法Pháp 滅Diệt 盡Tận 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 拘Câu 夷Di 那Na 竭Kiệt 國Quốc 如Như 來Lai 三tam 月nguyệt 當đương 般Bát 涅Niết 槃Bàn 與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 無vô 央ương 數số 眾chúng 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 稽khể 首thủ 于vu 地địa 世Thế 尊Tôn 寂tịch 靜tĩnh 默mặc 無vô 所sở 說thuyết 光quang 明minh 不bất 現hiện

賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 作tác 禮lễ 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 前tiền 後hậu 說thuyết 法Pháp 威uy 光quang 獨độc 顯hiển 今kim 大đại 眾chúng 會hội 光quang 更cánh 不bất 現hiện 何hà 故cố 如như 此thử 其kỳ 必tất 有hữu 故cố 願nguyện 聞văn 其kỳ 意ý



佛Phật 默mặc 不bất 應ứng

如như 是thị 至chí 三tam 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

吾ngô 涅Niết 槃Bàn 後hậu 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 五ngũ 逆nghịch 濁trược 世thế 魔ma 道đạo 興hưng 盛thịnh 魔ma 作tác 沙Sa 門Môn 壞hoại 亂loạn 吾ngô 道Đạo 著trước 俗tục 衣y 裳thường 樂nhạo 好hảo 袈ca 裟sa 五ngũ 色sắc 之chi 服phục 飲ẩm 酒tửu 噉đạm 肉nhục 殺sát 生sanh 貪tham 味vị 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 更cánh 相tương 憎tăng 嫉tật

時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 辟Bích 支Chi 羅La 漢Hán 精tinh 進tấn 修tu 德đức 一nhất 切thiết 敬kính 待đãi 人nhân 所sở 宗tông 向hướng 教giáo 化hóa 平bình 等đẳng 憐lân 貧bần 念niệm 老lão 鞠cúc 育dục 窮cùng 厄ách 恒hằng 以dĩ 經Kinh 像tượng 令lệnh 人nhân 奉phụng 事sự 作tác 諸chư 功công 德đức 志chí 性tánh 恩ân 善thiện 不bất 侵xâm 害hại 人nhân 捐quyên 身thân 濟tế 物vật 不bất 自tự 惜tích 己kỷ 忍nhẫn 辱nhục 仁nhân 和hòa

設thiết 有hữu 是thị 人nhân 眾chúng 魔ma 比Bỉ 丘Khâu 咸hàm 共cộng 嫉tật 之chi 誹phỉ 謗báng 揚dương 惡ác 擯bấn 黜truất 驅khu 遣khiển 不bất 令linh 得đắc 住trú 自tự 共cộng 於ư 後hậu 不bất 修tu 道Đạo 德đức 寺tự 廟miếu 空không 荒hoang 無vô 復phục 修tu 理lý 轉chuyển 就tựu 毀hủy 壞hoại 但đãn 貪tham 財tài 物vật 積tích 聚tụ 不bất 散tán 不bất 作tác 福phước 德đức 販phán 賣mại 奴nô 婢tỳ 耕canh 田điền 種chúng 植thực 焚phần 燒thiêu 山sơn 林lâm 傷thương 害hại 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 慈từ 心tâm

奴nô 為vi 比Bỉ 丘Khâu 婢tỳ 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 無vô 有hữu 道Đạo 德đức 婬dâm 妷dật 濁trược 亂loạn 男nam 女nữ 不bất 別biệt 令linh 道Đạo 薄bạc 淡đạm 皆giai 由do 斯tư 輩bối

或hoặc 避tị 縣huyện 官quan 依y 倚ỷ 吾ngô 道Đạo 求cầu 作tác 沙Sa 門Môn 不bất 修tu 戒giới 律luật 月nguyệt 半bán 月nguyệt 盡tận 雖tuy 名danh 誦tụng 戒giới 厭yếm 倦quyện 懈giải 怠đãi 不bất 欲dục 聽thính 聞văn

抄sao 略lược 前tiền 後hậu 不bất 肯khẳng 盡tận 說thuyết 經Kinh 不bất 誦tụng 習tập 設thiết 有hữu 讀độc 者giả 不bất 識thức 字tự 句cú 為vi 強cưỡng 言ngôn 是thị 不bất 諮tư 明minh 者giả 貢cống 高cao 求cầu 名danh 虛hư 顯hiển 雅nhã 步bộ 以dĩ 為vi 榮vinh 冀ký 望vọng 人nhân 供cúng 養dường



眾chúng 魔ma 比Bỉ 丘Khâu 命mạng 終chung 之chi 後hậu 精tinh 神thần 當đương 墮đọa 無Vô 擇Trạch 地Địa 獄Ngục 五ngũ 逆nghịch 罪tội 中trung 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 靡mĩ 不bất 經kinh 歷lịch 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 罪tội 竟cánh 乃nãi 出xuất 生sanh 在tại 邊biên 國quốc 無vô 三Tam 寶Bảo 處xứ

法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 女nữ 人nhân 精tinh 進tấn 恒hằng 作tác 功công 德đức 男nam 子tử 懈giải 慢mạn 不bất 用dụng 法Pháp 語ngữ 眼nhãn 見kiến 沙Sa 門Môn 如như 視thị 糞phẩn 土thổ 無vô 有hữu 信tín 心tâm

法Pháp 將tương 殄điễn 沒một 登đăng 爾nhĩ 之chi 時thời 諸chư 天thiên 泣khấp 淚lệ 水thủy 旱hạn 不bất 調điều 五ngũ 穀cốc 不bất 熟thục 疫dịch 氣khí 流lưu 行hành 死tử 亡vong 者giả 眾chúng 人nhân 民dân 勤cần 苦khổ 縣huyện 官quan 計kế 剋khắc 不bất 順thuận 道Đạo 理lý 皆giai 思tư 樂nhạo 亂loạn 惡ác 人nhân 轉chuyển 多đa 如như 海hải 中trung 沙sa 善thiện 者giả 甚thậm 少thiểu 若nhược 一nhất 若nhược 二nhị

劫kiếp 欲dục 盡tận 故cố 日nhật 月nguyệt 轉chuyển 短đoản 人nhân 命mạng 轉chuyển 促xúc 四tứ 十thập 頭đầu 白bạch 男nam 子tử 婬dâm 妷dật 精tinh 盡tận 夭yểu 命mạng 或hoặc 壽thọ 六lục 十thập 男nam 子tử 壽thọ 短đoản 女nữ 人nhân 壽thọ 長trường 七thất 八bát 九cửu 十thập 或hoặc 至chí 百bách 歲tuế

大đại 水thủy 忽hốt 起khởi 卒thốt 至chí 無vô 期kỳ 世thế 人nhân 不bất 信tín 故cố 為vi 有hữu 常thường 眾chúng 生sanh 雜tạp 類loại 不bất 問vấn 豪hào 賤tiện 沒một 溺nịch 浮phù 漂phiêu 魚ngư 鱉miết 食thực 噉đạm



時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 辟Bích 支Chi 羅La 漢Hán 眾chúng 魔ma 驅khu 逐trục 不bất 預dự 眾chúng 會hội 三Tam 乘Thừa 入nhập 山sơn 福phước 德đức 之chi 地địa 恬điềm 怕phạ 自tự 守thủ 以dĩ 為vi 欣hân 快khoái 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 諸chư 天thiên 衛vệ 護hộ 月Nguyệt 光Quang 出xuất 世thế 得đắc 相tương 遭tao 值trị 共cộng 興hưng 吾ngô 道Đạo

五ngũ 十thập 二nhị 歲tuế 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 先tiên 化hóa 滅diệt 去khứ 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 尋tầm 後hậu 復phục 滅diệt 盡tận 不bất 復phục 現hiện 不bất 見kiến 文văn 字tự 沙Sa 門Môn 袈ca 裟sa 自tự 然nhiên 變biến 白bạch

吾ngô 法Pháp 滅diệt 時thời 譬thí 如như 油du 燈đăng 臨lâm 欲dục 滅diệt 時thời 光quang 明minh 更cánh 盛thịnh 於ư 是thị 便tiện 滅diệt 吾ngô 法Pháp 滅diệt 時thời 亦diệc 如như 燈đăng 滅diệt 自tự 此thử 之chi 後hậu 難nan 可khả 數số 說thuyết

如như 是thị 之chi 後hậu 數sổ 千thiên 萬vạn 歲tuế 彌Di 勒Lặc 當đương 下hạ 世thế 間gian 作tác 佛Phật 天thiên 下hạ 泰thái 平bình 毒độc 氣khí 消tiêu 除trừ 雨vũ 潤nhuận 和hòa 適thích 五ngũ 穀cốc 滋tư 茂mậu 樹thụ 木mộc 長trưởng 大đại 人nhân 長trường 八bát 丈trượng 皆giai 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 眾chúng 生sanh 得đắc 度độ 不bất 可khả 稱xưng 計kế



賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 作tác 禮lễ 白bạch 佛Phật

當đương 何hà 名danh 斯tư 經Kinh 云vân 何hà 奉phụng 持trì

佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan 此thử 經Kinh 名danh 為vi 法Pháp 滅Diệt 盡Tận 宣tuyên 告cáo 一nhất 切thiết 宜nghi 令linh 分phân 別biệt 功công 德đức 無vô 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 計kế

四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 聞văn 經Kinh 悲bi 慘thảm 惆trù 悵trướng 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 聖Thánh 真Chân 道Đạo 意ý 悉tất 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ

法Pháp 滅Diệt 盡Tận 經Kinh



僧Tăng 祐Hựu 錄lục 中trung 。 失thất 譯dịch 經Kinh 人nhân 名danh 。 今kim 附phụ 宋Tống 錄lục 。
Dịch sang cổ văn: Tên người dịch đã thất lạc
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 24/4/2010 ◊ Dịch nghĩa: 24/4/2010 ◊ Cập nhật: 31/10/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam