妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

譬Thí 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 三tam

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 即tức 起khởi 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊tôn 顏nhan 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

今kim 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 此thử 法Pháp 音âm 心tâm 懷hoài 踊dũng 躍dược 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu

所sở 以dĩ 者giả 何hà 我ngã 昔tích 從tùng 佛Phật 聞văn 如như 是thị 法Pháp 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 而nhi 我ngã 等đẳng 不bất 預dự 斯tư 事sự 甚thậm 自tự 感cảm 傷thương 失thất 於ư 如Như 來Lai 無vô 量lượng 知tri 見kiến

世Thế 尊Tôn 我ngã 常thường 獨độc 處xứ 山sơn 林lâm 樹thụ 下hạ 若nhược 坐tọa 若nhược 行hành

每mỗi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 等đẳng 同đồng 入nhập 法Pháp 性tánh 云vân 何hà 如Như 來Lai 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 而nhi 見kiến 濟tế 度độ 是thị 我ngã 等đẳng 咎cữu 非phi 世Thế 尊Tôn 也dã

所sở 以dĩ 者giả 何hà 若nhược 我ngã 等đẳng 待đãi 說thuyết 所sở 因nhân 成thành 就tựu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 必tất 以dĩ 大Đại 乘Thừa 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 然nhiên 我ngã 等đẳng 不bất 解giải 方phương 便tiện 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 初sơ 聞văn 佛Phật 法Pháp 遇ngộ 便tiện 信tín 受thọ 思tư 惟duy 取thủ 證chứng

世Thế 尊Tôn 我ngã 從tùng 昔tích 來lai 終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ 每mỗi 自tự 剋khắc 責trách 而nhi 今kim 從tùng 佛Phật 聞văn 所sở 未vị 聞văn 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 斷đoạn 諸chư 疑nghi 悔hối 身thân 意ý 泰thái 然nhiên 快khoái 得đắc 安an 隱ẩn 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 真chân 是thị 佛Phật 子tử 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần



爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 聞văn 是thị 法Pháp 音âm
得đắc 所sở 未vị 曾tằng 有hữu

心tâm 懷hoài 大đại 歡hoan 喜hỷ

疑nghi 網võng 皆giai 已dĩ 除trừ



昔tích 來lai 蒙mông 佛Phật 教giáo
不bất 失thất 於ư 大Đại 乘Thừa

佛Phật 音âm 甚thậm 希hy 有hữu

能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 惱não

我ngã 已dĩ 得đắc 漏lậu 盡tận

聞văn 亦diệc 除trừ 憂ưu 惱não



我ngã 處xứ 於ư 山sơn 谷cốc
或hoặc 在tại 林lâm 樹thụ 下hạ

若nhược 坐tọa 若nhược 經kinh 行hành

常thường 思tư 惟duy 是thị 事sự



嗚ô 呼hô 深thâm 自tự 責trách
云vân 何hà 而nhi 自tự 欺khi

我ngã 等đẳng 亦diệc 佛Phật 子tử

同đồng 入nhập 無vô 漏lậu 法Pháp

不bất 能năng 於ư 未vị 來lai

演diễn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo



金kim 色sắc 三tam 十thập 二nhị
十Thập 力Lực 諸chư 解Giải 脫Thoát

同đồng 共cộng 一nhất 法Pháp 中trung

而nhi 不bất 得đắc 此thử 事sự



八bát 十thập 種chủng 妙diệu 好hảo
十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp

如như 是thị 等đẳng 功công 德đức

而nhi 我ngã 皆giai 已dĩ 失thất



我ngã 獨độc 經kinh 行hành 時thời
見kiến 佛Phật 在tại 大đại 眾chúng

名danh 聞văn 滿mãn 十thập 方phương

廣quảng 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh

自tự 惟duy 失thất 此thử 利lợi

我ngã 為vi 自tự 欺khi 誑cuống



我ngã 常thường 於ư 日nhật 夜dạ
每mỗi 思tư 惟duy 是thị 事sự

欲dục 以dĩ 問vấn 世Thế 尊Tôn

為vi 失thất 為vi 不bất 失thất



我ngã 常thường 見kiến 世Thế 尊Tôn
稱xưng 讚tán 諸chư 菩Bồ 薩Tát

以dĩ 是thị 於ư 日nhật 夜dạ

籌trù 量lượng 如như 是thị 事sự



今kim 聞văn 佛Phật 音âm 聲thanh
隨tùy 宜nghi 而nhi 說thuyết 法Pháp

無vô 漏lậu 難nan 思tư 議nghị

令linh 眾chúng 至chí 道Đạo 場Tràng



我ngã 本bổn 著trước 邪tà 見kiến
為vi 諸chư 梵Phạm 志Chí 師sư

世Thế 尊Tôn 知tri 我ngã 心tâm

拔bạt 邪tà 說thuyết 涅Niết 槃Bàn



我ngã 悉tất 除trừ 邪tà 見kiến
於ư 空không 法pháp 得đắc 證chứng

爾nhĩ 時thời 心tâm 自tự 謂vị

得đắc 至chí 於ư 滅diệt 度độ



而nhi 今kim 乃nãi 自tự 覺giác
非phi 是thị 實thật 滅diệt 度độ

若nhược 得đắc 作tác 佛Phật 時thời

具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng

天thiên 人nhân 夜dạ 叉xoa 眾chúng

龍long 神thần 等đẳng 恭cung 敬kính

是thị 時thời 乃nãi 可khả 謂vị

永vĩnh 盡tận 滅diệt 無vô 餘dư



佛Phật 於ư 大đại 眾chúng 中trung
說thuyết 我ngã 當đương 作tác 佛Phật

聞văn 如như 是thị 法Pháp 音âm

疑nghi 悔hối 悉tất 已dĩ 除trừ



初sơ 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết
心tâm 中trung 大đại 驚kinh 疑nghi

將tương 非phi 魔ma 作tác 佛Phật

惱não 亂loạn 我ngã 心tâm 耶da



佛Phật 以dĩ 種chủng 種chủng 緣duyên
譬thí 喻dụ 巧xảo 言ngôn 說thuyết

其kỳ 心tâm 安an 如như 海hải

我ngã 聞văn 疑nghi 網võng 斷đoạn



佛Phật 說thuyết 過quá 去khứ 世thế
無vô 量lượng 滅diệt 度độ 佛Phật

安an 住trụ 方phương 便tiện 中trung

亦diệc 皆giai 說thuyết 是thị 法Pháp



現hiện 在tại 未vị 來lai 佛Phật
其kỳ 數số 無vô 有hữu 量lượng

亦diệc 以dĩ 諸chư 方phương 便tiện

演diễn 說thuyết 如như 是thị 法Pháp



如như 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn
從tùng 生sanh 及cập 出xuất 家gia

得đắc 道Đạo 轉chuyển 法Pháp 輪luân

亦diệc 以dĩ 方phương 便tiện 說thuyết



世Thế 尊Tôn 說thuyết 實thật 道Đạo
波Ba 旬Tuần 無vô 此thử 事sự

以dĩ 是thị 我ngã 定định 知tri

非phi 是thị 魔ma 作tác 佛Phật

我ngã 墮đọa 疑nghi 網võng 故cố

謂vị 是thị 魔ma 所sở 為vi



聞văn 佛Phật 柔nhu 軟nhuyễn 音âm
深thâm 遠viễn 甚thậm 微vi 妙diệu

演diễn 暢sướng 清thanh 淨tịnh 法Pháp

我ngã 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ

疑nghi 悔hối 永vĩnh 已dĩ 盡tận

安an 住trụ 實thật 智trí 中trung



我ngã 定định 當đương 作tác 佛Phật
為vi 天thiên 人nhân 所sở 敬kính

轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân

教giáo 化hóa 諸chư 菩Bồ 薩Tát





爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

吾ngô 今kim 於ư 天thiên 人nhân 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 大đại 眾chúng 中trung 說thuyết 我ngã 昔tích 曾tằng 於ư 二nhị 萬vạn 億ức 佛Phật 所sở 為vì 無vô 上thượng 道Đạo 故cố 常thường 教giáo 化hóa 汝nhữ 汝nhữ 亦diệc 長trường 夜dạ 隨tùy 我ngã 受thọ 學học 我ngã 以dĩ 方phương 便tiện 引dẫn 導đạo 汝nhữ 故cố 生sanh 我ngã 法Pháp 中trung

舍Xá 利Lợi 弗Phất 我ngã 昔tích 教giáo 汝nhữ 志chí 願nguyện 佛Phật 道Đạo 汝nhữ 今kim 悉tất 忘vong 而nhi 便tiện 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 滅diệt 度độ 我ngã 今kim 還hoàn 欲dục 令linh 汝nhữ 憶ức 念niệm 本bổn 願nguyện 所sở 行hành 道Đạo 故cố 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 是thị 大Đại 乘Thừa 經Kinh 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm

舍Xá 利Lợi 弗Phất 汝nhữ 於ư 未vị 來lai 世thế 過quá 無vô 量lượng 無vô 邊biên 不bất 可khả 思tư 議nghị 劫kiếp 供cúng 養dường 若nhược 干can 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 奉phụng 持trì 正Chánh 法Pháp 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 之chi 道Đạo 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 號hiệu 曰viết 華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 應Ưng 供Cúng 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hành 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn

國quốc 名danh 離Ly 垢Cấu 其kỳ 土độ 平bình 正chánh 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 飾sức 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 天thiên 人nhân 熾sí 盛thịnh 琉lưu 璃ly 為vi 地địa 有hữu 八bát 交giao 道đạo 黃hoàng 金kim 為vi 繩thằng 以dĩ 界giới 其kỳ 側trắc 其kỳ 傍bàng 各các 有hữu 七thất 寶bảo 行hàng 樹thụ 常thường 有hữu 華hoa 果quả

華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 亦diệc 以dĩ 三Tam 乘Thừa 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh

舍Xá 利Lợi 弗Phất 彼bỉ 佛Phật 出xuất 時thời 雖tuy 非phi 惡ác 世thế 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 說thuyết 三Tam 乘Thừa 法Pháp 其kỳ 劫kiếp 名danh 大Đại 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm

何hà 故cố 名danh 曰viết 大Đại 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 其kỳ 國quốc 中trung 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 為vi 大đại 寶bảo 故cố 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 無vô 邊biên 不bất 可khả 思tư 議nghị 算toán 數số 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 非phi 佛Phật 智trí 力lực 無vô 能năng 知tri 者giả

若nhược 欲dục 行hành 時thời 寶bảo 華hoa 承thừa 足túc 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 非phi 初sơ 發phát 意ý 皆giai 久cửu 植thực 德đức 本bổn 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 所sở 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành 恒hằng 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 常thường 修tu 佛Phật 慧tuệ 具cụ 大đại 神thần 通thông 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法Pháp 之chi 門môn 質chất 直trực 無vô 偽ngụy 志chí 念niệm 堅kiên 固cố 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 充sung 滿mãn 其kỳ 國quốc

舍Xá 利Lợi 弗Phất 華Hoa 光Quang 佛Phật 壽thọ 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 除trừ 為vi 王vương 子tử 未vị 作tác 佛Phật 時thời 其kỳ 國quốc 人nhân 民dân 壽thọ 八bát 小tiểu 劫kiếp

華Hoa 光Quang 如Như 來Lai 過quá 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 授thọ 堅Kiên 滿Mãn 菩Bồ 薩Tát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký

告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

是thị 堅Kiên 滿Mãn 菩Bồ 薩Tát 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 號hiệu 曰viết 華Hoa 足Túc 安An 行Hành 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 阿A 羅La 訶Ha 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 亦diệc 復phục 如như 是thị

舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 華Hoa 光Quang 佛Phật 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 三tam 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp 像Tượng 法Pháp 住trụ 世thế 亦diệc 三tam 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

舍Xá 利Lợi 弗Phất 來lai 世thế
成thành 佛Phật 普Phổ 智Trí 尊Tôn

號hiệu 名danh 曰viết 華Hoa 光Quang

當đương 度độ 無vô 量lượng 眾chúng



供cúng 養dường 無vô 數số 佛Phật
具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 行hành

十Thập 力Lực 等đẳng 功công 德đức

證chứng 於ư 無vô 上thượng 道Đạo



過quá 無vô 量lượng 劫kiếp 已dĩ
劫kiếp 名danh 大Đại 寶Bảo 嚴Nghiêm

世thế 界giới 名danh 離Ly 垢Cấu

清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế



以dĩ 琉lưu 璃ly 為vi 地địa
金kim 繩thằng 界giới 其kỳ 道đạo

七thất 寶bảo 雜tạp 色sắc 樹thụ

常thường 有hữu 華hoa 果quả 實thật



彼bỉ 國quốc 諸chư 菩Bồ 薩Tát
志chí 念niệm 常thường 堅kiên 固cố

神thần 通thông 波Ba 羅La 蜜Mật

皆giai 已dĩ 悉tất 具cụ 足túc

於ư 無vô 數số 佛Phật 所sở

善thiện 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo



如như 是thị 等đẳng 大Đại 士Sĩ
華Hoa 光Quang 佛Phật 所sở 化hóa

佛Phật 為vi 王vương 子tử 時thời

棄khí 國quốc 捨xả 世thế 榮vinh

於ư 最tối 末mạt 後hậu 身thân

出xuất 家gia 成thành 佛Phật 道Đạo



華Hoa 光Quang 佛Phật 住trụ 世thế
壽thọ 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp

其kỳ 國quốc 人nhân 民dân 眾chúng

壽thọ 命mạng 八bát 小tiểu 劫kiếp



佛Phật 滅diệt 度độ 之chi 後hậu
正Chánh 法Pháp 住trụ 於ư 世thế

三tam 十thập 二nhị 小tiểu 劫kiếp

廣quảng 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh



正Chánh 法Pháp 滅diệt 盡tận 已dĩ
像Tượng 法Pháp 三tam 十thập 二nhị

舍xá 利lợi 廣quảng 流lưu 布bố

天thiên 人nhân 普phổ 供cúng 養dường



華Hoa 光Quang 佛Phật 所sở 為vi
其kỳ 事sự 皆giai 如như 是thị

其kỳ 兩Lưỡng 足Túc 聖Thánh 尊Tôn

最tối 勝thắng 無vô 倫luân 匹thất

彼bỉ 即tức 是thị 汝nhữ 身thân

宜nghi 應ưng 自tự 欣hân 慶khánh





爾nhĩ 時thời 四tứ 部bộ 眾chúng 比Bỉ 丘Khâu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 大đại 眾chúng 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 佛Phật 前tiền 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 各các 各các 脫thoát 身thân 所sở 著trước 上thượng 衣y 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật

釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 與dữ 無vô 數số 天thiên 子tử 亦diệc 以dĩ 天thiên 妙diệu 衣y 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 等đẳng 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 所sở 散tán 天thiên 衣y 住trụ 虛hư 空không 中trung 而nhi 自tự 迴hồi 轉chuyển 諸chư 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 百bách 千thiên 萬vạn 種chủng 於ư 虛hư 空không 中trung 一nhất 時thời 俱câu 作tác

雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

佛Phật 昔tích 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 今kim 乃nãi 復phục 轉chuyển 無vô 上thượng 最tối 大đại 法Pháp 輪luân

爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 子tử 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

昔tích 於ư 波Ba 羅La 奈Nại
轉chuyển 四Tứ 諦Đế 法Pháp 輪luân

分phân 別biệt 說thuyết 諸chư 法pháp

五ngũ 眾chúng 之chi 生sanh 滅diệt



今kim 復phục 轉chuyển 最tối 妙diệu
無vô 上thượng 大đại 法Pháp 輪luân

是thị 法Pháp 甚thậm 深thâm 奧áo

少thiểu 有hữu 能năng 信tín 者giả



我ngã 等đẳng 從tùng 昔tích 來lai
數số 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết

未vị 曾tằng 聞văn 如như 是thị

深thâm 妙diệu 之chi 上thượng 法Pháp



世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 法Pháp
我ngã 等đẳng 皆giai 隨tùy 喜hỷ

大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất

今kim 得đắc 受thọ 尊Tôn 記ký



我ngã 等đẳng 亦diệc 如như 是thị
必tất 當đương 得đắc 作tác 佛Phật

於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian

最tối 尊tôn 無vô 有hữu 上thượng



佛Phật 道Đạo 叵phả 思tư 議nghị
方phương 便tiện 隨tùy 宜nghi 說thuyết

我ngã 所sở 有hữu 福phước 業nghiệp

今kim 世thế 若nhược 過quá 世thế

及cập 見kiến 佛Phật 功công 德đức

盡tận 迴hồi 向hướng 佛Phật 道Đạo





爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 無vô 復phục 疑nghi 悔hối 親thân 於ư 佛Phật 前tiền 得đắc 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký

是thị 諸chư 千thiên 二nhị 百bách 心tâm 自tự 在tại 者giả 昔tích 住trụ 學Học 地Địa 佛Phật 常thường 教giáo 化hóa 言ngôn

我ngã 法Pháp 能năng 離ly 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn

是thị 學Học 無Vô 學Học 人nhân 亦diệc 各các 自tự 以dĩ 離ly 我ngã 見kiến 及cập 有hữu 無vô 見kiến 等đẳng 謂vị 得đắc 涅Niết 槃Bàn 而nhi 今kim 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 聞văn 所sở 未vị 聞văn 皆giai 墮đọa 疑nghi 惑hoặc

善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 願nguyện 為vì 四tứ 眾chúng 說thuyết 其kỳ 因nhân 緣duyên 令linh 離ly 疑nghi 悔hối

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

我ngã 先tiên 不bất 言ngôn 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 以dĩ 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 皆giai 為vì 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 耶da 是thị 諸chư 所sở 說thuyết 皆giai 為vi 化hóa 菩Bồ 薩Tát 故cố

然nhiên 舍Xá 利Lợi 弗Phất 今kim 當đương 復phục 以dĩ 譬thí 喻dụ 更cánh 明minh 此thử 義nghĩa 諸chư 有hữu 智trí 者giả 以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải



舍Xá 利Lợi 弗Phất 若nhược 國quốc 邑ấp 聚tụ 落lạc 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 其kỳ 年niên 衰suy 邁mại 財tài 富phú 無vô 量lượng 多đa 有hữu 田điền 宅trạch 及cập 諸chư 僮đồng 僕bộc

其kỳ 家gia 廣quảng 大đại 唯duy 有hữu 一nhất 門môn 多đa 諸chư 人nhân 眾chúng 一nhất 百bách 二nhị 百bách 乃nãi 至chí 五ngũ 百bách 人nhân 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung

堂đường 閣các 朽hủ 故cố 牆tường 壁bích 隤đồi 落lạc 柱trụ 根căn 腐hủ 敗bại 梁lương 棟đống 傾khuynh 危nguy

周chu 匝táp 俱câu 時thời 欻hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 焚phần 燒thiêu 舍xá 宅trạch

長trưởng 者giả 諸chư 子tử 若nhược 十thập 二nhị 十thập 或hoặc 至chí 三tam 十thập 在tại 此thử 宅trạch 中trung

長trưởng 者giả 見kiến 是thị 大đại 火hỏa 從tùng 四tứ 面diện 起khởi 即tức 大đại 驚kinh 怖bố 而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 雖tuy 能năng 於ư 此thử 所sở 燒thiêu 之chi 門môn 安an 隱ẩn 得đắc 出xuất 而nhi 諸chư 子tử 等đẳng 於ư 火hỏa 宅trạch 內nội 樂nhạo 著trước 嬉hi 戲hí 不bất 覺giác 不bất 知tri 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 火hỏa 來lai 逼bức 身thân 苦khổ 痛thống 切thiết 己kỷ 心tâm 不bất 厭yếm 患hoạn 無vô 求cầu 出xuất 意ý

舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 長trưởng 者giả 作tác 是thị 思tư 惟duy

我ngã 身thân 手thủ 有hữu 力lực 當đương 以dĩ 衣y 裓kích 若nhược 以dĩ 機cơ 案án 從tùng 舍xá 出xuất 之chi

復phục 更cánh 思tư 惟duy

是thị 舍xá 唯duy 有hữu 一nhất 門môn 而nhi 復phục 狹hiệp 小tiểu 諸chư 子tử 幼ấu 稚trĩ 未vị 有hữu 所sở 識thức 戀luyến 著trước 戲hí 處xứ 或hoặc 當đương 墮đọa 落lạc 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 我ngã 當đương 為vi 說thuyết 怖bố 畏úy 之chi 事sự 此thử 舍xá 已dĩ 燒thiêu 宜nghi 時thời 疾tật 出xuất 無vô 令linh 為vị 火hỏa 之chi 所sở 燒thiêu 害hại

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 如như 所sở 思tư 惟duy 具cụ 告cáo 諸chư 子tử

汝nhữ 等đẳng 速tốc 出xuất

父phụ 雖tuy 憐lân 愍mẫn 善thiện 言ngôn 誘dụ 喻dụ 而nhi 諸chư 子tử 等đẳng 樂nhạo 著trước 嬉hi 戲hí 不bất 肯khẳng 信tín 受thọ 不bất 驚kinh 不bất 畏úy 了liễu 無vô 出xuất 心tâm 亦diệc 復phục 不bất 知tri 何hà 者giả 是thị 火hỏa 何hà 者giả 為vi 舍xá 云vân 何hà 為vi 失thất 但đãn 東đông 西tây 走tẩu 戲hí 視thị 父phụ 而nhi 已dĩ

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 即tức 作tác 是thị 念niệm

此thử 舍xá 已dĩ 為vị 大đại 火hỏa 所sở 燒thiêu 我ngã 及cập 諸chư 子tử 若nhược 不bất 時thời 出xuất 必tất 為vị 所sở 焚phần 我ngã 今kim 當đương 設thiết 方phương 便tiện 令linh 諸chư 子tử 等đẳng 得đắc 免miễn 斯tư 害hại

父phụ 知tri 諸chư 子tử 先tiên 心tâm 各các 有hữu 所sở 好hiếu 種chủng 種chủng 珍trân 玩ngoạn 奇kỳ 異dị 之chi 物vật 情tình 必tất 樂nhạo 著trước 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 所sở 可khả 玩ngoạn 好hảo 希hy 有hữu 難nan 得đắc 汝nhữ 若nhược 不bất 取thủ 後hậu 必tất 憂ưu 悔hối 如như 此thử 種chủng 種chủng 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 牛ngưu 車xa 今kim 在tại 門môn 外ngoại 可khả 以dĩ 遊du 戲hí 汝nhữ 等đẳng 於ư 此thử 火hỏa 宅trạch 宜nghi 速tốc 出xuất 來lai 隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục 皆giai 當đương 與dữ 汝nhữ

爾nhĩ 時thời 諸chư 子tử 聞văn 父phụ 所sở 說thuyết 珍trân 玩ngoạn 之chi 物vật 適thích 其kỳ 願nguyện 故cố 心tâm 各các 勇dũng 銳duệ 互hỗ 相tương 推thôi 排bài 競cạnh 共cộng 馳trì 走tẩu 爭tranh 出xuất 火hỏa 宅trạch

是thị 時thời 長trưởng 者giả 見kiến 諸chư 子tử 等đẳng 安an 隱ẩn 得đắc 出xuất 皆giai 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 露lộ 地địa 而nhi 坐tọa 無vô 復phục 障chướng 礙ngại 其kỳ 心tâm 泰thái 然nhiên 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược

時thời 諸chư 子tử 等đẳng 各các 白bạch 父phụ 言ngôn

父phụ 先tiên 所sở 許hứa 玩ngoạn 好hảo 之chi 具cụ 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 牛ngưu 車xa 願nguyện 時thời 賜tứ 與dữ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 各các 賜tứ 諸chư 子tử 等đẳng 一nhất 大đại 車xa

其kỳ 車xa 高cao 廣quảng 眾chúng 寶bảo 莊trang 校giáo 周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn 四tứ 面diện 懸huyền 鈴linh 又hựu 於ư 其kỳ 上thượng 張trương 設thiết 幰hiển 蓋cái 亦diệc 以dĩ 珍trân 奇kỳ 雜tạp 寶bảo 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 寶bảo 繩thằng 交giao 絡lạc 垂thùy 諸chư 華hoa 纓anh

重trùng 敷phu 婉uyển 筵diên 安an 置trí 丹đan 枕chẩm 駕giá 以dĩ 白bạch 牛ngưu 膚phu 色sắc 充sung 潔khiết 形hình 體thể 姝xu 好hảo 有hữu 大đại 筋cân 力lực 行hành 步bộ 平bình 正chánh 其kỳ 疾tật 如như 風phong 又hựu 多đa 僕bộc 從tùng 而nhi 侍thị 衛vệ 之chi

所sở 以dĩ 者giả 何hà 是thị 大đại 長trưởng 者giả 財tài 富phú 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 諸chư 藏tạng 悉tất 皆giai 充sung 溢dật

而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 財tài 物vật 無vô 極cực 不bất 應ưng 以dĩ 下hạ 劣liệt 小tiểu 車xa 與dữ 諸chư 子tử 等đẳng 今kim 此thử 幼ấu 童đồng 皆giai 是thị 吾ngô 子tử 愛ái 無vô 偏thiên 黨đảng 我ngã 有hữu 如như 是thị 七thất 寶bảo 大đại 車xa 其kỳ 數số 無vô 量lượng 應ưng 當đương 等đẳng 心tâm 各các 各các 與dữ 之chi 不bất 宜nghi 差sai 別biệt

所sở 以dĩ 者giả 何hà 以dĩ 我ngã 此thử 物vật 周chu 給cấp 一nhất 國quốc 猶do 尚thượng 不bất 匱quỹ 何hà 況huống 諸chư 子tử

是thị 時thời 諸chư 子tử 各các 乘thừa 大đại 車xa 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 非phi 本bổn 所sở 望vọng



舍Xá 利Lợi 弗Phất 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 是thị 長trưởng 者giả 等đẳng 與dữ 諸chư 子tử 珍trân 寶bảo 大đại 車xa 寧ninh 有hữu 虛hư 妄vọng 不phủ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 是thị 長trưởng 者giả 但đãn 令linh 諸chư 子tử 得đắc 免miễn 火hỏa 難nạn 全toàn 其kỳ 軀khu 命mạng 非phi 為vi 虛hư 妄vọng

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 全toàn 身thân 命mạng 便tiện 為vi 已dĩ 得đắc 玩ngoạn 好hảo 之chi 具cụ 況huống 復phục 方phương 便tiện 於ư 彼bỉ 火hỏa 宅trạch 而nhi 拔bạt 濟tế 之chi

世Thế 尊Tôn 若nhược 是thị 長trưởng 者giả 乃nãi 至chí 不bất 與dữ 最tối 小tiểu 一nhất 車xa 猶do 不bất 虛hư 妄vọng

何hà 以dĩ 故cố 是thị 長trưởng 者giả 先tiên 作tác 是thị 意ý

我ngã 以dĩ 方phương 便tiện 令linh 子tử 得đắc 出xuất

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 無vô 虛hư 妄vọng 也dã 何hà 況huống 長trưởng 者giả 自tự 知tri 財tài 富phú 無vô 量lượng 欲dục 饒nhiêu 益ích 諸chư 子tử 等đẳng 與dữ 大đại 車xa

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn

舍Xá 利Lợi 弗Phất 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 則tắc 為vi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 之chi 父phụ 於ư 諸chư 怖bố 畏úy 衰suy 惱não 憂ưu 患hoạn 無vô 明minh 闇ám 蔽tế 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 而nhi 悉tất 成thành 就tựu 無vô 量lượng 知tri 見kiến 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 有hữu 大đại 神thần 力lực 及cập 智trí 慧tuệ 力lực 具cụ 足túc 方phương 便tiện 智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 大đại 慈từ 大đại 悲bi 常thường 無vô 懈giải 倦quyện 恒hằng 求cầu 善thiện 事sự 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 而nhi 生sanh 三tam 界giới 朽hủ 故cố 火hỏa 宅trạch 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 愚ngu 癡si 闇ám 蔽tế 三tam 毒độc 之chi 火hỏa 教giáo 化hóa 令linh 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 為vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 之chi 所sở 燒thiêu 煮chử 亦diệc 以dĩ 五ngũ 欲dục 財tài 利lợi 故cố 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 又hựu 以dĩ 貪tham 著trước 追truy 求cầu 故cố 現hiện 受thọ 眾chúng 苦khổ 後hậu 受thọ 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 苦khổ 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 及cập 在tại 人nhân 間gian 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sanh 沒một 在tại 其kỳ 中trung 歡hoan 喜hỷ 遊du 戲hí 不bất 覺giác 不bất 知tri 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 亦diệc 不bất 生sanh 厭yếm 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 於ư 此thử 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 東đông 西tây 馳trì 走tẩu 雖tuy 遭tao 大đại 苦khổ 不bất 以dĩ 為vi 患hoạn

舍Xá 利Lợi 弗Phất 佛Phật 見kiến 此thử 已dĩ 便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 為vi 眾chúng 生sanh 之chi 父phụ 應ưng 拔bạt 其kỳ 苦khổ 難nạn 與dữ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 智trí 慧tuệ 樂lạc 令linh 其kỳ 遊du 戲hí

舍Xá 利Lợi 弗Phất 如Như 來Lai 復phục 作tác 是thị 念niệm

若nhược 我ngã 但đãn 以dĩ 神thần 力lực 及cập 智trí 慧tuệ 力lực 捨xả 於ư 方phương 便tiện 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 讚tán 如Như 來Lai 知tri 見kiến 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 者giả 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 以dĩ 是thị 得đắc 度độ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 未vị 免miễn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 而nhi 為vị 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 所sở 燒thiêu 何hà 由do 能năng 解giải 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 雖tuy 復phục 身thân 手thủ 有hữu 力lực 而nhi 不bất 用dụng 之chi 但đãn 以dĩ 殷ân 勤cần 方phương 便tiện 勉miễn 濟tế 諸chư 子tử 火hỏa 宅trạch 之chi 難nạn 然nhiên 後hậu 各các 與dữ 珍trân 寶bảo 大đại 車xa

如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 雖tuy 有hữu 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 而nhi 不bất 用dụng 之chi 但đãn 以dĩ 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 於ư 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 為vi 說thuyết 三Tam 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 佛Phật 乘Thừa

而nhi 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 莫mạc 得đắc 樂nhạo 住trú 三tam 界giới 火hỏa 宅trạch 勿vật 貪tham 麤thô 弊tệ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 也dã 若nhược 貪tham 著trước 生sanh 愛ái 則tắc 為vị 所sở 燒thiêu 汝nhữ 速tốc 出xuất 三tam 界giới 當đương 得đắc 三Tam 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 佛Phật 乘Thừa

我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 保bảo 任nhậm 此thử 事sự 終chung 不bất 虛hư 也dã 汝nhữ 等đẳng 但đãn 當đương 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 如Như 來Lai 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 誘dụ 進tấn 眾chúng 生sanh

復phục 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 此thử 三Tam 乘Thừa 法Pháp 皆giai 是thị 聖thánh 所sở 稱xưng 歎thán 自tự 在tại 無vô 繫hệ 無vô 所sở 依y 求cầu 乘thừa 是thị 三Tam 乘Thừa 以dĩ 無vô 漏lậu 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 三Tam 昧Muội 等đẳng 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 便tiện 得đắc 無vô 量lượng 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc



舍Xá 利Lợi 弗Phất 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 內nội 有hữu 智trí 性tánh 從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 聞văn 法Pháp 信tín 受thọ 殷ân 勤cần 精tinh 進tấn 欲dục 速tốc 出xuất 三tam 界giới 自tự 求cầu 涅Niết 槃Bàn 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 為vì 求cầu 羊dương 車xa 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 聞văn 法Pháp 信tín 受thọ 殷ân 勤cần 精tinh 進tấn 求cầu 自tự 然nhiên 慧tuệ 樂nhạo 獨độc 善thiện 寂tịch 深thâm 知tri 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 是thị 名danh 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 為vì 求cầu 鹿lộc 車xa 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 從tùng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 聞văn 法Pháp 信tín 受thọ 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 佛Phật 智trí 自tự 然nhiên 智trí 無vô 師sư 智trí 如Như 來Lai 知tri 見kiến 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 愍mẫn 念niệm 安an 樂lạc 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 利lợi 益ích 天thiên 人nhân 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 是thị 名danh 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 求cầu 此thử 乘thừa 故cố 名danh 為vi 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 彼bỉ 諸chư 子tử 為vì 求cầu 牛ngưu 車xa 出xuất 於ư 火hỏa 宅trạch

舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 見kiến 諸chư 子tử 等đẳng 安an 隱ẩn 得đắc 出xuất 火hỏa 宅trạch 到đáo 無vô 畏úy 處xứ 自tự 惟duy 財tài 富phú 無vô 量lượng 等đẳng 以dĩ 大đại 車xa 而nhi 賜tứ 諸chư 子tử

如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 父phụ 若nhược 見kiến 無vô 量lượng 億ức 千thiên 眾chúng 生sanh 以dĩ 佛Phật 教giáo 門môn 出xuất 三tam 界giới 苦khổ 怖bố 畏úy 險hiểm 道đạo 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc

如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 智trí 慧tuệ 力Lực 無Vô 畏Úy 等đẳng 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 皆giai 是thị 我ngã 子tử 等đẳng 與dữ 大đại 乘thừa 不bất 令linh 有hữu 人nhân 獨độc 得đắc 滅diệt 度độ 皆giai 以dĩ 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 脫thoát 三tam 界giới 者giả 悉tất 與dữ 諸chư 佛Phật 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 等đẳng 娛ngu 樂lạc 之chi 具cụ 皆giai 是thị 一nhất 相tướng 一nhất 種chủng 聖thánh 所sở 稱xưng 歎thán 能năng 生sanh 淨tịnh 妙diệu 第đệ 一nhất 之chi 樂lạc

舍Xá 利Lợi 弗Phất 如như 彼bỉ 長trưởng 者giả 初sơ 以dĩ 三tam 車xa 誘dụ 引dẫn 諸chư 子tử 然nhiên 後hậu 但đãn 與dữ 大đại 車xa 寶bảo 物vật 莊trang 嚴nghiêm 安an 隱ẩn 第đệ 一nhất 然nhiên 彼bỉ 長trưởng 者giả 無vô 虛hư 妄vọng 之chi 咎cữu 如Như 來Lai 亦diệc 復phục 如như 是thị 無vô 有hữu 虛hư 妄vọng 初sơ 說thuyết 三Tam 乘Thừa 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 然nhiên 後hậu 但đãn 以dĩ 大Đại 乘Thừa 而nhi 度độ 脫thoát 之chi

何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 有hữu 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 諸chư 法Pháp 之chi 藏tạng 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 但đãn 不bất 盡tận 能năng 受thọ

舍Xá 利Lợi 弗Phất 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 當đương 知tri 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 力lực 故cố 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 分phân 別biệt 說thuyết 三tam



佛Phật 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

譬thí 如như 長trưởng 者giả
有hữu 一nhất 大đại 宅trạch

其kỳ 宅trạch 久cửu 故cố

而nhi 復phục 頓đốn 弊tệ



堂đường 舍xá 高cao 危nguy
柱trụ 根căn 摧tồi 朽hủ

梁lương 棟đống 傾khuynh 斜tà

基cơ 陛bệ 隤đồi 毀hủy



牆tường 壁bích 圮bĩ 坼sách
泥nê 塗đồ 阤đà 落lạc

覆phúc 苫thiêm 亂loạn 墜trụy

椽chuyên 梠lữ 差sai 脫thoát



周chu 障chướng 屈khuất 曲khúc
雜tạp 穢uế 充sung 遍biến

有hữu 五ngũ 百bách 人nhân

止chỉ 住trú 其kỳ 中trung



鴟si 梟kiêu 鵰điêu 鷲thứu
烏ô 鵲thước 鳩cưu 鴿cáp

蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蠍yết

蜈ngô 蚣công 蚰du 蜒diên



守thủ 宮cung 百bách 足túc
鼬dứu 貍ly 鼷hề 鼠thử

諸chư 惡ác 蟲trùng 輩bối

交giao 橫hoành 馳trì 走tẩu



屎thỉ 尿niệu 臭xú 處xứ
不bất 淨tịnh 流lưu 溢dật

蜣khương 蜋lang 諸chư 蟲trùng

而nhi 集tập 其kỳ 上thượng



狐hồ 狼lang 野dã 干can
咀trớ 嚼tước 踐tiễn 蹋đạp

嚌tễ 齧niết 死tử 屍thi

骨cốt 肉nhục 狼lang 藉tạ



由do 是thị 群quần 狗cẩu
競cạnh 來lai 搏bác 撮toát

飢cơ 羸luy 慞chương 惶hoàng

處xứ 處xứ 求cầu 食thực

鬪đấu 諍tranh 摣tra 掣xiết

啀nhai 喍sài 嗥hào 吠phệ



其kỳ 舍xá 恐khủng 怖bố
變biến 狀trạng 如như 是thị

處xứ 處xứ 皆giai 有hữu

魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng

夜dạ 叉xoa 惡ác 鬼quỷ

食thực 噉đạm 人nhân 肉nhục



毒độc 蟲trùng 之chi 屬thuộc
諸chư 惡ác 禽cầm 獸thú

孚phu 乳nhũ 產sản 生sanh

各các 自tự 藏tàng 護hộ



夜dạ 叉xoa 競cạnh 來lai
爭tranh 取thủ 食thực 之chi

食thực 之chi 既ký 飽bão

惡ác 心tâm 轉chuyển 熾sí

鬪đấu 諍tranh 之chi 聲thanh

甚thậm 可khả 怖bố 畏úy



鳩cưu 槃bàn 荼đồ 鬼quỷ
蹲tồn 踞cứ 土thổ 埵đóa

或hoặc 時thời 離ly 地địa

一nhất 尺xích 二nhị 尺xích

往vãng 返phản 遊du 行hành

縱túng 逸dật 嬉hi 戲hí

捉tróc 狗cẩu 兩lưỡng 足túc

撲phác 令linh 失thất 聲thanh

以dĩ 腳cước 加gia 頸cảnh

怖bố 狗cẩu 自tự 樂lạc



復phục 有hữu 諸chư 鬼quỷ
其kỳ 身thân 長trường 大đại

裸lõa 形hình 黑hắc 瘦sấu

常thường 住trú 其kỳ 中trung

發phát 大đại 惡ác 聲thanh

叫khiếu 呼hô 求cầu 食thực



復phục 有hữu 諸chư 鬼quỷ
其kỳ 咽yết 如như 針châm

復phục 有hữu 諸chư 鬼quỷ

首thủ 如như 牛ngưu 頭đầu

或hoặc 食thực 人nhân 肉nhục

或hoặc 復phục 噉đạm 狗cẩu



頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn
殘tàn 害hại 兇hung 險hiểm

飢cơ 渴khát 所sở 逼bức

叫khiếu 喚hoán 馳trì 走tẩu



夜dạ 叉xoa 餓ngạ 鬼quỷ
諸chư 惡ác 鳥điểu 獸thú

飢cơ 急cấp 四tứ 向hướng

窺khuy 看khán 窗song 牖dũ

如như 是thị 諸chư 難nạn

恐khủng 畏úy 無vô 量lượng



是thị 朽hủ 故cố 宅trạch
屬thuộc 于vu 一nhất 人nhân

其kỳ 人nhân 近cận 出xuất

未vị 久cửu 之chi 間gian

於ư 後hậu 舍xá 宅trạch

忽hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi



四tứ 面diện 一nhất 時thời
其kỳ 炎diễm 俱câu 熾sí

棟đống 梁lương 椽chuyên 柱trụ

爆bộc 聲thanh 震chấn 裂liệt

摧tồi 折chiết 墮đọa 落lạc

牆tường 壁bích 崩băng 倒đảo



諸chư 鬼quỷ 神thần 等đẳng
揚dương 聲thanh 大đại 叫khiếu

鵰điêu 鷲thứu 諸chư 鳥điểu

鳩cưu 槃bàn 荼đồ 等đẳng

周chu 章chương 惶hoàng 怖bố

不bất 能năng 自tự 出xuất



惡ác 獸thú 毒độc 蟲trùng
藏tàng 竄thoán 孔khổng 穴huyệt

毗tỳ 舍xá 闍xà 鬼quỷ

亦diệc 住trú 其kỳ 中trung



薄bạc 福phước 德đức 故cố
為vị 火hỏa 所sở 逼bức

共cộng 相tương 殘tàn 害hại

飲ẩm 血huyết 噉đạm 肉nhục



野dã 干can 之chi 屬thuộc
並tịnh 已dĩ 前tiền 死tử

諸chư 大đại 惡ác 獸thú

競cạnh 來lai 食thực 噉đạm

臭xú 煙yên 熢phùng 勃bột

四tứ 面diện 充sung 塞tắc



蜈ngô 蚣công 蚰du 蜒diên
毒độc 蛇xà 之chi 類loại

為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu

爭tranh 走tẩu 出xuất 穴huyệt

鳩cưu 槃bàn 荼đồ 鬼quỷ

隨tùy 取thủ 而nhi 食thực



又hựu 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ
頭đầu 上thượng 火hỏa 燃nhiên

飢cơ 渴khát 熱nhiệt 惱não

周chu 章chương 悶muộn 走tẩu



其kỳ 宅trạch 如như 是thị
甚thậm 可khả 怖bố 畏úy

毒độc 害hại 火hỏa 災tai

眾chúng 難nạn 非phi 一nhất



是thị 時thời 宅trạch 主chủ
在tại 門môn 外ngoại 立lập

聞văn 有hữu 人nhân 言ngôn



汝nhữ 諸chư 子tử 等đẳng
先tiên 因nhân 遊du 戲hí

來lai 入nhập 此thử 宅trạch

稚trĩ 小tiểu 無vô 知tri

歡hoan 娛ngu 樂lạc 著trước



長trưởng 者giả 聞văn 已dĩ
驚kinh 入nhập 火hỏa 宅trạch

方phương 宜nghi 救cứu 濟tế

令linh 無vô 燒thiêu 害hại

告cáo 喻dụ 諸chư 子tử

說thuyết 眾chúng 患hoạn 難nạn



惡ác 鬼quỷ 毒độc 蟲trùng
災tai 火hỏa 蔓mạn 延diên

眾chúng 苦khổ 次thứ 第đệ

相tương 續tục 不bất 絕tuyệt



毒độc 蛇xà 蚖ngoan 蝮phúc
及cập 諸chư 夜dạ 叉xoa

鳩cưu 槃bàn 荼đồ 鬼quỷ

野dã 干can 狐hồ 狗cẩu

鵰điêu 鷲thứu 鴟si 梟kiêu

百bách 足túc 之chi 屬thuộc

飢cơ 渴khát 惱não 急cấp

甚thậm 可khả 怖bố 畏úy



此thử 苦khổ 難nạn 處xứ
況huống 復phục 大đại 火hỏa

諸chư 子tử 無vô 知tri

雖tuy 聞văn 父phụ 誨hối

猶do 故cố 樂nhạo 著trước

嬉hi 戲hí 不bất 已dĩ



是thị 時thời 長trưởng 者giả
而nhi 作tác 是thị 念niệm



諸chư 子tử 如như 此thử
益ích 我ngã 愁sầu 惱não

今kim 此thử 舍xá 宅trạch

無vô 一nhất 可khả 樂lạc

而nhi 諸chư 子tử 等đẳng

耽đam 湎miện 嬉hi 戲hí

不bất 受thọ 我ngã 教giáo

將tương 為vị 火hỏa 害hại



即tức 便tiện 思tư 惟duy
設thiết 諸chư 方phương 便tiện

告cáo 諸chư 子tử 等đẳng



我ngã 有hữu 種chủng 種chủng
珍trân 玩ngoạn 之chi 具cụ

妙diệu 寶bảo 好hảo 車xa

羊dương 車xa 鹿lộc 車xa

大đại 牛ngưu 之chi 車xa

今kim 在tại 門môn 外ngoại

汝nhữ 等đẳng 出xuất 來lai

吾ngô 為vì 汝nhữ 等đẳng

造tạo 作tác 此thử 車xa

隨tùy 意ý 所sở 樂lạc

可khả 以dĩ 遊du 戲hí



諸chư 子tử 聞văn 說thuyết
如như 此thử 諸chư 車xa

即tức 時thời 奔bôn 競cạnh

馳trì 走tẩu 而nhi 出xuất

到đáo 於ư 空không 地địa

離ly 諸chư 苦khổ 難nạn



長trưởng 者giả 見kiến 子tử
得đắc 出xuất 火hỏa 宅trạch

住trụ 於ư 四tứ 衢cù

坐tọa 師sư 子tử 座tòa

而nhi 自tự 慶khánh 言ngôn



我ngã 今kim 快khoái 樂lạc
此thử 諸chư 子tử 等đẳng

生sanh 育dục 甚thậm 難nan

愚ngu 小tiểu 無vô 知tri

而nhi 入nhập 險hiểm 宅trạch

多đa 諸chư 毒độc 蟲trùng

魑si 魅mị 可khả 畏úy

大đại 火hỏa 猛mãnh 炎diễm

四tứ 面diện 俱câu 起khởi

而nhi 此thử 諸chư 子tử

貪tham 樂nhạo 嬉hi 戲hí

我ngã 已dĩ 救cứu 之chi

令linh 得đắc 脫thoát 難nạn

是thị 故cố 諸chư 人nhân

我ngã 今kim 快khoái 樂lạc



爾nhĩ 時thời 諸chư 子tử
知tri 父phụ 安an 坐tọa

皆giai 詣nghệ 父phụ 所sở

而nhi 白bạch 父phụ 言ngôn



願nguyện 賜tứ 我ngã 等đẳng
三tam 種chủng 寶bảo 車xa

如như 前tiền 所sở 許hứa

諸chư 子tử 出xuất 來lai

當đương 以dĩ 三tam 車xa

隨tùy 汝nhữ 所sở 欲dục

今kim 正chánh 是thị 時thời

惟duy 垂thùy 給cấp 與dữ



長trưởng 者giả 大đại 富phú
庫khố 藏tạng 眾chúng 多đa

金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly

硨xa 磲cừ 瑪mã 瑙não

以dĩ 眾chúng 寶bảo 物vật

造tạo 諸chư 大đại 車xa

莊trang 校giáo 嚴nghiêm 飾sức

周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn

四tứ 面diện 懸huyền 鈴linh

金kim 繩thằng 交giao 絡lạc

真chân 珠châu 羅la 網võng

張trương 施thi 其kỳ 上thượng



金kim 華hoa 諸chư 瓔anh
處xứ 處xứ 垂thùy 下hạ

眾chúng 綵thải 雜tạp 飾sức

周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu



柔nhu 軟nhuyễn 繒tăng 纊khoáng
以dĩ 為vi 茵nhân 蓐nhục

上thượng 妙diệu 細tế 氎điệp

價giá 直trực 千thiên 億ức

鮮tiên 白bạch 淨tịnh 潔khiết

以dĩ 覆phú 其kỳ 上thượng



有hữu 大đại 白bạch 牛ngưu
肥phì 壯tráng 多đa 力lực

形hình 體thể 姝xu 好hảo

以dĩ 駕giá 寶bảo 車xa

多đa 諸chư 儐tấn 從tùng

而nhi 侍thị 衛vệ 之chi

以dĩ 是thị 妙diệu 車xa

等đẳng 賜tứ 諸chư 子tử



諸chư 子tử 是thị 時thời
歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược

乘thừa 是thị 寶bảo 車xa

遊du 於ư 四tứ 方phương

嬉hi 戲hí 快khoái 樂lạc

自tự 在tại 無vô 礙ngại



告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất
我ngã 亦diệc 如như 是thị

眾chúng 聖Thánh 中Trung 尊Tôn

世thế 間gian 之chi 父phụ



一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh
皆giai 是thị 吾ngô 子tử

深thâm 著trước 世thế 樂lạc

無vô 有hữu 慧tuệ 心tâm



三tam 界giới 無vô 安an
猶do 如như 火hỏa 宅trạch

眾chúng 苦khổ 充sung 滿mãn

甚thậm 可khả 怖bố 畏úy

常thường 有hữu 生sanh 老lão

病bệnh 死tử 憂ưu 患hoạn

如như 是thị 等đẳng 火hỏa

熾sí 然nhiên 不bất 息tức



如Như 來Lai 已dĩ 離ly
三tam 界giới 火hỏa 宅trạch

寂tịch 然nhiên 閒nhàn 居cư

安an 處xử 林lâm 野dã



今kim 此thử 三tam 界giới
皆giai 是thị 我ngã 有hữu

其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh

悉tất 是thị 吾ngô 子tử



而nhi 今kim 此thử 處xứ
多đa 諸chư 患hoạn 難nạn

唯duy 我ngã 一nhất 人nhân

能năng 為vi 救cứu 護hộ



雖tuy 復phục 教giáo 詔chiếu
而nhi 不bất 信tín 受thọ

於ư 諸chư 欲dục 染nhiễm

貪tham 著trước 深thâm 故cố



以dĩ 是thị 方phương 便tiện
為vi 說thuyết 三Tam 乘Thừa

令linh 諸chư 眾chúng 生sanh

知tri 三tam 界giới 苦khổ



開khai 示thị 演diễn 說thuyết
出xuất 世thế 間gian 道Đạo

是thị 諸chư 子tử 等đẳng

若nhược 心tâm 決quyết 定định

具cụ 足túc 三Tam 明Minh

及cập 六Lục 神Thần 通Thông

有hữu 得đắc 緣Duyên 覺Giác

不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát



汝nhữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất
我ngã 為vì 眾chúng 生sanh

以dĩ 此thử 譬thí 喻dụ

說thuyết 一nhất 佛Phật 乘Thừa



汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng
信tín 受thọ 是thị 語ngữ

一nhất 切thiết 皆giai 當đương

得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo



是thị 乘thừa 微vi 妙diệu
清thanh 淨tịnh 第đệ 一nhất

於ư 諸chư 世thế 間gian

為vi 無vô 有hữu 上thượng



佛Phật 所sở 悅duyệt 可khả
一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

所sở 應ưng 稱xưng 讚tán

供cúng 養dường 禮lễ 拜bái



無vô 量lượng 億ức 千thiên
諸chư 力lực 解giải 脫thoát

禪thiền 定định 智trí 慧tuệ

及cập 佛Phật 餘dư 法Pháp

得đắc 如như 是thị 乘thừa



令linh 諸chư 子tử 等đẳng
日nhật 夜dạ 劫kiếp 數số

常thường 得đắc 遊du 戲hí

與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát

及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng

乘thừa 此thử 寶bảo 乘thừa

直trực 至chí 道Đạo 場Tràng



以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên
十thập 方phương 諦đế 求cầu

更cánh 無vô 餘dư 乘thừa

除trừ 佛Phật 方phương 便tiện



告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất
汝nhữ 諸chư 人nhân 等đẳng

皆giai 是thị 吾ngô 子tử

我ngã 則tắc 是thị 父phụ



汝nhữ 等đẳng 累lũy 劫kiếp
眾chúng 苦khổ 所sở 燒thiêu

我ngã 皆giai 濟tế 拔bạt

令linh 出xuất 三tam 界giới



我ngã 雖tuy 先tiên 說thuyết
汝nhữ 等đẳng 滅diệt 度độ

但đãn 盡tận 生sanh 死tử

而nhi 實thật 不bất 滅diệt

今kim 所sở 應ưng 作tác

唯duy 佛Phật 智trí 慧tuệ



若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát
於ư 是thị 眾chúng 中trung

能năng 一nhất 心tâm 聽thính

諸chư 佛Phật 實thật 法Pháp

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn

雖tuy 以dĩ 方phương 便tiện

所sở 化hóa 眾chúng 生sanh

皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát



若nhược 人nhân 小tiểu 智trí
深thâm 著trước 愛ái 欲dục

為vì 此thử 等đẳng 故cố

說thuyết 於ư 苦Khổ 諦Đế

眾chúng 生sanh 心tâm 喜hỷ

得đắc 未vị 曾tằng 有hữu

佛Phật 說thuyết 苦Khổ 諦Đế

真chân 實thật 無vô 異dị



若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh
不bất 知tri 苦khổ 本bổn

深thâm 著trước 苦khổ 因nhân

不bất 能năng 暫tạm 捨xả

為vì 是thị 等đẳng 故cố

方phương 便tiện 說thuyết 道Đạo

諸chư 苦khổ 所sở 因nhân

貪tham 欲dục 為vi 本bổn



若nhược 滅diệt 貪tham 欲dục
無vô 所sở 依y 止chỉ

滅diệt 盡tận 諸chư 苦khổ

名danh 第Đệ 三Tam 諦Đế



為vì 滅Diệt 諦Đế 故cố
修tu 行hành 於ư 道Đạo

離ly 諸chư 苦khổ 縛phược

名danh 得Đắc 解Giải 脫Thoát



是thị 人nhân 於ư 何hà
而nhi 得đắc 解giải 脫thoát

但đãn 離ly 虛hư 妄vọng

名danh 為vi 解giải 脫thoát

其kỳ 實thật 未vị 得đắc

一nhất 切thiết 解giải 脫thoát

佛Phật 說thuyết 是thị 人nhân

未vị 實thật 滅diệt 度độ

斯tư 人nhân 未vị 得đắc

無vô 上thượng 道Đạo 故cố

我ngã 意ý 不bất 欲dục

令linh 至chí 滅diệt 度độ



我ngã 為vi 法Pháp 王Vương
於ư 法pháp 自tự 在tại

安an 隱ẩn 眾chúng 生sanh

故cố 現hiện 於ư 世thế



汝nhữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất
我ngã 此thử 法pháp 印ấn

為vì 欲dục 利lợi 益ích

世thế 間gian 故cố 說thuyết

在tại 所sở 遊du 方phương

勿vật 妄vọng 宣tuyên 傳truyền



若nhược 有hữu 聞văn 者giả
隨tùy 喜hỷ 頂đảnh 受thọ

當đương 知tri 是thị 人nhân

阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí



若nhược 有hữu 信tín 受thọ
此thử 經Kinh 法Pháp 者giả

是thị 人nhân 已dĩ 曾tằng

見kiến 過quá 去khứ 佛Phật

恭cung 敬kính 供cúng 養dường

亦diệc 聞văn 是thị 法Pháp



若nhược 人nhân 有hữu 能năng
信tín 汝nhữ 所sở 說thuyết

則tắc 為vi 見kiến 我ngã

亦diệc 見kiến 於ư 汝nhữ

及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng

并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát



斯tư 法Pháp 華Hoa 經Kinh
為vì 深thâm 智trí 說thuyết

淺thiển 識thức 聞văn 之chi

迷mê 惑hoặc 不bất 解giải



一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn
及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật

於ư 此thử 經Kinh 中trung

力lực 所sở 不bất 及cập



汝nhữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất
尚thượng 於ư 此thử 經Kinh

以dĩ 信tín 得đắc 入nhập

況huống 餘dư 聲Thanh 聞Văn

其kỳ 餘dư 聲Thanh 聞Văn

信tín 佛Phật 語ngữ 故cố

隨tùy 順thuận 此thử 經Kinh

非phi 己kỷ 智trí 分phân



又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất
憍kiêu 慢mạn 懈giải 怠đãi

計kế 我ngã 見kiến 者giả

莫mạc 說thuyết 此thử 經Kinh



凡phàm 夫phu 淺thiển 識thức
深thâm 著trước 五ngũ 欲dục

聞văn 不bất 能năng 解giải

亦diệc 勿vật 為vi 說thuyết



若nhược 人nhân 不bất 信tín
毀hủy 謗báng 此thử 經Kinh

則tắc 斷đoạn 一nhất 切thiết

世thế 間gian 佛Phật 種chủng



或hoặc 復phục 顰tần 蹙túc
而nhi 懷hoài 疑nghi 惑hoặc

汝nhữ 當đương 聽thính 說thuyết

此thử 人nhân 罪tội 報báo



若nhược 佛Phật 在tại 世thế
若nhược 滅diệt 度độ 後hậu

其kỳ 有hữu 誹phỉ 謗báng

如như 斯tư 經Kinh 典điển



見kiến 有hữu 讀độc 誦tụng
書thư 持trì 經Kinh 者giả

輕khinh 賤tiện 憎tăng 嫉tật

而nhi 懷hoài 結kết 恨hận



此thử 人nhân 罪tội 報báo
汝nhữ 今kim 復phục 聽thính

其kỳ 人nhân 命mạng 終chung

入nhập 阿A 鼻Tị 獄Ngục

具cụ 足túc 一nhất 劫kiếp



劫kiếp 盡tận 更cánh 生sanh
如như 是thị 展triển 轉chuyển

至chí 無vô 數số 劫kiếp

從tùng 地địa 獄ngục 出xuất

當đương 墮đọa 畜súc 生sanh

若nhược 狗cẩu 野dã 干can

其kỳ 形hình 𩑔khô 瘦sấu

黧lê 黮đạm 疥giới 癩lại

人nhân 所sở 觸xúc 嬈nhiễu



又hựu 復phục 為vi 人nhân
之chi 所sở 惡ác 賤tiện

常thường 困khốn 飢cơ 渴khát

骨cốt 肉nhục 枯khô 竭kiệt



生sanh 受thọ 楚sở 毒độc
死tử 被bị 瓦ngõa 石thạch

斷đoạn 佛Phật 種chủng 故cố

受thọ 斯tư 罪tội 報báo



若nhược 作tác 駱lạc 駝đà
或hoặc 生sanh 驢lư 中trung

身thân 常thường 負phụ 重trọng

加gia 諸chư 杖trượng 捶chúy

但đãn 念niệm 水thủy 草thảo

餘dư 無vô 所sở 知tri

謗báng 斯tư 經Kinh 故cố

獲hoạch 罪tội 如như 是thị



有hữu 作tác 野dã 干can
來lai 入nhập 聚tụ 落lạc

身thân 體thể 疥giới 癩lại

又hựu 無vô 一nhất 目mục

為vị 諸chư 童đồng 子tử

之chi 所sở 打đả 擲trịch



受thọ 諸chư 苦khổ 痛thống
或hoặc 時thời 致trí 死tử

於ư 此thử 死tử 已dĩ

更cánh 受thọ 蟒mãng 身thân



其kỳ 形hình 長trường 大đại
五ngũ 百bách 由do 旬tuần

聾lung 騃ngãi 無vô 足túc

宛uyển 轉chuyển 腹phúc 行hành



為vị 諸chư 小tiểu 蟲trùng
之chi 所sở 咂táp 食thực

晝trú 夜dạ 受thọ 苦khổ

無vô 有hữu 休hưu 息tức

謗báng 斯tư 經Kinh 故cố

獲hoạch 罪tội 如như 是thị



若nhược 得đắc 為vi 人nhân
諸chư 根căn 闇ám 鈍độn

矬tọa 陋lậu 攣luyến 躄tích

盲manh 聾lung 背bối 傴ủ

有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết

人nhân 不bất 信tín 受thọ



口khẩu 氣khí 常thường 臭xú
鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước

貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện

為vị 人nhân 所sở 使sử



多đa 病bệnh 痟tiêu 瘦sấu
無vô 所sở 依y 怙hộ

雖tuy 親thân 附phụ 人nhân

人nhân 不bất 在tại 意ý



若nhược 有hữu 所sở 得đắc
尋tầm 復phục 忘vong 失thất

若nhược 修tu 醫y 道đạo

順thuận 方phương 治trị 病bệnh

更cánh 增tăng 他tha 疾tật

或hoặc 復phục 致trí 死tử



若nhược 自tự 有hữu 病bệnh
無vô 人nhân 救cứu 療liệu

設thiết 服phục 良lương 藥dược

而nhi 復phục 增tăng 劇kịch



若nhược 他tha 反phản 逆nghịch
抄sao 劫kiếp 竊thiết 盜đạo

如như 是thị 等đẳng 罪tội

橫hoạnh 罹li 其kỳ 殃ương



如như 斯tư 罪tội 人nhân
永vĩnh 不bất 見kiến 佛Phật

眾chúng 聖thánh 之chi 王vương

說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa



如như 斯tư 罪tội 人nhân
常thường 生sanh 難nạn 處xứ

狂cuồng 聾lung 心tâm 亂loạn

永vĩnh 不bất 聞văn 法Pháp



於ư 無vô 數số 劫kiếp
如như 恒Hằng 河Hà 沙sa

生sanh 輒triếp 聾lung 瘂á

諸chư 根căn 不bất 具cụ

常thường 處xứ 地địa 獄ngục

如như 遊du 園viên 觀quán



在tại 餘dư 惡ác 道đạo
如như 己kỷ 舍xá 宅trạch

駝đà 驢lư 豬trư 狗cẩu

是thị 其kỳ 行hành 處xứ

謗báng 斯tư 經Kinh 故cố

獲hoạch 罪tội 如như 是thị



若nhược 得đắc 為vi 人nhân
聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á

貧bần 窮cùng 諸chư 衰suy

以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm



水thủy 腫thũng 乾can 痟tiêu
疥giới 癩lại 癰ung 疽thư

如như 是thị 等đẳng 病bệnh

以dĩ 為vi 衣y 服phục



身thân 常thường 臭xú 處xử
垢cấu 穢uế 不bất 淨tịnh

深thâm 著trước 我ngã 見kiến

增tăng 益ích 瞋sân 恚khuể



婬dâm 欲dục 熾sí 盛thịnh
不bất 擇trạch 禽cầm 獸thú

謗báng 斯tư 經Kinh 故cố

獲hoạch 罪tội 如như 是thị



告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất
謗báng 斯tư 經Kinh 者giả

若nhược 說thuyết 其kỳ 罪tội

窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận



以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên
我ngã 故cố 語ngứ 汝nhữ

無vô 智trí 人nhân 中trung

莫mạc 說thuyết 此thử 經Kinh



若nhược 有hữu 利lợi 根căn
智trí 慧tuệ 明minh 了liễu

多đa 聞văn 強cường 識thức

求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả

如như 是thị 之chi 人nhân

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



若nhược 人nhân 曾tằng 見kiến
億ức 百bách 千thiên 佛Phật

植thực 諸chư 善thiện 本bổn

深thâm 心tâm 堅kiên 固cố

如như 是thị 之chi 人nhân

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



若nhược 人nhân 精tinh 進tấn
常thường 修tu 慈từ 心tâm

不bất 惜tích 身thân 命mạng

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



若nhược 人nhân 恭cung 敬kính
無vô 有hữu 異dị 心tâm

離ly 諸chư 凡phàm 愚ngu

獨độc 處xử 山sơn 澤trạch

如như 是thị 之chi 人nhân

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất
若nhược 見kiến 有hữu 人nhân

捨xả 惡ác 知tri 識thức

親thân 近cận 善thiện 友hữu

如như 是thị 之chi 人nhân

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



若nhược 見kiến 佛Phật 子tử
持trì 戒giới 清thanh 潔khiết

如như 淨tịnh 明minh 珠châu

求cầu 大Đại 乘Thừa 經Kinh

如như 是thị 之chi 人nhân

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



若nhược 人nhân 無vô 瞋sân
質chất 直trực 柔nhu 軟nhuyễn

常thường 愍mẫn 一nhất 切thiết

恭cung 敬kính 諸chư 佛Phật

如như 是thị 之chi 人nhân

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



復phục 有hữu 佛Phật 子tử
於ư 大đại 眾chúng 中trung

以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm

種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên

譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ

說thuyết 法Pháp 無vô 礙ngại

如như 是thị 之chi 人nhân

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu
為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí

四tứ 方phương 求cầu 法Pháp

合hợp 掌chưởng 頂đảnh 受thọ

但đãn 樂nhạo 受thọ 持trì

大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển

乃nãi 至chí 不bất 受thọ

餘dư 經Kinh 一nhất 偈kệ

如như 是thị 之chi 人nhân

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



如như 人nhân 至chí 心tâm
求cầu 佛Phật 舍xá 利lợi

如như 是thị 求cầu 經Kinh

得đắc 已dĩ 頂đảnh 受thọ

其kỳ 人nhân 不bất 復phục

志chí 求cầu 餘dư 經Kinh

亦diệc 未vị 曾tằng 念niệm

外ngoại 道đạo 典điển 籍tịch

如như 是thị 之chi 人nhân

乃nãi 可khả 為vi 說thuyết



告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất
我ngã 說thuyết 是thị 相tướng

求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả

窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận

如như 是thị 等đẳng 人nhân

則tắc 能năng 信tín 解giải

汝nhữ 當đương 為vi 說thuyết

妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh



信Tín 解Giải 品Phẩm 第đệ 四tứ

爾nhĩ 時thời 慧tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 摩Ma 訶Ha 目Mục 犍Kiền 連Liên 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 世Thế 尊Tôn 授thọ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 發phát 希hy 有hữu 心tâm 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược

即tức 從tùng 座tòa 起khởi 整chỉnh 衣y 服phục 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 曲khúc 躬cung 恭cung 敬kính 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊tôn 顏nhan 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 等đẳng 居cư 僧Tăng 之chi 首thủ 年niên 並tịnh 朽hủ 邁mại 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 不bất 復phục 進tiến 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 說thuyết 法Pháp 既ký 久cửu 我ngã 時thời 在tại 座tòa 身thân 體thể 疲bì 懈giải 但đãn 念niệm 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 於ư 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 遊du 戲hí 神thần 通thông 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 心tâm 不bất 喜hỷ 樂lạc

所sở 以dĩ 者giả 何hà 世Thế 尊Tôn 令linh 我ngã 等đẳng 出xuất 於ư 三tam 界giới 得đắc 涅Niết 槃Bàn 證chứng 又hựu 今kim 我ngã 等đẳng 年niên 已dĩ 朽hủ 邁mại 於ư 佛Phật 教giáo 化hóa 菩Bồ 薩Tát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 好hiếu 樂nhạo 之chi 心tâm

我ngã 等đẳng 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 聞văn 授thọ 聲Thanh 聞Văn 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 心tâm 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 不bất 謂vị 於ư 今kim 忽hốt 然nhiên 得đắc 聞văn 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 深thâm 自tự 慶khánh 幸hạnh 獲hoạch 大đại 善thiện 利lợi 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo 不bất 求cầu 自tự 得đắc

世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 樂nhạo 說thuyết 譬thí 喻dụ 以dĩ 明minh 斯tư 義nghĩa



譬thí 若nhược 有hữu 人nhân 年niên 既ký 幼ấu 稚trĩ 捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ 久cửu 住trú 他tha 國quốc 或hoặc 十thập 二nhị 十thập 至chí 五ngũ 十thập 歲tuế 年niên 既ký 長trưởng 大đại 加gia 復phục 窮cùng 困khốn 馳trì 騁sính 四tứ 方phương 以dĩ 求cầu 衣y 食thực 漸tiệm 漸tiệm 遊du 行hành 遇ngộ 向hướng 本bổn 國quốc

其kỳ 父phụ 先tiên 來lai 求cầu 子tử 不bất 得đắc 中trung 止chỉ 一nhất 城thành 其kỳ 家gia 大đại 富phú 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 玻pha 梨lê 珠châu 等đẳng 其kỳ 諸chư 倉thương 庫khố 悉tất 皆giai 盈doanh 溢dật 多đa 有hữu 僮đồng 僕bộc 臣thần 佐tá 吏lại 民dân 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 牛ngưu 羊dương 無vô 數số 出xuất 入nhập 息tức 利lợi 乃nãi 遍biến 他tha 國quốc 商thương 估cổ 賈cổ 客khách 亦diệc 甚thậm 眾chúng 多đa

時thời 貧bần 窮cùng 子tử 遊du 諸chư 聚tụ 落lạc 經kinh 歷lịch 國quốc 邑ấp 遂toại 到đáo 其kỳ 父phụ 所sở 止chỉ 之chi 城thành

父phụ 母mẫu 念niệm 子tử 與dữ 子tử 離ly 別biệt 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 而nhi 未vị 曾tằng 向hướng 人nhân 說thuyết 如như 此thử 事sự 但đãn 自tự 思tư 惟duy 心tâm 懷hoài 悔hối 恨hận



自tự 念niệm 老lão 朽hủ 多đa 有hữu 財tài 物vật 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 無vô 有hữu 子tử 息tức 一nhất 旦đán 終chung 沒một 財tài 物vật 散tán 失thất 無vô 所sở 委ủy 付phó

是thị 以dĩ 殷ân 勤cần 每mỗi 憶ức 其kỳ 子tử

復phục 作tác 是thị 念niệm

我ngã 若nhược 得đắc 子tử 委ủy 付phó 財tài 物vật 坦thản 然nhiên 快khoái 樂lạc 無vô 復phục 憂ưu 慮lự

世Thế 尊Tôn 爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 傭dong 賃nhẫm 展triển 轉chuyển 遇ngộ 到đáo 父phụ 舍xá 住trụ 立lập 門môn 側trắc 遙diêu 見kiến 其kỳ 父phụ 踞cứ 師sư 子tử 床sàng 寶bảo 幾kỷ 承thừa 足túc 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 剎sát 利lợi 居cư 士sĩ 皆giai 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 以dĩ 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 價giá 直trực 千thiên 萬vạn 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 吏lại 民dân 僮đồng 僕bộc 手thủ 執chấp 白bạch 拂phất 侍thị 立lập 左tả 右hữu 覆phú 以dĩ 寶bảo 帳trướng 垂thùy 諸chư 華hoa 幡phan 香hương 水thủy 灑sái 地địa 散tán 眾chúng 名danh 華hoa 羅la 列liệt 寶bảo 物vật 出xuất 內nội 取thủ 與dữ 有hữu 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 威uy 德đức 特đặc 尊tôn 窮cùng 子tử 見kiến 父phụ 有hữu 大đại 力lực 勢thế 即tức 懷hoài 恐khủng 怖bố 悔hối 來lai 至chí 此thử

竊thiết 作tác 是thị 念niệm

此thử 或hoặc 是thị 王vương 或hoặc 是thị 王vương 等đẳng 非phi 我ngã 傭dong 力lực 得đắc 物vật 之chi 處xứ 不bất 如như 往vãng 至chí 貧bần 里lý 肆tứ 力lực 有hữu 地địa 衣y 食thực 易dị 得đắc 若nhược 久cửu 住trú 此thử 或hoặc 見kiến 逼bức 迫bách 強cưỡng 使sử 我ngã 作tác

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 疾tật 走tẩu 而nhi 去khứ 時thời 富phú 長trưởng 者giả 於ư 師sư 子tử 座tòa 見kiến 子tử 便tiện 識thức

心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 即tức 作tác 是thị 念niệm

我ngã 財tài 物vật 庫khố 藏tạng 今kim 有hữu 所sở 付phó 我ngã 常thường 思tư 念niệm 此thử 子tử 無vô 由do 見kiến 之chi 而nhi 忽hốt 自tự 來lai 甚thậm 適thích 我ngã 願nguyện 我ngã 雖tuy 年niên 朽hủ 猶do 故cố 貪tham 惜tích

即tức 遣khiển 傍bàng 人nhân 急cấp 追truy 將tương 還hoàn 爾nhĩ 時thời 使sứ 者giả 疾tật 走tẩu 往vãng 捉tróc

窮cùng 子tử 驚kinh 愕ngạc 稱xưng 怨oán 大đại 喚hoán

我ngã 不bất 相tương 犯phạm 何hà 為vi 見kiến 捉tróc

使sứ 者giả 執chấp 之chi 逾du 急cấp 強cưỡng 牽khiên 將tương 還hoàn

于vu 時thời 窮cùng 子tử

自tự 念niệm 無vô 罪tội 而nhi 被bị 囚tù 執chấp 此thử 必tất 定định 死tử

轉chuyển 更cánh 惶hoàng 怖bố 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa

父phụ 遙diêu 見kiến 之chi 而nhi 語ngứ 使sử 言ngôn

不bất 須tu 此thử 人nhân 勿vật 強cưỡng 將tương 來lai 以dĩ 冷lãnh 水thủy 灑sái 面diện 令linh 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ 莫mạc 復phục 與dữ 語ngữ

所sở 以dĩ 者giả 何hà 父phụ 知tri 其kỳ 子tử 志chí 意ý 下hạ 劣liệt 自tự 知tri 豪hào 貴quý 為vi 子tử 所sở 難nan 審thẩm 知tri 是thị 子tử 而nhi 以dĩ 方phương 便tiện 不bất 語ngứ 他tha 人nhân 云vân 是thị 我ngã 子tử

使sứ 者giả 語ngứ 之chi

我ngã 今kim 放phóng 汝nhữ 隨tùy 意ý 所sở 趣thú

窮cùng 子tử 歡hoan 喜hỷ 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 從tùng 地địa 而nhi 起khởi 往vãng 至chí 貧bần 里lý 以dĩ 求cầu 衣y 食thực

爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 將tương 欲dục 誘dụ 引dẫn 其kỳ 子tử 而nhi 設thiết 方phương 便tiện 密mật 遣khiển 二nhị 人nhân 形hình 色sắc 憔tiều 悴tụy 無vô 威uy 德đức 者giả



汝nhữ 可khả 詣nghệ 彼bỉ 徐từ 語ngữ 窮cùng 子tử

此thử 有hữu 作tác 處xứ 倍bội 與dữ 汝nhữ 直trực

窮cùng 子tử 若nhược 許hứa 將tương 來lai 使sử 作tác

若nhược 言ngôn 欲dục 何hà 所sở 作tác 便tiện 可khả 語ngữ 之chi

雇cố 汝nhữ 除trừ 糞phẩn 我ngã 等đẳng 二nhị 人nhân 亦diệc 共cộng 汝nhữ 作tác

時thời 二nhị 使sử 人nhân 即tức 求cầu 窮cùng 子tử 既ký 已dĩ 得đắc 之chi 具cụ 陳trần 上thượng 事sự

爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 先tiên 取thủ 其kỳ 價giá 尋tầm 與dữ 除trừ 糞phẩn 其kỳ 父phụ 見kiến 子tử 愍mẫn 而nhi 怪quái 之chi

又hựu 以dĩ 他tha 日nhật 於ư 窗song 牖dũ 中trung 遙diêu 見kiến 子tử 身thân 羸luy 瘦sấu 憔tiều 悴tụy 糞phẩn 土thổ 塵trần 坌bộn 污ô 穢uế 不bất 淨tịnh 即tức 脫thoát 瓔anh 珞lạc 細tế 軟nhuyễn 上thượng 服phục 嚴nghiêm 飾sức 之chi 具cụ 更canh 著trước 麤thô 弊tệ 垢cấu 膩nị 之chi 衣y 塵trần 土thổ 坌bộn 身thân 右hữu 手thủ 執chấp 持trì 除trừ 糞phẩn 之chi 器khí

狀trạng 有hữu 所sở 畏úy 語ngứ 諸chư 作tác 人nhân

汝nhữ 等đẳng 勤cần 作tác 勿vật 得đắc 懈giải 息tức

以dĩ 方phương 便tiện 故cố 得đắc 近cận 其kỳ 子tử

後hậu 復phục 告cáo 言ngôn

咄đốt 男nam 子tử 汝nhữ 常thường 此thử 作tác 勿vật 復phục 餘dư 去khứ 當đương 加gia 汝nhữ 價giá 諸chư 有hữu 所sở 須tu 盆bồn 器khí 米mễ 麵miến 鹽diêm 醋thố 之chi 屬thuộc 莫mạc 自tự 疑nghi 難nan 亦diệc 有hữu 老lão 弊tệ 使sử 人nhân 須tu 者giả 相tương 給cấp 好hảo 自tự 安an 意ý 我ngã 如như 汝nhữ 父phụ 勿vật 復phục 憂ưu 慮lự

所sở 以dĩ 者giả 何hà 我ngã 年niên 老lão 大đại 而nhi 汝nhữ 少thiếu 壯tráng 汝nhữ 常thường 作tác 時thời 無vô 有hữu 欺khi 怠đãi 瞋sân 恨hận 怨oán 言ngôn 都đô 不bất 見kiến 汝nhữ 有hữu 此thử 諸chư 惡ác 如như 餘dư 作tác 人nhân 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 如như 所sở 生sanh 子tử

即tức 時thời 長trưởng 者giả 更canh 與dữ 作tác 字tự 名danh 之chi 為vi 兒nhi 爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 雖tuy 欣hân 此thử 遇ngộ 猶do 故cố 自tự 謂vị 客khách 作tác 賤tiện 人nhân 由do 是thị 之chi 故cố 於ư 二nhị 十thập 年niên 中trung 常thường 令linh 除trừ 糞phẩn 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 心tâm 相tương 體thể 信tín 入nhập 出xuất 無vô 難nan 然nhiên 其kỳ 所sở 止chỉ 猶do 在tại 本bổn 處xứ

世Thế 尊Tôn 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 有hữu 疾tật 自tự 知tri 將tương 死tử 不bất 久cửu

語ngứ 窮cùng 子tử 言ngôn

我ngã 今kim 多đa 有hữu 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 其kỳ 中trung 多đa 少thiểu 所sở 應ưng 取thủ 與dữ 汝nhữ 悉tất 知tri 之chi 我ngã 心tâm 如như 是thị 當đương 體thể 此thử 意ý

所sở 以dĩ 者giả 何hà 今kim 我ngã 與dữ 汝nhữ 便tiện 為vi 不bất 異dị 宜nghi 加gia 用dụng 心tâm 無vô 令linh 漏lậu 失thất

爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử 即tức 受thọ 教giáo 敕sắc 領lãnh 知tri 眾chúng 物vật 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 及cập 諸chư 庫khố 藏tạng 而nhi 無vô 希hy 取thủ 一nhất 餐xan 之chi 意ý 然nhiên 其kỳ 所sở 止chỉ 故cố 在tại 本bổn 處xứ 下hạ 劣liệt 之chi 心tâm 亦diệc 未vị 能năng 捨xả

復phục 經kinh 少thiểu 時thời 父phụ 知tri 子tử 意ý 漸tiệm 以dĩ 通thông 泰thái 成thành 就tựu 大đại 志chí 自tự 鄙bỉ 先tiên 心tâm 臨lâm 欲dục 終chung 時thời 而nhi 命mạng 其kỳ 子tử 并tinh 會hội 親thân 族tộc 國quốc 王vương 大đại 臣thần 剎sát 利lợi 居cư 士sĩ

皆giai 悉tất 已dĩ 集tập 即tức 自tự 宣tuyên 言ngôn

諸chư 君quân 當đương 知tri 此thử 是thị 我ngã 子tử 我ngã 之chi 所sở 生sanh 於ư 某mỗ 城thành 中trung 捨xả 吾ngô 逃đào 走tẩu 竛linh 竮binh 辛tân 苦khổ 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 其kỳ 本bổn 字tự 某mỗ 我ngã 名danh 某mỗ 甲giáp 昔tích 在tại 本bổn 城thành 懷hoài 憂ưu 推thôi 覓mịch 忽hốt 於ư 此thử 間gian 遇ngộ 會hội 得đắc 之chi 此thử 實thật 我ngã 子tử 我ngã 實thật 其kỳ 父phụ 今kim 我ngã 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 財tài 物vật 皆giai 是thị 子tử 有hữu 先tiên 所sở 出xuất 內nội 是thị 子tử 所sở 知tri

世Thế 尊Tôn 是thị 時thời 窮cùng 子tử 聞văn 父phụ 此thử 言ngôn 即tức 大đại 歡hoan 喜hỷ 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu

而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 本bổn 無vô 心tâm 有hữu 所sở 希hy 求cầu 今kim 此thử 寶bảo 藏tạng 自tự 然nhiên 而nhi 至chí

世Thế 尊Tôn 大đại 富phú 長trưởng 者giả 則tắc 是thị 如Như 來Lai 我ngã 等đẳng 皆giai 似tự 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 我ngã 等đẳng 為vi 子tử



世Thế 尊Tôn 我ngã 等đẳng 以dĩ 三tam 苦khổ 故cố 於ư 生sanh 死tử 中trung 受thọ 諸chư 熱nhiệt 惱não 迷mê 惑hoặc 無vô 知tri 樂nhạo 著trước 小tiểu 法Pháp

今kim 日nhật 世Thế 尊Tôn 令linh 我ngã 等đẳng 思tư 惟duy 蠲quyên 除trừ 諸chư 法pháp 戲hí 論luận 之chi 糞phẩn 我ngã 等đẳng 於ư 中trung 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 一nhất 日nhật 之chi 價giá

既ký 得đắc 此thử 已dĩ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 自tự 以dĩ 為vi 足túc 便tiện 自tự 謂vị 言ngôn

於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 勤cần 精tinh 進tấn 故cố 所sở 得đắc 弘hoằng 多đa

然nhiên 世Thế 尊Tôn 先tiên 知tri 我ngã 等đẳng 心tâm 著trước 弊tệ 欲dục 樂nhạo 於ư 小tiểu 法Pháp 便tiện 見kiến 縱túng 捨xả 不bất 為vi 分phân 別biệt

汝nhữ 等đẳng 當đương 有hữu 如Như 來Lai 知tri 見kiến 寶bảo 藏tạng 之chi 分phần

世Thế 尊Tôn 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 說thuyết 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 我ngã 等đẳng 從tùng 佛Phật 得đắc 涅Niết 槃Bàn 一nhất 日nhật 之chi 價giá 以dĩ 為vi 大đại 得đắc 於ư 此thử 大Đại 乘Thừa 無vô 有hữu 志chí 求cầu 我ngã 等đẳng 又hựu 因nhân 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 開khai 示thị 演diễn 說thuyết 而nhi 自tự 於ư 此thử 無vô 有hữu 志chí 願nguyện

所sở 以dĩ 者giả 何hà 佛Phật 知tri 我ngã 等đẳng 心tâm 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 隨tùy 我ngã 等đẳng 說thuyết 而nhi 我ngã 等đẳng 不bất 知tri 真chân 是thị 佛Phật 子tử 今kim 我ngã 等đẳng 方phương 知tri 世Thế 尊Tôn 於ư 佛Phật 智trí 慧tuệ 無vô 所sở 吝lận 惜tích

所sở 以dĩ 者giả 何hà 我ngã 等đẳng 昔tích 來lai 真chân 是thị 佛Phật 子tử 而nhi 但đãn 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 若nhược 我ngã 等đẳng 有hữu 樂nhạo 大đại 之chi 心tâm 佛Phật 則tắc 為vì 我ngã 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 於ư 此thử 經Kinh 中trung 唯duy 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 而nhi 昔tích 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 毀hủy 呰tử 聲Thanh 聞Văn 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 者giả 然nhiên 佛Phật 實thật 以dĩ 大Đại 乘Thừa 教giáo 化hóa

是thị 故cố 我ngã 等đẳng 說thuyết 本bổn 無vô 心tâm 有hữu 所sở 希hy 求cầu 今kim 法Pháp 王Vương 大đại 寶bảo 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 如như 佛Phật 子tử 所sở 應ưng 得đắc 者giả 皆giai 已dĩ 得đắc 之chi



爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

我ngã 等đẳng 今kim 日nhật
聞văn 佛Phật 音âm 教giáo

歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược

得đắc 未vị 曾tằng 有hữu



佛Phật 說thuyết 聲Thanh 聞Văn
當đương 得đắc 作tác 佛Phật

無vô 上thượng 寶bảo 聚tụ

不bất 求cầu 自tự 得đắc



譬thí 如như 童đồng 子tử
幼ấu 稚trĩ 無vô 識thức

捨xả 父phụ 逃đào 逝thệ

遠viễn 到đáo 他tha 土thổ

周chu 流lưu 諸chư 國quốc

五ngũ 十thập 餘dư 年niên



其kỳ 父phụ 憂ưu 念niệm
四tứ 方phương 推thôi 求cầu

求cầu 之chi 既ký 疲bì

頓đốn 止chỉ 一nhất 城thành

造tạo 立lập 舍xá 宅trạch

五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu



其kỳ 家gia 巨cự 富phú
多đa 諸chư 金kim 銀ngân

硨xa 磲cừ 瑪mã 瑙não

真chân 珠châu 琉lưu 璃ly



象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương
輦liễn 輿dư 車xa 乘thừa

田điền 業nghiệp 僮đồng 僕bộc

人nhân 民dân 眾chúng 多đa



出xuất 入nhập 息tức 利lợi
乃nãi 遍biến 他tha 國quốc

商thương 估cổ 賈cổ 人nhân

無vô 處xứ 不bất 有hữu



千thiên 萬vạn 億ức 眾chúng
圍vi 繞nhiễu 恭cung 敬kính

常thường 為vi 王vương 者giả

之chi 所sở 愛ái 念niệm

群quần 臣thần 豪hào 族tộc

皆giai 共cộng 宗tông 重trọng



以dĩ 諸chư 緣duyên 故cố
往vãng 來lai 者giả 眾chúng

豪hào 富phú 如như 是thị

有hữu 大đại 力lực 勢thế



而nhi 年niên 朽hủ 邁mại
益ích 憂ưu 念niệm 子tử

夙túc 夜dạ 惟duy 念niệm



死tử 時thời 將tương 至chí
癡si 子tử 捨xả 我ngã

五ngũ 十thập 餘dư 年niên

庫khố 藏tạng 諸chư 物vật

當đương 如như 之chi 何hà



爾nhĩ 時thời 窮cùng 子tử
求cầu 索sách 衣y 食thực

從tùng 邑ấp 至chí 邑ấp

從tùng 國quốc 至chí 國quốc



或hoặc 有hữu 所sở 得đắc
或hoặc 無vô 所sở 得đắc

飢cơ 餓ngạ 羸luy 瘦sấu

體thể 生sanh 瘡sang 癬tiển



漸tiệm 次thứ 經kinh 歷lịch
到đáo 父phụ 住trú 城thành

傭dong 賃nhẫm 展triển 轉chuyển

遂toại 至chí 父phụ 舍xá



爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả
於ư 其kỳ 門môn 內nội

施thi 大đại 寶bảo 帳trướng

處xử 師sư 子tử 座tòa

眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu

諸chư 人nhân 侍thị 衛vệ



或hoặc 有hữu 計kế 算toán
金kim 銀ngân 寶bảo 物vật

出xuất 內nội 財tài 產sản

注chú 記ký 券khoán 疏sơ



窮cùng 子tử 見kiến 父phụ
豪hào 貴quý 尊tôn 嚴nghiêm

謂vị 是thị 國quốc 王vương

若nhược 國quốc 王vương 等đẳng



驚kinh 怖bố 自tự 怪quái
何hà 故cố 至chí 此thử



覆phúc 自tự 念niệm 言ngôn
我ngã 若nhược 久cửu 住trú

或hoặc 見kiến 逼bức 迫bách

強cưỡng 驅khu 使sử 作tác



思tư 惟duy 是thị 已dĩ
馳trì 走tẩu 而nhi 去khứ

借tá 問vấn 貧bần 里lý

欲dục 往vãng 傭dong 作tác



長trưởng 者giả 是thị 時thời
在tại 師sư 子tử 座tòa

遙diêu 見kiến 其kỳ 子tử

默mặc 而nhi 識thức 之chi



即tức 敕sắc 使sứ 者giả
追truy 捉tróc 將tương 來lai

窮cùng 子tử 驚kinh 喚hoán

迷mê 悶muộn 躄tích 地địa



是thị 人nhân 執chấp 我ngã
必tất 當đương 見kiến 殺sát

何hà 用dụng 衣y 食thực

使sử 我ngã 至chí 此thử



長trưởng 者giả 知tri 子tử
愚ngu 癡si 狹hiệp 劣liệt

不bất 信tín 我ngã 言ngôn

不bất 信tín 是thị 父phụ



即tức 以dĩ 方phương 便tiện
更canh 遣khiển 餘dư 人nhân

眇miễu 目mục 矬tọa 陋lậu

無vô 威uy 德đức 者giả



汝nhữ 可khả 語ngứ 之chi
云vân 當đương 相tương 雇cố

除trừ 諸chư 糞phẩn 穢uế

倍bội 與dữ 汝nhữ 價giá



窮cùng 子tử 聞văn 之chi
歡hoan 喜hỷ 隨tùy 來lai

為vi 除trừ 糞phẩn 穢uế

淨tịnh 諸chư 房phòng 舍xá



長trưởng 者giả 於ư 牖dũ
常thường 見kiến 其kỳ 子tử

念niệm 子tử 愚ngu 劣liệt

樂nhạo 為vi 鄙bỉ 事sự



於ư 是thị 長trưởng 者giả
著trước 弊tệ 垢cấu 衣y

執chấp 除trừ 糞phẩn 器khí

往vãng 到đáo 子tử 所sở



方phương 便tiện 附phụ 近cận
語ngữ 令linh 勤cần 作tác

既ký 益ích 汝nhữ 價giá

并tinh 塗đồ 足túc 油du

飲ẩm 食thực 充sung 足túc

薦tiến 席tịch 厚hậu 煖noãn



如như 是thị 苦khổ 言ngôn
汝nhữ 當đương 勤cần 作tác

又hựu 以dĩ 軟nhuyễn 語ngữ

若nhược 如như 我ngã 子tử



長trưởng 者giả 有hữu 智trí
漸tiệm 令linh 入nhập 出xuất

經kinh 二nhị 十thập 年niên

執chấp 作tác 家gia 事sự



示thị 其kỳ 金kim 銀ngân
真chân 珠châu 玻pha 梨lê

諸chư 物vật 出xuất 入nhập

皆giai 使sử 令linh 知tri



猶do 處xứ 門môn 外ngoại
止chỉ 宿túc 草thảo 庵am

自tự 念niệm 貧bần 事sự

我ngã 無vô 此thử 物vật



父phụ 知tri 子tử 心tâm
漸tiệm 已dĩ 廣quảng 大đại

欲dục 與dữ 財tài 物vật

即tức 聚tụ 親thân 族tộc



國quốc 王vương 大đại 臣thần
剎sát 利lợi 居cư 士sĩ

於ư 此thử 大đại 眾chúng

說thuyết 是thị 我ngã 子tử



捨xả 我ngã 他tha 行hành
經kinh 五ngũ 十thập 歲tuế

自tự 見kiến 子tử 來lai

已dĩ 二nhị 十thập 年niên



昔tích 於ư 某mỗ 城thành
而nhi 失thất 是thị 子tử

周chu 行hành 求cầu 索sách

遂toại 來lai 至chí 此thử



凡phàm 我ngã 所sở 有hữu
舍xá 宅trạch 人nhân 民dân

悉tất 以dĩ 付phó 之chi

恣tứ 其kỳ 所sở 用dụng



子tử 念niệm 昔tích 貧bần
志chí 意ý 下hạ 劣liệt

今kim 於ư 父phụ 所sở

大đại 獲hoạch 珍trân 寶bảo



并tinh 及cập 舍xá 宅trạch
一nhất 切thiết 財tài 物vật

甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ

得đắc 未vị 曾tằng 有hữu



佛Phật 亦diệc 如như 是thị
知tri 我ngã 樂nhạo 小tiểu

未vị 曾tằng 說thuyết 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 作tác 佛Phật



而nhi 說thuyết 我ngã 等đẳng
得đắc 諸chư 無vô 漏lậu

成thành 就tựu 小Tiểu 乘Thừa

聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử



佛Phật 敕sắc 我ngã 等đẳng
說thuyết 最tối 上thượng 道Đạo

修tu 習tập 此thử 者giả

當đương 得đắc 成thành 佛Phật



我ngã 承thừa 佛Phật 教giáo
為vì 大đại 菩Bồ 薩Tát

以dĩ 諸chư 因nhân 緣duyên

種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ

若nhược 干can 言ngôn 辭từ

說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo



諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng
從tùng 我ngã 聞văn 法Pháp

日nhật 夜dạ 思tư 惟duy

精tinh 勤cần 修tu 習tập



是thị 時thời 諸chư 佛Phật
即tức 授thọ 其kỳ 記ký

汝nhữ 於ư 來lai 世thế

當đương 得đắc 作tác 佛Phật



一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật
祕bí 藏tạng 之chi 法Pháp

但đãn 為vì 菩Bồ 薩Tát

演diễn 其kỳ 實thật 事sự

而nhi 不bất 為vì 我ngã

說thuyết 斯tư 真chân 要yếu



如như 彼bỉ 窮cùng 子tử
得đắc 近cận 其kỳ 父phụ

雖tuy 知tri 諸chư 物vật

心tâm 不bất 希hy 取thủ



我ngã 等đẳng 雖tuy 說thuyết
佛Phật 法Pháp 寶bảo 藏tạng

自tự 無vô 志chí 願nguyện

亦diệc 復phục 如như 是thị



我ngã 等đẳng 內nội 滅diệt
自tự 謂vị 為vi 足túc

唯duy 了liễu 此thử 事sự

更cánh 無vô 餘dư 事sự



我ngã 等đẳng 若nhược 聞văn
淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ

教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh

都đô 無vô 欣hân 樂nhạo



所sở 以dĩ 者giả 何hà
一nhất 切thiết 諸chư 法pháp

皆giai 悉tất 空không 寂tịch

無vô 生sanh 無vô 滅diệt



無vô 大đại 無vô 小tiểu
無vô 漏lậu 無vô 為vi

如như 是thị 思tư 惟duy

不bất 生sanh 喜hỷ 樂lạc



我ngã 等đẳng 長trường 夜dạ
於ư 佛Phật 智trí 慧tuệ

無vô 貪tham 無vô 著trước

無vô 復phục 志chí 願nguyện



而nhi 自tự 於ư 法Pháp
謂vị 是thị 究cứu 竟cánh

我ngã 等đẳng 長trường 夜dạ

修tu 習tập 空không 法pháp



得đắc 脫thoát 三tam 界giới
苦khổ 惱não 之chi 患hoạn

住trụ 最tối 後hậu 身thân

有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn



佛Phật 所sở 教giáo 化hóa
得đắc 道Đạo 不bất 虛hư

則tắc 為vi 已dĩ 得đắc

報báo 佛Phật 之chi 恩ân



我ngã 等đẳng 雖tuy 為vì
諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng

說thuyết 菩Bồ 薩Tát 法Pháp

以dĩ 求cầu 佛Phật 道Đạo



而nhi 於ư 是thị 法Pháp
永vĩnh 無vô 願nguyện 樂nhạo

導Đạo 師Sư 見kiến 捨xả

觀quán 我ngã 心tâm 故cố

初sơ 不bất 勸khuyến 進tấn

說thuyết 有hữu 實thật 利lợi



如như 富phú 長trưởng 者giả
知tri 子tử 志chí 劣liệt

以dĩ 方phương 便tiện 力lực

柔nhu 伏phục 其kỳ 心tâm

然nhiên 後hậu 乃nãi 付phó

一nhất 切thiết 財tài 物vật



佛Phật 亦diệc 如như 是thị
現hiện 希hy 有hữu 事sự

知tri 樂nhạo 小tiểu 者giả

以dĩ 方phương 便tiện 力lực

調điều 伏phục 其kỳ 心tâm

乃nãi 教giáo 大đại 智trí



我ngã 等đẳng 今kim 日nhật
得đắc 未vị 曾tằng 有hữu

非phi 先tiên 所sở 望vọng

而nhi 今kim 自tự 得đắc

如như 彼bỉ 窮cùng 子tử

得đắc 無vô 量lượng 寶bảo



世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim
得đắc 道Đạo 得đắc 果Quả

於ư 無vô 漏lậu 法Pháp

得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn



我ngã 等đẳng 長trường 夜dạ
持trì 佛Phật 淨tịnh 戒giới

始thỉ 於ư 今kim 日nhật

得đắc 其kỳ 果quả 報báo



法Pháp 王Vương 法Pháp 中trung
久cửu 修tu 梵Phạm 行hành

今kim 得đắc 無vô 漏lậu

無vô 上thượng 大đại 果quả



我ngã 等đẳng 今kim 者giả
真chân 是thị 聲Thanh 聞Văn

以dĩ 佛Phật 道Đạo 聲thanh

令linh 一nhất 切thiết 聞văn



我ngã 等đẳng 今kim 者giả
真chân 阿A 羅La 漢Hán

於ư 諸chư 世thế 間gian

天thiên 人nhân 魔ma 梵Phạm

普phổ 於ư 其kỳ 中trung

應ưng 受thọ 供cúng 養dường



世Thế 尊Tôn 大đại 恩ân
以dĩ 希hy 有hữu 事sự

憐lân 愍mẫn 教giáo 化hóa

利lợi 益ích 我ngã 等đẳng

無vô 量lượng 億ức 劫kiếp

誰thùy 能năng 報báo 者giả



手thủ 足túc 供cung 給cấp
頭đầu 頂đảnh 禮lễ 敬kính

一nhất 切thiết 供cúng 養dường

皆giai 不bất 能năng 報báo



若nhược 以dĩ 頂đảnh 戴đái
兩lưỡng 肩kiên 荷hà 負phụ

於ư 恒Hằng 沙sa 劫kiếp

盡tận 心tâm 恭cung 敬kính



又hựu 以dĩ 美mỹ 饍thiện
無vô 量lượng 寶bảo 衣y

及cập 諸chư 臥ngọa 具cụ

種chủng 種chủng 湯thang 藥dược



牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn
及cập 諸chư 珍trân 寶bảo

以dĩ 起khởi 塔tháp 廟miếu

寶bảo 衣y 布bố 地địa



如như 斯tư 等đẳng 事sự
以dĩ 用dụng 供cúng 養dường

於ư 恒Hằng 沙sa 劫kiếp

亦diệc 不bất 能năng 報báo



諸chư 佛Phật 希hy 有hữu
無vô 量lượng 無vô 邊biên

不bất 可khả 思tư 議nghị

大đại 神thần 通thông 力lực



無vô 漏lậu 無vô 為vi
諸chư 法pháp 之chi 王vương

能năng 為vì 下hạ 劣liệt

忍nhẫn 于vu 斯tư 事sự



取thủ 相tướng 凡phàm 夫phu
隨tùy 宜nghi 為vì 說thuyết

諸chư 佛Phật 於ư 法pháp

得đắc 最tối 自tự 在tại



知tri 諸chư 眾chúng 生sanh
種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc

及cập 其kỳ 志chí 力lực

隨tùy 所sở 堪kham 任nhậm



以dĩ 無vô 量lượng 喻dụ
而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp

隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh

宿túc 世thế 善thiện 根căn



又hựu 知tri 成thành 熟thục
未vị 成thành 熟thục 者giả

種chủng 種chủng 籌trù 量lượng

分phân 別biệt 知tri 已dĩ

於ư 一Nhất 乘Thừa 道Đạo

隨tùy 宜nghi 說thuyết 三tam



妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

姚Diêu 秦Tần 龜Quy 茲Tư 法Pháp 師Sư 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đồng Thọ (344-413)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/2/2012 ◊ Dịch nghĩa: 28/2/2012 ◊ Cập nhật: 24/10/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam