增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập

九Cửu 眾Chúng 生Sanh 居Cư 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 四tứ

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

有hữu 九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 處xứ 是thị 眾chúng 生sanh 所sở 居cư 之chi 處xứ 云vân 何hà 為vi 九cửu

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 若nhược 干can 種chủng 身thân 若nhược 干can 種chủng 想tưởng 所sở 謂vị 天thiên 及cập 人nhân 也dã

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 若nhược 干can 種chủng 身thân 一nhất 想tưởng 所sở 謂vị 梵Phạm 迦Ca 夷Di 天Thiên 最tối 初sơ 出xuất 現hiện 也dã

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 一nhất 身thân 若nhược 干can 想tưởng 所sở 謂vị 光Quang 音Âm 天Thiên 也dã

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 一nhất 身thân 一nhất 想tưởng 所sở 謂vị 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 也dã

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 空không 所sở 謂vị 空Không 處Xứ 天Thiên 也dã

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 識thức 識Thức 處Xứ 天Thiên 也dã

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 不bất 用dụng 處xứ 所sở 謂vị 不Bất 用Dụng 處Xứ 天Thiên 也dã

或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 有Hữu 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 也dã

諸chư 所sở 生sanh 之chi 處xứ 名danh 為vi 九cửu 也dã

是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 處xứ 群quần 萌manh 之chi 類loại 曾tằng 居cư 已dĩ 居cư 當đương 居cư

是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu 當đương 求cầu 方phương 便tiện 離ly 此thử 九cửu 處xứ

如như 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

當đương 說thuyết 嚫sấn 願nguyện 有hữu 九cửu 種chủng 之chi 德đức 汝nhữ 等đẳng 善thiện 思tư 念niệm 之chi 吾ngô 今kim 當đương 敷phu 演diễn 其kỳ 義nghĩa

是thị 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 佛Phật 教giáo 誡giới

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 嚫sấn 願nguyện 九cửu 種chủng 之chi 德đức

比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 成thành 就tựu 三tam 法Pháp 所sở 施thí 之chi 物vật 亦diệc 成thành 就tựu 三tam 法Pháp 受thọ 物vật 之chi 人nhân 亦diệc 成thành 就tựu 三tam 法Pháp

彼bỉ 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 云vân 何hà 成thành 就tựu 三tam 法Pháp

於ư 是thị 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 信tín 成thành 就tựu 誓thệ 願nguyện 成thành 就tựu 亦diệc 不bất 殺sát 生sanh 是thị 謂vị 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 成thành 就tựu 此thử 三tam 法Pháp 所sở 施thí 之chi 物vật

云vân 何hà 成thành 就tựu 此thử 三tam 法pháp

於ư 是thị 施thí 物vật 色sắc 成thành 就tựu 香hương 成thành 就tựu 味vị 成thành 就tựu 是thị 謂vị 施thí 物vật 三tam 事sự 成thành 就tựu

云vân 何hà 受thọ 物vật 之chi 人nhân 成thành 就tựu 三tam 事sự

於ư 是thị 受thọ 物vật 之chi 人nhân 戒giới 成thành 就tựu 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 三tam 昧muội 成thành 就tựu 是thị 謂vị 受thọ 施thí 之chi 人nhân 成thành 就tựu 三tam 法Pháp

如như 是thị 達đạt 嚫sấn 成thành 就tựu 此thử 九cửu 法pháp 獲hoạch 大đại 果quả 報báo 至chí 甘cam 露lộ 滅diệt 盡tận 之chi 處xứ 夫phù 為vi 施thí 主chủ 欲dục 求cầu 其kỳ 福phước 者giả 當đương 求cầu 方phương 便tiện 成thành 就tựu 此thử 九cửu 法pháp

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

為vi 成thành 就tựu 九cửu 法pháp

云vân 何hà 為vi 九cửu 強cường 顏nhan 耐nại 辱nhục 貪tham 心tâm 慳san 著trước 心tâm 念niệm 不bất 捨xả 離ly 健kiện 忘vong 少thiểu 睡thụy 隱ẩn 匿nặc 婬dâm 泆dật 亦diệc 無vô 返phản 復phục 為vi 九cửu

是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 為vi 成thành 就tựu 此thử 九cửu 法pháp

惡ác 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 復phục 成thành 就tựu 九cửu 法pháp

云vân 何hà 為vi 九cửu 於ư 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 強cường 顏nhan 耐nại 辱nhục 貪tham 心tâm 慳san 著trước 健kiện 忘vong 少thiểu 睡thụy 婬dâm 泆dật 靜tĩnh 匿nặc 亦diệc 無vô 返phản 復phục 念niệm 不bất 捨xả 離ly 為vi 九cửu

云vân 何hà 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 強cường 顏nhan

於ư 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng 求cầu 者giả 而nhi 求cầu 之chi 違vi 沙Sa 門Môn 之chi 行hành 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 名danh 為vi 強cường 顏nhan

云vân 何hà 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 耐nại 辱nhục

於ư 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 在tại 諸chư 賢hiền 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 所sở 自tự 稱xưng 歎thán 說thuyết 毀hủy 呰tử 他tha 人nhân 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 名danh 為vi 耐nại 辱nhục

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 生sanh 貪tham 心tâm

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 他tha 財tài 物vật 皆giai 生sanh 貪tham 心tâm 此thử 名danh 為vi 貪tham 也dã

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 慳san 著trước

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 所sở 得đắc 衣y 鉢bát 不bất 與dữ 人nhân 共cộng 恒hằng 自tự 藏tàng 舉cử 如như 是thị 名danh 為vi 慳san 著trước

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 健kiện 忘vong

於ư 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 恒hằng 多đa 漏lậu 失thất 妙diệu 善thiện 之chi 言ngôn 亦diệc 不bất 思tư 惟duy 方phương 便tiện 論luận 說thuyết 國quốc 事sự 兵binh 戰chiến 之chi 法pháp 如như 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 成thành 就tựu 此thử 健kiện 忘vong

云vân 何hà 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 於ư 睡thụy 眠miên

於ư 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 所sở 應ưng 思tư 惟duy 法pháp 而nhi 不bất 思tư 惟duy 如như 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 於ư 睡thụy 眠miên

云vân 何hà 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 匿nặc 處xử 淫dâm 泆dật

於ư 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 所sở 為vi 隱ẩn 匿nặc 不bất 向hướng 人nhân 說thuyết

我ngã 今kim 行hành 婬dâm 勿vật 令linh 人nhân 知tri

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 所sở 隱ẩn 匿nặc 淫dâm 泆dật

云vân 何hà 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 無vô 返phản 復phục

於ư 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 無vô 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 不bất 奉phụng 事sự 師sư 長trưởng 尊tôn 貴quý 重trọng 之chi 人nhân 如như 是thị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 無vô 有hữu 返phản 復phục

若nhược 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 成thành 就tựu 此thử 九cửu 法pháp 念niệm 不bất 捨xả 離ly 者giả 終chung 不bất 成thành 道Đạo 果Quả

是thị 故cố 比Bỉ 丘Khâu 諸chư 惡ác 之chi 法pháp 念niệm 當đương 捨xả 之chi

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

孔khổng 雀tước 鳥điểu 成thành 就tựu 九cửu 法Pháp 云vân 何hà 為vi 九cửu

於ư 是thị 孔khổng 雀tước 鳥điểu 顏nhan 貌mạo 端đoan 政chánh 音âm 響hưởng 清thanh 徹triệt 行hành 步bộ 庠tường 序tự 知tri 時thời 而nhi 行hành 飲ẩm 食thực 知tri 節tiết 常thường 念niệm 知tri 足túc 念niệm 不bất 分phân 散tán 少thiểu 於ư 睡thụy 眠miên 亦diệc 復phục 少thiểu 欲dục 知tri 於ư 返phản 復phục

是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 孔khổng 雀tước 之chi 鳥điểu 成thành 就tựu 此thử 九cửu 法pháp

賢hiền 哲triết 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 復phục 成thành 就tựu 九cửu 法Pháp 云vân 何hà 為vi 九cửu

於ư 是thị 賢hiền 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 顏nhan 貌mạo 端đoan 政chánh 音âm 響hưởng 清thanh 徹triệt 行hành 步bộ 庠tường 序tự 知tri 時thời 而nhi 行hành 飲ẩm 食thực 知tri 節tiết 常thường 念niệm 知tri 足túc 念niệm 不bất 分phân 散tán 少thiểu 於ư 睡thụy 眠miên 亦diệc 復phục 少thiểu 欲dục 知tri 於ư 返phản 復phục

云vân 何hà 賢hiền 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 顏nhan 貌mạo 端đoan 政chánh

所sở 謂vị 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 入nhập 行hành 來lai 進tiến 止chỉ 之chi 宜nghi 終chung 不bất 失thất 敘tự 如như 是thị 賢hiền 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 顏nhan 貌mạo 端đoan 政chánh

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 音âm 響hưởng 清thanh 徹triệt

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 善thiện 別biệt 義nghĩa 理lý 終chung 不bất 錯thác 亂loạn 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 音âm 響hưởng 清thanh 徹triệt

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 行hành 步bộ 庠tường 序tự

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 時thời 而nhi 行hành 不bất 失thất 次thứ 敘tự 又hựu 知tri 可khả 誦tụng 知tri 誦tụng 可khả 習tập 知tri 習tập 可khả 默mặc 知tri 默mặc 可khả 起khởi 知tri 起khởi 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 於ư 時thời 節tiết

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 知tri 時thời 而nhi 行hành

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 往vãng 即tức 往vãng 應ưng 住trụ 即tức 住trụ 隨tùy 節tiết 聽thính 法Pháp 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 知tri 時thời 而nhi 行hành

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 飲ẩm 食thực 知tri 節tiết

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 所sở 得đắc 遺di 餘dư 與dữ 人nhân 共cộng 不bất 惜tích 所sở 有hữu 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 飲ẩm 食thực 知tri 節tiết

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 睡thụy 眠miên

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 初sơ 夜dạ 時thời 習tập 於ư 警cảnh 寤ngụ 習tập 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 無vô 有hữu 漏lậu 脫thoát 恒hằng 以dĩ 經kinh 行hành 臥ngọa 覺giác 而nhi 淨tịnh 其kỳ 意ý 復phục 於ư 中trung 夜dạ 思tư 惟duy 深thâm 奧áo 至chí 後hậu 夜dạ 時thời 右hữu 脇hiếp 著trước 地địa 脚cước 脚cước 相tương 累luy 思tư 惟duy 計kế 明minh 之chi 想tưởng 復phục 起khởi 經kinh 行hành 而nhi 淨tịnh 其kỳ 意ý 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 於ư 睡thụy 眠miên

云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 欲dục 知tri 於ư 返phản 復phục

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 承thừa 事sự 三Tam 尊Tôn 奉phụng 敬kính 師sư 長trưởng 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 欲dục 知tri 於ư 返phản 復phục

如như 是thị 賢hiền 善thiện 比Bỉ 丘Khâu 成thành 就tựu 九cửu 法Pháp 今kim 此thử 九cửu 法Pháp 當đương 念niệm 奉phụng 行hành

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

女nữ 人nhân 成thành 就tựu 九cửu 法pháp 繫hệ 縛phược 男nam 子tử

云vân 何hà 為vi 九cửu 所sở 謂vị 歌ca 舞vũ 伎kỹ 樂nhạc 笑tiếu 啼đề 常thường 求cầu 方phương 宜nghi 自tự 以dĩ 幻huyễn 術thuật 顏nhan 色sắc 形hình 體thể 計kế 爾nhĩ 許hứa 事sự 中trung 唯duy 有hữu 更cánh 樂lạc 縛phược 人nhân 最tối 急cấp 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 終chung 不bất 相tương 比tỉ

如như 我ngã 今kim 日nhật 觀quán 察sát 諸chư 義nghĩa 更cánh 樂lạc 縛phược 人nhân 最tối 急cấp 無vô 出xuất 是thị 者giả 隨tùy 彼bỉ 男nam 子tử 繫hệ 之chi 牢lao 固cố 也dã

是thị 故cố 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 當đương 念niệm 捨xả 此thử 九cửu 法pháp

如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 優Ưu 迦Ca 羅La 竹Trúc 園Viên 中trung 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 當đương 說thuyết 妙diệu 法Pháp 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 竟cánh 善thiện 義nghĩa 理lý 深thâm 邃thúy 清thanh 淨tịnh 修tu 行hành 梵Phạm 行hành 此thử 經Kinh 名danh 曰viết 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 之Chi 本Bổn 汝nhữ 等đẳng 善thiện 思tư 念niệm 之chi

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

如như 是thị 世Thế 尊Tôn

是thị 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 之Chi 本Bổn

於ư 是thị 比Bỉ 丘Khâu 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 不bất 覩đổ 賢hiền 聖thánh 之chi 教giáo 亦diệc 不bất 掌chưởng 護hộ 如Như 來Lai 言ngôn 教giáo 不bất 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 受thọ 善Thiện 知Tri 識Thức 言ngôn 教giáo 彼bỉ 觀quán 此thử 地địa 如như 實thật 知tri 之chi 此thử 是thị 地địa 如như 審thẩm 是thị 地địa 如như 實thật 是thị 地địa 亦diệc 復phục 是thị 水thủy 亦diệc 復phục 是thị 火hỏa 亦diệc 復phục 是thị 風phong 四tứ 事sự 合hợp 以dĩ 為vi 人nhân 愚ngu 者giả 之chi 所sở 娛ngu 樂lạc

天thiên 自tự 知tri 為vi 天thiên 樂nhạo 於ư 天thiên 中trung 天thiên

梵Phạm 天Thiên 自tự 知tri 為vi 梵Phạm 天Thiên

大đại 梵Phạm 自tự 知tri 為vi 大đại 梵Phạm 無vô 能năng 出xuất 者giả

光Quang 音Âm 天Thiên 還hoàn 自tự 相tương 知tri 由do 光Quang 音Âm 天Thiên 來lai

遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 自tự 知tri 為vi 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên

果Quả 實Thật 天Thiên 自tự 知tri 為vi 果Quả 實Thật 天Thiên 而nhi 不bất 錯thác 亂loạn

阿A 毘Tỳ 耶Da 陀Đà 天Thiên 自tự 知tri 為vi 阿A 毘Tỳ 耶Da 陀Đà 天Thiên

空Không 處Xứ 天Thiên 自tự 知tri 為vi 空Không 處Xứ 天Thiên

識Thức 處Xứ 天Thiên 自tự 知tri 為vi 識Thức 處Xứ 天Thiên

不Bất 用Dụng 處Xứ 天Thiên 自tự 知tri 為vi 不Bất 用Dụng 處Xứ 天Thiên

有Hữu 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 處Xứ 天Thiên 自tự 知tri 為vi 有Hữu 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 處Xứ 天Thiên

見kiến 者giả 自tự 知tri 為vi 見kiến

聞văn 者giả 自tự 知tri 為vi 聞văn

欲dục 者giả 自tự 知tri 為vi 欲dục

智trí 者giả 自tự 知tri 為vi 智trí

一nhất 類loại 自tự 知tri 為vi 一nhất 類loại

若nhược 干can 類loại 自tự 知tri 為vi 若nhược 干can 類loại

悉tất 具cụ 足túc 自tự 知tri 為vi 悉tất 具cụ 足túc

涅Niết 槃Bàn 自tự 知tri 為vi 涅Niết 槃Bàn 於ư 中trung 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 非phi 智trí 者giả 之chi 所sở 說thuyết 也dã

若nhược 聖thánh 弟đệ 子tử 往vãng 覲cận 聖thánh 人nhân 承thừa 受thọ 其kỳ 法Pháp 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 從tùng 事sự 恒hằng 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 觀quán 此thử 地địa 種chủng 皆giai 悉tất 分phân 明minh 知tri 所sở 來lai 處xứ 亦diệc 不bất 著trước 於ư 地địa 無vô 有hữu 污ô 染nhiễm 之chi 心tâm 水thủy 火hỏa 風phong 亦diệc 復phục 如như 是thị

人nhân 天thiên 梵Phạm 王Vương 光Quang 音Âm 遍Biến 淨Tịnh 果Quả 實Thật 阿A 毘Tỳ 耶Da 陀Đà 天Thiên 空Không 處Xứ 識Thức 處Xứ 不Bất 用Dụng 處Xứ 有Hữu 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 處Xứ 見kiến 聞văn 念niệm 知tri 一nhất 種chủng 若nhược 干can 種chủng 乃nãi 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 不bất 著trước 於ư 涅Niết 槃Bàn 不bất 起khởi 涅Niết 槃Bàn 之chi 想tưởng

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 皆giai 由do 善thiện 分phân 別biệt 善thiện 觀quán 察sát

若nhược 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 捨xả 於ư 重trọng 擔đảm 盡tận 生sanh 死tử 原nguyên 本bổn 平bình 等đẳng 解giải 脫thoát 彼bỉ 能năng 分phân 別biệt 地địa 種chủng 都đô 不bất 起khởi 想tưởng 著trước 地địa 種chủng 人nhân 天thiên 梵Phạm 王Vương 乃nãi 至chí 有Hữu 想Tưởng 無Vô 想Tưởng 處Xứ 亦diệc 復phục 如như 是thị 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 不bất 著trước 涅Niết 槃Bàn 不bất 起khởi 涅Niết 槃Bàn 之chi 想tưởng

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 皆giai 由do 壞hoại 婬dâm 怒nộ 癡si 之chi 所sở 致trí 也dã

比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 善thiện 能năng 分phân 別biệt 於ư 地địa 亦diệc 不bất 著trước 於ư 地địa 種chủng 不bất 起khởi 地địa 種chủng 之chi 想tưởng

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 皆giai 由do 破phá 愛ái 網võng 之chi 所sở 致trí 因nhân 有hữu 有hữu 生sanh 因nhân 生sanh 有hữu 老lão 死tử 皆giai 悉tất 除trừ 盡tận 是thị 故cố 如Như 來Lai 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác

佛Phật 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 是thị 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 不bất 受thọ 其kỳ 教giáo

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 由do 魔ma 波Ba 旬Tuần 閉bế 塞tắc 心tâm 意ý 故cố

此thử 經Kinh 名danh 曰viết 一Nhất 切Thiết 諸Chư 法Pháp 之Chi 本Bổn 我ngã 今kim 具cụ 足túc 說thuyết 之chi 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 應ưng 修tu 行hành 我ngã 今kim 已dĩ 具cụ 足túc 施thi 行hành 汝nhữ 等đẳng 當đương 念niệm 閑nhàn 居cư 樹thụ 下hạ 端đoan 意ý 坐tọa 禪thiền 思tư 惟duy 妙diệu 義nghĩa 今kim 不bất 為vi 者giả 後hậu 悔hối 無vô 益ích 此thử 是thị 我ngã 之chi 教giáo 誡giới 也dã

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 城Thành 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 所sở 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

爾nhĩ 時thời 羅La 閱Duyệt 城Thành 中trung 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 身thân 遇ngộ 疾tật 病bệnh 至chí 為vi 困khốn 悴tụy 臥ngọa 大đại 小tiểu 便tiện 不bất 能năng 自tự 起khởi 止chỉ 亦diệc 無vô 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 瞻chiêm 視thị 者giả 晝trú 夜dạ 稱xưng 佛Phật 名danh 號hiệu

云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 獨độc 不bất 見kiến 愍mẫn

是thị 時thời 如Như 來Lai 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 聞văn 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 稱xưng 怨oán 喚hoán 呼hô 投đầu 歸quy 如Như 來Lai

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

吾ngô 與dữ 汝nhữ 等đẳng 悉tất 案án 行hành 諸chư 房phòng 觀quan 諸chư 住trú 處xứ

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

如như 是thị 世Thế 尊Tôn

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 諸chư 房phòng 間gian 案án 行hành

爾nhĩ 時thời 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 來lai 即tức 欲dục 從tùng 座tòa 起khởi 而nhi 不bất 能năng 自tự 轉chuyển 搖dao

是thị 時thời 如Như 來Lai 到đáo 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 所sở 而nhi 告cáo 之chi 曰viết

止chỉ 止chỉ 比Bỉ 丘Khâu 勿vật 自tự 動động 轉chuyển 吾ngô 自tự 有hữu 坐tọa 具cụ 足túc 得đắc 坐tọa 耳nhĩ

是thị 時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 知tri 如Như 來Lai 所sở 念niệm 從tùng 野Dã 馬Mã 世Thế 界Giới 沒một 來lai 至chí 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 立lập

是thị 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 知tri 如Như 來Lai 心tâm 中trung 所sở 念niệm 即tức 來lai 至chí 佛Phật 所sở

梵Phạm 天Thiên 王Vương 亦diệc 復phục 知tri 如Như 來Lai 心tâm 中trung 所sở 念niệm 從tùng 梵Phạm 天Thiên 沒một 來lai 至chí 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 知tri 如Như 來Lai 心tâm 中trung 所sở 念niệm 來lai 至chí 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 立lập

是thị 時thời 佛Phật 告cáo 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 曰viết

汝nhữ 今kim 患hoạn 苦khổ 有hữu 損tổn 不bất 至chí 增tăng 乎hồ

比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

弟đệ 子tử 患hoạn 苦khổ 遂toại 增tăng 不bất 損tổn 極cực 為vi 少thiểu 賴lại

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

瞻chiêm 病bệnh 人nhân 今kim 為vi 所sở 在tại 何hà 人nhân 來lai 相tương 瞻chiêm 視thị

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn

今kim 遇ngộ 此thử 病bệnh 無vô 人nhân 相tương 瞻chiêm 視thị 也dã

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 昔tích 日nhật 未vị 病bệnh 之chi 時thời 頗phả 往vãng 問vấn 訊tấn 病bệnh 人nhân 乎hồ

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật 言ngôn

不bất 往vãng 問vấn 訊tấn 諸chư 病bệnh 人nhân

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 今kim 無vô 有hữu 善thiện 利lợi 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 皆giai 由do 不bất 往vãng 瞻chiêm 視thị 病bệnh 故cố 也dã

汝nhữ 今kim 比Bỉ 丘Khâu 勿vật 懷hoài 恐khủng 懼cụ 當đương 躬cung 供cúng 養dường 令linh 不bất 有hữu 乏phạp 如như 我ngã 今kim 日nhật 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 獨độc 步bộ 無vô 侶lữ 亦diệc 能năng 瞻chiêm 視thị 一nhất 切thiết 病bệnh 人nhân 無vô 救cứu 護hộ 者giả 與dữ 作tác 救cứu 護hộ 盲manh 者giả 與dữ 作tác 眼nhãn 目mục 救cứu 諸chư 疾tật 人nhân

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 自tự 除trừ 不bất 淨tịnh 更cánh 與dữ 敷phu 坐tọa 具cụ

是thị 時thời 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 及cập 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 等đẳng 自tự 當đương 瞻chiêm 此thử 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 如Như 來Lai 勿vật 復phục 執chấp 勞lao

佛Phật 告cáo 諸chư 天thiên 曰viết

汝nhữ 等đẳng 且thả 止chỉ 如Như 來Lai 自tự 當đương 知tri 時thời 如như 我ngã 自tự 憶ức 昔tích 日nhật 未vị 成thành 佛Phật 道Đạo 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 由do 一nhất 鴿cáp 故cố 自tự 投đầu 命mạng 根căn 何hà 況huống 今kim 日nhật 以dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 當đương 捨xả 此thử 比Bỉ 丘Khâu 乎hồ 終chung 無vô 此thử 處xứ

又hựu 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 先tiên 不bất 瞻chiêm 此thử 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 護hộ 世thế 之chi 主chủ 亦diệc 不bất 相tương 瞻chiêm 視thị

是thị 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 及cập 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 皆giai 默mặc 然nhiên 不bất 對đối

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 手thủ 執chấp 掃tảo 除trừ 去khứ 污ô 泥nê 更cánh 施thi 設thiết 坐tọa 具cụ 復phục 與dữ 浣hoán 衣y 裳thường 三tam 法pháp 視thị 之chi 扶phù 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 令linh 坐tọa 淨tịnh 水thủy 沐mộc 浴dục 有hữu 諸chư 天thiên 在tại 上thượng 以dĩ 香hương 水thủy 灌quán 之chi 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 以dĩ 沐mộc 浴dục 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 還hoàn 坐tọa 床sàng 上thượng 手thủ 自tự 授thọ 食thực

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 食thực 訖ngật 除trừ 去khứ 鉢bát 器khí 告cáo 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 曰viết

汝nhữ 今kim 當đương 捨xả 三tam 世thế 之chi 病bệnh

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 生sanh 有hữu 處xử 胎thai 之chi 厄ách 因nhân 生sanh 有hữu 老lão

夫phù 為vi 老lão 者giả 形hình 羸luy 氣khí 竭kiệt 因nhân 老lão 有hữu 病bệnh

夫phù 為vi 病bệnh 者giả 坐tọa 臥ngọa 呻thân 吟ngâm 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 一nhất 時thời 俱câu 臻trăn 因nhân 病bệnh 有hữu 死tử

夫phù 為vi 死tử 者giả 形hình 神thần 分phân 離ly 往vãng 趣thú 善thiện 惡ác

設thiết 罪tội 多đa 者giả 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 火hỏa 車xa 爐lô 炭thán 吞thôn 飲ẩm 融dung 銅đồng 或hoặc 為vi 畜súc 生sanh 為vị 人nhân 所sở 使sử 食thực 以dĩ 芻sô 草thảo 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 復phục 於ư 不bất 可khả 稱xưng 計kế 無vô 數số 劫kiếp 中trung 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 形hình 身thân 長trường 數sổ 十thập 由do 旬tuần 咽yết 細tế 如như 針châm 復phục 以dĩ 融dung 銅đồng 而nhi 灌quán 其kỳ 口khẩu 經kinh 歷lịch 無vô 數số 劫kiếp 中trung 得đắc 作tác 人nhân 身thân 榜bảng 笞si 拷khảo 掠lược 不bất 可khả 稱xưng 計kế 復phục 於ư 無vô 數số 劫kiếp 中trung 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 亦diệc 經kinh 恩ân 愛ái 合hợp 會hội 又hựu 遇ngộ 恩ân 愛ái 別biệt 離ly 欲dục 無vô 厭yếm 足túc 得đắc 賢hiền 聖thánh 道Đạo 爾nhĩ 乃nãi 離ly 苦khổ

今kim 有hữu 九cửu 種chủng 之chi 人nhân 離ly 於ư 苦khổ 患hoạn

云vân 何hà 為vi 九cửu 所sở 謂vị 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 那Na 含Hàm 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 種chủng 性tánh 人nhân 為vi 九cửu

是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 世thế 間gian 甚thậm 為vi 難nan 值trị 人nhân 身thân 難nan 得đắc 生sanh 正chánh 國quốc 中trung 亦diệc 復phục 難nan 遭tao 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 相tương 遇ngộ 亦diệc 復phục 如như 是thị 聞văn 說thuyết 法Pháp 言ngôn 亦diệc 不bất 可khả 遇ngộ 法pháp 法pháp 相tương 生sanh 時thời 時thời 乃nãi 有hữu

比Bỉ 丘Khâu 當đương 知tri 如Như 來Lai 今kim 日nhật 現hiện 在tại 世thế 間gian 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 諸chư 根căn 不bất 缺khuyết 堪kham 任nhậm 聞văn 其kỳ 正Chánh 法Pháp 今kim 不bất 慇ân 勤cần 後hậu 悔hối 無vô 及cập 此thử 是thị 我ngã 之chi 教giáo 誡giới

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 如Như 來Lai 教giáo 已dĩ 熟thục 視thị 尊tôn 顏nhan 即tức 於ư 座tòa 上thượng 得đắc 三Tam 明Minh 漏lậu 盡tận 意ý 解giải

佛Phật 告cáo 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 以dĩ 解giải 病bệnh 之chi 原nguyên 本bổn 乎hồ

比Bỉ 丘Khâu 白bạch 佛Phật

我ngã 以dĩ 解giải 病bệnh 之chi 原nguyên 本bổn 去khứ 離ly 此thử 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 皆giai 是thị 如Như 來Lai 神thần 力lực 所sở 加gia 以dĩ 四Tứ 等Đẳng 之chi 心tâm 覆phú 護hộ 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 無vô 限hạn 不bất 可khả 稱xưng 計kế 身thân 口khẩu 意ý 淨tịnh

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 具cụ 足túc 說thuyết 法Pháp 已dĩ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 曰viết

汝nhữ 今kim 速tốc 打đả 揵kiền 椎chùy 諸chư 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 在tại 羅La 閱Duyệt 城Thành 者giả 盡tận 集tập 普phổ 會hội 講giảng 堂đường

是thị 時thời 阿A 難Nan 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo 即tức 集tập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 在tại 普Phổ 會Hội 講Giảng 堂Đường 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 集tập 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 宜nghi 知tri 是thị 時thời

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 往vãng 至chí 講giảng 堂đường 所sở 就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 學học 道Đạo 為vi 畏úy 國quốc 王vương 盜đạo 賊tặc 而nhi 出xuất 家gia 乎hồ

比Bỉ 丘Khâu 信tín 堅kiên 固cố 修tu 無vô 上thượng 梵Phạm 行hành 欲dục 得đắc 捨xả 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 亦diệc 欲dục 離ly 十thập 二nhị 牽khiên 連liên

諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết

如như 是thị 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 所sở 以dĩ 出xuất 家gia 者giả 共cộng 一nhất 師sư 同đồng 一nhất 水thủy 乳nhũ 然nhiên 各các 不bất 相tương 瞻chiêm 視thị 自tự 今kim 已dĩ 往vãng 當đương 展triển 轉chuyển 相tương 瞻chiêm 視thị 設thiết 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 無vô 弟đệ 子tử 者giả 當đương 於ư 眾chúng 中trung 差sai 次thứ 使sử 看khán 病bệnh 人nhân

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 離ly 此thử 已dĩ 更cánh 不bất 見kiến 所sở 為vi 之chi 處xứ 福phước 勝thắng 視thị 病bệnh 之chi 人nhân 者giả 其kỳ 瞻chiêm 病bệnh 者giả 瞻chiêm 我ngã 無vô 異dị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 斯tư 偈kệ

設thiết 有hữu 供cúng 養dường 我ngã
及cập 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật

施thí 我ngã 之chi 福phước 德đức

瞻chiêm 病bệnh 而nhi 無vô 異dị



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 教giáo 已dĩ 告cáo 阿A 難Nan 曰viết

自tự 今kim 已dĩ 後hậu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 各các 各các 相tương 瞻chiêm 視thị

若nhược 復phục 比Bỉ 丘Khâu 知tri 而nhi 不bất 為vi 者giả 當đương 案án 法Pháp 律luật 此thử 是thị 我ngã 之chi 教giáo 誡giới

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

有hữu 九cửu 種chủng 之chi 人nhân 可khả 敬kính 可khả 貴quý 供cung 之chi 得đắc 福phước

云vân 何hà 為vi 九cửu 所sở 謂vị 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 那Na 含Hàm 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 向hướng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 種chủng 性tánh 人nhân 為vi 九cửu

是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 九cửu 種chủng 之chi 人nhân 供cung 之chi 得đắc 福phước 終chung 無vô 耗hao 減giảm

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 城Thành 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 所sở 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

是thị 時thời 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 坐tọa

是thị 時thời 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

我ngã 曾tằng 聞văn

朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 盧Lô 迦Ca 延Diên 梵Phạm 志Chí 共cộng 論luận 然nhiên 此thử 比Bỉ 丘Khâu 不bất 能năng 答đáp 對đối

我ngã 又hựu 曾tằng 聞văn

如Như 來Lai 弟đệ 子tử 眾chúng 中trung 諸chư 根căn 闇ám 鈍độn 無vô 有hữu 慧tuệ 明minh 無vô 出xuất 此thử 比Bỉ 丘Khâu 上thượng 者giả 如Như 來Lai 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 中trung 在tại 居cư 家gia 者giả 迦Ca 毘Tỳ 羅La 衛Vệ 城Thành 中trung 瞿Cù 曇Đàm 釋Thích 種chủng 諸chư 根căn 闇ám 鈍độn 情tình 意ý 閉bế 塞tắc

佛Phật 告cáo 王vương 子tử 曰viết

朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 神thần 足túc 之chi 力lực 得đắc 上thượng 人nhân 之chi 法Pháp 不bất 習tập 世thế 間gian 談đàm 論luận 之chi 宜nghi

又hựu 王vương 子tử 當đương 知tri 此thử 比Bỉ 丘Khâu 者giả 極cực 有hữu 妙diệu 義nghĩa

是thị 時thời 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

佛Phật 所sở 說thuyết 雖tuy 爾nhĩ 然nhiên 我ngã 意ý 中trung 猶do 生sanh 此thử 念niệm

云vân 何hà 有hữu 大đại 神thần 力lực 而nhi 不bất 能năng 與dữ 彼bỉ 外ngoại 道đạo 異dị 學học 而nhi 共cộng 論luận 議nghị

我ngã 今kim 請thỉnh 佛Phật 及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 唯duy 除trừ 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 一nhất 人nhân

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh

是thị 時thời 王vương 子tử 已dĩ 見kiến 世Thế 尊Tôn 受thọ 請thỉnh 已dĩ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頭đầu 面diện 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 便tiện 退thoái 而nhi 去khứ

即tức 其kỳ 夜dạ 辦biện 種chủng 種chủng 甘cam 饌soạn 飲ẩm 食thực 敷phu 好hảo 坐tọa 具cụ 而nhi 白bạch

時thời 到đáo 今kim 正chánh 是thị 時thời

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 以dĩ 鉢bát 使sử 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 捉tróc 在tại 後hậu 住trụ 將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 入nhập 羅La 閱Duyệt 城Thành 至chí 彼bỉ 王vương 子tử 所sở 各các 次thứ 第đệ 坐tọa

爾nhĩ 時thời 王vương 子tử 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 手thủ 授thọ 我ngã 鉢bát 我ngã 今kim 躬cung 欲dục 自tự 飯phạn 如Như 來Lai

佛Phật 告cáo 王vương 子tử 曰viết

今kim 鉢bát 在tại 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 所sở 竟cánh 不bất 持trì 來lai

王vương 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn

願nguyện 世Thế 尊Tôn 遣khiển 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 取thủ 鉢bát 來lai

佛Phật 告cáo 王vương 子tử

汝nhữ 今kim 自tự 往vãng 取thủ 如Như 來Lai 鉢bát 來lai

爾nhĩ 時thời 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 化hóa 作tác 五ngũ 百bách 華hoa 樹thụ 其kỳ 樹thụ 下hạ 皆giai 有hữu 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa

爾nhĩ 時thời 王vương 子tử 聞văn 佛Phật 教giáo 已dĩ 往vãng 取thủ 鉢bát 遙diêu 見kiến 五ngũ 百bách 樹thụ 下hạ 皆giai 有hữu 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 於ư 樹thụ 下hạ 坐tọa 禪thiền 繫hệ 念niệm 在tại 前tiền 無vô 有hữu 分phân 散tán

見kiến 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 念niệm

何hà 者giả 是thị 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu

是thị 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 即tức 還hoàn 來lai 世Thế 尊Tôn 所sở 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

往vãng 彼bỉ 園viên 中trung 均quân 是thị 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 不bất 知tri 何hà 者giả 是thị 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu

佛Phật 告cáo 王vương 子tử 曰viết

還hoàn 至chí 園viên 中trung 最tối 在tại 中trung 央ương 住trụ 而nhi 彈đàn 指chỉ 作tác 是thị 說thuyết

其kỳ 實thật 是thị 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 者giả 唯duy 願nguyện 從tùng 座tòa 起khởi

是thị 時thời 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 受thọ 教giáo 已dĩ 復phục 至chí 園viên 中trung 在tại 中trung 央ương 立lập 而nhi 作tác 是thị 說thuyết

其kỳ 實thật 是thị 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 者giả 便tiện 從tùng 座tòa 起khởi

王vương 子tử 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 其kỳ 餘dư 五ngũ 百bách 化hóa 比Bỉ 丘Khâu 自tự 然nhiên 消tiêu 滅diệt 唯duy 有hữu 一nhất 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 在tại 是thị 時thời 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 共cộng 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 立lập

爾nhĩ 時thời 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 今kim 自tự 悔hối 責trách 不bất 信tín 如Như 來Lai 言ngôn 教giáo

此thử 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 神thần 足túc 大đại 威uy 力lực

佛Phật 告cáo 王vương 子tử 曰viết

聽thính 汝nhữ 懺sám 悔hối 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 終chung 無vô 有hữu 二nhị 又hựu 此thử 世thế 間gian 有hữu 九cửu 種chủng 人nhân 周chu 旋toàn 往vãng 來lai 云vân 何hà 為vi 九cửu

一nhất 者giả 豫dự 知tri 人nhân 情tình 二nhị 者giả 聞văn 已dĩ 便tiện 知tri 三tam 者giả 觀quán 相tướng 然nhiên 後hậu 乃nãi 知tri 四tứ 者giả 觀quán 察sát 義nghĩa 理lý 然nhiên 後hậu 乃nãi 知tri 五ngũ 者giả 知tri 味vị 然nhiên 後hậu 乃nãi 知tri 六lục 者giả 知tri 義nghĩa 知tri 味vị 然nhiên 後hậu 乃nãi 知tri 七thất 者giả 不bất 知tri 義nghĩa 不bất 知tri 味vị 八bát 者giả 學học 於ư 思tư 惟duy 神thần 足túc 之chi 力lực 九cửu 者giả 所sở 受thọ 義nghĩa 尠tiển

是thị 謂vị 王vương 子tử 九cửu 種chủng 之chi 人nhân 出xuất 現hiện 世thế 間gian

如như 是thị 王vương 子tử 彼bỉ 觀quán 相tướng 之chi 人nhân 於ư 八bát 人nhân 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất 無vô 過quá 是thị 者giả

今kim 此thử 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 習tập 於ư 神thần 足túc 不bất 學học 餘dư 法pháp 此thử 比Bỉ 丘Khâu 恒hằng 以dĩ 神thần 足túc 與dữ 人nhân 說thuyết 法Pháp

我ngã 今kim 阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu 觀quán 相tướng 便tiện 知tri 豫dự 知tri 人nhân 情tình 知tri 如Như 來Lai 須tu 是thị 不bất 用dụng 是thị 亦diệc 知tri 如Như 來Lai 應ưng 當đương 說thuyết 是thị 離ly 是thị 皆giai 令linh 分phân 明minh 如như 今kim 無vô 有hữu 出xuất 阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu 上thượng 者giả 博bác 覽lãm 諸chư 經Kinh 義nghĩa 靡mĩ 不bất 周chu 遍biến

又hựu 此thử 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 能năng 化hóa 一nhất 形hình 作tác 若nhược 干can 形hình 復phục 還hoàn 合hợp 為vi 一nhất 此thử 比Bỉ 丘Khâu 後hậu 日nhật 當đương 於ư 虛hư 空không 中trung 取thủ 滅diệt 度độ 吾ngô 更cánh 不bất 見kiến 餘dư 人nhân 取thủ 滅diệt 度độ 如như 阿A 難Nan 比Bỉ 丘Khâu 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 之chi 比tỉ 也dã

是thị 時thời 佛Phật 復phục 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 曰viết

我ngã 聲Thanh 聞Văn 中trung 第đệ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 變biến 化hóa 身thân 形hình 能năng 大đại 能năng 小tiểu 無vô 有hữu 如như 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 之chi 比tỉ

是thị 時thời 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 除trừ 去khứ 鉢bát 器khí 更cánh 取thủ 小tiểu 座tòa 在tại 如Như 來Lai 前tiền 叉xoa 手thủ 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 聽thính 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 恒hằng 至chí 我ngã 家gia 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 衣y 被bị 雜tạp 物vật 沙Sa 門Môn 之chi 法Pháp 盡tận 在tại 我ngã 家gia 取thủ 之chi 當đương 盡tận 形hình 壽thọ 供cung 給cấp 所sở 須tu

佛Phật 告cáo 王vương 子tử

汝nhữ 今kim 王vương 子tử 還hoàn 向hướng 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 懺sám 悔hối 躬cung 自tự 請thỉnh 之chi

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 非phi 智trí 之chi 人nhân 欲dục 別biệt 智trí 者giả 此thử 事sự 難nan 遇ngộ 欲dục 言ngôn 智trí 者giả 能năng 別biệt 有hữu 智trí 之chi 人nhân 可khả 有hữu 此thử 理lý 耳nhĩ

是thị 時thời 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 即tức 時thời 向hướng 朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 自tự 稱xưng 姓tánh 名danh 求cầu 其kỳ 懺sám 悔hối

大đại 神thần 足túc 比Bỉ 丘Khâu 生sanh 意ý 輕khinh 慢mạn 自tự 今kim 之chi 後hậu 更cánh 不bất 敢cảm 犯phạm 唯duy 願nguyện 受thọ 懺sám 悔hối 更cánh 不bất 敢cảm 犯phạm

朱Chu 利Lợi 槃Bàn 特Đặc 比Bỉ 丘Khâu 報báo 曰viết

聽thính 汝nhữ 悔hối 過quá 後hậu 莫mạc 復phục 犯phạm 亦diệc 莫mạc 復phục 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh

王vương 子tử 當đương 知tri 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 誹phỉ 謗báng 聖thánh 人nhân 者giả 必tất 當đương 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 生sanh 地địa 獄ngục 中trung

如như 是thị 王vương 子tử 當đương 作tác 是thị 學học

爾nhĩ 時thời 佛Phật 與dữ 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 說thuyết 極cực 妙diệu 之chi 法Pháp 勸khuyến 發phát 令linh 喜hỷ 即tức 於ư 座tòa 上thượng 得đắc 演diễn 此thử 咒chú 願nguyện

祠từ 祀tự 火hỏa 為vi 上thượng
經kinh 書thư 頌tụng 為vi 最tối

人nhân 中trung 王vương 為vi 尊tôn

眾chúng 流lưu 海hải 為vi 首thủ



星tinh 中trung 月nguyệt 為vi 先tiên
光quang 明minh 日nhật 第đệ 一nhất

上thượng 下hạ 及cập 四tứ 方phương

諸chư 所sở 有hữu 形hình 物vật



天thiên 及cập 世thế 間gian 人nhân
佛Phật 者giả 最tối 為vi 尊tôn

欲dục 求cầu 其kỳ 福phước 者giả

供cúng 養dường 三tam 佛Phật 業nghiệp



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi

是thị 時thời 滿Mãn 呼Hô 王Vương 子Tử 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

所sở 謂vị 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 即tức 是thị 半bán 梵Phạm 行hành 之chi 人nhân 也dã 將tương 引dẫn 善thiện 道đạo 以dĩ 至chí 無vô 為vi

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

勿vật 作tác 是thị 言ngôn

言ngôn 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 即tức 是thị 半bán 梵Phạm 行hành 之chi 人nhân

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 夫phù 善Thiện 知Tri 識Thức 之chi 人nhân 即tức 是thị 全toàn 梵Phạm 行hành 之chi 人nhân 與dữ 共cộng 從tùng 事sự 將tương 視thị 好hảo 道Đạo

我ngã 亦diệc 由do 善Thiện 知Tri 識Thức 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 以dĩ 成thành 道Đạo 果Quả 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 稱xưng 計kế 皆giai 悉tất 免miễn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 夫phù 善Thiện 知Tri 識Thức 之chi 人nhân 全toàn 梵Phạm 行hành 之chi 人nhân 也dã

復phục 次thứ 阿A 難Nan 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 共cộng 從tùng 事sự 者giả 信tín 根căn 增tăng 益ích 聞văn 施thí 慧tuệ 德đức 皆giai 悉tất 備bị 具cụ 猶do 如như 月nguyệt 欲dục 盛thịnh 滿mãn 光quang 明minh 漸tiệm 增tăng 倍bội 於ư 常thường 時thời 此thử 亦diệc 如như 是thị 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 信tín 聞văn 念niệm 施thí 慧tuệ 皆giai 悉tất 增tăng 益ích 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 其kỳ 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 即tức 是thị 全toàn 梵Phạm 行hành 之chi 人nhân 也dã

若nhược 我ngã 昔tích 日nhật 不bất 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 從tùng 事sự 終chung 不bất 為vi 燈Đăng 光Quang 佛Phật 所sở 見kiến 授thọ 決quyết 也dã 以dĩ 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 從tùng 事sự 故cố 得đắc 為vi 與dữ 提Đề 和Hòa 竭Kiệt 羅La 佛Phật 所sở 見kiến 授thọ 決quyết 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 其kỳ 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 即tức 是thị 全toàn 梵Phạm 行hành 之chi 人nhân 也dã

若nhược 當đương 阿A 難Nan 世thế 間gian 無vô 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 則tắc 無vô 有hữu 尊tôn 卑ty 之chi 敘tự 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 兄huynh 弟đệ 宗tông 親thân 則tắc 與dữ 彼bỉ 猪trư 犬khuyển 之chi 屬thuộc 與dữ 共cộng 一nhất 類loại 造tạo 諸chư 惡ác 緣duyên 種chúng 地địa 獄ngục 罪tội 緣duyên 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 便tiện 別biệt 有hữu 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 兄huynh 弟đệ 宗tông 親thân

是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ

善Thiện 知Tri 識Thức 非phi 惡ác
親thân 法pháp 非phi 為vi 食thực

將tương 導đạo 於ư 善thiện 路lộ

此thử 親thân 最tối 尊tôn 說thuyết



是thị 故cố 阿A 難Nan 勿vật 復phục 更cánh 說thuyết 言ngôn

善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 是thị 半bán 梵Phạm 行hành 之chi 人nhân 也dã

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 從tùng 佛Phật 受thọ 教giáo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành



聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 之chi 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu

是thị 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 從tùng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 沒một 來lai 至chí 佛Phật 所sở 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 在tại 一nhất 面diện 立lập 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

天thiên 及cập 人nhân 民dân 有hữu 何hà 想tưởng 念niệm 意ý 何hà 所sở 求cầu

佛Phật 告cáo 之chi 曰viết

世thế 間gian 流lưu 浪lãng 其kỳ 性tánh 不bất 同đồng 所sở 趣thú 各các 異dị 想tưởng 念niệm 非phi 一nhất

天thiên 帝đế 當đương 知tri 昔tích 我ngã 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 亦diệc 生sanh 此thử 念niệm

天thiên 及cập 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 意ý 何hà 所sở 趣thú 向hướng 為vi 求cầu 何hà 願nguyện

從tùng 彼bỉ 劫kiếp 至chí 今kim 日nhật 不bất 見kiến 一nhất 人nhân 心tâm 共cộng 同đồng 者giả

釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 當đương 知tri 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 起khởi 顛điên 倒đảo 之chi 想tưởng 無vô 常thường 計kế 常thường 之chi 想tưởng 無vô 樂lạc 計kế 樂lạc 之chi 想tưởng 無vô 我ngã 有hữu 我ngã 之chi 想tưởng 不bất 淨tịnh 有hữu 淨tịnh 之chi 想tưởng 正chánh 路lộ 有hữu 邪tà 路lộ 之chi 想tưởng 惡ác 有hữu 福phước 想tưởng 福phước 有hữu 惡ác 想tưởng 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 其kỳ 根căn 難nan 量lương 性tánh 行hành 各các 異dị

若nhược 當đương 眾chúng 生sanh 盡tận 同đồng 一nhất 想tưởng 無vô 若nhược 干can 想tưởng 者giả 九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 處xứ 則tắc 不bất 可khả 知tri 亦diệc 難nan 分phân 別biệt 九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 神thần 識thức 所sở 止chỉ 亦diệc 復phục 難nan 明minh 亦diệc 復phục 不bất 知tri 有hữu 八bát 大đại 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 所sở 趣thú 亦diệc 復phục 難nan 知tri 不bất 別biệt 有hữu 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 不bất 知tri 有hữu 四tứ 姓tánh 之chi 豪hào 貴quý 不bất 知tri 有hữu 阿a 須tu 倫luân 所sở 趣thú 之chi 道đạo 亦diệc 復phục 不bất 知tri 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 設thiết 當đương 盡tận 共cộng 同đồng 一nhất 心tâm 者giả 當đương 如như 光Quang 音Âm 天Thiên 以dĩ 眾chúng 生sanh 若nhược 干can 種chủng 想tưởng 念niệm 亦diệc 若nhược 干can 種chủng

是thị 故cố 知tri 有hữu 九cửu 眾chúng 生sanh 居cư 處xứ 九cửu 神thần 所sở 止chỉ 處xứ 知tri 有hữu 八bát 大đại 地địa 獄ngục 三tam 惡ác 道đạo 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 亦diệc 復phục 如như 是thị 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 知tri 眾chúng 生sanh 類loại 其kỳ 性tánh 不bất 同đồng 所sở 行hành 各các 異dị

是thị 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn

如Như 來Lai 所sở 說thuyết 甚thậm 為vi 奇kỳ 雅nhã

眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 其kỳ 行hành 不bất 同đồng 想tưởng 念niệm 各các 異dị 以dĩ 其kỳ 眾chúng 生sanh 所sở 行hành 不bất 同đồng 故cố 致trí 有hữu 青thanh 黃hoàng 白bạch 黑hắc 長trường 短đoản 不bất 均quân

又hựu 且thả 世Thế 尊Tôn 諸chư 天thiên 事sự 猥ổi 欲dục 還hoàn 天thiên 上thượng

佛Phật 告cáo 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 曰viết

宜nghi 知tri 是thị 時thời

是thị 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 便tiện 退thoái 而nhi 去khứ

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

九cửu 止chỉ 嚫sấn 孔khổng 雀tước
繫hệ 縛phược 法Pháp 之Chi 本Bổn

病bệnh 供cúng 養dường 槃Bàn 特Đặc

梵Phạm 行hành 若nhược 干can 想tưởng



增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập

東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽Già 提đề 婆bà 譯dịch

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/10/2017 ◊ Cập nhật: 12/10/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam