百Bách 喻Dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

二nhị 十thập 二nhị 入Nhập 海Hải 取Thủ 沈Trầm 水Thủy 喻dụ

昔tích 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 入nhập 海hải 取thủ 沈trầm 水thủy 積tích 有hữu 年niên 載tái 方phương 得đắc 一nhất 車xa 持trì 來lai 歸quy 家gia 詣nghệ 市thị 賣mại 之chi 以dĩ 其kỳ 貴quý 故cố 卒tuất 無vô 買mãi 者giả 經kinh 歷lịch 多đa 日nhật 不bất 能năng 得đắc 售thụ 心tâm 生sanh 疲bì 厭yếm 以dĩ 為vị 苦khổ 惱não

見kiến 人nhân 賣mại 炭thán 時thời 得đắc 速tốc 售thụ 便tiện 生sanh 念niệm 言ngôn

不bất 如như 燒thiêu 之chi 作tác 炭thán 可khả 得đắc 速tốc 售thụ

即tức 燒thiêu 為vi 炭thán 詣nghệ 市thị 賣mại 之chi 不bất 得đắc 半bán 車xa 炭thán 之chi 價giá 直trực

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 無vô 量lượng 方phương 便tiện 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 仰ngưỡng 求cầu 佛Phật 果Quả

以dĩ 其kỳ 難nan 得đắc 便tiện 生sanh 退thoái 心tâm

不bất 如như 發phát 心tâm 求cầu 聲Thanh 聞Văn 果Quả 速tốc 斷đoạn 生sanh 死tử 作tác 阿A 羅La 漢Hán

二nhị 十thập 三tam 賊Tặc 偷Thâu 錦Cẩm 繡Tú 用Dụng 裹Khỏa 氀Lâu 褐Hạt 喻dụ

昔tích 有hữu 賊tặc 人nhân 入nhập 富phú 家gia 舍xá 偷thâu 得đắc 錦cẩm 繡tú 即tức 持trì 用dụng 裹khỏa 故cố 弊tệ 氀lâu 褐hạt 種chủng 種chủng 財tài 物vật 為vị 智trí 人nhân 所sở 笑tiếu

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 既ký 有hữu 信tín 心tâm 入nhập 佛Phật 法Pháp 中trung 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 及cập 諸chư 功công 德đức 以dĩ 貪tham 利lợi 故cố 破phá 於ư 清thanh 淨tịnh 戒giới 及cập 諸chư 功công 德đức 為vị 世thế 所sở 笑tiếu 亦diệc 復phục 如như 是thị

二nhị 十thập 四tứ 種Chúng 熬Ngao 胡Hồ 麻Ma 子Tử 喻dụ

昔tích 有hữu 愚ngu 人nhân 生sanh 食thực 胡hồ 麻ma 子tử 以dĩ 為vi 不bất 美mỹ 熬ngao 而nhi 食thực 之chi 為vi 美mỹ

便tiện 生sanh 念niệm 言ngôn

不bất 如như 熬ngao 而nhi 種chúng 之chi 後hậu 得đắc 美mỹ 者giả

便tiện 熬ngao 而nhi 種chúng 永vĩnh 無vô 生sanh 理lý

世thế 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 曠khoáng 劫kiếp 修tu 行hành 因nhân 難nan 行hành 苦khổ 行hành 以dĩ 為vi 不bất 樂lạc

便tiện 作tác 念niệm 言ngôn

不bất 如như 作tác 阿A 羅La 漢Hán 速tốc 斷đoạn 生sanh 死tử 其kỳ 功công 甚thậm 易dị

後hậu 欲dục 求cầu 佛Phật 果Quả 終chung 不bất 可khả 得đắc 如như 彼bỉ 燋tiều 種chúng 無vô 復phục 生sanh 理lý 世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

二nhị 十thập 五ngũ 水Thủy 火Hỏa 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 事sự 須tu 火hỏa 用dụng 及cập 以dĩ 冷lãnh 水thủy 即tức 便tiện 宿túc 火hỏa 以dĩ 澡táo 灌quán 盛thình 水thủy 置trí 於ư 火hỏa 上thượng 後hậu 欲dục 取thủ 火hỏa 而nhi 火hỏa 都đô 滅diệt 欲dục 取thủ 冷lãnh 水thủy 而nhi 水thủy 復phục 熱nhiệt 火hỏa 及cập 冷lãnh 水thủy 二nhị 事sự 俱câu 失thất

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 入nhập 佛Phật 法Pháp 中trung 出xuất 家gia 求cầu 道Đạo 既ký 得đắc 出xuất 家gia 還hoàn 復phục 念niệm 其kỳ 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 世thế 間gian 之chi 事sự 五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc 由do 是thị 之chi 故cố 失thất 其kỳ 功công 德đức 之chi 火hỏa 持trì 戒giới 之chi 水thủy 念niệm 欲dục 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

二nhị 十thập 六lục 人Nhân 效Hiệu 王Vương 眼Nhãn 瞤Thuấn 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 欲dục 得đắc 王vương 意ý 問vấn 餘dư 人nhân 言ngôn 云vân 何hà 得đắc 之chi

有hữu 人nhân 語ngứ 言ngôn

若nhược 欲dục 得đắc 王vương 意ý 者giả 王vương 之chi 形hình 相tướng 汝nhữ 當đương 効hiệu 之chi

此thử 人nhân 即tức 便tiện 後hậu 至chí 王vương 所sở 見kiến 王vương 眼nhãn 瞤thuấn 便tiện 効hiệu 王vương 瞤thuấn

王vương 問vấn 之chi 言ngôn

汝nhữ 為vị 病bệnh 耶da 為vị 著trước 風phong 耶da 何hà 以dĩ 眼nhãn 瞤thuấn

其kỳ 人nhân 答đáp 王vương

我ngã 不bất 病bệnh 眼nhãn 亦diệc 不bất 著trước 風phong 欲dục 得đắc 王vương 意ý 見kiến 王vương 眼nhãn 瞤thuấn 故cố 効hiệu 王vương 也dã

王vương 聞văn 是thị 語ngữ 即tức 大đại 瞋sân 恚khuể 即tức 便tiện 使sử 人nhân 種chủng 種chủng 加gia 害hại 擯bấn 令lệnh 出xuất 國quốc

世thế 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 於ư 佛Phật 法Pháp 王Vương 欲dục 得đắc 親thân 近cận 求cầu 其kỳ 善thiện 法Pháp 以dĩ 自tự 增tăng 長trưởng 既ký 得đắc 親thân 近cận 不bất 解giải 如Như 來Lai 法Pháp 王Vương 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 現hiện 其kỳ 闕khuyết 短đoản 或hoặc 聞văn 其kỳ 法Pháp 見kiến 有hữu 字tự 句cú 不bất 正chánh 便tiện 生sanh 譏cơ 毀hủy 効hiệu 其kỳ 不bất 是thị 由do 是thị 之chi 故cố 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 永vĩnh 失thất 其kỳ 善thiện 墮đọa 於ư 三tam 惡ác 如như 彼bỉ 効hiệu 王vương 亦diệc 復phục 如như 是thị

二nhị 十thập 七thất 治Trị 鞭Tiên 瘡Sang 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 為vị 王vương 所sở 鞭tiên 既ký 被bị 鞭tiên 已dĩ 以dĩ 馬mã 屎thỉ 拊phụ 之chi 欲dục 令linh 速tốc 差sái

有hữu 愚ngu 人nhân 見kiến 之chi 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 便tiện 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 決quyết 得đắc 是thị 治trị 瘡sang 方phương 法pháp

即tức 便tiện 歸quy 家gia 語ngứ 其kỳ 兒nhi 言ngôn

汝nhữ 鞭tiên 我ngã 背bối 我ngã 得đắc 好hảo 法pháp 今kim 欲dục 試thí 之chi

兒nhi 為vị 鞭tiên 背bối 以dĩ 馬mã 屎thỉ 拊phụ 之chi 以dĩ 為vi 善thiện 巧xảo

世thế 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 聞văn 有hữu 人nhân 言ngôn 修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 即tức 得đắc 除trừ 去khứ 五ngũ 陰ấm 身thân 瘡sang

便tiện 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 欲dục 觀quán 於ư 女nữ 色sắc 及cập 以dĩ 五ngũ 欲dục

未vị 見kiến 不bất 淨tịnh 返phản 為vị 女nữ 色sắc 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

二nhị 十thập 八bát 為Vi 婦Phụ 貿Mậu 鼻Tị 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 其kỳ 婦phụ 端đoan 正chánh 唯duy 其kỳ 鼻tị 醜xú 其kỳ 人nhân 出xuất 外ngoại 見kiến 他tha 婦phụ 女nữ 面diện 貌mạo 端đoan 正chánh 其kỳ 鼻tị 甚thậm 好hảo

便tiện 作tác 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 寧ninh 可khả 截tiệt 取thủ 其kỳ 鼻tị 著trước 我ngã 婦phụ 面diện 上thượng 不bất 亦diệc 好hảo 乎hồ

即tức 截tiệt 他tha 婦phụ 鼻tị 持trì 來lai 歸quy 家gia 急cấp 喚hoán 其kỳ 婦phụ

汝nhữ 速tốc 出xuất 來lai 與dữ 汝nhữ 好hảo 鼻tị

其kỳ 婦phụ 出xuất 來lai 即tức 割cát 其kỳ 鼻tị 尋tầm 以dĩ 他tha 鼻tị 著trước 婦phụ 面diện 上thượng 既ký 不bất 相tương 著trước 復phục 失thất 其kỳ 鼻tị 唐đường 使sử 其kỳ 婦phụ 受thọ 大đại 苦khổ 痛thống

世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

聞văn 他tha 宿túc 舊cựu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 有hữu 大đại 名danh 德đức 而nhi 為vi 世thế 人nhân 之chi 所sở 恭cung 敬kính 得đắc 大đại 利lợi 養dưỡng 便tiện 作tác 是thị 念niệm 言ngôn

我ngã 今kim 與dữ 彼bỉ 便tiện 為vi 不bất 異dị

虛hư 自tự 假giả 稱xưng 妄vọng 言ngôn 有hữu 德đức 既ký 失thất 其kỳ 利lợi 復phục 傷thương 其kỳ 行hành 如như 截tiệt 他tha 鼻tị 徒đồ 自tự 傷thương 損tổn 世thế 間gian 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

二nhị 十thập 九cửu 貧Bần 人Nhân 燒Thiêu 麤Thô 褐Hạt 衣Y 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 貧bần 窮cùng 困khốn 乏phạp 與dữ 他tha 客khách 作tác 得đắc 麤thô 褐hạt 衣y 而nhi 被bị 著trước 之chi

有hữu 人nhân 見kiến 之chi 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 種chủng 姓tánh 端đoan 正chánh 貴quý 人nhân 之chi 子tử 云vân 何hà 著trước 此thử 麤thô 弊tệ 衣y 褐hạt 我ngã 今kim 教giáo 汝nhữ 當đương 使sử 汝nhữ 得đắc 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 當đương 隨tùy 我ngã 語ngữ 終chung 不bất 欺khi 汝nhữ

貧bần 人nhân 歡hoan 喜hỷ 敬kính 從tùng 其kỳ 言ngôn 其kỳ 人nhân 即tức 便tiện 在tại 前tiền 然nhiên 火hỏa

語ngứ 貧bần 人nhân 言ngôn

今kim 可khả 脫thoát 此thử 麤thô 褐hạt 衣y 著trước 於ư 火hỏa 中trung 於ư 此thử 燒thiêu 處xứ 當đương 使sử 汝nhữ 得đắc 上thượng 妙diệu 欽khâm 服phục

貧bần 人nhân 即tức 便tiện 脫thoát 著trước 火hỏa 中trung 既ký 燒thiêu 之chi 後hậu 於ư 此thử 火hỏa 處xứ 求cầu 覓mịch 欽khâm 服phục 都đô 無vô 所sở 得đắc

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 從tùng 過quá 去khứ 身thân 修tu 諸chư 善thiện 法Pháp 得đắc 此thử 人nhân 身thân 應ưng 當đương 保bảo 護hộ 進tiến 德đức 修tu 業nghiệp

乃nãi 為vị 外ngoại 道đạo 邪tà 惡ác 妖yêu 女nữ 之chi 所sở 欺khi 誑cuống

汝nhữ 今kim 當đương 信tín 我ngã 語ngữ 修tu 諸chư 苦khổ 行hành 投đầu 巖nham 赴phó 火hỏa 捨xả 是thị 身thân 已dĩ 當đương 生sanh 梵Phạm 天Thiên 長trường 受thọ 快khoái 樂lạc

便tiện 用dụng 其kỳ 語ngữ 即tức 捨xả 身thân 命mạng 身thân 死tử 之chi 後hậu 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 備bị 受thọ 諸chư 苦khổ 既ký 失thất 人nhân 身thân 空không 無vô 所sở 獲hoạch 如như 彼bỉ 貧bần 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

三tam 十thập 牧Mục 羊Dương 人Nhân 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 巧xảo 於ư 牧mục 羊dương 其kỳ 羊dương 滋tư 多đa 乃nãi 有hữu 千thiên 萬vạn 極cực 大đại 慳san 貪tham 不bất 肯khẳng 外ngoại 用dụng

時thời 有hữu 一nhất 人nhân 善thiện 於ư 巧xảo 詐trá 便tiện 作tác 方phương 便tiện 往vãng 共cộng 親thân 友hữu 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

我ngã 今kim 共cộng 汝nhữ 極cực 成thành 親thân 愛ái 便tiện 為vi 一nhất 體thể 更cánh 無vô 有hữu 異dị 我ngã 知tri 彼bỉ 家gia 有hữu 一nhất 好hảo 女nữ 當đương 為vì 汝nhữ 求cầu 可khả 用dụng 為vi 婦phụ

牧mục 羊dương 之chi 人nhân 聞văn 之chi 歡hoan 喜hỷ 便tiện 大đại 與dữ 羊dương 及cập 諸chư 財tài 物vật

其kỳ 人nhân 復phục 言ngôn

汝nhữ 婦phụ 今kim 日nhật 已dĩ 生sanh 一nhất 子tử

牧mục 羊dương 之chi 人nhân 未vị 見kiến 於ư 婦phụ 聞văn 其kỳ 已dĩ 生sanh 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 重trùng 與dữ 彼bỉ 物vật

其kỳ 人nhân 後hậu 復phục 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 兒nhi 生sanh 已dĩ 今kim 死tử 矣hĩ

牧mục 羊dương 之chi 人nhân 聞văn 此thử 人nhân 語ngữ 便tiện 大đại 啼đề 泣khấp 噓hư 欷hi 不bất 已dĩ

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 既ký 修tu 多đa 聞văn 為vì 其kỳ 名danh 利lợi 祕bí 惜tích 其kỳ 法pháp 不bất 肯khẳng 為vì 人nhân 教giáo 化hóa 演diễn 說thuyết 為vì 此thử 漏lậu 身thân 之chi 所sở 誑cuống 惑hoặc 妄vọng 期kỳ 世thế 樂lạc 如như 己kỷ 妻thê 息tức 為vị 其kỳ 所sở 欺khi 喪táng 失thất 善thiện 法Pháp 後hậu 失thất 身thân 命mạng 并tinh 及cập 財tài 物vật 便tiện 大đại 悲bi 泣khấp 生sanh 其kỳ 憂ưu 苦khổ 如như 彼bỉ 牧mục 羊dương 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

三tam 十thập 一nhất 雇Cố 借Tá 瓦Ngõa 師Sư 喻dụ

昔tích 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 欲dục 作tác 大đại 會hội

語ngứ 弟đệ 子tử 言ngôn

我ngã 須tu 瓦ngõa 器khí 以dĩ 供cung 會hội 用dụng 汝nhữ 可khả 為vì 我ngã 雇cố 借tá 瓦ngõa 師sư 詣nghệ 市thị 覓mịch 之chi

時thời 彼bỉ 弟đệ 子tử 往vãng 瓦ngõa 師sư 家gia 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 驢lư 負phụ 瓦ngõa 器khí 至chí 市thị 欲dục 賣mại 須tu 臾du 之chi 間gian 驢lư 盡tận 破phá 之chi 還hoàn 來lai 家gia 中trung 啼đề 哭khốc 懊áo 惱não

弟đệ 子tử 見kiến 已dĩ 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

何hà 以dĩ 悲bi 歎thán 懊áo 惱não 如như 是thị

其kỳ 人nhân 答đáp 言ngôn

我ngã 為vì 方phương 便tiện 勤cần 苦khổ 積tích 年niên 始thỉ 得đắc 成thành 器khí 詣nghệ 市thị 欲dục 賣mại 此thử 弊tệ 惡ác 驢lư 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 盡tận 破phá 我ngã 器khí 是thị 故cố 懊áo 惱não

爾nhĩ 時thời 弟đệ 子tử 見kiến 聞văn 是thị 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 而nhi 言ngôn

此thử 驢lư 乃nãi 是thị 佳giai 物vật 久cửu 時thời 所sở 作tác 須tu 臾du 能năng 破phá 我ngã 今kim 當đương 買mãi 此thử 驢lư

瓦ngõa 師sư 歡hoan 喜hỷ 即tức 便tiện 賣mại 與dữ

乘thừa 來lai 歸quy 家gia 師sư 問vấn 之chi 言ngôn

汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 得đắc 瓦ngõa 師sư 將tương 來lai 用dụng 是thị 驢lư 為vi

弟đệ 子tử 答đáp 言ngôn

此thử 驢lư 勝thắng 於ư 瓦ngõa 師sư 瓦ngõa 師sư 久cửu 時thời 所sở 作tác 瓦ngõa 器khí 少thiểu 時thời 能năng 破phá

時thời 師sư 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 大đại 愚ngu 癡si 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 此thử 驢lư 今kim 者giả 適thích 可khả 能năng 破phá 假giả 使sử 百bách 年niên 不bất 能năng 成thành 一nhất

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 雖tuy 千thiên 百bách 年niên 受thọ 人nhân 供cúng 養dường 都đô 無vô 報báo 償thường 常thường 為vi 損tổn 害hại 終chung 不bất 為vi 益ích 背bội 恩ân 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

三tam 十thập 二nhị 估Cổ 客Khách 偷Thâu 金Kim 喻dụ

昔tích 有hữu 二nhị 估cổ 客khách 共cộng 行hành 商thương 賈cổ 一nhất 賣mại 真chân 金kim 其kỳ 第đệ 二nhị 者giả 賣mại 兜đâu 羅la 綿miên

有hữu 他tha 買mãi 真chân 金kim 者giả 燒thiêu 而nhi 試thí 之chi 第đệ 二nhị 估cổ 客khách 即tức 便tiện 偷thâu 他tha 被bị 燒thiêu 之chi 金kim 用dụng 兜đâu 羅la 綿miên 裹khỏa 時thời 金kim 熱nhiệt 故cố 燒thiêu 綿miên 都đô 盡tận 情tình 事sự 既ký 露lộ 二nhị 事sự 俱câu 失thất

如như 彼bỉ 外ngoại 道đạo 偷thâu 取thủ 佛Phật 法Pháp 著trước 己kỷ 法pháp 中trung 妄vọng 稱xưng 己kỷ 有hữu 非phi 是thị 佛Phật 法Pháp 由do 是thị 之chi 故cố 燒thiêu 滅diệt 外ngoại 典điển 不bất 行hành 於ư 世thế 如như 彼bỉ 偷thâu 金kim 事sự 情tình 都đô 現hiện 亦diệc 復phục 如như 是thị

三tam 十thập 三tam 斫Chước 樹Thụ 取Thủ 果Quả 喻dụ

昔tích 有hữu 國quốc 王vương 有hữu 一nhất 好hảo 樹thụ 高cao 廣quảng 極cực 大đại 當đương 生sanh 勝thắng 果quả 香hương 而nhi 甜điềm 美mỹ 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 來lai 至chí 王vương 所sở

王vương 語ngứ 之chi 言ngôn

此thử 之chi 樹thụ 上thượng 將tương 生sanh 美mỹ 果quả 汝nhữ 能năng 食thực 不phủ

即tức 答đáp 王vương 言ngôn

此thử 樹thụ 高cao 廣quảng 雖tuy 欲dục 食thực 之chi 何hà 由do 能năng 得đắc

即tức 便tiện 斷đoạn 樹thụ 望vọng 得đắc 其kỳ 果quả 既ký 無vô 所sở 獲hoạch 徒đồ 自tự 勞lao 苦khổ 後hậu 還hoàn 欲dục 竪thụ 樹thụ 已dĩ 枯khô 死tử 都đô 無vô 生sanh 理lý

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 如Như 來Lai 法Pháp 王Vương 有hữu 持trì 戒giới 樹thụ 能năng 生sanh 勝thắng 果quả 心tâm 生sanh 願nguyện 樂nhạo 欲dục 得đắc 果quả 食thực 應ưng 當đương 持trì 戒giới 修tu 諸chư 功công 德đức 不bất 解giải 方phương 便tiện 返phản 毀hủy 其kỳ 禁cấm 如như 彼bỉ 伐phạt 樹thụ 復phục 欲dục 還hoàn 活hoạt 都đô 不bất 可khả 得đắc 破phá 戒giới 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

三tam 十thập 四tứ 送Tống 美Mỹ 水Thủy 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 聚tụ 落lạc 去khứ 王vương 城thành 五ngũ 由do 旬tuần 村thôn 中trung 有hữu 好hảo 美mỹ 水thủy 王vương 勅sắc 村thôn 人nhân 常thường 使sử 日nhật 日nhật 送tống 其kỳ 美mỹ 水thủy 村thôn 人nhân 疲bì 苦khổ 悉tất 欲dục 移di 避tị 遠viễn 此thử 村thôn 去khứ

時thời 彼bỉ 村thôn 主chủ 語ngứ 諸chư 人nhân 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 莫mạc 去khứ 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 白bạch 王vương 改cải 五ngũ 由do 旬tuần 作tác 三tam 由do 旬tuần 使sử 汝nhữ 得đắc 近cận 往vãng 來lai 不bất 疲bì

即tức 往vãng 白bạch 王vương 王vương 為vi 改cải 之chi 作tác 三tam 由do 旬tuần 眾chúng 人nhân 聞văn 已dĩ 便tiện 大đại 歡hoan 喜hỷ

有hữu 人nhân 語ngứ 言ngôn

此thử 故cố 是thị 本bổn 五ngũ 由do 旬tuần 更cánh 無vô 有hữu 異dị

雖tuy 聞văn 此thử 言ngôn 信tín 王vương 語ngữ 故cố 終chung 不bất 肯khẳng 捨xả

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp 度độ 於ư 五ngũ 道đạo 向hướng 涅Niết 槃Bàn 城Thành 心tâm 生sanh 厭yếm 倦quyện 便tiện 欲dục 捨xả 離ly 頓đốn 駕giá 生sanh 死tử 不bất 能năng 復phục 進tiến 如Như 來Lai 法Pháp 王Vương 有hữu 大đại 方phương 便tiện 於ư 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 小Tiểu 乘Thừa 之chi 人nhân 聞văn 之chi 歡hoan 喜hỷ 以dĩ 為vi 易dị 行hành 修tu 善thiện 進tiến 德đức 求cầu 度độ 生sanh 死tử 後hậu 聞văn 人nhân 說thuyết 無vô 有hữu 三Tam 乘Thừa 故cố 是thị 一nhất 道Đạo 以dĩ 信tín 佛Phật 語ngữ 終chung 不bất 肯khẳng 捨xả 如như 彼bỉ 村thôn 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị

三tam 十thập 五ngũ 寶Bảo 篋Khiếp 鏡Kính 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 貧bần 窮cùng 困khốn 乏phạp 多đa 負phụ 人nhân 債trái 無vô 以dĩ 可khả 償thường 即tức 便tiện 逃đào 避tị 至chí 空không 曠khoáng 處xứ 值trị 篋khiếp 滿mãn 中trung 珍trân 寶bảo 有hữu 一nhất 明minh 鏡kính 著trước 珍trân 寶bảo 上thượng 以dĩ 蓋cái 覆phú 之chi 貧bần 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 即tức 便tiện 發phát 之chi 見kiến 鏡kính 中trung 人nhân

便tiện 生sanh 驚kinh 怖bố 叉xoa 手thủ 語ngứ 言ngôn

我ngã 謂vị 空không 篋khiếp 都đô 無vô 所sở 有hữu 不bất 知tri 有hữu 君quân 在tại 此thử 篋khiếp 中trung 莫mạc 見kiến 瞋sân 也dã

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 為vị 無vô 量lượng 煩phiền 惱não 之chi 所sở 窮cùng 困khốn 而nhi 為vị 生sanh 死tử 魔ma 王vương 債trái 主chủ 之chi 所sở 纏triền 著trước 欲dục 避tị 生sanh 死tử 入nhập 佛Phật 法Pháp 中trung 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 作tác 諸chư 功công 德đức 如như 值trị 寶bảo 篋khiếp 為vị 身thân 見kiến 鏡kính 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 妄vọng 見kiến 有hữu 我ngã 即tức 便tiện 封phong 著trước 謂vị 是thị 真chân 實thật 於ư 是thị 墮đọa 落lạc 失thất 諸chư 功công 德đức 禪thiền 定định 道Đạo 品Phẩm 無vô 漏lậu 諸chư 善thiện 三Tam 乘Thừa 道Đạo 果Quả 一nhất 切thiết 都đô 失thất 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 棄khí 於ư 寶bảo 篋khiếp 著trước 我ngã 見kiến 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị

三tam 十thập 六lục 破Phá 五Ngũ 通Thông 仙Tiên 眼Nhãn 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 入nhập 山sơn 學học 道Đạo 得đắc 五ngũ 通thông 仙tiên 天thiên 眼nhãn 徹triệt 視thị 能năng 見kiến 地địa 中trung 一nhất 切thiết 伏phục 藏tạng 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo

國quốc 王vương 聞văn 之chi 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 便tiện 語ngứ 臣thần 言ngôn

云vân 何hà 得đắc 使sử 此thử 人nhân 常thường 在tại 我ngã 國quốc 不bất 餘dư 處xứ 去khứ 使sử 我ngã 藏tàng 中trung 得đắc 多đa 珍trân 寶bảo

有hữu 一nhất 愚ngu 臣thần 輒triếp 便tiện 往vãng 至chí 挑thiêu 仙tiên 人nhân 雙song 眼nhãn

持trì 來lai 白bạch 王vương

臣thần 以dĩ 挑thiêu 眼nhãn 更cánh 不bất 得đắc 去khứ 常thường 住trú 是thị 國quốc

王vương 語ngứ 臣thần 言ngôn

所sở 以dĩ 貪tham 得đắc 仙tiên 人nhân 住trú 者giả 能năng 見kiến 地địa 中trung 一nhất 切thiết 伏phục 藏tạng 汝nhữ 今kim 毀hủy 眼nhãn 何hà 所sở 復phục 任nhậm

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 見kiến 他tha 頭đầu 陀đà 苦khổ 行hành 山sơn 林lâm 曠khoáng 野dã 塚trủng 間gian 樹thụ 下hạ 修tu 四tứ 意ý 止chỉ 及cập 不bất 淨tịnh 觀quán 便tiện 強cưỡng 將tương 來lai 於ư 其kỳ 家gia 中trung 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 毀hủy 他tha 善thiện 法Pháp 使sử 道Đạo 果Quả 不bất 成thành 喪táng 其kỳ 道Đạo 眼nhãn 已dĩ 失thất 其kỳ 利lợi 空không 無vô 所sở 獲hoạch 如như 彼bỉ 愚ngu 臣thần 唐đường 毀hủy 他tha 目mục 也dã

三tam 十thập 七thất 殺Sát 群Quần 牛Ngưu 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 頭đầu 牛ngưu 常thường 驅khu 逐trục 水thủy 草thảo 隨tùy 時thời 餧ủy 食thực 時thời 有hữu 一nhất 虎hổ 噉đạm 食thực 一nhất 牛ngưu

爾nhĩ 時thời 牛ngưu 主chủ 即tức 作tác 念niệm 言ngôn

已dĩ 失thất 一nhất 牛ngưu 俱câu 不bất 全toàn 足túc 用dụng 是thị 牛ngưu 為vi

即tức 便tiện 驅khu 至chí 深thâm 坑khanh 高cao 岸ngạn 排bài 著trước 坑khanh 底để 盡tận 皆giai 殺sát 之chi

凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 受thọ 持trì 如Như 來Lai 具Cụ 足Túc 之chi 戒giới 若nhược 犯phạm 一nhất 戒giới 不bất 生sanh 慚tàm 愧quý 清thanh 淨tịnh 懺sám 悔hối

便tiện 作tác 念niệm 言ngôn

我ngã 已dĩ 破phá 一nhất 戒giới 既ký 不bất 具cụ 足túc 何hà 用dụng 持trì 為vi

一nhất 切thiết 都đô 破phá 無vô 一nhất 在tại 者giả 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 盡tận 殺sát 群quần 牛ngưu 無vô 一nhất 在tại 者giả

三tam 十thập 八bát 飲Ẩm 木Mộc 筩Đồng 水Thủy 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 行hành 來lai 渴khát 乏phạp 見kiến 木mộc 筩đồng 中trung 有hữu 清thanh 淨tịnh 流lưu 水thủy 就tựu 而nhi 飲ẩm 之chi

飲ẩm 水thủy 已dĩ 足túc 即tức 便tiện 舉cử 手thủ 語ngứ 木mộc 筩đồng 言ngôn

我ngã 已dĩ 飲ẩm 竟cánh 水thủy 莫mạc 復phục 來lai

雖tuy 作tác 是thị 語ngữ 水thủy 流lưu 如như 故cố

便tiện 瞋sân 恚khuể 言ngôn

我ngã 已dĩ 飲ẩm 竟cánh 語ngứ 汝nhữ 莫mạc 來lai 何hà 以dĩ 故cố 來lai

有hữu 人nhân 見kiến 之chi 言ngôn

汝nhữ 大đại 愚ngu 癡si 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 去khứ 語ngứ 言ngôn 莫mạc 來lai

即tức 為vi 挽vãn 卻khước 牽khiên 餘dư 處xứ 去khứ

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 為vị 生sanh 死tử 渴khát 愛ái 飲ẩm 五ngũ 欲dục 鹹hàm 水thủy 既ký 為vị 五ngũ 欲dục 之chi 所sở 疲bì 厭yếm 如như 彼bỉ 飲ẩm 足túc

便tiện 作tác 是thị 言ngôn

汝nhữ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 莫mạc 復phục 更cánh 來lai 使sử 我ngã 見kiến 也dã

然nhiên 此thử 五ngũ 欲dục 相tương 續tục 不bất 斷đoạn

既ký 見kiến 之chi 已dĩ 便tiện 復phục 瞋sân 恚khuể

語ngứ 汝nhữ 速tốc 滅diệt 莫mạc 復phục 更cánh 生sanh 何hà 以dĩ 故cố 來lai 使sử 我ngã 見kiến 之chi

時thời 有hữu 智trí 人nhân 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

汝nhữ 欲dục 得đắc 離ly 者giả 當đương 攝nhiếp 汝nhữ 六lục 情tình 閉bế 其kỳ 心tâm 意ý 妄vọng 想tưởng 不bất 生sanh 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 何hà 必tất 不bất 見kiến 欲dục 使sử 不bất 生sanh

如như 彼bỉ 飲ẩm 水thủy 愚ngu 人nhân 等đẳng 無vô 有hữu 異dị

三tam 十thập 九cửu 見Kiến 他Tha 人Nhân 塗Đồ 舍Xá 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 往vãng 至chí 他tha 舍xá 見kiến 他tha 屋ốc 舍xá 墻tường 壁bích 塗đồ 治trị 其kỳ 地địa 平bình 正chánh 清thanh 淨tịnh 甚thậm 好hảo

便tiện 問vấn 之chi 言ngôn

用dụng 何hà 和hòa 塗đồ 得đắc 如như 是thị 好hảo

主chủ 人nhân 答đáp 言ngôn

用dụng 稻đạo 穀cốc 䴰thục 水thủy 浸tẩm 令linh 熟thục 和hòa 泥nê 塗đồ 壁bích 故cố 得đắc 如như 是thị

愚ngu 人nhân 即tức 便tiện 而nhi 作tác 念niệm 言ngôn

若nhược 純thuần 以dĩ 稻đạo 䴰thục 不bất 如như 合hợp 稻đạo 而nhi 用dụng 作tác 之chi 壁bích 可khả 白bạch 淨tịnh 泥nê 始thỉ 平bình 好hảo

便tiện 用dụng 稻đạo 穀cốc 和hòa 泥nê 用dụng 塗đồ 其kỳ 壁bích 望vọng 得đắc 平bình 正chánh 返phản 更canh 高cao 下hạ 壁bích 都đô 劈phách 裂liệt 虛hư 棄khí 稻đạo 穀cốc 都đô 無vô 利lợi 益ích 不bất 如như 惠huệ 施thí 可khả 得đắc 功công 德đức

凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 聞văn 聖thánh 人nhân 說thuyết 法Pháp 修tu 行hành 諸chư 善thiện 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 可khả 得đắc 生sanh 天thiên 及cập 以dĩ 解giải 脫thoát 便tiện 自tự 殺sát 身thân 望vọng 得đắc 生sanh 天thiên 及cập 以dĩ 解giải 脫thoát 徒đồ 自tự 虛hư 喪táng 空không 無vô 所sở 獲hoạch 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân

四tứ 十thập 治Trị 禿Ngốc 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 頭đầu 上thượng 無vô 毛mao 冬đông 則tắc 大đại 寒hàn 夏hạ 則tắc 患hoạn 熱nhiệt 兼kiêm 為vị 蚊văn 虻manh 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 晝trú 夜dạ 受thọ 惱não 甚thậm 以dĩ 為vi 苦khổ

有hữu 一nhất 醫y 師sư 多đa 諸chư 方phương 術thuật 時thời 彼bỉ 禿ngốc 人nhân 往vãng 至chí 其kỳ 所sở

語ngứ 其kỳ 醫y 言ngôn

唯duy 願nguyện 大đại 師sư 為vì 我ngã 治trị 之chi

時thời 彼bỉ 醫y 師sư 亦diệc 復phục 頭đầu 禿ngốc 即tức 便tiện 脫thoát 帽mạo 示thị 之chi

而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

我ngã 亦diệc 患hoạn 之chi 以dĩ 為vi 痛thống 苦khổ 若nhược 令linh 我ngã 治trị 能năng 得đắc 差sái 者giả 應ưng 先tiên 自tự 治trị 以dĩ 除trừ 其kỳ 患hoạn

世thế 間gian 之chi 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 為vị 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 之chi 所sở 侵xâm 惱não 欲dục 求cầu 長trường 生sanh 不bất 死tử 之chi 處xứ 聞văn 有hữu 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 世thế 之chi 良lương 醫y 善thiện 療liệu 眾chúng 患hoạn

便tiện 往vãng 其kỳ 所sở 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 除trừ 此thử 無vô 常thường 生sanh 死tử 之chi 患hoạn 常thường 處xứ 安an 樂lạc 長trường 存tồn 不bất 變biến

時thời 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 即tức 便tiện 報báo 言ngôn

我ngã 亦diệc 患hoạn 此thử 無vô 常thường 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 種chủng 種chủng 求cầu 覓mịch 長trường 存tồn 之chi 處xứ 終chung 不bất 能năng 得đắc 今kim 我ngã 若nhược 能năng 使sử 汝nhữ 得đắc 者giả 我ngã 亦diệc 應ưng 先tiên 自tự 得đắc 令linh 汝nhữ 亦diệc 得đắc

如như 彼bỉ 患hoạn 禿ngốc 之chi 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 不bất 能năng 得đắc 差sái

四tứ 十thập 一nhất 毘Tỳ 舍Xá 闍Xà 鬼Quỷ 喻dụ

昔tích 有hữu 二nhị 毘tỳ 舍xá 闍xà 鬼quỷ 共cộng 有hữu 一nhất 篋khiếp 一nhất 杖trượng 一nhất 屐kịch 二nhị 鬼quỷ 共cộng 諍tranh 各các 各các 欲dục 得đắc 二nhị 鬼quỷ 紛phân 紜vân 竟cánh 日nhật 不bất 能năng 使sử 平bình

時thời 有hữu 一nhất 人nhân 來lai 見kiến 之chi 已dĩ 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

此thử 篋khiếp 杖trượng 屐kịch 有hữu 何hà 奇kỳ 異dị 汝nhữ 等đẳng 共cộng 諍tranh 瞋sân 忿phẫn 乃nãi 爾nhĩ

二nhị 鬼quỷ 答đáp 言ngôn

我ngã 此thử 篋khiếp 者giả 能năng 出xuất 一nhất 切thiết 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 床sàng 褥nhục 臥ngọa 具cụ 資tư 生sanh 之chi 物vật 盡tận 從tùng 中trung 出xuất 執chấp 此thử 杖trượng 者giả 怨oán 敵địch 歸quy 服phục 無vô 敢cảm 與dữ 諍tranh 著trước 此thử 屐kịch 者giả 能năng 令linh 人nhân 飛phi 行hành 無vô 罣quái 礙ngại

此thử 人nhân 聞văn 已dĩ 即tức 語ngứ 鬼quỷ 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 小tiểu 遠viễn 我ngã 當đương 為vì 爾nhĩ 平bình 等đẳng 分phân 之chi

鬼quỷ 聞văn 其kỳ 語ngữ 尋tầm 即tức 遠viễn 避tị 此thử 人nhân 即tức 時thời 抱bão 篋khiếp 捉tróc 杖trượng 躡niếp 屐kịch 而nhi 飛phi 二nhị 鬼quỷ 愕ngạc 然nhiên 竟cánh 無vô 所sở 得đắc

人nhân 語ngứ 鬼quỷ 言ngôn

爾nhĩ 等đẳng 所sở 諍tranh 我ngã 已dĩ 得đắc 去khứ 今kim 使sử 爾nhĩ 等đẳng 更cánh 無vô 所sở 諍tranh

毘tỳ 舍xá 闍xà 者giả 喻dụ 於ư 眾chúng 魔ma 及cập 以dĩ 外ngoại 道đạo 布bố 施thí 如như 篋khiếp 人nhân 天thiên 五ngũ 道đạo 資tư 用dụng 之chi 具cụ 皆giai 從tùng 中trung 出xuất 禪thiền 定định 如như 杖trượng 消tiêu 伏phục 魔ma 怨oán 煩phiền 惱não 之chi 賊tặc 持trì 戒giới 如như 屐kịch 必tất 昇thăng 人nhân 天thiên

諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 諍tranh 篋khiếp 者giả 喻dụ 於ư 有hữu 漏lậu 中trung 強cưỡng 求cầu 果quả 報báo 空không 無vô 所sở 得đắc 若nhược 能năng 修tu 行hành 善thiện 行hành 及cập 以dĩ 布bố 施thí 持trì 戒giới 禪thiền 定định 便tiện 得đắc 離ly 苦khổ 獲hoạch 得đắc 道Đạo 果Quả

百Bách 喻Dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị

尊Tôn 者giả 僧Tăng 伽Già 斯Tư 那Na 撰soạn 。 蕭Tiêu 齊Tề 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 求Cầu 那Na 毘Tỳ 地Địa 譯dịch 。
Soạn tập: Tôn giả Chúng Quân
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đức Tiến (?-502)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/11/2012 ◊ Dịch nghĩa: 26/11/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam