大Đại 乘Thừa 本Bổn 生Sinh 心Tâm 地Địa 觀Quán 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 六lục

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 樂Nhạo 遠Viễn 離Ly 行Hành承thừa 佛Phật 威uy 力lực從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi於ư 大đại 眾chúng 中trung為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết阿a 蘭lan 若nhã 行hành普phổ 告cáo 一nhất 切thiết諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã應ưng 作tác 是thị 念niệm

以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên遠viễn 離ly 世thế 間gian修tu 阿a 蘭lan 若nhã清thanh 淨tịnh 妙diệu 行hành

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng一nhất 心tâm 諦đế 聽thính我ngã 承thừa 佛Phật 力lực今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng分phân 別biệt 演diễn 說thuyết阿a 蘭lan 若nhã 行hành

諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 大Đại 士Sĩ為vì 我ngã 等đẳng 輩bối及cập 未vị 來lai 世thế求cầu 菩Bồ 提Đề 者giả唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn

是thị 時thời 樂Nhạo 遠Viễn 離Ly 行Hành 菩Bồ 薩Tát告cáo 諸chư 大đại 眾chúng

一nhất 切thiết 世thế 間gian多đa 諸chư 恐khủng 怖bố出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát為vì 厭yếm 世thế 間gian種chủng 種chủng 恐khủng 怖bố捨xả 離ly 父phụ 母mẫu及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc住trú 阿a 蘭lan 若nhã修tu 遠viễn 離ly 行hành云vân 何hà 名danh 為vi種chủng 種chủng 恐khủng 怖bố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 為vi 恐khủng 怖bố一nhất 切thiết 煩phiền 惱não從tùng 我ngã 生sinh 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát而nhi 說thuyết 我ngã 所sở是thị 為vi 恐khủng 怖bố一nhất 切thiết 煩phiền 惱não我ngã 所sở 生sinh 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát而nhi 說thuyết 七thất 慢mạn是thị 為vi 恐khủng 怖bố起khởi 種chủng 種chủng 慢mạn不bất 敬kính 善thiện 人nhân 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 三tam 毒độc而nhi 為vi 恐khủng 怖bố造tạo 無vô 量lượng 罪tội墮đọa 惡ác 道đạo 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 五ngũ 欲dục而nhi 為vi 恐khủng 怖bố耽đam 著trước 世thế 樂lạc墮đọa 八bát 難nạn 故cố

譬thí 如như 世thế 間gian有hữu 七thất 步bộ 蛇xà若nhược 害hại 人nhân 時thời毒độc 力lực 熾sí 盛thịnh出xuất 過quá 七thất 步bộ即tức 便tiện 命mạng 終chung一nhất 蛇xà 毒độc 力lực尚thượng 能năng 損tổn 人nhân何hà 況huống 五ngũ 蛇xà共cộng 為vi 傷thương 殺sát毒độc 力lực 轉chuyển 盛thịnh命mạng 難nan 得đắc 全toàn世thế 間gian 五ngũ 欲dục亦diệc 復phục 如như 是thị一nhất 一nhất 欲dục 樂lạc各các 能năng 引dẫn 起khởi八bát 萬vạn 四tứ 千thiên微vi 細tế 塵trần 勞lao迷mê 惑hoặc 愚ngu 夫phu令linh 墮đọa 地địa 獄ngục餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sinh及cập 餘dư 難nạn 處xứ受thọ 大đại 苦khổ 惱não何hà 況huống 具cụ 足túc貪tham 著trước 諸chư 塵trần如như 恒Hằng 河Hà 沙sa無vô 數số 諸chư 佛Phật出xuất 興hưng 於ư 世thế說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa隙khích 光quang 迅tấn 疾tật終chung 不bất 得đắc 見kiến常thường 在tại 惡ác 道đạo猶do 於ư 自tự 家gia處xử 無vô 中trung如như 戲hí 園viên 觀quán

過quá 去khứ 有hữu 佛Phật欲dục 令linh 眾chúng 生sinh厭yếm 捨xả 五ngũ 欲dục而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

譬thí 如như 飛phi 蛾nga 見kiến 火hỏa 光quang以dĩ 愛ái 火hỏa 故cố 而nhi 競cạnh 入nhập不bất 知tri 焰diễm 炷chú 燒thiêu 然nhiên 力lực委ủy 命mạng 火hỏa 中trung 甘cam 自tự 焚phần

世thế 間gian 凡phàm 夫phu 亦diệc 如như 是thị貪tham 愛ái 好hảo 色sắc 而nhi 追truy 求cầu不bất 知tri 色sắc 欲dục 染nhiễm 著trước 人nhân還hoàn 被bị 火hỏa 燒thiêu 來lai 眾chúng 苦khổ

譬thí 如như 群quần 鹿lộc 居cư 林lâm 藪tẩu食thực 於ư 豐phong 草thảo 而nhi 自tự 養dưỡng獵liệp 師sư 假giả 作tác 母mẫu 鹿lộc 聲thanh尋tầm 聲thanh 中trúng 箭tiễn 皆giai 致trí 死tử

世thế 間gian 凡phàm 夫phu 亦diệc 如như 是thị貪tham 著trước 種chủng 種chủng 可khả 意ý 聲thanh不bất 知tri 聲thanh 能năng 染nhiễm 著trước 人nhân還hoàn 受thọ 三tam 塗đồ 諸chư 苦khổ 報báo

譬thí 如như 蜜mật 蜂phong 能năng 飛phi 遠viễn遊du 於ư 春xuân 林lâm 採thải 眾chúng 花hoa為vì 愛ái 醉túy 象tượng 頰giáp 上thượng 香hương象tượng 耳nhĩ 因nhân 之chi 而nhi 掩yểm 死tử

世thế 間gian 凡phàm 夫phu 亦diệc 如như 是thị愛ái 著trước 一nhất 切thiết 受thọ 用dụng 香hương不bất 知tri 香hương 能năng 染nhiễm 著trước 心tâm生sinh 死tử 輪luân 迴hồi 長trường 夜dạ 苦khổ

譬thí 如như 龍long 魚ngư 處xứ 於ư 水thủy游du 沈trầm 浮phù 而nhi 自tự 樂lạc為vì 貪tham 芳phương 餌nhị 遂toại 吞thôn 鉤câu愛ái 味vị 忘vong 生sinh 皆giai 致trí 死tử

世thế 間gian 凡phàm 夫phu 亦diệc 如như 是thị舌thiệt 根căn 躭đam 味vị 以dĩ 資tư 身thân殺sát 佗tha 自tự 活hoạt 心tâm 不bất 平bình感cảm 得đắc 三tam 塗đồ 極cực 重trọng 苦khổ

譬thí 如như 白bạch 象tượng 居cư 山sơn 澤trạch自tự 在tại 猶do 如như 師sư 子tử 王vương欲dục 心tâm 醉túy 亂loạn 處xử 昏hôn 迷mê追truy 尋tầm 母mẫu 象tượng 生sinh 貪tham 染nhiễm

一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 亦diệc 如như 是thị趣thú 彼bỉ 妙diệu 觸xúc 同đồng 狂cuồng 象tượng恩ân 愛ái 纏triền 綿miên 不bất 休hưu 息tức死tử 入nhập 地địa 獄ngục 苦khổ 難nan 量lượng

世thế 間gian 男nam 女nữ 互hỗ 貪tham 求cầu皆giai 由do 樂nhạo 著trước 諸chư 色sắc 欲dục人nhân 天thiên 由do 此thử 被bị 纏triền 縛phược墮đọa 墜trụy 三tam 塗đồ 黑hắc 闇ám 中trung

若nhược 能năng 捨xả 離ly 貪tham 欲dục 心tâm住trú 阿a 蘭lan 若nhã 修tu 梵Phạm 行hành必tất 得đắc 超siêu 於ư 生sinh 死tử 苦khổ速tốc 入nhập 無vô 為vi 常thường 樂lạc 宮cung

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 貪tham 多đa 財tài而nhi 為vi 恐khủng 怖bố自tự 己kỷ 財tài 寶bảo恒hằng 求cầu 積tích 聚tụ而nhi 不bất 受thọ 用dụng何hà 況huống 能năng 施thí貧bần 乏phạp 眾chúng 生sinh於ư 己kỷ 財tài 寶bảo深thâm 生sinh 貪tham 著trước於ư 佗tha 財tài 寶bảo欲dục 令linh 損tổn 減giảm以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên命mạng 終chung 之chi 後hậu墮đọa 大đại 地địa 獄ngục受thọ 無vô 量lượng 苦khổ如như 是thị 苦khổ 報báo名danh 為vi 第đệ 一nhất正chính 感cảm 之chi 果quả

從tùng 地địa 獄ngục 出xuất受thọ 畜súc 生sinh 身thân身thân 常thường 勞lao 苦khổ水thủy 草thảo 不bất 足túc經kinh 多đa 時thời 中trung酬thù 損tổn 他tha 財tài如như 是thị 眾chúng 苦khổ名danh 為vi 第đệ 二nhị正chính 感cảm 之chi 果quả

受thọ 是thị 罪tội 已dĩ生sinh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung困khốn 飢cơ 渴khát 苦khổ無vô 量lượng 千thiên 劫kiếp不bất 聞văn 漿tương 水thủy飲ẩm 食thực 之chi 名danh其kỳ 咽yết 如như 針châm其kỳ 腹phúc 如như 山sơn縱túng 得đắc 飲ẩm 食thực隨tùy 變biến 為vi 火hỏa如như 是thị 苦khổ 身thân名danh 為vi 第đệ 三tam正chính 感cảm 之chi 果quả

畢tất 是thị 罪tội 已dĩ來lai 生sinh 人nhân 間gian貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện為vị 他tha 所sở 使sử於ư 諸chư 財tài 寶bảo所sở 求cầu 難nan 得đắc於ư 一nhất 切thiết 時thời而nhi 不bất 自tự 在tại如như 是thị 餘dư 報báo名danh 相tướng 似tự 果quả一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát分phân 明minh 知tri 見kiến如như 是thị 因nhân 果quả常thường 生sinh 恐khủng 怖bố欲dục 求cầu 解giải 脫thoát由do 是thị 恐khủng 怖bố遠viễn 離ly 眷quyến 屬thuộc住trú 阿a 蘭lan 若nhã

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 渴khát 愛ái 心tâm而nhi 為vi 恐khủng 怖bố於ư 諸chư 未vị 得đắc一nhất 切thiết 財tài 寶bảo日nhật 夜dạ 追truy 求cầu生sinh 渴khát 愛ái 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát我ngã 我ngã 所sở 見kiến而nhi 為vi 恐khủng 怖bố為vị 諸chư 煩phiền 惱não作tác 依y 止chỉ 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 諸chư 法pháp 見kiến而nhi 為vi 恐khủng 怖bố與dữ 所sở 知tri 障chướng作tác 依y 止chỉ 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát六lục 十thập 二nhị 見kiến而nhi 為vi 恐khủng 怖bố入nhập 邪tà 見kiến 林lâm難nan 出xuất 離ly 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát疑nghi 為vi 恐khủng 怖bố於ư 真chân 正Chính 法Pháp生sinh 疑nghi 惑hoặc 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 斷đoạn 見kiến而nhi 為vi 恐khủng 怖bố執chấp 無vô 後hậu 世thế撥bát 無vô 因nhân 果quả生sinh 大đại 邪tà 見kiến入nhập 地địa 獄ngục 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 常thường 見kiến而nhi 為vi 恐khủng 怖bố執chấp 五ngũ 趣thú 身thân恒hằng 常thường 決quyết 定định隨tùy 善thiện 惡ác 業nghiệp無vô 變biến 易dịch 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 嫉tật 妬đố而nhi 為vi 恐khủng 怖bố不bất 耐nại 佗tha 榮vinh懷hoài 惡ác 心tâm 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát常thường 以dĩ 掉trạo 舉cử而nhi 為vi 恐khủng 怖bố心tâm 不bất 寂tịch 靜tĩnh生sinh 散tán 亂loạn 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 不bất 信tín 心tâm而nhi 為vi 恐khủng 怖bố如như 人nhân 無vô 手thủ雖tuy 至chí 寶bảo 山sơn終chung 無vô 所sở 得đắc無vô 信tín 手thủ 者giả雖tuy 遇ngộ 三Tam 寶Bảo無vô 所sở 得đắc 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 無vô 慚tàm而nhi 為vi 恐khủng 怖bố內nội 無vô 羞tu 恥sỉ常thường 造tạo 諸chư 惡ác業nghiệp 障chướng 無vô 明minh難nan 見kiến 佛Phật 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 無vô 愧quý 心tâm而nhi 為vi 恐khủng 怖bố外ngoại 無vô 羞tu 恥sỉ棄khí 恩ân 背bội 德đức生sinh 死tử 輪luân 迴hồi墮đọa 三tam 塗đồ 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 忿phẫn 恨hận 等đẳng而nhi 為vi 恐khủng 怖bố能năng 損tổn 自tự 佗tha互hỗ 為vi 怨oán 結kết於ư 多đa 劫kiếp 中trung障chướng 佛Phật 道Đạo 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 忘vong 失thất而nhi 為vi 恐khủng 怖bố於ư 所sở 聞văn 法Pháp不bất 能năng 憶ức 持trì忘vong 失thất 文văn 義nghĩa增tăng 愚ngu 癡si 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát乃nãi 至chí 一nhất 切thiết不bất 善thiện 黑hắc 業nghiệp而nhi 為vi 恐khủng 怖bố

何hà 以dĩ 故cố一nhất 切thiết 不bất 善thiện是thị 生sinh 死tử 因nhân輪luân 轉chuyển 三tam 界giới不bất 得đắc 出xuất 離ly於ư 是thị 無vô 量lượng無vô 邊biên 恐khủng 怖bố皆giai 能năng 障chướng 礙ngại出xuất 世thế 勝thắng 法Pháp

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 五ngũ 種chủng 蓋cái而nhi 為vi 恐khủng 怖bố五ngũ 種chủng 煩phiền 惱não覆phú 蓋cái 菩Bồ 薩Tát菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 憎tăng 惡ác 心tâm而nhi 為vi 恐khủng 怖bố於ư 諸chư 眾chúng 生sinh無vô 憐lân 愍mẫn 心tâm修tu 菩Bồ 提Đề 行hành多đa 退thoái 轉chuyển 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 破phá 戒giới 垢cấu而nhi 為vi 恐khủng 怖bố污ô 穢uế 聖thánh 法Pháp難nan 得đắc 果Quả 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 憂ưu 惱não而nhi 為vi 恐khủng 怖bố妄vọng 想tưởng 熾sí 然nhiên失thất 善thiện 業nghiệp 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 惡ác 作tác 心tâm而nhi 為vi 恐khủng 怖bố於ư 所sở 修tu 善thiện生sinh 追truy 悔hối 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát而nhi 說thuyết 狂cuồng 醉túy是thị 為vi 恐khủng 怖bố不bất 識thức 善thiện 惡ác無vô 尊tôn 卑ty 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 非phi 時thời 死tử而nhi 為vi 恐khủng 怖bố不bất 住trụ 正chính 念niệm歸quy 無vô 常thường 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 妄vọng 語ngữ 業nghiệp而nhi 為vi 恐khủng 怖bố生sinh 生sinh 世thế 世thế所sở 有hữu 言ngôn 說thuyết一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh不bất 信tín 受thọ 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 四tứ 顛điên 倒đảo而nhi 為vi 恐khủng 怖bố由do 四tứ 顛điên 倒đảo輪luân 迴hồi 生sinh 死tử起khởi 煩phiền 惱não 業nghiệp不bất 求cầu 佛Phật 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát而nhi 說thuyết 惡ác 友hữu是thị 為vi 恐khủng 怖bố隨tùy 不bất 善thiện 友hữu造tạo 惡ác 業nghiệp 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 魔ma而nhi 為vi 恐khủng 怖bố是thị 五ngũ 蘊uẩn 身thân從tùng 煩phiền 惱não 生sinh生sinh 已dĩ 即tức 起khởi無vô 量lượng 煩phiền 惱não因nhân 諸chư 煩phiền 惱não造tạo 不bất 善thiện 業nghiệp由do 諸chư 惑hoặc 業nghiệp墮đọa 大đại 深thâm 坑khanh以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên而nhi 生sinh 恐khủng 怖bố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 煩phiền 惱não 魔ma而nhi 為vi 恐khủng 怖bố大đại 小tiểu 煩phiền 惱não能năng 續tục 生sinh 死tử退thoái 菩Bồ 提Đề 心tâm墮đọa 惡ác 道đạo 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát厭yếm 患hoạn 死tử 魔ma而nhi 為vi 恐khủng 怖bố發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm未vị 得đắc 不bất 退thoái身thân 壞hoại 命mạng 終chung生sinh 退thoái 轉chuyển 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 諸chư 天thiên 魔ma而nhi 為vi 恐khủng 怖bố天thiên 魔ma 眷quyến 屬thuộc充sung 滿mãn 欲dục 界giới障chướng 修tu 道Đạo 人nhân退thoái 菩Bồ 提Đề 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 無vô 記ký 心tâm而nhi 為vi 恐khủng 怖bố於ư 諸chư 善thiện 法Pháp不bất 能năng 進tiến 修tu空không 過quá 長trường 時thời退thoái 善thiện 業nghiệp 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 八bát 難nạn而nhi 為vi 恐khủng 怖bố墮đọa 八bát 難nạn 者giả從tùng 冥minh 入nhập 冥minh生sinh 死tử 長trường 夜dạ難nan 遇ngộ 明minh 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát觀quán 彼bỉ 地địa 獄ngục而nhi 為vi 恐khủng 怖bố一nhất 墮đọa 地địa 獄ngục經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp受thọ 大đại 苦khổ 惱não難nan 解giải 脫thoát 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát觀quán 畜súc 生sinh 道đạo而nhi 為vi 恐khủng 怖bố傍bàng 生sinh 界giới 中trung受thọ 愚ngu 癡si 報báo經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp難nan 出xuất 離ly 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát觀quán 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo而nhi 為vi 恐khủng 怖bố於ư 恒Hằng 沙sa 劫kiếp受thọ 飢cơ 渴khát 苦khổ難nan 可khả 值trị 遇ngộ佛Phật 法Pháp 僧Tăng 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát想tưởng 欲dục 界giới 生sinh而nhi 為vi 恐khủng 怖bố煩phiền 惱não 雜tạp 起khởi造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp墮đọa 三tam 塗đồ 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 彼bỉ 色sắc 界giới而nhi 為vi 恐khủng 怖bố有hữu 覆phú 煩phiền 惱não能năng 障chướng 定định 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 無vô 色sắc 界giới而nhi 為vi 恐khủng 怖bố三tam 界giới 之chi 中trung最tối 為vi 寂tịch 靜tĩnh猶do 如như 涅Niết 槃Bàn有hữu 情tình 妄vọng 執chấp而nhi 為vi 究cứu 竟cánh劫kiếp 盡tận 命mạng 終chung墮đọa 地địa 獄ngục 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát數sác 數sác 生sinh 死tử而nhi 為vi 恐khủng 怖bố生sinh 邪tà 見kiến 家gia難nan 出xuất 離ly 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát厭yếm 離ly 生sinh 死tử而nhi 為vi 恐khủng 怖bố死tử 此thử 生sinh 彼bỉ常thường 受thọ 苦khổ 惱não障chướng 菩Bồ 薩Tát 行hành求cầu 涅Niết 槃Bàn 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 世thế 間gian 語ngữ是thị 為vi 恐khủng 怖bố心tâm 常thường 散tán 亂loạn妨phương 善thiện 業nghiệp 故cố

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát以dĩ 心tâm 意ý 識thức而nhi 為vi 恐khủng 怖bố所sở 緣duyên 行hành 相tướng不bất 可khả 知tri 故cố若nhược 在tại 俗tục 家gia由do 斯tư 恐khủng 怖bố晝trú 夜dạ 相tương 續tục擾nhiễu 亂loạn 善thiện 心tâm不bất 能năng 證chứng 得đắc無vô 恐khủng 怖bố 法Pháp過quá 去khứ 菩Bồ 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã皆giai 能năng 證chứng 得đắc無vô 恐khủng 怖bố 法Pháp即tức 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề未vị 來lai 菩Bồ 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã悉tất 皆giai 當đương 得đắc無vô 恐khủng 怖bố 法Pháp阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề現hiện 在tại 十thập 方phương諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã斷đoạn 一nhất 切thiết 障chướng得đắc 無vô 恐khủng 怖bố阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri隨tùy 應ứng 修tu 學học三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát攝nhiếp 念niệm 身thân 心tâm住trú 阿a 蘭lan 若nhã調điều 伏phục 妄vọng 想tưởng永vĩnh 無vô 恐khủng 怖bố究cứu 竟cánh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

復phục 次thứ出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã當đương 作tác 何hà 業nghiệp作tác 何hà 等đẳng 念niệm

日nhật 夜dạ 常thường 作tác如như 是thị 思tư 惟duy

世thế 間gian 所sở 有hữu一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố皆giai 從tùng 我ngã 生sinh一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố著trước 我ngã 生sinh 故cố一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố我ngã 為vi 根căn 本bổn 故cố一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố我ngã 愛ái 生sinh 故cố一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố我ngã 想tưởng 生sinh 故cố一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố我ngã 見kiến 生sinh 故cố一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố我ngã 為vi 住trú 處xứ一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố因nhân 我ngã 生sinh 故cố一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố分phân 別biệt 生sinh 故cố一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố煩phiền 惱não 生sinh 故cố一nhất 切thiết 煩phiền 惱não我ngã 愛ái 生sinh 故cố若nhược 我ngã 住trú 在tại阿a 蘭lan 若nhã 處xứ不bất 能năng 捨xả 離ly我ngã 我ngã 所sở 執chấp不bất 應ưng 住trú 是thị阿a 蘭lan 若nhã 中trung不bất 如như 還hoàn 住trú白bạch 衣y 屋ốc 舍xá

何hà 以dĩ 故cố若nhược 有hữu 我ngã 想tưởng不bất 應ưng 住trú 止chỉ阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

若nhược 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 相tướng 者giả不bất 應ưng 住trú 止chỉ阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

若nhược 人nhân 具cụ 有hữu我ngã 我ngã 所sở 執chấp不bất 應ưng 住trú 止chỉ阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

若nhược 有hữu 法Pháp 見kiến不bất 應ưng 住trú 止chỉ阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

若nhược 有hữu 具cụ 此thử四tứ 顛điên 倒đảo 執chấp不bất 應ưng 住trú 止chỉ阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính若nhược 有hữu 修tu 行hành作tác 涅Niết 槃Bàn 相tướng不bất 應ưng 住trú 止chỉ阿a 蘭lan 若nhã 處xứ何hà 況huống 更cánh 起khởi諸chư 煩phiền 惱não 相tướng

汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính若nhược 有hữu 不bất 著trước一nhất 切thiết 法pháp 相tướng應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ是thị 名danh 當đương 坐tọa無vô 著trước 道Đạo 場tràng一nhất 切thiết 諸chư 法pháp皆giai 不bất 可khả 得đắc

若nhược 心tâm 調điều 柔nhu無vô 有hữu 諍tranh 論luận應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

於ư 世thế 因nhân 緣duyên都đô 無vô 所sở 著trước應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

於ư 色sắc 聲thanh 香hương味vị 觸xúc 等đẳng 法pháp無vô 依y 止chỉ 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

於ư 一nhất 切thiết 法pháp有hữu 平bình 等đẳng 見kiến應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

於ư 四tứ 威uy 儀nghi能năng 調điều 自tự 心tâm應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

能năng 捨xả 一nhất 切thiết諸chư 恐khủng 怖bố 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi於ư 諸chư 煩phiền 惱não得đắc 解giải 脫thoát 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

若nhược 得đắc 成thành 就tựu涅Niết 槃Bàn 因nhân 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

能năng 善thiện 修tu 行hành四tứ 無vô 垢cấu 性tính應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

若nhược 有hữu 少thiểu 欲dục能năng 知tri 足túc 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

具cụ 足túc 多đa 聞văn有hữu 智trí 慧tuệ 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

若nhược 能năng 修tu 行hành三tam 解giải 脫thoát 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

永vĩnh 斷đoạn 能năng 縛phược煩phiền 惱não 結kết 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

能năng 審thẩm 觀quán 察sát十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

所sở 作tác 已dĩ 辦biện 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

捨xả 諸chư 重trọng 擔đảm 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

證chứng 悟ngộ 真Chân 如Như深thâm 妙diệu 理lý 者giả應ưng 當đương 安an 住trú阿a 蘭lan 若nhã 處xứ

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri阿a 蘭lan 若nhã 處xứ種chủng 種chủng 藥dược 草thảo大đại 小tiểu 樹thụ 木mộc生sinh 阿a 蘭lan 若nhã曾tằng 無vô 恐khủng 怖bố亦diệc 無vô 分phân 別biệt菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã亦diệc 復phục 如như 是thị觀quán 自tự 身thân 心tâm猶do 如như 枯khô 樹thụ牆tường 壁bích 瓦ngõa 礫lịch等đẳng 無vô 有hữu 異dị於ư 一nhất 切thiết 法pháp無vô 有hữu 分phân 別biệt我ngã 觀quán 身thân 心tâm猶do 如như 幻huyễn 夢mộng中trung 無vô 有hữu 實thật念niệm 念niệm 衰suy 老lão其kỳ 息tức 出xuất 已dĩ更cánh 不bất 復phục 入nhập由do 善thiện 惡ác 因nhân隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo是thị 身thân 無vô 常thường速tốc 起khởi 速tốc 滅diệt是thị 身thân 虛hư 假giả終chung 不bất 久cửu 停đình如như 是thị 身thân 中trung無vô 我ngã 我ngã 所sở無vô 有hữu 情tình無vô 命mạng 者giả無vô 養dưỡng 育dục 者giả無vô 士sĩ 夫phu 者giả無vô 補bổ 特đặc 伽già 羅la 者giả無vô 作tác 業nghiệp 者giả無vô 童đồng 兒nhi 者giả如như 是thị 等đẳng 相tướng本bổn 來lai 空không 寂tịch猶do 如như 虛hư 空không亦diệc 如như 泡bào 沫mạt常thường 應ưng 念niệm 念niệm作tác 如như 是thị 觀quán一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố皆giai 得đắc 解giải 脫thoát如như 彼bỉ 樹thụ 木mộc無vô 有hữu 恐khủng 怖bố時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát得đắc 大đại 安an 樂lạc無vô 畏úy 坐tọa 處xứ是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

復phục 次thứ 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã晝trú 夜dạ 相tương 續tục應ưng 如như 是thị 觀quán是thị 阿a 蘭lan 若nhã

善thiện 能năng 修tu 習tập四tứ 無vô 垢cấu 性tính安an 樂lạc 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

善thiện 能năng 修tu 習tập知tri 足túc 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

於ư 諸chư 煩phiền 惱não得đắc 解giải 脫thoát 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

具cụ 足túc 多đa 聞văn智trí 慧tuệ 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

伏phục 斷đoạn 煩phiền 惱não所sở 知tri 障chướng 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 入nhập 三tam 種chủng解giải 脫thoát 門môn 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

善thiện 能năng 證chứng 得đắc八Bát 解Giải 脫Thoát 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

善thiện 能năng 觀quán 察sát十thập 二nhị 緣duyên 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

善thiện 能năng 斷đoạn 除trừ業nghiệp 障chướng 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 得đắc 初Sơ 果Quả預Dự 流Lưu 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 得đắc 第đệ 二nhị一Nhất 來Lai 果Quả 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 得đắc 第đệ 三tam不Bất 還Hoàn 果Quả 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

得đắc 第đệ 四Tứ 果Quả阿A 羅La 漢Hán 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

證chứng 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

已dĩ 辦biện 所sở 作tác得đắc 自tự 在tại 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

捨xả 諸chư 重trọng 擔đảm得đắc 輕khinh 安an 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

證chứng 得đắc 二nhị 空không真Chân 如Như 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 修tu 證chứng 無vô 量lượng大đại 慈từ 心tâm 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

修tu 證chứng 無vô 量lượng大đại 悲bi 心tâm 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 善thiện 修tu 習tập喜hỷ 無vô 量lượng 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

善thiện 能năng 修tu 習tập捨xả 無vô 量lượng 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

菩Bồ 薩Tát 修tu 持trì到đáo 十Thập 信Tín 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

復phục 次thứ 進tiến 修tu到đáo 十Thập 住Trụ 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

展triển 轉chuyển 增tăng 修tu 到đáo 十Thập 行Hành 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

展triển 轉chuyển 修tu 行hành十Thập 迴Hồi 向Hướng 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

善thiện 能năng 修tu 習tập四tứ 善thiện 根căn 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

修tu 行hành 六Lục 度Độ波Ba 羅La 蜜Mật 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

修tu 行hành 初Sơ 地Địa至chí 十Thập 地Địa 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

證chứng 得đắc 六lục 根căn清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

善thiện 能năng 證chứng 得đắc天thiên 眼nhãn 通thông 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

得đắc 天thiên 耳nhĩ 通thông及cập 宿túc 住trú 智trí生sinh 死tử 智trí 明minh神thần 境cảnh 他tha 心tâm如như 是thị 通thông 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

有hữu 慚tàm 愧quý 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

不bất 放phóng 逸dật 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

修tu 五Ngũ 根Căn 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

證chứng 得đắc 無vô 量lượng無vô 邊biên 三tam 昧muội 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 得đắc 恒Hằng 沙sa陀đà 羅la 尼ni 門môn證chứng 自tự 在tại 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

悟ngộ 無Vô 生Sinh 忍Nhẫn是thị 阿a 蘭lan 若nhã

永vĩnh 出xuất 三tam 界giới斷đoạn 生sinh 死tử 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển是thị 阿a 蘭lan 若nhã

降hàng 伏phục 一nhất 切thiết眾chúng 魔ma 怨oán 敵địch銷tiêu 除trừ 業nghiệp 障chướng見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp如như 是thị 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

得đắc 佛Phật 不Bất 共Cộng最tối 上thượng 法Pháp 門môn是thị 阿a 蘭lan 若nhã

修tu 習tập 戒giới 蘊uẩn清thanh 淨tịnh 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

出xuất 生sinh 無vô 漏lậu三tam 摩ma 地địa 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 生sinh 般Bát 若Nhã證chứng 解giải 脫thoát 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 生sinh 解giải 脫thoát知tri 見kiến 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

得đắc 三Tam 十Thập 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp是thị 阿a 蘭lan 若nhã

善thiện 能năng 修tu 攝nhiếp十thập 二nhị 頭đầu 陀đà是thị 阿a 蘭lan 若nhã

智trí 能năng 分phân 別biệt諦đế 理lý 住trú 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

永vĩnh 離ly 有hữu 漏lậu五ngũ 蘊uẩn 生sinh 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

能năng 得đắc 解giải 脫thoát十thập 二nhị 入nhập 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

永vĩnh 離ly 有hữu 漏lậu十thập 八bát 界giới 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

微vi 妙diệu 觀quán 察sát十Thập 八Bát 空Không 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

容dung 受thọ 一nhất 切thiết諸chư 法pháp 空không 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

增tăng 長trưởng 十Thập 善Thiện法pháp 生sinh 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

增tăng 長trưởng 堅kiên 固cố菩Bồ 提Đề 心tâm 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

三tam 世thế 諸chư 佛Phật讚tán 歎thán 之chi 處xứ是thị 阿a 蘭lan 若nhã

一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát恭cung 敬kính 讚tán 歎thán如như 是thị 之chi 處xứ

是thị 阿a 蘭lan 若nhã毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật於ư 尼ni 俱câu 陀đà樹thụ 下hạ 成thành 道Đạo是thị 阿a 蘭lan 若nhã

尸Thi 棄Khí 如Như 來Lai於ư 尸thi 利lợi 沙sa樹thụ 下hạ 成thành 道Đạo是thị 阿a 蘭lan 若nhã

毘Tỳ 舍Xá 如Như 來Lai阿a 尸thi 婆bà 多đa樹thụ 下hạ 成thành 道Đạo是thị 阿a 蘭lan 若nhã

俱Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ成thành 等Đẳng 正Chính 覺Giác是thị 阿a 蘭lan 若nhã

俱Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai優ưu 曇đàm 樹thụ 下hạ成thành 等Đẳng 正Chính 覺Giác是thị 阿a 蘭lan 若nhã

迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai婆bà 陀đà 樹thụ 下hạ成thành 等Đẳng 正Chính 覺Giác是thị 阿a 蘭lan 若nhã

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai於ư 畢tất 鉢bát 羅la 樹thụ 下hạ成thành 道Đạo 之chi 處xứ

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri阿a 蘭lan 若nhã 處xứ有hữu 如như 是thị 等đẳng無vô 量lượng 無vô 邊biên功công 德đức 勝thắng 利lợi

爾nhĩ 時thời 樂Nhạo 遠Viễn 離Ly 行Hành 菩Bồ 薩Tát為vì 諸chư 大đại 眾chúng而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 住trú 蘭lan 若nhã當đương 作tác 何hà 念niệm 及cập 何hà 業nghiệp世thế 間gian 所sở 有hữu 諸chư 恐khủng 怖bố皆giai 從tùng 我ngã 見kiến 我ngã 所sở 生sinh

若nhược 能năng 斷đoạn 除trừ 我ngã 我ngã 所sở一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố 無vô 所sở 依y若nhược 有hữu 能năng 執chấp 我ngã 見kiến 心tâm畢tất 竟cánh 不bất 成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo

涅Niết 槃Bàn 常thường 住trụ 皆giai 無vô 相tướng何hà 況huống 煩phiền 惱não 非phi 法pháp 相tướng不bất 著trước 諸chư 法pháp 及cập 眾chúng 生sinh心tâm 無vô 諍tranh 論luận 修tu 正chính 念niệm

四tứ 威uy 儀nghi 中trung 調điều 伏phục 心tâm應ưng 住trú 蘭lan 若nhã 常thường 寂tịch 靜tĩnh能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 心tâm 知tri 足túc住trú 於ư 蘭lan 若nhã 空không 寂tịch 舍xá

入nhập 三tam 解giải 脫thoát 無vô 相tướng 門môn住trú 於ư 蘭lan 若nhã 離ly 塵trần 垢cấu能năng 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp四Tứ 諦Đế 二nhị 空không 真chân 妙diệu 理lý

世thế 間gian 八bát 法pháp 不bất 傾khuynh 動động如như 是thị 大Đại 士Sĩ 住trú 蘭lan 若nhã能năng 觀quán 自tự 身thân 如như 枯khô 木mộc亦diệc 如như 水thủy 沫mạt 及cập 幻huyễn 夢mộng

不bất 著trước 二nhị 邊biên 平bình 等đẳng 相tướng如như 是thị 薩Tát 埵Đóa 住trú 蘭lan 若nhã罪tội 業nghiệp 纏triền 縛phược 無vô 常thường 身thân本bổn 來lai 虛hư 假giả 元nguyên 無vô 實thật

我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 及cập 罪tội 相tướng於ư 三tam 世thế 中trung 不bất 可khả 得đắc自tự 身thân 他tha 身thân 無vô 有hữu 二nhị一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 亦diệc 如như 是thị

諦đế 觀quán 法pháp 性tính 無vô 去khứ 來lai如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trú 蘭lan 若nhã栴chiên 檀đàn 塗đồ 身thân 及cập 讚tán 歎thán以dĩ 刀đao 屠đồ 割cát 并tinh 罵mạ 辱nhục

於ư 此thử 二nhị 人nhân 無vô 愛ái 憎tăng如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trú 蘭lan 若nhã出xuất 家gia 樂nhạo 住trú 阿a 蘭lan 若nhã晝trú 夜dạ 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán

阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 真chân 道Đạo 場Tràng一nhất 切thiết 如Như 來Lai 成thành 正chính 覺giác阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 妙diệu 法Pháp 空không出xuất 世thế 正Chính 法Pháp 之chi 所sở 生sinh

阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 聖thánh 所sở 尊tôn能năng 生sinh 三Tam 乘Thừa 聖thánh 道Đạo 故cố阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 聖thánh 所sở 宅trạch一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 常thường 住trụ 故cố

阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 如Như 來Lai 宮cung十thập 方phương 諸chư 佛Phật 所sở 依y 故cố阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 金kim 剛cang 座tòa三tam 世thế 諸chư 佛Phật 得đắc 道Đạo 故cố

阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 涅Niết 槃Bàn 宮cung三tam 世thế 如Như 來Lai 圓viên 寂tịch 故cố阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 大đại 慈từ 室thất菩Bồ 薩Tát 住trú 此thử 修tu 慈từ 故cố

阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 是thị 悲bi 田điền三tam 世thế 諸chư 佛Phật 修tu 悲bi 故cố阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 六Lục 通Thông 室thất菩Bồ 薩Tát 於ư 此thử 遊du 戲hí 故cố

阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 大đại 無vô 畏úy能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố 故cố阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 三tam 摩ma 地địa諸chư 求cầu 道Đạo 者giả 得đắc 定định 故cố

阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 陀đà 羅la 尼ni諸chư 持trì 咒chú 人nhân 神thần 力lực 故cố阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 善thiện 法Pháp 堂đường增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 故cố阿a 蘭lan 若nhã 處xứ 菩Bồ 提Đề 室thất菩Bồ 薩Tát 修tu 道Đạo 得đắc 忍nhẫn 故cố

若nhược 欲dục 永vĩnh 超siêu 三tam 界giới 苦khổ菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 當đương 修tu 證chứng遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 利lợi 群quần 生sinh應ưng 居cư 蘭lan 若nhã 菩Bồ 提Đề 室thất

所sở 修tu 六Lục 度Độ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp迴hồi 施thí 三tam 有hữu 及cập 四Tứ 恩Ân自tự 他tha 俱câu 入nhập 甘cam 露lộ 城thành同đồng 證chứng 一nhất 如như 真chân 法Pháp 界Giới

爾nhĩ 時thời 樂Nhạo 遠Viễn 離Ly 行Hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát為vì 諸chư 大đại 眾chúng說thuyết 是thị 法Pháp 已dĩ

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善thiện 男nam 子tử汝nhữ 為vì 大đại 眾chúng及cập 未vị 來lai 世thế求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả分phân 別biệt 演diễn 說thuyết阿a 蘭lan 若nhã 處xứ殊thù 勝thắng 功công 德đức利lợi 益ích 安an 樂lạc現hiện 在tại 未vị 來lai一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh趣thú 向hướng 菩Bồ 提Đề正chính 真chân 覺giác 道Đạo汝nhữ 所sở 成thành 就tựu無vô 量lượng 功công 德đức千thiên 佛Phật 共cộng 說thuyết不bất 能năng 窮cùng 盡tận

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung智Trí 光Quang 菩Bồ 薩Tát無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng聞văn 阿a 蘭lan 若nhã最tối 勝thắng 功công 德đức即tức 得đắc 聞Văn 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 門Môn無vô 量lượng 眾chúng 生sinh發phát 無vô 等đẳng 等đẳng阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển千thiên 億ức 眾chúng 生sinh遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

厭Yếm 身Thân 品Phẩm 第đệ 七thất

爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát即tức 從tùng 座tòa 起khởi偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên右hữu 膝tất 著trước 地địa合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 等đẳng 既ký 悟ngộ出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát厭yếm 離ly 世thế 間gian住trú 阿a 蘭lan 若nhã調điều 伏phục 其kỳ 心tâm修tu 無vô 垢cấu 行hành然nhiên 此thử 菩Bồ 薩Tát住trú 空không 閑nhàn 處xứ自tự 於ư 是thị 身thân應ưng 作tác 何hà 觀quán

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai善thiện 男nam 子tử汝nhữ 為vì 眾chúng 生sinh起khởi 大đại 悲bi 心tâm請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai入nhập 聖thánh 智trí 觀quán妙diệu 行hành 法Pháp 門môn汝nhữ 當đương 善thiện 聽thính今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn

善thiện 男nam 子tử出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời四tứ 威uy 儀nghi 中trung微vi 細tế 觀quán 察sát是thị 有hữu 漏lậu 身thân三tam 十thập 七thất 種chủng不bất 淨tịnh 穢uế 惡ác是thị 不bất 可khả 愛ái是thị 不bất 堅kiên 牢lao當đương 觀quán 此thử 身thân猶do 如như 坏phôi 器khí外ngoại 以dĩ 雜tạp 彩thải金kim 銀ngân 七thất 寶bảo巧xảo 飾sức 莊trang 嚴nghiêm內nội 以dĩ 糞phẩn 穢uế種chủng 種chủng 不bất 淨tịnh填điền 塞tắc 充sung 滿mãn兩lưỡng 肩kiên 擔đảm 負phụ隨tùy 途đồ 而nhi 行hành其kỳ 有hữu 見kiến 者giả皆giai 生sinh 愛ái 樂nhạo不bất 知tri 器khí 中trung盛thình 滿mãn 不bất 淨tịnh有hữu 六lục 黑hắc 蛇xà常thường 在tại 此thử 器khí一nhất 蛇xà 隨tùy 動động器khí 即tức 破phá 壞hoại毒độc 害hại 臭xú 惡ác竟cánh 無vô 所sở 堪kham世thế 間gian 之chi 人nhân莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân如như 彼bỉ 彩thải 畫họa盛thịnh 不bất 淨tịnh 器khí貪tham 瞋sân 癡si 三tam名danh 為vi 心tâm 病bệnh風phong 黃hoàng 痰đàm 癊ấm名danh 為vi 身thân 病bệnh內nội 外ngoại 六lục 病bệnh能năng 害hại 身thân 心tâm如như 彼bỉ 六lục 蛇xà居cư 於ư 器khí 內nội一nhất 一nhất 蛇xà 動động器khí 即tức 破phá 壞hoại一nhất 一nhất 病bệnh 發phát身thân 即tức 無vô 常thường

善thiện 男nam 子tử出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát處xử 於ư 空không 閑nhàn觀quán 察sát 是thị 身thân名danh 為vi 第đệ 一nhất不bất 淨tịnh 觀quán 相tướng

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát於ư 日nhật 夜dạ 中trung又hựu 觀quán 自tự 身thân臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh猶do 如như 死tử 狗cẩu

何hà 以dĩ 故cố彼bỉ 身thân 亦diệc 是thị父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh為vi 生sinh 緣duyên 故cố

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân如như 蟻nghĩ 子tử 臺đài安an 住trú 眾chúng 蟻nghĩ

時thời 有hữu 白bạch 象tượng來lai 至chí 臺đài 邊biên以dĩ 身thân 觸xúc 臺đài臺đài 即tức 崩băng 碎toái

善thiện 男nam 子tử此thử 臺đài 所sở 謂vị五ngũ 蘊uẩn 之chi 身thân白bạch 象tượng 是thị 為vi琰Diêm 魔Ma 羅La 使sử身thân 歸quy 後hậu 世thế如như 象tượng 壞hoại 臺đài

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 此thử 身thân從tùng 頂đỉnh 至chí 足túc皮bì 肉nhục 骨cốt 髓tủy共cộng 相tương 和hòa 合hợp以dĩ 成thành 其kỳ 身thân猶do 如như 芭ba 蕉tiêu中trung 無vô 實thật 故cố

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân無vô 有hữu 強cường 力lực皮bì 肉nhục 薄bạc 覆phú如như 塗đồ 附phụ 牆tường億ức 萬vạn 毛mao 髮phát如như 草thảo 生sinh 地địa微vi 細tế 風phong 大đại出xuất 入nhập 毛mao 孔khổng誰thùy 有hữu 智trí 者giả當đương 樂nhạo 此thử 身thân剎sát 那na 剎sát 那na衰suy 敗bại 轉chuyển 故cố

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân如như 養dưỡng 毒độc 蛇xà而nhi 取thủ 其kỳ 害hại我ngã 今kim 雖tuy 以dĩ飲ẩm 食thực 衣y 服phục資tư 長trưởng 是thị 身thân而nhi 不bất 識thức 恩ân畢tất 竟cánh 還hoàn 令linh墮đọa 於ư 惡ác 道đạo

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân譬thí 如như 怨oán 家gia詐trá 作tác 親thân 友hữu伺tứ 求cầu 其kỳ 便tiện而nhi 將tương 毒độc 藥dược斷đoạn 彼bỉ 命mạng 根căn我ngã 身thân 如như 是thị本bổn 非phi 真chân 實thật終chung 致trí 無vô 常thường非phi 聖thánh 愛ái 故cố

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân如như 水thủy 上thượng 泡bào雖tuy 復phục 妙diệu 好hảo瑠lưu 璃ly 珠châu 色sắc剎sát 那na 因nhân 緣duyên起khởi 滅diệt 無vô 恒hằng有hữu 為vi 念niệm 念niệm不bất 久cửu 住trụ 故cố

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân如như 乾càn 闥thát 婆bà 城thành雖tuy 現hiện 相tướng 狀trạng而nhi 不bất 實thật 有hữu今kim 者giả 我ngã 身thân亦diệc 復phục 如như 是thị

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân猶do 如như 影ảnh 像tượng我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ雖tuy 有hữu 非phi 真chân

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân譬thí 如như 外ngoại 國quốc強cường 盛thịnh 怨oán 敵địch今kim 者giả 我ngã 身thân亦diệc 復phục 如như 是thị煩phiền 惱não 怨oán 敵địch侵xâm 掠lược 善thiện 根căn

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân如như 朽hủ 舍xá 宅trạch雖tuy 加gia 修tu 當đương 必tất 崩băng 壞hoại我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ雖tuy 加gia 愛ái 念niệm當đương 必tất 無vô 常thường

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân如như 近cận 怨oán 國quốc城thành 邑ấp 人nhân 民dân常thường 懷hoài 恐khủng 怖bố今kim 者giả 我ngã 身thân亦diệc 復phục 如như 是thị於ư 念niệm 念niệm 中trung畏úy 無vô 常thường 怨oán

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân如như 無vô 量lượng 薪tân為vi 火hỏa 燒thiêu 爇nhiệt然nhiên 是thị 猛mãnh 火hỏa曾tằng 無vô 厭yếm 足túc我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ以dĩ 貪tham 愛ái 火hỏa燒thiêu 五ngũ 欲dục 薪tân其kỳ 心tâm 增tăng 長trưởng亦diệc 復phục 如như 是thị

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân如như 新tân 生sinh 子tử慈từ 母mẫu 憐lân 愍mẫn恒hằng 加gia 守thủ 護hộ我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ若nhược 不bất 守thủ 護hộ病bệnh 之chi 身thân 心tâm即tức 便tiện 不bất 能năng有hữu 所sở 修tu 證chứng

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân本bổn 性tính 不bất 淨tịnh譬thí 如như 有hữu 人nhân厭yếm 患hoạn 炭thán 色sắc設thiết 諸chư 方phương 便tiện以dĩ 水thủy 洗tẩy 之chi經kinh 無vô 量lượng 時thời黑hắc 色sắc 仍nhưng 舊cựu乃nãi 至chí 炭thán 盡tận終chung 無vô 所sở 益ích我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ有hữu 漏lậu 不bất 淨tịnh假giả 使sử 海hải 水thủy盡tận 未vị 來lai 際tế洗tẩy 之chi 無vô 益ích亦diệc 復phục 如như 是thị

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát又hựu 觀quán 自tự 身thân如như 油du 沃ốc 薪tân以dĩ 火hỏa 焚phần 燒thiêu又hựu 遇ngộ 大đại 風phong勢thế 不bất 可khả 止chỉ是thị 身thân 亦diệc 爾nhĩ名danh 五ngũ 蘊uẩn 薪tân沃ốc 貪tham 愛ái 油du縱túng 瞋sân 恚khuể 火hỏa愚ngu 癡si 風phong 力lực無vô 有hữu 休hưu 息tức

出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát觀quán 於ư 自tự 身thân猶do 如như 惡ác 疾tật四tứ 百bách 四tứ 病bệnh所sở 住trú 處xứ 故cố亦diệc 如như 大đại 腸tràng八bát 萬vạn 四tứ 千thiên蟲trùng 所sở 住trú 故cố是thị 無vô 常thường 處xứ出xuất 息tức 不bất 還hoàn即tức 無vô 常thường 故cố亦diệc 如như 非phi 情tình神thần 識thức 易dị 脫thoát同đồng 瓦ngõa 石thạch 故cố亦diệc 如như 河hà 水thủy剎sát 那na 前tiền 後hậu不bất 暫tạm 住trụ 故cố亦diệc 如như 壓áp 油du於ư 一nhất 切thiết 事sự受thọ 勞lao 苦khổ 故cố無vô 所sở 依y 者giả猶do 如như 嬰anh 兒nhi失thất 父phụ 母mẫu 故cố無vô 救cứu 護hộ 者giả猶do 如như 蝦hà 蛇xà 所sở 吞thôn 故cố如như 穴huyệt 無vô 底để心tâm 心tâm 所sở 法pháp不bất 可khả 知tri 故cố恒hằng 不bất 知tri 足túc於ư 五ngũ 欲dục 樂lạc心tâm 無vô 厭yếm 故cố恒hằng 不bất 自tự 在tại斷đoạn 常thường 二nhị 見kiến所sở 繫hệ 縛phược 故cố不bất 生sinh 慚tàm 愧quý雖tuy 蒙mông 養dưỡng 育dục棄khí 捨xả 主chủ 故cố亦diệc 如như 死tử 屍thi於ư 日nhật 夜dạ 分phân近cận 滅diệt 壞hoại 故cố唯duy 受thọ 諸chư 苦khổ於ư 一nhất 切thiết 處xứ無vô 真chân 樂lạc 故cố為vi 苦khổ 所sở 依y一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ依y 身thân 住trụ 故cố如như 空không 聚tụ 落lạc於ư 是thị 身thân 中trung無vô 主chủ 宰tể 故cố畢tất 竟cánh 空không 寂tịch遍biến 計kế 所sở 執chấp妄vọng 搆câu 畫họa 故cố如như 谷cốc 中trung 響hưởng皆giai 是thị 虛hư 妄vọng所sở 顯hiển 現hiện 故cố亦diệc 如như 船thuyền 舶bạc若nhược 無vô 船thuyền 師sư即tức 漂phiêu 沒một 故cố亦diệc 如như 大đại 車xa運vận 載tải 財tài 寶bảo

何hà 以dĩ 故cố乘thừa 於ư 大Đại 乘Thừa到đáo 菩Bồ 提Đề 故cố

善thiện 男nam 子tử出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát日nhật 夜dạ 觀quán 察sát非phi 不bất 愛ái 惜tích 如như 是thị 之chi 身thân欲dục 令linh 眾chúng 生sinh出xuất 生sinh 死tử 海hải到đáo 彼bỉ 岸ngạn 故cố

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn說thuyết 是thị 法Pháp 已dĩ告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn

善thiện 男nam 子tử修tu 如như 是thị 行hành此thử 則tắc 名danh 為vi出xuất 家gia 佛Phật 子tử所sở 觀quán 法Pháp 要yếu

若nhược 有hữu 佛Phật 子tử發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm為vì 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề住trú 阿a 蘭lan 若nhã修tu 習tập 如như 是thị三tam 十thập 七thất 觀quán亦diệc 教giáo 佗tha 修tu如như 是thị 法Pháp 要yếu解giải 說thuyết 書thư 寫tả受thọ 持trì 讀độc 習tập遠viễn 離ly 一nhất 切thiết我ngã 我ngã 所sở 執chấp永vĩnh 斷đoạn 貪tham 著trước五ngũ 欲dục 世thế 樂lạc速tốc 能năng 成thành 就tựu不bất 壞hoại 信tín 心tâm求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề不bất 惜tích 軀khu 命mạng何hà 況huống 世thế 間gian所sở 有hữu 珍trân 寶bảo現hiện 身thân 必tất 得đắc究cứu 竟cánh 成thành 滿mãn一nhất 切thiết 如Như 來Lai金kim 剛cang 智trí 印ấn於ư 無vô 上thượng 道Đạo永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển六Lục 度Độ 萬vạn 行hành速tốc 得đắc 圓viên 滿mãn疾tật 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung八bát 萬vạn 四tứ 千thiên新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát深thâm 厭yếm 世thế 間gian得đắc 大đại 忍nhẫn 力lực不bất 復phục 退thoái 轉chuyển於ư 無vô 上thượng 道Đạo百bách 千thiên 婆Bà 羅La 門Môn發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm成thành 熟thục 信tín 根căn得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển三tam 萬vạn 六lục 千thiên善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh

大Đại 乘Thừa 本Bổn 生Sinh 心Tâm 地Địa 觀Quán 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

大đại 唐đường 罽Kế 賓Tân 國Quốc 三Tam 藏Tạng 般Bát 若Nhã 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 9/12/2015 ◊ Cập nhật: 9/12/2015
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8