cung 殿điện及cập 歡Hoan 喜Hỷ 園viên雜tạp 花hoa 園viên 等đẳng

又hựu 見kiến 諸chư 天thiên處xử 蓮liên 花hoa 殿điện麗lệ 妓kỹ 侍thị 遶nhiễu笑tiếu 謔hước 嬉hi 戲hí眾chúng 花hoa 飾sức 耳nhĩ服phục 憍kiêu 奢xa 耶da臂tý 印ấn 環hoàn 釧xuyến種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm花hoa 常thường 開khai 敷phu眾chúng 具cụ 備bị 設thiết見kiến 天thiên 天thiên 女nữ心tâm 便tiện 染nhiễm 戀luyến歡hoan 喜hỷ 適thích 意ý姿tư 顏nhan 舒thư 悅duyệt面diện 若nhược 蓮liên 花hoa視thị 不bất 錯thác 亂loạn鼻tị 不bất 虧khuy 曲khúc口khẩu 氣khí 不bất 臭xú目mục 色sắc 明minh 鮮tiên如như 青thanh 蓮liên 葉diệp身thân 諸chư 節tiết 際tế無vô 有hữu 苦khổ 痛thống眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu

又hựu 無vô 血huyết 出xuất不bất 失thất 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi不bất 毛mao 驚kinh 孔khổng 現hiện掌chưởng 不bất 死tử 黃hoàng甲giáp 不bất 青thanh 黑hắc手thủ 足túc 不bất 亂loạn亦diệc 不bất 卷quyển 縮súc好hảo 相tướng 顯hiển 現hiện見kiến 虛hư 空không 中trung有hữu 高cao 大đại 殿điện彩thải 柱trụ 百bách 千thiên彫điêu 麗lệ 列liệt 布bố垂thùy 諸chư 鈴linh 網võng和hòa 風phong 吹xuy 拂phất清thanh 音âm 悅duyệt 美mỹ種chủng 種chủng 香hương 花hoa莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 殿điện諸chư 天thiên 童đồng 子tử眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 身thân遊du 戲hí 殿điện 內nội見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ微vi 笑tiếu 齒xỉ 現hiện如như 君quân 圖đồ 花hoa目mục 不bất 張trương 開khai亦diệc 不bất 合hợp 閉bế語ngữ 音âm 和hòa 潤nhuận身thân 不bất 極cực 冷lãnh亦diệc 不bất 極cực 熱nhiệt親thân 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu亦diệc 不bất 憂ưu 苦khổ日nhật 初sơ 出xuất 時thời當đương 捨xả 其kỳ 壽thọ所sở 見kiến 明minh 白bạch無vô 諸chư 黑hắc 闇ám異dị 香hương 芬phân 馥phức四tứ 方phương 而nhi 至chí見kiến 佛Phật 尊tôn 儀nghi歡hoan 喜hỷ 敬kính 重trọng見kiến 已dĩ 親thân 愛ái歡hoan 喜hỷ 離ly 辭từ猶do 如như 暫tạm 行hành便tiện 即tức 旋toàn 返phản安an 慰úy 親thân 知tri不bất 令linh 憂ưu 惱não有hữu 流lưu 法pháp 爾nhĩ生sanh 必tất 當đương 死tử勿vật 以dĩ 分phân 別biệt而nhi 生sanh 苦khổ 惱não

大Đại 藥Dược善thiện 業nghiệp 之chi 人nhân臨lâm 命mạng 終chung 時thời好hiếu 樂nhạo 布bố 施thí種chủng 種chủng 伽già 他tha種chủng 種chủng 頌tụng 歎thán種chủng 種chủng 明minh 白bạch種chủng 種chủng 稱xưng 說thuyết正Chánh 法Pháp 之chi 教giáo如như 睡thụy 不bất 睡thụy安an 隱ẩn 捨xả 壽thọ將tương 捨xả 壽thọ 時thời天thiên 父phụ 天thiên 母mẫu同đồng 止chỉ 一nhất 座tòa天thiên 母mẫu 手thủ 中trung自tự 然nhiên 花hoa 出xuất天thiên 母mẫu 見kiến 花hoa顧cố 謂vị 天thiên 父phụ甚thậm 為vi 福phước 吉cát希hy 奇kỳ 勝thắng 果quả天thiên 今kim 當đương 知tri子tử 慶khánh 之chi 歡hoan時thời 將tương 不bất 久cửu天thiên 母mẫu 遂toại 以dĩ 兩lưỡng 手thủ搖dao 弄lộng 其kỳ 花hoa弄lộng 花hoa 之chi 時thời命mạng 便tiện 終chung 盡tận無vô 相tướng 之chi 識thức棄khí 捨xả 諸chư 根căn持trì 諸chư 境cảnh 業nghiệp棄khí 捨xả 諸chư 界giới持trì 諸chư 界giới 事sự遷thiên 受thọ 異dị 報báo猶do 如như 乘thừa 馬mã棄khí 一nhất 乘thừa 一nhất如như 日nhật 愛ái 引dẫn 光quang如như 木mộc 生sanh 火hỏa

又hựu 如như 月nguyệt 影ảnh現hiện 澄trừng 清thanh 水thủy識thức 資tư 善thiện 業nghiệp遷thiên 受thọ 天thiên 報báo如như 脈mạch 風phong 移di速tốc 託thác 花hoa 內nội天thiên 父phụ 天thiên 母mẫu同đồng 座tòa 視thị 之chi甘cam 露lộ 欲dục 風phong吹xuy 花hoa 七thất 日nhật寶bảo 璫đang 嚴nghiêm 身thân曜diệu 動động 炫huyễn 煥hoán天thiên 童đồng 朗lãng 潔khiết現hiện 天thiên 母mẫu 手thủ

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn無vô 形hình 之chi 識thức云vân 何hà 假giả 因nhân 緣duyên 力lực而nhi 生sanh 有hữu 形hình云vân 何hà 有hữu 形hình止chỉ 因nhân 緣duyên 內nội

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược如như 木mộc 和hòa 合hợp相tương 觸xúc 生sanh 火hỏa此thử 火hỏa 木mộc 中trung求cầu 不bất 可khả 得đắc若nhược 除trừ 於ư 木mộc亦diệc 不bất 得đắc 火hỏa因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp而nhi 生sanh 於ư 火hỏa因nhân 緣duyên 不bất 具cụ火hỏa 即tức 不bất 生sanh木mộc 等đẳng 之chi 中trung尋tầm 火hỏa 色sắc 相tướng竟cánh 不bất 可khả 見kiến然nhiên 咸hàm 見kiến 火hỏa從tùng 木mộc 中trung 出xuất

如như 是thị大Đại 藥Dược識thức 假giả 父phụ 母mẫu因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp生sanh 有hữu 形hình 身thân有hữu 形hình 身thân 中trung求cầu 識thức 不bất 得đắc離ly 有hữu 形hình 身thân亦diệc 無vô 有hữu 識thức

大Đại 藥Dược如như 火hỏa 未vị 出xuất火hỏa 相tướng 不bất 現hiện亦diệc 無vô 暖noãn 觸xúc諸chư 相tướng 皆giai 無vô

如như 是thị大Đại 藥Dược若nhược 未vị 有hữu 身thân識thức 受thọ 想tưởng 行hành皆giai 悉tất 不bất 現hiện

大Đại 藥Dược如như 見kiến 日nhật 輪luân光quang 明minh 照chiếu 曜diệu而nhi 諸chư 凡phàm 夫phu不bất 見kiến 日nhật 體thể是thị 黑hắc 是thị 白bạch黃hoàng 白bạch 黃hoàng 赤xích皆giai 不bất 能năng 知tri但đãn 以dĩ 照chiếu 熱nhiệt 光quang 明minh出xuất 沒một 環hoàn 運vận諸chư 作tác 用dụng 事sự而nhi 知tri 有hữu 日nhật識thức 亦diệc 如như 是thị以dĩ 諸chư 作tác 用dụng而nhi 知tri 有hữu 識thức

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

云vân 何hà 為vi 識thức 作tác 用dụng

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược受thọ 覺giác 想tưởng 行hành思tư 憂ưu 苦khổ 惱não此thử 為vi 識thức 之chi 作tác 用dụng復phục 有hữu 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp熏huân 習tập 為vi 種chủng作tác 用dụng 顯hiển 識thức

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

云vân 何hà 識thức 離ly 於ư 身thân便tiện 速tốc 受thọ 身thân識thức 捨xả 故cố 身thân新tân 身thân 未vị 受thọ當đương 爾nhĩ 之chi 時thời識thức 作tác 何hà 相tướng

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược如như 有hữu 丈trượng 夫phu長trường 臂tý 勇dũng 健kiện著trước 堅kiên 甲giáp 冑trụ馬mã 疾tật 如như 風phong乘thừa 以dĩ 入nhập 陣trận干can 戈qua 既ký 交giao心tâm 亂loạn 墜trụy 馬mã武võ 藝nghệ 捷tiệp 習tập還hoàn 即tức 跳khiêu 上thượng識thức 棄khí 於ư 身thân速tốc 即tức 受thọ 身thân亦diệc 復phục 如như 是thị

又hựu 如như 怯khiếp 人nhân見kiến 敵địch 怖bố 懼cụ乘thừa 馬mã 退thoái 走tẩu識thức 資tư 善thiện 業nghiệp見kiến 天thiên 父phụ 母mẫu同đồng 座tòa 而nhi 坐tọa速tốc 託thác 生sanh 彼bỉ亦diệc 復phục 如như 是thị

大Đại 藥Dược如như 汝nhữ 所sở 問vấn識thức 棄khí 故cố 身thân新tân 身thân 未vị 受thọ當đương 爾nhĩ 之chi 時thời識thức 作tác 何hà 相tướng

大Đại 藥Dược譬thí 如như 人nhân 影ảnh現hiện 於ư 水thủy 中trung無vô 質chất 可khả 取thủ手thủ 足túc 面diện 目mục及cập 諸chư 形hình 狀trạng與dữ 人nhân 不bất 異dị體thể 質chất 事sự 業nghiệp影ảnh 中trung 皆giai 無vô無vô 冷lãnh 無vô 熱nhiệt及cập 與dữ 諸chư 觸xúc亦diệc 無vô 疲bì 乏phạp肉nhục 段đoạn 諸chư 大đại無vô 言ngôn 聲thanh 身thân 聲thanh苦khổ 樂lạc 之chi 聲thanh識thức 棄khí 故cố 身thân新tân 身thân 未vị 受thọ相tướng 亦diệc 如như 是thị

大Đại 藥Dược是thị 資tư 善thiện 業nghiệp生sanh 諸chư 天thiên 者giả

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

云vân 何hà 識thức 生sanh 地địa 獄ngục

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược行hành 惡ác 業nghiệp 者giả入nhập 於ư 地địa 獄ngục汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính

大Đại 藥Dược此thử 中trung 眾chúng 生sanh積tích 不bất 善thiện 根căn命mạng 終chung 之chi 時thời作tác 如như 是thị 念niệm

我ngã 今kim 於ư 此thử 身thân 死tử棄khí 捨xả 父phụ 母mẫu親thân 知tri 所sở 愛ái甚thậm 大đại 憂ưu 苦khổ

見kiến 諸chư 地địa 獄ngục及cập 見kiến 己kỷ 身thân應ưng 合hợp 入nhập 者giả見kiến 足túc 在tại 上thượng頭đầu 倒đảo 向hướng 下hạ

又hựu 見kiến 一nhất 處xứ地địa 純thuần 是thị 血huyết見kiến 此thử 血huyết 已dĩ心tâm 有hữu 味vị 著trước緣duyên 味vị 著trước 心tâm便tiện 生sanh 地địa 獄ngục腐hủ 敗bại 惡ác 水thủy臭xú 穢uế 因nhân 力lực識thức 託thác 其kỳ 中trung譬thí 如như 糞phẩn 穢uế 臭xú 處xứ臭xú 酪lạc 臭xú 酒tửu諸chư 臭xú 因nhân 力lực蟲trùng 生sanh 其kỳ 中trung入nhập 地địa 獄ngục 者giả託thác 臭xú 物vật 生sanh亦diệc 復phục 如như 是thị

賢Hiền 護Hộ 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn

地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh作tác 何hà 色sắc 相tướng身thân 復phục 云vân 何hà

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược其kỳ 愛ái 血huyết 地địa生sanh 地địa 獄ngục 者giả遍biến 身thân 血huyết 光quang身thân 如như 血huyết 色sắc生sanh 湯thang 隍hoàng 者giả身thân 如như 黑hắc 雲vân生sanh 乳nhũ 湯thang 河hà 者giả身thân 點điểm 斑ban 雜tạp作tác 種chủng 種chủng 色sắc體thể 極cực 軟nhuyễn 脆thúy猶do 如như 貴quý 樂lạc孾anh 孩hài 之chi 身thân其kỳ 身thân 長trường 大đại過quá 八bát 肘trửu 量lượng鬚tu 髮phát 身thân 毛mao並tịnh 長trường 垂thùy 曳duệ手thủ 足túc 面diện 目mục虧khuy 曲khúc 不bất 全toàn閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân遙diêu 見kiến 便tiện 死tử

大Đại 藥Dược 白bạch 佛Phật 言ngôn

地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh以dĩ 何hà 為vi 食thực

佛Phật 言ngôn

大Đại 藥Dược地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh食thực 無vô 少thiểu 樂lạc惶hoàng 懼cụ 馳trì 走tẩu遙diêu 見kiến 鎔dong 銅đồng 赤xích 汁trấp意ý 謂vị 是thị 血huyết眾chúng 奔bôn 趣thú 之chi

又hựu 有hữu 聲thanh 呼hô諸chư 有hữu 飢cơ 者giả可khả 速tốc 來lai 食thực便tiện 走tẩu 向hướng 彼bỉ至chí 已dĩ 而nhi 住trụ以dĩ 手thủ 承thừa 口khẩu獄ngục 卒tốt 以dĩ 熱nhiệt 銅đồng 汁trấp寫tả 手thủ 掬cúc 中trung逼bức 之chi 令linh 飲ẩm銅đồng 汁trấp 入nhập 腹phúc骨cốt 節tiết 爆bộc 裂liệt舉cử 身thân 火hỏa 起khởi

大Đại 藥Dược地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh所sở 食thực 之chi 物vật唯duy 增tăng 苦khổ 痛thống無vô 少thiểu 安an 樂lạc地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh苦khổ 痛thống 如như 是thị識thức 不bất 捨xả 之chi亦diệc 不bất 毀hủy 壞hoại身thân 如như 骨cốt 聚tụ識thức 止chỉ 不bất 離ly非phi 業nghiệp 報báo 盡tận苦khổ 身thân 不bất 捨xả飢cơ 渴khát 苦khổ 逼bức便tiện 見kiến 園viên 林lâm花hoa 果quả 敷phu 榮vinh廣quảng 博bác 翠thúy 茂mậu見kiến 已dĩ 喜hỷ 笑tiếu互hỗ 相tương 謂vị 言ngôn

此thử 園viên 翠thúy 茂mậu清thanh 風phong 涼lương 美mỹ

眾chúng 急cấp 入nhập 園viên須tu 臾du 暫tạm 樂lạc樹thụ 葉diệp 花hoa 果quả咸hàm 成thành 刀đao 劍kiếm斬trảm 截tiệt 罪tội 者giả或hoặc 中trung 破phá 身thân分phân 為vi 兩lưỡng 段đoạn或hoặc 大đại 叫khiếu 呼hô四tứ 面diện 馳trì 走tẩu獄ngục 卒tốt 群quần 起khởi執chấp 金kim 剛cang 棒bổng或hoặc 執chấp 鐵thiết 棒bổng鐵thiết 斧phủ 鐵thiết 杖trượng囓khiết 脣thần 瞋sân 怒nộ身thân 出xuất 火hỏa 焰diễm斫chước 棒bổng 罪tội 者giả遮già 不bất 令linh 出xuất斯tư 皆giai 己kỷ 業nghiệp見kiến 如như 是thị 事sự

獄ngục 卒tốt 隨tùy 罪tội 者giả 後hậu語ngứ 罪tội 者giả 云vân

汝nhữ 何hà 處xứ 去khứ汝nhữ 可khả 住trụ 此thử勿vật 復phục 東đông 西tây欲dục 何hà 逃đào 竄thoán今kim 此thử 園viên 者giả汝nhữ 業nghiệp 莊trang 嚴nghiêm可khả 得đắc 離ly 不phủ

如như 是thị 大Đại 藥Dược地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ七thất 日nhật 而nhi 死tử還hoàn 生sanh 地địa 獄ngục以dĩ 業nghiệp 力lực 故cố如như 遊du 蜂phong 採thải 花hoa還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ罪tội 業nghiệp 眾chúng 生sanh應ưng 入nhập 地địa 獄ngục初sơ 死tử 之chi 時thời見kiến 死tử 使sử 來lai繫hệ 項hạng 驅khu 逼bức身thân 心tâm 大đại 苦khổ入nhập 大đại 黑hắc 闇ám如như 被bị 劫kiếp 賊tặc執chấp 捉tróc 將tương 去khứ作tác 如như 是thị 言ngôn

訶ha 訶ha禍họa 哉tai苦khổ 哉tai我ngã 今kim 棄khí 閻Diêm 浮Phù 提Đề種chủng 種chủng 愛ái 好hảo親thân 屬thuộc 知tri 友hữu入nhập 於ư 地địa 獄ngục我ngã 今kim 不bất 見kiến 天thiên 路lộ但đãn 見kiến 苦khổ 事sự如như 蠶tằm 作tác 絲ti自tự 纏triền 取thủ 死tử我ngã 自tự 作tác 罪tội為vị 業nghiệp 纏triền 縛phược羂quyến 索sách 繫hệ 項hạng牽khiên 曳duệ 驅khu 逼bức將tương 入nhập 地địa 獄ngục

賢Hiền 護Hộ罪tội 業nghiệp 眾chúng 生sanh生sanh 地địa 獄ngục 者giả苦khổ 相tướng 如như 是thị

爾nhĩ 時thời 賢Hiền 護Hộ與dữ 大Đại 藥Dược 王vương 子tử聞văn 說thuyết 是thị 已dĩ身thân 驚kinh 毛mao 竪thụ俱câu 起khởi 合hợp 掌chưởng作tác 如như 是thị 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 者giả俱câu 歸quy 依y 佛Phật請thỉnh 垂thùy 救cứu 護hộ願nguyện 今kim 以dĩ 此thử聞văn 法Pháp 功công 德đức未vị 脫thoát 有hữu 流lưu處xử 生sanh 死tử 輪luân不bất 落lạc 三tam 塗đồ入nhập 於ư 地địa 獄ngục

賢Hiền 護Hộ 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

欲dục 有hữu 所sở 請thỉnh唯duy 願nguyện 聽thính 許hứa

佛Phật 言ngôn

如như 汝nhữ 悕hy 望vọng恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn

賢Hiền 護Hộ 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn云vân 何hà 為vi 積tích云vân 何hà 為vi 聚tụ云vân 何hà 為vi 陰ấm云vân 何hà 為vi 身thân 不bất 遷thiên

佛Phật 言ngôn

賢Hiền 護Hộ智trí 界giới見kiến 界giới意ý 界giới明minh 界giới以dĩ 此thử 四tứ 界giới和hòa 合hợp 成thành 身thân四tứ 界giới 境cảnh 識thức名danh 之chi 為vi 積tích

聚tụ 謂vị 六lục 界giới 六lục 入nhập六lục 入nhập 境cảnh 三tam 界giới因nhân 二nhị 入nhập 因nhân即tức 鬚tu 髮phát 毛mao 爪trảo皮bì 肉nhục 膿nùng 血huyết涕thế 唾thóa 黃hoàng 痰đàm脂chi 𦙱san 髓tủy 液dịch手thủ 足túc 面diện 目mục大đại 小tiểu 支chi 節tiết和hòa 合hợp 崇sùng 聚tụ名danh 之chi 為vi 聚tụ猶do 如như 穀cốc 豆đậu 麻ma 麥mạch積tích 集tập 聚tụ 貯trữ而nhi 成thành 高cao 大đại謂vị 之chi 為vi 聚tụ其kỳ 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức名danh 為vi 六lục 界giới

眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý名danh 為vi 六lục 入nhập

色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp名danh 六lục 入nhập 境cảnh即tức 貪tham 瞋sân 癡si名danh 三tam 界giới 因nhân

又hựu 風phong 黃hoàng 痰đàm亦diệc 名danh 三tam 因nhân二nhị 入nhập 因nhân 者giả謂vị 戒giới 與dữ 信tín

又hựu 有hữu 二nhị 因nhân謂vị 捨xả 與dữ 施thí

又hựu 有hữu 二nhị 因nhân謂vị 進tiến 與dữ 定định

又hựu 有hữu 二nhị 因nhân謂vị 善thiện 不bất 善thiện

其kỳ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức此thử 四tứ 名danh 無vô 色sắc 陰ấm受thọ 謂vị 領lãnh 受thọ 苦khổ 樂lạc 等đẳng相tương 及cập 不bất 苦khổ不bất 樂lạc 之chi 相tướng想tưởng 謂vị 知tri 苦khổ 樂lạc 相tướng行hành 謂vị 現hiện 念niệm作tác 意ý 及cập 觸xúc識thức 者giả 是thị 身thân 之chi 主chủ遍biến 行hành 諸chư 體thể身thân 有hữu 所sở 為vi莫mạc 不bất 由do 識thức不bất 遷thiên 者giả謂vị 身thân 語ngữ 意ý 淨tịnh證chứng 獲hoạch 道Đạo 果Quả此thử 人nhân 死tử 已dĩ識thức 棄khí 有hữu 陰ấm不bất 重trọng 受thọ 有hữu不bất 流lưu 諸chư 趣thú極cực 樂lạc 而nhi 遷thiên不bất 復phục 重trùng 遷thiên是thị 名danh 不bất 遷thiên

於ư 是thị 賢Hiền 護Hộ與dữ 大Đại 藥Dược 王vương 子tử禮lễ 佛Phật 雙song 足túc白bạch 言ngôn

世Thế 尊Tôn佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí說thuyết 此thử 法Pháp 聚tụ當đương 於ư 未vị 來lai作tác 大đại 利lợi 益ích安an 樂lạc 眾chúng 生sanh

佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 法Pháp 聚tụ常thường 住trụ 非phi 斷đoạn一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả知tri 而nhi 不bất 為vi我ngã 經kinh 無vô 量lượng 勤cần 苦khổ積tích 集tập 智trí 光quang今kim 說thuyết 此thử 經Kinh此thử 正Chánh 法Pháp 日nhật為vì 諸chư 眾chúng 生sanh作tác 大đại 明minh 照chiếu德đức 譽dự 普phổ 流lưu一Nhất 切Thiết 智Trí 海hải為vì 能năng 調điều 心tâm 流lưu 注chú 者giả說thuyết 此thử 經Kinh 所sở 在tại 之chi 處xứ請thỉnh 誦tụng 解giải 說thuyết諸chư 天thiên 鬼quỷ 神thần阿a 修tu 羅la摩ma 睺hầu 羅la 伽già咸hàm 悉tất 擁ủng 護hộ皆giai 來lai 拜bái 禮lễ水thủy 火hỏa 王vương 賊tặc 等đẳng 怖bố皆giai 不bất 能năng 害hại

諸chư 比Bỉ 丘Khâu從tùng 今kim 已dĩ 往vãng於ư 不bất 信tín 前tiền勿vật 說thuyết 此thử 經Kinh求cầu 經kinh 過quá 者giả慎thận 勿vật 示thị 之chi於ư 尼ni 乾kiền 子tử尼ni 乾kiền 部bộ 眾chúng諸chư 外ngoại 道đạo 中trung亦diệc 勿vật 說thuyết 之chi不bất 恭cung 敬kính 渴khát 請thỉnh亦diệc 勿vật 為vi 說thuyết

若nhược 違vi 我ngã 教giáo虧khuy 損tổn 法Pháp 事sự此thử 人nhân 則tắc 為vi虧khuy 損tổn 如Như 來Lai

諸chư 比Bỉ 丘Khâu若nhược 有hữu 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường此thử 經Kinh 典điển 者giả應ưng 當đương 恭cung 敬kính供cúng 養dường 是thị 人nhân斯tư 人nhân 則tắc 為vi持trì 如Như 來Lai 藏tạng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

當đương 勇dũng 超siêu 塵trần 累lụy勤cần 修tu 佛Phật 正chánh 教giáo除trừ 滅diệt 死tử 軍quân 眾chúng如như 象tượng 踐tiễn 葦vi 蘆lô

持trì 法Pháp 奉phụng 禁cấm 戒giới專chuyên 精tinh 勿vật 虧khuy 怠đãi以dĩ 棄khí 生sanh 流lưu 轉chuyển盡tận 諸chư 苦khổ 有hữu 邊biên

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ賢Hiền 護Hộ 勝Thắng 上Thượng 童Đồng 真Chân大Đại 藥Dược 王vương 子tử并tinh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát天thiên人nhân阿a 修tu 羅la乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng普phổ 大đại 會hội 眾chúng聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

大Đại 乘Thừa 顯Hiển 識Thức 經Kinh 卷quyển 下hạ

唐Đường 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 地Địa 婆Bà 訶Ha 羅La 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/12/2014 ◊ Cập nhật: 24/12/2014
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2