增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

利Lợi 養Dưỡng 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

受thọ 人nhân 利lợi 養dưỡng 甚thậm 為vi 不bất 易dị 令linh 人nhân 不bất 得đắc 至chí 無vô 為vi 之chi 處xứ

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 若nhược 修Tu 羅La 陀Đà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 貪tham 利lợi 養dưỡng 者giả 終chung 不bất 於ư 法Pháp 中trung 捨xả 三tam 法Pháp 衣y 而nhi 作tác 居cư 家gia

修Tu 羅La 陀Đà 比Bỉ 丘Khâu 大đại 作tác 阿a 練luyện 若nhã 行hành 到đáo 時thời 乞khất 食thực 一nhất 處xứ 一nhất 坐tọa 或hoặc 正chánh 中trung 食thực 樹thụ 下hạ 露lộ 坐tọa 樂nhạo 閑nhàn 居cư 之chi 處xứ 著trước 五ngũ 納nạp 衣y 或hoặc 持trì 三tam 衣y 或hoặc 樂nhạo 塚trủng 間gian 懃cần 身thân 苦khổ 行hành 行hành 此thử 頭đầu 陀đà

是thị 時thời 修Tu 羅La 陀Đà 比Bỉ 丘Khâu 常thường 受thọ 蒲Bồ 呼Hô 國quốc 王vương 供cúng 養dường 以dĩ 百bách 味vị 之chi 食thực 日nhật 來lai 給cấp 與dữ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 意ý 染nhiễm 此thử 食thực 漸tiệm 捨xả 阿a 練luyện 若nhã 行hành

到đáo 時thời 乞khất 食thực 一nhất 處xứ 一nhất 坐tọa 正chánh 中trung 食thực 樹thụ 下hạ 露lộ 坐tọa 閑nhàn 居cư 之chi 處xứ 著trước 五ngũ 納nạp 衣y 或hoặc 持trì 三tam 衣y 或hoặc 樂nhạo 塚trủng 間gian 懃cần 身thân 苦khổ 體thể 盡tận 捨xả 此thử 已dĩ 去khứ 三tam 法Pháp 衣y 還hoàn 為vi 白bạch 衣y 屠đồ 牛ngưu 殺sát 生sanh 不bất 可khả 稱xưng 計kế 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 地địa 獄ngục 中trung

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 利lợi 養dưỡng 甚thậm 重trọng 令linh 人nhân 不bất 得đắc 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 若nhược 未vị 生sanh 利lợi 養dưỡng 制chế 令linh 不bất 生sanh 已dĩ 生sanh 求cầu 方phương 便tiện 使sử 滅diệt

如như 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

當đương 滅diệt 一nhất 法pháp 我ngã 證chứng 汝nhữ 等đẳng 成thành 果quả 神thần 通thông 諸chư 漏lậu 得đắc 盡tận

云vân 何hà 為vi 一nhất 法pháp 所sở 謂vị 味vị 欲dục

是thị 故cố 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 當đương 滅diệt 此thử 味vị 欲dục 我ngã 證chứng 汝nhữ 等đẳng 成thành 神thần 通thông 果quả 諸chư 漏lậu 得đắc 盡tận

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ

眾chúng 生sanh 著trước 此thử 味vị
死tử 墮đọa 惡ác 趣thú 中trung

今kim 當đương 捨xả 此thử 欲dục

便tiện 成thành 阿A 羅La 漢Hán



是thị 故cố 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 常thường 當đương 捨xả 此thử 味vị 著trước 之chi 想tưởng

如như 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 於ư 舍Xá 衛Vệ 城Thành 內nội 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 適thích 喪táng 一nhất 子tử 甚thậm 愛ái 敬kính 念niệm 未vị 曾tằng 能năng 捨xả 彼bỉ 見kiến 子tử 死tử 便tiện 生sanh 狂cuồng 惑hoặc 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 不bất 停đình 一nhất 處xứ

若nhược 見kiến 人nhân 時thời 便tiện 作tác 是thị 語ngữ

頗phả 有hữu 見kiến 我ngã 兒nhi 乎hồ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 漸tiệm 漸tiệm 往vãng 至chí 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 到đáo 世Thế 尊Tôn 所sở 在tại 一nhất 面diện 住trụ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 頗phả 見kiến 我ngã 兒nhi 乎hồ

世Thế 尊Tôn 告cáo 長trưởng 者giả 曰viết

何hà 故cố 顏nhan 貌mạo 不bất 悅duyệt 諸chư 根căn 錯thác 亂loạn

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 報báo 瞿Cù 曇Đàm 曰viết

焉yên 得đắc 不bất 爾nhĩ

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 我ngã 今kim 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 捨xả 我ngã 無vô 常thường 甚thậm 愛ái 敬kính 念niệm 未vị 曾tằng 離ly 目mục 前tiền 哀ai 愍mẫn 彼bỉ 子tử 故cố 令linh 我ngã 生sanh 狂cuồng 我ngã 今kim 問vấn 沙Sa 門Môn 見kiến 我ngã 兒nhi 耶da

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

如như 是thị 長trưởng 者giả 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 世thế 之chi 常thường 法pháp 恩ân 愛ái 離ly 苦khổ 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 子tử 捨xả 汝nhữ 無vô 常thường 豈khởi 得đắc 不bất 念niệm 乎hồ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 聞văn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 不bất 入nhập 其kỳ 懷hoài 便tiện 捨xả 而nhi 退thoái 去khứ 前tiền 行hành 見kiến 人nhân 復phục 作tác 是thị 語ngữ

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 說thuyết 言ngôn 曰viết

恩ân 愛ái 分phân 別biệt 便tiện 有hữu 快khoái 樂lạc

如như 沙Sa 門Môn 所sở 說thuyết 為vi 審thẩm 爾nhĩ 不phủ

前tiền 人nhân 對đối 曰viết

恩ân 愛ái 別biệt 離ly 有hữu 何hà 樂lạc 哉tai

當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 去khứ 舍Xá 衛Vệ 城Thành 不bất 遠viễn 有hữu 眾chúng 多đa 人nhân 而nhi 共cộng 博bác 戲hí

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 便tiện 作tác 是thị 念niệm

此thử 諸chư 男nam 子tử 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 無vô 事sự 不bất 知tri 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 此thử 義nghĩa 問vấn 彼bỉ 諸chư 人nhân

爾nhĩ 時thời 即tức 詣nghệ 博bác 戲hí 所sở 問vấn 眾chúng 人nhân 曰viết

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 向hướng 我ngã 說thuyết 曰viết

恩ân 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 此thử 者giả 快khoái 樂lạc

諸chư 人nhân 等đẳng 今kim 於ư 意ý 云vân 何hà

是thị 時thời 諸chư 博bác 戲hí 者giả 報báo 斯tư 人nhân 曰viết

恩ân 愛ái 別biệt 離ly 有hữu 何hà 樂lạc 哉tai 言ngôn 快khoái 樂lạc 者giả 此thử 義nghĩa 不bất 然nhiên

是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 便tiện 作tác 是thị 念niệm

審thẩm 如Như 來Lai 言ngôn 終chung 不bất 虛hư 妄vọng 云vân 何hà 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 當đương 有hữu 樂lạc 耶da 此thử 義nghĩa 不bất 然nhiên

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 至chí 宮cung 門môn 外ngoại 稱xưng

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 而nhi 作tác 是thị 教giáo

恩ân 愛ái 別biệt 離ly 怨oán 憎tăng 之chi 會hội 此thử 者giả 快khoái 樂lạc

爾nhĩ 時thời 舍Xá 衛Vệ 城Thành 及cập 中trung 宮cung 內nội 普phổ 傳truyền 此thử 語ngữ 靡mĩ 不bất 周chu 遍biến

當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 大Đại 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 及cập 摩Ma 利Lợi 夫Phu 人Nhân 共cộng 在tại 高cao 樓lâu 之chi 上thượng 相tương 娛ngu 樂lạc 戲hí

爾nhĩ 時thời 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 告cáo 摩Ma 利Lợi 夫Phu 人Nhân 曰viết

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 審thẩm 有hữu 斯tư 語ngữ

恩ân 愛ái 離ly 別biệt 怨oán 憎tăng 之chi 會hội 此thử 皆giai 快khoái 樂lạc

夫phu 人nhân 報báo 曰viết

吾ngô 不bất 從tùng 如Như 來Lai 聞văn 此thử 言ngôn 教giáo 設thiết 當đương 如Như 來Lai 有hữu 此thử 教giáo 者giả 事sự 亦diệc 不bất 虛hư

王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 告cáo 曰viết

猶do 如như 師sư 教giáo 弟đệ 子tử

為vi 是thị 捨xả 是thị

弟đệ 子tử 報báo 言ngôn

如như 是thị 大đại 師sư

汝nhữ 今kim 摩Ma 利Lợi 亦diệc 復phục 如như 是thị 彼bỉ 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 雖tuy 作tác 是thị 說thuyết 汝nhữ 應ưng 作tác 是thị 言ngôn

如như 是thị 不bất 異dị 無vô 有hữu 虛hư 妄vọng

然nhiên 卿khanh 速tốc 去khứ 不bất 須tu 在tại 吾ngô 前tiền 立lập

爾nhĩ 時thời 摩Ma 利Lợi 夫Phu 人Nhân 語ngứ 竹Trúc 膊Bạc 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết

汝nhữ 今kim 往vãng 詣nghệ 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 到đáo 如Như 來Lai 所sở 持trì 我ngã 名danh 字tự 跪quỵ 如Như 來Lai 足túc 復phục 以dĩ 此thử 義nghĩa 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 云vân

舍Xá 衛Vệ 城Thành 內nội 及cập 中trung 宮cung 人nhân 有hữu 此thử 言ngôn 論luận 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 言ngôn

恩ân 愛ái 別biệt 離ly 怨oán 憎tăng 合hợp 會hội 此thử 皆giai 快khoái 樂lạc

不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 有hữu 此thử 教giáo 耶da

若nhược 世Thế 尊Tôn 所sở 有hữu 說thuyết 者giả 汝nhữ 善thiện 承thừa 受thọ 還hoàn 向hướng 我ngã 說thuyết

是thị 時thời 竹Trúc 膊Bạc 婆Bà 羅La 門Môn 受thọ 夫phu 人nhân 教giáo 勅sắc 尋tầm 往vãng 至chí 祇Kỳ 洹Hoàn 精Tinh 舍Xá 到đáo 世Thế 尊Tôn 所sở 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 已dĩ 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

時thời 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

摩Ma 利Lợi 夫Phu 人Nhân 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 問vấn 訊tấn 如Như 來Lai 興hưng 居cư 輕khinh 利lợi 遊du 步bộ 康khang 強cường 乎hồ 訓huấn 化hóa 盲manh 冥minh 得đắc 無vô 勞lao 耶da

復phục 作tác 是thị 語ngữ

此thử 舍Xá 衛Vệ 城Thành 內nội 普phổ 傳truyền 此thử 言ngôn

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 而nhi 作tác 是thị 教giáo

恩ân 愛ái 別biệt 離ly 怨oán 憎tăng 之chi 會hội 此thử 樂lạc 快khoái 哉tai

不bất 審thẩm 世Thế 尊Tôn 有hữu 是thị 言ngôn 教giáo 耶da

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 竹Trúc 膊Bạc 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết

於ư 此thử 舍Xá 衛Vệ 城Thành 內nội 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 喪táng 失thất 一nhất 子tử 彼bỉ 念niệm 此thử 子tử 狂cuồng 惑hoặc 失thất 性tánh 東đông 西tây 馳trì 走tẩu

見kiến 人nhân 便tiện 問vấn

誰thùy 見kiến 我ngã 子tử

然nhiên 婆Bà 羅La 門Môn 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 此thử 皆giai 無vô 有hữu 歡hoan 樂lạc

昔tích 日nhật 此thử 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 復phục 有hữu 一nhất 老lão 母mẫu 無vô 常thường 亦diệc 復phục 狂cuồng 惑hoặc 不bất 識thức 東đông 西tây

復phục 有hữu 一nhất 老lão 父phụ 無vô 常thường 亦diệc 復phục 有hữu 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 皆giai 悉tất 無vô 常thường 彼bỉ 見kiến 此thử 無vô 常thường 之chi 變biến 生sanh 狂cuồng 失thất 性tánh 不bất 識thức 東đông 西tây

婆Bà 羅La 門Môn 昔tích 日nhật 此thử 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 新tân 迎nghênh 婦phụ 端đoan 正chánh 無vô 雙song 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 未vị 經kinh 幾kỷ 時thời 便tiện 自tự 貧bần 窮cùng

時thời 彼bỉ 婦phụ 父phụ 母mẫu 見kiến 此thử 人nhân 貧bần 便tiện 生sanh 此thử 念niệm

吾ngô 當đương 奪đoạt 女nữ 更cánh 嫁giá 與dữ 餘dư 人nhân

彼bỉ 人nhân 竊thiết 聞văn 婦phụ 家gia 父phụ 母mẫu 欲dục 奪đoạt 吾ngô 婦phụ 更cánh 嫁giá 與dữ 餘dư 家gia

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 衣y 裏lý 帶đái 利lợi 刀đao 便tiện 往vãng 至chí 婦phụ 家gia 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 婦phụ 在tại 牆tường 外ngoại 作tác

是thị 時thời 彼bỉ 人nhân 往vãng 至chí 婦phụ 父phụ 母mẫu 家gia 問vấn 曰viết

我ngã 婦phụ 今kim 為vi 所sở 在tại

婦phụ 母mẫu 報báo 言ngôn

卿khanh 婦phụ 在tại 牆tường 外ngoại 陰ấm 中trung 作tác

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 便tiện 往vãng 至chí 婦phụ 所sở

到đáo 已dĩ 問vấn 婦phụ 曰viết

云vân 卿khanh 父phụ 母mẫu 欲dục 奪đoạt 汝nhữ 更cánh 餘dư 嫁giá 耶da

婦phụ 報báo 言ngôn

信tín 有hữu 此thử 語ngữ 然nhiên 我ngã 不bất 樂nhạo 聞văn 此thử 言ngôn 耶da

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 即tức 拔bạt 利lợi 劍kiếm 取thủ 婦phụ 刺thứ 殺sát 復phục 取thủ 利lợi 劍kiếm 自tự 刺thứ 其kỳ 腹phúc

並tịnh 復phục 作tác 是thị 語ngữ

我ngã 二nhị 人nhân 俱câu 取thủ 死tử

婆Bà 羅La 門Môn 當đương 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 此thử 皆giai 愁sầu 憂ưu 實thật 不bất 可khả 言ngôn

爾nhĩ 時thời 竹Trúc 膊Bạc 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 有hữu 此thử 諸chư 惱não 實thật 苦khổ 不bất 樂lạc

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 昔tích 我ngã 有hữu 一nhất 子tử 捨xả 我ngã 無vô 常thường 晝trú 夜dạ 追truy 憶ức 不bất 離ly 心tâm 懷hoài

時thời 我ngã 念niệm 兒nhi 心tâm 意ý 狂cuồng 惑hoặc 馳trì 走tẩu 東đông 西tây

見kiến 人nhân 便tiện 問vấn

誰thùy 見kiến 我ngã 兒nhi

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 今kim 所sở 說thuyết 者giả 誠thành 如như 所sở 言ngôn 國quốc 事sự 煩phiền 多đa 欲dục 還hoàn 所sở 止chỉ

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

今kim 正chánh 是thị 時thời

竹Trúc 膊Bạc 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 而nhi 去khứ 往vãng 來lai 至chí 摩Ma 利Lợi 夫Phu 人Nhân 所sở 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 具cụ 白bạch 夫phu 人nhân

時thời 摩Ma 利Lợi 夫Phu 人Nhân 復phục 至chí 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 所sở

到đáo 已dĩ 白bạch 大đại 王vương 曰viết

今kim 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 事sự 事sự 見kiến 報báo

云vân 何hà 大đại 王vương 為vi 念niệm 琉Lưu 璃Ly 王Vương 子Tử 不phủ

王vương 報báo 言ngôn

甚thậm 念niệm 愛ái 愍mẫn 不bất 去khứ 心tâm 首thủ

夫phu 人nhân 問vấn 曰viết

若nhược 當đương 王vương 子tử 有hữu 遷thiên 變biến 者giả 大đại 王vương 為vi 有hữu 憂ưu 也dã

王vương 復phục 報báo 言ngôn

如như 是thị 夫phu 人nhân 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn

夫phu 人nhân 問vấn 曰viết

大đại 王vương 當đương 知tri 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 皆giai 興hưng 愁sầu 想tưởng

云vân 何hà 大đại 王vương 為vi 念niệm 伊Y 羅La 王Vương 子Tử 乎hồ

王vương 報báo 言ngôn

我ngã 甚thậm 愛ái 敬kính

夫phu 人nhân 問vấn 曰viết

大đại 王vương 若nhược 當đương 王vương 子tử 有hữu 遷thiên 變biến 者giả 有hữu 愁sầu 憂ưu 耶da

王vương 報báo 言ngôn

甚thậm 有hữu 愁sầu 憂ưu

夫phu 人nhân 報báo 言ngôn

當đương 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 無vô 有hữu 歡hoan 樂lạc 云vân 何hà

大đại 王vương 念niệm 薩Tát 羅La 陀Đà 剎sát 利lợi 種chủng 不phủ

王vương 報báo 言ngôn

甚thậm 愛ái 敬kính 念niệm

夫phu 人nhân 言ngôn

云vân 何hà 大đại 王vương 若nhược 使sử 薩Tát 羅La 陀Đà 夫Phu 人Nhân 有hữu 變biến 易dịch 者giả 大đại 王vương 為vi 有hữu 憂ưu 耶da

王vương 報báo 言ngôn

吾ngô 有hữu 愁sầu 憂ưu

夫phu 人nhân 言ngôn

大đại 王vương 當đương 知tri 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 此thử 皆giai 是thị 苦khổ

夫phu 人nhân 言ngôn

王vương 念niệm 我ngã 不phủ

王vương 言ngôn

我ngã 愛ái 念niệm 汝nhữ

夫phu 人nhân 言ngôn

設thiết 當đương 我ngã 身thân 有hữu 變biến 易dịch 者giả 大đại 王vương 有hữu 愁sầu 憂ưu 乎hồ

王vương 言ngôn

設thiết 汝nhữ 身thân 有hữu 變biến 易dịch 便tiện 有hữu 愁sầu 憂ưu

大đại 王vương 當đương 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 怨oán 憎tăng 合hợp 會hội 無vô 歡hoan 樂lạc 心tâm

夫phu 人nhân 言ngôn

云vân 何hà 大đại 王vương 念niệm 迦Ca 尸Thi 拘Câu 薩Tát 羅La 人nhân 民dân 乎hồ

王vương 言ngôn

我ngã 甚thậm 愛ái 念niệm 迦Ca 尸Thi 拘Câu 薩Tát 羅La 人nhân 民dân

夫phu 人nhân 言ngôn

迦Ca 尸Thi 拘Câu 薩Tát 羅La 人nhân 民dân 設thiết 當đương 變biến 易dịch 者giả 大đại 王vương 有hữu 愁sầu 憂ưu 乎hồ

王vương 言ngôn

迦Ca 尸Thi 拘Câu 薩Tát 羅La 人nhân 民dân 當đương 有hữu 變biến 易dịch 者giả 我ngã 命mạng 不bất 存tồn 況huống 言ngôn 愁sầu 憂ưu 乎hồ

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 我ngã 因nhân 迦Ca 尸Thi 拘Câu 薩Tát 羅La 國Quốc 人nhân 民dân 力lực 當đương 得đắc 自tự 存tồn 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 命mạng 尚thượng 不bất 存tồn 何hà 況huống 不bất 生sanh 愁sầu 憂ưu 乎hồ

夫phu 人nhân 言ngôn

以dĩ 此thử 知tri 之chi 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 皆giai 有hữu 此thử 苦khổ 無vô 有hữu 歡hoan 樂lạc

爾nhĩ 時thời 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 右hữu 膝tất 著trước 地địa 叉xoa 手thủ 合hợp 掌chưởng 而nhi 向hướng 世Thế 尊Tôn 作tác 是thị 說thuyết

甚thậm 奇kỳ 甚thậm 奇kỳ 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 此thử 法Pháp 若nhược 當đương 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 來lai 者giả 爾nhĩ 乃nãi 可khả 得đắc 共cộng 言ngôn 論luận

復phục 語ngứ 夫phu 人nhân

自tự 今kim 以dĩ 後hậu 當đương 更cánh 看khán 汝nhữ 勝thắng 於ư 常thường 日nhật 所sở 著trước 服phục 飾sức 與dữ 吾ngô 無vô 異dị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 聞văn 摩Ma 利Lợi 夫Phu 人Nhân 與dữ 大đại 王vương 立lập 此thử 論luận 本bổn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

摩Ma 利Lợi 夫Phu 人Nhân 甚thậm 大đại 聰thông 明minh 設thiết 當đương 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 問vấn 我ngã 此thử 語ngữ 者giả 我ngã 亦diệc 當đương 以dĩ 此thử 義nghĩa 向hướng 彼bỉ 王vương 說thuyết 之chi 如như 夫phu 人nhân 向hướng 王vương 所sở 說thuyết 而nhi 無vô 有hữu 異dị

又hựu 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

我ngã 聲Thanh 聞Văn 中trung 第đệ 一nhất 得đắc 證chứng 優Ưu 婆Bà 斯Tư 篤đốc 信tín 牢lao 固cố 所sở 謂vị 摩Ma 利Lợi 夫Phu 人Nhân 是thị

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 拔Bạt 祇Kỳ 國Quốc 尸Thi 牧Mục 摩Ma 羅La 山Sơn 鬼Quỷ 林Lâm 鹿Lộc 園Viên 中trung

爾nhĩ 時thời 那Na 憂Ưu 羅La 公Công 長Trưởng 者Giả 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

須tu 臾du 退thoái 坐tọa 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

我ngã 今kim 年niên 朽hủ 加gia 復phục 抱bão 病bệnh 多đa 諸chư 憂ưu 惱não 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 隨tùy 時thời 教giáo 訓huấn 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 長trường 夜dạ 獲hoạch 安an 隱ẩn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 長trưởng 者giả 曰viết

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 身thân 多đa 畏úy 痛thống 何hà 可khả 恃thị 怙hộ 但đãn 以dĩ 薄bạc 皮bì 而nhi 覆phú 其kỳ 上thượng 長trưởng 者giả 當đương 知tri 其kỳ 有hữu 依y 憑bằng 此thử 身thân 者giả 正chánh 可khả 須tu 臾du 之chi 樂lạc 此thử 是thị 愚ngu 心tâm 非phi 智trí 慧tuệ 者giả 所sở 貴quý

是thị 故cố 長trưởng 者giả 雖tuy 心tâm 有hữu 病bệnh 令linh 心tâm 無vô 病bệnh

如như 是thị 長trưởng 者giả 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 聞văn 說thuyết 斯tư 言ngôn 從tùng 坐tọa 起khởi 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 便tiện 退thoái 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 可khả 往vãng 至chí 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 問vấn 斯tư 義nghĩa 舍Xá 利Lợi 弗Phất 去khứ 彼bỉ 不bất 遠viễn 在tại 樹thụ 下hạ 坐tọa

是thị 時thời 那Na 優Ưu 羅La 公Công 往vãng 至chí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

是thị 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 長trưởng 者giả

顏nhan 貌mạo 和hòa 悅duyệt 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 必tất 有hữu 所sở 因nhân 長trưởng 者giả 故cố 當đương 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 耶da

時thời 長trưởng 者giả 白bạch 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

云vân 何hà 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 顏nhan 貌mạo 焉yên 得đắc 不bất 和hòa 悅duyệt 乎hồ

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 向hướng 者giả 世Thế 尊Tôn 以dĩ 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 溉cái 灌quán 胸hung 懷hoài

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

云vân 何hà 長trưởng 者giả 以dĩ 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 溉cái 灌quán 胸hung 懷hoài

長trưởng 者giả 報báo 言ngôn

於ư 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 我ngã 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

爾nhĩ 時thời 我ngã 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

年niên 朽hủ 長trưởng 大đại 恒hằng 抱bão 疾tật 病bệnh 多đa 諸chư 苦khổ 痛thống 不bất 可khả 稱xưng 計kế 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 分phân 別biệt 此thử 身thân 普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 獲hoạch 此thử 安an 隱ẩn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 告cáo 我ngã 言ngôn

如như 是thị 長trưởng 者giả 此thử 身thân 多đa 諸chư 衰suy 苦khổ 但đãn 以dĩ 薄bạc 皮bì 而nhi 覆phú 其kỳ 上thượng 長trưởng 者giả 當đương 知tri 其kỳ 有hữu 恃thị 怙hộ 此thử 身thân 者giả 正chánh 可khả 有hữu 斯tư 須tu 之chi 樂lạc 不bất 知tri 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng

是thị 故cố 長trưởng 者giả 此thử 身thân 雖tuy 有hữu 患hoạn 當đương 使sử 心tâm 無vô 患hoạn

如như 是thị 長trưởng 者giả 當đương 作tác 是thị 學học

世Thế 尊Tôn 以dĩ 此thử 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 而nhi 見kiến 溉cái 灌quán

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

云vân 何hà 長trưởng 者giả 更cánh 不bất 重trùng 問vấn 如Như 來Lai 此thử 義nghĩa 乎hồ

云vân 何hà 身thân 有hữu 患hoạn 心tâm 無vô 患hoạn 云vân 何hà 身thân 有hữu 病bệnh 心tâm 無vô 病bệnh

長trưởng 者giả 白bạch 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

實thật 無vô 此thử 辯biện 重trùng 問vấn 世Thế 尊Tôn 身thân 有hữu 患hoạn 心tâm 有hữu 患hoạn 身thân 有hữu 患hoạn 心tâm 無vô 患hoạn

尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 必tất 有hữu 此thử 辯biện 願nguyện 具cụ 分phân 別biệt

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 吾ngô 當đương 與dữ 汝nhữ 廣quảng 演diễn 其kỳ 義nghĩa

對đối 曰viết

如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất

從tùng 彼bỉ 受thọ 教giáo

舍Xá 利Lợi 弗Phất 告cáo 長trưởng 者giả 曰viết

於ư 是thị 長trưởng 者giả 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 不bất 見kiến 聖thánh 人nhân 不bất 受thọ 聖thánh 教giáo 不bất 順thuận 其kỳ 訓huấn 亦diệc 不bất 見kiến 善thiện 知tri 識thức 不bất 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 從tùng 事sự 彼bỉ 計kế 色sắc 為vi 我ngã 色sắc 是thị 我ngã 所sở 我ngã 是thị 色sắc 所sở 色sắc 中trung 有hữu 我ngã 我ngã 中trung 有hữu 色sắc 彼bỉ 色sắc 我ngã 色sắc 合hợp 會hội 一nhất 處xứ 彼bỉ 色sắc 我ngã 色sắc 以dĩ 集tập 一nhất 處xứ 色sắc 便tiện 敗bại 壞hoại 遷thiên 移di 不bất 停đình 於ư 中trung 復phục 起khởi 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 皆giai 觀quán 我ngã 有hữu 識thức 識thức 中trung 有hữu 我ngã 我ngã 中trung 有hữu 識thức 彼bỉ 識thức 我ngã 識thức 合hợp 會hội 一nhất 處xứ 彼bỉ 識thức 我ngã 識thức 以dĩ 會hội 一nhất 處xứ 識thức 便tiện 敗bại 壞hoại 遷thiên 移di 不bất 停đình 於ư 中trung 復phục 起khởi 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não

如như 是thị 長trưởng 者giả 身thân 亦diệc 有hữu 患hoạn 心tâm 亦diệc 有hữu 患hoạn

長trưởng 者giả 問vấn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết

云vân 何hà 身thân 有hữu 患hoạn 心tâm 無vô 患hoạn 耶da

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

於ư 是thị 長trưởng 者giả 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 承thừa 事sự 聖thánh 賢hiền 修tu 行hành 禁cấm 法Pháp 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 從tùng 事sự 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 彼bỉ 亦diệc 不bất 觀quán 我ngã 有hữu 色sắc 不bất 見kiến 色sắc 中trung 有hữu 我ngã 我ngã 中trung 有hữu 色sắc 不bất 見kiến 色sắc 是thị 我ngã 所sở 我ngã 是thị 色sắc 所sở 彼bỉ 色sắc 遷thiên 轉chuyển 不bất 住trụ 彼bỉ 色sắc 以dĩ 移di 易dịch 不bất 生sanh 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 憂ưu 色sắc 之chi 患hoạn 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 不bất 見kiến 識thức 中trung 有hữu 我ngã 我ngã 中trung 有hữu 識thức 亦diệc 不bất 見kiến 識thức 我ngã 所sở 亦diệc 不bất 見kiến 我ngã 所sở 識thức 彼bỉ 識thức 我ngã 識thức 以dĩ 會hội 一nhất 處xứ 識thức 便tiện 敗bại 壞hoại 於ư 中trung 不bất 起khởi 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não

如như 是thị 長trưởng 者giả 身thân 有hữu 患hoạn 而nhi 心tâm 無vô 患hoạn

是thị 故cố 長trưởng 者giả 當đương 作tác 是thị 習tập 遺di 身thân 去khứ 心tâm 亦diệc 無vô 染nhiễm 著trước

長trưởng 者giả 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 那Na 憂Ưu 羅La 公Công 聞văn 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 數sổ 千thiên 萬vạn 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 江giang 側trắc 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 負phụ 重trọng 擔đảm 便tiện 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 到đáo 已dĩ 捨xả 擔đảm 一nhất 面diện 在tại 世Thế 尊Tôn 所sở 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 是thị 思tư 惟duy

今kim 日nhật 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 與dữ 數sổ 千thiên 萬vạn 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 我ngã 今kim 清thanh 淨tịnh 與dữ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 等đẳng 無vô 有hữu 異dị

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 食thực 好hảo 粳canh 糧lương 種chủng 種chủng 餚hào 饌soạn 今kim 我ngã 食thực 菓quả 蓏lỏa 以dĩ 自tự 濟tế 命mạng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 以dĩ 知tri 婆Bà 羅La 門Môn 心tâm 中trung 所sở 念niệm 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 以dĩ 二nhị 十thập 一nhất 結kết 染nhiễm 著trước 心tâm 者giả 當đương 觀quán 彼bỉ 人nhân 必tất 墮đọa 惡ác 趣thú 不bất 生sanh 善thiện 處xứ

云vân 何hà 為vi 二nhị 十thập 一nhất 結kết 瞋sân 心tâm 結kết 恚khuể 害hại 心tâm 結kết 睡thụy 眠miên 心tâm 結kết 調điều 戲hí 心tâm 結kết 疑nghi 是thị 心tâm 結kết 怒nộ 為vi 心tâm 結kết 忌kỵ 為vi 心tâm 結kết 惱não 為vi 心tâm 結kết 疾tật 為vi 心tâm 結kết 憎tăng 為vi 心tâm 結kết 無vô 慚tàm 心tâm 結kết 無vô 愧quý 心tâm 結kết 幻huyễn 為vi 心tâm 結kết 姦gian 為vi 心tâm 結kết 偽ngụy 為vi 心tâm 結kết 諍tranh 為vi 心tâm 結kết 憍kiêu 為vi 心tâm 結kết 慢mạn 為vi 心tâm 結kết 妬đố 為vi 心tâm 結kết 增tăng 上thượng 慢mạn 為vi 心tâm 結kết 貪tham 為vi 心tâm 結kết

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 有hữu 人nhân 有hữu 此thử 二nhị 十thập 一nhất 結kết 染nhiễm 著trước 心tâm 者giả 當đương 觀quán 其kỳ 人nhân 必tất 墮đọa 惡ác 趣thú 不bất 生sanh 善thiện 處xứ 猶do 如như 白bạch 氎điệp 新tân 衣y 久cửu 久cửu 朽hủ 故cố 多đa 諸chư 塵trần 垢cấu 意ý 欲dục 染nhiễm 成thành 其kỳ 色sắc 青thanh 黃hoàng 赤xích 黑hắc 終chung 不bất 得đắc 成thành

何hà 以dĩ 故cố 以dĩ 有hữu 塵trần 垢cấu 故cố

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 有hữu 人nhân 以dĩ 此thử 二nhị 十thập 一nhất 結kết 染nhiễm 著trước 心tâm 者giả 當đương 觀quán 其kỳ 人nhân 必tất 墮đọa 惡ác 趣thú 不bất 生sanh 善thiện 處xứ

設thiết 復phục 有hữu 人nhân 無vô 此thử 二nhị 十thập 一nhất 結kết 染nhiễm 著trước 心tâm 者giả 當đương 知tri 斯tư 人nhân 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 猶do 如như 新tân 淨tịnh 白bạch 氎điệp 隨tùy 意ý 欲dục 作tác 何hà 色sắc 青thanh 黃hoàng 赤xích 黑hắc 必tất 成thành 其kỳ 色sắc 終chung 不bất 敗bại 壞hoại

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 其kỳ 淨tịnh 故cố

此thử 亦diệc 如như 是thị 其kỳ 有hữu 無vô 此thử 二nhị 十thập 一nhất 結kết 染nhiễm 著trước 心tâm 者giả 當đương 觀quán 其kỳ 人nhân 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú

若nhược 彼bỉ 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 起khởi 瞋sân 恚khuể 心tâm 結kết 觀quán 已dĩ 便tiện 能năng 息tức 之chi 起khởi 恚khuể 害hại 心tâm 結kết 起khởi 睡thụy 眠miên 心tâm 結kết 起khởi 調điều 戲hí 心tâm 結kết 起khởi 疑nghi 心tâm 結kết 起khởi 怒nộ 心tâm 結kết 起khởi 忌kỵ 心tâm 結kết 起khởi 惱não 心tâm 結kết 起khởi 疾tật 心tâm 結kết 起khởi 憎tăng 心tâm 結kết 起khởi 無vô 慚tàm 心tâm 結kết 起khởi 無vô 愧quý 心tâm 結kết 起khởi 幻huyễn 心tâm 結kết 起khởi 姦gian 心tâm 結kết 起khởi 偽ngụy 心tâm 結kết 起khởi 諍tranh 心tâm 結kết 起khởi 憍kiêu 心tâm 結kết 起khởi 慢mạn 心tâm 結kết 起khởi 妬đố 心tâm 結kết 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 心tâm 結kết 起khởi 貪tham 心tâm 結kết

若nhược 彼bỉ 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 無vô 瞋sân 無vô 恚khuể 無vô 有hữu 愚ngu 惑hoặc 心tâm 意ý 和hòa 悅duyệt 以dĩ 慈từ 心tâm 普phổ 滿mãn 一nhất 方phương 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 二nhị 方phương 三tam 方phương 四tứ 方phương 亦diệc 爾nhĩ 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 於ư 一nhất 切thiết 中trung 一nhất 切thiết 亦diệc 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 世thế 間gian 以dĩ 無vô 限hạn 無vô 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 心tâm 無vô 恚khuể 怒nộ 而nhi 自tự 遊du 戲hí 以dĩ 此thử 慈từ 心tâm 遍biến 滿mãn 其kỳ 中trung 得đắc 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 心tâm 意ý 便tiện 正chánh

復phục 以dĩ 悲bi 心tâm 普phổ 滿mãn 一nhất 方phương 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 二nhị 方phương 三tam 方phương 四tứ 方phương 亦diệc 爾nhĩ 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 於ư 一nhất 切thiết 中trung 一nhất 切thiết 亦diệc 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 世thế 間gian 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 限hạn 不bất 可khả 稱xưng 計kế 心tâm 無vô 恚khuể 怒nộ 而nhi 自tự 遊du 戲hí 以dĩ 此thử 悲bi 心tâm 遍biến 滿mãn 其kỳ 中trung 得đắc 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 心tâm 意ý 便tiện 正chánh

復phục 以dĩ 喜hỷ 心tâm 普phổ 滿mãn 一nhất 方phương 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 二nhị 方phương 三tam 方phương 四tứ 方phương 亦diệc 爾nhĩ 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 於ư 一nhất 切thiết 中trung 一nhất 切thiết 亦diệc 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 世thế 間gian 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 限hạn 不bất 可khả 稱xưng 計kế 心tâm 無vô 恚khuể 怒nộ 而nhi 自tự 遊du 戲hí 以dĩ 此thử 喜hỷ 心tâm 遍biến 滿mãn 其kỳ 中trung 得đắc 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 心tâm 意ý 便tiện 正chánh

復phục 以dĩ 護hộ 心tâm 普phổ 滿mãn 一nhất 方phương 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 二nhị 方phương 三tam 方phương 四tứ 方phương 亦diệc 爾nhĩ 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 於ư 一nhất 切thiết 中trung 一nhất 切thiết 亦diệc 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 世thế 間gian 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 限hạn 不bất 可khả 稱xưng 計kế 心tâm 無vô 恚khuể 怒nộ 而nhi 自tự 遊du 戲hí 以dĩ 此thử 護hộ 心tâm 遍biến 滿mãn 其kỳ 中trung 得đắc 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 心tâm 意ý 便tiện 正chánh

便tiện 於ư 如Như 來Lai 所sở 成thành 於ư 信tín 根căn 根căn 本bổn 不bất 移di 豎thụ 高cao 顯hiển 幢tràng 不bất 可khả 移di 動động 諸chư 天thiên 龍long 神thần 阿a 須tu 倫luân 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 或hoặc 世thế 人nhân 民dân 於ư 中trung 得đắc 歡hoan 喜hỷ 心tâm 意ý 便tiện 正chánh 此thử 是thị 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 明Minh 行Hành 成Thành 為Vi 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 道Đạo 法Pháp 御Ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 號hiệu 佛Phật 眾Chúng 祐Hựu 於ư 中trung 得đắc 歡hoan 喜hỷ 心tâm 意ý 便tiện 正chánh 亦diệc 復phục 成thành 就tựu 於ư 法Pháp 如Như 來Lai 法Pháp 者giả 甚thậm 為vi 清thanh 淨tịnh 不bất 可khả 移di 動động 人nhân 所sở 愛ái 敬kính

如như 是thị 智trí 者giả 當đương 作tác 是thị 觀quán 便tiện 於ư 中trung 而nhi 得đắc 歡hoan 喜hỷ 亦diệc 復phục 成thành 就tựu 於ư 眾Chúng 如Như 來Lai 聖thánh 眾chúng 甚thậm 為vi 清thanh 淨tịnh 性tánh 行hành 純thuần 和hòa 法Pháp 法Pháp 成thành 就tựu 戒giới 成thành 就tựu 三tam 昧muội 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 解giải 脫thoát 成thành 就tựu 解giải 脫thoát 見kiến 慧tuệ 成thành 就tựu

聖thánh 眾chúng 者giả 四Tứ 雙Song 八Bát 輩Bối 此thử 是thị 如Như 來Lai 聖thánh 眾chúng 可khả 愛ái 可khả 貴quý 實thật 可khả 承thừa 事sự 於ư 中trung 得đắc 歡hoan 喜hỷ 心tâm 意ý 便tiện 正chánh

彼bỉ 復phục 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 心tâm 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 諸chư 結kết 便tiện 盡tận 亦diệc 無vô 沾triêm 污ô 性tánh 行hành 柔nhu 軟nhuyễn 逮đãi 於ư 神thần 通thông 便tiện 得đắc 自tự 識thức 無vô 量lượng 宿túc 命mạng 事sự 所sở 從tùng 來lai 處xứ 靡mĩ 不bất 知tri 之chi 若nhược 一nhất 生sanh 二nhị 生sanh 三tam 生sanh 四tứ 生sanh 五ngũ 生sanh 十thập 生sanh 二nhị 十thập 生sanh 三tam 十thập 生sanh 四tứ 十thập 生sanh 五ngũ 十thập 生sanh 百bách 生sanh 千thiên 生sanh 百bách 千thiên 生sanh 成thành 敗bại 劫kiếp 不bất 成thành 敗bại 劫kiếp 成thành 敗bại 不bất 成thành 敗bại 劫kiếp 無vô 數số 成thành 敗bại 劫kiếp 無vô 數số 不bất 成thành 敗bại 劫kiếp 我ngã 曾tằng 在tại 彼bỉ 字tự 某mỗ 名danh 某mỗ 姓tánh 某mỗ 如như 是thị 生sanh 如như 是thị 食thực 受thọ 如như 是thị 苦khổ 樂lạc 受thọ 命mạng 長trường 短đoản 從tùng 彼bỉ 終chung 生sanh 彼bỉ 間gian 從tùng 彼bỉ 終chung 生sanh 此thử 間gian 如như 是thị 自tự 識thức 無vô 數số 宿túc 命mạng 事sự

復phục 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 心tâm 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 念niệm 之chi 事sự 彼bỉ 復phục 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại 有hữu 生sanh 者giả 有hữu 終chung 者giả 善thiện 色sắc 醜xú 色sắc 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 隨tùy 眾chúng 生sanh 行hành 所sở 作tác 果quả 報báo 皆giai 悉tất 知tri 之chi

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 行hành 惡ác 口khẩu 行hành 惡ác 心tâm 行hành 惡ác 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 邪tà 見kiến 造tạo 邪tà 見kiến 行hành 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 三tam 惡ác 道đạo 趣thú 泥nê 黎lê 中trung

或hoặc 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 行hành 善thiện 口khẩu 行hành 善thiện 意ý 行hành 善thiện 不bất 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 正chánh 見kiến 無vô 有hữu 邪tà 見kiến 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 生sanh 天thiên 上thượng 善thiện 處xứ

是thị 謂vị 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh 類loại

有hữu 生sanh 者giả 有hữu 終chung 者giả 善thiện 色sắc 醜xú 色sắc 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 隨tùy 眾chúng 生sanh 行hành 所sở 作tác 果quả 報báo 皆giai 悉tất 知tri 之chi

彼bỉ 復phục 以dĩ 此thử 三tam 昧muội 心tâm 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 無vô 有hữu 結kết 使sử 心tâm 性tánh 柔nhu 軟nhuyễn 逮đãi 於ư 神thần 通thông 復phục 以dĩ 漏lậu 盡tận 通thông 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 彼bỉ 觀quán 此thử 苦khổ 如như 實thật 知tri 之chi 復phục 觀quán 苦khổ 習tập 復phục 觀quán 苦khổ 盡tận 復phục 觀quán 苦khổ 出xuất 要yếu 如như 實thật 知tri 之chi 彼bỉ 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 欲dục 漏lậu 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 有hữu 漏lậu 心tâm 無vô 明minh 漏lậu 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 已dĩ 得đắc 解giải 脫thoát 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 智trí

生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 更cánh 不bất 復phục 受thọ 有hữu 如như 實thật 知tri 之chi

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 雖tuy 復phục 食thực 粳canh 糧lương 善thiện 美mỹ 種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện 摶đoàn 若nhược 須Tu 彌Di 終chung 無vô 有hữu 罪tội

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 以dĩ 無vô 欲dục 盡tận 愛ái 故cố 以dĩ 無vô 瞋sân 盡tận 恚khuể 故cố 以dĩ 無vô 愚ngu 癡si 盡tận 愚ngu 癡si 故cố

是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 中trung 比Bỉ 丘Khâu 則tắc 內nội 極cực 沐mộc 浴dục 已dĩ

爾nhĩ 時thời 江giang 側trắc 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 可khả 往vãng 至chí 孫Tôn 陀Đà 羅La 江Giang 側trắc 沐mộc 浴dục

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

云vân 何hà 婆Bà 羅La 門Môn 名danh 之chi 為vi 孫Tôn 陀Đà 羅La 江Giang 水thủy

婆Bà 羅La 門Môn 曰viết

孫Tôn 陀Đà 羅La 江Giang 水thủy thị 福phước 之chi 深thâm 淵uyên 世thế 之chi 光quang 明minh 其kỳ 有hữu 人nhân 物vật 在tại 彼bỉ 河hà 水thủy 浴dục 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 皆giai 悉tất 除trừ 盡tận

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ

此thử 身thân 無vô 數số 劫kiếp
經kinh 歷lịch 彼bỉ 河hà 浴dục

及cập 諸chư 小tiểu 陂bi 池trì

靡mĩ 不bất 悉tất 周chu 遍biến



愚ngu 者giả 常thường 樂nhạo 彼bỉ
闇ám 行hành 不bất 清thanh 淨tịnh

宿túc 罪tội 內nội 充sung 軀khu

彼bỉ 河hà 焉yên 能năng 救cứu



淨tịnh 者giả 常thường 快khoái 樂lạc
禁cấm 戒giới 清thanh 亦diệc 快khoái

清thanh 者giả 作tác 清thanh 行hành

彼bỉ 願nguyện 必tất 果quả 成thành



設thiết 護hộ 不bất 與dữ 取thủ
行hành 慈từ 不bất 殺sát 生sanh

守thủ 誠thành 不bất 妄vọng 語ngữ

心tâm 等đẳng 無vô 增tăng 減giảm



汝nhữ 今kim 於ư 此thử 浴dục
必tất 獲hoạch 安an 隱ẩn 處xứ

彼bỉ 河hà 何hà 所sở 至chí

猶do 盲manh 投đầu 乎hồ 冥minh



爾nhĩ 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết

止chỉ 止chỉ 瞿Cù 曇Đàm 猶do 如như 者giả 得đắc 伸thân 闇ám 者giả 見kiến 明minh 迷mê 者giả 示thị 道đạo 於ư 闇ám 室thất 然nhiên 明minh 無vô 目mục 者giả 為vi 作tác 眼nhãn 目mục

如như 是thị 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 無vô 數số 方phương 便tiện 說thuyết 此thử 妙diệu 法Pháp 願nguyện 聽thính 為vì 道Đạo

爾nhĩ 時thời 江giang 側trắc 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 得đắc 作tác 道Đạo 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 所sở 以dĩ 族tộc 姓tánh 子tử 出xuất 家gia 學học 道Đạo 修tu 無vô 上thượng 梵Phạm 行hành 生sanh 死tử 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hành 已dĩ 立lập 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 更cánh 不bất 復phục 受thọ 有hữu 如như 實thật 知tri 之chi

是thị 時thời 尊Tôn 者giả 孫Tôn 陀Đà 羅La 諦Đế 利Lợi 即tức 成thành 阿A 羅La 漢Hán

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 孫Tôn 陀Đà 羅La 諦Đế 利Lợi 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 日nhật 時thời 已dĩ 過quá 向hướng 暮mộ 便tiện 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 問vấn 如Như 來Lai 義nghĩa

能năng 說thuyết 能năng 宣tuyên 布bố
渡độ 流lưu 成thành 無vô 漏lậu

以dĩ 渡độ 生sanh 死tử 淵uyên

今kim 問vấn 瞿Cù 曇Đàm 義nghĩa



我ngã 觀quán 此thử 眾chúng 生sanh
所sở 作tác 福phước 祐hựu 業nghiệp

造tạo 行hành 若nhược 干can 種chủng

施thí 誰thùy 福phước 最tối 尊tôn



尊tôn 今kim 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn
唯duy 願nguyện 演diễn 此thử 義nghĩa

知tri 釋thích 意ý 所sở 趣thú

亦diệc 為vi 施thí 者giả 宣tuyên



四tứ 趣thú 造tạo 福phước 無vô
四Tứ 果Quả 具cụ 足túc 成thành

諸chư 學học 得đắc 跡tích 人nhân

宜nghi 信tín 奉phụng 其kỳ 法Pháp



無vô 欲dục 亦diệc 無vô 恚khuể
愚ngu 盡tận 成thành 無vô 漏lậu

盡tận 度độ 一nhất 切thiết 淵uyên

施thí 彼bỉ 成thành 大đại 果quả



諸chư 此thử 眾chúng 生sanh 類loại
所sở 作tác 福phước 德đức 業nghiệp

造tạo 行hành 若nhược 干can 種chủng

施thí 僧Tăng 獲hoạch 福phước 多đa



此thử 眾chúng 度độ 無vô 量lượng
猶do 海hải 出xuất 珍trân 寶bảo

聖thánh 眾chúng 亦diệc 如như 是thị

演diễn 慧tuệ 光quang 明minh 法Pháp



瞿Cù 曇Đàm 彼bỉ 善thiện 處xứ
能năng 施thí 眾chúng 僧Tăng 者giả

獲hoạch 福phước 不bất 可khả 計kế

最tối 勝thắng 之chi 所sở 說thuyết



爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 已dĩ 即tức 禮lễ 佛Phật 足túc 便tiện 於ư 彼bỉ 退thoái 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 亦diệc 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 側trắc 別biệt 作tác 屋ốc 廬lư 而nhi 自tự 禪thiền 思tư

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 身thân 得đắc 苦khổ 患hoạn 甚thậm 為vi 沈trầm 重trọng 便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 此thử 苦khổ 痛thống 為vi 從tùng 何hà 生sanh 復phục 從tùng 何hà 滅diệt 為vi 至chí 何hà 所sở

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 便tiện 於ư 露lộ 地địa 而nhi 敷phu 坐tọa 具cụ 直trực 身thân 正chánh 意ý 專chuyên 精tinh 一nhất 心tâm 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 思tư 惟duy 諸chư 入nhập 欲dục 害hại 苦khổ 痛thống

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 知tri 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 念niệm 便tiện 以dĩ 偈kệ 勅sắc 波Ba 遮Già 旬Tuần 曰viết

善thiện 業nghiệp 脫thoát 諸chư 縛phược
居cư 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn

今kim 得đắc 極cực 重trọng 患hoạn

樂nhạo 空không 諸chư 根căn 定định



速tốc 來lai 往vãng 問vấn 疾tật
覲cận 省tỉnh 尊tôn 上thượng 顏nhan

既ký 得đắc 獲hoạch 大đại 福phước

種chủng 德đức 莫mạc 過quá 是thị



時thời 波Ba 遮Già 旬Tuần 對đối 曰viết

如như 是thị 尊tôn 者giả

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 將tương 五ngũ 百bách 天thiên 人nhân 及cập 波Ba 遮Già 旬Tuần 譬thí 如như 士sĩ 夫phu 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 便tiện 從tùng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 沒một 來lai 至chí 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 中trung 離ly 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 不bất 遠viễn

復phục 以dĩ 此thử 偈kệ 語ngứ 波Ba 遮Già 旬Tuần 曰viết

汝nhữ 今kim 覺giác 善thiện 業nghiệp
樂nhạo 禪thiền 三tam 昧muội 定định

柔nhu 和hòa 清thanh 淨tịnh 音âm

今kim 使sử 從tùng 禪thiền 坐tọa



波Ba 遮Già 旬Tuần 對đối 曰viết

如như 是thị

爾nhĩ 時thời 波Ba 遮Già 旬Tuần 從tùng 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 聞văn 語ngữ 已dĩ 便tiện 調điều 琉lưu 璃ly 之chi 琴cầm 前tiền 至chí 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 便tiện 以dĩ 此thử 偈kệ 歎thán 須Tu 菩Bồ 提Đề 曰viết

結kết 盡tận 永vĩnh 無vô 餘dư
諸chư 念niệm 不bất 錯thác 亂loạn

諸chư 塵trần 垢cấu 悉tất 盡tận

願nguyện 速tốc 從tùng 禪thiền 覺giác



心tâm 息tức 渡độ 有hữu 河hà
降hàng 魔ma 度độ 諸chư 結kết

功công 德đức 如như 大đại 海hải

願nguyện 速tốc 從tùng 定định 起khởi



眼nhãn 淨tịnh 如như 蓮liên 花hoa
諸chư 穢uế 永vĩnh 不bất 著trước

無vô 歸quy 與dữ 作tác 歸quy

空không 定định 速tốc 時thời 起khởi



渡độ 四tứ 流lưu 無vô 為vi
善thiện 解giải 無vô 老lão 病bệnh

以dĩ 脫thoát 有hữu 為vi 災tai

唯duy 尊tôn 時thời 定định 覺giác



五ngũ 百bách 天thiên 在tại 上thượng
釋Thích 種chủng 躬cung 自tự 來lai

欲dục 覲cận 聖thánh 尊tôn 顏nhan

解giải 空không 速tốc 時thời 起khởi



爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 復phục 歎thán 波Ba 遮Già 旬Tuần 曰viết

善thiện 哉tai 波Ba 旬Tuần 汝nhữ 今kim 音âm 與dữ 琴cầm 合hợp 琴cầm 與dữ 音âm 合hợp 而nhi 無vô 有hữu 異dị 然nhiên 琴cầm 音âm 不bất 離ly 歌ca 音âm 歌ca 音âm 不bất 離ly 琴cầm 音âm 二nhị 事sự 共cộng 合hợp 乃nãi 成thành 妙diệu 聲thanh

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 便tiện 往vãng 至chí 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

云vân 何hà 善thiện 業nghiệp 所sở 抱bão 患hoạn 苦khổ 有hữu 增tăng 損tổn 乎hồ 今kim 此thử 身thân 病bệnh 為vi 從tùng 何hà 生sanh 身thân 生sanh 耶da 意ý 生sanh 乎hồ

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngứ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn

善thiện 哉tai 拘Câu 翼Dực 法pháp 法pháp 自tự 生sanh 法pháp 法pháp 自tự 滅diệt 法pháp 法pháp 相tương 動động 法pháp 法pháp 自tự 息tức

猶do 如như 拘Câu 翼Dực 有hữu 毒độc 藥dược 復phục 有hữu 害hại 毒độc 藥dược

天Thiên 帝Đế 釋Thích 此thử 亦diệc 如như 是thị 法pháp 法pháp 相tương 亂loạn 法pháp 法pháp 自tự 息tức 法pháp 能năng 生sanh 法pháp 黑hắc 法pháp 用dụng 白bạch 法Pháp 治trị 白bạch 法Pháp 用dụng 黑hắc 法pháp 治trị

天Thiên 帝Đế 釋Thích 貪tham 欲dục 病bệnh 者giả 用dụng 不bất 淨tịnh 治trị 瞋sân 恚khuể 病bệnh 者giả 用dụng 慈từ 心tâm 治trị 愚ngu 癡si 病bệnh 者giả 用dụng 智trí 慧tuệ 治trị

如như 是thị 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 皆giai 歸quy 於ư 空không 無vô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 壽thọ 無vô 命mạng 無vô 士sĩ 無vô 夫phu 無vô 形hình 無vô 像tượng 無vô 男nam 無vô 女nữ 猶do 如như

釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 風phong 壞hoại 大đại 樹thụ 枝chi 葉diệp 彫điêu 落lạc 雷lôi 雹bạc 壞hoại 苗miêu 華hoa 菓quả 初sơ 茂mậu 無vô 水thủy 自tự 萎nuy 天thiên 降giáng 時thời 雨vũ 生sanh 苗miêu 得đắc 存tồn

如như 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 法pháp 法pháp 相tương 亂loạn 法pháp 法pháp 自tự 定định 我ngã 本bổn 所sở 患hoạn 疼đông 痛thống 苦khổ 惱não 今kim 日nhật 已dĩ 除trừ 無vô 復phục 患hoạn 苦khổ

是thị 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

我ngã 亦diệc 有hữu 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 今kim 聞văn 此thử 法Pháp 無vô 復phục 有hữu 愁sầu 憂ưu 眾chúng 事sự 猥ổi 多đa 欲dục 還hoàn 天thiên 上thượng 已dĩ 亦diệc 有hữu 事sự 及cập 諸chư 天thiên 事sự 皆giai 悉tất 猥ổi 多đa

時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn

今kim 正chánh 是thị 時thời 宜nghi 可khả 時thời 去khứ

是thị 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 前tiền 禮lễ 須Tu 菩Bồ 提Đề 足túc 遶nhiễu 三tam 匝táp 而nhi 去khứ

是thị 時thời 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ

能Năng 仁Nhân 說thuyết 此thử 語ngữ
根căn 本bổn 悉tất 具cụ 足túc

智trí 者giả 獲hoạch 安an 隱ẩn

聞văn 法Pháp 息tức 諸chư 病bệnh



爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 聞văn 尊Tôn 者giả 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

調Điều 達Đạt 及cập 二nhị 經Kinh
皮Bì 及cập 利Lợi 師Sư 羅La

竹Trúc 孫Tôn 陀Đà 利Lợi

善Thiện 業Nghiệp 釋Thích 提Đề 桓Hoàn



增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục

東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽Già 提đề 婆bà 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/10/2017 ◊ Cập nhật: 12/10/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam