法Pháp 集Tập 要Yếu 頌Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

有Hữu 為Vi 品Phẩm 第đệ 一nhất


能năng 覺giác 悟ngộ 煩phiền 惱não

宜nghi 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm

今kim 聽thính 我ngã 所sở 集tập

佛Phật 所sở 宣tuyên 法Pháp 頌tụng




如như 是thị 佛Phật 世Thế 尊Tôn

一Nhất 切Thiết 智Trí 中trung 師sư

慈từ 悲bi 為vì 有hữu 情tình

廣quảng 說thuyết 真chân 實thật 語ngữ




一nhất 切thiết 行hành 非phi 常thường

皆giai 是thị 興hưng 衰suy 法pháp

夫phù 生sanh 輒triếp 還hoàn 終chung

寂tịch 滅diệt 最tối 安an 樂lạc




如như 燭chúc 熾sí 焰diễm 時thời

擲trịch 物vật 在tại 暗ám 處xứ

不bất 使sử 智trí 燈đăng 尋tầm

恒hằng 為vị 煩phiền 惱não 覆phú




人nhân 身thân 有hữu 形hình 器khí

棄khí 散tán 在tại 諸chư 方phương

骸hài 骨cốt 如như 鴿cáp 色sắc

觀quán 斯tư 有hữu 何hà 樂lạc




譬thí 如như 人nhân 初sơ 夜dạ

識thức 託thác 住trú 母mẫu 胎thai

日nhật 涉thiệp 多đa 遷thiên 變biến

逝thệ 而nhi 定định 不bất 還hoàn




晨thần 朝triêu 覩đổ 好hảo 事sự

夜dạ 至chí 則tắc 不bất 現hiện

昨tạc 所sở 瞻chiêm 視thị 者giả

今kim 夕tịch 則tắc 或hoặc 無vô




榮vinh 富phú 焰diễm 熾sí 盛thịnh

無vô 常thường 無vô 時thời 節tiết

不bất 揀giản 擇trạch 貴quý 賤tiện

常thường 被bị 死tử 王vương 降giáng




或hoặc 有hữu 在tại 胎thai 殞vẫn

或hoặc 初sơ 誕đản 亦diệc 亡vong

盛thịnh 壯tráng 不bất 免miễn 死tử

老lão 耄mạo 甘cam 心tâm 受thọ




若nhược 老lão 或hoặc 少thiếu 年niên

及cập 與dữ 中trung 年niên 者giả

恒hằng 被bị 死tử 來lai 侵xâm

云vân 何hà 不bất 懷hoài 怖bố




命mạng 如như 菓quả 自tự 熟thục

常thường 恐khủng 會hội 零linh 落lạc

生sanh 已dĩ 必tất 有hữu 終chung

誰thùy 能năng 免miễn 斯tư 者giả




譬thí 如như 陶đào 家gia 師sư

埏duyên 埴thực 作tác 坯bôi 器khí

諸chư 有hữu 悉tất 破phá 壞hoại

人nhân 命mạng 亦diệc 如như 是thị




如như 人nhân 彈đàn 琴cầm 瑟sắt

具cụ 足túc 眾chúng 妙diệu 音âm

絃huyền 斷đoạn 無vô 少thiểu 聲thanh

人nhân 命mạng 亦diệc 如như 是thị




如như 囚tù 被bị 繫hệ 縛phược

拘câu 牽khiên 詣nghệ 都đô 市thị

動động 則tắc 向hướng 死tử 路lộ

壽thọ 命mạng 亦diệc 如như 是thị




如như 河hà 急cấp 駛sử 流lưu

往vãng 而nhi 悉tất 不bất 還hoàn

人nhân 生sanh 亦diệc 如như 是thị

逝thệ 者giả 皆giai 不bất 迴hồi




諸chư 患hoạn 集tập 成thành 身thân

生sanh 多đa 眾chúng 苦khổ 惱não

人nhân 命mạng 亦diệc 如như 是thị

為vị 老lão 死tử 所sở 伺tứ




所sở 造tạo 成thành 功công 勞lao

永vĩnh 世thế 獲hoạch 安an 樂lạc

如như 杖trượng 擊kích 急cấp 水thủy

暫tạm 開khai 還hoàn 卻khước 合hợp




如như 人nhân 操thao 杖trượng 行hành

牧mục 牛ngưu 飲ẩm 飼tự 者giả

人nhân 命mạng 亦diệc 如như 是thị

亦diệc 即tức 養dưỡng 命mạng 去khứ




夫phù 人nhân 欲dục 立lập 德đức

晝trú 夜dạ 勿vật 空không 過quá

既ký 獲hoạch 得đắc 人nhân 身thân

一nhất 心tâm 思tư 命mạng 盡tận




不bất 寐mị 覺giác 夜dạ 長trường

疲bì 倦quyện 道đạo 路lộ 長trường

愚ngu 迷mê 生sanh 死tử 長trường

希hy 聞văn 於ư 妙diệu 法Pháp




有hữu 子tử 兼kiêm 有hữu 財tài

慳san 惜tích 遇ngộ 散tán 壞hoại

愚ngu 夫phu 不bất 自tự 觀quán

何hà 恃thị 有hữu 財tài 子tử




百bách 千thiên 非phi 算toán 數số

族tộc 姓tánh 富phú 男nam 女nữ

積tích 聚tụ 多đa 財tài 產sản

無vô 不bất 皆giai 衰suy 滅diệt




富phú 貴quý 非phi 聖thánh 財tài

恒hằng 為vị 無vô 常thường 伺tứ

猶do 如như 盲manh 眼nhãn 人nhân

不bất 能năng 自tự 觀quán 察sát




聚tụ 集tập 還hoàn 散tán 壞hoại

崇sùng 高cao 必tất 墜trụy 落lạc

生sanh 者giả 皆giai 盡tận 終chung

有hữu 情tình 亦diệc 如như 是thị




行hành 惡ác 入nhập 地địa 獄ngục

修tu 善thiện 則tắc 生sanh 天thiên

若nhược 能năng 修tu 善thiện 者giả

漏lậu 盡tận 得đắc 涅Niết 槃Bàn




諸chư 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát

緣Duyên 覺Giác 及cập 聲Thanh 聞Văn

尚thượng 捨xả 有hữu 為vi 身thân

何hà 況huống 諸chư 有hữu 情tình




非phi 空không 非phi 海hải 中trung

非phi 入nhập 山sơn 窟quật 間gian

無vô 有hữu 地địa 方phương 所sở

脫thoát 止chỉ 不bất 受thọ 死tử




若nhược 住trú 現hiện 在tại 世thế

過quá 去khứ 及cập 未vị 來lai

一nhất 切thiết 有hữu 為vi 事sự

終chung 歸quy 於ư 盡tận 壞hoại




智trí 者giả 能năng 離ly 繫hệ

恒hằng 正chánh 念niệm 觀quán 察sát

常thường 思tư 無vô 漏lậu 道Đạo

是thị 名danh 真chân 智trí 者giả




如như 囚tù 被bị 繫hệ 縛phược

所sở 欲dục 無vô 能năng 益ích

亦diệc 如như 朽hủ 故cố 車xa

不bất 久cửu 見kiến 破phá 壞hoại




色sắc 變biến 為vi 老lão 耄mạo

戀luyến 家gia 如như 在tại 獄ngục

不bất 覺giác 死tử 來lai 侵xâm

愚ngu 夫phu 不bất 能năng 知tri




雖tuy 壽thọ 滿mãn 百bách 歲tuế

亦diệc 被bị 死tử 相tương 隨tùy

為vị 老lão 病bệnh 所sở 逼bức

患hoạn 終chung 至chí 後hậu 際tế




老lão 至chí 苦khổ 纏triền 身thân

晝trú 夜dạ 多đa 痛thống 惱não

辛tân 楚sở 有hữu 千thiên 般ban

如như 魚ngư 入nhập 灰hôi 火hỏa




江giang 河hà 無vô 停đình 止chỉ

駛sử 流lưu 去khứ 不bất 迴hồi

保bảo 惜tích 膿nùng 漏lậu 軀khu

雖tuy 戀luyến 不bất 能năng 住trụ




四tứ 大đại 聚tụ 集tập 身thân

無vô 常thường 詎cự 久cửu 留lưu

地địa 種chủng 散tán 壞hoại 時thời

神thần 識thức 空không 何hà 用dụng




此thử 身thân 多đa 障chướng 惱não

膿nùng 漏lậu 恒hằng 疾tật 患hoạn

愚ngu 迷mê 貪tham 愛ái 著trước

不bất 厭yếm 求cầu 寂tịch 滅diệt




今kim 歲tuế 雖tuy 云vân 在tại

冬đông 夏hạ 不bất 久cửu 停đình

凡phàm 夫phu 貪tham 世thế 樂lạc

中trung 間gian 不bất 驚kinh 怖bố




父phụ 母mẫu 與dữ 兄huynh 弟đệ

妻thê 子tử 并tinh 眷quyến 屬thuộc

無vô 常thường 來lai 牽khiên 引dẫn

無vô 能năng 救cứu 濟tế 者giả




如như 是thị 諸chư 有hữu 情tình

舉cử 動động 貪tham 榮vinh 樂lạc

無vô 常thường 老lão 病bệnh 侵xâm

不bất 覺giác 生sanh 苦khổ 惱não




剃thế 髮phát 為vi 苾Bật 芻Sô

宜nghi 應ưng 修tu 止Chỉ 觀Quán

魔ma 羅la 不bất 能năng 伺tứ

度độ 生sanh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn



愛Ái 欲Dục 品Phẩm 第đệ 二nhị


慾dục 我ngã 知tri 汝nhữ 根căn

意ý 以dĩ 思tư 想tưởng 生sanh

我ngã 不bất 思tư 惟duy 汝nhữ

則tắc 汝nhữ 慾dục 不bất 有hữu




因nhân 慾dục 生sanh 煩phiền 惱não

因nhân 慾dục 生sanh 怖bố 畏úy

離ly 慾dục 得đắc 解giải 脫thoát

無vô 怖bố 無vô 煩phiền 惱não




從tùng 愛ái 生sanh 煩phiền 惱não

從tùng 愛ái 生sanh 怖bố 畏úy

離ly 愛ái 得đắc 解giải 脫thoát

無vô 怖bố 無vô 煩phiền 惱não




菓quả 先tiên 甜điềm 後hậu 苦khổ

愛ái 慾dục 亦diệc 如như 斯tư

後hậu 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ

燒thiêu 煮chử 無vô 數số 劫kiếp




愚ngu 迷mê 貪tham 愛ái 慾dục

戀luyến 著trước 於ư 妻thê 子tử

為vị 愛ái 染nhiễm 纏triền 縛phược

堅kiên 固cố 難nan 出xuất 離ly




賢hiền 聖thánh 示thị 愛ái 慾dục

莊trang 嚴nghiêm 諸chư 眷quyến 屬thuộc

遠viễn 離ly 於ư 妻thê 子tử

堅kiên 固cố 能năng 利lợi 益ích




貪tham 欲dục 難nan 解giải 脫thoát

離ly 欲dục 真chân 出xuất 家gia

不bất 貪tham 受thọ 快khoái 樂lạc

智trí 者giả 無vô 所sở 欲dục




世thế 間gian 貪tham 欲dục 人nhân

種chủng 種chủng 非phi 思tư 惟duy

若nhược 能năng 調điều 伏phục 者giả

是thị 名danh 真chân 離ly 欲dục




若nhược 人nhân 恒hằng 貪tham 欲dục

處xử 縛phược 難nan 解giải 脫thoát

唯duy 慧tuệ 能năng 分phân 別biệt

煩phiền 惱não 斷đoạn 不bất 生sanh




正chánh 念niệm 常thường 興hưng 起khởi

寂tịch 靜tĩnh 欲dục 易dị 除trừ

自tự 制chế 以dĩ 法Pháp 戒giới

不bất 犯phạm 善thiện 增tăng 長trưởng




常thường 行hành 貪tham 欲dục 人nhân

愚ngu 者giả 共cộng 狎hiệp 習tập

念niệm 定định 不bất 放phóng 逸dật

次thứ 第đệ 獲hoạch 無vô 漏lậu




剎sát 那na 修tu 止Chỉ 觀Quán

能năng 離ly 諸chư 罪tội 垢cấu

我ngã 慢mạn 自tự 消tiêu 除trừ

解giải 脫thoát 獲hoạch 安an 樂lạc




若nhược 人nhân 不bất 斷đoạn 欲dục

如như 皮bì 入nhập 火hỏa 燒thiêu

剎sát 那na 見kiến 燋tiều 壞hoại

受thọ 罪tội 無vô 央ương 數số




苾Bật 芻Sô 慎thận 欲dục 樂lạc

放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愁sầu

若nhược 離ly 於ư 愛ái 欲dục

正chánh 念niệm 受thọ 快khoái 樂lạc




無vô 厭yếm 有hữu 何hà 足túc

不bất 足túc 何hà 有hữu 樂lạc

無vô 樂lạc 有hữu 何hà 愛ái

有hữu 愛ái 有hữu 何hà 樂lạc




寂tịch 靜tĩnh 智trí 慧tuệ 足túc

能năng 長trưởng 無vô 漏lậu 道Đạo

貪tham 愛ái 若nhược 不bất 足túc

非phi 法Pháp 受thọ 中trung 夭yểu




見kiến 色sắc 心tâm 迷mê 惑hoặc

不bất 自tự 觀quán 無vô 常thường

愚ngu 以dĩ 為vi 美mỹ 善thiện

不bất 知tri 其kỳ 非phi 真chân




愚ngu 以dĩ 貪tham 自tự 縛phược

不bất 求cầu 度độ 彼bỉ 岸ngạn

貪tham 財tài 為vi 愛ái 欲dục

害hại 人nhân 亦diệc 自tự 縛phược




世thế 容dung 眾chúng 妙diệu 欲dục

此thử 欲dục 最tối 味vị 少thiểu

若nhược 比tỉ 天thiên 上thượng 樂lạc

迦ca 哩rị 灑sái 跛bả 拏noa




眾chúng 山sơn 盡tận 為vi 金kim

猶do 如như 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn

此thử 猶do 無vô 厭yếm 足túc

正chánh 覺giác 盡tận 能năng 知tri




世thế 間gian 苦khổ 果quả 報báo

皆giai 因nhân 於ư 貪tham 欲dục

智trí 者giả 善thiện 調điều 伏phục

應ưng 依y 此thử 中trung 學học



貪Tham 品Phẩm 第đệ 三tam


極cực 貪tham 善thiện 顯hiển 現hiện

有hữu 情tình 懷hoài 疑nghi 慮lự

若nhược 復phục 增tăng 貪tham 意ý

自tự 作tác 堅kiên 固cố 縛phược




離ly 貪tham 善thiện 觀quán 察sát

疑nghi 慮lự 得đắc 消tiêu 除trừ

棄khí 捨xả 彼bỉ 貪tham 愛ái

堅kiên 固cố 縛phược 自tự 壞hoại




以dĩ 欲dục 網võng 自tự 弊tệ

以dĩ 愛ái 蓋cái 自tự 覆phú

愚ngu 情tình 自tự 恣tứ 縛phược

如như 魚ngư 入nhập 釣điếu 手thủ

死tử 命mạng 恒hằng 來lai 逼bức

如như 犢độc 逐trục 愛ái 母mẫu




貪tham 著trước 放phóng 逸dật 者giả

如như 猿viên 逢phùng 果quả 樹thụ

貪tham 意ý 甚thậm 堅kiên 牢lao

趣thú 而nhi 還hoàn 復phục 趣thú




夫phù 貪tham 愛ái 潤nhuận 澤trạch

思tư 想tưởng 為vi 滋tư 蔓mạn

貪tham 欲dục 深thâm 無vô 底để

老lão 死tử 是thị 用dụng 增tăng




貪tham 欲dục 多đa 虛hư 誑cuống

貪tham 欲dục 懷hoài 悋lận 惜tích

若nhược 以dĩ 慧tuệ 分phân 別biệt

正chánh 觀quán 獲hoạch 安an 樂lạc




由do 貪tham 受thọ 生sanh 死tử

奔bôn 波ba 樂nhạo 向hướng 前tiền

群quần 生sanh 無vô 慧tuệ 眼nhãn

不bất 能năng 自tự 觀quán 察sát




愚ngu 迷mê 貪tham 所sở 執chấp

沈trầm 淪luân 豈khởi 覺giác 知tri

若nhược 修tu 瑜du 伽già 行hành

魔ma 王vương 不bất 能năng 伺tứ




貪tham 垢cấu 難nan 消tiêu 釋thích

如như 犢độc 戀luyến 愛ái 母mẫu

離ly 貪tham 免miễn 沈trầm 淪luân

離ly 貪tham 得đắc 解giải 脫thoát




因nhân 貪tham 增tăng 喧huyên 諍tranh

因nhân 愛ái 饒nhiêu 毀hủy 謗báng

苾Bật 芻Sô 修tu 止Chỉ 觀Quán

證chứng 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 果quả




貪tham 意ý 如như 良lương 田điền

遇ngộ 風phong 雨vũ 增tăng 長trưởng

若nhược 遠viễn 離ly 貪tham 愛ái

煩phiền 惱não 不bất 能năng 侵xâm




貪tham 欲dục 若nhược 薄bạc 劣liệt

如như 水thủy 滴tích 蓮liên 上thượng

彼bỉ 煩phiền 惱não 易dị 除trừ

可khả 說thuyết 為vi 智trí 者giả




伐phạt 樹thụ 不bất 伐phạt 根căn

雖tuy 伐phạt 猶do 增tăng 長trưởng

拔bạt 貪tham 不bất 盡tận 根căn

雖tuy 伐phạt 還hoàn 復phục 生sanh




貪tham 欲dục 如như 種chúng 田điền

耕canh 之chi 去khứ 雜tạp 穢uế

愛ái 苗miêu 若nhược 不bất 耘vân

善thiện 果quả 不bất 堅kiên 貞trinh




貪tham 心tâm 與dữ 愛ái 心tâm

分phân 別biệt 本bổn 不bất 二nhị

造tạo 惡ác 俱câu 苦khổ 受thọ

云vân 何hà 不bất 生sanh 悔hối




貪tham 性tánh 初sơ 為vi 種chủng

愛ái 性tánh 受thọ 胞bào 胎thai

有hữu 情tình 戀luyến 不bất 息tức

往vãng 來lai 難nan 出xuất 離ly




諸chư 天thiên 及cập 人nhân 民dân

依y 愛ái 而nhi 止chỉ 住trụ

愛ái 往vãng 眾chúng 結kết 隨tùy

剎sát 那na 亦diệc 不bất 停đình

時thời 過quá 復phục 生sanh 憂ưu

入nhập 獄ngục 方phương 自tự 覺giác




緣duyên 流lưu 愛ái 不bất 住trụ

欲dục 網võng 覆phú 陰ấm 根căn

枝chi 蔓mạn 增tăng 飢cơ 渴khát

數sác 數sác 增tăng 苦khổ 受thọ




譬thí 如như 自tự 造tạo 箭tiễn

還hoàn 自tự 傷thương 其kỳ 體thể

內nội 箭tiễn 亦diệc 如như 是thị

愛ái 箭tiễn 傷thương 有hữu 情tình




能năng 覺giác 知tri 是thị 者giả

愛ái 苦khổ 共cộng 生sanh 有hữu

無vô 欲dục 無vô 有hữu 想tưởng

苾Bật 芻Sô 真chân 度độ 世thế




能năng 覺giác 知tri 是thị 者giả

愛ái 苦khổ 共cộng 生sanh 有hữu

無vô 欲dục 無vô 有hữu 想tưởng

比Bỉ 丘Khâu 專chuyên 念niệm 度độ



放Phóng 逸Dật 品Phẩm 第đệ 四tứ


戒giới 為vi 甘cam 露lộ 道Đạo

放phóng 逸dật 為vi 死tử 徑kính

不bất 貪tham 則tắc 不bất 死tử

失thất 道Đạo 乃nãi 自tự 喪táng




智trí 者giả 守thủ 道Đạo 勝thắng

終chung 不bất 為vi 迷mê 醉túy

不bất 貪tham 致trí 喜hỷ 樂lạc

從tùng 是thị 得đắc 聖thánh 道Đạo




恒hằng 思tư 修tu 善thiện 法Pháp

自tự 守thủ 常thường 堅kiên 固cố

智trí 者giả 求cầu 寂tịch 靜tĩnh

吉cát 祥tường 無vô 有hữu 上thượng




迷mê 醉túy 如như 自tự 禁cấm

能năng 去khứ 之chi 為vi 賢hiền

已dĩ 昇thăng 智trí 慧tuệ 堂đường

去khứ 危nguy 乃nãi 獲hoạch 安an




智trí 者giả 觀quán 愚ngu 人nhân

譬thí 如như 山sơn 與dữ 地địa

當đương 念niệm 捨xả 憍kiêu 慢mạn

智trí 者giả 習tập 明minh 慧tuệ




發phát 行hành 不bất 放phóng 逸dật

約ước 己kỷ 調điều 伏phục 心tâm

能năng 善thiện 作tác 智trí 燈đăng

黑hắc 闇ám 自tự 破phá 壞hoại




正chánh 念niệm 常thường 興hưng 起khởi

意ý 靜tĩnh 易dị 滅diệt 除trừ

自tự 制chế 以dĩ 法pháp 命mạng

不bất 犯phạm 善thiện 名danh 稱xưng




專chuyên 意ý 莫mạc 放phóng 逸dật

習tập 意ý 牟Mâu 尼Ni 戒giới




不bất 親thân 卑ty 漏lậu 法pháp

不bất 與dữ 放phóng 逸dật 會hội

不bất 種chúng 邪tà 見kiến 根căn

不bất 於ư 世thế 增tăng 惡ác




正chánh 見kiến 增tăng 上thượng 道Đạo

世thế 俗tục 智trí 所sở 察sát

歷lịch 於ư 百bách 千thiên 生sanh

終chung 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục




修tu 習tập 放phóng 逸dật 人nhân

愚ngu 人nhân 所sở 狎hiệp 習tập

正chánh 觀quán 不bất 散tán 亂loạn

如như 財tài 主chủ 守thủ 藏tạng




莫mạc 貪tham 樂nhạo 鬪đấu 諍tranh

亦diệc 勿vật 嗜thị 欲dục 樂lạc

思tư 念niệm 不bất 放phóng 逸dật

可khả 以dĩ 獲hoạch 大đại 安an




不bất 為vi 時thời 自tự 恣tứ

能năng 制chế 漏lậu 得đắc 盡tận

放phóng 逸dật 魔ma 得đắc 便tiện

如như 師sư 子tử 搏bác 鹿lộc




放phóng 逸dật 有hữu 四tứ 事sự

好hiếu 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ

初sơ 獄ngục 二nhị 尠tiển 福phước

毀hủy 三tam 睡thụy 眠miên 四tứ




無vô 福phước 利lợi 墮đọa 惡ác

畏úy 而nhi 畏úy 樂lạc 寡quả

王vương 法pháp 加gia 重trọng 罪tội

身thân 死tử 入nhập 地địa 獄ngục




本bổn 情tình 不bất 自tự 造tạo

情tình 知tri 不bất 自tự 為vi

不bất 慮lự 邪tà 徑kính 路lộ

愚ngu 者giả 念niệm 力lực 求cầu




智trí 者giả 喻dụ 明minh 燈đăng

闇ám 者giả 從tùng 得đắc 燭chúc

示thị 導đạo 世thế 間gian 人nhân

如như 目mục 將tương 無vô 目mục




若nhược 所sở 作tác 不bất 善thiện

如như 彼bỉ 無vô 目mục 人nhân

涉thiệp 道đạo 甚thậm 艱gian 難nan

路lộ 險hiểm 懷hoài 恐khủng 怖bố




善thiện 法Pháp 若nhược 增tăng 長trưởng

魔ma 羅la 不bất 得đắc 便tiện

漏lậu 盡tận 證chứng 寂tịch 滅diệt

可khả 獲hoạch 真chân 實thật 果quả




惡ác 法pháp 若nhược 增tăng 長trưởng

魔ma 羅la 常thường 伺tứ 便tiện

失thất 彼bỉ 寂tịch 滅diệt 道Đạo

受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 盡tận




所sở 謂vị 持trì 法Pháp 者giả

不bất 必tất 多đa 誦tụng 習tập

若nhược 少thiểu 有hữu 所sở 聞văn

具cụ 足túc 法Pháp 身thân 行hành




雖tuy 誦tụng 習tập 多đa 義nghĩa

放phóng 逸dật 不bất 從tùng 正chánh

如như 牧mục 數sổ 他tha 牛ngưu

難nan 獲hoạch 沙Sa 門Môn 果Quả




若nhược 聞văn 惡ác 而nhi 忍nhẫn

說thuyết 行hành 人nhân 讚tán 嘆thán

消tiêu 除trừ 貪tham 瞋sân 癡si

彼bỉ 獲hoạch 沙Sa 門Môn 性tánh




讚tán 歎thán 不bất 放phóng 逸dật

毀hủy 彼bỉ 放phóng 逸dật 人nhân

恒hằng 獲hoạch 人nhân 天thiên 報báo

最tối 上thượng 為vi 殊thù 勝thắng




若nhược 人nhân 不bất 放phóng 逸dật

智trí 者giả 所sở 讚tán 歎thán

所sở 作tác 善thiện 增tăng 長trưởng

能năng 生sanh 諸chư 善thiện 法Pháp




若nhược 行hành 放phóng 逸dật 者giả

現hiện 法pháp 無vô 能năng 益ích

安an 情tình 如như 不bất 動động

爾nhĩ 乃nãi 說thuyết 為vi 智trí




苾Bật 芻Sô 懷hoài 謹cẩn 慎thận

放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên

如như 象tượng 拔bạt 淤ứ 泥nê

難nan 救cứu 深thâm 海hải 苦khổ




苾Bật 芻Sô 懷hoài 謹cẩn 慎thận

放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên

抖đẩu 擻tẩu 諸chư 罪tội 塵trần

如như 風phong 飄phiêu 落lạc 葉diệp




苾Bật 芻Sô 懷hoài 謹cẩn 慎thận

放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên

結kết 使sử 深thâm 纏triền 縛phược

如như 火hỏa 焚phần 枯khô 薪tân




苾Bật 芻Sô 懷hoài 謹cẩn 慎thận

放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên

各các 各các 順thuận 次thứ 第đệ

得đắc 盡tận 諸chư 結kết 使sử




苾Bật 芻Sô 懷hoài 謹cẩn 慎thận

放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên

義nghĩa 解giải 分phân 別biệt 句cú

寂tịch 靜tĩnh 永vĩnh 安an 寧ninh




苾Bật 芻Sô 懷hoài 謹cẩn 慎thận

放phóng 逸dật 多đa 憂ưu 愆khiên

煩phiền 惱não 若nhược 消tiêu 除trừ

能năng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc




放phóng 逸dật 不bất 發phát 起khởi

善thiện 法Pháp 應ưng 須tu 修tu

今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế

得đắc 行hành 法Pháp 快khoái 樂lạc




放phóng 逸dật 不bất 發phát 起khởi

煩phiền 惱não 自tự 然nhiên 伏phục

善thiện 法Pháp 堅kiên 習tập 學học

決quyết 定định 得đắc 涅Niết 槃Bàn




長trưởng 行hành 於ư 放phóng 逸dật

剎sát 那na 無vô 暫tạm 息tức

命mạng 終chung 入nhập 地địa 獄ngục

剎sát 那na 亦diệc 無vô 歇hiết




放phóng 逸dật 不bất 憶ức 念niệm

亦diệc 不bất 習tập 威uy 儀nghi

耽đam 睡thụy 不bất 相tương 應ứng

此thử 是thị 戒giới 障chướng 礙ngại




常thường 離ly 不bất 相tương 應ứng

使sử 不bất 壞hoại 其kỳ 念niệm

猶do 念niệm 恒hằng 調điều 伏phục

塵trần 垢cấu 得đắc 消tiêu 除trừ




苾Bật 芻Sô 懷hoài 謹cẩn 慎thận

持trì 戒giới 勿vật 破phá 壞hoại

善thiện 守thủ 護hộ 自tự 心tâm

今kim 世thế 及cập 後hậu 世thế




苾Bật 芻Sô 勿vật 放phóng 逸dật

捨xả 家gia 順thuận 佛Phật 教giáo

抖đẩu 擻tẩu 無vô 常thường 軍quân

如như 象tượng 出xuất 蓮liên 池trì




依y 此thử 毘Tỳ 尼Ni 法Pháp

不bất 懷hoài 放phóng 逸dật 行hành

消tiêu 除trừ 生sanh 死tử 輪luân

永vĩnh 得đắc 盡tận 苦khổ 惱não



愛Ái 樂Nhạo 品Phẩm 第đệ 五ngũ


愛ái 處xứ 生sanh 憂ưu 愁sầu

愛ái 處xứ 生sanh 怖bố 畏úy

若nhược 無vô 所sở 愛ái 樂nhạo

何hà 愁sầu 何hà 怖bố 畏úy




由do 愛ái 生sanh 憂ưu 愁sầu

由do 愛ái 生sanh 怖bố 畏úy

若nhược 遠viễn 離ly 念niệm 愛ái

遂toại 捨xả 狂cuồng 亂loạn 終chung




夫phù 人nhân 懷hoài 憂ưu 愁sầu

世thế 苦khổ 無vô 數số 量lượng

斯tư 由do 念niệm 恩ân 愛ái

無vô 念niệm 則tắc 無vô 愁sầu




是thị 故cố 不bất 生sanh 念niệm

念niệm 者giả 是thị 惡ác 累lũy

彼bỉ 則tắc 無vô 諸chư 縛phược

無vô 念niệm 無vô 不bất 念niệm




念niệm 為vì 求cầu 方phương 便tiện

非phi 義nghĩa 不bất 設thiết 權quyền

權quyền 慧tuệ 致trí 大đại 義nghĩa

自tự 致trí 第đệ 一nhất 尊tôn




莫mạc 與dữ 愛ái 念niệm 會hội

亦diệc 莫mạc 不bất 念niệm 俱câu

念niệm 愛ái 不bất 見kiến 苦khổ

不bất 愛ái 念niệm 憂ưu 慼thích

於ư 中trung 生sanh 愁sầu 慼thích

消tiêu 滅diệt 人nhân 善thiện 根căn




愛ái 念niệm 就tựu 後hậu 世thế

朋bằng 友hữu 多đa 親thân 眷quyến

長trường 夜dạ 憂ưu 愁sầu 恨hận

念niệm 離ly 為vi 甚thậm 苦khổ




念niệm 色sắc 善thiện 色sắc 容dung

天thiên 身thân 而nhi 別biệt 住trú

樂lạc 極cực 而nhi 害hại 至chí

為vị 死tử 王vương 所sở 錄lục




若nhược 人nhân 處xứ 晝trú 夜dạ

消tiêu 滅diệt 念niệm 愛ái 色sắc

自tự 掘quật 深thâm 根căn 源nguyên

不bất 越việt 死tử 徑kính 路lộ




不bất 善thiện 形hình 善thiện 色sắc

愛ái 色sắc 言ngôn 非phi 愛ái

若nhược 謂vị 樂nhạo 著trước 色sắc

放phóng 逸dật 之chi 所sở 使sử




夫phù 自tự 念niệm 欲dục 者giả

不bất 與dữ 惡ác 共cộng 居cư

此thử 則tắc 難nan 獲hoạch 得đắc

樂lạc 為vi 惡ác 根căn 本bổn




夫phù 欲dục 自tự 念niệm 者giả

宜nghi 自tự 善thiện 守thủ 護hộ

如như 防phòng 護hộ 邊biên 城thành

乃nãi 牢lao 固cố 墻tường 塹tiệm




夫phù 欲dục 自tự 念niệm 者giả

藏tàng 己kỷ 仍nhưng 堅kiên 密mật

猶do 如như 防phòng 邊biên 城thành

內nội 外ngoại 悉tất 牢lao 固cố




當đương 自tự 善thiện 防phòng 護hộ

後hậu 剎sát 那na 虛hư 悔hối

時thời 過quá 則tắc 生sanh 憂ưu

須tu 臾du 墮đọa 地địa 獄ngục




徧biến 於ư 諸chư 方phương 求cầu

令linh 心tâm 中trung 間gian 察sát

頗phả 有hữu 斯tư 等đẳng 類loại

不bất 愛ái 乃nãi 愛ái 彼bỉ

以dĩ 己kỷ 喻dụ 彼bỉ 命mạng

是thị 故cố 不bất 害hại 人nhân




一nhất 切thiết 皆giai 懼cụ 死tử

莫mạc 不bất 畏úy 刀đao 杖trượng

恕thứ 己kỷ 可khả 為vi 喻dụ

勿vật 殺sát 勿vật 行hành 杖trượng




譬thí 如như 久cửu 行hành 人nhân

從tùng 遠viễn 吉cát 卻khước 還hoàn

親thân 厚hậu 亦diệc 安an 和hòa

歸quy 來lai 懷hoài 慶khánh 悅duyệt




好hiếu 福phước 行hành 善thiện 者giả

從tùng 此thử 達đạt 於ư 彼bỉ

自tự 受thọ 多đa 福phước 祚tộ

如như 親thân 厚hậu 來lai 喜hỷ




起khởi 從tùng 至chí 聖Thánh 教giáo

禁cấm 制chế 不bất 善thiện 心tâm

近cận 者giả 則tắc 見kiến 愛ái

離ly 道Đạo 莫mạc 親thân 愛ái




近cận 者giả 與dữ 不bất 近cận

所sở 往vãng 皆giai 有hữu 異dị

近cận 道đạo 則tắc 生sanh 天thiên

不bất 近cận 墮đọa 地địa 獄ngục




樂nhạo 法Pháp 戒giới 成thành 就tựu

成thành 信tín 樂nhạo 而nhi 習tập

能năng 誡giới 自tự 身thân 者giả

為vi 人nhân 所sở 愛ái 敬kính




為vi 人nhân 所sở 敬kính 故cố

皆giai 由do 己kỷ 所sở 造tạo

現hiện 世thế 得đắc 名danh 譽dự

後hậu 生sanh 於ư 天thiên 上thượng




教giáo 習tập 使sử 稟bẩm 受thọ

制chế 止chỉ 非phi 法pháp 行hành

善thiện 者giả 之chi 所sở 念niệm

惡ác 者giả 當đương 遠viễn 離ly




善thiện 與dữ 不bất 善thiện 者giả

此thử 二nhị 俱câu 不bất 別biệt

善thiện 者giả 生sanh 天thiên 上thượng

不bất 善thiện 墮đọa 地địa 獄ngục



持Trì 戒Giới 品Phẩm 第đệ 六lục


智trí 者giả 能năng 護hộ 戒giới

福phước 致trí 三tam 種chủng 報báo

現hiện 名danh 聞văn 得đắc 利lợi

終chung 後hậu 生sanh 天thiên 上thượng




當đương 見kiến 持trì 戒giới 者giả

護hộ 之chi 為vi 明minh 智trí

得đắc 成thành 真chân 正chánh 見kiến

彼bỉ 獲hoạch 世thế 安an 靜tĩnh




持trì 戒giới 得đắc 快khoái 樂lạc

令linh 身thân 無vô 煩phiền 惱não

夜dạ 睡thụy 眠miên 恬điềm 淡đạm

寤ngụ 則tắc 長trường 喜hỷ 悅duyệt




戒giới 終chung 老lão 死tử 安an

戒giới 善thiện 止chỉ 亦diệc 寧ninh

慧tuệ 為vi 人nhân 之chi 寶bảo

福phước 德đức 賊tặc 難nan 脫thoát




何hà 法pháp 終chung 為vi 善thiện

何hà 法pháp 善thiện 安an 止chỉ

何hà 法pháp 為vi 人nhân 寶bảo

何hà 盜đạo 不bất 能năng 取thủ




戒giới 法pháp 終chung 為vi 安an

戒giới 法pháp 善thiện 安an 止chỉ

慧tuệ 為vi 人nhân 之chi 寶bảo

唯duy 福phước 不bất 能năng 盜đạo




修tu 戒giới 行hành 布bố 施thí

作tác 福phước 為vi 良lương 田điền

從tùng 是thị 至chí 彼bỉ 岸ngạn

常thường 到đáo 安an 樂lạc 處xứ




苾Bật 芻Sô 立lập 戒giới 德đức

守thủ 護hộ 諸chư 根căn 門môn

飲ẩm 食thực 知tri 節tiết 量lượng

寤ngụ 寐mị 意ý 相tương 應ứng




意ý 常thường 生sanh 覺giác 悟ngộ

晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 學học

漏lậu 盡tận 心tâm 明minh 解giải

可khả 致trí 圓viên 寂tịch 道Đạo




智trí 者giả 立lập 禁cấm 戒giới

專chuyên 心tâm 習tập 智trí 慧tuệ

苾Bật 芻Sô 無vô 熱nhiệt 惱não

盡tận 果quả 諸chư 苦khổ 際tế




以dĩ 戒giới 常thường 伏phục 心tâm

守thủ 護hộ 正chánh 定định 意ý

內nội 學học 修tu 止Chỉ 觀Quán

無vô 忘vong 為vi 正chánh 智trí




蠲quyên 除trừ 諸chư 罪tội 垢cấu

盡tận 慢mạn 勿vật 生sanh 疑nghi

終chung 身thân 求cầu 法Pháp 戒giới

勿vật 遠viễn 離ly 聖thánh 念niệm




戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát

應ưng 當đương 善thiện 觀quán 察sát

彼bỉ 已dĩ 離ly 塵trần 垢cấu

盡tận 煩phiền 惱não 不bất 生sanh




集tập 白bạch 淨tịnh 解giải 脫thoát

無vô 智trí 皆giai 以dĩ 盡tận

超siêu 越việt 魔ma 羅la 界giới

如như 日nhật 光quang 明minh 照chiếu




我ngã 慢mạn 及cập 迷mê 醉túy

苾Bật 芻Sô 應ưng 外ngoại 避tị

戒giới 定định 慧tuệ 三tam 行hành

求cầu 滿mãn 勿vật 遠viễn 離ly




既ký 不bất 放phóng 自tự 恣tứ

諸chư 有hữu 勿vật 想tưởng 念niệm

是thị 故cố 捨xả 陰ấm 蓋cái

不bất 生sanh 如như 是thị 障chướng




苾Bật 芻Sô 防phòng 禁cấm 戒giới

恒hằng 見kiến 學học 此thử 者giả

直trực 趣thú 涅Niết 槃Bàn 路lộ

速tốc 得đắc 淨tịnh 如như 是thị




花hoa 香hương 不bất 逆nghịch 風phong

芙phù 蓉dung 栴chiên 檀đàn 香hương

德đức 香hương 逆nghịch 風phong 薰huân

德đức 人nhân 徧biến 聞văn 香hương




烏ô 鉢bát 嚩phạ 哩rị 史sử

多đa 誐nga 羅la 栴chiên 檀đàn

如như 是thị 等đẳng 花hoa 香hương

勿vật 比tỉ 於ư 戒giới 香hương




若nhược 人nhân 能năng 持trì 戒giới

清thanh 淨tịnh 不bất 放phóng 逸dật

正chánh 智trí 得đắc 解giải 脫thoát

是thị 名danh 安an 樂lạc 處xứ




此thử 道Đạo 無vô 有hữu 上thượng

消tiêu 除trừ 禪thiền 定định 魔ma

賢hiền 聖thánh 德đức 難nan 量lương

得đắc 達đạt 八Bát 正Chánh 路Lộ



善Thiện 行Hành 品Phẩm 第đệ 七thất


守thủ 護hộ 身thân 惡ác 行hành

自tự 正chánh 護hộ 身thân 行hành

守thủ 護hộ 身thân 惡ác 者giả

常thường 修tu 身thân 善thiện 行hành




守thủ 護hộ 口khẩu 惡ác 行hành

自tự 正chánh 護hộ 口khẩu 行hành

守thủ 護hộ 口khẩu 惡ác 者giả

常thường 修tu 口khẩu 善thiện 行hành




守thủ 護hộ 意ý 惡ác 行hành

自tự 正chánh 護hộ 意ý 行hành

守thủ 護hộ 意ý 惡ác 者giả

恒hằng 修tu 意ý 善thiện 行hành




身thân 當đương 棄khí 惡ác 行hành

及cập 棄khí 口khẩu 惡ác 行hành

意ý 亦diệc 棄khí 惡ác 行hành

及cập 諸chư 穢uế 惡ác 法pháp




身thân 當đương 修tu 善thiện 行hành

修tu 口khẩu 善thiện 亦diệc 然nhiên

及cập 修tu 意ý 善thiện 者giả

無vô 欲dục 盡tận 諸chư 漏lậu




身thân 當đương 修tu 善thiện 行hành

修tu 口khẩu 意ý 亦diệc 爾nhĩ

今kim 世thế 及cập 後hậu 世thế

永vĩnh 得đắc 生sanh 善thiện 處xứ




慈từ 仁nhân 行hành 不bất 殺sát

常thường 能năng 善thiện 攝nhiếp 身thân

彼bỉ 得đắc 無vô 盡tận 位vị

所sở 適thích 皆giai 無vô 患hoạn




不bất 行hành 殺sát 為vi 仁nhân

常thường 能năng 慎thận 過quá 言ngôn

彼bỉ 得đắc 無vô 盡tận 位vị

所sở 適thích 皆giai 無vô 患hoạn




過quá 去khứ 身thân 惡ác 業nghiệp

應ưng 當đương 自tự 悔hối 恨hận

今kim 身thân 不bất 放phóng 逸dật

智trí 生sanh 罪tội 除trừ 滅diệt




過quá 去khứ 口khẩu 惡ác 業nghiệp

應ưng 當đương 自tự 悔hối 恨hận

今kim 若nhược 不bất 妄vọng 語ngữ

智trí 生sanh 罪tội 除trừ 滅diệt




過quá 去khứ 意ý 惡ác 業nghiệp

應ưng 當đương 自tự 悔hối 恨hận

今kim 意ý 常thường 清thanh 淨tịnh

智trí 生sanh 罪tội 除trừ 滅diệt




慎thận 身thân 為vi 勇dũng 捍hãn

慎thận 口khẩu 捍hãn 亦diệc 然nhiên

慎thận 意ý 為vi 勇dũng 捍hãn

一nhất 切thiết 結kết 亦diệc 然nhiên

此thử 處xứ 名danh 不bất 死tử

所sở 適thích 無vô 憂ưu 患hoạn




護hộ 身thân 為vi 善thiện 哉tai

護hộ 口khẩu 善thiện 亦diệc 然nhiên

護hộ 意ý 為vi 善thiện 哉tai

護hộ 一nhất 切thiết 亦diệc 然nhiên

苾Bật 芻Sô 護hộ 一nhất 切thiết

能năng 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế




護hộ 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh

身thân 終chung 不bất 為vi 惡ác

能năng 淨tịnh 此thử 三tam 業nghiệp

是thị 道Đạo 大Đại 仙Tiên 說thuyết



語Ngữ 言Ngôn 品Phẩm 第đệ 八bát


妄vọng 語ngữ 入nhập 地địa 獄ngục

作tác 之chi 言ngôn 不bất 作tác

二nhị 罪tội 後hậu 俱câu 受thọ

是thị 行hành 自tự 牽khiên 去khứ




恒hằng 懷hoài 暴bạo 惡ác 人nhân

斧phủ 在tại 口khẩu 中trung 出xuất

所sở 以dĩ 自tự 傷thương 身thân

由do 其kỳ 出xuất 惡ác 言ngôn




說thuyết 法Pháp 自tự 悅duyệt 人nhân

口khẩu 出xuất 無vô 量lượng 義nghĩa

使sử 我ngã 懷hoài 妊nhâm 身thân

不bất 慚tàm 此thử 儀nghi 式thức




譽dự 惡ác 惡ác 還hoàn 譽dự

是thị 二nhị 俱câu 為vi 惡ác

好hiếu 以dĩ 口khẩu 快khoái 鬪đấu

彼bỉ 後hậu 皆giai 無vô 安an




爭tranh 為vi 微vi 少thiểu 利lợi

如như 掩yểm 失thất 財tài 寶bảo

從tùng 彼bỉ 致trí 鬪đấu 諍tranh

合hợp 意ý 向hướng 惡ác 道đạo




百bách 千thiên 尼ni 羅la 浮phù

三tam 十thập 六lục 五ngũ 獄ngục

誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 者giả

口khẩu 意ý 發phát 惡ác 願nguyện




無vô 道đạo 墮đọa 惡ác 道đạo

自tự 增tăng 地địa 獄ngục 苦khổ

遠viễn 愚ngu 修tu 忍nhẫn 意ý

念niệm 諦Đế 則tắc 無vô 犯phạm




若nhược 倚ỷ 內nội 寶bảo 藏tạng

依y 賢hiền 聖thánh 活hoạt 命mạng

愚ngu 者giả 墮đọa 惡ác 道đạo

猶do 願nguyện 邪tà 見kiến 作tác




以dĩ 失thất 今kim 良lương 會hội

更cánh 立lập 誓thệ 願nguyện 求cầu

終chung 不bất 見kiến 聖Thánh 諦Đế

況huống 欲dục 見kiến 究cứu 竟cánh




竹trúc 蘆lô 生sanh 實thật 乾can

還hoàn 害hại 其kỳ 自tự 軀khu

若nhược 吐thổ 言ngôn 當đương 善thiện

不bất 演diễn 惡ác 法pháp 教giáo




從tùng 善thiện 得đắc 解giải 脫thoát

為vi 惡ác 不bất 得đắc 解giải

善thiện 解giải 者giả 為vi 賢hiền

是thị 為vi 脫thoát 惡ác 趣thú

聖thánh 賢hiền 解giải 不bất 然nhiên

如như 彼bỉ 愚ngu 得đắc 解giải




苾Bật 芻Sô 挹ấp 損tổn 意ý

不bất 躁táo 言ngôn 得đắc 忠trung

義nghĩa 說thuyết 如như 法Pháp 說thuyết

所sở 語ngữ 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn




善thiện 說thuyết 賢hiền 聖thánh 教giáo

法Pháp 說thuyết 如như 法Pháp 二nhị

念niệm 說thuyết 如như 念niệm 三tam

諦đế 說thuyết 如như 諦đế 四tứ




是thị 以dĩ 言ngôn 語ngữ 者giả

必tất 使sử 心tâm 無vô 患hoạn

亦diệc 不bất 尅khắc 有hữu 情tình

是thị 為vi 能năng 善thiện 言ngôn




言ngôn 使sử 投đầu 意ý 可khả

亦diệc 令linh 得đắc 歡hoan 喜hỷ

不bất 使sử 至chí 惡ác 意ý

出xuất 言ngôn 眾chúng 悉tất 可khả




至chí 誠thành 甘cam 露lộ 說thuyết

說thuyết 法Pháp 無vô 有hữu 上thượng

諦đế 說thuyết 義nghĩa 如như 法Pháp

是thị 為vi 立lập 道Đạo 本bổn




如như 說thuyết 佛Phật 言ngôn 者giả

是thị 吉cát 得đắc 滅diệt 度độ

為vi 能năng 斷đoạn 苦khổ 際tế

是thị 謂vị 言ngôn 中trung 上thượng



業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 九cửu


應ưng 遠viễn 離ly 一nhất 法pháp

所sở 謂vị 妄vọng 語ngữ 人nhân

無vô 惡ác 不bất 經kinh 歷lịch

不bất 免miễn 後hậu 世thế 苦khổ




寧ninh 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn

渴khát 飲ẩm 洋dương 銅đồng 汁trấp

不bất 以dĩ 無vô 戒giới 身thân

食thực 人nhân 信tín 施thí 物vật




犯phạm 戒giới 放phóng 逸dật 人nhân

國quốc 中trung 如như 肉nhục 團đoàn

無vô 慚tàm 不bất 畏úy 罪tội

後hậu 受thọ 地địa 獄ngục 殃ương




若nhược 人nhân 畏úy 苦khổ 報báo

亦diệc 不bất 樂nhạo 行hành 苦khổ

勿vật 造tạo 諸chư 惡ác 行hành

念niệm 尋tầm 生sanh 變biến 悔hối




至chí 誠thành 為vi 諸chư 惡ác

自tự 作tác 教giáo 他tha 作tác

不bất 免miễn 於ư 苦khổ 報báo

欲dục 避tị 有hữu 何hà 益ích




非phi 空không 非phi 海hải 中trung

非phi 入nhập 山sơn 石thạch 間gian

莫mạc 能năng 於ư 此thử 處xứ

避tị 免miễn 宿túc 惡ác 殃ương




眾chúng 生sanh 有hữu 苦khổ 惱não

不bất 免miễn 於ư 老lão 死tử

唯duy 有hữu 仁nhân 智trí 者giả

能năng 免miễn 纏triền 縛phược 罪tội




妄vọng 語ngữ 求cầu 賄hối 賂lộ

自tự 所sở 行hành 不bất 正chánh

怨oán 譖trấm 良lương 善thiện 人nhân

以dĩ 枉uổng 治trị 善thiện 士sĩ

罪tội 纏triền 斯tư 等đẳng 人nhân

沒một 溺nịch 深thâm 險hiểm 坑khanh




夫phù 士sĩ 為vi 行hành 者giả

好hảo 之chi 與dữ 暴bạo 惡ác

各các 自tự 為vì 己kỷ 身thân

終chung 以dĩ 不bất 敗bại 亡vong




動động 轉chuyển 屈khuất 身thân 形hình

唯duy 影ảnh 恒hằng 親thân 附phụ

或hoặc 起khởi 或hoặc 往vãng 來lai

不bất 離ly 其kỳ 形hình 影ảnh

不bất 但đãn 影ảnh 隨tùy 形hình

形hình 亦diệc 自tự 隨tùy 影ảnh

猶do 行hành 善thiện 惡ác 行hành

終chung 不bất 離ly 自tự 身thân




遂toại 貪tham 食thực 毒độc 味vị

不bất 從tùng 吾ngô 往vãng 言ngôn

為vị 毒độc 之chi 所sở 害hại

後hậu 乃nãi 自tự 覺giác 悟ngộ




愚ngu 心tâm 不bất 開khai 悟ngộ

習tập 惡ác 不bất 從tùng 吾ngô

受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 痛thống

後hậu 方phương 悟ngộ 其kỳ 教giáo




戲hí 笑tiếu 為vi 其kỳ 惡ác

已dĩ 作tác 身thân 自tự 受thọ

號hào 泣khấp 受thọ 罪tội 報báo

隨tùy 行hành 而nhi 罪tội 至chí




惡ác 不bất 即tức 時thời 受thọ

如như 𤛓câu 牛ngưu 湩chúng 汁trấp

罪tội 在tại 於ư 陰ấm 伺tứ

譬thí 如như 灰hôi 覆phú 火hỏa




惡ác 不bất 即tức 時thời 受thọ

如như 彼bỉ 鋒phong 利lợi 劍kiếm

不bất 慮lự 於ư 後hậu 世thế

當đương 受thọ 其kỳ 苦khổ 報báo




惡ác 為vi 惡ác 所sở 縛phược

為vi 惡ác 不bất 自tự 覺giác

至chí 惡ác 知tri 惡ác 至chí

受thọ 惡ác 惡ác 根căn 源nguyên




如như 鐵thiết 生sanh 翳ế 垢cấu

反phản 食thực 其kỳ 自tự 身thân

惡ác 生sanh 於ư 自tự 心tâm

還hoàn 當đương 壞hoại 其kỳ 體thể



正Chánh 信Tín 品Phẩm 第đệ 十thập


信tín 慚tàm 戒giới 布bố 施thí

上thượng 士sĩ 譽dự 此thử 法Pháp

斯tư 道Đạo 明minh 智trí 說thuyết

得đắc 生sanh 於ư 天thiên 界giới




愚ngu 不bất 修tu 天thiên 行hành

亦diệc 不bất 讚tán 布bố 施thí

正chánh 直trực 隨tùy 喜hỷ 施thí

彼bỉ 得đắc 後hậu 世thế 樂lạc




信tín 者giả 真Chân 人Nhân 長trưởng

念niệm 法Pháp 所sở 安an 住trụ

近cận 者giả 應ưng 得đắc 上thượng

智trí 壽thọ 壽thọ 中trung 賢hiền




人nhân 業nghiệp 何hà 者giả 上thượng

何hà 行hành 致trí 歡hoan 樂lạc

何hà 要yếu 出xuất 要yếu 者giả

何hà 壽thọ 壽thọ 中trung 上thượng




信tín 者giả 真Chân 人Nhân 長trưởng

念niệm 法Pháp 所sở 安an 住trụ

實thật 者giả 意ý 得đắc 上thượng

智trí 壽thọ 壽thọ 中trung 賢hiền




信tín 財tài 乃nãi 得đắc 道Đạo

自tự 致trí 法Pháp 滅diệt 度độ

善thiện 聞văn 從tùng 慧tuệ 得đắc

得đắc 脫thoát 一nhất 切thiết 縛phược




信tín 之chi 與dữ 戒giới 法Pháp

慧tuệ 意ý 則tắc 能năng 行hành

健kiện 夫phu 度độ 恚khuể 怒nộ

從tùng 是thị 得đắc 脫thoát 淵uyên




信tín 使sử 戒giới 成thành 就tựu

亦diệc 獲hoạch 壽thọ 及cập 慧tuệ

在tại 在tại 則tắc 能năng 行hành

處xứ 處xứ 見kiến 供cúng 養dường




施thí 共cộng 與dữ 鬪đấu 集tập

此thử 業nghiệp 智trí 不bất 處xứ

施thí 時thời 非phi 鬪đấu 時thời

速tốc 施thí 何hà 疑nghi 慮lự




此thử 方phương 出xuất 世thế 利lợi

慧tuệ 信tín 為vi 智trí 母mẫu

是thị 財tài 出xuất 世thế 寶bảo

家gia 產sản 則tắc 非phi 常thường




欲dục 見kiến 諸chư 真chân 者giả

樂nhạo 聽thính 聞văn 法Pháp 教giáo

能năng 捨xả 慳san 垢cấu 心tâm

此thử 乃nãi 為vi 上thượng 信tín




信tín 能năng 渡độ 有hữu 河hà

其kỳ 福phước 難nan 侵xâm 奪đoạt

能năng 禁cấm 止chỉ 竊thiết 盜đạo

閑nhàn 靜tĩnh 沙Sa 門Môn 樂lạc




沙Sa 門Môn 恒hằng 來lai 至chí

智trí 者giả 所sở 見kiến 樂lạc

及cập 餘dư 篤đốc 信tín 者giả

聞văn 則tắc 生sanh 歡hoan 喜hỷ




若nhược 人nhân 懷hoài 懊áo 惱não

貪tham 他tha 人nhân 衣y 食thực

彼bỉ 人nhân 晝trú 夜dạ 寐mị

不bất 獲hoạch 三Tam 摩Ma 地Địa




若nhược 人nhân 能năng 斷đoạn 貪tham

如như 截tiệt 多đa 羅la 樹thụ

彼bỉ 人nhân 則tắc 晝trú 夜dạ

及cập 獲hoạch 三Tam 摩Ma 地Địa




無vô 信tín 不bất 修tu 行hành

好hiếu 剝bác 正chánh 言ngôn 說thuyết

如như 拙chuyết 取thủ 清thanh 泉tuyền

掘quật 泉tuyền 揚dương 其kỳ 泥nê




智trí 者giả 習tập 信tín 行hành

樂nhạo 仰ngưỡng 清thanh 淨tịnh 流lưu

如như 善thiện 取thủ 泉tuyền 水thủy

思tư 冷lãnh 不bất 擾nhiễu 濁trược




信tín 智trí 不bất 染nhiễm 他tha

惟duy 智trí 與dữ 賢hiền 仁nhân

非phi 好hảo 則tắc 遠viễn 之chi

可khả 好hảo 則tắc 近cận 學học




樂nhạo 信tín 與dữ 不bất 樂lạc

寂tịch 默mặc 自tự 應ưng 思tư

遠viễn 離ly 無vô 信tín 者giả

信tín 仁nhân 應ưng 行hành 之chi





無vô 常thường 及cập 欲dục 貪tham
放phóng 逸dật 與dữ 愛ái 樂nhạo

戒giới 善thiện 行hành 語ngữ 言ngôn

業nghiệp 信tín 為vi 第đệ 十thập



沙Sa 門Môn 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất


斷đoạn 漏lậu 降hàng 伏phục 他tha

離ly 欲dục 名danh 梵Phạm 行hành

不bất 犯phạm 牟Mâu 尼Ni 戒giới

無vô 一nhất 願nguyện 不bất 滿mãn




行hành 力lực 若nhược 緩hoãn 慢mạn

作tác 善thiện 與dữ 不bất 善thiện

梵Phạm 行hành 不bất 清thanh 淨tịnh

不bất 獲hoạch 於ư 大đại 果quả




所sở 有hữu 緩hoãn 慢mạn 業nghiệp

劣liệt 意ý 盡tận 除trừ 之chi

修tu 習tập 清thanh 淨tịnh 行hành

獲hoạch 果Quả 盡tận 無vô 餘dư




譬thí 如như 執chấp 利lợi 劍kiếm

執chấp 緩hoãn 則tắc 傷thương 手thủ

沙Sa 門Môn 不bất 禁cấm 制chế

地địa 獄ngục 縛phược 牽khiên 引dẫn




又hựu 如như 執chấp 利lợi 劍kiếm

執chấp 緊khẩn 不bất 傷thương 手thủ

沙Sa 門Môn 禁cấm 制chế 戒giới

漸tiệm 近cận 涅Niết 槃Bàn 路lộ




難nan 曉hiểu 則tắc 難nan 了liễu

沙Sa 門Môn 少thiểu 智trí 慧tuệ

諸chư 想tưởng 多đa 擾nhiễu 亂loạn

愚ngu 者giả 致trí 苦khổ 惱não




沙Sa 門Môn 為vi 何hà 行hành

如như 意ý 不bất 自tự 禁cấm

步bộ 步bộ 數sác 黏niêm 著trước

但đãn 隨tùy 思tư 想tưởng 走tẩu




學học 難nan 捨xả 罪tội 難nan

居cư 在tại 家gia 亦diệc 難nan

會hội 止chỉ 同đồng 利lợi 難nan

艱gian 難nan 不bất 過quá 是thị




袈ca 裟sa 在tại 肩kiên 披phi

為vi 惡ác 不bất 捐quyên 棄khí

常thường 念niệm 行hành 惡ác 者giả

斯tư 則tắc 墮đọa 惡ác 道đạo




畏úy 罪tội 懷hoài 驚kinh 懼cụ

假giả 名danh 為vi 沙Sa 門Môn

身thân 披phi 僧tăng 伽già 胝chi

如như 刳khô 娑sa 羅la 皮bì




所sở 謂vị 長trưởng 老lão 者giả

不bất 必tất 以dĩ 耆kỳ 年niên

形hình 熟thục 鬢mấn 髮phát 白bạch

愚ngu 憃xuẩn 不bất 知tri 罪tội




能năng 知tri 罪tội 福phước 者giả

身thân 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành

明minh 遠viễn 純thuần 清thanh 潔khiết

是thị 名danh 為vi 長trưởng 老lão




所sở 謂vị 沙Sa 門Môn 者giả

不bất 必tất 剃thế 鬚tu 髮phát

妄vọng 語ngữ 多đa 貪tham 愛ái

有hữu 欲dục 如như 凡phàm 夫phu




世thế 稱xưng 名danh 沙Sa 門Môn

汝nhữ 亦diệc 言ngôn 沙Sa 門Môn

形hình 服phục 似tự 沙Sa 門Môn

譬thí 如như 鶴hạc 伺tứ 魚ngư




如như 離ly 實thật 不bất 離ly

袈ca 裟sa 除trừ 不bất 除trừ

持trì 鉢bát 實thật 不bất 持trì

非phi 俗tục 非phi 沙Sa 門Môn




所sở 言ngôn 沙Sa 門Môn 者giả

消tiêu 除trừ 窣tốt 兔thố 羅la

守thủ 護hộ 微vi 細tế 愆khiên

是thị 名danh 真chân 梵Phạm 行hành




所sở 言ngôn 沙Sa 門Môn 者giả

息tức 心tâm 滅diệt 意ý 想tưởng

穢uế 垢cấu 盡tận 消tiêu 除trừ

故cố 說thuyết 為vi 出xuất 家gia



法Pháp 集Tập 要Yếu 頌Tụng 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

尊Tôn 者giả 法Pháp 救Cứu 集tập 。 宋Tống 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 天Thiên 息Tức 災Tai 譯dịch 。
Soạn tập: Tôn giả Pháp Cứu
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Thiên Tức Tai (?-1000)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/10/2014 ◊ Dịch nghĩa: 19/10/2014 ◊ Cập nhật: 31/10/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam