譬Thí 喻Dụ 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 在tại 室Thất 羅La 伐Phạt 城Thành 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 於ư 大đại 眾chúng 中trung 告cáo 勝Thắng 光Quang 王Vương 曰viết

大đại 王vương 我ngã 今kim 為vì 王vương 略lược 說thuyết 譬thí 喻dụ 諸chư 有hữu 生sinh 死tử 味vị 著trước 過quá 患hoạn 王vương 今kim 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi



乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 遊du 於ư 曠khoáng 野dã 為vị 惡ác 象tượng 所sở 逐trục 怖bố 走tẩu 無vô 依y 見kiến 一nhất 空không 井tỉnh 傍bàng 有hữu 樹thụ 根căn 即tức 尋tầm 根căn 下hạ 潛tiềm 身thân 井tỉnh 中trung

有hữu 黑hắc 白bạch 二nhị 鼠thử 互hỗ 齧niết 樹thụ 根căn 於ư 井tỉnh 四tứ 邊biên 有hữu 四tứ 毒độc 蛇xà 欲dục 螫thích 其kỳ 人nhân 下hạ 有hữu 毒độc 龍long 心tâm 畏úy 龍long 蛇xà 恐khủng 樹thụ 根căn 斷đoạn 樹thụ 根căn 蜂phong 蜜mật 五ngũ 滴tích 墮đọa 口khẩu 樹thụ 搖dao 蜂phong 散tán 下hạ 螫thích 斯tư 人nhân 野dã 火hỏa 復phục 來lai 燒thiêu 然nhiên 此thử 樹thụ

王vương 曰viết

是thị 人nhân 云vân 何hà 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 貪tham 彼bỉ 少thiểu 味vị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 言ngôn

大đại 王vương 曠khoáng 野dã 者giả 喻dụ 於ư 無vô 明minh 長trường 夜dạ 曠khoáng 遠viễn 言ngôn 彼bỉ 人nhân 者giả 喻dụ 於ư 異dị 生sinh 象tượng 喻dụ 無vô 常thường 井tỉnh 喻dụ 生sinh 死tử 險hiểm 岸ngạn 樹thụ 根căn 喻dụ 命mạng 黑hắc 白bạch 二nhị 鼠thử 以dĩ 喻dụ 晝trú 夜dạ 齧niết 樹thụ 根căn 者giả 喻dụ 念niệm 念niệm 滅diệt 其kỳ 四tứ 毒độc 蛇xà 喻dụ 於ư 四tứ 大đại 蜜mật 喻dụ 五ngũ 欲dục 蜂phong 喻dụ 邪tà 思tư 火hỏa 喻dụ 老lão 病bệnh 毒độc 龍long 喻dụ 死tử

是thị 故cố 大đại 王vương 當đương 知tri 生sinh 老lão 病bệnh 死tử 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 常thường 應ưng 思tư 念niệm 勿vật 被bị 五ngũ 欲dục 之chi 所sở 吞thôn 迫bách

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 重trùng 說thuyết 頌tụng 曰viết

曠khoáng 野dã 無vô 明minh 路lộ
人nhân 走tẩu 喻dụ 凡phàm 夫phu

大đại 象tượng 比tỉ 無vô 常thường

井tỉnh 喻dụ 生sinh 死tử 岸ngạn



樹thụ 根căn 喻dụ 於ư 命mạng
二nhị 鼠thử 晝trú 夜dạ 同đồng

齧niết 根căn 念niệm 念niệm 衰suy

四tứ 蛇xà 同đồng 四tứ 大đại



蜜mật 滴tích 喻dụ 五ngũ 欲dục
蜂phong 螫thích 比tỉ 邪tà 思tư

火hỏa 同đồng 於ư 老lão 病bệnh

毒độc 龍long 方phương 死tử 苦khổ



智trí 者giả 觀quán 斯tư 事sự
象tượng 可khả 厭yếm 生sinh 津tân

五ngũ 欲dục 心tâm 無vô 著trước

方phương 名danh 解giải 脫thoát 人nhân



鎮trấn 處xử 無vô 明minh 海hải
常thường 為vị 死tử 王vương 驅khu

寧ninh 知tri 戀luyến 聲thanh 色sắc

不bất 樂lạc 離ly 凡phàm 夫phu





爾nhĩ 時thời 勝Thắng 光Quang 大Đại 王Vương 聞văn 佛Phật 為vi 說thuyết 生sinh 死tử 過quá 患hoạn 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 深thâm 生sinh 厭yếm 離ly

合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 一nhất 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 大đại 慈từ 為vi 說thuyết 如như 是thị 微vi 妙diệu 法Pháp 義nghĩa 我ngã 今kim 頂đỉnh 戴đái

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 大đại 王vương 當đương 如như 說thuyết 行hành 勿vật 為vi 放phóng 逸dật

時thời 勝Thắng 光Quang 王Vương 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 皆giai 悉tất 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành

譬Thí 喻Dụ 經Kinh

唐Đường 法Pháp 師Sư 義Nghĩa 淨Tịnh 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Nghĩa Tịnh (635-713)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 17/4/2013 ◊ Dịch nghĩa: 17/4/2013 ◊ Cập nhật: 9/7/2021
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam