布Bố 施Thí 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng

說thuyết 布bố 施thí 法Pháp

有hữu 三tam 十thập 七thất 種chủng

一nhất 以dĩ 信tín 重trọng 心tâm 而nhi 行hành 布bố 施thí 當đương 得đắc 離ly 眾chúng 嫉tật 妬đố 人nhân 所sở 崇sùng 敬kính

二nhị 依y 時thời 施thí 得đắc 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 四tứ 時thời 安an 隱ẩn

三tam 常thường 行hành 施thí 得đắc 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 無vô 散tán 亂loạn 失thất

四tứ 親thân 手thủ 施thí 得đắc 手thủ 指chỉ 纖tiêm 長trường 身thân 相tướng 端đoan 正chính

五ngũ 為vì 他tha 施thí 復phục 得đắc 他tha 人nhân 行hành 大đại 捨xả 施thí

六lục 依y 教giáo 施thí 心tâm 離ly 取thủ 相tướng 得đắc 無vô 為vi 福phúc

七thất 以dĩ 妙diệu 色sắc 具cụ 施thí 得đắc 身thân 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 眾chúng 所sở 愛ái 樂nhạo

八bát 以dĩ 上thượng 妙diệu 香hương 具cụ 施thí 恒hằng 得đắc 旃chiên 檀đàn 之chi 香hương 受thọ 用dụng 供cúng 養dường

九cửu 以dĩ 上thượng 味vị 施thí 得đắc 味vị 中trung 上thượng 味vị 充sung 益ích 肢chi 體thể

十thập 如như 法Pháp 尊tôn 重trọng 施thí 得đắc 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 眾chúng 人nhân 喜hỷ 見kiến

十thập 一nhất 以dĩ 廣quảng 大đại 心tâm 施thí 得đắc 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 之chi 福phúc

十thập 二nhị 以dĩ 美mỹ 食thực 施thí 得đắc 離ly 飢cơ 饉cận 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật

十thập 三tam 以dĩ 漿tương 飲ẩm 施thí 得đắc 所sở 往vãng 之chi 處xứ 無vô 諸chư 飢cơ 渴khát

十thập 四tứ 以dĩ 衣y 服phục 施thí 得đắc 上thượng 妙diệu 衣y 莊trang 嚴nghiêm 身thân 相tướng

十thập 五ngũ 以dĩ 住trú 處xứ 施thí 得đắc 田điền 宅trạch 寬khoan 廣quảng 樓lâu 閣các 莊trang 嚴nghiêm

十thập 六lục 以dĩ 臥ngọa 具cụ 施thí 得đắc 生sinh 貴quý 族tộc 資tư 具cụ 光quang 潔khiết

十thập 七thất 以dĩ 象tượng 馬mã 車xa 輦liễn 施thí 得đắc 四Tứ 神Thần 足Túc 無vô 擁ủng 妙diệu 用dụng

十thập 八bát 以dĩ 湯thang 藥dược 施thí 得đắc 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 無vô 諸chư 疾tật 病bệnh

十thập 九cửu 以dĩ 經Kinh 法Pháp 施thí 得đắc 宿túc 命mạng 等đẳng 通thông

二nhị 十thập 以dĩ 花hoa 果quả 施thí 得đắc 七Thất 覺Giác 支Chi 花hoa

二nhị 十thập 一nhất 以dĩ 花hoa 鬘man 施thí 得đắc 脫thoát 貪tham 瞋sân 癡si 垢cấu

二nhị 十thập 二nhị 以dĩ 香hương 施thí 得đắc 離ly 煩phiền 惱não 臭xú 穢uế

二nhị 十thập 三tam 以dĩ 傘tản 蓋cái 施thí 得đắc 法pháp 自tự 在tại

二nhị 十thập 四tứ 以dĩ 鈴linh 鐸đạc 施thí 得đắc 言ngôn 音âm 美mỹ 妙diệu

二nhị 十thập 五ngũ 以dĩ 音âm 樂nhạc 施thí 得đắc 梵Phạn 音âm 深thâm 妙diệu

二nhị 十thập 六lục 以dĩ 然nhiên 燈đăng 施thí 得đắc 天thiên 眼nhãn 清thanh 淨tịnh

二nhị 十thập 七thất 以dĩ 繒tăng 綵thải 疋thất 帛bạch 施thí 得đắc 解giải 脫thoát 衣y 服phục

二nhị 十thập 八bát 以dĩ 香hương 水thủy 灑sái 如Như 來Lai 塔tháp 廟miếu

二nhị 十thập 九cửu 以dĩ 香hương 水thủy 浴dục 如Như 來Lai 身thân

三tam 十thập 以dĩ 香hương 油du 塗đồ 飾sức 佛Phật 像tượng 共cộng 得đắc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 八bát 十thập 種chủng 好hảo

三tam 十thập 一nhất 以dĩ 香hương 水thủy 施thí 浴dục 眾chúng 僧Tăng 得đắc 富phú 貴quý 家gia 生sinh 少thiểu 病bệnh 安an 樂lạc

三tam 十thập 二nhị 以dĩ 慈từ 心tâm 施thí 得đắc 顏nhan 貌mạo 和hòa 悅duyệt 無vô 諸chư 瞋sân 恨hận

三tam 十thập 三tam 以dĩ 悲bi 心tâm 施thí 得đắc 離ly 殺sát 害hại

三tam 十thập 四tứ 以dĩ 喜hỷ 心tâm 施thí 得đắc 無vô 所sở 畏úy 遠viễn 離ly 憂ưu 惱não

三tam 十thập 五ngũ 以dĩ 捨xả 心tâm 施thí 得đắc 離ly 罣quái 礙ngại 證chứng 寂tịch 滅diệt 樂lạc

三tam 十thập 六lục 以dĩ 種chủng 種chủng 施thí 得đắc 種chủng 種chủng 福phúc

三tam 十thập 七thất 以dĩ 無vô 住trụ 無vô 相tướng 心tâm 施thí 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chính 等Đẳng 正Chính 覺Giác

佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô

如như 是thị 三tam 十thập 七thất 種chủng 智trí 者giả 所sở 行hành 微vi 妙diệu 施thí 行hành 汝nhữ 今kim 受thọ 持trì

爾nhĩ 時thời 舍Xá 衛Vệ 國quốc 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 而nhi 行hành 布bố 施thí

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương 若nhược 求cầu 勝thắng 妙diệu 福phúc 報báo 而nhi 行hành 施thí 時thời 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 離ly 諸chư 嫉tật 妬đố 正chính 見kiến 相tương 應ứng 遠viễn 於ư 不bất 善thiện 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 親thân 近cận 善thiện 友hữu 閉bế 惡ác 趣thú 門môn 開khai 生sinh 天thiên 路lộ 自tự 利lợi 利lợi 他tha 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng

若nhược 如như 是thị 施thí 是thị 真chân 布bố 施thí 是thị 大đại 福phúc 田điền

復phục 次thứ 行hành 施thí 隨tùy 自tự 心tâm 願nguyện 獲hoạch 其kỳ 報báo 應ứng

或hoặc 以dĩ 妙diệu 色sắc 名danh 香hương 珍trân 味vị 軟nhuyễn 觸xúc 親thân 手thủ 布bố 施thí 得đắc 眾chúng 人nhân 尊tôn 重trọng 眷quyến 屬thuộc 圓viên 滿mãn 富phú 貴quý 安an 樂lạc 之chi 報báo

或hoặc 以dĩ 飲ẩm 食thực 布bố 施thí 而nhi 得đắc 大đại 力lực 或hoặc 以dĩ 酥tô 油du 之chi 燈đăng 布bố 施thí 而nhi 得đắc 天thiên 眼nhãn 或hoặc 以dĩ 音âm 樂nhạc 布bố 施thí 而nhi 得đắc 天thiên 耳nhĩ 或hoặc 以dĩ 湯thang 藥dược 布bố 施thí 而nhi 得đắc 長trường 壽thọ 或hoặc 以dĩ 住trú 處xứ 布bố 施thí 而nhi 得đắc 樓lâu 閣các 田điền 園viên 或hoặc 以dĩ 法Pháp 說thuyết 布bố 施thí 而nhi 得đắc 甘cam 露lộ

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương 若nhược 以dĩ 十Thập 善Thiện 行hành 施thí 復phục 得đắc 十thập 種chủng 報báo 應ứng

十Thập 善Thiện 者giả

不bất 殺sát 生sinh 不bất 偷thâu 盜đạo 不bất 婬dâm 欲dục 不bất 妄vọng 語ngữ 不bất 綺ỷ 語ngữ 不bất 惡ác 口khẩu 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 不bất 貪tham 不bất 瞋sân 不bất 癡si



而nhi 得đắc 命mạng 不bất 中trung 夭yểu 財tài 無vô 散tán 失thất 眷quyến 屬thuộc 清thanh 潔khiết 所sở 言ngôn 誠thành 諦đế 離ly 諸chư 嫉tật 妬đố 人nhân 所sở 喜hỷ 見kiến 親thân 友hữu 和hòa 睦mục 不bất 墮đọa 貧bần 賤tiện 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chính 智trí 慧tuệ 相tương 應ứng

獲hoạch 報báo 如như 是thị

佛Phật 言ngôn

大đại 王vương 若nhược 以dĩ 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 得đắc 五ngũ 種chủng 利lợi 益ích

身thân 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 氣khí 力lực 增tăng 盛thịnh 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 快khoái 樂lạc 安an 隱ẩn 成thành 就tựu 辯biện 才tài

如như 是thị 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sinh 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 男nam 女nữ 眷quyến 屬thuộc 如như 上thượng 布bố 施thí 隨tùy 願nguyện 所sở 求cầu 無vô 不bất 圓viên 滿mãn

說thuyết 此thử 法Pháp 已dĩ 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

布Bố 施Thí 經Kinh

宋Tống 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 法Pháp 賢Hiền 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Pháp Hiền ở Thế Kỷ 10
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 11/12/2014 ◊ Dịch nghĩa: 11/12/2014 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam