老Lão 女Nữ 人Nhân 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 墮Đọa 舍Xá 羅La 所sở 止chỉ 處xứ 名danh 樂Nhạc 音Âm 時thời 有hữu 八bát 百bách 比Bỉ 丘Khâu 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 人nhân 俱câu

時thời 有hữu 貧bần 窮cùng 老lão 女nữ 人nhân 來lai 到đáo 佛Phật 所sở 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 白bạch 佛Phật 言ngôn

願nguyện 欲dục 有hữu 所sở 問vấn

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 當đương 問vấn



老lão 女nữ 人nhân 言ngôn



生sanh 從tùng 何hà 所sở 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở 老lão 從tùng 何hà 所sở 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở 病bệnh 從tùng 何hà 所sở 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở 死tử 從tùng 何hà 所sở 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 從tùng 何hà 所sở 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu 身thân 心tâm 從tùng 何hà 所sở 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 從tùng 何hà 所sở 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở

佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 問vấn 是thị 大đại 快khoái

生sanh 無vô 所sở 從tùng 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 老lão 無vô 所sở 從tùng 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 病bệnh 無vô 所sở 從tùng 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 死tử 無vô 所sở 從tùng 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 色sắc 痛thống 痒dương 思tư 想tưởng 生sanh 死tử 識thức 無vô 所sở 從tùng 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu 身thân 心tâm 無vô 所sở 從tùng 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 無vô 所sở 從tùng 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí

諸chư 法pháp 皆giai 如như 是thị 譬thí 如như 兩lưỡng 木mộc 相tương 揩khai 火hỏa 出xuất 還hoàn 燒thiêu 木mộc 木mộc 盡tận 火hỏa 便tiện 滅diệt



佛Phật 問vấn 老lão 女nữ 人nhân

是thị 火hỏa 從tùng 何hà 所sở 來lai 去khứ 至chí 何hà 所sở

老lão 女nữ 人nhân 言ngôn

因nhân 緣duyên 合hợp 便tiện 得đắc 火hỏa 因nhân 緣duyên 離ly 散tán 火hỏa 便tiện 滅diệt

佛Phật 言ngôn

諸chư 法pháp 亦diệc 如như 是thị 因nhân 緣duyên 合hợp 乃nãi 成thành 因nhân 緣duyên 離ly 散tán 即tức 滅diệt 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 目mục 見kiến 色sắc 即tức 是thị 意ý 意ý 即tức 是thị 色sắc 二nhị 者giả 俱câu 空không 無vô 所sở 有hữu 成thành 滅diệt 亦diệc 如như 是thị

譬thí 如như 鼓cổ 不bất 用dụng 一nhất 事sự 成thành 有hữu 皮bì 有hữu 𣞙tảng 有hữu 人nhân 持trì 桴phù 打đả 鼓cổ 鼓cổ 便tiện 有hữu 聲thanh 是thị 聲thanh 亦diệc 空không 當đương 來lai 聲thanh 亦diệc 空không 過quá 去khứ 聲thanh 亦diệc 空không 是thị 聲thanh 亦diệc 不bất 從tùng 皮bì 亦diệc 不bất 從tùng 𣞙tảng 亦diệc 不bất 從tùng 桴phù 從tùng 人nhân 手thủ 出xuất 合hợp 會hội 諸chư 物vật 乃nãi 成thành 鼓cổ 聲thanh 聲thanh 從tùng 空không 盡tận 空không

萬vạn 物vật 亦diệc 爾nhĩ 本bổn 淨tịnh 無vô 所sở 有hữu 因nhân 作tác 法pháp 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 譬thí 如như 雲vân 起khởi 陰âm 霧vụ 便tiện 雨vũ 不bất 從tùng 龍long 身thân 出xuất 亦diệc 不bất 從tùng 龍long 心tâm 出xuất 皆giai 龍long 因nhân 緣duyên 所sở 作tác 乃nãi 致trí 此thử 雨vũ

諸chư 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 譬thí 如như 畫họa 師sư 先tiên 治trị 壁bích 板bản 素tố 便tiện 和hòa 調điều 諸chư 彩thải 自tự 在tại 所sở 作tác 是thị 畫họa 不bất 從tùng 壁bích 板bản 素tố 出xuất 亦diệc 不bất 從tùng 人nhân 手thủ 出xuất 隨tùy 意ý 所sở 作tác 各các 各các 悉tất 成thành

生sanh 死tử 亦diệc 如như 是thị 各các 自tự 隨tùy 所sở 作tác 行hành 譬thí 禍họa 生sanh 泥nê 犁lê 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 亦diệc 爾nhĩ 有hữu 餘dư 是thị 者giả 不bất 著trước 著trước 便tiện 有hữu



老lão 女nữ 人nhân 聞văn 之chi 大đại 歡hoan 喜hỷ 言ngôn

蒙mông 佛Phật 恩ân 得đắc 法Pháp 眼nhãn 雖tuy 身thân 羸luy 老lão 今kim 得đắc 開khai 解giải

阿A 難Nan 政chánh 衣y 服phục 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn

是thị 老lão 女nữ 人nhân 何hà 以dĩ 智trí 慧tuệ 乃nãi 爾nhĩ 聞văn 佛Phật 言ngôn 即tức 開khai 解giải

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

是thị 老lão 女nữ 人nhân 者giả 是thị 我ngã 前tiền 世thế 發phát 意ý 學học 道Đạo 時thời 母mẫu 也dã

阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 言ngôn

是thị 母mẫu 何hà 以dĩ 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 乃nãi 爾nhĩ



佛Phật 言ngôn

往vãng 昔tích 拘Câu 留Lưu 秦Tần 佛Phật 時thời 我ngã 欲dục 作tác 沙Sa 門Môn 是thị 母mẫu 慈từ 愛ái 不bất 肯khẳng 聽thính 我ngã 去khứ 我ngã 憂ưu 愁sầu 不bất 食thực 一nhất 日nhật 因nhân 是thị 故cố 五ngũ 百bách 世thế 來lai 生sanh 世thế 間gian 輒triếp 貧bần 窮cùng

今kim 壽thọ 盡tận 當đương 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 國quốc 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 卻khước 後hậu 六lục 十thập 八bát 億ức 劫kiếp 當đương 作tác 佛Phật 號hiệu 波Ba 犍Kiền 其kỳ 國quốc 名danh 化Hóa 華Hoa 作tác 佛Phật 時thời 人nhân 所sở 有hữu 被bị 服phục 飲ẩm 食thực 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 其kỳ 國quốc 中trung 人nhân 民dân 皆giai 壽thọ 一nhất 劫kiếp

佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 老lão 女nữ 人nhân 及cập 阿A 難Nan 諸chư 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 諸chư 鬼quỷ 神thần 龍long 天thiên 人nhân 阿a 須tu 倫luân 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ

老Lão 女Nữ 人Nhân 經Kinh

吳Ngô 月Nguyệt 氏Thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Thanh Tín Nam Chi Khiêm ở Thế Kỷ 3
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 15/8/2014 ◊ Dịch nghĩa: 15/8/2014 ◊ Cập nhật: 9/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam