三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 慈Từ 心Tâm 厭Yếm 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh
聞văn 如như 是thị 。
一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。
佛Phật 為vì 阿A 那Na 邠Bân 邸Để 長Trưởng 者Giả 說thuyết 。
過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 毗Tỳ 羅La 摩Ma 。 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 。
若nhược 布bố 施thí 時thời 。 用dụng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 鉢bát 盛thình 滿mãn 碎toái 銀ngân 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 銀ngân 鉢bát 盛thình 滿mãn 碎toái 金kim 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 銀ngân 澡táo 罐quán 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 牛ngưu 。 皆giai 以dĩ 金kim 銀ngân 覆phú 角giác 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 玉ngọc 女nữ 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 足túc 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 臥ngọa 具cụ 。 眾chúng 綵thải 自tự 覆phú 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 衣y 裳thường 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 象tượng 馬mã 。 皆giai 以dĩ 金kim 銀ngân 鞍yên 勒lặc 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 房phòng 舍xá 布bố 施thí 。 復phục 於ư 四tứ 城thành 門môn 中trung 布bố 施thí 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 皆giai 悉tất 與dữ 之chi 。 復phục 以dĩ 一nhất 房phòng 舍xá 。 施thí 招chiêu 提đề 僧Tăng 。
如như 上thượng 施thí 福phước 。 不bất 如như 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 畏úy 。 是thị 故cố 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 其kỳ 福phước 不bất 可khả 計kế 量lượng 也dã 。
如như 上thượng 布bố 施thí 。 及cập 受thọ 三Tam 歸Quy 福phước 。 復phục 不bất 如như 受thọ 五Ngũ 戒Giới 福phước 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 功công 德đức 滿mãn 具cụ 。 其kỳ 福phước 勝thắng 也dã 。
如như 上thượng 布bố 施thí 。 及cập 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 福phước 。 復phục 不bất 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 福phước 也dã 。
如như 上thượng 布bố 施thí 。 及cập 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 福phước 。 復phục 不bất 如như 起khởi 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 福phước 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 起khởi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 福phước 。 能năng 令linh 行hành 者giả 。 滅diệt 生sanh 死tử 苦khổ 。 終chung 成thành 佛Phật 道Đạo 。 故cố 其kỳ 福phước 最tối 勝thắng 也dã 。
爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。
三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 慈Từ 心Tâm 厭Yếm 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh
聞văn 如như 是thị 。
一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。
佛Phật 為vì 阿A 那Na 邠Bân 邸Để 長Trưởng 者Giả 說thuyết 。
過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 毗Tỳ 羅La 摩Ma 。 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 。
若nhược 布bố 施thí 時thời 。 用dụng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 鉢bát 盛thình 滿mãn 碎toái 銀ngân 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 銀ngân 鉢bát 盛thình 滿mãn 碎toái 金kim 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 金kim 銀ngân 澡táo 罐quán 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 牛ngưu 。 皆giai 以dĩ 金kim 銀ngân 覆phú 角giác 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 玉ngọc 女nữ 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 足túc 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 臥ngọa 具cụ 。 眾chúng 綵thải 自tự 覆phú 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 衣y 裳thường 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 象tượng 馬mã 。 皆giai 以dĩ 金kim 銀ngân 鞍yên 勒lặc 。 復phục 以dĩ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 房phòng 舍xá 布bố 施thí 。 復phục 於ư 四tứ 城thành 門môn 中trung 布bố 施thí 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 皆giai 悉tất 與dữ 之chi 。 復phục 以dĩ 一nhất 房phòng 舍xá 。 施thí 招chiêu 提đề 僧Tăng 。
如như 上thượng 施thí 福phước 。 不bất 如như 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 受thọ 三Tam 歸Quy 者giả 。 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 畏úy 。 是thị 故cố 歸quy 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 其kỳ 福phước 不bất 可khả 計kế 量lượng 也dã 。
如như 上thượng 布bố 施thí 。 及cập 受thọ 三Tam 歸Quy 福phước 。 復phục 不bất 如như 受thọ 五Ngũ 戒Giới 福phước 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 者giả 。 功công 德đức 滿mãn 具cụ 。 其kỳ 福phước 勝thắng 也dã 。
如như 上thượng 布bố 施thí 。 及cập 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 福phước 。 復phục 不bất 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 福phước 也dã 。
如như 上thượng 布bố 施thí 。 及cập 受thọ 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 福phước 。 復phục 不bất 如như 起khởi 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 福phước 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 起khởi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 福phước 。 能năng 令linh 行hành 者giả 。 滅diệt 生sanh 死tử 苦khổ 。 終chung 成thành 佛Phật 道Đạo 。 故cố 其kỳ 福phước 最tối 勝thắng 也dã 。
爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。
三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 慈Từ 心Tâm 厭Yếm 離Ly 功Công 德Đức 經Kinh
失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 東Đông 晉Tấn 錄lục 。
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/10/2013 ◊ Dịch nghĩa: 19/10/2013 ◊ Cập nhật: 9/7/2021
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/10/2013 ◊ Dịch nghĩa: 19/10/2013 ◊ Cập nhật: 9/7/2021