百Bách 喻Dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 在tại 鵲Thước 封Phong 竹Trúc 園Viên 與dữ 諸chư 大đại 比Bỉ 丘Khâu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 及cập 諸chư 八bát 部bộ 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 人nhân 俱câu

是thị 時thời 會hội 中trung 有hữu 異dị 學học 梵Phạm 志Chí 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 白bạch 佛Phật 言ngôn

吾ngô 聞văn 佛Phật 道Đạo 洪hồng 深thâm 無vô 能năng 及cập 者giả 故cố 來lai 歸quy 問vấn 唯duy 願nguyện 說thuyết 之chi

佛Phật 言ngôn

甚thậm 善thiện

問vấn 曰viết

天thiên 下hạ 為vi 有hữu 為vi 無vô

答đáp 曰viết

亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô

梵Phạm 志Chí 曰viết

如như 今kim 有hữu 者giả 云vân 何hà 言ngôn 無vô 如như 今kim 無vô 者giả 云vân 何hà 言ngôn 有hữu

答đáp 曰viết

生sanh 者giả 言ngôn 有hữu 死tử 者giả 言ngôn 無vô 故cố 說thuyết 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô

問vấn 曰viết

人nhân 從tùng 何hà 生sanh

答đáp 曰viết

人nhân 從tùng 穀cốc 而nhi 生sanh

問vấn 曰viết

五ngũ 穀cốc 從tùng 何hà 而nhi 生sanh

答đáp 曰viết

五ngũ 穀cốc 從tùng 四tứ 大đại 火hỏa 風phong 而nhi 生sanh

問vấn 曰viết

四tứ 大đại 火hỏa 風phong 從tùng 何hà 而nhi 生sanh

答đáp 曰viết

四tứ 大đại 火hỏa 風phong 從tùng 空không 而nhi 生sanh

問vấn 曰viết

空không 從tùng 何hà 生sanh

答đáp 曰viết

從tùng 無vô 所sở 有hữu 生sanh

問vấn 曰viết

無vô 所sở 有hữu 從tùng 何hà 而nhi 生sanh

答đáp 曰viết

從tùng 自tự 然nhiên 生sanh

問vấn 曰viết

自tự 然nhiên 從tùng 何hà 而nhi 生sanh

答đáp 曰viết

從tùng 泥Nê 洹Hoàn 而nhi 生sanh

問vấn 曰viết

泥Nê 洹Hoàn 從tùng 何hà 而nhi 生sanh

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 今kim 問vấn 事sự 何hà 以dĩ 爾nhĩ 深thâm 泥Nê 洹Hoàn 者giả 是thị 不bất 生sanh 不bất 死tử 法Pháp

問vấn 曰viết

佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 未vị

答đáp 曰viết

我ngã 未vị 泥Nê 洹Hoàn

若nhược 未vị 泥Nê 洹Hoàn 云vân 何hà 得đắc 知tri 泥Nê 洹Hoàn 常thường 樂lạc

佛Phật 言ngôn

我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 天thiên 下hạ 眾chúng 生sanh 為vi 苦khổ 為vi 樂lạc

答đáp 曰viết

眾chúng 生sanh 甚thậm 苦khổ

佛Phật 言ngôn

云vân 何hà 名danh 苦khổ

答đáp 曰viết

我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 死tử 時thời 苦khổ 痛thống 難nan 忍nhẫn 故cố 知tri 死tử 苦khổ

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 今kim 不bất 死tử 亦diệc 知tri 死tử 苦khổ 我ngã 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 不bất 生sanh 不bất 死tử 故cố 知tri 泥Nê 洹Hoàn 常thường 樂lạc

五ngũ 百bách 梵Phạm 志Chí 心tâm 開khai 意ý 解giải 求cầu 受thọ 五Ngũ 戒Giới 悟ngộ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả

復phục 坐tọa 如như 故cố 佛Phật 言ngôn

汝nhữ 等đẳng 善thiện 聽thính 今kim 為vì 汝nhữ 廣quảng 說thuyết 眾chúng 喻dụ

一nhất 愚Ngu 人Nhân 食Thực 鹽Diêm 喻dụ

昔tích 有hữu 愚ngu 人nhân 至chí 於ư 他tha 家gia 主chủ 人nhân 與dữ 食thực 嫌hiềm 淡đạm 無vô 味vị 主chủ 人nhân 聞văn 已dĩ 更cánh 為vi 益ích 鹽diêm 既ký 得đắc 鹽diêm 美mỹ

便tiện 自tự 念niệm 言ngôn

所sở 以dĩ 美mỹ 者giả 緣duyên 有hữu 鹽diêm 故cố 少thiểu 有hữu 尚thượng 爾nhĩ 況huống 復phục 多đa 也dã

愚ngu 人nhân 無vô 智trí 便tiện 空không 食thực 鹽diêm 食thực 已dĩ 口khẩu 爽sảng 返phản 為vị 其kỳ 患hoạn

譬thí 彼bỉ 外ngoại 道đạo 聞văn 節tiết 飲ẩm 食thực 可khả 以dĩ 得đắc 道Đạo 即tức 便tiện 斷đoạn 食thực 或hoặc 經kinh 七thất 日nhật 或hoặc 十thập 五ngũ 日nhật 徒đồ 自tự 困khốn 餓ngạ 無vô 益ích 於ư 道Đạo 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 以dĩ 鹽diêm 美mỹ 故cố 而nhi 空không 食thực 之chi 致trí 令linh 口khẩu 爽sảng 此thử 亦diệc 復phục 爾nhĩ

二nhị 愚Ngu 人Nhân 集Tập 牛Ngưu 乳Nhũ 喻dụ

昔tích 有hữu 愚ngu 人nhân 將tương 會hội 賓tân 客khách 欲dục 集tập 牛ngưu 乳nhũ 以dĩ 擬nghĩ 供cung 設thiết

而nhi 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 若nhược 豫dự 於ư 日nhật 日nhật 中trung 𤚲cấu 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 牛ngưu 乳nhũ 漸tiệm 多đa 卒tuất 無vô 安an 處xứ 或hoặc 復phục 酢tạc 敗bại 不bất 如như 即tức 就tựu 牛ngưu 腹phúc 盛thình 之chi 待đãi 臨lâm 會hội 時thời 當đương 頓đốn 𤚲cấu 取thủ

作tác 是thị 念niệm 已dĩ 便tiện 捉tróc 牸tự 牛ngưu 母mẫu 子tử 各các 繫hệ 異dị 處xứ 卻khước 後hậu 一nhất 月nguyệt 爾nhĩ 乃nãi 設thiết 會hội 迎nghênh 置trí 賓tân 客khách 方phương 牽khiên 牛ngưu 來lai 欲dục 𤛓câu 取thủ 乳nhũ 而nhi 此thử 牛ngưu 乳nhũ 即tức 乾can 無vô 有hữu 時thời 為vị 眾chúng 賓tân 或hoặc 瞋sân 或hoặc 笑tiếu

愚ngu 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 欲dục 修tu 布bố 施thí 方phương 言ngôn 待đãi 我ngã 大đại 有hữu 之chi 時thời 然nhiên 後hậu 頓đốn 施thí 未vị 及cập 聚tụ 頃khoảnh 或hoặc 為vị 縣huyện 官quan 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc 之chi 所sở 侵xâm 奪đoạt 或hoặc 卒thốt 命mạng 終chung 不bất 及cập 時thời 施thí 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị

三tam 以Dĩ 梨Lê 打đả 頭Đầu 破Phá 喻dụ

昔tích 有hữu 愚ngu 人nhân 頭đầu 上thượng 無vô 毛mao 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 以dĩ 梨lê 打đả 頭đầu 乃nãi 至chí 二nhị 三tam 悉tất 皆giai 傷thương 破phá 時thời 此thử 愚ngu 人nhân 默mặc 然nhiên 忍nhẫn 受thọ 不bất 知tri 避tị 去khứ

傍bàng 人nhân 見kiến 已dĩ 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

何hà 不bất 避tị 去khứ 乃nãi 往vãng 受thọ 打đả 致trí 使sử 頭đầu 破phá

愚ngu 人nhân 答đáp 言ngôn

如như 彼bỉ 人nhân 者giả 憍kiêu 慢mạn 恃thị 力lực 癡si 無vô 智trí 慧tuệ 見kiến 我ngã 頭đầu 上thượng 無vô 有hữu 髮phát 毛mao 謂vị 為vi 是thị 石thạch 以dĩ 梨lê 打đả 我ngã 頭đầu 破phá 乃nãi 爾nhĩ

傍bàng 人nhân 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 自tự 愚ngu 癡si 云vân 何hà 名danh 彼bỉ 以dĩ 為vi 癡si 也dã 汝nhữ 若nhược 不bất 癡si 為vị 他tha 所sở 打đả 乃nãi 至chí 頭đầu 破phá 不bất 知tri 逃đào 避tị

比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 爾nhĩ 不bất 能năng 具cụ 修tu 信tín 戒giới 聞văn 慧tuệ 但đãn 整chỉnh 威uy 儀nghi 以dĩ 招chiêu 利lợi 養dưỡng 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 被bị 他tha 打đả 頭đầu 不bất 知tri 避tị 去khứ 乃nãi 至chí 傷thương 破phá 反phản 謂vị 他tha 癡si 此thử 比Bỉ 丘Khâu 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị

四tứ 婦Phụ 詐Trá 稱Xưng 死Tử 喻dụ

昔tích 有hữu 愚ngu 人nhân 其kỳ 婦phụ 端đoan 正chánh 情tình 甚thậm 愛ái 重trọng 婦phụ 無vô 直trực 信tín 後hậu 於ư 中trung 間gian 共cộng 他tha 交giao 往vãng 邪tà 婬dâm 心tâm 盛thịnh 欲dục 逐trục 傍bàng 夫phu 捨xả 離ly 己kỷ 婿tế

於ư 是thị 密mật 語ngữ 一nhất 老lão 母mẫu 言ngôn

我ngã 去khứ 之chi 後hậu 汝nhữ 可khả 齎tê 一nhất 死tử 婦phụ 女nữ 屍thi 安an 著trước 屋ốc 中trung 語ngứ 我ngã 夫phu 言ngôn 云vân 我ngã 已dĩ 死tử

老lão 母mẫu 於ư 後hậu 伺tứ 其kỳ 夫phu 主chủ 不bất 在tại 之chi 時thời 以dĩ 一nhất 死tử 屍thi 置trí 其kỳ 家gia 中trung 及cập 其kỳ 夫phu 還hoàn 老lão 母mẫu 語ngứ 言ngôn 汝nhữ 婦phụ 已dĩ 死tử 夫phu 即tức 往vãng 視thị 信tín 是thị 己kỷ 婦phụ 哀ai 哭khốc 懊áo 惱não 大đại 𧂐tễ 薪tân 油du 燒thiêu 取thủ 其kỳ 骨cốt 以dĩ 囊nang 盛thình 之chi 晝trú 夜dạ 懷hoài 挾hiệp

婦phụ 於ư 後hậu 時thời 心tâm 厭yếm 傍bàng 夫phu 便tiện 還hoàn 歸quy 家gia

語ngứ 其kỳ 夫phu 言ngôn

我ngã 是thị 汝nhữ 妻thê

夫phu 答đáp 之chi 言ngôn

我ngã 婦phụ 久cửu 死tử 汝nhữ 是thị 阿a 誰thùy 妄vọng 言ngôn 我ngã 婦phụ

乃nãi 至chí 二nhị 三tam 猶do 故cố 不bất 信tín

如như 彼bỉ 外ngoại 道đạo 聞văn 他tha 邪tà 說thuyết 心tâm 生sanh 惑hoặc 著trước 謂vị 為vi 真chân 實thật 永vĩnh 不bất 可khả 改cải 雖tuy 聞văn 正chánh 教giáo 不bất 信tín 受thọ 持trì

五ngũ 渴Khát 見Kiến 水Thủy 喻dụ

過quá 去khứ 有hữu 人nhân 癡si 無vô 智trí 慧tuệ 極cực 渴khát 須tu 水thủy 見kiến 熱nhiệt 時thời 焰diễm 謂vị 為vì 是thị 水thủy 即tức 便tiện 逐trục 走tẩu 至chí 辛Tân 頭Đầu 河hà 既ký 至chí 河hà 所sở 對đối 視thị 不bất 飲ẩm

傍bàng 人nhân 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 患hoạn 渴khát 逐trục 水thủy 今kim 至chí 水thủy 所sở 何hà 故cố 不bất 飲ẩm

愚ngu 人nhân 答đáp 言ngôn

君quân 可khả 飲ẩm 盡tận 我ngã 當đương 飲ẩm 之chi 此thử 水thủy 極cực 多đa 俱câu 不bất 可khả 盡tận 是thị 故cố 不bất 飲ẩm

爾nhĩ 時thời 眾chúng 人nhân 聞văn 其kỳ 此thử 語ngữ 皆giai 大đại 嗤xuy 笑tiếu

譬thí 如như 外ngoại 道đạo 僻tích 取thủ 其kỳ 理lý 以dĩ 己kỷ 不bất 能năng 具cụ 持trì 佛Phật 戒giới 遂toại 便tiện 不bất 受thọ 致trí 使sử 將tương 來lai 無vô 得đắc 道Đạo 分phần 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 若nhược 彼bỉ 愚ngu 人nhân 見kiến 水thủy 不bất 飲ẩm 為vị 時thời 所sở 笑tiếu 亦diệc 復phục 如như 是thị

六lục 子Tử 死Tử 欲Dục 停Đình 置Trí 家Gia 中Trung 喻dụ

昔tích 有hữu 愚ngu 人nhân 養dưỡng 育dục 七thất 子tử 一nhất 子tử 先tiên 死tử 時thời 此thử 愚ngu 人nhân 見kiến 子tử 既ký 死tử 便tiện 欲dục 停đình 置trí 於ư 其kỳ 家gia 中trung 自tự 欲dục 棄khí 去khứ

傍bàng 人nhân 見kiến 已dĩ 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

生sanh 死tử 道đạo 異dị 當đương 速tốc 莊trang 嚴nghiêm 致trí 於ư 遠viễn 處xứ 而nhi 殯tấn 葬táng 之chi 云vân 何hà 得đắc 留lưu 自tự 欲dục 棄khí 去khứ

爾nhĩ 時thời 愚ngu 人nhân 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 即tức 自tự 思tư 念niệm

若nhược 不bất 得đắc 留lưu 要yếu 當đương 葬táng 者giả 須tu 更cánh 殺sát 一nhất 子tử 停đình 擔đảm 兩lưỡng 頭đầu 乃nãi 可khả 勝thắng 致trí

於ư 是thị 便tiện 更cánh 殺sát 其kỳ 一nhất 子tử 而nhi 擔đảm 負phụ 之chi 遠viễn 葬táng 林lâm 野dã 時thời 人nhân 見kiến 之chi 深thâm 生sanh 嗤xuy 笑tiếu 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu

譬thí 如như 比Bỉ 丘Khâu 私tư 犯phạm 一nhất 戒giới 情tình 憚đạn 改cải 悔hối 默mặc 然nhiên 覆phú 藏tàng 自tự 說thuyết 清thanh 淨tịnh

或hoặc 有hữu 知tri 者giả tức 語ngứ 之chi 言ngôn

出xuất 家gia 之chi 人nhân 守thủ 持trì 禁cấm 戒giới 如như 護hộ 明minh 珠châu 不bất 使sử 缺khuyết 落lạc 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 違vi 犯phạm 所sở 受thọ 欲dục 不bất 懺sám 悔hối

犯phạm 戒giới 者giả 言ngôn

苟cẩu 須tu 懺sám 者giả 更cánh 就tựu 犯phạm 之chi 然nhiên 後hậu 當đương 出xuất

遂toại 便tiện 破phá 戒giới 多đa 作tác 不bất 善thiện 爾nhĩ 乃nãi 頓đốn 出xuất 如như 彼bỉ 愚ngu 人nhân 一nhất 子tử 既ký 死tử 又hựu 殺sát 一nhất 子tử 今kim 此thử 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 復phục 如như 是thị

七thất 認Nhận 人Nhân 為Vi 兄Huynh 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 形hình 容dung 端đoan 正chánh 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 復phục 多đa 錢tiền 財tài 舉cử 世thế 人nhân 間gian 無vô 不bất 稱xưng 歎thán 時thời 有hữu 愚ngu 人nhân 見kiến 其kỳ 如như 此thử 便tiện 言ngôn 我ngã 兄huynh

所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 彼bỉ 有hữu 錢tiền 財tài 須tu 者giả 則tắc 用dụng 之chi 是thị 故cố 為vi 兄huynh 見kiến 其kỳ 還hoàn 債trái 言ngôn 非phi 我ngã 兄huynh

傍bàng 人nhân 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 是thị 愚ngu 人nhân 云vân 何hà 須tu 財tài 名danh 他tha 為vi 兄huynh 及cập 其kỳ 債trái 時thời 復phục 言ngôn 非phi 兄huynh

愚ngu 人nhân 答đáp 言ngôn

我ngã 以dĩ 欲dục 得đắc 彼bỉ 之chi 錢tiền 財tài 認nhận 之chi 為vi 兄huynh 實thật 非phi 是thị 兄huynh 若nhược 其kỳ 債trái 時thời 則tắc 稱xưng 非phi 兄huynh

人nhân 聞văn 此thử 語ngữ 無vô 不bất 笑tiếu 之chi

猶do 彼bỉ 外ngoại 道đạo 聞văn 佛Phật 善thiện 語ngữ 貪tham 竊thiết 而nhi 用dụng 以dĩ 為vi 己kỷ 有hữu 乃nãi 至chí 傍bàng 人nhân 教giáo 使sử 修tu 行hành 不bất 肯khẳng 修tu 行hành

而nhi 作tác 是thị 言ngôn

為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 取thủ 彼bỉ 佛Phật 語ngữ 化hóa 道đạo 眾chúng 生sanh 而nhi 無vô 實thật 事sự 云vân 何hà 修tu 行hành

猶do 向hướng 愚ngu 人nhân 為vì 得đắc 財tài 故cố 言ngôn 是thị 我ngã 兄huynh 及cập 其kỳ 債trái 時thời 復phục 言ngôn 非phi 兄huynh 此thử 亦diệc 如như 是thị

八bát 山Sơn 羗Khương 偷Thâu 官Quan 庫Khố 喻dụ

過quá 去khứ 之chi 世thế 有hữu 一nhất 山sơn 羗khương 偷thâu 王vương 庫khố 物vật 而nhi 遠viễn 逃đào 走tẩu 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 遣khiển 人nhân 四tứ 出xuất 推thôi 尋tầm 捕bộ 得đắc 將tương 至chí 王vương 邊biên

王vương 即tức 責trách 其kỳ

所sở 得đắc 衣y 處xứ

山sơn 羗khương 答đáp 言ngôn

我ngã 衣y 乃nãi 是thị 祖tổ 父phụ 之chi 物vật

王vương 遣khiển 著trước 衣y 實thật 非phi 山sơn 羗khương 本bổn 所sở 有hữu 故cố 不bất 知tri 著trước 之chi 應ưng 在tại 手thủ 者giả 著trước 於ư 脚cước 上thượng 應ưng 在tại 腰yêu 者giả 返phản 著trước 頭đầu 上thượng 王vương 見kiến 賊tặc 已dĩ 集tập 諸chư 臣thần 等đẳng 共cộng 詳tường 此thử 事sự

而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

若nhược 是thị 汝nhữ 之chi 祖tổ 父phụ 已dĩ 來lai 所sở 有hữu 衣y 者giả 應ưng 當đương 解giải 著trước 云vân 何hà 顛điên 倒đảo 用dụng 上thượng 為vi 下hạ 以dĩ 不bất 解giải 故cố 定định 知tri 汝nhữ 衣y 必tất 是thị 偷thâu 得đắc 非phi 汝nhữ 舊cựu 物vật

借tá 以dĩ 為vi 譬thí 王vương 者giả 如như 佛Phật 寶bảo 藏tạng 如như 法Pháp 愚ngu 癡si 羗khương 者giả 猶do 如như 外ngoại 道đạo 竊thiết 聽thính 佛Phật 法Pháp 著trước 已dĩ 法Pháp 中trung 以dĩ 為vi 自tự 有hữu 然nhiên 不bất 解giải 故cố 布bố 置trí 佛Phật 法Pháp 迷mê 亂loạn 上thượng 下hạ 不bất 知tri 法pháp 相tướng 如như 彼bỉ 山sơn 羗khương 得đắc 王vương 寶bảo 衣y 不bất 識thức 次thứ 第đệ 顛điên 倒đảo 而nhi 著trước 亦diệc 復phục 如như 是thị

九cửu 歎Thán 父Phụ 德Đức 行Hạnh 喻dụ

昔tích 時thời 有hữu 人nhân 於ư 眾chúng 人nhân 中trung 歎thán 己kỷ 父phụ 德đức

而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 父phụ 慈từ 仁nhân 不bất 害hại 不bất 盜đạo 直trực 作tác 實thật 語ngữ 兼kiêm 行hành 布bố 施thí

時thời 有hữu 愚ngu 人nhân 聞văn 其kỳ 此thử 語ngữ 便tiện 作tác 是thị 念niệm 言ngôn

我ngã 父phụ 德đức 行hạnh 復phục 過quá 汝nhữ 父phụ

諸chư 人nhân 問vấn 言ngôn

有hữu 何hà 德đức 行hạnh 請thỉnh 道đạo 其kỳ 事sự

愚ngu 人nhân 答đáp 曰viết

我ngã 父phụ 小tiểu 來lai 斷đoạn 絕tuyệt 婬dâm 欲dục 初sơ 無vô 染nhiễm 污ô

眾chúng 人nhân 語ngứ 言ngôn

若nhược 斷đoạn 婬dâm 欲dục 云vân 何hà 生sanh 汝nhữ

深thâm 為vị 時thời 人nhân 之chi 所sở 怪quái 笑tiếu

猶do 如như 世thế 間gian 無vô 智trí 之chi 流lưu 欲dục 讚tán 人nhân 德đức 不bất 識thức 其kỳ 實thật 反phản 致trí 毀hủy 呰tử 如như 彼bỉ 愚ngu 者giả 意ý 好hiếu 歎thán 父phụ 言ngôn 成thành 過quá 失thất 此thử 亦diệc 如như 是thị

十thập 三Tam 重Trùng 樓Lâu 喻dụ

往vãng 昔tích 之chi 世thế 有hữu 富phú 愚ngu 人nhân 癡si 無vô 所sở 知tri 到đáo 餘dư 富phú 家gia 見kiến 三tam 重trùng 樓lâu 高cao 廣quảng 嚴nghiêm 麗lệ 軒hiên 敞sưởng 踈sơ 朗lãng

心tâm 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 即tức 作tác 是thị 念niệm

我ngã 有hữu 財tài 錢tiền 不bất 減giảm 於ư 彼bỉ 云vân 何hà 頃khoảnh 來lai 而nhi 不bất 造tạo 作tác 如như 是thị 之chi 樓lâu

即tức 喚hoán 木mộc 匠tượng 而nhi 問vấn 言ngôn 曰viết

解giải 作tác 彼bỉ 家gia 端đoan 正chánh 舍xá 不phủ

木mộc 匠tượng 答đáp 言ngôn

是thị 我ngã 所sở 作tác

即tức 便tiện 語ngứ 言ngôn

今kim 可khả 為vì 我ngã 造tạo 樓lâu 如như 彼bỉ

是thị 時thời 木mộc 匠tượng 即tức 便tiện 經kinh 地địa 壘lũy 墼kích 作tác 樓lâu 愚ngu 人nhân 見kiến 其kỳ 壘lũy 墼kích 作tác 舍xá 猶do 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 不bất 能năng 了liễu 知tri

而nhi 問vấn 之chi 言ngôn

欲dục 作tác 何hà 等đẳng

木mộc 匠tượng 答đáp 言ngôn

作tác 三tam 重trùng 屋ốc

愚ngu 人nhân 復phục 言ngôn

我ngã 不bất 欲dục 下hạ 二nhị 重trùng 之chi 屋ốc 先tiên 可khả 為vì 我ngã 作tác 最tối 上thượng 屋ốc

木mộc 匠tượng 答đáp 言ngôn

無vô 有hữu 是thị 事sự 何hà 有hữu 不bất 作tác 最tối 下hạ 重trùng 屋ốc 而nhi 得đắc 造tạo 彼bỉ 第đệ 二nhị 之chi 屋ốc 不bất 造tạo 第đệ 二nhị 云vân 何hà 得đắc 造tạo 第đệ 三tam 重trùng 屋ốc

愚ngu 人nhân 固cố 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 用dụng 下hạ 二nhị 重trùng 屋ốc 必tất 可khả 為vì 我ngã 作tác 最tối 上thượng 者giả

時thời 人nhân 聞văn 已dĩ 便tiện 生sanh 怪quái 笑tiếu 咸hàm 作tác 此thử 言ngôn

何hà 有hữu 不bất 造tạo 下hạ 第đệ 一nhất 屋ốc 而nhi 得đắc 上thượng 者giả

譬thí 如như 世Thế 尊Tôn 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 不bất 能năng 精tinh 勤cần 修tu 敬kính 三Tam 寶Bảo

懶lãn 惰nọa 懈giải 怠đãi 欲dục 求cầu 道Đạo 果Quả 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

我ngã 今kim 不bất 用dụng 餘dư 下hạ 三tam 果Quả 唯duy 求cầu 得đắc 彼bỉ 阿A 羅La 漢Hán 果Quả

亦diệc 為vị 時thời 人nhân 之chi 所sở 嗤xuy 笑tiếu 如như 彼bỉ 愚ngu 者giả 等đẳng 無vô 有hữu 異dị

十thập 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 殺Sát 子Tử 喻dụ

昔tích 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 自tự 謂vị 多đa 知tri 於ư 諸chư 星tinh 術thuật 種chủng 種chủng 技kỹ 藝nghệ 無vô 不bất 明minh 達đạt 恃thị 己kỷ 如như 此thử 欲dục 顯hiển 其kỳ 德đức 遂toại 至chí 他tha 國quốc 抱bão 兒nhi 而nhi 哭khốc

有hữu 人nhân 問vấn 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

汝nhữ 何hà 故cố 哭khốc

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

今kim 此thử 小tiểu 兒nhi 七thất 日nhật 當đương 死tử 愍mẫn 其kỳ 夭yểu 傷thương 以dĩ 是thị 哭khốc 耳nhĩ

時thời 人nhân 語ngứ 言ngôn

人nhân 命mạng 難nan 知tri 計kế 算toán 喜hỷ 錯thác 設thiết 七thất 日nhật 頭đầu 或hoặc 能năng 不bất 死tử 何hà 為vi 豫dự 哭khốc

婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn

日nhật 月nguyệt 可khả 闇ám 星tinh 宿tú 可khả 落lạc 我ngã 之chi 所sở 記ký 終chung 無vô 違vi 失thất

為vì 名danh 利lợi 故cố 至chí 七thất 日nhật 頭đầu 自tự 殺sát 其kỳ 子tử 以dĩ 證chứng 己kỷ 說thuyết

時thời 諸chư 世thế 人nhân 卻khước 後hậu 七thất 日nhật 聞văn 其kỳ 兒nhi 死tử 咸hàm 皆giai 歎thán 言ngôn 真chân 是thị 智trí 者giả 所sở 言ngôn 不bất 錯thác 心tâm 生sanh 信tín 服phục 悉tất 來lai 致trí 敬kính

猶do 如như 佛Phật 之chi 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 為vì 利lợi 養dưỡng 故cố 自tự 稱xưng 得đắc 道Đạo 有hữu 愚ngu 人nhân 法pháp 殺sát 善thiện 男nam 子tử 詐trá 現hiện 慈từ 德đức 故cố 使sử 將tương 來lai 受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 如như 婆Bà 羅La 門Môn 為vì 驗nghiệm 己kỷ 言ngôn 殺sát 子tử 惑hoặc 世thế

十thập 二nhị 煮Chử 黑Hắc 石Thạch 蜜Mật 漿Tương 喻dụ

昔tích 有hữu 愚ngu 人nhân 煮chử 黑hắc 石thạch 蜜mật 有hữu 一nhất 富phú 人nhân 來lai 至chí 其kỳ 家gia

時thời 此thử 愚ngu 人nhân 便tiện 作tác 是thị 念niệm

我ngã 今kim 當đương 取thủ 黑hắc 石thạch 蜜mật 漿tương 與dữ 此thử 富phú 人nhân

即tức 著trước 少thiểu 水thủy 用dụng 置trí 火hỏa 中trung 即tức 於ư 火hỏa 上thượng 以dĩ 扇phiến 扇thiên 之chi 望vọng 得đắc 使sử 冷lãnh

傍bàng 人nhân 語ngứ 言ngôn

下hạ 不bất 止chỉ 火hỏa 扇phiến 之chi 不bất 已dĩ 云vân 何hà 得đắc 冷lãnh

爾nhĩ 時thời 人nhân 眾chúng 悉tất 皆giai 嗤xuy 笑tiếu

其kỳ 猶do 外ngoại 道đạo 不bất 滅diệt 煩phiền 惱não 熾sí 然nhiên 之chi 火hỏa 少thiểu 作tác 苦khổ 行hành 臥ngọa 蕀cức 刺thứ 上thượng 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 而nhi 望vọng 清thanh 涼lương 寂tịch 靜tĩnh 之chi 道đạo 終chung 無vô 是thị 處xứ 徒đồ 為vị 智trí 者giả 之chi 所sở 怪quái 笑tiếu 受thọ 苦khổ 現hiện 在tại 殃ương 流lưu 來lai 劫kiếp

十thập 三tam 說Thuyết 人Nhân 喜Hỷ 瞋Sân 喻dụ

過quá 去khứ 有hữu 人nhân 共cộng 多đa 人nhân 眾chúng 坐tọa 於ư 屋ốc 中trung 歎thán 一nhất 外ngoại 人nhân 德đức 行hạnh 極cực 好hảo 唯duy 有hữu 二nhị 過quá 一nhất 者giả 喜hỷ 瞋sân 二nhị 者giả 作tác 事sự 倉thảng 卒thốt

爾nhĩ 時thời 此thử 人nhân 過quá 在tại 門môn 外ngoại 聞văn 作tác 是thị 語ngữ 便tiện 生sanh 瞋sân 恚khuể 即tức 入nhập 其kỳ 屋ốc 擒cầm 彼bỉ 道đạo 己kỷ 愚ngu 惡ác 之chi 人nhân 以dĩ 手thủ 打đả 撲phác

傍bàng 人nhân 問vấn 言ngôn

何hà 故cố 打đả 也dã

其kỳ 人nhân 答đáp 言ngôn

我ngã 曾tằng 何hà 時thời 喜hỷ 瞋sân 倉thảng 卒thốt 而nhi 此thử 人nhân 者giả 道đạo 我ngã 順thuận 喜hỷ 瞋sân 恚khuể 作tác 事sự 倉thảng 卒thốt 是thị 故cố 打đả 之chi

傍bàng 人nhân 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 今kim 喜hỷ 瞋sân 倉thảng 卒thốt 之chi 相tướng 即tức 時thời 現hiện 驗nghiệm 云vân 何hà 諱húy 之chi

人nhân 說thuyết 過quá 惡ác 而nhi 起khởi 怨oán 責trách 深thâm 為vị 眾chúng 人nhân 怪quái 其kỳ 愚ngu 惑hoặc

譬thí 如như 世thế 間gian 飲ẩm 酒tửu 之chi 夫phu 躭đam 荒hoang 沈trầm 酒tửu 作tác 諸chư 放phóng 逸dật 見kiến 人nhân 呵ha 責trách 返phản 生sanh 尤vưu 疾tật 苦khổ 引dẫn 證chứng 作tác 用dụng 自tự 明minh 白bạch 若nhược 此thử 愚ngu 人nhân 諱húy 聞văn 己kỷ 過quá 見kiến 他tha 道đạo 說thuyết 返phản 欲dục 打đả 撲phác 之chi

十thập 四tứ 殺Sát 商Thương 主Chủ 祀Tự 天Thiên 喻dụ

昔tích 有hữu 賈cổ 客khách 欲dục 入nhập 大đại 海hải 入nhập 大đại 海hải 之chi 法pháp 要yếu 須tu 導đạo 師sư 然nhiên 後hậu 可khả 去khứ 即tức 共cộng 求cầu 覓mịch 得đắc 一nhất 導đạo 師sư 既ký 得đắc 之chi 已dĩ 相tương 將tương 發phát 引dẫn 至chí 曠khoáng 野dã 中trung 有hữu 一nhất 天thiên 祠từ 當đương 須tu 人nhân 祀tự 然nhiên 後hậu 得đắc 過quá

於ư 是thị 眾chúng 賈cổ 共cộng 思tư 量lượng 言ngôn

我ngã 等đẳng 伴bạn 黨đảng 盡tận 是thị 親thân 親thân 如như 何hà 可khả 殺sát 唯duy 此thử 導đạo 師sư 中trung 用dụng 祀tự 天thiên

即tức 殺sát 導đạo 師sư 以dĩ 用dụng 祭tế 祀tự 祀tự 天thiên 已dĩ 竟cánh 迷mê 失thất 道đạo 路lộ 不bất 知tri 所sở 趣thú 窮cùng 困khốn 死tử 盡tận

一nhất 切thiết 世thế 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 欲dục 入nhập 法Pháp 海hải 取thủ 其kỳ 珍trân 寶bảo 當đương 修tu 善thiện 法Pháp 行hành 以dĩ 為vi 導đạo 師sư 毀hủy 破phá 善thiện 行hành 生sanh 死tử 曠khoáng 路lộ 永vĩnh 無vô 出xuất 期kỳ 經kinh 歷lịch 三tam 塗đồ 受thọ 苦khổ 長trường 遠viễn 如như 彼bỉ 商thương 賈cổ 將tương 入nhập 大đại 海hải 殺sát 其kỳ 導đạo 者giả 迷mê 失thất 津tân 濟tế 終chung 致trí 困khốn 死tử

十thập 五ngũ 醫Y 與Dữ 王Vương 女Nữ 藥Dược 令Linh 卒Thốt 長Trưởng 大Đại 喻dụ

昔tích 有hữu 國quốc 王vương 產sản 生sanh 一nhất 女nữ

喚hoán 醫y 語ngứ 言ngôn

為vì 我ngã 與dữ 藥dược 立lập 使sử 長trưởng 大đại

醫y 師sư 答đáp 言ngôn

我ngã 與dữ 良lương 藥dược 能năng 使sử 即tức 大đại 但đãn 今kim 卒thốt 無vô 方phương 須tu 求cầu 索sách 比tỉ 得đắc 藥dược 頃khoảnh 王vương 要yếu 莫mạc 看khán 待đãi 與dữ 藥dược 已dĩ 然nhiên 後hậu 示thị 王vương

於ư 是thị 即tức 便tiện 遠viễn 方phương 取thủ 藥dược 經kinh 十thập 二nhị 年niên 得đắc 藥dược 來lai 還hoàn 與dữ 女nữ 令linh 服phục 將tương 示thị 於ư 王vương

王vương 見kiến 歡hoan 喜hỷ 即tức 自tự 念niệm 言ngôn

實thật 是thị 良lương 醫y 與dữ 我ngã 女nữ 藥dược 能năng 令linh 卒thốt 長trưởng

便tiện 勅sắc 左tả 右hữu 賜tứ 以dĩ 珍trân 寶bảo

時thời 諸chư 人nhân 等đẳng 笑tiếu 王vương 無vô 智trí 不bất 曉hiểu 籌trù 量lượng 生sanh 來lai 年niên 月nguyệt 見kiến 其kỳ 長trưởng 大đại 謂vị 是thị 藥dược 力lực

世thế 人nhân 亦diệc 爾nhĩ

詣nghệ 善Thiện 知Tri 識Thức 而nhi 啟khải 之chi 言ngôn

我ngã 欲dục 求cầu 道Đạo 願nguyện 見kiến 教giáo 授thọ 使sử 我ngã 立lập 得đắc

善Thiện 知Tri 識Thức 師sư 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 教giáo 令linh 坐tọa 禪thiền 觀quán 十Thập 二Nhị 緣Duyên 起Khởi 漸tiệm 積tích 眾chúng 德đức 獲hoạch 阿A 羅La 漢Hán

倍bội 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 而nhi 作tác 是thị 言ngôn

快khoái 哉tai 大đại 師sư 速tốc 能năng 令linh 我ngã 證chứng 最tối 妙diệu 法Pháp

十thập 六lục 灌Quán 甘Cam 蔗Giá 喻dụ

昔tích 有hữu 二nhị 人nhân 共cộng 種chúng 甘cam 蔗giá 而nhi 作tác 誓thệ 言ngôn

種chúng 好hảo 者giả 賞thưởng 其kỳ 不bất 好hảo 者giả 當đương 重trọng 罰phạt 之chi

時thời 二nhị 人nhân 中trung 一nhất 者giả 念niệm 言ngôn

甘cam 蔗giá 極cực 甜điềm 若nhược 壓áp 取thủ 汁trấp 還hoàn 灌quán 甘cam 蔗giá 樹thụ 甘cam 美mỹ 必tất 甚thậm 得đắc 勝thắng 於ư 彼bỉ

即tức 壓áp 甘cam 蔗giá 取thủ 汁trấp 用dụng 溉cái 冀ký 望vọng 滋tư 味vị 返phản 敗bại 種chủng 子tử 所sở 有hữu 甘cam 蔗giá 一nhất 切thiết 都đô 失thất

世thế 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 欲dục 求cầu 善thiện 福phước 恃thị 己kỷ 豪hào 貴quý 專chuyên 形hình 俠hiệp 勢thế 迫bách 脅hiếp 下hạ 民dân 陵lăng 奪đoạt 財tài 物vật 用dụng 作tác 福phước 本bổn 期kỳ 善thiện 果quả 不bất 知tri 將tương 來lai 反phản 獲hoạch 其kỳ 患hoạn 殃ương 如như 壓áp 甘cam 蔗giá 彼bỉ 此thử 都đô 失thất

十thập 七thất 債Trái 半Bán 錢Tiền 喻dụ

往vãng 有hữu 商thương 人nhân 貸thải 他tha 半bán 錢tiền 久cửu 不bất 得đắc 償thường 即tức 便tiện 往vãng 債trái 前tiền 有hữu 大đại 河hà 雇cố 他tha 兩lưỡng 錢tiền 然nhiên 後hậu 得đắc 渡độ 到đáo 彼bỉ 往vãng 債trái 竟cánh 不bất 得đắc 見kiến 來lai 還hoàn 渡độ 河hà 復phục 雇cố 兩lưỡng 錢tiền

為vì 半bán 錢tiền 債trái 而nhi 失thất 四tứ 錢tiền 兼kiêm 有hữu 道đạo 路lộ 疲bì 勞lao 乏phạp 困khốn 所sở 債trái 甚thậm 少thiểu 所sở 失thất 極cực 多đa 果quả 被bị 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 怪quái 笑tiếu

世thế 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 要yếu 少thiểu 名danh 利lợi 致trí 毀hủy 大đại 行hành 苟cẩu 容dung 己kỷ 身thân 不bất 顧cố 禮lễ 義nghĩa 現hiện 受thọ 惡ác 名danh 後hậu 得đắc 苦khổ 報báo

十thập 八bát 就Tựu 樓Lâu 磨Ma 刀Đao 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 為vì 王vương 作tác 事sự 日nhật 月nguyệt 經kinh 久cửu 身thân 體thể 羸luy 瘦sấu 王vương 見kiến 憐lân 愍mẫn 賜tứ 一nhất 死tử 駝đà 貧bần 人nhân 得đắc 已dĩ 即tức 便tiện 剝bác 皮bì 嫌hiềm 刀đao 鈍độn 故cố 求cầu 石thạch 欲dục 磨ma 乃nãi 於ư 樓lâu 上thượng 得đắc 一nhất 磨ma 石thạch 磨ma 刀đao 令linh 利lợi 來lai 下hạ 而nhi 剝bác 如như 是thị 數sác 數sác 往vãng 來lai 磨ma 刀đao 後hậu 轉chuyển 勞lao 苦khổ 憚đạn 不bất 能năng 數sổ 上thượng 懸huyền 駝đà 上thượng 樓lâu 就tựu 石thạch 磨ma 刀đao 深thâm 為vị 眾chúng 人nhân 之chi 所sở 嗤xuy 笑tiếu

猶do 如như 愚ngu 人nhân 毀hủy 破phá 禁cấm 戒giới 多đa 取thủ 錢tiền 財tài 以dĩ 用dụng 修tu 福phước 望vọng 得đắc 生sanh 天thiên 如như 懸huyền 駝đà 上thượng 樓lâu 磨ma 刀đao 用dụng 功công 甚thậm 多đa 所sở 得đắc 甚thậm 少thiểu

十thập 九cửu 乘Thừa 船Thuyền 失Thất 釪Bát 喻dụ

昔tích 有hữu 人nhân 乘thừa 船thuyền 渡độ 海hải 失thất 一nhất 銀ngân 釪bát 墮đọa 於ư 水thủy 中trung

即tức 便tiện 思tư 念niệm

我ngã 今kim 畫họa 水thủy 作tác 記ký 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 後hậu 當đương 取thủ 之chi

行hành 經kinh 二nhị 月nguyệt 到đáo 師Sư 子Tử 諸chư 國quốc 見kiến 一nhất 河hà 水thủy 便tiện 入nhập 其kỳ 中trung 覓mịch 本bổn 失thất 釪bát

諸chư 人nhân 問vấn 言ngôn

欲dục 何hà 所sở 作tác

答đáp 言ngôn

我ngã 先tiên 失thất 釪bát 今kim 欲dục 覓mịch 取thủ

問vấn 言ngôn

於ư 何hà 處xứ 失thất

答đáp 言ngôn

初sơ 入nhập 海hải 失thất

又hựu 復phục 問vấn 言ngôn

失thất 經kinh 幾kỷ 時thời

言ngôn

失thất 來lai 二nhị 月nguyệt

問vấn 言ngôn

失thất 來lai 二nhị 月nguyệt 云vân 何hà 此thử 覓mịch

答đáp 言ngôn

我ngã 失thất 釪bát 時thời 畫họa 水thủy 作tác 記ký 本bổn 所sở 畫họa 水thủy 與dữ 此thử 無vô 異dị 是thị 故cố 覓mịch 之chi

又hựu 復phục 問vấn 言ngôn

水thủy 雖tuy 不bất 別biệt 汝nhữ 昔tích 失thất 時thời 乃nãi 在tại 於ư 彼bỉ 今kim 在tại 此thử 覓mịch 何hà 由do 可khả 得đắc

爾nhĩ 時thời 眾chúng 人nhân 無vô 不bất 大đại 笑tiếu

亦diệc 如như 外ngoại 道đạo 不bất 修tu 正chánh 行hành 相tương 似tự 善thiện 中trung 橫hoạnh 計kế 苦khổ 困khốn 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 猶do 如như 愚ngu 人nhân 失thất 釪bát 於ư 彼bỉ 而nhi 於ư 此thử 覓mịch

二nhị 十thập 人Nhân 說Thuyết 王Vương 縱Túng 暴Bạo 喻dụ

昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 說thuyết 王vương 過quá 罪tội

而nhi 作tác 是thị 言ngôn

王vương 甚thậm 暴bạo 虐ngược 治trị 政chánh 無vô 理lý

王vương 聞văn 是thị 語ngữ 即tức 大đại 瞋sân 恚khuể 竟cánh 不bất 究cứu 悉tất 誰thùy 作tác 此thử 語ngữ 信tín 傍bàng 佞nịnh 人nhân 捉tróc 一nhất 賢hiền 臣thần 仰ngưỡng 使sử 剝bác 脊tích 取thủ 百bách 兩lạng 肉nhục

有hữu 人nhân 證chứng 明minh 此thử 無vô 是thị 語ngữ 王vương 心tâm 便tiện 悔hối 索sách 千thiên 兩lạng 肉nhục 用dụng 為vi 補bổ 脊tích 夜dạ 中trung 呻thân 喚hoán 甚thậm 大đại 苦khổ 惱não

王vương 聞văn 其kỳ 聲thanh 問vấn 言ngôn

何hà 以dĩ 苦khổ 惱não 取thủ 汝nhữ 百bách 兩lạng 十thập 倍bội 與dữ 汝nhữ 意ý 不bất 足túc 耶da 何hà 故cố 苦khổ 惱não

傍bàng 人nhân 答đáp 言ngôn

大đại 王vương 如như 截tiệt 子tử 頭đầu 雖tuy 得đắc 千thiên 頭đầu 不bất 免miễn 子tử 死tử 雖tuy 十thập 倍bội 得đắc 肉nhục 不bất 免miễn 苦khổ 痛thống

愚ngu 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 不bất 畏úy 後hậu 世thế 貪tham 渴khát 現hiện 樂lạc 苦khổ 切thiết 眾chúng 生sanh 調điều 發phát 百bách 姓tánh 多đa 得đắc 財tài 物vật 望vọng 得đắc 滅diệt 罪tội 而nhi 得đắc 福phước 報báo 譬thí 如như 彼bỉ 王vương 割cát 人nhân 之chi 脊tích 取thủ 人nhân 之chi 肉nhục 以dĩ 餘dư 肉nhục 補bổ 望vọng 使sử 不bất 痛thống 無vô 有hữu 是thị 處xứ

二nhị 十thập 一nhất 婦Phụ 女Nữ 欲dục 更Cánh 求Cầu 子Tử 喻dụ

往vãng 昔tích 世thế 時thời 有hữu 婦phụ 女nữ 人nhân 始thỉ 有hữu 一nhất 子tử 更cánh 欲dục 求cầu 子tử

問vấn 餘dư 婦phụ 女nữ

誰thùy 有hữu 能năng 使sử 我ngã 重trùng 有hữu 子tử

有hữu 一nhất 老lão 母mẫu 語ngứ 此thử 婦phụ 言ngôn

我ngã 能năng 使sử 爾nhĩ 求cầu 子tử 可khả 得đắc 當đương 須tu 祀tự 天thiên

問vấn 老lão 母mẫu 言ngôn

祀tự 須tu 何hà 物vật

老lão 母mẫu 語ngứ 言ngôn

殺sát 汝nhữ 之chi 子tử 取thủ 血huyết 祀tự 天thiên 必tất 得đắc 多đa 子tử

時thời 此thử 婦phụ 女nữ 便tiện 隨tùy 彼bỉ 語ngữ 欲dục 殺sát 其kỳ 子tử

傍bàng 有hữu 智trí 人nhân 嗤xuy 笑tiếu 罵mạ 詈lị

愚ngu 癡si 無vô 智trí 乃nãi 至chí 如như 此thử 未vị 生sanh 子tử 者giả 竟cánh 可khả 得đắc 不phủ 而nhi 殺sát 現hiện 子tử

愚ngu 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 為vì 未vị 生sanh 樂lạc 自tự 投đầu 火hỏa 坑khanh 種chủng 種chủng 害hại 身thân 為vì 得đắc 生sanh 天thiên

百Bách 喻Dụ 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất

尊Tôn 者giả 僧Tăng 伽Già 斯Tư 那Na 撰soạn 。 蕭Tiêu 齊Tề 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 求Cầu 那Na 毘Tỳ 地Địa 譯dịch 。
Soạn tập: Tôn giả Chúng Quân
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đức Tiến (?-502)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 26/11/2012 ◊ Dịch nghĩa: 26/11/2012 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam