諸Chư 佛Phật 經Kinh

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung

時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 食thực 時thời 欲dục 至chí 著trước 衣y 持trì 鉢bát 將tương 詣nghệ 王Vương 城Thành

忽hốt 作tác 是thị 念niệm

我ngã 於ư 今kim 日nhật 先tiên 往vãng 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 問vấn 少thiểu 因nhân 緣duyên 卻khước 來lai 乞khất 食thực

於ư 是thị 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 等Đẳng 引Dẫn 譬thí 如như 力lực 士sĩ 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 到đáo 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 既ký 至chí 彼bỉ 已dĩ 與dữ 天thiên 相tương 見kiến 以dĩ 種chủng 種chủng 軟nhuyễn 語ngữ 互hỗ 相tương 問vấn 訊tấn

時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 乃nãi 問vấn 天thiên 言ngôn

經kinh 於ư 何hà 時thời 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 出xuất 現hiện 於ư 世thế 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

於ư 是thị 有hữu 百bách 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 主chủ 同đồng 聲thanh 答đáp 言ngôn

滿mãn 百bách 千thiên 劫kiếp 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề



爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 聞văn 已dĩ 信tín 受thọ 即tức 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 譬thí 如như 力lực 士sĩ 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh 從tùng 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 還hoàn 到đáo 王Vương 城Thành 即tức 如như 常thường 日nhật 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 食thực 畢tất 澡táo 漱thấu 收thu 衣y 鉢bát 已dĩ 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 即tức 以dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc

修tu 敬kính 畢tất 已dĩ 在tại 一nhất 面diện 坐tọa 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 於ư 今kim 日nhật 食thực 時thời 欲dục 至chí 入nhập 三Tam 摩Ma 地Địa 往vãng 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 問vấn 彼bỉ 天thiên 人nhân

經kinh 於ư 何hà 時thời 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

彼bỉ 百bách 天thiên 主chủ 同đồng 聲thanh 告cáo 我ngã

滿mãn 百bách 千thiên 劫kiếp 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

世Thế 尊Tôn 我ngã 雖tuy 信tín 受thọ 是thị 事sự 云vân 何hà 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 開khai 說thuyết



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 告cáo 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết

大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 彼bỉ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 主chủ 知tri 見kiến 甚thậm 少thiểu 乃nãi 謂vị 汝nhữ 言ngôn

滿mãn 百bách 千thiên 劫kiếp 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

此thử 非phi 正chính 言ngôn 未vị 可khả 深thâm 信tín



大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 最tối 初sơ 值trị 遇ngộ 六lục 十thập 俱câu 胝chi 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 而nhi 彼bỉ 諸chư 佛Phật 住trụ 世thế 利lợi 生sinh 或hoặc 久cửu 或hoặc 近cận 各các 各các 隨tùy 緣duyên 次thứ 第đệ 入nhập 滅diệt 如như 是thị 相tương 繼kế

復phục 有hữu 八bát 十thập 俱câu 胝chi 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 同đồng 名danh 妙Diệu 華Hoa 我ngã 於ư 如như 是thị 一nhất 一nhất 佛Phật 前tiền 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 及cập 持trì 梵Phạm 行hành

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 同đồng 名danh 正Chính 梵Phạm

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 八bát 百bách 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 同đồng 名danh 燃Nhiên 燈Đăng

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 佛Phật 同đồng 名danh 昝Tảm 麼Ma 沒Một 出xuất 現hiện 於ư 世thế

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 一nhất 千thiên 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 名danh 號hiệu 族tộc 姓tánh 各các 各các 不bất 同đồng 我ngã 於ư 如như 是thị 佛Phật 前tiền 復phục 發phát 誓thệ 願nguyện 修tu 持trì 梵Phạm 行hành

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 六lục 千thiên 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 同đồng 名danh 蘇Tô 鉢Bát 囉Ra 多Đa 波Ba

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 九cửu 萬vạn 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 同đồng 名danh 妙Diệu 迦Ca 葉Diếp

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 一nhất 千thiên 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 同đồng 名danh 為vi 日Nhật

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 一nhất 千thiên 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 同đồng 名danh 染Nhiễm 沒Một 𠆙Điệt 野Dã

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 八bát 萬vạn 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 同đồng 名danh 曀Ê 羅La 嚩Phạ 帝Đế

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 七thất 萬vạn 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 同đồng 名danh 帝Đế 釋Thích

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 一nhất 佛Phật 名danh 德Đức 出xuất 現hiện 於ư 世thế 我ngã 於ư 此thử 佛Phật 與dữ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 同đồng 發phát 誓thệ 願nguyện 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 經kinh 于vu 多đa 歲tuế

於ư 此thử 佛Phật 後hậu 復phục 有hữu 八bát 十thập 俱câu 胝chi 那na 由do 他tha 辟Bích 支Chi 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế

大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 在tại 於ư 我ngã 前tiền 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 及cập 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 名danh 曰viết 遍Biến 照Chiếu 亦diệc 於ư 我ngã 前tiền 先tiên 得đắc 值trị 遇ngộ 四tứ 十thập 同đồng 名danh 無Vô 能Năng 勝Thắng 佛Phật

大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 我ngã 於ư 德Đức 佛Phật 滅diệt 後hậu 值trị 遇ngộ 一nhất 佛Phật 亦diệc 名danh 無Vô 能Năng 勝Thắng 於ư 此thử 佛Phật 世thế 我ngã 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 名danh 為vi 百Bách 號Hiệu 與dữ 無Vô 能Năng 勝Thắng 佛Phật 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 同đồng 發phát 誓thệ 願nguyện 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 經kinh 歷lịch 多đa 年niên 佛Phật 入nhập 滅diệt 後hậu 我ngã 以dĩ 七thất 寶bảo 建kiến 塔tháp 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 如như 是thị 修tu 行hành 經kinh 無vô 量lượng 時thời

大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 我ngã 於ư 是thị 時thời 得đắc 證chứng 菩Bồ 提Đề



復phục 次thứ 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 彼bỉ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 少thiểu 知tri 少thiểu 見kiến

無Vô 能Năng 勝Thắng 佛Phật 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 復phục 有hữu 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 名danh 曰viết 持Trì 世Thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 名danh 曰viết 持Trì 地Địa

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 大Đại 能Năng 仁Nhân 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 妙Diệu 現Hiện 出xuất 興hưng 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 師Sư 子Tử 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 最Tối 上Thượng 希Hy 有Hữu 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 斷Đoạn 一Nhất 切Thiết 憂Ưu 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 成Thành 就Tựu 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 得Đắc 勝Thắng 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 寶Bảo 光Quang 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 意Ý 稱Xưng 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 烏Ô 波Ba 底Để 室Thất 囉Ra 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 底Để 室Thất 嚕Rô 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 圓Viên 光Quang 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 為vi 月Nguyệt 光Quang 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 天Thiên 光Quang 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 阿A 提Đề 部Bộ 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 阿A 提Đề 野Dã 輸Du 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 無Vô 滅Diệt 通Thông 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 最Tối 勝Thắng 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 底Để 室Thất 嚕Rô 多Đa 嚕Rô 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 上Thượng 華Hoa 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 阿A 哩Rị 瑟Sắt 吒Tra 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 阿A 提Đề 部Bộ 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 燃Nhiên 燈Đăng 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 降Hàng 冤Oan 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 金Kim 曜Diệu 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 金Kim 光Quang 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 寶Bảo 眼Nhãn 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 蓮Liên 華Hoa 眼Nhãn 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 最Tối 上Thượng 蓮Liên 華Hoa 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 大Đại 蓮Liên 華Hoa 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 蓮Liên 華Hoa 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 尸Thi 棄Khí 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 毘Tỳ 舍Xá 浮Phù 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 俱Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 出xuất 現hiện 於ư 世thế

後hậu 復phục 有hữu 佛Phật 名danh 曰viết 迦Ca 葉Diếp 出xuất 現hiện 於ư 世thế

今kim 我ngã 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 出xuất 現hiện 於ư 世thế



大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 我ngã 先tiên 發phát 誓thệ 願nguyện 於ư 如như 是thị 等đẳng 諸chư 佛Phật 以dĩ 七thất 寶bảo 華hoa 而nhi 散tán 供cúng 養dường 已dĩ 然nhiên 後hậu 方phương 成thành 正Chính 等Đẳng 正Chính 覺Giác

大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 彼bỉ 一nhất 一nhất 佛Phật 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 乃nãi 至chí 成thành 等Đẳng 正Chính 覺Giác 皆giai 是thị 經Kinh 歷lịch 無vô 數số 之chi 劫kiếp 我ngã 從tùng 發phát 心tâm 至chí 今kim 成thành 佛Phật 劫kiếp 數số 甚thậm 多đa 不bất 可khả 算toán 計kế 彼bỉ 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 少thiểu 知tri 少thiểu 見kiến 汝nhữ 勿vật 生sinh 疑nghi

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 疑nghi 心tâm 即tức 除trừ 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái

諸Chư 佛Phật 經Kinh

宋Tống 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 施Thí 護Hộ 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Thí Hộ (?-1017)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 29/1/2013 ◊ Dịch nghĩa: 29/1/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ:Bắc Nam