大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 百bách 八bát 十thập 四tứ
善Thiện 現Hiện 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 三tam
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 滿mãn 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 滿mãn 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 色sắc 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 處xứ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 色sắc 處xứ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 色sắc 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 識thức 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 觸xúc 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 地địa 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 無vô 明minh 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 貪tham 欲dục 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 永vĩnh 斷đoạn 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 永vĩnh 斷đoạn 戒giới 禁cấm 取thủ 。 疑nghi 。 欲dục 貪tham 。 瞋sân 恚khuể 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 色sắc 貪tham 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 永vĩnh 斷đoạn 無vô 色sắc 貪tham 。 無vô 明minh 。 慢mạn 。 掉trạo 舉cử 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 隨tùy 眠miên 。 纏triền 結kết 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 四tứ 食thực 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 四tứ 軛ách 。 四tứ 瀑bộc 流lưu 。 四tứ 取thủ 。 四tứ 身thân 繫hệ 及cập 四tứ 顛điên 倒đảo 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遠viễn 離ly 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 受thọ 行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 圓viên 滿mãn 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 圓viên 滿mãn 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 圓viên 滿mãn 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 圓viên 滿mãn 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 圓viên 滿mãn 佛Phật 十Thập 力Lực 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 圓viên 滿mãn 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 自tự 在tại 入nhập 。 覺Giác 分Phần 等Đẳng 持Trì 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 自tự 在tại 入nhập 。 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 等Đẳng 持Trì 。 乃nãi 至chí 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 等Đẳng 持Trì 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 於ư 入nhập 出xuất 。 健Kiện 行Hành 等Đẳng 持Trì 。 寶Bảo 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 月Nguyệt 光Quang 等Đẳng 持Trì 。 月Nguyệt 幢Tràng 相Tướng 等Đẳng 持Trì 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 法Pháp 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 觀Quán 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 法Pháp 界Giới 決Quyết 定Định 等Đẳng 持Trì 。 決Quyết 定Định 幢Tràng 相Tướng 等Đẳng 持Trì 。 金Kim 剛Cang 喻Dụ 等Đẳng 持Trì 。 入Nhập 諸Chư 法Pháp 門Môn 等Đẳng 持Trì 。 等Đẳng 持Trì 王Vương 等Đẳng 持Trì 。 王Vương 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 力Lực 嚴Nghiêm 等Đẳng 持Trì 。 寶Bảo 篋Khiếp 等Đẳng 持Trì 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 法Pháp 言Ngôn 詞Từ 決Quyết 定Định 等Đẳng 持Trì 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 法Pháp 智Trí 安An 受Thọ 等Đẳng 持Trì 。 觀Quán 察Sát 十Thập 方Phương 等Đẳng 持Trì 。 一Nhất 切Thiết 法Pháp 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 等Đẳng 持Trì 。 不Bất 忘Vong 諸Chư 法Pháp 等Đẳng 持Trì 。 一Nhất 切Thiết 法Pháp 等Đẳng 趣Thú 行Hành 相Tướng 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 住Trụ 虛Hư 空Không 處Xứ 等Đẳng 持Trì 。 三Tam 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 等Đẳng 持Trì 。 隨Tùy 順Thuận 不Bất 退Thoái 神Thần 通Thông 等Đẳng 持Trì 。 器Khí 中Trung 涌Dũng 出Xuất 等Đẳng 持Trì 。 勝Thắng 定Định 幢Tràng 相Tướng 等Đẳng 持Trì 。 降Hàng 伏Phục 煩Phiền 惱Não 等Đẳng 持Trì 。 破Phá 四Tứ 魔Ma 軍Quân 等Đẳng 持Trì 。 成Thành 就Tựu 十Thập 力Lực 等Đẳng 持Trì 。 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 等đẳng 持trì 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 滿mãn 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 所sở 願nguyện 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 滿mãn 一nhất 切thiết 。 殊thù 勝thắng 善thiện 根căn 。 由do 此thử 善thiện 根căn 。 得đắc 圓viên 滿mãn 故cố 。 不bất 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 不bất 生sanh 貧bần 賤tiện 家gia 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 地Địa 。 不bất 墮đọa 獨Độc 覺Giác 地Địa 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 決quyết 定định 不bất 墮đọa 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
云vân 何hà 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 墮đọa 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 住trụ 空không 。 無vô 相tướng 。 無Vô 願Nguyện 等Đẳng 持Trì 。 退thoái 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 或hoặc 獨Độc 覺Giác 地Địa 。 不bất 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 決quyết 定định 位vị 。 不bất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 墮đọa 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
何hà 法pháp 名danh 生sanh 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
生sanh 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 愛ái 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 愛ái 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 安an 住trụ 色sắc 空không 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 空không 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 無vô 相tướng 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 相tướng 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 無vô 願nguyện 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 願nguyện 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 寂tịch 靜tĩnh 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 寂tịch 靜tĩnh 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 遠viễn 離ly 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 遠viễn 離ly 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 無vô 常thường 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 常thường 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 苦khổ 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 苦khổ 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 無vô 我ngã 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 我ngã 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 不bất 淨tịnh 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 淨tịnh 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 愛ái 。 即tức 此thử 法Pháp 愛ái 。 說thuyết 名danh 為vi 生sanh 。
復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
此thử 色sắc 應ưng 斷đoạn 。 由do 此thử 故cố 。 色sắc 應ưng 斷đoạn 。 此thử 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 應ưng 斷đoạn 。 由do 此thử 故cố 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 應ưng 斷đoạn 。 此thử 苦khổ 應ưng 遍biến 知tri 。 由do 此thử 故cố 。 苦khổ 應ưng 遍biến 知tri 。 此thử 集tập 應ưng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 此thử 故cố 。 集tập 應ưng 永vĩnh 斷đoạn 。 此thử 滅diệt 應ưng 作tác 證chứng 。 由do 此thử 故cố 。 滅diệt 應ưng 作tác 證chứng 。 此thử 道Đạo 應ưng 修tu 習tập 。 由do 此thử 故cố 。 道Đạo 應ưng 修tu 習tập 。
此thử 是thị 雜tạp 染nhiễm 。 此thử 是thị 清thanh 淨tịnh 。 此thử 應ưng 親thân 近cận 。 此thử 不bất 應ưng 親thân 近cận 。 此thử 應ưng 行hành 。 此thử 不bất 應ưng 行hành 。 此thử 是thị 道Đạo 。 此thử 非phi 道đạo 。 此thử 應ưng 修tu 。 此thử 不bất 應ưng 修tu 。 此thử 應ưng 學học 。 此thử 不bất 應ưng 學học 。
此thử 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 非phi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 是thị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 非phi 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 此thử 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 離ly 生sanh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 安an 住trụ 此thử 等đẳng 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 愛ái 。 即tức 此thử 法Pháp 愛ái 。 說thuyết 名danh 為vi 生sanh 。 如như 宿túc 食thực 生sanh 。 能năng 為vi 過quá 患hoạn 。 除trừ 遣khiển 此thử 故cố 。 名danh 為vi 離ly 生sanh 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 內nội 空không 。 不bất 依y 內nội 空không 。 而nhi 觀quán 外ngoại 空không 。
不bất 見kiến 外ngoại 空không 。 不bất 依y 外ngoại 空không 。 而nhi 觀quán 內nội 空không 。
不bất 依y 外ngoại 空không 。 而nhi 觀quán 內nội 外ngoại 空không 。
不bất 見kiến 內nội 外ngoại 空không 。 不bất 依y 內nội 外ngoại 空không 。 而nhi 觀quán 外ngoại 空không 。
不bất 依y 內nội 外ngoại 空không 。 而nhi 觀quán 大đại 空không 。
不bất 見kiến 大đại 空không 。 不bất 依y 大đại 空không 。 而nhi 觀quán 內nội 外ngoại 空không 。
不bất 依y 大đại 空không 。 而nhi 觀quán 空không 空không 。
不bất 見kiến 空không 空không 。 不bất 依y 空không 空không 。 而nhi 觀quán 大đại 空không 。
不bất 依y 空không 空không 。 而nhi 觀quán 勝thắng 義nghĩa 空không 。
不bất 見kiến 勝thắng 義nghĩa 空không 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 空không 。 而nhi 觀quán 空không 空không 。
不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 空không 。 而nhi 觀quán 有hữu 為vi 空không 。
不bất 見kiến 有hữu 為vi 空không 。 不bất 依y 有hữu 為vi 空không 。 而nhi 觀quán 勝thắng 義nghĩa 空không 。
不bất 依y 有hữu 為vi 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 為vi 空không 。
不bất 見kiến 無vô 為vi 空không 。 不bất 依y 無vô 為vi 空không 。 而nhi 觀quán 有hữu 為vi 空không 。
不bất 依y 無vô 為vi 空không 。 而nhi 觀quán 畢tất 竟cánh 空không 。
不bất 見kiến 畢tất 竟cánh 空không 。 不bất 依y 畢tất 竟cánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 為vi 空không 。
不bất 依y 畢tất 竟cánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 際tế 空không 。
不bất 見kiến 無vô 際tế 空không 。 不bất 依y 無vô 際tế 空không 。 而nhi 觀quán 畢tất 竟cánh 空không 。
不bất 依y 無vô 際tế 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 散tán 空không 。
不bất 見kiến 無vô 散tán 空không 。 不bất 依y 無vô 散tán 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 際tế 空không 。
不bất 依y 無vô 散tán 空không 。 而nhi 觀quán 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 見kiến 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 依y 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 散tán 空không 。
不bất 依y 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 相tướng 空không 。
不bất 見kiến 相tướng 空không 。 不bất 依y 相tướng 空không 。 而nhi 觀quán 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 依y 相tướng 空không 。 而nhi 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。
不bất 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 依y 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 而nhi 觀quán 相tướng 空không 。
不bất 依y 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 性tánh 空không 。
不bất 見kiến 無vô 性tánh 空không 。 不bất 依y 無vô 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。
不bất 依y 無vô 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
不bất 見kiến 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 不bất 依y 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 性tánh 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 作tác 如như 是thị 觀quán 。 名danh 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。
復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
謂vị 於ư 色sắc 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 眼nhãn 處xứ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 色sắc 處xứ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 眼nhãn 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 色sắc 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 五Ngũ 眼Nhãn 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 六Lục 神Thần 通Thông 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 無vô 等đẳng 等đẳng 心tâm 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 廣quảng 大đại 心tâm 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 心tâm 非phi 心tâm 。 本bổn 性tánh 淨tịnh 故cố 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
云vân 何hà 是thị 心tâm 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
是thị 心tâm 本bổn 性tánh 。 非phi 貪tham 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 非phi 瞋sân 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 非phi 癡si 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 非phi 諸chư 纏triền 結kết 。 隨tùy 眠miên 。 見kiến 趣thú 及cập 障chướng 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 與dữ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 心tâm 等đẳng 。 亦diệc 非phi 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 心tâm 如như 是thị 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
是thị 心tâm 為vi 有hữu 。 非phi 心tâm 性tánh 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 詰cật 言ngôn 。
非phi 心tâm 性tánh 中trung 。 有hữu 性tánh 無vô 性tánh 。 為vi 可khả 得đắc 不phủ 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 善Thiện 現Hiện 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
非phi 心tâm 性tánh 中trung 。 有hữu 性tánh 無vô 性tánh 。 既ký 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 可khả 問vấn 。 是thị 心tâm 為vi 有hữu 。 非phi 心tâm 性tánh 不phủ 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 非phi 心tâm 性tánh 耶da 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 非phi 心tâm 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
為vi 但đãn 心tâm 。 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 為vi 所sở 餘dư 法pháp 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 耶da 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 地địa 界giới 。 乃nãi 至chí 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 讚tán 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 誠thành 如như 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 真chân 佛Phật 子tử 。 從tùng 佛Phật 心tâm 生sanh 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 佛Phật 法Pháp 生sanh 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần 。 不bất 受thọ 財tài 分phần 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 身thân 自tự 作tác 證chứng 。 慧tuệ 眼nhãn 現hiện 見kiến 。 而nhi 能năng 起khởi 說thuyết 。 佛Phật 常thường 說thuyết 汝nhữ 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 中trung 。 住trụ 無Vô 諍Tranh 定Định 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 如như 是thị 學học 。 應ưng 知tri 已dĩ 住trụ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 如như 實thật 觀quán 。 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 欲dục 學học 聲Thanh 聞Văn 地Địa 者giả 。 應ưng 於ư 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 當đương 勤cần 聽thính 受thọ 。 讀độc 誦tụng 堅kiên 持trì 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 令linh 至chí 究cứu 竟cánh 。
欲dục 學học 獨Độc 覺Giác 地Địa 者giả 。 亦diệc 於ư 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 當đương 勤cần 聽thính 受thọ 。 讀độc 誦tụng 堅kiên 持trì 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 令linh 至chí 究cứu 竟cánh 。
欲dục 學học 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 及cập 如Như 來Lai 地Địa 者giả 。 亦diệc 於ư 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 當đương 勤cần 聽thính 受thọ 。 讀độc 誦tụng 堅kiên 持trì 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 令linh 至chí 究cứu 竟cánh 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 經Kinh 中trung 。 廣quảng 說thuyết 開khai 示thị 。 三Tam 乘Thừa 法Pháp 故cố 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 遍biến 學học 。 三Tam 乘Thừa 諸chư 法pháp 。 皆giai 得đắc 善thiện 巧xảo 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 於ư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 若nhược 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 定định 當đương 有hữu 悔hối 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 諸chư 法pháp 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 若nhược 以dĩ 諸chư 法pháp 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 定định 當đương 有hữu 悔hối 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 諸chư 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 二nhị 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 如như 是thị 二nhị 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 是thị 色sắc 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 色sắc 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 此thử 色sắc 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 處xứ 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 處xứ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 色sắc 處xứ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 處xứ 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 處xứ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 眼nhãn 界giới 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 界giới 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 界giới 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 色sắc 界giới 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 界giới 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 界giới 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 觸xúc 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 觸xúc 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 無vô 明minh 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 無vô 明minh 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 無vô 明minh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 無vô 明minh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 無vô 明minh 滅diệt 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 滅diệt 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 無vô 明minh 滅diệt 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 。 及cập 諸chư 纏triền 結kết 。 隨tùy 眠miên 見kiến 趣thú 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 貪tham 等đẳng 。 是thị 貪tham 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 貪tham 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 此thử 貪tham 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布bố 施thí 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 布bố 施thí 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 布bố 施thí 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 我ngã 。 乃nãi 至chí 見kiến 者giả 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 我ngã 。 乃nãi 至chí 見kiến 者giả 。 是thị 我ngã 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 此thử 我ngã 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 等đẳng 。 義nghĩa 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 。 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 。 義nghĩa 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 量lượng 無vô 色sắc 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 量lượng 無vô 色sắc 。 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 佛Phật 隨tùy 念niệm 。 法Pháp 隨tùy 念niệm 。 僧Tăng 隨tùy 念niệm 。 戒giới 隨tùy 念niệm 。 捨xả 隨tùy 念niệm 。 天thiên 隨tùy 念niệm 。 息tức 隨tùy 念niệm 。 死tử 隨tùy 念niệm 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 佛Phật 隨tùy 念niệm 。 乃nãi 至chí 死tử 隨tùy 念niệm 。 佛Phật 隨tùy 念niệm 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 隨tùy 念niệm 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 佛Phật 隨tùy 念niệm 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 五Ngũ 眼Nhãn 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 如như 夢mộng 。 如như 光quang 影ảnh 。 如như 響hưởng 。 如như 陽dương 焰diễm 。 如như 像tượng 。 如như 水thủy 月nguyệt 。 如như 幻huyễn 。 如như 變biến 化hóa 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 如như 夢mộng 等đẳng 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 如như 夢mộng 等đẳng 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 如như 夢mộng 等đẳng 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 此thử 如như 夢mộng 等đẳng 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 遠viễn 離ly 。 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 生sanh 。 無vô 滅diệt 。 無vô 成thành 。 無vô 壞hoại 。 無vô 染nhiễm 。 無vô 淨tịnh 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 住trụ 。 法pháp 定định 。 實thật 際tế 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 遠viễn 離ly 。 乃nãi 至chí 實thật 際tế 。 遠viễn 離ly 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 遠viễn 離ly 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 遠viễn 離ly 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 等đẳng 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 等đẳng 法pháp 。 有hữu 為vi 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 為vi 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 有hữu 為vi 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 等đẳng 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 等đẳng 法pháp 。 過quá 去khứ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 過quá 去khứ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 十thập 方phương 。 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 等đẳng 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 十thập 方phương 。 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 等đẳng 。 十thập 方Phương 等Đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 方Phương 等Đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 十thập 方Phương 等Đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 如như 上thượng 。 所sở 說thuyết 諸chư 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 於ư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 二nhị 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 如như 是thị 二nhị 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 。 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 假giả 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 假giả 名danh 。 於ư 蘊uẩn 處xứ 界giới 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。 乃nãi 至chí 於ư 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。 於ư 如như 夢mộng 。 乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。 於ư 寂tịch 靜tĩnh 遠viễn 離ly 等đẳng 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。 乃nãi 至chí 於ư 十thập 方phương 。 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 等đẳng 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 諸chư 法pháp 增tăng 減giảm 。 皆giai 不bất 可khả 知tri 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 所sở 見kiến 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 五ngũ 蘊uẩn 等đẳng 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 名danh 。 亦diệc 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 夢mộng 等đẳng 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 虛hư 空không 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 智trí 見kiến 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 。 獨Độc 覺Giác 。 如Như 來Lai 。 及cập 彼bỉ 諸chư 法Pháp 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 善thiện 非phi 善thiện 。 常thường 無vô 常thường 。 樂lạc 苦khổ 。 我ngã 無vô 我ngã 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 等đẳng 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 名danh 。 皆giai 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 名danh 。 亦diệc 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 諸chư 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 諸chư 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 如như 是thị 諸chư 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 緣duyên 是thị 義nghĩa 。 故cố 說thuyết 於ư 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 此thử 二nhị 。 若nhược 義nghĩa 若nhược 名danh 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 若nhược 以dĩ 此thử 法pháp 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 定định 當đương 有hữu 悔hối 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 以dĩ 此thử 相tướng 。 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 心tâm 不bất 沈trầm 沒một 。 不bất 憂ưu 不bất 悔hối 。 亦diệc 復phục 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 不bất 怖bố 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 決quyết 定định 已dĩ 住trụ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。 以dĩ 無vô 所sở 住trụ 。 方phương 便tiện 而nhi 住trụ 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 觸xúc 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 應ưng 住trụ 地địa 界giới 。 乃nãi 至chí 識thức 界giới 。 不bất 應ưng 住trụ 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 。 色sắc 性tánh 空không 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 色sắc 空không 非phi 色sắc 。 色sắc 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 老lão 死tử 亦diệc 爾nhĩ 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 空không 。 非phi 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 布bố 施thí 。 布bố 施thí 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 布bố 施thí 空không 。 非phi 布bố 施thí 。 布bố 施thí 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 布bố 施thí 。 布bố 施thí 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 諸chư 字tự 。 不bất 應ưng 住trụ 諸chư 字tự 所sở 引dẫn 。 若nhược 一nhất 所sở 引dẫn 。 若nhược 二nhị 所sở 引dẫn 。 若nhược 多đa 所sở 引dẫn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 字tự 。 諸chư 字tự 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 諸chư 字tự 空không 。 非phi 諸chư 字tự 。 諸chư 字tự 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 諸chư 字tự 。 諸chư 字tự 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 諸chư 字tự 。 諸chư 字tự 所sở 引dẫn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 諸chư 字tự 。 及cập 諸chư 字tự 所sở 引dẫn 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 神thần 通thông 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 神thần 通thông 。 神thần 通thông 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 神thần 通thông 空không 。 非phi 神thần 通thông 。 神thần 通thông 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 神thần 通thông 。 神thần 通thông 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 神thần 通thông 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 神thần 通thông 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 空không 。 若nhược 不bất 空không 。 若nhược 有hữu 相tướng 。 若nhược 無vô 相tướng 。 若nhược 有hữu 願nguyện 。 若nhược 無vô 願nguyện 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 。 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 空không 。 非phi 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 樂lạc 苦khổ 。 乃nãi 至chí 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 定định 。 實thật 際tế 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 真Chân 如Như 。 真Chân 如Như 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 真Chân 如Như 空không 。 非phi 真Chân 如Như 。 真Chân 如Như 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 真Chân 如Như 。 真Chân 如Như 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 真Chân 如Như 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 定định 。 實thật 際tế 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 空không 。 非phi 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 纏triền 擾nhiễu 心tâm 故cố 。 便tiện 住trụ 於ư 色sắc 。 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 由do 此thử 住trụ 故cố 。 於ư 色sắc 。 作tác 加gia 行hành 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 作tác 加gia 行hành 。 由do 加gia 行hành 故cố 。 不bất 能năng 修tu 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 由do 加gia 行hành 。 不bất 能năng 攝nhiếp 受thọ 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 正chánh 學học 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 圓viên 滿mãn 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 纏triền 擾nhiễu 心tâm 故cố 。 乃nãi 至chí 便tiện 住trụ 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 由do 此thử 住trụ 故cố 。 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 作tác 加gia 行hành 。 由do 加gia 行hành 故cố 。 不bất 能năng 修tu 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 由do 加gia 行hành 。 不bất 能năng 攝nhiếp 受thọ 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 正chánh 學học 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 圓viên 滿mãn 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 色sắc 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 便tiện 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 便tiện 非phi 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 非phi 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 亦diệc 非phi 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 皆giai 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 正chánh 學học 圓viên 滿mãn 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 便tiện 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng 以dĩ 本bổn 性tánh 空không 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 作tác 此thử 觀quán 時thời 。 心tâm 無vô 行hành 處xứ 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 所sở 攝nhiếp 受thọ 三tam 摩ma 地địa 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 微vi 妙diệu 殊thù 勝thắng 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 能năng 集tập 無vô 邊biên 。 無vô 礙ngại 作tác 業nghiệp 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 之chi 所sở 引dẫn 奪đoạt 。 其kỳ 所sở 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 亦diệc 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 此thử 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 便tiện 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
何hà 以dĩ 故cố 。 由do 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 非phi 取thủ 相tướng 修tu 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 取thủ 相tướng 者giả 。 皆giai 是thị 煩phiền 惱não 。
何hà 等đẳng 為vi 相tướng 。
所sở 謂vị 。 色sắc 相tướng 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 相tướng 。 眼nhãn 相tướng 。 乃nãi 至chí 意ý 相tướng 。 色sắc 相tướng 。 乃nãi 至chí 法pháp 相tướng 。 眼nhãn 識thức 相tướng 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 相tướng 。 念niệm 住trụ 相tướng 。 乃nãi 至chí 道Đạo 支Chi 相tướng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tướng 。 神thần 通thông 相tướng 。 文văn 字tự 相tướng 。 十Thập 力Lực 相tướng 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 相tướng 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 相tướng 。 造tạo 作tác 相tướng 。 真Chân 如Như 相tướng 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 定định 。 實thật 際tế 相tướng 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 相tướng 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 相tướng 。 於ư 此thử 諸chư 相tướng 。 而nhi 取thủ 著trước 者giả 。 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 。 取thủ 相tướng 修tu 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 若nhược 取thủ 相tướng 修tu 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 者giả 。 則tắc 勝Thắng 軍Quân 梵Phạm 志Chí 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 應ưng 信tín 解giải 。
何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 彼bỉ 信tín 解giải 相tướng 。 謂vị 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 深thâm 生sanh 淨tịnh 信tín 。 由do 勝thắng 解giải 力lực 。 思tư 量lượng 觀quán 察sát 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 相tướng 為vi 方phương 便tiện 。 亦diệc 不bất 以dĩ 非phi 相tướng 為vi 方phương 便tiện 。 以dĩ 相tướng 與dữ 非phi 相tướng 。 俱câu 不bất 可khả 取thủ 故cố 。
是thị 勝Thắng 軍Quân 梵Phạm 志Chí 。 雖tuy 由do 信tín 解giải 力lực 。 歸quy 趣thú 佛Phật 法Pháp 。 名danh 隨tùy 信tín 行hành 。 而nhi 能năng 以dĩ 本bổn 性tánh 空không 。 悟ngộ 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 既ký 悟ngộ 入nhập 已dĩ 。 不bất 取thủ 色sắc 相tướng 。 不bất 取thủ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 相tướng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tướng 皆giai 空không 。 能năng 取thủ 所sở 取thủ 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 此thử 梵Phạm 志Chí 。 不bất 以dĩ 內nội 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 外ngoại 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 內nội 外ngoại 。 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 無vô 智trí 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 餘dư 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 不bất 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 梵Phạm 志Chí 。 不bất 見kiến 所sở 觀quán 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 見kiến 能năng 觀quán 般Bát 若Nhã 。 不bất 見kiến 觀quán 者giả 。 觀quán 處xứ 。 觀quán 時thời 。 如như 是thị 梵Phạm 志Chí 。 非phi 於ư 內nội 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 亦diệc 非phi 於ư 外ngoại 。 及cập 內nội 外ngoại 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 亦diệc 非phi 離ly 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 內nội 。 若nhược 外ngoại 。 若nhược 內nội 外ngoại 。 若nhược 離ly 內nội 外ngoại 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
勝Thắng 軍Quân 梵Phạm 志Chí 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 離ly 相tướng 門môn 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 深thâm 生sanh 信tín 解giải 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 取thủ 著trước 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
如như 是thị 梵Phạm 志Chí 。 以dĩ 離ly 相tướng 門môn 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 得đắc 信tín 解giải 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 不bất 取thủ 相tướng 。 亦diệc 不bất 思tư 惟duy 無vô 相tướng 。 諸chư 法pháp 以dĩ 相tướng 無vô 相tướng 法pháp 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
如như 是thị 梵Phạm 志Chí 。 由do 勝thắng 解giải 力lực 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 實thật 相tướng 法Pháp 中trung 。 無vô 取thủ 捨xả 故cố 。 時thời 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 。 於ư 自tự 信tín 解giải 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 不bất 取thủ 著trước 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 皆giai 空không 。 不bất 可khả 取thủ 故cố 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 百bách 八bát 十thập 四tứ
善Thiện 現Hiện 品Phẩm 第đệ 三tam 之chi 三tam
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 滿mãn 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 滿mãn 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 色sắc 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 處xứ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 色sắc 處xứ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 色sắc 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 識thức 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 觸xúc 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 地địa 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遍biến 知tri 無vô 明minh 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 遍biến 知tri 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 貪tham 欲dục 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 永vĩnh 斷đoạn 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 永vĩnh 斷đoạn 戒giới 禁cấm 取thủ 。 疑nghi 。 欲dục 貪tham 。 瞋sân 恚khuể 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 色sắc 貪tham 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 永vĩnh 斷đoạn 無vô 色sắc 貪tham 。 無vô 明minh 。 慢mạn 。 掉trạo 舉cử 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 隨tùy 眠miên 。 纏triền 結kết 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 四tứ 食thực 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 四tứ 軛ách 。 四tứ 瀑bộc 流lưu 。 四tứ 取thủ 。 四tứ 身thân 繫hệ 及cập 四tứ 顛điên 倒đảo 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 遠viễn 離ly 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 受thọ 行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 圓viên 滿mãn 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 圓viên 滿mãn 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 圓viên 滿mãn 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 圓viên 滿mãn 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 圓viên 滿mãn 佛Phật 十Thập 力Lực 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
欲dục 圓viên 滿mãn 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 自tự 在tại 入nhập 。 覺Giác 分Phần 等Đẳng 持Trì 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 自tự 在tại 入nhập 。 師Sư 子Tử 遊Du 戲Hí 等Đẳng 持Trì 。 乃nãi 至chí 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 等Đẳng 持Trì 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 於ư 入nhập 出xuất 。 健Kiện 行Hành 等Đẳng 持Trì 。 寶Bảo 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 月Nguyệt 光Quang 等Đẳng 持Trì 。 月Nguyệt 幢Tràng 相Tướng 等Đẳng 持Trì 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 法Pháp 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 觀Quán 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 法Pháp 界Giới 決Quyết 定Định 等Đẳng 持Trì 。 決Quyết 定Định 幢Tràng 相Tướng 等Đẳng 持Trì 。 金Kim 剛Cang 喻Dụ 等Đẳng 持Trì 。 入Nhập 諸Chư 法Pháp 門Môn 等Đẳng 持Trì 。 等Đẳng 持Trì 王Vương 等Đẳng 持Trì 。 王Vương 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 力Lực 嚴Nghiêm 等Đẳng 持Trì 。 寶Bảo 篋Khiếp 等Đẳng 持Trì 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 法Pháp 言Ngôn 詞Từ 決Quyết 定Định 等Đẳng 持Trì 。 入Nhập 一Nhất 切Thiết 法Pháp 智Trí 安An 受Thọ 等Đẳng 持Trì 。 觀Quán 察Sát 十Thập 方Phương 等Đẳng 持Trì 。 一Nhất 切Thiết 法Pháp 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn 等Đẳng 持Trì 。 不Bất 忘Vong 諸Chư 法Pháp 等Đẳng 持Trì 。 一Nhất 切Thiết 法Pháp 等Đẳng 趣Thú 行Hành 相Tướng 印Ấn 等Đẳng 持Trì 。 住Trụ 虛Hư 空Không 處Xứ 等Đẳng 持Trì 。 三Tam 輪Luân 清Thanh 淨Tịnh 等Đẳng 持Trì 。 隨Tùy 順Thuận 不Bất 退Thoái 神Thần 通Thông 等Đẳng 持Trì 。 器Khí 中Trung 涌Dũng 出Xuất 等Đẳng 持Trì 。 勝Thắng 定Định 幢Tràng 相Tướng 等Đẳng 持Trì 。 降Hàng 伏Phục 煩Phiền 惱Não 等Đẳng 持Trì 。 破Phá 四Tứ 魔Ma 軍Quân 等Đẳng 持Trì 。 成Thành 就Tựu 十Thập 力Lực 等Đẳng 持Trì 。 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 等đẳng 持trì 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 滿mãn 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 所sở 願nguyện 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 滿mãn 一nhất 切thiết 。 殊thù 勝thắng 善thiện 根căn 。 由do 此thử 善thiện 根căn 。 得đắc 圓viên 滿mãn 故cố 。 不bất 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 不bất 生sanh 貧bần 賤tiện 家gia 。 不bất 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 地Địa 。 不bất 墮đọa 獨Độc 覺Giác 地Địa 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 決quyết 定định 不bất 墮đọa 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
云vân 何hà 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 墮đọa 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 住trụ 空không 。 無vô 相tướng 。 無Vô 願Nguyện 等Đẳng 持Trì 。 退thoái 墮đọa 聲Thanh 聞Văn 。 或hoặc 獨Độc 覺Giác 地Địa 。 不bất 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 決quyết 定định 位vị 。 不bất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 墮đọa 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
何hà 法pháp 名danh 生sanh 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
生sanh 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 愛ái 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 愛ái 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 安an 住trụ 色sắc 空không 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 空không 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 無vô 相tướng 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 相tướng 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 無vô 願nguyện 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 願nguyện 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 寂tịch 靜tĩnh 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 寂tịch 靜tĩnh 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 遠viễn 離ly 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 遠viễn 離ly 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 無vô 常thường 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 常thường 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 苦khổ 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 苦khổ 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 無vô 我ngã 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 我ngã 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 色sắc 不bất 淨tịnh 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
安an 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 淨tịnh 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 愛ái 。 即tức 此thử 法Pháp 愛ái 。 說thuyết 名danh 為vi 生sanh 。
復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。
此thử 色sắc 應ưng 斷đoạn 。 由do 此thử 故cố 。 色sắc 應ưng 斷đoạn 。 此thử 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 應ưng 斷đoạn 。 由do 此thử 故cố 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 應ưng 斷đoạn 。 此thử 苦khổ 應ưng 遍biến 知tri 。 由do 此thử 故cố 。 苦khổ 應ưng 遍biến 知tri 。 此thử 集tập 應ưng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 此thử 故cố 。 集tập 應ưng 永vĩnh 斷đoạn 。 此thử 滅diệt 應ưng 作tác 證chứng 。 由do 此thử 故cố 。 滅diệt 應ưng 作tác 證chứng 。 此thử 道Đạo 應ưng 修tu 習tập 。 由do 此thử 故cố 。 道Đạo 應ưng 修tu 習tập 。
此thử 是thị 雜tạp 染nhiễm 。 此thử 是thị 清thanh 淨tịnh 。 此thử 應ưng 親thân 近cận 。 此thử 不bất 應ưng 親thân 近cận 。 此thử 應ưng 行hành 。 此thử 不bất 應ưng 行hành 。 此thử 是thị 道Đạo 。 此thử 非phi 道đạo 。 此thử 應ưng 修tu 。 此thử 不bất 應ưng 修tu 。 此thử 應ưng 學học 。 此thử 不bất 應ưng 學học 。
此thử 是thị 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 非phi 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 是thị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 非phi 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 此thử 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 生sanh 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 離ly 生sanh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 安an 住trụ 此thử 等đẳng 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 起khởi 想tưởng 起khởi 著trước 。
是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 愛ái 。 即tức 此thử 法Pháp 愛ái 。 說thuyết 名danh 為vi 生sanh 。 如như 宿túc 食thực 生sanh 。 能năng 為vi 過quá 患hoạn 。 除trừ 遣khiển 此thử 故cố 。 名danh 為vi 離ly 生sanh 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 內nội 空không 。 不bất 依y 內nội 空không 。 而nhi 觀quán 外ngoại 空không 。
不bất 見kiến 外ngoại 空không 。 不bất 依y 外ngoại 空không 。 而nhi 觀quán 內nội 空không 。
不bất 依y 外ngoại 空không 。 而nhi 觀quán 內nội 外ngoại 空không 。
不bất 見kiến 內nội 外ngoại 空không 。 不bất 依y 內nội 外ngoại 空không 。 而nhi 觀quán 外ngoại 空không 。
不bất 依y 內nội 外ngoại 空không 。 而nhi 觀quán 大đại 空không 。
不bất 見kiến 大đại 空không 。 不bất 依y 大đại 空không 。 而nhi 觀quán 內nội 外ngoại 空không 。
不bất 依y 大đại 空không 。 而nhi 觀quán 空không 空không 。
不bất 見kiến 空không 空không 。 不bất 依y 空không 空không 。 而nhi 觀quán 大đại 空không 。
不bất 依y 空không 空không 。 而nhi 觀quán 勝thắng 義nghĩa 空không 。
不bất 見kiến 勝thắng 義nghĩa 空không 。 不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 空không 。 而nhi 觀quán 空không 空không 。
不bất 依y 勝thắng 義nghĩa 空không 。 而nhi 觀quán 有hữu 為vi 空không 。
不bất 見kiến 有hữu 為vi 空không 。 不bất 依y 有hữu 為vi 空không 。 而nhi 觀quán 勝thắng 義nghĩa 空không 。
不bất 依y 有hữu 為vi 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 為vi 空không 。
不bất 見kiến 無vô 為vi 空không 。 不bất 依y 無vô 為vi 空không 。 而nhi 觀quán 有hữu 為vi 空không 。
不bất 依y 無vô 為vi 空không 。 而nhi 觀quán 畢tất 竟cánh 空không 。
不bất 見kiến 畢tất 竟cánh 空không 。 不bất 依y 畢tất 竟cánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 為vi 空không 。
不bất 依y 畢tất 竟cánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 際tế 空không 。
不bất 見kiến 無vô 際tế 空không 。 不bất 依y 無vô 際tế 空không 。 而nhi 觀quán 畢tất 竟cánh 空không 。
不bất 依y 無vô 際tế 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 散tán 空không 。
不bất 見kiến 無vô 散tán 空không 。 不bất 依y 無vô 散tán 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 際tế 空không 。
不bất 依y 無vô 散tán 空không 。 而nhi 觀quán 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 見kiến 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 依y 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 散tán 空không 。
不bất 依y 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 相tướng 空không 。
不bất 見kiến 相tướng 空không 。 不bất 依y 相tướng 空không 。 而nhi 觀quán 本bổn 性tánh 空không 。
不bất 依y 相tướng 空không 。 而nhi 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。
不bất 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 依y 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 而nhi 觀quán 相tướng 空không 。
不bất 依y 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 性tánh 空không 。
不bất 見kiến 無vô 性tánh 空không 。 不bất 依y 無vô 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。
不bất 依y 無vô 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。
不bất 見kiến 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 不bất 依y 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 而nhi 觀quán 無vô 性tánh 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 作tác 如như 是thị 觀quán 。 名danh 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。
復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
謂vị 於ư 色sắc 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 眼nhãn 處xứ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 處xứ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 色sắc 處xứ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 處xứ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 眼nhãn 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 色sắc 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 界giới 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四tứ 靜tĩnh 慮lự 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 。 四Tứ 無Vô 色Sắc 定Định 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四Tứ 正Chánh 斷Đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 等Đẳng 覺Giác 支Chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 五Ngũ 眼Nhãn 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 六Lục 神Thần 通Thông 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 解Giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 無vô 等đẳng 等đẳng 心tâm 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
於ư 廣quảng 大đại 心tâm 及cập 名danh 。 應ưng 知tri 不bất 應ưng 著trước 。
何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 心tâm 非phi 心tâm 。 本bổn 性tánh 淨tịnh 故cố 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
云vân 何hà 是thị 心tâm 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
是thị 心tâm 本bổn 性tánh 。 非phi 貪tham 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 非phi 瞋sân 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 非phi 癡si 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 非phi 諸chư 纏triền 結kết 。 隨tùy 眠miên 。 見kiến 趣thú 及cập 障chướng 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。 與dữ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 心tâm 等đẳng 。 亦diệc 非phi 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ứng 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 心tâm 如như 是thị 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。
爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 復phục 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
是thị 心tâm 為vi 有hữu 。 非phi 心tâm 性tánh 不phủ 。
善Thiện 現Hiện 詰cật 言ngôn 。
非phi 心tâm 性tánh 中trung 。 有hữu 性tánh 無vô 性tánh 。 為vi 可khả 得đắc 不phủ 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
不phủ 也dã 。 善Thiện 現Hiện 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
非phi 心tâm 性tánh 中trung 。 有hữu 性tánh 無vô 性tánh 。 既ký 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 可khả 問vấn 。 是thị 心tâm 為vi 有hữu 。 非phi 心tâm 性tánh 不phủ 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 非phi 心tâm 性tánh 耶da 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 非phi 心tâm 性tánh 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。
為vi 但đãn 心tâm 。 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 為vi 所sở 餘dư 法pháp 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 耶da 。
善Thiện 現Hiện 答đáp 言ngôn 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 地địa 界giới 。 乃nãi 至chí 識thức 界giới 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 布Bố 施Thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
如như 心tâm 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。 乃nãi 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 變biến 異dị 。 無vô 分phân 別biệt 。
時thời 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 讚tán 善Thiện 現Hiện 言ngôn 。
善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 誠thành 如như 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 真chân 佛Phật 子tử 。 從tùng 佛Phật 心tâm 生sanh 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 佛Phật 法Pháp 生sanh 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần 。 不bất 受thọ 財tài 分phần 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 身thân 自tự 作tác 證chứng 。 慧tuệ 眼nhãn 現hiện 見kiến 。 而nhi 能năng 起khởi 說thuyết 。 佛Phật 常thường 說thuyết 汝nhữ 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 中trung 。 住trụ 無Vô 諍Tranh 定Định 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。
善Thiện 現Hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 如như 是thị 學học 。
善Thiện 現Hiện 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 如như 是thị 學học 。 應ưng 知tri 已dĩ 住trụ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。 不bất 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 如như 實thật 觀quán 。 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。
復phục 次thứ 。 善Thiện 現Hiện 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 欲dục 學học 聲Thanh 聞Văn 地Địa 者giả 。 應ưng 於ư 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 當đương 勤cần 聽thính 受thọ 。 讀độc 誦tụng 堅kiên 持trì 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 令linh 至chí 究cứu 竟cánh 。
欲dục 學học 獨Độc 覺Giác 地Địa 者giả 。 亦diệc 於ư 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 當đương 勤cần 聽thính 受thọ 。 讀độc 誦tụng 堅kiên 持trì 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 令linh 至chí 究cứu 竟cánh 。
欲dục 學học 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 及cập 如Như 來Lai 地Địa 者giả 。 亦diệc 於ư 如như 是thị 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 當đương 勤cần 聽thính 受thọ 。 讀độc 誦tụng 堅kiên 持trì 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 。 令linh 至chí 究cứu 竟cánh 。
何hà 以dĩ 故cố 。 善Thiện 現Hiện 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 經Kinh 中trung 。 廣quảng 說thuyết 開khai 示thị 。 三Tam 乘Thừa 法Pháp 故cố 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 則tắc 為vi 遍biến 學học 。 三Tam 乘Thừa 諸chư 法pháp 。 皆giai 得đắc 善thiện 巧xảo 。
爾nhĩ 時thời 具Cụ 壽thọ 善Thiện 現Hiện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 於ư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 若nhược 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 定định 當đương 有hữu 悔hối 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 諸chư 法pháp 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 若nhược 以dĩ 諸chư 法pháp 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 定định 當đương 有hữu 悔hối 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 諸chư 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 二nhị 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 如như 是thị 二nhị 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 是thị 色sắc 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 色sắc 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 此thử 色sắc 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 處xứ 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 處xứ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 色sắc 處xứ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 處xứ 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 處xứ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 眼nhãn 界giới 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 界giới 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 界giới 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 色sắc 界giới 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 界giới 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 色sắc 界giới 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 觸xúc 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 觸xúc 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 無vô 明minh 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 無vô 明minh 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 無vô 明minh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 無vô 明minh 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 。 無vô 明minh 滅diệt 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 明minh 滅diệt 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 無vô 明minh 滅diệt 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 。 及cập 諸chư 纏triền 結kết 。 隨tùy 眠miên 見kiến 趣thú 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 貪tham 等đẳng 。 是thị 貪tham 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 貪tham 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 此thử 貪tham 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布bố 施thí 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 布bố 施thí 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 布bố 施thí 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 我ngã 。 乃nãi 至chí 見kiến 者giả 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 我ngã 。 乃nãi 至chí 見kiến 者giả 。 是thị 我ngã 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 我ngã 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 此thử 我ngã 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 等đẳng 。 義nghĩa 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 。 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 。 義nghĩa 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 三Tam 解Giải 脫Thoát 門Môn 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 量lượng 無vô 色sắc 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 無vô 量lượng 無vô 色sắc 。 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 靜tĩnh 慮lự 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 佛Phật 隨tùy 念niệm 。 法Pháp 隨tùy 念niệm 。 僧Tăng 隨tùy 念niệm 。 戒giới 隨tùy 念niệm 。 捨xả 隨tùy 念niệm 。 天thiên 隨tùy 念niệm 。 息tức 隨tùy 念niệm 。 死tử 隨tùy 念niệm 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 佛Phật 隨tùy 念niệm 。 乃nãi 至chí 死tử 隨tùy 念niệm 。 佛Phật 隨tùy 念niệm 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 隨tùy 念niệm 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 佛Phật 隨tùy 念niệm 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 五Ngũ 眼Nhãn 。 六Lục 神Thần 通Thông 。 五Ngũ 眼Nhãn 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 五Ngũ 眼Nhãn 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 如như 夢mộng 。 如như 光quang 影ảnh 。 如như 響hưởng 。 如như 陽dương 焰diễm 。 如như 像tượng 。 如như 水thủy 月nguyệt 。 如như 幻huyễn 。 如như 變biến 化hóa 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 如như 夢mộng 等đẳng 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 如như 夢mộng 等đẳng 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 如như 夢mộng 等đẳng 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 此thử 如như 夢mộng 等đẳng 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 遠viễn 離ly 。 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 生sanh 。 無vô 滅diệt 。 無vô 成thành 。 無vô 壞hoại 。 無vô 染nhiễm 。 無vô 淨tịnh 。 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 住trụ 。 法pháp 定định 。 實thật 際tế 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 遠viễn 離ly 。 乃nãi 至chí 實thật 際tế 。 遠viễn 離ly 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 遠viễn 離ly 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 遠viễn 離ly 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 等đẳng 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 等đẳng 法pháp 。 有hữu 為vi 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 為vi 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 有hữu 為vi 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 等đẳng 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 現hiện 在tại 等đẳng 法pháp 。 過quá 去khứ 等đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 等đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 過quá 去khứ 等đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 十thập 方phương 。 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 等đẳng 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 十thập 方phương 。 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 等đẳng 。 十thập 方Phương 等Đẳng 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 方Phương 等Đẳng 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 十thập 方Phương 等Đẳng 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 如như 上thượng 。 所sở 說thuyết 諸chư 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 於ư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 二nhị 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 如như 是thị 二nhị 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 。 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 假giả 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 如như 是thị 假giả 名danh 。 於ư 蘊uẩn 處xứ 界giới 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。 乃nãi 至chí 於ư 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。 於ư 如như 夢mộng 。 乃nãi 至chí 如như 變biến 化hóa 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。 於ư 寂tịch 靜tĩnh 遠viễn 離ly 等đẳng 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。 乃nãi 至chí 於ư 十thập 方phương 。 殑Căng 伽Già 沙sa 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 應Ưng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 等đẳng 中trung 。 不bất 可khả 說thuyết 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 諸chư 法pháp 增tăng 減giảm 。 皆giai 不bất 可khả 知tri 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 所sở 見kiến 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 五ngũ 蘊uẩn 等đẳng 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 名danh 。 亦diệc 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 夢mộng 等đẳng 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 虛hư 空không 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 智trí 見kiến 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 預Dự 流Lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 。 獨Độc 覺Giác 。 如Như 來Lai 。 及cập 彼bỉ 諸chư 法Pháp 名danh 。 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 善thiện 非phi 善thiện 。 常thường 無vô 常thường 。 樂lạc 苦khổ 。 我ngã 無vô 我ngã 。 寂tịch 靜tĩnh 不bất 寂tịch 靜tĩnh 等đẳng 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 名danh 。 皆giai 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 名danh 。 亦diệc 無vô 處xứ 可khả 說thuyết 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 諸chư 名danh 。 皆giai 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 諸chư 義nghĩa 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 如như 是thị 諸chư 名danh 。 都đô 無vô 所sở 住trụ 。 亦diệc 非phi 不bất 住trụ 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 緣duyên 是thị 義nghĩa 。 故cố 說thuyết 於ư 法pháp 。 若nhược 增tăng 若nhược 減giảm 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 可khả 言ngôn 。 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 此thử 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 此thử 二nhị 。 若nhược 義nghĩa 若nhược 名danh 。 不bất 知tri 不bất 得đắc 。 亦diệc 無vô 所sở 見kiến 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
世Thế 尊Tôn 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 若nhược 以dĩ 此thử 法pháp 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 定định 當đương 有hữu 悔hối 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 以dĩ 此thử 相tướng 。 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 心tâm 不bất 沈trầm 沒một 。 不bất 憂ưu 不bất 悔hối 。 亦diệc 復phục 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 不bất 怖bố 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 決quyết 定định 已dĩ 住trụ 。 不bất 退thoái 轉chuyển 地Địa 。 以dĩ 無vô 所sở 住trụ 。 方phương 便tiện 而nhi 住trụ 。 無vô 所sở 執chấp 著trước 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 處xứ 。 乃nãi 至chí 意ý 處xứ 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 處xứ 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 界giới 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 界giới 。 乃nãi 至chí 法pháp 界giới 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 識thức 界giới 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 觸xúc 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 不bất 應ưng 住trụ 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 不bất 應ưng 住trụ 地địa 界giới 。 乃nãi 至chí 識thức 界giới 。 不bất 應ưng 住trụ 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 。 色sắc 性tánh 空không 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 色sắc 空không 非phi 色sắc 。 色sắc 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 老lão 死tử 亦diệc 爾nhĩ 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 空không 。 非phi 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 四Tứ 念Niệm 住Trụ 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 四Tứ 念Niệm 住Trụ 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 布bố 施thí 。 布bố 施thí 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 布bố 施thí 空không 。 非phi 布bố 施thí 。 布bố 施thí 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 布bố 施thí 。 布bố 施thí 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 諸chư 字tự 。 不bất 應ưng 住trụ 諸chư 字tự 所sở 引dẫn 。 若nhược 一nhất 所sở 引dẫn 。 若nhược 二nhị 所sở 引dẫn 。 若nhược 多đa 所sở 引dẫn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 字tự 。 諸chư 字tự 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 諸chư 字tự 空không 。 非phi 諸chư 字tự 。 諸chư 字tự 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 諸chư 字tự 。 諸chư 字tự 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 諸chư 字tự 。 諸chư 字tự 所sở 引dẫn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 諸chư 字tự 。 及cập 諸chư 字tự 所sở 引dẫn 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 神thần 通thông 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 神thần 通thông 。 神thần 通thông 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 神thần 通thông 空không 。 非phi 神thần 通thông 。 神thần 通thông 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 神thần 通thông 。 神thần 通thông 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 神thần 通thông 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 神thần 通thông 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 樂lạc 。 若nhược 苦khổ 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 淨tịnh 。 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 空không 。 若nhược 不bất 空không 。 若nhược 有hữu 相tướng 。 若nhược 無vô 相tướng 。 若nhược 有hữu 願nguyện 。 若nhược 無vô 願nguyện 。 若nhược 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 遠viễn 離ly 。 若nhược 不bất 遠viễn 離ly 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 空không 。 非phi 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 等đẳng 法pháp 。 常thường 無vô 常thường 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 色sắc 。 乃nãi 至chí 識thức 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 色sắc 等đẳng 法pháp 。 樂lạc 苦khổ 。 乃nãi 至chí 遠viễn 離ly 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 定định 。 實thật 際tế 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 真Chân 如Như 。 真Chân 如Như 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 真Chân 如Như 空không 。 非phi 真Chân 如Như 。 真Chân 如Như 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 真Chân 如Như 。 真Chân 如Như 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 真Chân 如Như 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 真Chân 如Như 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 定định 。 實thật 際tế 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 性tánh 空không 。
世Thế 尊Tôn 。 是thị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 空không 。 非phi 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 離ly 空không 。 空không 不bất 離ly 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 住trụ 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 纏triền 擾nhiễu 心tâm 故cố 。 便tiện 住trụ 於ư 色sắc 。 住trụ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 由do 此thử 住trụ 故cố 。 於ư 色sắc 。 作tác 加gia 行hành 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 作tác 加gia 行hành 。 由do 加gia 行hành 故cố 。 不bất 能năng 修tu 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 由do 加gia 行hành 。 不bất 能năng 攝nhiếp 受thọ 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 正chánh 學học 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 圓viên 滿mãn 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 纏triền 擾nhiễu 心tâm 故cố 。 乃nãi 至chí 便tiện 住trụ 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 由do 此thử 住trụ 故cố 。 於ư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 作tác 加gia 行hành 。 由do 加gia 行hành 故cố 。 不bất 能năng 修tu 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 由do 加gia 行hành 。 不bất 能năng 攝nhiếp 受thọ 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 正chánh 學học 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 圓viên 滿mãn 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 能năng 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 色sắc 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 便tiện 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 便tiện 非phi 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 非phi 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 亦diệc 非phi 三tam 摩ma 地địa 門môn 。
何hà 以dĩ 故cố 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 及cập 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 皆giai 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 正chánh 學học 圓viên 滿mãn 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 如như 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 便tiện 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。
何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 性tánh 空không 故cố 。
如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 應ưng 以dĩ 本bổn 性tánh 空không 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 作tác 此thử 觀quán 時thời 。 心tâm 無vô 行hành 處xứ 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 所sở 攝nhiếp 受thọ 三tam 摩ma 地địa 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 。 微vi 妙diệu 殊thù 勝thắng 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 能năng 集tập 無vô 邊biên 。 無vô 礙ngại 作tác 業nghiệp 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 之chi 所sở 引dẫn 奪đoạt 。 其kỳ 所sở 成thành 辦biện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 亦diệc 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 。 此thử 不bất 應ưng 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 便tiện 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
何hà 以dĩ 故cố 。 由do 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 故cố 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 非phi 取thủ 相tướng 修tu 得đắc 。
何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 取thủ 相tướng 者giả 。 皆giai 是thị 煩phiền 惱não 。
何hà 等đẳng 為vi 相tướng 。
所sở 謂vị 。 色sắc 相tướng 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 相tướng 。 眼nhãn 相tướng 。 乃nãi 至chí 意ý 相tướng 。 色sắc 相tướng 。 乃nãi 至chí 法pháp 相tướng 。 眼nhãn 識thức 相tướng 。 乃nãi 至chí 意ý 識thức 相tướng 。 念niệm 住trụ 相tướng 。 乃nãi 至chí 道Đạo 支Chi 相tướng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 相tướng 。 神thần 通thông 相tướng 。 文văn 字tự 相tướng 。 十Thập 力Lực 相tướng 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 佛Phật 不Bất 共Cộng 法Pháp 相tướng 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 相tướng 。 造tạo 作tác 相tướng 。 真Chân 如Như 相tướng 。 法Pháp 界Giới 。 法pháp 性tánh 。 法pháp 定định 。 實thật 際tế 相tướng 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 相tướng 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 相tướng 。 於ư 此thử 諸chư 相tướng 。 而nhi 取thủ 著trước 者giả 。 名danh 為vi 煩phiền 惱não 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 。 取thủ 相tướng 修tu 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 若nhược 取thủ 相tướng 修tu 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 者giả 。 則tắc 勝Thắng 軍Quân 梵Phạm 志Chí 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 應ưng 信tín 解giải 。
何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 彼bỉ 信tín 解giải 相tướng 。 謂vị 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 深thâm 生sanh 淨tịnh 信tín 。 由do 勝thắng 解giải 力lực 。 思tư 量lượng 觀quán 察sát 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 相tướng 為vi 方phương 便tiện 。 亦diệc 不bất 以dĩ 非phi 相tướng 為vi 方phương 便tiện 。 以dĩ 相tướng 與dữ 非phi 相tướng 。 俱câu 不bất 可khả 取thủ 故cố 。
是thị 勝Thắng 軍Quân 梵Phạm 志Chí 。 雖tuy 由do 信tín 解giải 力lực 。 歸quy 趣thú 佛Phật 法Pháp 。 名danh 隨tùy 信tín 行hành 。 而nhi 能năng 以dĩ 本bổn 性tánh 空không 。 悟ngộ 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 既ký 悟ngộ 入nhập 已dĩ 。 不bất 取thủ 色sắc 相tướng 。 不bất 取thủ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 相tướng 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tướng 皆giai 空không 。 能năng 取thủ 所sở 取thủ 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 此thử 梵Phạm 志Chí 。 不bất 以dĩ 內nội 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 外ngoại 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 內nội 外ngoại 。 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 無vô 智trí 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 餘dư 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 以dĩ 不bất 得đắc 現hiện 觀quán 。 而nhi 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 梵Phạm 志Chí 。 不bất 見kiến 所sở 觀quán 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 不bất 見kiến 能năng 觀quán 般Bát 若Nhã 。 不bất 見kiến 觀quán 者giả 。 觀quán 處xứ 。 觀quán 時thời 。 如như 是thị 梵Phạm 志Chí 。 非phi 於ư 內nội 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 亦diệc 非phi 於ư 外ngoại 。 及cập 內nội 外ngoại 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 亦diệc 非phi 離ly 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 觀quán 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 內nội 。 若nhược 外ngoại 。 若nhược 內nội 外ngoại 。 若nhược 離ly 內nội 外ngoại 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
勝Thắng 軍Quân 梵Phạm 志Chí 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 離ly 相tướng 門môn 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 深thâm 生sanh 信tín 解giải 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 無vô 取thủ 著trước 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
如như 是thị 梵Phạm 志Chí 。 以dĩ 離ly 相tướng 門môn 。 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 得đắc 信tín 解giải 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 不bất 取thủ 相tướng 。 亦diệc 不bất 思tư 惟duy 無vô 相tướng 。 諸chư 法pháp 以dĩ 相tướng 無vô 相tướng 法pháp 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 故cố 。
如như 是thị 梵Phạm 志Chí 。 由do 勝thắng 解giải 力lực 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 取thủ 不bất 捨xả 。 實thật 相tướng 法Pháp 中trung 。 無vô 取thủ 捨xả 故cố 。 時thời 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 。 於ư 自tự 信tín 解giải 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 不bất 取thủ 著trước 。
何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 皆giai 空không 。 不bất 可khả 取thủ 故cố 。
大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 百bách 八bát 十thập 四tứ
唐Đường 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/9/2017 ◊ Cập nhật: 12/9/2017