悔Hối 過Quá 經Kinh

佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 時thời 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Bỉ 丘Khâu 菩Bồ 薩Tát 千thiên 人nhân 共cộng 坐tọa

第đệ 一nhất 弟đệ 子tử 舍Xá 利Lợi 弗Phất 起khởi 前tiền 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 問vấn 佛Phật 言ngôn

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 意ý 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 若nhược 前tiền 世thế 為vi 惡ác 當đương 何hà 用dụng 悔hối 之chi 乎hồ

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 舍Xá 利Lợi 弗Phất 憂ưu 念niệm 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 好hảo 乃nãi 如như 是thị



佛Phật 言ngôn

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 求cầu 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 者giả 欲dục 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 欲dục 知tri 去khứ 來lai 之chi 事sự 者giả 常thường 以dĩ 平bình 旦đán 日nhật 中trung 日nhật 入nhập 人nhân 定định 夜dạ 半bán 雞kê 鳴minh 時thời 澡táo 漱thấu 整chỉnh 衣y 服phục 叉xoa 手thủ 禮lễ 拜bái 十thập 方phương 自tự 在tại 所sở 向hướng 當đương 悔hối 過quá 言ngôn

某mỗ 等đẳng 宿túc 命mạng 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 以dĩ 來lai 所sở 犯phạm 過quá 惡ác 至chí 今kim 世thế 所sở 犯phạm 婬dâm 妷dật 所sở 犯phạm 瞋sân 怒nộ 所sở 犯phạm 愚ngu 癡si 不bất 知tri 佛Phật 時thời 不bất 知tri 法Pháp 時thời 不bất 知tri 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 時thời 不bất 知tri 善thiện 惡ác 時thời

若nhược 身thân 有hữu 犯phạm 過quá 若nhược 口khẩu 犯phạm 過quá 若nhược 心tâm 犯phạm 過quá

若nhược 意ý 犯phạm 過quá 若nhược 意ý 欲dục 害hại 佛Phật 嫉tật 惡ố 經Kinh 道Đạo 若nhược 鬪đấu 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng

若nhược 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 若nhược 自tự 殺sát 父phụ 母mẫu

若nhược 犯phạm 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam

自tự 殺sát 生sanh 教giáo 人nhân 殺sát 生sanh 見kiến 人nhân 殺sát 生sanh 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 行hành 盜đạo 教giáo 人nhân 行hành 盜đạo 見kiến 人nhân 行hành 盜đạo 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 欺khi 人nhân 教giáo 人nhân 欺khi 人nhân 見kiến 人nhân 欺khi 人nhân 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 兩lưỡng 舌thiệt 教giáo 人nhân 兩lưỡng 舌thiệt 見kiến 人nhân 兩lưỡng 舌thiệt 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 罵mạ 詈lị 教giáo 人nhân 罵mạ 詈lị 見kiến 人nhân 罵mạ 詈lị 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 妄vọng 言ngôn 教giáo 人nhân 妄vọng 言ngôn 見kiến 人nhân 妄vọng 言ngôn 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 嫉tật 妬đố 教giáo 人nhân 嫉tật 妬đố 見kiến 人nhân 嫉tật 妬đố 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 貪tham 飻thiết 教giáo 人nhân 貪tham 飻thiết 見kiến 人nhân 貪tham 飻thiết 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 不bất 信tín 教giáo 人nhân 不bất 信tín 見kiến 人nhân 不bất 信tín 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 不bất 信tín 作tác 善thiện 得đắc 善thiện 作tác 惡ác 得đắc 惡ác 見kiến 人nhân 作tác 惡ác 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 盜đạo 佛Phật 寺tự 中trung 神thần 物vật 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 財tài 物vật 教giáo 人nhân 行hành 盜đạo 見kiến 人nhân 行hành 盜đạo 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 輕khinh 稱xưng 小tiểu 斗đẩu 短đoản 尺xích 欺khi 人nhân 以dĩ 重trọng 稱xưng 大đại 斗đẩu 長trường 尺xích 侵xâm 人nhân 見kiến 人nhân 侵xâm 人nhân 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 故cố 賊tặc 教giáo 人nhân 故cố 賊tặc 見kiến 人nhân 故cố 賊tặc 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 自tự 惡ác 逆nghịch 教giáo 人nhân 惡ác 逆nghịch 見kiến 人nhân 惡ác 逆nghịch 代đại 其kỳ 喜hỷ

身thân 諸chư 所sở 更cánh 以dĩ 來lai 生sanh 五ngũ 處xứ 者giả 在tại 泥nê 犁lê 中trung 時thời 在tại 禽cầm 獸thú 中trung 時thời 在tại 薜bệ 荔lệ 中trung 時thời 在tại 人nhân 中trung 時thời

身thân 在tại 此thử 五ngũ 道đạo 中trung 生sanh 時thời 所sở 犯phạm 過quá 惡ác 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 不bất 孝hiếu 於ư 師sư 不bất 敬kính 於ư 善thiện 友hữu 不bất 敬kính 於ư 善thiện 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 不bất 敬kính 長trưởng 老lão

輕khinh 易dị 父phụ 母mẫu 輕khinh 易dị 於ư 師sư 父phụ 輕khinh 易dị 求cầu 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 者giả 輕khinh 易dị 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả

若nhược 誹phỉ 謗báng 嫉tật 妬đố 之chi 見kiến 佛Phật 道Đạo 言ngôn 非phi 見kiến 惡ác 道đạo 言ngôn 是thị 見kiến 正chánh 言ngôn 不bất 正chánh 見kiến 不bất 正chánh 言ngôn 正chánh

某mỗ 等đẳng 諸chư 所sở 作tác 過quá 惡ác 願nguyện 從tùng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 求cầu 哀ai 悔hối 過quá 令linh 某mỗ 等đẳng 今kim 世thế 不bất 犯phạm 此thử 過quá 殃ương 令linh 某mỗ 等đẳng 後hậu 世thế 亦diệc 不bất 被bị 此thử 過quá 殃ương

所sở 以dĩ 從tùng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 求cầu 哀ai 者giả 何hà 佛Phật 能năng 洞đỗng 視thị 徹triệt 聽thính 不bất 敢cảm 於ư 佛Phật 前tiền 欺khi 某mỗ 等đẳng 有hữu 過quá 惡ác 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 皆giai 不bất 敢cảm 復phục 犯phạm



佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 意ý 不bất 欲dục 入nhập 泥nê 犁lê 禽cầm 獸thú 薜bệ 荔lệ 中trung 者giả 諸chư 所sở 作tác 過quá 皆giai 當đương 悔hối 過quá 之chi 不bất 當đương 覆phú 藏tàng 受thọ 戒giới 以dĩ 後hậu 不bất 當đương 復phục 作tác 惡ác

不bất 欲dục 生sanh 邊biên 地địa 無vô 佛Phật 處xứ 無vô 經Kinh 處xứ 無vô 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 處xứ 無vô 義nghĩa 理lý 處xứ 善thiện 惡ác 處xứ 者giả 皆giai 當đương 悔hối 過quá 不bất 當đương 覆phú 藏tàng

意ý 不bất 欲dục 愚ngu 癡si 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 不bất 欲dục 生sanh 屠đồ 生sanh 漁ngư 獵liệp 獄ngục 吏lại 更cánh 生sanh 貧bần 家gia 皆giai 當đương 悔hối 過quá 不bất 當đương 覆phú 藏tàng

女nữ 人nhân 欲dục 求cầu 男nam 子tử 者giả 皆giai 當đương 悔hối 過quá

欲dục 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 不bất 復phục 入nhập 泥nê 犁lê 薜bệ 荔lệ 中trung 者giả 皆giai 當đương 悔hối 過quá

欲dục 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 上thượng 天thiên 作tác 人nhân 欲dục 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 上thượng 二nhị 十thập 四tứ 天thiên 欲dục 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 泥Nê 洹Hoàn 去khứ 者giả 欲dục 於ư 世thế 間gian 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 者giả 欲dục 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả 欲dục 知tri 去khứ 來lai 之chi 事sự 者giả 皆giai 當đương 悔hối 過quá 不bất 當đương 覆phú 藏tàng



佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 各các 當đương 日nhật 三tam 稽khể 首thủ 為vì 十thập 方phương 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 作tác 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 皆giai 以dĩ 中trung 正chánh 迴hồi 教giáo 天thiên 下hạ 人nhân 日nhật 月nguyệt 所sở 照chiếu 人nhân 民dân 使sử 作tác 善thiện

佛Phật 以dĩ 經Kinh 道Đạo 雨vũ 於ư 天thiên 下hạ 譬thí 如như 天thiên 雨vũ 百bách 穀cốc 草thảo 木mộc 皆giai 茂mậu 好hảo

佛Phật 以dĩ 經Kinh 道Đạo 雨vũ 於ư 天thiên 下hạ 故cố 生sanh 侯hầu 王vương 四Tứ 天Thiên 王Vương 上thượng 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 上thượng 豪hào 貴quý 富phú 樂lạc

佛Phật 生sanh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 阿A 羅La 漢Hán 者giả

願nguyện 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 聽thính 某mỗ 等đẳng 所sở 言ngôn

天thiên 下hạ 人nhân 民dân 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 所sở 作tác 好hảo 惡ác 若nhược 布bố 施thí 者giả 若nhược 持trì 道Đạo 勤cần 力lực 不bất 毀hủy 經Kinh 戒giới 者giả 若nhược 慈từ 心tâm 念niệm 人nhân 民dân 者giả 若nhược 作tác 善thiện 無vô 量lượng 者giả 若nhược 施thí 於ư 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 者giả 若nhược 施thí 凡phàm 夫phu 及cập 貧bần 窮cùng 者giả 下hạ 至chí 禽cầm 獸thú 慈từ 哀ai 者giả 某mỗ 等đẳng 勸khuyến 其kỳ 作tác 善thiện 助trợ 其kỳ 歡hoan 喜hỷ

諸chư 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 可khả 過quá 度độ 人nhân 民dân 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 者giả 某mỗ 等đẳng 皆giai 助trợ 其kỳ 歡hoan 喜hỷ

諸chư 當đương 來lai 佛Phật 教giáo 人nhân 作tác 善thiện 遠viễn 離ly 五ngũ 惡ác 生sanh 死tử 之chi 道đạo 至chí 令linh 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả 某mỗ 等đẳng 皆giai 助trợ 某mỗ 等đẳng 勸khuyến 樂nhạo 使sử 作tác 善thiện 令linh 如như 佛Phật

今kim 十thập 方phương 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 所sở 當đương 過quá 度độ 者giả 教giáo 人nhân 布bố 施thí 不bất 犯phạm 經Kinh 戒giới 慈từ 哀ai 人nhân 民dân 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 者giả 皆giai 令linh 脫thoát 於ư 泥nê 犁lê 禽cầm 獸thú 薜bệ 荔lệ 愚ngu 癡si 貧bần 窮cùng 至chí 令linh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 某mỗ 等đẳng 皆giai 勸khuyến 樂nhạo 使sử 作tác 善thiện 助trợ 其kỳ 歡hoan 喜hỷ

諸chư 過quá 去khứ 菩Bồ 薩Tát 未vị 成thành 佛Phật 者giả 奉phụng 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 所sở 作tác 善thiện 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 布bố 施thí 行hành 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 犯phạm 道Đạo 禁cấm 行hành 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 忍nhẫn 辱nhục 行hành 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 精tinh 進tấn 行hành 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 心tâm 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 智trí 慧tuệ 成thành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 諸chư 過quá 去khứ 若nhược 菩Bồ 薩Tát 奉phụng 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 某mỗ 等đẳng 勸khuyến 樂nhạo 助trợ 其kỳ 歡hoan 喜hỷ

諸chư 當đương 來lai 菩Bồ 薩Tát 奉phụng 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 某mỗ 等đẳng 勸khuyến 樂nhạo 助trợ 其kỳ 歡hoan 喜hỷ

今kim 現hiện 在tại 菩Bồ 薩Tát 奉phụng 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 某mỗ 等đẳng 勸khuyến 樂nhạo 助trợ 其kỳ 歡hoan 喜hỷ

某mỗ 等đẳng 諸chư 所sở 得đắc 福phước 皆giai 布bố 施thí 天thiên 下hạ 十thập 方phương 人nhân 民dân 父phụ 母mẫu 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 兩lưỡng 足túc 之chi 類loại 四tứ 足túc 之chi 類loại 多đa 足túc 之chi 類loại 皆giai 令linh 得đắc 佛Phật 福phước 得đắc 辟Bích 支Chi 人nhân 持trì 四tứ 大đại 城thành 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 持trì 用dụng 布bố 施thí 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 億ức 倍bội



佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 當đương 晝trú 夜dạ 各các 當đương 三tam 過quá 稽khể 首thủ 為vì 十thập 方phương 佛Phật 拜bái 言ngôn

願nguyện 聽thính 某mỗ 等đẳng 所sở 言ngôn

十thập 方phương 佛Phật 已dĩ 得đắc 佛Phật 不bất 說thuyết 經Kinh 今kim 某mỗ 等đẳng 勸khuyến 勉miễn 使sử 為vì 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 說thuyết 經Kinh 使sử 脫thoát 於ư 泥nê 犁lê 禽cầm 獸thú 薜bệ 荔lệ 愚ngu 癡si 貧bần 窮cùng 至chí 令linh 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo

諸chư 十thập 方phương 欲dục 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 者giả 某mỗ 等đẳng 願nguyện 從tùng 求cầu 哀ai 且thả 莫mạc 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 當đương 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 得đắc 其kỳ 福phước 皆giai 令linh 得đắc 脫thoát 於ư 泥nê 犁lê 薜bệ 荔lệ

佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất

某mỗ 等đẳng 宿túc 命mạng 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 某mỗ 等đẳng 當đương 勸khuyến 樂nhạo 諸chư 佛Phật 說thuyết 經Kinh 且thả 莫mạc 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 用dụng 是thị 故cố 某mỗ 等đẳng 為vi 佛Phật 第đệ 一nhất 四Tứ 天Thiên 王Vương 第đệ 二nhị 天thiên 王vương 釋Thích 來lai 下hạ 叉xoa 手thủ 作tác 禮lễ 求cầu 哀ai 守thủ 我ngã 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 說thuyết 經Kinh 無vô 數số 諸chư 天thiên 曉hiểu 我ngã 且thả 莫mạc 般Bát 泥Nê 洹Hoàn



佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

如như 是thị 人nhân 民dân 種chủng 種chủng 各các 得đắc 其kỳ 類loại 作tác 善thiện 自tự 得đắc 其kỳ 福phước 作tác 惡ác 自tự 得đắc 其kỳ 殃ương

舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 當đương 何hà 以dĩ 願nguyện 為vi 得đắc 之chi

佛Phật 言ngôn

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 當đương 晝trú 夜dạ 各các 三tam 稽khể 首thủ 為vì 十thập 方phương 佛Phật 拜bái 言ngôn

願nguyện 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 聽thính

某mỗ 等đẳng 宿túc 命mạng 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 以dĩ 來lai 所sở 作tác 得đắc 福phước 若nhược 布bố 施thí 若nhược 持trì 經Kinh 道Đạo 若nhược 持trì 善thiện 意ý 為vì 佛Phật 作tác 善thiện 為vì 經Kinh 作tác 善thiện 為vì 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 作tác 善thiện 為vì 凡phàm 人nhân 作tác 善thiện 若nhược 為vì 禽cầm 獸thú 作tác 善thiện 作tác 惡ác 自tự 得đắc 其kỳ 殃ương 作tác 善thiện 自tự 得đắc 其kỳ 福phước 為vi 惡ác 自tự 悔hối 持trì 經Kinh 戒giới 不bất 毀hủy 若nhược 受thọ 戒giới 不bất 與dữ 女nữ 人nhân 通thông 若nhược 勸khuyến 樂nhạo 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 民dân 作tác 善thiện 若nhược 勸khuyến 勉miễn 諸chư 佛Phật 且thả 莫mạc 般Bát 泥Nê 洹Hoàn

某mỗ 等đẳng 取thủ 諸chư 學học 道Đạo 以dĩ 來lai 所sở 得đắc 福phước 德đức 皆giai 集tập 聚tụ 合hợp 會hội 以dĩ 持trì 好hảo 心tâm 施thí 與dữ 天thiên 下hạ 十thập 方phương 人nhân 民dân 父phụ 母mẫu 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 皆giai 令linh 得đắc 其kỳ 福phước 有hữu 餘dư 少thiểu 所sở 令linh 某mỗ 得đắc 之chi 令linh 某mỗ 等đẳng 作tác 佛Phật 道Đạo 行hành 佛Phật 經Kinh 諸chư 未vị 度độ 者giả 某mỗ 當đương 度độ 之chi 諸chư 未vị 脫thoát 者giả 某mỗ 等đẳng 當đương 脫thoát 之chi 諸chư 未vị 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 者giả 某mỗ 等đẳng 當đương 令linh 得đắc 泥Nê 洹Hoàn



佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

使sử 天thiên 下hạ 男nam 子tử 女nữ 人nhân 皆giai 為vi 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 若nhược 有hữu 人nhân 供cúng 養dường 天thiên 下hạ 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 千thiên 歲tuế 其kỳ 福phước 寧ninh 多đa 不phủ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

但đãn 供cúng 養dường 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 一nhất 日nhật 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 何hà 況huống 舉cử 天thiên 下hạ 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 千thiên 歲tuế 乎hồ

佛Phật 言ngôn

其kỳ 供cúng 養dường 天thiên 下hạ 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 千thiên 歲tuế 不bất 如như 持trì 悔Hối 過Quá 經Kinh 晝trú 夜dạ 各các 三tam 過quá 讀độc 一nhất 日nhật 其kỳ 得đắc 福phước 勝thắng 供cúng 養dường 天thiên 下hạ 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 億ức 倍bội

悔Hối 過Quá 經Kinh

後Hậu 漢Hán 安An 息Tức 法Pháp 師Sư 安An 世Thế 高Cao 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư An Thế Cao ở Thế Kỷ 2
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 13/10/2013 ◊ Dịch nghĩa: 13/10/2013 ◊ Cập nhật: 11/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam