法Pháp 集Tập 要Yếu 頌Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

正Chánh 道Đạo 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị


正Chánh 道Đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế

智trí 慧tuệ 所sở 觀quán 察sát

破phá 壞hoại 愛ái 輪luân 迴hồi

如như 風phong 吹xuy 塵trần 散tán




能năng 見kiến 聖Thánh 諦Đế 者giả

寂tịch 靜tĩnh 應ưng 觀quán 察sát

滅diệt 除trừ 煩phiền 惱não 見kiến

如như 雨vũ 灑sái 微vi 塵trần




八Bát 正Chánh 最tối 上thượng 道Đạo

四Tứ 諦Đế 為vi 法Pháp 迹tích

是thị 道Đạo 名danh 無vô 為vi

智trí 燈đăng 照chiếu 愚ngu 暗ám




道Đạo 為vi 八bát 真chân 妙diệu

聖Thánh 諦Đế 四tứ 句cú 上thượng

無vô 欲dục 法Pháp 之chi 最tối

明minh 眼nhãn 善thiện 觀quán 察sát




智trí 為vi 出xuất 世thế 長trưởng

快khoái 樂lạc 證chứng 無vô 為vi

知tri 受thọ 正chánh 教giáo 者giả

永vĩnh 盡tận 生sanh 老lão 死tử




一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường

如như 慧tuệ 所sở 觀quán 察sát

若nhược 能năng 覺giác 此thử 苦khổ

行hành 道Đạo 淨tịnh 其kỳ 迹tích




一nhất 切thiết 諸chư 行hành 苦khổ

如như 慧tuệ 之chi 所sở 見kiến

若nhược 能năng 覺giác 此thử 苦khổ

行hành 道Đạo 淨tịnh 其kỳ 迹tích




一nhất 切thiết 諸chư 行hành 空không

如như 慧tuệ 之chi 所sở 見kiến

若nhược 能năng 覺giác 此thử 苦khổ

行hành 道Đạo 淨tịnh 其kỳ 迹tích




一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã

如như 慧tuệ 之chi 所sở 見kiến

若nhược 能năng 覺giác 此thử 苦khổ

行hành 道Đạo 淨tịnh 其kỳ 迹tích




吾ngô 已dĩ 說thuyết 道Đạo 迹tích

愛ái 箭tiễn 而nhi 為vi 射xạ

宜nghi 以dĩ 自tự 勗úc 勵lệ

諦đế 受thọ 如Như 來Lai 言ngôn




吾ngô 已dĩ 說thuyết 道Đạo 迹tích

拔bạt 愛ái 堅kiên 固cố 刺thứ

宜nghi 以dĩ 自tự 勗úc 勵lệ

諦đế 受thọ 如Như 來Lai 言ngôn




此thử 道Đạo 無vô 別biệt 法pháp

見kiến 諦Đế 之chi 所sở 淨tịnh

趣thú 向hướng 滅diệt 眾chúng 苦khổ

能năng 壞hoại 魔ma 羅la 軍quân




此thử 道Đạo 無vô 有hữu 餘dư

見kiến 諦Đế 能năng 證chứng 果Quả

趣thú 向hướng 滅diệt 眾chúng 苦khổ

能năng 破phá 魔ma 羅la 軍quân




是thị 道Đạo 更cánh 無vô 過quá

一nhất 趣thú 如như 淵uyên 流lưu

如như 能Năng 仁Nhân 入nhập 定định

在tại 眾chúng 頻tần 演diễn 道Đạo




一nhất 入nhập 見kiến 生sanh 死tử

得đắc 道Đạo 為vi 祐hựu 助trợ

此thử 道Đạo 度độ 當đương 度độ

截tiệt 流lưu 至chí 彼bỉ 岸ngạn




究cứu 竟cánh 道Đạo 清thanh 淨tịnh

已dĩ 盡tận 生sanh 死tử 源nguyên

辯biện 才tài 無vô 邊biên 界giới

明minh 見kiến 宣tuyên 說thuyết 道Đạo




可khả 趣thú 服phục 甘cam 露lộ




前tiền 未vị 聞văn 法Pháp 輪luân

轉chuyển 為vì 哀ai 眾chúng 生sanh

禮lễ 拜bái 奉phụng 事sự 者giả

化hóa 之chi 度độ 三tam 有hữu




三tam 念niệm 可khả 念niệm 善thiện

三tam 念niệm 當đương 離ly 惡ác

從tùng 念niệm 而nhi 有hữu 行hành

滅diệt 之chi 為vi 正Chánh 斷Đoạn




三tam 觀quán 為vi 轉chuyển 念niệm

逮đãi 獲hoạch 無vô 上thượng 道Đạo

得đắc 三tam 除trừ 三tam 窟quật

無vô 量lượng 修tu 念niệm 待đãi




能năng 除trừ 三tam 有hữu 垢cấu

攝nhiếp 定định 用dụng 縛phược 意ý

智trí 慧tuệ 禪thiền 定định 力lực

已dĩ 定định 攝nhiếp 外ngoại 亂loạn




世thế 間gian 生sanh 滅diệt 法pháp

一nhất 一nhất 彼bỉ 無vô 邊biên

覺giác 道Đạo 獲hoạch 解giải 脫thoát

快khoái 樂lạc 無vô 窮cùng 盡tận




積tích 善thiện 得đắc 善thiện 行hành

讚tán 歎thán 得đắc 名danh 譽dự

逮đãi 賢hiền 聖thánh 八Bát 品Phẩm

修tu 道Đạo 甘cam 露lộ 果Quả



利Lợi 養Dưỡng 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam


芭ba 蕉tiêu 以dĩ 實thật 死tử

竹trúc 蘆lô 實thật 亦diệc 然nhiên

駏cự 驉lư 坐tọa 妊nhâm 終chung

人nhân 為vị 貪tham 利lợi 喪táng




如như 是thị 貪tham 無vô 利lợi

當đương 知tri 從tùng 癡si 生sanh

愚ngu 為vì 此thử 害hại 賢hiền

首thủ 落lạc 分phân 于vu 地địa




貪tham 利lợi 不bất 善thiện 性tánh

苾Bật 芻Sô 勿vật 羨tiện 之chi

住trú 處xứ 多đa 愛ái 戀luyến

希hy 望vọng 他tha 供cúng 養dường




在tại 家gia 及cập 出xuất 家gia

族tộc 姓tánh 諸chư 愚ngu 迷mê

貪tham 利lợi 興hưng 嫉tật 心tâm

我ngã 為vì 降hàng 伏phục 彼bỉ




愚ngu 為vi 愚ngu 計kế 想tưởng

欲dục 慢mạn 日nhật 夜dạ 增tăng

異dị 哉tai 得đắc 利lợi 養dưỡng

圓viên 寂tịch 趣thú 不bất 同đồng




能năng 論luận 知tri 足túc 者giả

苾Bật 芻Sô 真chân 佛Phật 子tử

不bất 貪tham 著trước 名danh 譽dự

喜hỷ 悅duyệt 是thị 智trí 人nhân




不bất 愛ái 著trước 一nhất 切thiết

不bất 諂siểm 於ư 他tha 人nhân

不bất 依y 他tha 活hoạt 命mạng

當đương 自tự 守thủ 法Pháp 行hành




自tự 利lợi 尚thượng 無vô 貪tham

豈khởi 貴quý 他tha 名danh 譽dự

百bách 味vị 如như 膏cao 車xa

支chi 形hình 得đắc 行hành 道Đạo




苾Bật 芻Sô 貪tham 利lợi 養dưỡng

不bất 得đắc 三Tam 摩Ma 地Địa

知tri 足túc 常thường 寂tịch 靜tĩnh

止Chỉ 觀Quán 可khả 成thành 就tựu




苾Bật 芻Sô 遠viễn 利lợi 譽dự

常thường 足túc 不bất 貪tham 求cầu

但đãn 三tam 衣y 飲ẩm 食thực

真chân 活hoạt 命mạng 快khoái 樂lạc




苾Bật 芻Sô 不bất 捨xả 利lợi

如như 毒độc 蛇xà 同đồng 室thất

坐tọa 臥ngọa 睡thụy 寐mị 畏úy

皆giai 由do 貪tham 活hoạt 命mạng




苾Bật 芻Sô 不bất 捨xả 利lợi

下hạ 劣liệt 中trung 劣liệt 喜hỷ

一nhất 法Pháp 應ưng 觀quán 察sát

少thiểu 智trí 難nan 得đắc 脫thoát




謹cẩn 慎thận 常thường 依y 戒giới

無vô 貪tham 智trí 者giả 讚tán

淨tịnh 行hành 正chánh 根căn 力lực

應ưng 當đương 自tự 思tư 惟duy




具cụ 足túc 得đắc 三Tam 明Minh

解giải 脫thoát 獲hoạch 無vô 漏lậu

寡quả 智trí 尠tiển 識thức 人nhân

無vô 所sở 憶ức 念niệm 知tri




其kỳ 於ư 諸chư 飲ẩm 食thực

依y 於ư 他tha 人nhân 得đắc

而nhi 有hữu 惡ác 法pháp 生sanh

由do 利lợi 養dưỡng 憎tăng 嫉tật




自tự 利lợi 多đa 結kết 怨oán

徒đồ 服phục 三tam 法Pháp 衣y

但đãn 望vọng 美mỹ 飲ẩm 食thực

不bất 奉phụng 諸chư 佛Phật 教giáo




當đương 知tri 是thị 過quá 失thất

利lợi 養dưỡng 為vi 大đại 怖bố

少thiểu 智trí 不bất 審thẩm 慮lự

苾Bật 芻Sô 應ưng 釋thích 心tâm




苾Bật 芻Sô 說thuyết 出xuất 家gia

三tam 業nghiệp 應ưng 調điều 伏phục

不bất 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt

心tâm 善thiện 常thường 思tư 惟duy




微vi 細tế 病bệnh 難nan 忍nhẫn

利lợi 養dưỡng 最tối 難nan 離ly

供cúng 養dường 心tâm 不bất 動động

天thiên 龍long 致trí 禮lễ 拜bái



怨Oán 家Gia 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ


不bất 怨oán 而nhi 興hưng 怨oán

不bất 謗báng 而nhi 造tạo 業nghiệp

愚ngu 迷mê 受thọ 輪luân 迴hồi

今kim 世thế 及cập 後hậu 世thế




先tiên 自tự 作tác 漏lậu 業nghiệp

然nhiên 後hậu 害hại 他tha 人nhân

彼bỉ 此thử 相tương 興hưng 害hại

如như 鳥điểu 墮đọa 羅la 網võng




破phá 他tha 還hoàn 自tự 破phá

冤oan 家gia 遇ngộ 冤oan 家gia

毀hủy 他tha 還hoàn 自tự 毀hủy

瞋sân 他tha 還hoàn 自tự 瞋sân




斯tư 何hà 沙Sa 門Môn 行hành

不bất 知tri 正Chánh 法Pháp 本bổn

壽thọ 既ký 獲hoạch 短đoản 促xúc

捨xả 冤oan 復phục 結kết 冤oan




眾chúng 相tương 共cộng 毀hủy 謗báng

各các 發phát 恚khuể 怒nộ 聲thanh

歡hoan 心tâm 平bình 等đẳng 忍nhẫn

此thử 忍nhẫn 最tối 無vô 比tỉ




斷đoạn 骨cốt 而nhi 命mạng 終chung

牛ngưu 馬mã 死tử 財tài 失thất

國quốc 界giới 則tắc 喪táng 亂loạn

聚tụ 集tập 還hoàn 復phục 得đắc




汝nhữ 等đẳng 不bất 興hưng 惡ác

此thử 法Pháp 得đắc 離ly 怨oán

他tha 怨oán 能năng 忍nhẫn 受thọ

說thuyết 之chi 名danh 為vi 智trí




若nhược 知tri 此thử 說thuyết 勝thắng

愚ngu 迷mê 求cầu 快khoái 樂lạc

現hiện 在tại 無vô 怨oán 意ý

未vị 來lai 亦diệc 無vô 恨hận




不bất 可khả 怨oán 以dĩ 怨oán

終chung 已dĩ 得đắc 快khoái 樂lạc

行hành 忍nhẫn 怨oán 自tự 息tức

此thử 名danh 如Như 來Lai 法Pháp




若nhược 人nhân 致trí 毀hủy 罵mạ

彼bỉ 勝thắng 我ngã 不bất 勝thắng

快khoái 樂lạc 從tùng 意ý 者giả

怨oán 終chung 得đắc 休hưu 息tức




若nhược 人nhân 親thân 善thiện 友hữu

共cộng 遊du 於ư 世thế 間gian

不bất 積tích 有hữu 冤oan 餘dư

專chuyên 念niệm 同đồng 其kỳ 意ý




設thiết 不bất 得đắc 善thiện 友hữu

獨độc 遊du 無vô 伴bạn 侶lữ

應ưng 觀quan 諸chư 國quốc 土thổ

獨độc 善thiện 不bất 造tạo 惡ác




學học 無vô 同đồng 伴bạn 侶lữ

又hựu 不bất 得đắc 親thân 友hữu

寧ninh 獨độc 守thủ 善thiện 行hành

不bất 與dữ 愚ngu 人nhân 偕giai




樂nhạo 戒giới 學học 法Pháp 行hành

奚hề 用dụng 伴bạn 侶lữ 為vi

如như 龍long 好hiếu 深thâm 淵uyên

如như 象tượng 樂nhạo 曠khoáng 野dã



憶Ức 念Niệm 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ


入nhập 息tức 出xuất 息tức 念niệm

具cụ 滿mãn 諦đế 思tư 惟duy

常thường 依y 次thứ 第đệ 行hành

按án 如như 佛Phật 所sở 說thuyết




是thị 則tắc 照chiếu 世thế 間gian

如như 雲vân 開khai 月nguyệt 現hiện

起khởi 止chỉ 覺giác 思tư 惟duy

坐tọa 臥ngọa 不bất 廢phế 忘vong




苾Bật 芻Sô 立lập 是thị 念niệm

現hiện 利lợi 未vị 來lai 勝thắng

始thỉ 得đắc 終chung 最tối 勝thắng

逝thệ 不bất 覩đổ 生sanh 死tử




若nhược 見kiến 身thân 所sở 住trụ

六lục 觸xúc 以dĩ 為vi 最tối

苾Bật 芻Sô 常thường 一nhất 心tâm

便tiện 自tự 知tri 圓viên 寂tịch




以dĩ 有hữu 是thị 諸chư 念niệm

自tự 身thân 恒hằng 逮đãi 行hành

若nhược 其kỳ 不bất 如như 是thị

終chung 不bất 得đắc 意ý 行hành




是thị 隨tùy 本bổn 行hành 者giả

如như 是thị 度độ 愛ái 勞lao

若nhược 能năng 寤ngụ 意ý 念niệm

一nhất 心tâm 定định 歡hoan 喜hỷ




若nhược 能năng 寤ngụ 意ý 念niệm

解giải 脫thoát 一nhất 心tâm 樂lạc

應ứng 時thời 等đẳng 法Pháp 行hành

得đắc 度độ 生sanh 死tử 地địa




苾Bật 芻Sô 寤ngụ 意ý 念niệm

當đương 令linh 念niệm 相tương 應ứng

生sanh 死tử 煩phiền 惱não 斷đoạn

獲hoạch 得đắc 圓viên 寂tịch 果Quả




常thường 當đương 聽thính 妙diệu 法Pháp

自tự 覺giác 寤ngụ 其kỳ 意ý

能năng 覺giác 之chi 為vi 賢hiền

終chung 始thỉ 無vô 怖bố 畏úy




以dĩ 覺giác 意ý 得đắc 應ứng

晝trú 夜dạ 慕mộ 習tập 學học

解giải 脫thoát 甘cam 露lộ 要yếu

決quyết 定định 得đắc 無vô 漏lậu




若nhược 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi

而nhi 來lai 自tự 歸quy 佛Phật

是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 常thường 念niệm 佛Phật




若nhược 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi

而nhi 來lai 自tự 歸quy 法Pháp

是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 常thường 念niệm 法Pháp




若nhược 人nhân 得đắc 善thiện 利lợi

而nhi 來lai 自tự 歸quy 僧Tăng

是thị 故cố 當đương 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 常thường 念niệm 僧Tăng




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 瞿Cù 曇Đàm 聲Thanh 聞Văn

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 恒hằng 念niệm 佛Phật




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 瞿Cù 曇Đàm 聲Thanh 聞Văn

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 恒hằng 念niệm 法Pháp




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 瞿Cù 曇Đàm 聲Thanh 聞Văn

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 恒hằng 念niệm 僧Tăng




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 恒hằng 念niệm 戒giới




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 恒hằng 念niệm 施thí




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 恒hằng 念niệm 天thiên




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 恒hằng 念niệm 身thân




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 念niệm 靜tĩnh 慮lự




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 念niệm 不bất 殺sát




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 念niệm 不bất 盜đạo




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 常thường 念niệm 空không




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 念niệm 無vô 相tướng




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 念niệm 無vô 願nguyện




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 念niệm 出xuất 世thế




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 念niệm 意ý 樂lạc




善thiện 知tri 自tự 覺giác 者giả

是thị 能Năng 仁Nhân 弟đệ 子tử

應ưng 當đương 於ư 晝trú 夜dạ

一nhất 心tâm 念niệm 圓viên 寂tịch



清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục


當đương 念niệm 自tự 覺giác 悟ngộ

作tác 時thời 勿vật 虛hư 妄vọng

行hành 要yếu 修tu 亦diệc 安an

所sở 造tạo 時thời 真chân 實thật




人nhân 當đương 求cầu 方phương 便tiện

自tự 致trí 獲hoạch 財tài 寶bảo

彼bỉ 自tự 觀quán 亦diệc 然nhiên

意ý 願nguyện 即tức 果Quả 之chi




坐tọa 臥ngọa 求cầu 方phương 便tiện

發phát 起khởi 於ư 精tinh 進tấn

如như 工công 鍊luyện 真chân 金kim

除trừ 其kỳ 塵trần 垢cấu 冥minh

不bất 為vị 闇ám 所sở 蔽tế

永vĩnh 離ly 老lão 死tử 患hoạn




不bất 羞tu 而nhi 反phản 羞tu

反phản 羞tu 而nhi 不bất 羞tu

不bất 畏úy 而nhi 現hiện 畏úy

畏úy 現hiện 而nhi 不bất 畏úy

生sanh 為vi 人nhân 邪tà 見kiến

死tử 定định 入nhập 地địa 獄ngục




人nhân 先tiên 為vi 放phóng 逸dật

後hậu 止chỉ 而nhi 不bất 犯phạm

是thị 光quang 照chiếu 世thế 間gian

如như 月nguyệt 現hiện 雲vân 消tiêu




人nhân 先tiên 為vi 放phóng 逸dật

後hậu 止chỉ 而nhi 不bất 犯phạm

以dĩ 善thiện 而nhi 滅diệt 之chi

是thị 光quang 照chiếu 世thế 間gian




若nhược 人nhân 為vi 罪tội 惡ác

修tu 善thiện 而nhi 能năng 除trừ

世thế 間gian 由do 樂nhạo 著trước

而nhi 空không 念niệm 其kỳ 義nghĩa




少thiếu 年niên 而nhi 出xuất 家gia

求cầu 佛Phật 深thâm 妙diệu 法Pháp

是thị 光quang 照chiếu 世thế 間gian

如như 月nguyệt 晃hoảng 雲vân 散tán




現hiện 世thế 不bất 施thi 害hại

死tử 而nhi 無vô 憂ưu 慼thích

彼bỉ 見kiến 道Đạo 無vô 畏úy

離ly 苦khổ 獲hoạch 安an 隱ẩn




現hiện 世thế 不bất 施thi 害hại

死tử 而nhi 無vô 憂ưu 慼thích

彼bỉ 見kiến 道Đạo 無vô 畏úy

眷quyến 屬thuộc 中trung 最tối 勝thắng




除trừ 斷đoạn 濁trược 黑hắc 業nghiệp

惟duy 修tu 白bạch 淨tịnh 行hành

度độ 愛ái 得đắc 清thanh 淨tịnh

棄khí 捨xả 穢uế 惡ác 行hành




持trì 戒giới 常thường 清thanh 淨tịnh

清thanh 淨tịnh 晡bô 沙sa 他tha

三tam 業nghiệp 恒hằng 清thanh 淨tịnh

清thanh 淨tịnh 名danh 出xuất 家gia




愛ái 欲dục 意ý 為vi 田điền

婬dâm 怒nộ 癡si 為vi 種chủng

故cố 施thí 度độ 世thế 者giả

得đắc 福phước 無vô 有hữu 量lượng




猶do 如như 穢uế 惡ác 田điền

瞋sân 恚khuể 滋tư 蔓mạn 生sanh

是thị 故cố 當đương 離ly 恚khuể

施thí 報báo 無vô 有hữu 量lượng




猶do 如như 穢uế 惡ác 田điền

愚ngu 癡si 滋tư 蔓mạn 生sanh

是thị 故cố 當đương 離ly 愚ngu

獲hoạch 報báo 無vô 有hữu 量lượng




猶do 如như 穢uế 惡ác 田điền

憍kiêu 慢mạn 滋tư 蔓mạn 生sanh

是thị 故cố 當đương 離ly 慢mạn

獲hoạch 報báo 無vô 有hữu 量lượng




猶do 如như 穢uế 惡ác 田điền

慳san 悋lận 滋tư 蔓mạn 生sanh

是thị 故cố 當đương 離ly 慳san

獲hoạch 報báo 無vô 有hữu 量lượng




猶do 如như 穢uế 惡ác 田điền

愛ái 樂nhạo 滋tư 蔓mạn 生sanh

是thị 故cố 當đương 離ly 愛ái

獲hoạch 報báo 無vô 有hữu 量lượng




六lục 識thức 王vương 為vi 主chủ

愛ái 染nhiễm 為vi 眷quyến 屬thuộc

無vô 染nhiễm 則tắc 離ly 愛ái

染nhiễm 著trước 是thị 愚ngu 癡si




骨cốt 幹cán 以dĩ 為vi 城thành

肉nhục 血huyết 而nhi 塗đồ 飾sức

門môn 根căn 盡tận 開khai 張trương

結kết 賊tặc 得đắc 縱túng 逸dật




有hữu 緣duyên 則tắc 增tăng 苦khổ

觀quán 彼bỉ 二nhị 因nhân 緣duyên

滅diệt 之chi 由do 賢hiền 眾chúng

不bất 從tùng 外ngoại 愚ngu 除trừ



水Thủy 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất


淨tịnh 心tâm 常thường 憶ức 念niệm

無vô 所sở 有hữu 貪tham 愛ái

已dĩ 度độ 愚ngu 癡si 淵uyên

如như 鵝nga 棄khí 枯khô 池trì




彼bỉ 心tâm 既ký 棄khí 捨xả

翱cao 翔tường 昇thăng 虛hư 空không

修tu 行hành 出xuất 世thế 間gian

能năng 破phá 魔ma 羅la 眾chúng




少thiếu 不bất 修tu 梵Phạm 行hành

至chí 老lão 不bất 積tích 財tài

愚ngu 癡si 樂nhạo 睡thụy 眠miên

由do 己kỷ 不bất 修tu 善thiện




少thiếu 不bất 修tu 梵Phạm 行hành

至chí 老lão 不bất 積tích 財tài

鴛uyên 鴦ương 守thủ 空không 池trì

守thủ 故cố 有hữu 何hà 益ích




莫mạc 輕khinh 小tiểu 惡ác 罪tội

以dĩ 為vi 無vô 殃ương 報báo

水thủy 滴tích 雖tuy 極cực 微vi

漸tiệm 盈doanh 於ư 大đại 器khí

惡ác 業nghiệp 漸tiệm 漸tiệm 增tăng

纖tiêm 毫hào 成thành 廣quảng 大đại




莫mạc 輕khinh 小tiểu 善thiện 業nghiệp

以dĩ 為vi 無vô 福phước 報báo

水thủy 滴tích 雖tuy 極cực 微vi

漸tiệm 盈doanh 於ư 大đại 器khí

善thiện 業nghiệp 漸tiệm 漸tiệm 增tăng

纖tiêm 毫hào 成thành 廣quảng 大đại




猶do 如như 人nhân 渡độ 河hà

縳truyện 栰phạt 而nhi 牢lao 固cố

彼bỉ 謂vị 度độ 不bất 度độ

聰thông 叡duệ 乃nãi 謂vị 度độ




佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 度độ

梵Phạm 志Chí 度độ 當đương 度độ

苾Bật 芻Sô 入nhập 淵uyên 池trì

聲Thanh 聞Văn 縛phược 牢lao 固cố




是thị 泉tuyền 而nhi 何hà 用dụng

水thủy 恒hằng 而nhi 停đình 滿mãn

拔bạt 愛ái 根căn 本bổn 除trừ

復phục 欲dục 何hà 所sở 望vọng




水thủy 工công 調điều 舟chu 船thuyền

弓cung 師sư 能năng 調điều 角giác

巧xảo 匠tượng 樂nhạo 調điều 木mộc

智trí 者giả 能năng 調điều 身thân




猶do 如như 深thâm 淨tịnh 泉tuyền

表biểu 裏lý 甚thậm 清thanh 徹triệt

聞văn 法Pháp 得đắc 清thanh 淨tịnh

智trí 者giả 生sanh 歡hoan 喜hỷ




猶do 如như 深thâm 淨tịnh 泉tuyền

表biểu 裏lý 甚thậm 清thanh 徹triệt

智trí 者giả 聞văn 妙diệu 法Pháp

歡hoan 喜hỷ 無vô 窮cùng 盡tận




忍nhẫn 心tâm 如như 大đại 地địa

不bất 動động 如như 虛hư 空không

聞văn 法Pháp 喻dụ 金kim 剛cang

獲hoạch 味vị 免miễn 輪luân 迴hồi



華Hoa 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát


何hà 人nhân 能năng 擇trạch 地địa

捨xả 地địa 獄ngục 取thủ 天thiên

惟duy 說thuyết 善thiện 法Pháp 句cú

如như 採thải 善thiện 妙diệu 華hoa




學học 人nhân 能năng 擇trạch 地địa

捨xả 地địa 獄ngục 取thủ 天thiên

善thiện 說thuyết 妙diệu 法Pháp 句cú

能năng 採thải 眾chúng 妙diệu 華hoa




截tiệt 林lâm 勿vật 截tiệt 樹thụ

因nhân 林lâm 生sanh 怖bố 畏úy

截tiệt 林lâm 而nhi 滅diệt 已dĩ

苾Bật 芻Sô 得đắc 圓viên 寂tịch




截tiệt 林lâm 不bất 斷đoạn 根căn

因nhân 林lâm 生sanh 怖bố 畏úy

未vị 斷đoạn 分phần 毫hào 間gian

令linh 意ý 生sanh 纏triền 縛phược




截tiệt 林lâm 勿vật 斷đoạn 根căn

因nhân 林lâm 生sanh 怖bố 畏úy

心tâm 纏triền 最tối 難nan 離ly

如như 犢độc 戀luyến 愛ái 母mẫu




當đương 自tự 斷đoạn 愛ái 戀luyến

猶do 如như 枯khô 蓮liên 池trì

息tức 跡tích 受thọ 正chánh 教giáo

佛Phật 說thuyết 圓viên 寂tịch 樂lạc




猶do 如như 可khả 意ý 華hoa

色sắc 好hảo 而nhi 無vô 香hương

巧xảo 言ngôn 華hoa 如như 是thị

無vô 果quả 不bất 獲hoạch 報báo




猶do 如như 可khả 意ý 華hoa

色sắc 好hảo 而nhi 香hương 潔khiết

巧xảo 言ngôn 善thiện 如như 是thị

必tất 獲hoạch 其kỳ 好hảo 報báo




猶do 如như 蜂phong 採thải 華hoa

不bất 壞hoại 色sắc 與dữ 香hương

但đãn 取thủ 味vị 飛phi 去khứ

苾Bật 芻Sô 入nhập 聚tụ 然nhiên




不bất 違vi 他tha 好hảo 惡ác

勿vật 觀quan 作tác 不bất 作tác

但đãn 自tự 觀quan 身thân 行hành

若nhược 正chánh 若nhược 不bất 正chánh




如như 田điền 糞phẩn 穢uế 溝câu

而nhi 近cận 于vu 大Đại 道Đạo

其kỳ 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa

香hương 潔khiết 甚thậm 可khả 悅duyệt




有hữu 生sanh 必tất 有hữu 終chung

凡phàm 夫phu 樂nhạo 處xứ 邊biên

慧tuệ 人nhân 愛ái 出xuất 離ly

真chân 是thị 佛Phật 聲Thanh 聞Văn




多đa 集tập 眾chúng 妙diệu 華hoa

結kết 鬘man 為vi 步bộ 搖dao

有hữu 情tình 積tích 善thiện 根căn

後hậu 世thế 轉chuyển 殊thù 勝thắng




如như 末mạt 哩rị 妙diệu 華hoa

末mạt 拘câu 羅la 清thanh 淨tịnh

貪tham 欲dục 瞋sân 若nhược 除trừ

苾Bật 芻Sô 淨tịnh 香hương 潔khiết




如như 人nhân 採thải 妙diệu 華hoa

專chuyên 意ý 不bất 散tán 亂loạn

因nhân 眠miên 遇ngộ 水thủy 漂phiêu

俄nga 被bị 死tử 王vương 降giáng




如như 人nhân 採thải 妙diệu 華hoa

專chuyên 意ý 不bất 散tán 亂loạn

欲dục 意ý 無vô 厭yếm 足túc

常thường 為vị 窮cùng 所sở 困khốn




如như 人nhân 採thải 妙diệu 華hoa

專chuyên 意ý 不bất 散tán 亂loạn

未vị 獲hoạch 真chân 財tài 寶bảo

長trường 為vị 窮cùng 所sở 困khốn




若nhược 不bất 見kiến 死tử 王vương

慧tuệ 照chiếu 如như 淨tịnh 華hoa

苾Bật 芻Sô 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì




貪tham 瞋sân 癡si 若nhược 斷đoạn

如như 棄khí 毒độc 華hoa 根căn

苾Bật 芻Sô 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì




貪tham 根căn 若nhược 除trừ 斷đoạn

如như 華hoa 水thủy 上thượng 浮phù

苾Bật 芻Sô 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì




恚khuể 根căn 若nhược 除trừ 斷đoạn

如như 華hoa 水thủy 上thượng 浮phù

苾Bật 芻Sô 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì




癡si 根căn 若nhược 除trừ 斷đoạn

如như 華hoa 水thủy 上thượng 浮phù

苾Bật 芻Sô 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì




如như 人nhân 結kết 花hoa 鬘man

意ý 樂nhạo 貪tham 無vô 足túc

不bất 盡tận 現hiện 世thế 毒độc

三tam 根căn 常thường 纏triền 縛phược




觀quán 身thân 如như 坏phôi 器khí

幻huyễn 法pháp 如như 野dã 馬mã

斷đoạn 魔ma 華hoa 開khai 敷phu

不bất 覩đổ 死tử 王vương 路lộ




是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt

知tri 此thử 幻huyễn 化hóa 法pháp

斷đoạn 魔ma 華hoa 開khai 敷phu

不bất 覩đổ 死tử 王vương 路lộ




我ngã 慢mạn 根căn 除trừ 斷đoạn

如như 華hoa 水thủy 上thượng 浮phù

苾Bật 芻Sô 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì




慳san 悋lận 根căn 若nhược 斷đoạn

如như 華hoa 水thủy 上thượng 浮phù

苾Bật 芻Sô 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì




愛ái 支chi 根căn 若nhược 斷đoạn

如như 華hoa 水thủy 上thượng 浮phù

苾Bật 芻Sô 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì




若nhược 無vô 煩phiền 惱não 根căn

獲hoạch 報báo 善thiện 因nhân 果quả

苾Bật 芻Sô 到đáo 彼bỉ 岸ngạn

如như 蛇xà 脫thoát 故cố 皮bì



馬Mã 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu


譬thí 馬mã 調điều 能năng 軟nhuyễn

隨tùy 意ý 如như 所sở 行hành

信tín 戒giới 及cập 精tinh 進tấn

定định 法Pháp 要yếu 具cụ 足túc




獲hoạch 法Pháp 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa

利lợi 用dụng 故cố 無vô 窮cùng

一nhất 心tâm 行hành 和hòa 忍nhẫn

得đắc 免miễn 輪luân 迴hồi 苦khổ




忍nhẫn 和hòa 意ý 得đắc 定định

能năng 斷đoạn 諸chư 苦khổ 惱não

從tùng 是thị 得đắc 住trụ 定định

如như 馬mã 善thiện 調điều 御ngự




斷đoạn 恚khuể 獲hoạch 無vô 漏lậu

如như 馬mã 能năng 自tự 調điều

棄khí 惡ác 至chí 平bình 坦thản

後hậu 受thọ 生sanh 天thiên 樂lạc




不bất 恣tứ 在tại 放phóng 恣tứ

於ư 眠miên 多đa 覺giác 悟ngộ

如như 羸luy 馬mã 比tỉ 良lương

棄khí 惡ác 乃nãi 為vi 賢hiền




若nhược 人nhân 有hữu 慚tàm 愧quý

智trí 慧tuệ 可khả 成thành 就tựu

是thị 故cố 易dị 誘dụ 進tiến

如như 策sách 於ư 良lương 馬mã




譬thí 馬mã 若nhược 調điều 平bình

可khả 堪kham 王vương 乘thừa 騎kỵ

能năng 調điều 為vi 人nhân 賢hiền

乃nãi 受thọ 誠thành 信tín 語ngữ




雖tuy 為vi 常thường 調điều 伏phục

如như 彼bỉ 新tân 馳trì 馬mã

亦diệc 如như 善thiện 龍long 象tượng

不bất 如như 自tự 調điều 者giả




彼bỉ 人nhân 不bất 能năng 乘thừa

人nhân 所sở 亦diệc 不bất 至chí

惟duy 自tự 調điều 伏phục 者giả

乃nãi 到đáo 調điều 方phương 所sở




彼bỉ 人nhân 不bất 能năng 乘thừa

人nhân 所sở 亦diệc 不bất 至chí

惟duy 自tự 調điều 伏phục 者giả

乃nãi 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ




彼bỉ 人nhân 不bất 能năng 乘thừa

人nhân 所sở 亦diệc 不bất 至chí

惟duy 自tự 調điều 伏phục 者giả

得đắc 至chí 圓viên 寂tịch 路lộ




應ưng 常thường 自tự 調điều 伏phục

亦diệc 如như 止chỉ 奔bôn 馬mã

能năng 自tự 防phòng 制chế 者giả

念niệm 度độ 苦khổ 原nguyên 際tế




如như 馬mã 可khả 王vương 乘thừa

彼bỉ 地địa 希hy 有hữu 生sanh

苾Bật 芻Sô 善thiện 調điều 伏phục

解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ




惟duy 自tự 調điều 伏phục 者giả

善thiện 意ý 如như 良lương 馬mã

亦diệc 如như 大đại 象tượng 龍long

自tự 調điều 最tối 為vi 上thượng




如như 王vương 乘thừa 智trí 馬mã

國quốc 中trung 所sở 希hy 有hữu

苾Bật 芻Sô 善thiện 調điều 伏phục

能năng 斷đoạn 於ư 纏triền 縛phược




惟duy 自tự 調điều 伏phục 者giả

此thử 善thiện 最tối 無vô 比tỉ

亦diệc 如như 善thiện 象tượng 龍long

意ý 念niệm 到đáo 彼bỉ 岸ngạn




自tự 師sư 自tự 衛vệ 護hộ

自tự 歸quy 求cầu 自tự 度độ

是thị 故cố 躬cung 謹cẩn 慎thận

如như 商thương 賈cổ 智trí 馬mã



瞋Sân 恚Khuể 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập


除trừ 瞋sân 去khứ 我ngã 慢mạn

遠viễn 離ly 諸chư 煩phiền 惱não

不bất 染nhiễm 彼bỉ 名danh 色sắc

冤oan 家gia 無vô 有hữu 伴bạn




除trừ 恚khuể 得đắc 善thiện 眠miên

恚khuể 盡tận 不bất 懷hoài 憂ưu

恚khuể 為vi 毒độc 根căn 本bổn

苾Bật 芻Sô 為vi 甘cam 甜điềm

賢hiền 聖thánh 悉tất 能năng 除trừ

斷đoạn 彼bỉ 善thiện 眠miên 睡thụy




人nhân 興hưng 恚khuể 怒nộ 心tâm

作tác 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp

後hậu 恚khuể 若nhược 得đắc 除trừ

智trí 火hỏa 漸tiệm 熾sí 盛thịnh




無vô 慚tàm 復phục 無vô 愧quý

復phục 好hiếu 生sanh 瞋sân 怒nộ

為vị 瞋sân 所sở 纏triền 縛phược

如như 闇ám 失thất 明minh 燈đăng




彼bỉ 力lực 非phi 為vi 力lực

以dĩ 恚khuể 為vi 力lực 者giả

恚khuể 為vi 凡phàm 朽hủ 法pháp

不bất 知tri 善thiện 響hưởng 應ứng




有hữu 力lực 近cận 猛mãnh 軍quân

無vô 力lực 退thoái 怯khiếp 弱nhược

能năng 忍nhẫn 為vi 上thượng 將tướng

宜nghi 當đương 忍nhẫn 勿vật 羸luy




舉cử 眾chúng 共cộng 輕khinh 之chi

有hữu 力lực 名danh 為vi 忍nhẫn

能năng 忍nhẫn 最tối 為vi 上thượng

宜nghi 當đương 懷hoài 忍nhẫn 羸luy




自tự 我ngã 與dữ 彼bỉ 人nhân

大đại 畏úy 不bất 可khả 救cứu

如như 知tri 彼bỉ 瞋sân 恚khuể

宜nghi 滅diệt 己kỷ 中trung 瑕hà




二nhị 俱câu 行hành 其kỳ 義nghĩa

我ngã 與dữ 彼bỉ 亦diệc 然nhiên

如như 知tri 彼bỉ 瞋sân 恚khuể

宜nghi 忍nhẫn 彼bỉ 中trung 瑕hà




俱câu 行hành 於ư 二nhị 義nghĩa

我ngã 忍nhẫn 彼bỉ 亦diệc 然nhiên

愚ngu 謂vị 我ngã 無vô 力lực

觀quán 法pháp 亦diệc 復phục 爾nhĩ




若nhược 愚ngu 勝thắng 於ư 智trí

麁thô 言ngôn 及cập 惡ác 語ngữ

欲dục 常thường 得đắc 勝thắng 者giả

於ư 言ngôn 宜nghi 寂tịch 默mặc




常thường 習tập 智trí 者giả 教giáo

不bất 與dữ 愚ngu 人nhân 集tập

能năng 忍nhẫn 穢uế 陋lậu 言ngôn

故cố 說thuyết 忍nhẫn 中trung 上thượng




恚khuể 者giả 不bất 發phát 言ngôn

處xử 眾chúng 若nhược 屏bính 處xứ

人nhân 恚khuể 以dĩ 熾sí 然nhiên

終chung 己kỷ 不bất 自tự 覺giác




諦đế 說thuyết 不bất 瞋sân 恚khuể

乞khất 者giả 念niệm 以dĩ 施thí

三tam 分phân 有hữu 定định 處xứ

自tự 然nhiên 處xử 天thiên 宮cung




息tức 意ý 何hà 有hữu 恚khuể

自tự 撿kiểm 壽thọ 中trung 明minh

等đẳng 智trí 定định 解giải 脫thoát

知tri 已dĩ 無vô 有hữu 恚khuể




若nhược 為vi 惡ác 意ý 者giả

怒nộ 有hữu 怒nộ 果quả 報báo

怒nộ 不bất 報báo 其kỳ 怒nộ

勝thắng 其kỳ 彼bỉ 鬪đấu 負phụ




忍nhẫn 辱nhục 勝thắng 於ư 怨oán

善thiện 勝thắng 不bất 善thiện 者giả

勝thắng 者giả 能năng 施thí 善thiện

真chân 誠thành 勝thắng 欺khi 善thiện




無vô 恚khuể 亦diệc 不bất 害hại

恒hằng 念niệm 真chân 實thật 行hành

愚ngu 者giả 自tự 生sanh 恚khuể

結kết 冤oan 常thường 存tồn 在tại




恚khuể 能năng 自tự 制chế 斷đoạn

如như 止chỉ 奔bôn 走tẩu 車xa

是thị 為vi 善thiện 調điều 御ngự

去khứ 冥minh 入nhập 光quang 明minh





沙Sa 門Môn 及cập 正Chánh 道Đạo
利Lợi 養Dưỡng 怨Oán 憶Ức 念Niệm

清Thanh 淨Tịnh 水Thủy 兼kiêm 華Hoa

馬Mã 恚Khuể 為vi 第đệ 十thập



如Như 來Lai 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất


自tự 獲hoạch 正chánh 覺giác 最tối 無vô 等đẳng

一nhất 染nhiễm 世thế 間gian 一nhất 切thiết 法pháp

具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 力Lực 無Vô 畏Úy

自tự 然nhiên 無vô 師sư 亦diệc 無vô 證chứng




自tự 獲hoạch 正chánh 覺giác 最tối 無vô 等đẳng

不bất 染nhiễm 一nhất 切thiết 世thế 間gian 法pháp

具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 力Lực 無Vô 畏Úy

自tự 然nhiên 無vô 師sư 無vô 保bảo 證chứng




善Thiện 逝Thệ 獨độc 證chứng 無vô 等đẳng 倫luân

應ứng 現hiện 世thế 間gian 成thành 正Chánh 道Đạo

如Như 來Lai 諸chư 天thiên 世thế 中trung 尊tôn

一nhất 切thiết 神thần 通thông 智trí 圓viên 滿mãn




我ngã 為vi 佛Phật 世Thế 尊Tôn

斷đoạn 漏lậu 無vô 婬dâm 欲dục

諸chư 天thiên 及cập 世thế 人nhân

一nhất 切thiết 從tùng 吾ngô 心tâm




我ngã 既ký 無vô 師sư 保bảo

亦diệc 獨độc 無vô 伴bạn 侶lữ

積tích 諸chư 行hành 得đắc 佛Phật

自tự 然nhiên 通thông 聖thánh 道Đạo




己kỷ 勝thắng 不bất 受thọ 惡ác

一nhất 切thiết 世thế 間gian 勝thắng

叡duệ 智trí 廓khuếch 無vô 邊biên

誘dụ 蒙mông 吾ngô 為vi 勝thắng




今kim 往vãng 波Ba 羅La 奈Nại

欲dục 擊kích 甘cam 露lộ 鼓cổ

當đương 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân

未vị 曾tằng 有hữu 轉chuyển 者giả




智trí 人nhân 不bất 處xứ 愚ngu

觀quán 世thế 而nhi 隨tùy 化hóa

說thuyết 於ư 無vô 垢cấu 迹tích

永vĩnh 息tức 無vô 有hữu 上thượng




勇dũng 猛mãnh 師sư 子tử 吼hống

正Chánh 法Pháp 名danh 如Như 來Lai

法Pháp 說thuyết 及cập 義nghĩa 說thuyết

覺giác 者giả 永vĩnh 安an 寧ninh




勇dũng 健kiện 立lập 靜tĩnh 慮lự

出xuất 家gia 日nhật 夜dạ 滅diệt

諸chư 天thiên 常thường 衛vệ 護hộ

為vi 佛Phật 所sở 稱xưng 記ký




於ư 彼bỉ 天thiên 人nhân 中trung

歎thán 說thuyết 正Chánh 等Đẳng 覺Giác

速tốc 修tu 而nhi 自tự 覺giác

最tối 後hậu 離ly 胎thai 身thân




說thuyết 諸chư 過quá 去khứ 佛Phật

及cập 以dĩ 當đương 來lai 者giả

現hiện 在tại 正Chánh 等Đẳng 覺Giác

多đa 除trừ 群quần 生sanh 憂ưu




盡tận 皆giai 尊tôn 重trọng 法Pháp

已dĩ 敬kính 今kim 敬kính 者giả

若nhược 當đương 生sanh 恭cung 敬kính

是thị 謂vị 佛Phật 法Pháp 要yếu




若nhược 欲dục 自tự 求cầu 要yếu

正chánh 身thân 最tối 第đệ 一nhất

信tín 敬kính 於ư 正Chánh 法Pháp

憶ức 念niệm 佛Phật 教giáo 戒giới




諸chư 有hữu 不bất 信tín 佛Phật

如như 此thử 群quần 盲manh 類loại

當đương 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo

如như 商thương 遇ngộ 羅la 剎sát




船thuyền 師sư 能năng 度độ 水thủy

精tinh 進tấn 為vi 橋kiều 梁lương

人nhân 以dĩ 種chủng 姓tánh 繫hệ

度độ 者giả 為vi 勇dũng 健kiện




如Như 來Lai 無vô 等đẳng 倫luân

愛ái 盡tận 無vô 所sở 積tích

解giải 脫thoát 心tâm 無vô 漏lậu

恩ân 慧tuệ 天thiên 世thế 人nhân




思tư 惟duy 二nhị 觀quán 行hành

善thiện 觀quán 二nhị 閑nhàn 靜tĩnh

除trừ 冥minh 超siêu 神thần 仙tiên

善thiện 獲hoạch 得đắc 自tự 在tại




譬thí 人nhân 立lập 山sơn 頂đảnh

徧biến 見kiến 村thôn 落lạc 人nhân

審thẩm 觀quán 法Pháp 如như 是thị

如như 登đăng 樓lâu 觀quán 園viên




若nhược 人nhân 恒hằng 觀quán 察sát

煩phiền 惱não 永vĩnh 不bất 生sanh

降giáng 甘cam 露lộ 法Pháp 雨vũ

連liên 注chú 無vô 窮cùng 盡tận



多Đa 聞Văn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị


多đa 聞văn 善thiện 能năng 行hành

修tu 善thiện 無vô 煩phiền 惱não

所sở 行hành 業nghiệp 障chướng 消tiêu

沙Sa 門Môn 獲hoạch 妙diệu 果Quả




愚ngu 迷mê 不bất 覺giác 知tri

好hiếu 行hành 不bất 死tử 法Pháp

善thiện 解giải 知tri 法Pháp 者giả

病bệnh 如như 芭ba 焦tiêu 樹thụ




猶do 如như 蓋cái 屋ốc 密mật

闇ám 冥minh 無vô 所sở 見kiến

雖tuy 有hữu 眾chúng 妙diệu 色sắc

有hữu 目mục 不bất 見kiến 明minh




猶do 如như 有hữu 一nhất 人nhân

智trí 達đạt 廣quảng 博bác 學học

不bất 聞văn 則tắc 不bất 知tri

善thiện 法Pháp 及cập 惡ác 法pháp




譬thí 如như 執chấp 明minh 燭chúc

悉tất 見kiến 諸chư 色sắc 相tướng

聞văn 已dĩ 盡tận 能năng 知tri

善thiện 惡ác 之chi 所sở 趣thú




雖tuy 稱xưng 為vi 多đa 聞văn

禁cấm 戒giới 不bất 具cụ 足túc

為vị 法pháp 律luật 所sở 彈đàn

所sở 聞văn 便tiện 有hữu 闕khuyết




行hành 人nhân 雖tuy 少thiểu 聞văn

禁cấm 戒giới 悉tất 具cụ 足túc

於ư 法pháp 律luật 所sở 稱xưng

於ư 聞văn 便tiện 有hữu 闕khuyết




雖tuy 少thiểu 多đa 有hữu 聞văn

持trì 戒giới 不bất 完hoàn 具cụ

二nhị 俱câu 被bị 呵ha 責trách

所sở 願nguyện 而nhi 皆giai 失thất




多đa 聞văn 能năng 持trì 固cố

奉phụng 法Pháp 為vi 垣viên 墻tường

精tinh 進tấn 難nan 毀hủy 譽dự

從tùng 是thị 三tam 學học 成thành




多đa 聞văn 能năng 奉phụng 法Pháp

智trí 慧tuệ 常thường 定định 意ý

如như 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 金kim

孰thục 能năng 說thuyết 有hữu 瑕hà




智trí 博bác 為vi 多đa 聞văn

持trì 戒giới 悉tất 完hoàn 具cụ

二nhị 俱câu 得đắc 稱xưng 譽dự

所sở 聞văn 而nhi 盡tận 獲hoạch




多đa 聞văn 如như 寶bảo 鏡kính

照chiếu 法pháp 盡tận 無vô 餘dư

自tự 照chiếu 兼kiêm 照chiếu 他tha

二nhị 俱câu 生sanh 喜hỷ 悅duyệt




多đa 聞văn 如như 瓔anh 珞lạc

自tự 身thân 先tiên 嚴nghiêm 飾sức

有hữu 情tình 生sanh 喜hỷ 悅duyệt

愛ái 樂nhạo 無vô 窮cùng 盡tận




諸chư 有hữu 稱xưng 己kỷ 色sắc

有hữu 歎thán 說thuyết 名danh 德đức

斯tư 皆giai 諸chư 貪tham 欲dục

然nhiên 自tự 不bất 覺giác 知tri




聞văn 為vi 知tri 法Pháp 律luật

解giải 疑nghi 亦diệc 見kiến 正chánh

從tùng 聞văn 捨xả 非phi 法pháp

行hành 到đáo 不bất 死tử 處xứ




內nội 無vô 人nhân 自tự 知tri

外ngoại 無vô 人nhân 所sở 見kiến

內nội 不bất 見kiến 其kỳ 果quả

便tiện 隨tùy 聲thanh 而nhi 住trụ




內nội 既ký 而nhi 知tri 之chi

外ngoại 無vô 人nhân 所sở 見kiến

二nhị 果quả 俱câu 已dĩ 成thành

便tiện 隨tùy 聲thanh 而nhi 住trụ




內nội 有hữu 而nhi 所sở 知tri

外ngoại 有hữu 而nhi 所sở 見kiến

彼bỉ 有hữu 其kỳ 明minh 智trí

不bất 隨tùy 聲thanh 而nhi 住trụ




耳nhĩ 識thức 多đa 所sở 聞văn

眼nhãn 識thức 多đa 所sở 見kiến

聞văn 見kiến 不bất 牢lao 固cố

事sự 由do 義nghĩa 析tích 理lý




智trí 牢lao 善thiện 說thuyết 快khoái

聞văn 知tri 定định 意ý 快khoái

彼bỉ 不bất 用dụng 智trí 定định

速tốc 行hành 放phóng 逸dật 者giả




賢hiền 聖thánh 樂nhạo 於ư 法Pháp

所sở 行hành 應ứng 於ư 口khẩu

以dĩ 忍nhẫn 思tư 惟duy 空không

聞văn 意ý 則tắc 牢lao 固cố



己Kỷ 身Thân 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam


常thường 習tập 善thiện 語ngữ 言ngôn

沙Sa 門Môn 思tư 坐tọa 起khởi

一nhất 坐tọa 而nhi 所sở 樂lạc

欲dục 求cầu 於ư 息tức 心tâm




一nhất 坐tọa 而nhi 一nhất 臥ngọa

獨độc 步bộ 而nhi 無vô 伴bạn

當đương 自tự 降hàng 伏phục 心tâm

自tự 樂nhạo 居cư 山sơn 林lâm




千thiên 千thiên 而nhi 為vi 敵địch

一nhất 夫phu 能năng 勝thắng 之chi

莫mạc 若nhược 自tự 伏phục 心tâm

便tiện 為vi 戰chiến 中trung 勝thắng




自tự 勝thắng 而nhi 為vi 上thượng

如như 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm

自tự 降hàng 為vi 大Đại 士Sĩ

眾chúng 行hành 則tắc 具cụ 足túc




非phi 天thiên 彥ngạn 達đạt 嚩phạ

非phi 魔ma 及cập 梵Phạm 天Thiên

棄khí 勝thắng 最tối 為vi 上thượng

如như 智trí 慧tuệ 苾Bật 芻Sô




先tiên 自tự 而nhi 正chánh 己kỷ

然nhiên 後hậu 正chánh 他tha 人nhân

若nhược 自tự 而nhi 正chánh 者giả

乃nãi 謂vị 之chi 上thượng 士sĩ




先tiên 自tự 而nhi 正chánh 己kỷ

然nhiên 後hậu 正chánh 他tha 人nhân

若nhược 自tự 而nhi 正chánh 者giả

不bất 侵xâm 名danh 真chân 智trí




當đương 自tự 而nhi 修tu 剋khắc

隨tùy 其kỳ 教giáo 訓huấn 之chi

己kỷ 不bất 被bị 教giáo 訓huấn

焉yên 能năng 教giáo 訓huấn 他tha




念niệm 自tự 而nhi 修tu 剋khắc

使sử 彼bỉ 而nhi 信tín 解giải

我ngã 己kỷ 意ý 專chuyên 心tâm

智trí 者giả 所sở 習tập 學học




為vì 己kỷ 或hoặc 為vì 彼bỉ

多đa 有hữu 不bất 成thành 就tựu

其kỳ 有Hữu 學Học 此thử 者giả

自tự 正chánh 兼kiêm 訓huấn 彼bỉ




身thân 全toàn 得đắc 存tồn 道Đạo

爾nhĩ 時thời 豈khởi 容dung 彼bỉ

己kỷ 以dĩ 被bị 降hàng 伏phục

智trí 者giả 演diễn 其kỳ 義nghĩa




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 隨tùy 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

獲hoạch 真chân 智trí 人nhân 法Pháp




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

得đắc 譽dự 獲hoạch 利lợi 樂lạc




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

獲hoạch 智trí 為vi 天thiên 人nhân




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

久cửu 受thọ 生sanh 天thiên 樂lạc




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

親thân 族tộc 中trung 最tối 勝thắng




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

煩phiền 惱não 中trung 無vô 憂ưu




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 縛phược




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

能năng 破phá 諸chư 惡ác 趣thú




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

長trường 作tác 真chân 智trí 師sư




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ




自tự 己kỷ 心tâm 為vi 師sư

不bất 依y 他tha 為vi 師sư

自tự 己kỷ 為vi 師sư 者giả

速tốc 證chứng 圓viên 寂tịch 果quả



法Pháp 集Tập 要Yếu 頌Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

尊Tôn 者giả 法Pháp 救Cứu 集tập 。 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 天Thiên 息Tức 災Tai 譯dịch 。
Soạn tập: Tôn giả Pháp Cứu
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Thiên Tức Tai (?-1000)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/10/2014 ◊ Dịch nghĩa: 19/10/2014 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam