金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh

法Pháp 會Hội 因Nhân 由Do 分phân 第đệ 一nhất

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 食thực 時thời 著trước 衣y 持trì 缽bát 入nhập 舍Xá 衛Vệ 大Đại 城Thành 乞khất 食thực 於ư 其kỳ 城thành 中trung 次thứ 第đệ 乞khất 已dĩ 還hoàn 至chí 本bổn 處xứ 飯phạn 食thực 訖ngật 收thu 衣y 缽bát 洗tẩy 足túc 已dĩ 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa

善Thiện 現Hiện 啟Khải 請Thỉnh 分phân 第đệ 二nhị

時thời 長Trưởng 老lão 須Tu 菩Bồ 提Đề 在tại 大đại 眾chúng 中trung 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 善thiện 護hộ 念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 善thiện 付phó 囑chúc 諸chư 菩Bồ 薩Tát

世Thế 尊Tôn 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 云vân 何hà 應ưng 住trụ 云vân 何hà 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 須Tu 菩Bồ 提Đề 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 如Như 來Lai 善thiện 護hộ 念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 善thiện 付phó 囑chúc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 應ưng 如như 是thị 住trụ 如như 是thị 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn

大Đại 乘Thừa 正Chánh 宗Tông 分phân 第đệ 三tam

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 應ưng 如như 是thị 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm

所sở 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 若nhược 卵noãn 生sanh 若nhược 胎thai 生sanh 若nhược 濕thấp 生sanh 若nhược 化hóa 生sanh 若nhược 有hữu 色sắc 若nhược 無vô 色sắc 若nhược 有hữu 想tưởng 若nhược 無vô 想tưởng 若nhược 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 我ngã 皆giai 令linh 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 而nhi 滅diệt 度độ 之chi

如như 是thị 滅diệt 度độ 無vô 量lượng 無vô 數số 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 得đắc 滅diệt 度độ 者giả

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 菩Bồ 薩Tát 有hữu 我ngã 相tướng 人nhân 相tướng 眾chúng 生sanh 相tướng 壽thọ 者giả 相tướng 即tức 非phi 菩Bồ 薩Tát

妙Diệu 行Hành 無Vô 住Trụ 分phân 第đệ 四tứ

復phục 次thứ 須Tu 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát 於ư 法pháp 應ưng 無vô 所sở 住trụ 行hành 於ư 布bố 施thí 所sở 謂vị 不bất 住trụ 色sắc 布bố 施thí 不bất 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 布bố 施thí

須Tu 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát 應ưng 如như 是thị 布bố 施thí 不bất 住trụ 於ư 相tướng

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 菩Bồ 薩Tát 不bất 住trụ 相tướng 布bố 施thí 其kỳ 福phước 德đức 不bất 可khả 思tư 量lượng

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 東đông 方phương 虛hư 空không 可khả 思tư 量lượng 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

須Tu 菩Bồ 提Đề 南nam 西tây 北bắc 方phương 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 虛hư 空không 可khả 思tư 量lượng 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

須Tu 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát 無vô 住trụ 相tướng 布bố 施thí 福phước 德đức 亦diệc 復phục 如như 是thị 不bất 可khả 思tư 量lượng

須Tu 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát 但đãn 應ưng 如như 所sở 教giáo 住trụ

如Như 理Lý 實Thật 見Kiến 分phân 第đệ 五ngũ

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 可khả 以dĩ 身thân 相tướng 見kiến 如Như 來Lai 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 不bất 可khả 以dĩ 身thân 相tướng 得đắc 見kiến 如Như 來Lai

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 身thân 相tướng 即tức 非phi 身thân 相tướng

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

凡phàm 所sở 有hữu 相tướng 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 若nhược 見kiến 諸chư 相tướng 非phi 相tướng 則tắc 見kiến 如Như 來Lai

正Chánh 信Tín 希Hy 有Hữu 分phân 第đệ 六lục

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 得đắc 聞văn 如như 是thị 言ngôn 說thuyết 章chương 句cú 生sanh 實thật 信tín 不phủ

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

莫mạc 作tác 是thị 說thuyết 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 有hữu 持trì 戒giới 修tu 福phước 者giả 於ư 此thử 章chương 句cú 能năng 生sanh 信tín 心tâm 以dĩ 此thử 為vi 實thật

當đương 知tri 是thị 人nhân 不bất 於ư 一nhất 佛Phật 二nhị 佛Phật 三tam 四tứ 五ngũ 佛Phật 而nhi 種chúng 善thiện 根căn 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 佛Phật 所sở 種chúng 諸chư 善thiện 根căn

聞văn 是thị 章chương 句cú 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 生sanh 淨tịnh 信tín 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 如Như 來Lai 悉tất 知tri 悉tất 見kiến 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 得đắc 如như 是thị 無vô 量lượng 福phước 德đức

何hà 以dĩ 故cố 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 復phục 我ngã 相tướng 人nhân 相tướng 眾chúng 生sanh 相tướng 壽thọ 者giả 相tướng 無vô 法pháp 相tướng 亦diệc 無vô 非phi 法Pháp 相tướng

何hà 以dĩ 故cố 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 若nhược 心tâm 取thủ 相tướng 則tắc 為vi 著trước 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 若nhược 取thủ 法pháp 相tướng 即tức 著trước 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 取thủ 非phi 法pháp 相tướng 即tức 著trước 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 是thị 故cố 不bất 應ưng 取thủ 法pháp 不bất 應ưng 取thủ 非phi 法pháp

以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 如Như 來Lai 常thường 說thuyết

汝nhữ 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 知tri 我ngã 說thuyết 法Pháp 如như 筏phiệt 喻dụ 者giả

法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 何hà 況huống 非phi 法pháp

無Vô 得Đắc 無Vô 說Thuyết 分phân 第đệ 七thất

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 耶da 如Như 來Lai 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 耶da

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 無vô 有hữu 定định 法pháp 名danh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 亦diệc 無vô 有hữu 定định 法pháp 如Như 來Lai 可khả 說thuyết

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 法Pháp 皆giai 不bất 可khả 取thủ 不bất 可khả 說thuyết 非phi 法pháp 非phi 非phi 法Pháp

所sở 以dĩ 者giả 何hà 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 而nhi 有hữu 差sai 別biệt

依Y 法Pháp 出Xuất 生Sanh 分phân 第đệ 八bát

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 若nhược 人nhân 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 七thất 寶bảo 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 是thị 人nhân 所sở 得đắc 福phước 德đức 寧ninh 為vi 多đa 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố 是thị 福phước 德đức 即tức 非phi 福phước 德đức 性tánh 是thị 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 福phước 德đức 多đa

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 於ư 此thử 經Kinh 中trung 受thọ 持trì 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 其kỳ 福phước 勝thắng 彼bỉ

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 及cập 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất

須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 謂vị 佛Phật 法Pháp 者giả 即tức 非phi 佛Phật 法Pháp

一Nhất 相Tướng 無Vô 相Tướng 分phân 第đệ 九cửu

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 能năng 作tác 是thị 念niệm 我ngã 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 名danh 為vi 入nhập 流lưu 而nhi 無vô 所sở 入nhập 不bất 入nhập 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 是thị 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 斯Tư 陀Đà 含Hàm 能năng 作tác 是thị 念niệm 我ngã 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố 斯Tư 陀Đà 含Hàm 名danh 一nhất 往vãng 來lai 而nhi 實thật 無vô 往vãng 來lai 是thị 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 阿A 那Na 含Hàm 能năng 作tác 是thị 念niệm 我ngã 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố 阿A 那Na 含Hàm 名danh 為vi 不bất 來lai 而nhi 實thật 無vô 不bất 來lai 是thị 故cố 名danh 阿A 那Na 含Hàm

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 阿A 羅La 漢Hán 能năng 作tác 是thị 念niệm 我ngã 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 名danh 阿A 羅La 漢Hán

世Thế 尊Tôn 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 作tác 是thị 念niệm 我ngã 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 即tức 為vi 著trước 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả

世Thế 尊Tôn 佛Phật 說thuyết 我ngã 得đắc 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 人nhân 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất 是thị 第đệ 一nhất 離ly 欲dục 阿A 羅La 漢Hán

世Thế 尊Tôn 我ngã 不bất 作tác 是thị 念niệm 我ngã 是thị 離ly 欲dục 阿A 羅La 漢Hán

世Thế 尊Tôn 我ngã 若nhược 作tác 是thị 念niệm 我ngã 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 世Thế 尊Tôn 則tắc 不bất 說thuyết 須Tu 菩Bồ 提Đề 是thị 樂nhạo 阿a 蘭lan 那na 行hành 者giả 以dĩ 須Tu 菩Bồ 提Đề 實thật 無vô 所sở 行hành 而nhi 名danh 須Tu 菩Bồ 提Đề 是thị 樂nhạo 阿a 蘭lan 那na 行hành

莊Trang 嚴Nghiêm 淨Tịnh 土Độ 分phân 第đệ 十thập

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 昔tích 在tại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 於ư 法Pháp 有hữu 所sở 得đắc 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 在tại 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 於ư 法Pháp 實thật 無vô 所sở 得đắc

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 者giả 即tức 非phi 莊trang 嚴nghiêm 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm

是thị 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 應ưng 如như 是thị 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 生sanh 心tâm 不bất 應ưng 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 生sanh 心tâm 應ưng 無vô 所sở 住trụ 而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm

須Tu 菩Bồ 提Đề 譬thí 如như 有hữu 人nhân 身thân 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 於ư 意ý 云vân 何hà 是thị 身thân 為vi 大đại 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

甚thậm 大đại 世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 說thuyết 非phi 身thân 是thị 名danh 大đại 身thân

無Vô 為Vi 福Phước 勝Thắng 分phân 第đệ 十thập 一nhất

須Tu 菩Bồ 提Đề 如như 恒Hằng 河Hà 中trung 所sở 有hữu 沙sa 數số 如như 是thị 沙sa 等đẳng 恒Hằng 河Hà 於ư 意ý 云vân 何hà 是thị 諸chư 恒Hằng 河Hà 沙sa 寧ninh 為vi 多đa 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 但đãn 諸chư 恒Hằng 河Hà 尚thượng 多đa 無vô 數số 何hà 況huống 其kỳ 沙sa

須Tu 菩Bồ 提Đề 我ngã 今kim 實thật 言ngôn 告cáo 汝nhữ 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 以dĩ 七thất 寶bảo 滿mãn 爾nhĩ 所sở 恒Hằng 河Hà 沙sa 數số 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 得đắc 福phước 多đa 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 此thử 經Kinh 中trung 乃nãi 至chí 受thọ 持trì 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 而nhi 此thử 福phước 德đức 勝thắng 前tiền 福phước 德đức

尊Tôn 重Trọng 正Chánh 教Giáo 分phân 第đệ 十thập 二nhị

復phục 次thứ 須Tu 菩Bồ 提Đề 隨tùy 說thuyết 是thị 經Kinh 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 當đương 知tri 此thử 處xứ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 皆giai 應ưng 供cúng 養dường 如như 佛Phật 塔tháp 廟miếu 何hà 況huống 有hữu 人nhân 盡tận 能năng 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng

須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 是thị 人nhân 成thành 就tựu 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 若nhược 是thị 經Kinh 典điển 所sở 在tại 之chi 處xứ 即tức 為vi 有hữu 佛Phật 若nhược 尊tôn 重trọng 弟đệ 子tử

如Như 法Pháp 受Thọ 持Trì 分phân 第đệ 十thập 三tam

爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 奉phụng 持trì

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

是thị 經Kinh 名danh 為vi 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 以dĩ 是thị 名danh 字tự 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì

所sở 以dĩ 者giả 何hà 須Tu 菩Bồ 提Đề 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 即tức 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 無vô 所sở 說thuyết

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 所sở 有hữu 微vi 塵trần 是thị 為vi 多đa 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn

須Tu 菩Bồ 提Đề 諸chư 微vi 塵trần 如Như 來Lai 說thuyết 非phi 微vi 塵trần 是thị 名danh 微vi 塵trần 如Như 來Lai 說thuyết 世thế 界giới 非phi 世thế 界giới 是thị 名danh 世thế 界giới

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 可khả 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 見kiến 如Như 來Lai 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 不bất 可khả 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 得đắc 見kiến 如Như 來Lai

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 三tam 十thập 二nhị 相tướng 即tức 是thị 非phi 相tướng 是thị 名danh 三tam 十thập 二nhị 相tướng

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 以dĩ 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 身thân 命mạng 布bố 施thí 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 於ư 此thử 經Kinh 中trung 乃nãi 至chí 受thọ 持trì 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa

離Ly 相Tướng 寂Tịch 滅Diệt 分phân 第đệ 十thập 四tứ

爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 聞văn 說thuyết 是thị 經Kinh 深thâm 解giải 義nghĩa 趣thú 涕thế 淚lệ 悲bi 泣khấp 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

希hy 有hữu 世Thế 尊Tôn 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 所sở 得đắc 慧tuệ 眼nhãn 未vị 曾tằng 得đắc 聞văn 如như 是thị 之chi 經Kinh

世Thế 尊Tôn 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 則tắc 生sanh 實thật 相tướng 當đương 知tri 是thị 人nhân 成thành 就tựu 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 功công 德đức

世Thế 尊Tôn 是thị 實thật 相tướng 者giả 即tức 是thị 非phi 相tướng 是thị 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 名danh 實thật 相tướng

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 得đắc 聞văn 如như 是thị 經Kinh 典điển 信tín 解giải 受thọ 持trì 不bất 足túc 為vi 難nan 若nhược 當đương 來lai 世thế 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 信tín 解giải 受thọ 持trì 是thị 人nhân 則tắc 為vi 第đệ 一nhất 希hy 有hữu

何hà 以dĩ 故cố 此thử 人nhân 無vô 我ngã 相tướng 無vô 人nhân 相tướng 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 無vô 壽thọ 者giả 相tướng

所sở 以dĩ 者giả 何hà 我ngã 相tướng 即tức 是thị 非phi 相tướng 人nhân 相tướng 眾chúng 生sanh 相tướng 壽thọ 者giả 相tướng 即tức 是thị 非phi 相tướng

何hà 以dĩ 故cố 離ly 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 則tắc 名danh 諸chư 佛Phật

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

如như 是thị 如như 是thị 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 畏úy 當đương 知tri 是thị 人nhân 甚thậm 為vi 希hy 有hữu

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 如Như 來Lai 說thuyết 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 即tức 非phi 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 名danh 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật

須Tu 菩Bồ 提Đề 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 如Như 來Lai 說thuyết 非phi 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 是thị 名danh 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 如như 我ngã 昔tích 為vị 歌Ca 利Lợi 王Vương 割cát 截tiệt 身thân 體thể 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 無vô 我ngã 相tướng 無vô 人nhân 相tướng 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 無vô 壽thọ 者giả 相tướng

何hà 以dĩ 故cố 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 節tiết 節tiết 支chi 解giải 時thời 若nhược 有hữu 我ngã 相tướng 人nhân 相tướng 眾chúng 生sanh 相tướng 壽thọ 者giả 相tướng 應ưng 生sanh 瞋sân 恨hận

須Tu 菩Bồ 提Đề 又hựu 念niệm 過quá 去khứ 於ư 五ngũ 百bách 世thế 作tác 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 人nhân 於ư 爾nhĩ 所sở 世thế 無vô 我ngã 相tướng 無vô 人nhân 相tướng 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 無vô 壽thọ 者giả 相tướng

是thị 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát 應ưng 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 生sanh 心tâm 不bất 應ưng 住trụ 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 生sanh 心tâm 應ưng 生sanh 無vô 所sở 住trụ 心tâm

若nhược 心tâm 有hữu 住trụ 則tắc 為vi 非phi 住trụ

是thị 故cố 佛Phật 說thuyết

菩Bồ 薩Tát 心tâm 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 布bố 施thí

須Tu 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát 為vì 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 應ưng 如như 是thị 布bố 施thí

如Như 來Lai 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 即tức 是thị 非phi 相tướng 又hựu 說thuyết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 即tức 非phi 眾chúng 生sanh

須Tu 菩Bồ 提Đề 如Như 來Lai 是thị 真chân 語ngữ 者giả 實thật 語ngữ 者giả 如như 語ngữ 者giả 不bất 誑cuống 語ngữ 者giả 不bất 異dị 語ngữ 者giả

須Tu 菩Bồ 提Đề 如Như 來Lai 所sở 得đắc 法Pháp 此thử 法Pháp 無vô 實thật 無vô 虛hư

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 菩Bồ 薩Tát 心tâm 住trụ 於ư 法pháp 而nhi 行hành 布bố 施thí 如như 人nhân 入nhập 闇ám 則tắc 無vô 所sở 見kiến

若nhược 菩Bồ 薩Tát 心tâm 不bất 住trụ 法pháp 而nhi 行hành 布bố 施thí 如như 人nhân 有hữu 目mục 日nhật 光quang 明minh 照chiếu 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc

須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 來lai 之chi 世thế 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 能năng 於ư 此thử 經Kinh 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 則tắc 為vi 如Như 來Lai 以dĩ 佛Phật 智trí 慧tuệ 悉tất 知tri 是thị 人nhân 悉tất 見kiến 是thị 人nhân 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức

持Trì 經Kinh 功Công 德Đức 分phân 第đệ 十thập 五ngũ

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 初sơ 日nhật 分phân 以dĩ 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 身thân 布bố 施thí 中trung 日nhật 分phân 復phục 以dĩ 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 身thân 布bố 施thí 後hậu 日nhật 分phân 亦diệc 以dĩ 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 身thân 布bố 施thí 如như 是thị 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 以dĩ 身thân 布bố 施thí 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 聞văn 此thử 經Kinh 典điển 信tín 心tâm 不bất 逆nghịch 其kỳ 福phước 勝thắng 彼bỉ 何hà 況huống 書thư 寫tả 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 為vì 人nhân 解giải 說thuyết

須Tu 菩Bồ 提Đề 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 是thị 經Kinh 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 如Như 來Lai 為vì 發phát 大Đại 乘Thừa 者giả 說thuyết 為vì 發phát 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 說thuyết

若nhược 有hữu 人nhân 能năng 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 如Như 來Lai 悉tất 知tri 是thị 人nhân 悉tất 見kiến 是thị 人nhân 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 不bất 可khả 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 無vô 有hữu 邊biên 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 如như 是thị 人nhân 等đẳng 則tắc 為vi 荷hà 擔đảm 如Như 來Lai 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 者giả 著trước 我ngã 見kiến 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 則tắc 於ư 此thử 經Kinh 不bất 能năng 聽thính 受thọ 讀độc 誦tụng 為vì 人nhân 解giải 說thuyết

須Tu 菩Bồ 提Đề 在tại 在tại 處xứ 處xứ 若nhược 有hữu 此thử 經Kinh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 所sở 應ưng 供cúng 養dường 當đương 知tri 此thử 處xứ 則tắc 為vi 是thị 塔tháp 皆giai 應ưng 恭cung 敬kính 作tác 禮lễ 圍vi 繞nhiễu 以dĩ 諸chư 華hoa 香hương 而nhi 散tán 其kỳ 處xứ

能Năng 淨Tịnh 業Nghiệp 障Chướng 分phân 第đệ 十thập 六lục

復phục 次thứ 須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 此thử 經Kinh 若nhược 為vị 人nhân 輕khinh 賤tiện 是thị 人nhân 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 以dĩ 今kim 世thế 人nhân 輕khinh 賤tiện 故cố 先tiên 世thế 罪tội 業nghiệp 則tắc 為vi 消tiêu 滅diệt 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

須Tu 菩Bồ 提Đề 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 前tiền 得đắc 值trị 八bát 百bách 四tứ 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 承thừa 事sự 無vô 空không 過quá 者giả 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 於ư 後hậu 末mạt 世thế 能năng 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 此thử 經Kinh 所sở 得đắc 功công 德đức 於ư 我ngã 所sở 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 功công 德đức 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 千thiên 萬vạn 億ức 分phần 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 後hậu 末mạt 世thế 能năng 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 此thử 經Kinh 所sở 得đắc 功công 德đức 我ngã 若nhược 具cụ 說thuyết 者giả 或hoặc 有hữu 人nhân 聞văn 心tâm 則tắc 狂cuồng 亂loạn 狐hồ 疑nghi 不bất 信tín

須Tu 菩Bồ 提Đề 當đương 知tri 是thị 經Kinh 義nghĩa 不bất 可khả 思tư 議nghị 果quả 報báo 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị

究Cứu 竟Cánh 無Vô 我Ngã 分phân 第đệ 十thập 七thất

爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 云vân 何hà 應ưng 住trụ 云vân 何hà 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 當đương 生sanh 如như 是thị 心tâm

我ngã 應ưng 滅diệt 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 滅diệt 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 已dĩ 而nhi 無vô 有hữu 一nhất 眾chúng 生sanh 實thật 滅diệt 度độ 者giả

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 菩Bồ 薩Tát 有hữu 我ngã 相tướng 人nhân 相tướng 眾chúng 生sanh 相tướng 壽thọ 者giả 相tướng 則tắc 非phi 菩Bồ 薩Tát

所sở 以dĩ 者giả 何hà 須Tu 菩Bồ 提Đề 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 有hữu 法Pháp 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 佛Phật 於ư 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 無vô 有hữu 法Pháp 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 須Tu 菩Bồ 提Đề 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 有hữu 法Pháp 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 則tắc 不bất 與dữ 我ngã 授thọ 記ký

汝nhữ 於ư 來lai 世thế 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni

以dĩ 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 是thị 故cố 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 與dữ 我ngã 授thọ 記ký 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 於ư 來lai 世thế 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 者giả 即tức 諸chư 法pháp 如như 義nghĩa

若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 如Như 來Lai 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 須Tu 菩Bồ 提Đề 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

須Tu 菩Bồ 提Đề 如Như 來Lai 所sở 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 於ư 是thị 中trung 無vô 實thật 無vô 虛hư 是thị 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp

須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 即tức 非phi 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 故cố 名danh 一nhất 切thiết 法pháp

須Tu 菩Bồ 提Đề 譬thí 如như 人nhân 身thân 長trường 大đại

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 說thuyết 人nhân 身thân 長trường 大đại 則tắc 為vi 非phi 大đại 身thân 是thị 名danh 大đại 身thân

須Tu 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 若nhược 作tác 是thị 言ngôn 我ngã 當đương 滅diệt 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 則tắc 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 言ngôn 我ngã 當đương 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 是thị 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 者giả 即tức 非phi 莊trang 嚴nghiêm 是thị 名danh 莊trang 嚴nghiêm

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 菩Bồ 薩Tát 通thông 達đạt 無vô 我ngã 法pháp 者giả 如Như 來Lai 說thuyết 名danh 真chân 是thị 菩Bồ 薩Tát

一Nhất 體Thể 同Đồng 觀Quán 分phân 第đệ 十thập 八bát

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 有hữu 肉nhục 眼nhãn 不phủ

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 有hữu 肉nhục 眼nhãn

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 有hữu 天thiên 眼nhãn 不phủ

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 有hữu 天thiên 眼nhãn

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 有hữu 慧tuệ 眼nhãn 不phủ

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 有hữu 慧tuệ 眼nhãn

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 有hữu 法Pháp 眼nhãn 不phủ

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 有hữu 法Pháp 眼nhãn

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 有hữu 佛Phật 眼nhãn 不phủ

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 有hữu 佛Phật 眼nhãn

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如như 恒Hằng 河Hà 中trung 所sở 有hữu 沙sa 佛Phật 說thuyết 是thị 沙sa 不phủ

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 沙sa

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如như 一nhất 恒Hằng 河Hà 中trung 所sở 有hữu 沙sa 有hữu 如như 是thị 沙sa 等đẳng 恒Hằng 河Hà 是thị 諸chư 恒Hằng 河Hà 所sở 有hữu 沙sa 數số 佛Phật 世thế 界giới 如như 是thị 寧ninh 為vi 多đa 不phủ

甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề

爾nhĩ 所sở 國quốc 土độ 中trung 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 若nhược 干can 種chủng 心tâm 如Như 來Lai 悉tất 知tri

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 諸chư 心tâm 皆giai 為vi 非phi 心tâm 是thị 名danh 為vi 心tâm

所sở 以dĩ 者giả 何hà 須Tu 菩Bồ 提Đề 過quá 去khứ 心tâm 不bất 可khả 得đắc 現hiện 在tại 心tâm 不bất 可khả 得đắc 未vị 來lai 心tâm 不bất 可khả 得đắc

法Pháp 界Giới 通Thông 化Hóa 分phân 第đệ 十thập 九cửu

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 若nhược 有hữu 人nhân 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 七thất 寶bảo 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 是thị 人nhân 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 得đắc 福phước 多đa 不phủ

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 此thử 人nhân 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 得đắc 福phước 甚thậm 多đa

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 福phước 德đức 有hữu 實thật 如Như 來Lai 不bất 說thuyết 得đắc 福phước 德đức 多đa 以dĩ 福phước 德đức 無vô 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 得đắc 福phước 德đức 多đa

離Ly 色Sắc 離Ly 相Tướng 分phân 第đệ 二nhị 十thập

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 佛Phật 可khả 以dĩ 具cụ 足túc 色sắc 身thân 見kiến 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 不bất 應ưng 以dĩ 具cụ 足túc 色sắc 身thân 見kiến

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 具cụ 足túc 色sắc 身thân 即tức 非phi 具cụ 足túc 色sắc 身thân 是thị 名danh 具cụ 足túc 色sắc 身thân

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 如Như 來Lai 可khả 以dĩ 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 見kiến 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 不bất 應ưng 以dĩ 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 見kiến

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 即tức 非phi 具cụ 足túc 是thị 名danh 諸chư 相tướng 具cụ 足túc

非Phi 說Thuyết 所Sở 說Thuyết 分phân 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

須Tu 菩Bồ 提Đề 汝nhữ 勿vật 謂vị 如Như 來Lai 作tác 是thị 念niệm 我ngã 當đương 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 莫mạc 作tác 是thị 念niệm

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 人nhân 言ngôn 如Như 來Lai 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 即tức 為vi 謗báng 佛Phật 不bất 能năng 解giải 我ngã 所sở 說thuyết 故cố

須Tu 菩Bồ 提Đề 說thuyết 法Pháp 者giả 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 慧tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 於ư 未vị 來lai 世thế 聞văn 說thuyết 是thị 法Pháp 生sanh 信tín 心tâm 不phủ

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề 彼bỉ 非phi 眾chúng 生sanh 非phi 不bất 眾chúng 生sanh

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 眾chúng 生sanh 眾chúng 生sanh 者giả 如Như 來Lai 說thuyết 非phi 眾chúng 生sanh 是thị 名danh 眾chúng 生sanh

無Vô 法Pháp 可Khả 得Đắc 分phân 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 為vi 無vô 所sở 得đắc 耶da

佛Phật 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 須Tu 菩Bồ 提Đề 我ngã 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 是thị 名danh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

淨Tịnh 心Tâm 行Hành 善Thiện 分phân 第đệ 二nhị 十thập 三tam

復phục 次thứ 須Tu 菩Bồ 提Đề 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 無vô 有hữu 高cao 下hạ 是thị 名danh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 以dĩ 無vô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 即tức 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 言ngôn 善thiện 法Pháp 者giả 如Như 來Lai 說thuyết 即tức 非phi 善thiện 法Pháp 是thị 名danh 善thiện 法Pháp

福Phước 智Trí 無Vô 比Tỉ 分phân 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 所sở 有hữu 諸chư 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 如như 是thị 等đẳng 七thất 寶bảo 聚tụ 有hữu 人nhân 持trì 用dụng 布bố 施thí 若nhược 人nhân 以dĩ 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 於ư 前tiền 福phước 德đức 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 分phần 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập

化Hóa 無Vô 所Sở 化Hóa 分phân 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà

汝nhữ 等đẳng 勿vật 謂vị 如Như 來Lai 作tác 是thị 念niệm

我ngã 當đương 度độ 眾chúng 生sanh

須Tu 菩Bồ 提Đề 莫mạc 作tác 是thị 念niệm

何hà 以dĩ 故cố 實thật 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 度độ 者giả 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 如Như 來Lai 度độ 者giả 如Như 來Lai 則tắc 有hữu 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả

須Tu 菩Bồ 提Đề 如Như 來Lai 說thuyết 有hữu 我ngã 者giả 則tắc 非phi 有hữu 我ngã 而nhi 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 以dĩ 為vi 有hữu 我ngã

須Tu 菩Bồ 提Đề 凡phàm 夫phu 者giả 如Như 來Lai 說thuyết 則tắc 非phi 凡phàm 夫phu 是thị 名danh 凡phàm 夫phu

法Pháp 身Thân 非Phi 相Tướng 分phân 第đệ 二nhị 十thập 六lục

須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 可khả 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 觀quán 如Như 來Lai 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

如như 是thị 如như 是thị 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 觀quán 如Như 來Lai

佛Phật 言ngôn

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 觀quán 如Như 來Lai 者giả 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 則tắc 是thị 如Như 來Lai

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 不bất 應ưng 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 觀quán 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

若nhược 以dĩ 色sắc 見kiến 我ngã
以dĩ 音âm 聲thanh 求cầu 我ngã

是thị 人nhân 行hành 邪tà 道đạo

不bất 能năng 見kiến 如Như 來Lai



無Vô 斷Đoạn 無Vô 滅Diệt 分phân 第đệ 二nhị 十thập 七thất

須Tu 菩Bồ 提Đề 汝nhữ 若nhược 作tác 是thị 念niệm 如Như 來Lai 不bất 以dĩ 具cụ 足túc 相tướng 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

須Tu 菩Bồ 提Đề 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 如Như 來Lai 不bất 以dĩ 具cụ 足túc 相tướng 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

須Tu 菩Bồ 提Đề 汝nhữ 若nhược 作tác 是thị 念niệm 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 說thuyết 諸chư 法pháp 斷đoạn 滅diệt 莫mạc 作tác 是thị 念niệm

何hà 以dĩ 故cố 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 於ư 法pháp 不bất 說thuyết 斷đoạn 滅diệt 相tướng

不Bất 受Thọ 不Bất 貪Tham 分phân 第đệ 二nhị 十thập 八bát

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 滿mãn 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 世thế 界giới 七thất 寶bảo 持trì 用dụng 布bố 施thí 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 得đắc 成thành 於ư 忍nhẫn 此thử 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 前tiền 菩Bồ 薩Tát 所sở 得đắc 功công 德đức

何hà 以dĩ 故cố 須Tu 菩Bồ 提Đề 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 不bất 受thọ 福phước 德đức 故cố

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 不bất 受thọ 福phước 德đức

須Tu 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 福phước 德đức 不bất 應ưng 貪tham 著trước 是thị 故cố 說thuyết 不bất 受thọ 福phước 德đức

威Uy 儀Nghi 寂Tịch 靜Tĩnh 分phân 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 如Như 來Lai 若nhược 來lai 若nhược 去khứ 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 是thị 人nhân 不bất 解giải 我ngã 所sở 說thuyết 義nghĩa

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 者giả 無vô 所sở 從tùng 來lai 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 故cố 名danh 如Như 來Lai

一Nhất 合Hợp 理Lý 相Tướng 分phân 第đệ 三tam 十thập

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 碎toái 為vi 微vi 塵trần 於ư 意ý 云vân 何hà 是thị 微vi 塵trần 眾chúng 寧ninh 為vi 多đa 不phủ

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 是thị 微vi 塵trần 眾chúng 實thật 有hữu 者giả 佛Phật 則tắc 不bất 說thuyết 是thị 微vi 塵trần 眾chúng

所sở 以dĩ 者giả 何hà 佛Phật 說thuyết 微vi 塵trần 眾chúng 即tức 非phi 微vi 塵trần 眾chúng 是thị 名danh 微vi 塵trần 眾chúng

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 即tức 非phi 世thế 界giới 是thị 名danh 世thế 界giới

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 世thế 界giới 實thật 有hữu 者giả 則tắc 是thị 一nhất 合hợp 相tướng 如Như 來Lai 說thuyết 一nhất 合hợp 相tướng 即tức 非phi 一nhất 合hợp 相tướng 是thị 名danh 一nhất 合hợp 相tướng

須Tu 菩Bồ 提Đề 一nhất 合hợp 相tướng 者giả 則tắc 是thị 不bất 可khả 說thuyết 但đãn 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 貪tham 著trước 其kỳ 事sự

知Tri 見Kiến 不Bất 生Sanh 分phân 第đệ 三tam 十thập 一nhất

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 人nhân 言ngôn 佛Phật 說thuyết 我ngã 見kiến 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 意ý 云vân 何hà 是thị 人nhân 解giải 我ngã 所sở 說thuyết 義nghĩa 不phủ

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 是thị 人nhân 不bất 解giải 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 義nghĩa

何hà 以dĩ 故cố 世Thế 尊Tôn 說thuyết 我ngã 見kiến 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 即tức 非phi 我ngã 見kiến 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến 是thị 名danh 我ngã 見kiến 人nhân 見kiến 眾chúng 生sanh 見kiến 壽thọ 者giả 見kiến

須Tu 菩Bồ 提Đề 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 應ưng 如như 是thị 知tri 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 信tín 解giải 不bất 生sanh 法pháp 相tướng

須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 言ngôn 法pháp 相tướng 者giả 如Như 來Lai 說thuyết 即tức 非phi 法pháp 相tướng 是thị 名danh 法pháp 相tướng

應Ứng 化Hóa 非Phi 真Chân 分phân 第đệ 三tam 十thập 二nhị

須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 有hữu 人nhân 以dĩ 滿mãn 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 七thất 寶bảo 持trì 用dụng 布bố 施thí 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 持trì 於ư 此thử 經Kinh 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 等đẳng 受thọ 持trì 讀độc 誦tụng 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 其kỳ 福phước 勝thắng 彼bỉ

云vân 何hà 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 不bất 取thủ 於ư 相tướng 如như 如như 不bất 動động

何hà 以dĩ 故cố

一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp
如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh

如như 露lộ 亦diệc 如như 電điện

應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán



佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 長Trưởng 老lão 須Tu 菩Bồ 提Đề 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh

姚Diêu 秦Tần 龜Quy 茲Tư 法Pháp 師Sư 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đồng Thọ (344-413)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 6/5/2013 ◊ Dịch nghĩa: 6/5/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam