增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục

放Phóng 牛Ngưu 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 九cửu 之chi 一nhất

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược 放phóng 牛ngưu 兒nhi 成thành 就tựu 十thập 一nhất 法pháp 牛ngưu 群quần 終chung 不bất 長trưởng 益ích 亦diệc 復phục 不bất 能năng 將tương 護hộ 其kỳ 牛ngưu 云vân 何hà 為vi 十thập 一nhất

於ư 是thị 放phóng 牛ngưu 人nhân 亦diệc 不bất 別biệt 其kỳ 色sắc 不bất 解giải 其kỳ 相tướng 應ưng 摩ma 而nhi 不bất 摩ma 不bất 覆phú 護hộ 瘡sang 痍di 不bất 隨tùy 時thời 放phóng 烟yên 不bất 知tri 良lương 田điền 茂mậu 草thảo 處xứ 不bất 知tri 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 亦diệc 復phục 不bất 知tri 渡độ 牛ngưu 處xứ 所sở 不bất 知tri 時thời 宜nghi 若nhược 𤛗 牛ngưu 時thời 不bất 留lưu 遺di 餘dư 盡tận 取thủ 𤛗 之chi 是thị 時thời 諸chư 大đại 牛ngưu 可khả 任nhậm 用dụng 者giả 不bất 隨tùy 時thời 將tương 護hộ

是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 牧mục 牛ngưu 人nhân 成thành 就tựu 此thử 十thập 一nhất 法pháp 終chung 不bất 能năng 長trưởng 養dưỡng 其kỳ 牛ngưu 將tương 護hộ 其kỳ 身thân

今kim 此thử 眾chúng 中trung 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 復phục 如như 是thị 終chung 不bất 能năng 有hữu 所sở 長trưởng 益ích 云vân 何hà 為vi 十thập 一nhất

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 別biệt 其kỳ 色sắc 不bất 曉hiểu 其kỳ 相tướng 應ưng 摩ma 而nhi 不bất 摩ma 不bất 覆phú 護hộ 瘡sang 痍di 不bất 隨tùy 時thời 放phóng 煙yên 不bất 知tri 良lương 田điền 茂mậu 草thảo 處xứ 不bất 知tri 渡độ 處xứ 亦diệc 復phục 不bất 知tri 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 不bất 知tri 時thời 宜nghi 食thực 不bất 知tri 留lưu 遺di 餘dư 諸chư 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 不bất 敬kính 待đãi

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 色sắc

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 四tứ 大đại 及cập 四tứ 大đại 所sở 造tạo 色sắc 皆giai 悉tất 不bất 知tri 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 別biệt 其kỳ 色sắc

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 別biệt 其kỳ 相tướng

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 行hành 愚ngu 亦diệc 不bất 知tri 行hành 智trí 如như 實thật 而nhi 不bất 知tri 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 別biệt 其kỳ 相tướng

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 摩ma 而nhi 不bất 摩ma

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 眼nhãn 見kiến 色sắc 便tiện 起khởi 色sắc 想tưởng 有hữu 諸chư 亂loạn 念niệm 又hựu 且thả 不bất 守thủ 護hộ 眼nhãn 根căn 以dĩ 不bất 善thiện 攝nhiếp 念niệm 造tạo 眾chúng 殃ương 舋hấn 不bất 守thủ 護hộ 眼nhãn 根căn

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 鼻tị 嗅khứu 香hương 舌thiệt 知tri 味vị 身thân 知tri 細tế 滑hoạt 意ý 知tri 法pháp 起khởi 諸chư 亂loạn 想tưởng 亦diệc 不bất 守thủ 護hộ 意ý 根căn 不bất 改cải 其kỳ 行hành 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 摩ma 而nhi 不bất 摩ma

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 覆phú 護hộ 瘡sang

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 起khởi 欲dục 想tưởng 而nhi 不bất 捨xả 離ly 亦diệc 不bất 除trừ 去khứ 其kỳ 念niệm 若nhược 起khởi 瞋sân 想tưởng 殺sát 害hại 想tưởng 起khởi 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 想tưởng 終chung 不bất 捨xả 之chi 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 覆phú 護hộ 瘡sang

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 隨tùy 時thời 起khởi 煙yên

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 所sở 諷phúng 誦tụng 法pháp 不bất 隨tùy 時thời 向hướng 人nhân 說thuyết 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 隨tùy 時thời 放phóng 煙yên

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 良lương 田điền 茂mậu 草thảo

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 四Tứ 意Ý 止Chỉ 如như 實thật 而nhi 不bất 知tri 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 良lương 田điền 茂mậu 草thảo 處xứ

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 渡độ 處xứ

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 別biệt 賢hiền 聖thánh 八Bát 品Phẩm 道Đạo 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 渡độ 處xứ

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 所sở 愛ái

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 於ư 十thập 二nhị 部bộ 契Khế 經Kinh 祇Kỳ 夜Dạ 授Thọ 決Quyết 偈Kệ 因Nhân 緣Duyên 本Bổn 末Mạt 方Phương 等Đẳng 譬Thí 喻Dụ 生Sanh 經Kinh 說Thuyết 廣Quảng 普Phổ 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 所sở 愛ái

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 時thời 宜nghi

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 便tiện 往vãng 輕khinh 賤tiện 家gia 博bác 戲hí 家gia 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 時thời 宜nghi

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 留lưu 遺di 餘dư

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 信tín 梵Phạm 志Chí 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 往vãng 而nhi 請thỉnh 之chi 然nhiên 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 貪tham 著trước 飲ẩm 食thực 不bất 知tri 止chỉ 足túc 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 留lưu 遺di 餘dư

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 不bất 敬kính 長trưởng 老lão 諸chư 高cao 德đức 比Bỉ 丘Khâu

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 起khởi 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 向hướng 諸chư 有hữu 德đức 人nhân 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 多đa 有hữu 所sở 犯phạm 是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 不bất 敬kính 長trưởng 老lão

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 成thành 就tựu 十thập 一nhất 法pháp 終chung 不bất 能năng 於ư 此thử 法pháp 中trung 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích

若nhược 復phục 牧mục 牛ngưu 人nhân 成thành 就tựu 十thập 一nhất 法pháp 者giả 能năng 擁ủng 護hộ 其kỳ 牛ngưu 終chung 不bất 失thất 時thời 有hữu 所sở 饒nhiêu 益ích 云vân 何hà 為vi 十thập 一nhất

於ư 是thị 牧mục 牛ngưu 人nhân 知tri 其kỳ 色sắc 別biệt 其kỳ 相tướng 應ưng 摩ma 而nhi 摩ma 覆phú 護hộ 瘡sang 痍di 隨tùy 時thời 而nhi 起khởi 煙yên 知tri 良lương 田điền 茂mậu 草thảo 處xứ 知tri 渡độ 要yếu 處xứ 愛ái 其kỳ 牛ngưu 分phân 別biệt 時thời 宜nghi 亦diệc 知tri 性tánh 行hành 若nhược 𤛗 牛ngưu 時thời 知tri 留lưu 遺di 餘dư 亦diệc 復phục 知tri 隨tùy 時thời 將tương 護hộ 可khả 任nhậm 用dụng 者giả 如như 是thị 牧mục 牛ngưu 人nhân 將tương 護hộ 牛ngưu

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 牧mục 牛ngưu 人nhân 成thành 就tựu 此thử 十thập 一nhất 法pháp 不bất 失thất 時thời 節tiết 者giả 終chung 不bất 可khả 沮trở 壞hoại

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 成thành 就tựu 十thập 一nhất 法Pháp 者giả 於ư 此thử 現hiện 法pháp 中trung 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 云vân 何hà 十thập 一nhất 法pháp

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 色sắc 知tri 相tướng 知tri 摩ma 知tri 覆phú 護hộ 瘡sang 知tri 起khởi 煙yên 知tri 良lương 田điền 茂mậu 草thảo 處xứ 知tri 所sở 愛ái 知tri 擇trạch 道Đạo 行hành 知tri 渡độ 處xứ 知tri 食thực 止chỉ 足túc 知tri 敬kính 奉phụng 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 隨tùy 時thời 禮lễ 拜bái

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 知tri 色sắc

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 四tứ 大đại 色sắc 亦diệc 知tri 四tứ 大đại 所sở 造tạo 色sắc 是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 色sắc

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 知tri 相tướng

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 愚ngu 相tướng 知tri 智trí 相tướng 如như 實thật 而nhi 知tri 之chi 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 相tướng

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 知tri 摩ma

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 欲dục 想tưởng 起khởi 念niệm 知tri 捨xả 離ly 亦diệc 不bất 殷ân 勤cần 永vĩnh 無vô 欲dục 想tưởng 若nhược 恚khuể 想tưởng 害hại 想tưởng 及cập 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 想tưởng 起khởi 念niệm 知tri 捨xả 離ly 亦diệc 不bất 殷ân 勤cần 永vĩnh 無vô 恚khuể 想tưởng 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 為vi 知tri 摩ma

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 知tri 覆phú 護hộ 瘡sang

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 眼nhãn 見kiến 色sắc 不bất 起khởi 色sắc 想tưởng 亦diệc 不bất 染nhiễm 著trước 而nhi 淨tịnh 眼nhãn 根căn 除trừ 去khứ 愁sầu 憂ưu 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 心tâm 不bất 貪tham 樂nhạo 於ư 中trung 而nhi 護hộ 眼nhãn 根căn

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 鼻tị 嗅khứu 香hương 舌thiệt 知tri 味vị 身thân 知tri 細tế 滑hoạt 意ý 知tri 法pháp 不bất 起khởi 識thức 想tưởng 亦diệc 不bất 染nhiễm 著trước 而nhi 淨tịnh 意ý 根căn 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 覆phú 護hộ 瘡sang

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 知tri 起khởi 煙yên

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 所sở 從tùng 聞văn 法Pháp 廣quảng 與dữ 人nhân 說thuyết 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 為vi 知tri 起khởi 煙yên

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 知tri 良lương 田điền 茂mậu 草thảo 處xứ

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 賢hiền 聖thánh 八Bát 品Phẩm 道Đạo 如như 實thật 知tri 之chi 是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 良lương 田điền 茂mậu 草thảo 處xứ

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 知tri 所sở 愛ái

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 聞văn 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 法Pháp 寶bảo 心tâm 便tiện 愛ái 樂nhạo 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 為vi 知tri 所sở 愛ái

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 擇trạch 道Đạo 行hành

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 於ư 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 擇trạch 而nhi 行hành 之chi 所sở 謂vị 契Khế 經Kinh 祇Kỳ 夜Dạ 授Thọ 決Quyết 偈Kệ 因Nhân 緣Duyên 本Bổn 末Mạt 方Phương 等Đẳng 譬Thí 喻Dụ 生Sanh 經Kinh 說Thuyết 廣Quảng 普Phổ 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 擇trạch 道Đạo 行hành

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 知tri 渡độ 處xứ

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 四Tứ 意Ý 止Chỉ 是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 渡độ 處xứ

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 知tri 食thực 止chỉ 足túc

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 信tín 梵Phạm 志Chí 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 來lai 請thỉnh 者giả 不bất 貪tham 飲ẩm 食thực 能năng 自tự 止chỉ 足túc 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 為vi 知tri 止chỉ 足túc

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 隨tùy 時thời 恭cung 奉phụng 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 恒hằng 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 行hành 向hướng 諸chư 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 隨tùy 時thời 恭cung 奉phụng 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu

如như 是thị 若nhược 成thành 就tựu 十thập 一nhất 法Pháp 者giả 於ư 現hiện 法pháp 中trung 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ

牧mục 牛ngưu 不bất 放phóng 逸dật
其kỳ 主chủ 獲hoạch 其kỳ 福phước

六lục 牛ngưu 六lục 年niên 中trung

展triển 轉chuyển 六lục 十thập 牛ngưu



比Bỉ 丘Khâu 戒giới 成thành 就tựu
於ư 禪thiền 得đắc 自tự 在tại

六lục 根căn 而nhi 寂tịch 然nhiên

六lục 年niên 成thành 六Lục 通Thông



如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 離ly 此thử 惡ác 法pháp 成thành 後hậu 十thập 一nhất 法Pháp 者giả 於ư 現hiện 法pháp 中trung 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược 比Bỉ 丘Khâu 成thành 就tựu 十thập 一nhất 法Pháp 者giả 必tất 能năng 有hữu 所sở 成thành 長trưởng 云vân 何hà 為vi 十thập 一nhất

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 成thành 就tựu 三tam 昧muội 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 解giải 脫thoát 成thành 就tựu 解giải 脫thoát 見kiến 慧tuệ 成thành 就tựu 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 飲ẩm 食thực 知tri 止chỉ 足túc 恒hằng 修tu 行hành 共cộng 法Pháp 亦diệc 知tri 其kỳ 方phương 便tiện 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 不bất 著trước 利lợi 養dưỡng

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 成thành 就tựu 此thử 十thập 一nhất 法Pháp 者giả 堪kham 任nhậm 長trưởng 養dưỡng

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 正chánh 有hữu 十thập 一nhất 法Pháp

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

何hà 以dĩ 故cố 正chánh 有hữu 十thập 一nhất 法Pháp 無vô 有hữu 出xuất 者giả 云vân 何hà 為vi 十thập 一nhất

所sở 謂vị 阿a 練luyện 若nhã 乞khất 食thực 一nhất 處xứ 坐tọa 一nhất 時thời 食thực 正chánh 中trung 食thực 不bất 擇trạch 家gia 食thực 守thủ 三tam 衣y 坐tọa 樹thụ 下hạ 露lộ 坐tọa 閑nhàn 靜tĩnh 之chi 處xứ 著trước 補bổ 納nạp 衣y 若nhược 在tại 塚trủng 間gian

是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 人nhân 成thành 就tựu 此thử 十thập 一nhất 法Pháp 便tiện 能năng 有hữu 所sở 至chí

我ngã 今kim 復phục 重trùng 告cáo 汝nhữ

若nhược 有hữu 人nhân 十thập 一nhất 年niên 中trung 學học 此thử 法Pháp 即tức 於ư 現hiện 身thân 成thành 阿A 那Na 含Hàm 轉chuyển 身thân 便tiện 成thành 阿A 羅La 漢Hán

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 且thả 捨xả 十thập 一nhất 年niên 若nhược 九cửu 八bát 七thất 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 年niên 學học 此thử 法Pháp 者giả 便tiện 成thành 二nhị 果Quả 若nhược 阿A 那Na 含Hàm 若nhược 阿A 羅La 漢Hán

且thả 捨xả 十thập 二nhị 月nguyệt 若nhược 能năng 一nhất 月nguyệt 之chi 中trung 修tu 行hành 其kỳ 法Pháp 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 必tất 成thành 二nhị 果Quả 若nhược 阿A 那Na 含Hàm 若nhược 阿A 羅La 漢Hán

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 皆giai 出xuất 十thập 一nhất 法Pháp 中trung 所sở 謂vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não

我ngã 今kim 教giáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 當đương 如như 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu 之chi 比tỉ 設thiết 有hữu 人nhân 行hành 謙khiêm 苦khổ 之chi 法pháp 此thử 行hành 難nan 及cập

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu 成thành 就tựu 此thử 十thập 一nhất 法Pháp 當đương 知tri 過quá 去khứ 多Đa 薩Tát 阿A 竭Kiệt 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 亦diệc 成thành 就tựu 此thử 十thập 一nhất 苦khổ 法Pháp 今kim 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 愍mẫn 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

若nhược 供cúng 養dường 過quá 去khứ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 後hậu 身thân 方phương 當đương 乃nãi 得đắc 受thọ 報báo 設thiết 供cúng 養dường 迦Ca 葉Diếp 者giả 現hiện 身thân 便tiện 受thọ 其kỳ 報báo 設thiết 我ngã 不bất 成thành 無Vô 上Thượng 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 後hậu 當đương 由do 迦Ca 葉Diếp 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác

由do 此thử 因nhân 緣duyên 故cố 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu 勝thắng 過quá 去khứ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 其kỳ 能năng 如như 迦Ca 葉Diếp 比Bỉ 丘Khâu 者giả 此thử 則tắc 上thượng 行hành

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 佛Phật 與dữ 無vô 數số 眾chúng 生sanh 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 將tương 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 經kinh 行hành 大Đại 目Mục 乾Kiền 連Liên 及cập 大Đại 迦Ca 葉Diếp 阿A 那Na 律Luật 離Ly 越Việt 迦Ca 旃Chiên 延Diên 滿Mãn 願Nguyện 子Tử 優Ưu 波Ba 離Ly 須Tu 菩Bồ 提Đề 羅La 云Vân 阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu 各các 各các 將tương 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 自tự 相tương 娛ngu 樂lạc 提Đề 婆Bà 達Đạt 兜Đâu 亦diệc 復phục 將tương 眾chúng 多đa 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 自tự 經kinh 行hành

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 見kiến 諸chư 神thần 足túc 弟đệ 子tử 各các 將tương 其kỳ 眾chúng 而nhi 自tự 經kinh 行hành 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

人nhân 根căn 情tình 性tánh 各các 各các 相tương 似tự 善thiện 者giả 與dữ 善thiện 共cộng 并tinh 惡ác 者giả 與dữ 惡ác 共cộng 并tinh 猶do 如như 乳nhũ 與dữ 乳nhũ 相tương 應ứng 酥tô 與dữ 酥tô 相tương 應ứng 糞phẩn 除trừ 屎thỉ 溺nịch 各các 自tự 相tương 應ứng 此thử 亦diệc 如như 是thị 眾chúng 生sanh 根căn 源nguyên 所sở 行hành 法pháp 則tắc 各các 自tự 相tương 應ứng 善thiện 者giả 與dữ 善thiện 相tương 應ứng 惡ác 者giả 與dữ 惡ác 相tương 應ứng 汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 比Bỉ 丘Khâu 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 行hành 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

如như 此thử 諸chư 人nhân 皆giai 智trí 慧tuệ 之chi 士sĩ

又hựu 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 目Mục 連Liên 比Bỉ 丘Khâu 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 經kinh 行hành 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

此thử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 是thị 神thần 足túc 之chi 士sĩ

又hựu 問vấn

汝nhữ 等đẳng 見kiến 迦Ca 葉Diếp 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 經kinh 行hành 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

此thử 諸chư 上thượng 士sĩ 皆giai 是thị 十thập 一nhất 頭đầu 陀đà 行hành 法Pháp 之chi 人nhân 也dã

又hựu 問vấn

汝nhữ 等đẳng 見kiến 阿A 那Na 律Luật 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

此thử 諸chư 賢hiền 士sĩ 皆giai 天thiên 眼nhãn 第đệ 一nhất

又hựu 問vấn

頗phả 見kiến 離Ly 越Việt 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

此thử 諸chư 人nhân 皆giai 是thị 入nhập 定định 之chi 士sĩ

又hựu 問vấn

汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 迦Ca 旃Chiên 延Diên 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

此thử 諸chư 上thượng 士sĩ 皆giai 是thị 分phân 別biệt 義nghĩa 理lý 之chi 人nhân

又hựu 問vấn

汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 滿Mãn 願Nguyện 子Tử 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

此thử 諸chư 賢hiền 士sĩ 皆giai 是thị 說thuyết 法Pháp 之chi 人nhân

又hựu 問vấn

汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 優Ưu 波Ba 離Ly 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 經kinh 行hành 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

此thử 諸chư 人nhân 皆giai 是thị 持trì 禁cấm 律luật 之chi 人nhân

又hựu 問vấn

汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 須Tu 菩Bồ 提Đề 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

此thử 諸chư 上thượng 人nhân 皆giai 是thị 解giải 空không 第đệ 一nhất

又hựu 問vấn

汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 羅La 云Vân 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

此thử 諸chư 賢hiền 士sĩ 皆giai 是thị 戒giới 具cụ 足túc 士sĩ

又hựu 問vấn

汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

此thử 諸chư 賢hiền 士sĩ 皆giai 是thị 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 所sở 受thọ 不bất 忘vong

又hựu 問vấn

汝nhữ 等đẳng 頗phả 見kiến 提Đề 婆Bà 達Đạt 兜Đâu 比Bỉ 丘Khâu 將tương 諸chư 人nhân 而nhi 經kinh 行hành 乎hồ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

唯dụy 然nhiên 見kiến 之chi

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

此thử 諸chư 人nhân 為vi 惡ác 之chi 首thủ 無vô 有hữu 善thiện 本bổn

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 斯tư 頌tụng

莫mạc 與dữ 惡ác 知tri 識thức
與dữ 愚ngu 共cộng 從tùng 事sự

當đương 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức

智trí 者giả 而nhi 交giao 通thông



若nhược 人nhân 本bổn 無vô 惡ác
親thân 近cận 於ư 惡ác 人nhân

後hậu 必tất 成thành 惡ác 因nhân

惡ác 名danh 遍biến 天thiên 下hạ



爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 兜Đâu 弟đệ 子tử 三tam 十thập 餘dư 人nhân 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 便tiện 捨xả 提Đề 婆Bà 達Đạt 兜Đâu 來lai 至chí 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 求cầu 改cải 重trọng 罪tội

又hựu 白bạch 世Thế 尊Tôn

我ngã 等đẳng 愚ngu 惑hoặc 不bất 識thức 真chân 偽ngụy 捨xả 善Thiện 知Tri 識Thức 近cận 惡ác 知tri 識thức 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 當đương 見kiến 原nguyên 恕thứ 後hậu 更cánh 不bất 犯phạm

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

聽thính 汝nhữ 悔hối 過quá 改cải 往vãng 修tu 來lai 勿vật 復phục 更cánh 犯phạm

爾nhĩ 時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 兜Đâu 弟đệ 子tử 承thừa 世Thế 尊Tôn 教giáo 誡giới 在tại 閑nhàn 靜tĩnh 之chi 處xứ 思tư 惟duy 妙diệu 義nghĩa 剋khắc 己kỷ 行hành 法Pháp 所sở 以dĩ 族tộc 姓tánh 子tử 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 出xuất 家gia 學học 道Đạo 者giả 欲dục 修tu 無vô 上thượng 梵Phạm 行hành 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán

比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 源nguyên 皆giai 自tự 相tương 類loại 惡ác 者giả 與dữ 惡ác 相tương 從tùng 善thiện 者giả 與dữ 善thiện 相tương 從tùng 過quá 去khứ 將tương 來lai 眾chúng 生sanh 根căn 源nguyên 亦diệc 復phục 如như 是thị 以dĩ 類loại 相tương 從tùng 猶do 如như 以dĩ 淨tịnh 與dữ 淨tịnh 相tương 應ứng 不bất 淨tịnh 者giả 與dữ 不bất 淨tịnh 相tương 應ứng

是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu 當đương 學học 與dữ 淨tịnh 相tương 應ứng 淨tịnh 去khứ 離ly 不bất 淨tịnh

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 拘Câu 留Lưu 沙Sa 法Pháp 行Hành 城Thành 中trung 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 還hoàn 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 著trước 衣y 持trì 鉢bát 入nhập 城thành 乞khất 食thực 漸tiệm 漸tiệm 至chí 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 家gia

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 馮bằng 兩lưỡng 女nữ 人nhân 肩kiên 上thượng 阿A 難Nan 遙diêu 見kiến 已dĩ 便tiện 懷hoài 愁sầu 憂ưu 不bất 歡hoan 之chi 想tưởng 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 見kiến 阿A 難Nan 已dĩ 極cực 懷hoài 慚tàm 愧quý 獨độc 處xứ 而nhi 坐tọa

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 乞khất 食thực 周chu 訖ngật 還hoàn 出xuất 城thành 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

向hướng 入nhập 城thành 乞khất 食thực 漸tiệm 漸tiệm 至chí 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 家gia 見kiến 扶phù 兩lưỡng 婦phụ 人nhân 肩kiên 上thượng 當đương 見kiến 之chi 時thời 甚thậm 懷hoài 愁sầu 憂ưu

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

汝nhữ 見kiến 已dĩ 為vi 生sanh 何hà 意ý

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 念niệm 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 精tinh 進tấn 多đa 聞văn 性tánh 行hành 柔nhu 和hòa 長trường 與dữ 諸chư 梵Phạm 行hành 之chi 人nhân 說thuyết 法Pháp 無vô 厭yếm 足túc 云vân 何hà 如như 今kim 還hoàn 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành

時thời 我ngã 見kiến 已dĩ 甚thậm 懷hoài 愁sầu 憂ưu 然nhiên 此thử 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 有hữu 大đại 神thần 力lực 威uy 德đức 無vô 量lượng 自tự 念niệm 我ngã 昔tích 曾tằng 見kiến 與dữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 共cộng 論luận 云vân 何hà 今kim 日nhật 習tập 欲dục 為vi 惡ác

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

如như 是thị 阿A 難Nan 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 但đãn 非phi 阿A 羅La 漢Hán 夫phù 阿A 羅La 漢Hán 者giả 終chung 不bất 還hoàn 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành

但đãn 今kim 阿A 難Nan 勿vật 懷hoài 愁sầu 悒ấp 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 當đương 來lai 至chí 此thử 間gian 盡tận 有hữu 漏lậu 成thành 無vô 漏lậu 行hành 然nhiên 此thử 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 宿túc 行hành 所sở 牽khiên 故cố 致trí 此thử 耳nhĩ 今kim 行hành 具cụ 滿mãn 當đương 盡tận 有hữu 漏lậu

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

須tu 臾du 退thoái 坐tọa 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 聽thính 在tại 末mạt 行hành 修tu 沙Sa 門Môn 行hành

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 比Bỉ 丘Khâu 即tức 得đắc 作tác 沙Sa 門Môn 尋tầm 於ư 坐tọa 上thượng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 著trước 衣y 持trì 鉢bát 入nhập 城thành 乞khất 食thực

時thời 有hữu 梵Phạm 志Chí 便tiện 生sanh 斯tư 念niệm

此thử 諸chư 釋Thích 種chủng 子tử 無vô 處xứ 不bất 有hữu 無vô 處xứ 不bất 遍biến 又hựu 遏át 絕tuyệt 我ngã 等đẳng 所sở 行hành 咒chú 術thuật 吾ngô 今kim 當đương 向hướng 城thành 中trung 人nhân 民dân 說thuyết 此thử 沙Sa 門Môn 瑕hà 愆khiên

爾nhĩ 時thời 此thử 梵Phạm 志Chí 語ngứ 城thành 中trung 人nhân 民dân 曰viết

汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 頗phả 見kiến 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 乎hồ 昔tích 日nhật 自tự 稱xưng 言ngôn 是thị 阿A 羅La 漢Hán 中trung 還hoàn 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành 與dữ 五ngũ 欲dục 相tương 娛ngu 樂lạc 今kim 復phục 更cánh 作tác 沙Sa 門Môn 家gia 家gia 乞khất 食thực 佯dương 現hiện 貞trinh 廉liêm 觀quan 諸chư 婦phụ 人nhân 興hưng 欲dục 情tình 想tưởng 還hoàn 至chí 園viên 中trung 思tư 惟duy 女nữ 色sắc 不bất 去khứ 心tâm 首thủ 亦diệc 如như 乏phạp 驢lư 不bất 任nhậm 負phụ 駄đà 寂tịch 然nhiên 臥ngọa 住trụ 此thử 釋Thích 種chủng 子tử 亦diệc 復phục 如như 是thị 佯dương 現hiện 乞khất 食thực 觀quan 諸chư 女nữ 色sắc 思tư 惟duy 挍giảo 計kế

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 聞văn 此thử 梵Phạm 志Chí 有hữu 惡ác 聲thanh 響hưởng 便tiện 生sanh 此thử 念niệm

此thử 人nhân 極cực 為vi 愚ngu 癡si 興hưng 嫉tật 妬đố 心tâm 見kiến 他tha 得đắc 利lợi 養dưỡng 起khởi 慳san 嫉tật 心tâm 若nhược 己kỷ 得đắc 利lợi 養dưỡng 便tiện 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 至chí 白bạch 衣y 家gia 主chủ 行hành 誹phỉ 謗báng 吾ngô 今kim 當đương 制chế 令linh 不bất 為vi 惡ác 無vô 令linh 此thử 人nhân 受thọ 罪tội 無vô 量lượng

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 飛phi 在tại 空không 中trung 告cáo 梵Phạm 志Chí 曰viết

無vô 眼nhãn 無vô 巧xảo 便tiện
興hưng 意ý 謗báng 梵Phạm 行hành

自tự 造tạo 無vô 益ích 事sự

久cửu 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ



爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 便tiện 自tự 退thoái 還hoàn 還hoàn 歸quy 所sở 在tại

是thị 時thời 城thành 中trung 人nhân 民dân 聞văn 梵Phạm 志Chí 誹phỉ 謗báng 又hựu 聞văn 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 說thuyết 偈kệ 各các 生sanh 斯tư 念niệm

若nhược 當đương 如như 梵Phạm 志Chí 語ngữ 者giả 然nhiên 後hậu 現hiện 神thần 足túc 難nan 及cập 又hựu 我ngã 等đẳng 見kiến 還hoàn 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành

是thị 時thời 眾chúng 多đa 人nhân 民dân 各các 各các 相tương 將tương 至chí 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 頭đầu 禮lễ 足túc 下hạ 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

爾nhĩ 時thời 眾chúng 多đa 人nhân 民dân 問vấn 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết

頗phả 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 還hoàn 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành

象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 報báo 曰viết

無vô 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 還hoàn 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành

是thị 時thời 諸chư 人nhân 民dân 白bạch 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

阿A 羅La 漢Hán 頗phả 由do 本bổn 緣duyên 而nhi 犯phạm 戒giới 乎hồ

象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 報báo 言ngôn

以dĩ 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 犯phạm 戒giới

諸chư 人nhân 民dân 復phục 白bạch 言ngôn

在tại 學Học 地Địa 之chi 人nhân 由do 本bổn 緣duyên 故cố 而nhi 犯phạm 戒giới 乎hồ

象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 報báo 言ngôn

有hữu 若nhược 住trụ 學Học 地Địa 之chi 人nhân 由do 本bổn 緣duyên 故cố 而nhi 犯phạm 禁cấm 戒giới

時thời 諸chư 人nhân 民dân 復phục 言ngôn

尊Tôn 者Giả 先tiên 以dĩ 是thị 阿A 羅La 漢Hán 復phục 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành 於ư 五ngũ 欲dục 自tự 相tương 娛ngu 樂lạc 今kim 復phục 出xuất 家gia 學học 道Đạo 本bổn 先tiên 有hữu 神thần 足túc 今kim 何hà 故cố 乃nãi 爾nhĩ

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ

遊du 於ư 世thế 俗tục 禪thiền
至chí 竟cánh 不bất 解giải 脫thoát

不bất 得đắc 滅diệt 盡tận 跡tích

復phục 習tập 於ư 五ngũ 欲dục



無vô 薪tân 火hỏa 不bất 燃nhiên
無vô 根căn 枝chi 不bất 生sanh

石thạch 女nữ 無vô 有hữu 胎thai

羅La 漢Hán 不bất 受thọ 漏lậu



爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân 民dân 復phục 問vấn 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết

尊tôn 先tiên 非phi 羅La 漢Hán 乎hồ

象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 報báo 曰viết

我ngã 先tiên 非phi 羅La 漢Hán 也dã

諸chư 居cư 士sĩ 當đương 知tri 五ngũ 通thông 與dữ 六Lục 通Thông 各các 各các 差sai 別biệt 今kim 當đương 說thuyết 十thập 一nhất 通thông 夫phù 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 欲dục 愛ái 已dĩ 盡tận 若nhược 生sanh 上thượng 界giới 復phục 來lai 墮đọa 欲dục 界giới 六Lục 通Thông 阿A 羅La 漢Hán 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 者giả 得đắc 漏lậu 盡tận 通thông 即tức 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 界giới 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn

時thời 諸chư 人nhân 民dân 復phục 白bạch 言ngôn

我ngã 等đẳng 觀quán 察sát 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 說thuyết 世thế 間gian 無vô 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành

時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 報báo 曰viết

如như 是thị 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 無vô 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 還hoàn 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành 者giả 有hữu 十thập 一nhất 法Pháp 阿A 羅La 漢Hán 所sở 不bất 習tập 者giả 云vân 何hà 為vi 十thập 一nhất

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 捨xả 法Pháp 服phục 習tập 白bạch 衣y 行hành

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 習tập 不bất 淨tịnh 行hành

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 殺sát 生sanh

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 盜đạo

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 食thực 終chung 不bất 留lưu 遺di 餘dư

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 妄vọng 語ngữ

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 群quần 類loại 相tương 佐tá

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 吐thổ 惡ác 言ngôn

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 有hữu 狐hồ 疑nghi

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 恐khủng 懼cụ

漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 受thọ 餘dư 師sư 又hựu 不bất 更cánh 受thọ 胞bào 胎thai

是thị 謂vị 諸chư 賢hiền 士sĩ 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 終chung 不bất 處xử 十thập 一nhất 之chi 地địa

爾nhĩ 時thời 諸chư 人nhân 民dân 白bạch 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

我ngã 等đẳng 聞văn 尊Tôn 者Giả 所sở 說thuyết 觀quán 外ngoại 道đạo 異dị 學học 如như 觀quan 空không 瓶bình 而nhi 無vô 所sở 有hữu 今kim 察sát 內nội 法pháp 如như 似tự 蜜mật 瓶bình 靡mĩ 不bất 甘cam 美mỹ 今kim 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 今kim 彼bỉ 梵Phạm 志Chí 受thọ 罪tội 無vô 量lượng

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 飛phi 在tại 虛hư 空không 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ

不bất 解giải 彼bỉ 此thử 要yếu
習tập 於ư 外ngoại 道đạo 術thuật

彼bỉ 此thử 而nhi 鬪đấu 亂loạn

智trí 者giả 所sở 不bất 行hành



爾nhĩ 時thời 拘Câu 留Lưu 沙Sa 人nhân 民dân 白bạch 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

所sở 說thuyết 過quá 多đa 實thật 為vi 難nan 及cập 猶do 盲manh 者giả 得đắc 眼nhãn 耳nhĩ 聾lung 者giả 得đắc 聽thính 今kim 尊Tôn 者Giả 所sở 說thuyết 亦diệc 復phục 如như 是thị 無vô 數số 方phương 便tiện 而nhi 說thuyết 法Pháp 教giáo 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 自tự 歸quy 如Như 來Lai 法Pháp 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者Giả 聽thính 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 復phục 殺sát 生sanh

爾nhĩ 時thời 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 與dữ 諸chư 人nhân 民dân 說thuyết 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 令linh 發phát 歡hoan 喜hỷ 之chi 心tâm 各các 從tùng 坐tọa 起khởi 禮lễ 足túc 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 聞văn 梵Phạm 志Chí 謗báng 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 然nhiên 無vô 所sở 至chí 尚thượng 不bất 能năng 熟thục 視thị 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 況huống 與dữ 共cộng 論luận 即tức 往vãng 世Thế 尊Tôn 所sở 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 具cụ 白bạch 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 曰viết

夫phù 論luận 平bình 等đẳng 阿A 羅La 漢Hán 當đương 說thuyết 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 也dã

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 今kim 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 已dĩ 成thành 阿A 羅La 漢Hán 昔tích 所sở 傳truyền 羅La 漢Hán 名danh 者giả 今kim 日nhật 已dĩ 獲hoạch 世thế 俗tục 五ngũ 通thông 非phi 真chân 實thật 行hành 後hậu 必tất 還hoàn 失thất 六Lục 通Thông 者giả 是thị 真chân 實thật 行hành

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 此thử 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 先tiên 有hữu 五ngũ 通thông 今kim 獲hoạch 六Lục 通Thông 汝nhữ 亦diệc 當đương 學học 及cập 象Tượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 此thử 是thị 其kỳ 義nghĩa 當đương 念niệm 奉phụng 行hành

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

今kim 當đương 說thuyết 因Nhân 緣Duyên 之chi 法Pháp 善thiện 思tư 念niệm 之chi 修tu 習tập 其kỳ 行hành

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 因Nhân 緣Duyên 之chi 法Pháp 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 行hành 緣duyên 識thức 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 六lục 入nhập 緣duyên 更cánh 樂lạc 更cánh 樂lạc 緣duyên 痛thống 痛thống 緣duyên 愛ái 愛ái 緣duyên 受thọ 受thọ 緣duyên 有hữu 有hữu 緣duyên 生sanh 生sanh 緣duyên 死tử 死tử 緣duyên 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 不bất 可khả 稱xưng 計kế 如như 是thị 成thành 此thử 五ngũ 陰ấm 之chi 身thân

彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 無vô 明minh 所sở 謂vị 不bất 知tri 苦khổ 不bất 知tri 習tập 不bất 知tri 盡tận 不bất 知tri 道Đạo 此thử 名danh 為vi 無vô 明minh

彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 行hành 所sở 謂vị 行hành 者giả 有hữu 三tam 種chủng

云vân 何hà 為vi 三tam 所sở 謂vị 身thân 行hành 口khẩu 行hành 意ý 行hành 是thị 謂vị 為vi 行hành

彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 識thức 所sở 謂vị 六lục 識thức 身thân 是thị 也dã

云vân 何hà 為vi 六lục 所sở 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 是thị 謂vị 為vi 識thức

云vân 何hà 名danh 為vi 名danh 所sở 謂vị 名danh 者giả 痛thống 想tưởng 念niệm 更cánh 樂lạc 思tư 惟duy 是thị 為vi 名danh

彼bỉ 云vân 何hà 為vi 色sắc 所sở 謂vị 四tứ 大đại 身thân 及cập 四tứ 大đại 身thân 所sở 造tạo 色sắc 是thị 謂vị 名danh 為vi 色sắc 色sắc 異dị 名danh 異dị 故cố 曰viết 名danh 色sắc

彼bỉ 云vân 何hà 六lục 入nhập 內nội 六lục 入nhập

云vân 何hà 為vi 六lục 所sở 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 入nhập 是thị 謂vị 六lục 入nhập

彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 更cánh 樂lạc 所sở 謂vị 六lục 更cánh 樂lạc 身thân

云vân 何hà 為vi 六lục 所sở 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 更cánh 樂lạc 是thị 謂vị 名danh 為vi 更cánh 樂lạc

彼bỉ 云vân 何hà 為vi 痛thống 所sở 謂vị 三tam 痛thống

云vân 何hà 為vi 三tam 所sở 謂vị 樂lạc 痛thống 苦khổ 痛thống 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 痛thống 是thị 謂vị 名danh 為vi 痛thống

彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 愛ái 所sở 謂vị 三tam 愛ái 身thân 是thị 也dã 欲dục 愛ái 有hữu 愛ái 無vô 有hữu 愛ái

云vân 何hà 為vi 受thọ 所sở 謂vị 四tứ 受thọ 是thị

云vân 何hà 為vi 四tứ 所sở 謂vị 欲dục 受thọ 見kiến 受thọ 戒giới 受thọ 我ngã 受thọ 是thị 謂vị 四tứ 受thọ

彼bỉ 云vân 何hà 為vi 有hữu 所sở 謂vị 三tam 有hữu

云vân 何hà 為vi 三tam 欲dục 有hữu 色sắc 有hữu 無vô 色sắc 有hữu 是thị 名danh 為vi 有hữu

彼bỉ 云vân 何hà 為vi 生sanh 所sở 謂vị 生sanh 者giả 等đẳng 具cụ 出xuất 家gia 受thọ 諸chư 有hữu 得đắc 五ngũ 陰ấm 受thọ 諸chư 入nhập 是thị 謂vị 為vi 生sanh

彼bỉ 云vân 何hà 為vi 老lão 所sở 謂vị 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 於ư 此thử 身thân 分phần 齒xỉ 落lạc 髮phát 白bạch 氣khí 力lực 劣liệt 竭kiệt 諸chư 根căn 純thuần 熟thục 壽thọ 命mạng 日nhật 衰suy 無vô 復phục 本bổn 識thức 是thị 謂vị 為vi 老lão

云vân 何hà 為vi 死tử 所sở 謂vị 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 展triển 轉chuyển 受thọ 形hình 身thân 體thể 無vô 熅uân 無vô 常thường 變biến 易dịch 五ngũ 親thân 分phần 張trương 捨xả 五ngũ 陰ấm 身thân 命mạng 根căn 斷đoạn 壞hoại 是thị 謂vị 為vi 死tử

比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 故cố 名danh 為vi 老lão 病bệnh 死tử 此thử 名danh 為vi 因Nhân 緣Duyên 之chi 法Pháp 廣quảng 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 應ưng 施thi 行hành 起khởi 大đại 慈từ 哀ai 吾ngô 今kim 已dĩ 辦biện 當đương 念niệm 在tại 樹thụ 下hạ 露lộ 坐tọa 若nhược 在tại 塚trủng 間gian 當đương 念niệm 坐tọa 禪thiền 勿vật 懷hoài 恐khủng 難nạn 今kim 不bất 精tinh 勤cần 後hậu 悔hối 無vô 益ích

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

如Như 來Lai 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 甚thậm 深thâm 緣duyên 本bổn 然nhiên 我ngã 觀quán 察sát 無vô 甚thậm 深thâm 之chi 義nghĩa

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

止chỉ 止chỉ 阿A 難Nan 勿vật 興hưng 此thử 意ý

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 者giả 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 非phi 是thị 常thường 人nhân 所sở 能năng 明minh 曉hiểu 我ngã 昔tích 未vị 覺giác 此thử 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 時thời 流lưu 浪lãng 生sanh 死tử 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ

又hựu 復phục 阿A 難Nan 不bất 但đãn 今kim 日nhật 汝nhữ 言ngôn 因nhân 緣duyên 不bất 甚thậm 深thâm 昔tích 日nhật 已dĩ 來lai 言ngôn 不bất 甚thậm 深thâm 也dã

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 乃nãi 昔tích 過quá 去khứ 世thế 時thời 有hữu 須Tu 焰Diễm 阿A 須Tu 倫Luân 王Vương 竊thiết 生sanh 此thử 念niệm 欲dục 捉tróc 日nhật 月nguyệt 出xuất 大đại 海hải 水thủy 化hóa 身thân 極cực 大đại 海hải 水thủy 齊tề 腰yêu

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 阿a 須tu 倫luân 王vương 有hữu 兒nhi 名danh 拘Câu 那Na 羅La 自tự 白bạch 其kỳ 父phụ

我ngã 今kim 欲dục 於ư 海hải 水thủy 沐mộc 浴dục

須Tu 焰Diễm 阿A 須Tu 倫Luân 報báo 曰viết

莫mạc 樂nhạo 海hải 水thủy 中trung 浴dục

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 海hải 水thủy 極cực 深thâm 且thả 廣quảng 終chung 不bất 堪kham 任nhậm 海hải 水thủy 中trung 浴dục

時thời 拘Câu 那Na 羅La 白bạch 言ngôn

我ngã 今kim 觀quan 水thủy 齊tề 大đại 王vương 腰yêu 何hà 以dĩ 故cố 復phục 言ngôn 甚thậm 深thâm

是thị 時thời 阿a 須tu 倫luân 王vương 即tức 取thủ 兒nhi 著trước 大đại 海hải 水thủy 中trung

爾nhĩ 時thời 阿a 須tu 倫luân 兒nhi 足túc 不bất 至chí 水thủy 底để 極cực 懷hoài 恐khủng 怖bố

爾nhĩ 時thời 須Tu 焰Diễm 告cáo 其kỳ 子tử 曰viết

我ngã 先tiên 勅sắc 汝nhữ 海hải 水thủy 甚thậm 深thâm 汝nhữ 言ngôn 無vô 苦khổ 唯duy 我ngã 能năng 在tại 大đại 海hải 水thủy 洗tẩy 浴dục 非phi 汝nhữ 所sở 能năng 欲dục 洗tẩy

爾nhĩ 時thời 須Tu 焰Diễm 阿A 須Tu 倫Luân 者giả 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 莫mạc 作tác 是thị 觀quán

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 須Tu 焰Diễm 者giả 即tức 我ngã 身thân 是thị 也dã 爾nhĩ 時thời 阿a 須tu 倫luân 兒nhi 即tức 汝nhữ 身thân 是thị 也dã

爾nhĩ 時thời 海hải 水thủy 甚thậm 深thâm 汝nhữ 言ngôn 無vô 苦khổ 今kim 復phục 言ngôn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 甚thậm 深thâm 之chi 法Pháp 汝nhữ 復phục 言ngôn 無vô 是thị 甚thậm 深thâm

其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 不bất 解giải 十Thập 二Nhị 緣Duyên 法Pháp 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 皆giai 悉tất 迷mê 惑hoặc 不bất 識thức 行hành 本bổn 於ư 今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế 從tùng 後hậu 世thế 至chí 今kim 世thế 永vĩnh 在tại 五ngũ 惱não 之chi 中trung 求cầu 出xuất 甚thậm 難nan

我ngã 初sơ 成thành 佛Phật 道Đạo 思tư 惟duy 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 降hàng 伏phục 魔ma 官quan 屬thuộc 以dĩ 除trừ 無vô 明minh 而nhi 得đắc 慧tuệ 明minh 諸chư 闇ám 永vĩnh 除trừ 無vô 塵trần 垢cấu

又hựu 我ngã 阿A 難Nan 三tam 轉chuyển 十thập 二nhị 說thuyết 此thử 緣duyên 本bổn 時thời 即tức 成thành 覺Giác 道Đạo 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 十Thập 二Nhị 緣Duyên 法Pháp 極cực 為vi 甚thậm 深thâm 非phi 常thường 人nhân 所sở 能năng 宣tuyên 暢sướng

如như 是thị 阿A 難Nan 當đương 念niệm 甚thậm 深thâm 奉phụng 持trì 此thử 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 之chi 法Pháp 當đương 念niệm 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 城Thành 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 所sở 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 羅La 閱Duyệt 城Thành 中trung 有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 曰viết 施Thi 羅La 備bị 知tri 諸chư 術thuật 外ngoại 道đạo 異dị 學học 經kinh 籍tịch 所sở 記ký 天thiên 文văn 地địa 理lý 靡mĩ 不bất 貫quán 練luyện 又hựu 復phục 教giáo 授thọ 五ngũ 百bách 梵Phạm 志Chí 童đồng 子tử

又hựu 彼bỉ 城thành 中trung 有hữu 異dị 學học 之chi 士sĩ 名danh 曰viết 翅Sí 甯Ninh 多đa 有hữu 所sở 知tri 為vi 頻Tần 毘Tỳ 娑Sa 羅La 王Vương 所sở 見kiến 愛ái 敬kính 隨tùy 時thời 供cúng 養dường 給cấp 與dữ 梵Phạm 志Chí 所sở 須tu 之chi 施thí

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 名danh 稱xưng 遠viễn 布bố 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 明Minh 行Hành 成Thành 為Vi 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 道Đạo 法Pháp 御Ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 號hiệu 佛Phật 眾Chúng 祐Hựu 度độ 人nhân 無vô 量lượng 出xuất 現hiện 世thế 間gian

是thị 時thời 翅Sí 甯Ninh 梵Phạm 志Chí 興hưng 此thử 念niệm

如Như 來Lai 名danh 號hiệu 甚thậm 為vi 難nan 聞văn 今kim 我ngã 欲dục 往vãng 問vấn 訊tấn 親thân 近cận 禮lễ 敬kính

是thị 時thời 翅Sí 甯Ninh 梵Phạm 志Chí 便tiện 往vãng 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 為vi 姓tánh 何hà 等đẳng

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

吾ngô 姓tánh 剎sát 利lợi

梵Phạm 志Chí 問vấn 曰viết

諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 各các 有hữu 此thử 論luận

吾ngô 姓tánh 最tối 豪hào 無vô 有hữu 出xuất 者giả

或hoặc 言ngôn

姓tánh 白bạch

或hoặc 言ngôn

姓tánh 黑hắc

婆Bà 羅La 門Môn 自tự 稱xưng 言ngôn

梵Phạm 天Thiên 所sở 生sanh

今kim 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 欲dục 何hà 等đẳng 論luận 說thuyết

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

梵Phạm 志Chí 當đương 知tri 其kỳ 有hữu 婚hôn 姻nhân 嫁giá 娶thú 便tiện 當đương 求cầu 豪hào 貴quý 之chi 姓tánh 然nhiên 我ngã 正Chánh 法Pháp 之chi 中trung 無vô 有hữu 高cao 下hạ 是thị 非phi 之chi 名danh 姓tánh 也dã

梵Phạm 志Chí 復phục 白bạch 言ngôn

云vân 何hà 瞿Cù 曇Đàm 生sanh 處xứ 清thanh 淨tịnh 然nhiên 後hậu 法pháp 得đắc 清thanh 淨tịnh

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

汝nhữ 用dụng 法pháp 清thanh 淨tịnh 生sanh 處xứ 清thanh 淨tịnh 為vi 乎hồ

梵Phạm 志Chí 又hựu 曰viết

諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 各các 興hưng 此thử 論luận

吾ngô 姓tánh 最tối 豪hào 無vô 有hữu 出xuất 者giả

或hoặc 言ngôn

姓tánh 白bạch

或hoặc 言ngôn

姓tánh 黑hắc

婆Bà 羅La 門Môn 自tự 稱xưng 言ngôn

梵Phạm 天Thiên 所sở 生sanh

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

若nhược 當đương 剎sát 利lợi 女nữ 適thích 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 設thiết 生sanh 男nam 兒nhi 者giả 當đương 從tùng 何hà 姓tánh

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

彼bỉ 當đương 言ngôn 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 由do 父phụ 形hình 故cố 得đắc 有hữu 此thử 兒nhi

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

若nhược 復phục 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 出xuất 適thích 剎sát 利lợi 家gia 生sanh 男nam 兒nhi 者giả 彼bỉ 當đương 從tùng 何hà 姓tánh

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

彼bỉ 人nhân 當đương 是thị 剎sát 利lợi 種chủng

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 由do 父phụ 遺di 形hình 故cố 得đắc 有hữu 此thử 兒nhi

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

熟thục 自tự 思tư 惟duy 然nhiên 後hậu 報báo 吾ngô 汝nhữ 今kim 所sở 說thuyết 前tiền 與dữ 後hậu 皆giai 不bất 相tương 應ứng

云vân 何hà 梵Phạm 志Chí 設thiết 驢lư 從tùng 馬mã 後hậu 生sanh 駒câu 者giả 當đương 言ngôn 是thị 馬mã 為vi 是thị 驢lư 也dã

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

如như 此thử 之chi 類loại 當đương 言ngôn 驢lư 馬mã

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 由do 驢lư 遺di 形hình 故cố 得đắc 此thử 駒câu 也dã

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

汝nhữ 熟thục 思tư 惟duy 然nhiên 後hậu 報báo 吾ngô 汝nhữ 今kim 所sở 說thuyết 前tiền 後hậu 不bất 相tương 應ứng

汝nhữ 前tiền 所sở 說thuyết 剎sát 利lợi 女nữ 出xuất 適thích 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 若nhược 生sanh 兒nhi 者giả 便tiện 言ngôn 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 今kim 驢lư 逐trục 馬mã 生sanh 駒câu 者giả 便tiện 言ngôn 驢lư 馬mã 將tương 不bất 違vi 前tiền 語ngữ 乎hồ

設thiết 復phục 梵Phạm 志Chí 若nhược 馬mã 逐trục 驢lư 生sanh 駒câu 者giả 名danh 之chi 云vân 何hà

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

當đương 名danh 為vi 馬mã 驢lư

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

云vân 何hà 梵Phạm 志Chí 馬mã 驢lư 驢lư 馬mã 豈khởi 復phục 有hữu 異dị 乎hồ

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 言ngôn 寶bảo 一nhất 斛hộc 復phục 有hữu 人nhân 言ngôn 一nhất 斛hộc 寶bảo 此thử 二nhị 義nghĩa 豈khởi 有hữu 異dị 乎hồ

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

此thử 是thị 一nhất 義nghĩa

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 寶bảo 一nhất 一nhất 寶bảo 此thử 義nghĩa 不bất 異dị 也dã

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

云vân 何hà 馬mã 驢lư 驢lư 馬mã 此thử 非phi 一nhất 義nghĩa 乎hồ

梵Phạm 志Chí 報báo 言ngôn

今kim 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 雖tuy 有hữu 斯tư 言ngôn 然nhiên 婆Bà 羅La 門Môn 自tự 稱xưng 言ngôn

吾ngô 姓tánh 最tối 豪hào 無vô 有hữu 出xuất 者giả

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

汝nhữ 先tiên 稱xưng 譽dự 其kỳ 母mẫu 後hậu 復phục 歎thán 說thuyết 其kỳ 父phụ 若nhược 復phục 父phụ 亦diệc 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 母mẫu 亦diệc 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 後hậu 生sanh 二nhị 兒nhi 彼bỉ 時thời 其kỳ 中trung 一nhất 兒nhi 多đa 諸chư 技kỹ 術thuật 無vô 事sự 不bất 覽lãm 第đệ 二nhị 子tử 者giả 了liễu 無vô 所sở 知tri 是thị 時thời 父phụ 母mẫu 為vi 敬kính 待đãi 何hà 者giả 為vi 當đương 敬kính 待đãi 有hữu 智trí 者giả 為vi 當đương 敬kính 待đãi 無vô 所sở 知tri 者giả

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

其kỳ 父phụ 母mẫu 應ưng 當đương 敬kính 待đãi 高cao 德đức 聰thông 明minh 者giả 不bất 應ưng 敬kính 待đãi 無vô 有hữu 智trí 者giả

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 今kim 此thử 一nhất 子tử 無vô 事sự 不bất 了liễu 無vô 事sự 不bất 閑nhàn 正chánh 應ưng 敬kính 待đãi 此thử 子tử 不bất 應ưng 敬kính 待đãi 無vô 智trí 之chi 子tử

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

若nhược 彼bỉ 二nhị 子tử 一nhất 聰thông 明minh 者giả 便tiện 復phục 興hưng 意ý 作tác 殺sát 盜đạo 淫dâm 泆dật 十thập 惡ác 之chi 法pháp 彼bỉ 一nhất 子tử 不bất 聰thông 明minh 者giả 守thủ 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 行hành 十Thập 善Thiện 之chi 法Pháp 一nhất 無vô 所sở 犯phạm 彼bỉ 父phụ 母mẫu 應ưng 當đương 敬kính 待đãi 何hà 者giả

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

彼bỉ 父phụ 母mẫu 應ưng 當đương 敬kính 待đãi 行hành 十Thập 善Thiện 之chi 子tử 彼bỉ 行hành 不bất 善thiện 之chi 人nhân 復phục 敬kính 待đãi 為vi

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

汝nhữ 先tiên 歎thán 其kỳ 多đa 聞văn 後hậu 歎thán 其kỳ 戒giới

云vân 何hà 梵Phạm 志Chí 若nhược 復phục 有hữu 二nhị 子tử 一nhất 子tử 父phụ 專chuyên 正chánh 母mẫu 不bất 專chuyên 正chánh 一nhất 子tử 父phụ 不bất 專chuyên 正chánh 母mẫu 專chuyên 正chánh 彼bỉ 子tử 若nhược 母mẫu 正chánh 父phụ 不bất 正chánh 者giả 無vô 事sự 不bất 閑nhàn 博bác 知tri 經kinh 術thuật 第đệ 二nhị 子tử 父phụ 正chánh 母mẫu 不bất 正chánh 者giả 既ký 不bất 博bác 學học 但đãn 持trì 十Thập 善Thiện 然nhiên 其kỳ 父phụ 母mẫu 應ưng 敬kính 待đãi 何hà 者giả 為vi 當đương 敬kính 待đãi 母mẫu 淨tịnh 父phụ 不bất 淨tịnh 者giả 為vi 當đương 敬kính 待đãi 父phụ 淨tịnh 母mẫu 不bất 淨tịnh 者giả

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

應ưng 當đương 敬kính 待đãi 母mẫu 淨tịnh 之chi 子tử

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 由do 知tri 經kinh 書thư 博bác 諸chư 伎kỹ 術thuật 故cố 所sở 謂vị 第đệ 二nhị 子tử 父phụ 淨tịnh 母mẫu 不bất 淨tịnh 雖tuy 復phục 持trì 戒giới 而nhi 無vô 智trí 慧tuệ 竟cánh 何hà 所sở 至chí 有hữu 聞văn 則tắc 有hữu 戒giới

佛Phật 告cáo 梵Phạm 志Chí

汝nhữ 前tiền 歎thán 說thuyết 父phụ 淨tịnh 不bất 歎thán 說thuyết 母mẫu 淨tịnh 今kim 復phục 歎thán 說thuyết 母mẫu 淨tịnh 不bất 歎thán 說thuyết 父phụ 淨tịnh 先tiên 歎thán 聞văn 德đức 後hậu 歎thán 禁cấm 戒giới 復phục 歎thán 說thuyết 戒giới 後hậu 方phương 說thuyết 聞văn

云vân 何hà 梵Phạm 志Chí 若nhược 彼bỉ 二nhị 梵Phạm 志Chí 子tử 其kỳ 中trung 一nhất 子tử 多đa 聞văn 博bác 學học 兼kiêm 持trì 十Thập 善Thiện 其kỳ 第đệ 二nhị 子tử 既ký 有hữu 智trí 慧tuệ 兼kiêm 行hành 十thập 惡ác 彼bỉ 父phụ 母mẫu 應ưng 當đương 敬kính 待đãi 何hà 者giả

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

應ưng 當đương 敬kính 父phụ 淨tịnh 母mẫu 不bất 淨tịnh 之chi 子tử

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 由do 其kỳ 博bác 覽lãm 諸chư 經kinh 曉hiểu 諸chư 技kỹ 術thuật 由do 父phụ 淨tịnh 生sanh 得đắc 此thử 子tử 兼kiêm 行hành 十Thập 善Thiện 無vô 所sở 觸xúc 犯phạm 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 諸chư 德đức 本bổn 故cố

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

汝nhữ 本bổn 說thuyết 其kỳ 姓tánh 後hậu 說thuyết 其kỳ 聞văn 不bất 說thuyết 其kỳ 姓tánh 後hậu 復phục 說thuyết 戒giới 不bất 說thuyết 聞văn 後hậu 復phục 說thuyết 其kỳ 聞văn 不bất 說thuyết 其kỳ 戒giới 汝nhữ 今kim 歎thán 說thuyết 父phụ 母mẫu 聞văn 戒giới 豈khởi 不bất 違vi 前tiền 言ngôn 乎hồ

梵Phạm 志Chí 白bạch 佛Phật 言ngôn

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 雖tuy 有hữu 斯tư 言ngôn 然nhiên 婆Bà 羅La 門Môn 自tự 稱xưng 言ngôn

我ngã 姓tánh 最tối 豪hào 貴quý 無vô 有hữu 出xuất 者giả

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

諸chư 有hữu 嫁giá 娶thú 之chi 處xứ 則tắc 論luận 姓tánh 然nhiên 我ngã 法Pháp 中trung 無vô 有hữu 此thử 義nghĩa 汝nhữ 頗phả 聞văn 邊biên 國quốc 遠viễn 邦bang 及cập 餘dư 邊biên 地địa 人nhân 乎hồ

梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

唯dụy 然nhiên 聞văn 之chi 有hữu 此thử 諸chư 人nhân

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

彼bỉ 土thổ 人nhân 民dân 有hữu 二nhị 種chủng 之chi 姓tánh 云vân 何hà 為vi 二nhị

一nhất 者giả 人nhân 二nhị 者giả 奴nô

此thử 二nhị 姓tánh 亦diệc 復phục 不bất 定định

又hựu 問vấn

云vân 何hà 不bất 定định

世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết

或hoặc 作tác 人nhân 後hậu 作tác 奴nô 或hoặc 作tác 奴nô 後hậu 作tác 人nhân 然nhiên 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 盡tận 同đồng 一nhất 類loại 而nhi 無vô 若nhược 干can

若nhược 復phục 梵Phạm 志Chí 天thiên 地địa 敗bại 毀hủy 世thế 間gian 皆giai 空không 是thị 時thời 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 草thảo 木mộc 之chi 徒đồ 皆giai 悉tất 燒thiêu 盡tận 人nhân 亦diệc 命mạng 終chung

若nhược 天thiên 地địa 還hoàn 欲dục 成thành 時thời 未vị 有hữu 日nhật 月nguyệt 年niên 歲tuế 之chi 限hạn 爾nhĩ 時thời 光Quang 音Âm 天Thiên 來lai 至chí 此thử 間gian 是thị 時thời 光Quang 音Âm 天Thiên 福phước 德đức 稍sảo 盡tận 無vô 復phục 精tinh 光quang 展triển 轉chuyển 相tương 視thị 興hưng 起khởi 欲dục 想tưởng 欲dục 意ý 偏thiên 多đa 者giả 便tiện 成thành 女nữ 人nhân 欲dục 意ý 少thiểu 者giả 成thành 男nam 子tử 展triển 轉chuyển 交giao 接tiếp 便tiện 成thành 胞bào 胎thai 由do 此thử 因nhân 緣duyên 故cố 最tối 初sơ 有hữu 人nhân 轉chuyển 生sanh 四tứ 姓tánh 流lưu 布bố 天thiên 下hạ 當đương 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 人nhân 民dân 盡tận 出xuất 於ư 剎sát 利lợi 種chủng

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

止chỉ 瞿Cù 曇Đàm 如như 僂lũ 者giả 得đắc 申thân 盲manh 者giả 得đắc 眼nhãn 目mục 冥minh 者giả 得đắc 見kiến 明minh 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 亦diệc 復phục 如như 是thị 無vô 數số 方phương 便tiện 與dữ 我ngã 說thuyết 法Pháp 我ngã 今kim 自tự 歸quy 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 唯duy 願nguyện 與dữ 我ngã 說thuyết 法Pháp 聽thính 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí 復phục 白bạch 世Thế 尊Tôn

唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 當đương 受thọ 我ngã 請thỉnh 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 當đương 至chí 我ngã 家gia

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 是thị 時thời 梵Phạm 志Chí 見kiến 佛Phật 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 便tiện 退thoái 而nhi 去khứ 還hoàn 至chí 家gia 中trung 辦biện 具cụ 飲ẩm 食thực 敷phu 諸chư 坐tọa 具cụ 香hương 汁trấp 灑sái 地địa

普phổ 自tự 吐thổ 言ngôn

如Như 來Lai 當đương 於ư 此thử 坐tọa

爾nhĩ 時thời 施Thi 羅La 梵Phạm 志Chí 將tương 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 至chí 翅Sí 甯Ninh 梵Phạm 志Chí 家gia 遙diêu 見kiến 彼bỉ 家gia 敷phu 好hảo 坐tọa 具cụ

見kiến 已dĩ 問vấn 翅Sí 甯Ninh 梵Phạm 志Chí

汝nhữ 今kim 欲dục 與dữ 男nam 女nữ 嫁giá 娶thú 為vi 欲dục 請thỉnh 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 頻Tần 毘Tỳ 娑Sa 羅La 王Vương 乎hồ

翅Sí 甯Ninh 梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết

我ngã 亦diệc 不bất 請thỉnh 頻Tần 毘Tỳ 娑Sa 羅La 王Vương 亦diệc 無vô 嫁giá 娶thú 之chi 事sự 我ngã 今kim 欲dục 施thi 設thiết 大đại 福phước 業nghiệp

施Thi 羅La 梵Phạm 志Chí 問vấn 曰viết

願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý 欲dục 施thí 何hà 福phước 業nghiệp

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí 偏thiên 露lộ 右hữu 肩kiên 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 世Thế 尊Tôn 自tự 陳trần 姓tánh 名danh

施Thi 羅La 當đương 知tri 有hữu 釋Thích 種chủng 子tử 出xuất 家gia 學học 道Đạo 成thành 無Vô 上Thượng 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 我ngã 今kim 請thỉnh 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 是thị 故cố 辦biện 具cụ 種chủng 種chủng 坐tọa 具cụ 耳nhĩ

是thị 時thời 施Thi 羅La 梵Phạm 志Chí 語ngứ 翅Sí 甯Ninh 梵Phạm 志Chí

汝nhữ 今kim 言ngôn 佛Phật 乎hồ

報báo 曰viết

吾ngô 今kim 言ngôn 佛Phật

又hựu 問vấn

甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 今kim 乃nãi 聞văn 佛Phật 音âm 響hưởng 如Như 來Lai 竟cánh 為vi 所sở 在tại 吾ngô 欲dục 見kiến 之chi

翅Sí 甯Ninh 報báo 曰viết

今kim 在tại 羅La 閱Duyệt 城Thành 外ngoại 竹Trúc 園Viên 中trung 住trú 將tương 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 自tự 相tương 娛ngu 樂lạc 欲dục 往vãng 見kiến 者giả 宜nghi 知tri 是thị 時thời

此thử 梵Phạm 志Chí 即tức 將tương 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 往vãng 至chí 佛Phật 所sở 到đáo 已dĩ 共cộng 相tương 問vấn 訊tấn 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

爾nhĩ 時thời 施Thi 羅La 梵Phạm 志Chí 便tiện 生sanh 此thử 念niệm

沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 為vi 端đoan 正chánh 身thân 作tác 黃hoàng 金kim 色sắc 我ngã 等đẳng 經kinh 籍tịch 亦diệc 有hữu 斯tư 言ngôn

如Như 來Lai 出xuất 世thế 之chi 時thời 實thật 不bất 可khả 遇ngộ 猶do 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 時thời 時thời 乃nãi 現hiện 若nhược 成thành 就tựu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo 當đương 趣thú 二nhị 處xứ

若nhược 在tại 家gia 者giả 當đương 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 七thất 寶bảo 具cụ 足túc

若nhược 出xuất 家gia 學học 道Đạo 者giả 必tất 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 為vi 三tam 界giới 世thế 祐hựu

我ngã 今kim 欲dục 觀quan 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng

爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí 唯duy 見kiến 三tam 十thập 相tướng 而nhi 不bất 覩đổ 二nhị 相tướng 起khởi 狐hồ 疑nghi 猶do 豫dự 不bất 見kiến 廣quảng 長trường 舌thiệt 陰âm 馬mã 藏tàng

爾nhĩ 時thời 施Thi 羅La 梵Phạm 志Chí 即tức 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết

吾ngô 聞văn 三tam 十thập 二nhị
大đại 人nhân 之chi 相tướng 好hảo

今kim 不bất 見kiến 二nhị 相tướng

竟cánh 為vi 在tại 何hà 所sở



貞trinh 潔khiết 陰âm 馬mã 藏tàng
其kỳ 相tướng 甚thậm 難nan 喻dụ

頗phả 有hữu 廣quảng 長trường 舌thiệt

舐thỉ 耳nhĩ 覆phú 面diện 不phủ



願nguyện 出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt
使sử 我ngã 無vô 狐hồ 疑nghi

又hựu 使sử 我ngã 見kiến 之chi

永vĩnh 無vô 疑nghi 結kết 網võng



增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục

東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽Già 提đề 婆bà 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/10/2017 ◊ Cập nhật: 12/10/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam