楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú mahāpratyaṅgirā dhāraṇī

第đệ 一nhất 會hội

namas tathāgatāya sugatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 如Như 來Lai善Thiện 逝Thệ應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + tathāgatāya → namas tathāgatāya 」 。

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

注chú 。 ← tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai 」 。

sugatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 善Thiện 逝Thệ

注chú 。 ← sugata ( 陽dương ) 。 善Thiện 逝Thệ 」 。

arhate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 應Ưng 供Cúng

注chú 。 ← arhat ( 陽dương ) 。 應Ưng 供Cúng 」 。

samyak-saṃbuddhāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 正Chánh 遍Biến 知Tri

namas tathāgata-buddha-koṭy-uṣṇīṣaṃ

向hướng 如Như 來Lai 佛Phật 頂đảnh 髻kế 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + tathāgatāya → namas tathāgatāya 」 。

tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai

buddha ( 陽dương ) 。 佛Phật

koṭi ( 陰âm ) 。 頂đảnh

uṣṇīṣaṃ ( 陽dương 又hựu 中trung業nghiệp單đơn ) 。 髻kế

注chú 。 ← uṣṇīṣa ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 髻kế 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc koṭi-uṣṇīṣam → koṭy uṣṇīṣaṃ 」 。

namas sarva-buddha-bodhi-sattvebhyaḥ

向hướng 一nhất 切thiết 佛Phật菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

sarva ( 形hình陽dương複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + sarva → namas sarva 」 。

buddha ( 陽dương ) 。 佛Phật

bodhisattvebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 菩Bồ 薩Tát 們môn

注chú 。 ← bodhisattva ( 陽dương ) 。 菩Bồ 薩Tát音âm 譯dịch 是thị菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 」 」 。

namas saptānāṃ samyak-saṃbuddha-koṭīnāṃ sa-śrāvaka-saṃghānāṃ

七thất 俱câu 胝chi 正Chánh 遍Biến 知Tri 和hòa 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 伽Già 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

saptānāṃ ( 數số陽dương屬thuộc複phức ) 。 七thất 個cá 的đích

注chú 。 ← sapta ( 數số ) 。 七thất 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + saptānāṃ → namas saptānāṃ 」 。

samyak-saṃbuddha ( 陽dương ) 。 正Chánh 遍Biến 知Tri

koṭīnāṃ ( 陰âm屬thuộc複phức ) 。 俱câu 胝chi 們môn 的đích

注chú 。 ← koṭi ( 陰âm ) 。 俱câu 胝chi千thiên 萬vạn 」 。

sa-śrāvaka-saṃghānāṃ ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 伽Già 眾chúng 的đích

注chú 。 ← sa ( 前tiền 綴chuế ) 。 結kết 合hợp共cộng 有hữu同đồng 等đẳng + śrāvaka ( 陽dương ) 。 聲Thanh 聞Văn + saṃgha ( 陽dương ) 。 眾chúng僧Tăng 伽Già 」 。

namo loke arhantānāṃ

在tại 世thế 間gian 的đích 阿A 羅La 漢Hán 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

loke ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 世thế 間gian

注chú 。 ← loka ( 陽dương ) 。 世thế 間gian 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + loke → namo loke 」 。

arhantānāṃ ( 中trung屬thuộc複phức ) 。 阿A 羅La 漢Hán 眾chúng 的đích

注chú 。 ← arhanta ( 中trung ) 。 阿A 羅La 漢Hán 」 。

namas srota-āpannānāṃ

須Tu 陀Đà 洹Hoàn 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

srota-āpannānāṃ ( 形hình屬thuộc複phức ) 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 眾chúng 的đích預Dự 流Lưu 眾chúng 的đích

注chú 。 ← srotas ( 中trung ) 。 流lưu + ā ( 前tiền 綴chuế ) 。 接tiếp 近cận + √pad ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + srotas-āpannānāṃ → namas srota-āpannānāṃ 或hoặc namas srotāpannānāṃ 」 。

namas sakṛdāgamīnāṃ

斯Tư 陀Đà 含Hàm 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

sakṛdāgamīnāṃ ( 形hình屬thuộc複phức ) 。 須Tu 陀Đà 含Hàm 眾chúng 的đích

注chú 。 ← sakṛdāgamī ( 形hình ) 。 須Tu 陀Đà 含Hàm一Nhất 來Lai 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + sakṛdāgamīnāṃ → namas sakṛdāgamīnāṃ 」 。

唐Đường不Bất 空Không 譯dịch大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 放Phóng 光Quang 悉Tất 怛Đát 多Đa 缽Bát 怛Đát 囉Ra 陀Đà 羅La 尼Ni 》 ( 大Đại 正Chánh 藏Tạng 944a ) 此thử 後hậu 有hữu曩nam 謨mô 阿a 曩nam引dẫn ) [言*我]# 弭nhị 喃nẩm一nhất 句cú梵Phạn 本bổn 作tác namo anāgamīnāṃ ( 阿A 那Na 含Hàm 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a ) 。 元Nguyên真Chân 智Trí 等đẳng 譯dịch大Đại 白Bạch 傘Tản 蓋Cái 總Tổng 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 》 ( 大Đại 正Chánh 藏Tạng 977 ) 亦diệc 有hữu 相tương 應ứng 句cú 子tử敬kính 禮lễ 所sở 有hữu 不Bất 還Hoàn 等đẳng 」 ( 按án 詳Tường將tương 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú 部bộ 分phần 的đích 咒chú 文văn 視thị 為vi 皈quy 依y 文văn禮lễ 讚tán 文văn 及cập 祈kỳ 請thỉnh 文văn 而nhi 以dĩ 意ý 譯dịch剩thặng 餘dư 的đích 部bộ 分phần 則tắc 目mục 為vi 咒chú 語ngữ 正chánh 文văn 而nhi 作tác 音âm 譯dịch ) 。 流lưu 通thông 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú其kỳ 取thủ 自tự楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh卷quyển 七thất則tắc 無vô照chiếu 理lý 皈quy 命mạng 了liễu 聲Thanh 聞Văn 三tam 種chủng 聖thánh 人nhân沒một 理lý 由do 不bất 皈quy 命mạng 第đệ 四tứ 種chủng 的đích故cố楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh所sở 據cứ 的đích 咒chú 本bổn 應ưng 該cai 是thị 有hữu 闕khuyết 漏lậu

namo loke samyag-gatānāṃ samyak-pratipannānāṃ

在tại 世thế 間gian 的đích 正chánh 行hành 眾chúng 及cập 勤cần 修tu 正chánh 行hành 眾chúng 的đích 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

loke ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 世thế 間gian

注chú 。 ← loka ( 陽dương ) 。 世thế 間gian 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + loke → namo loke 」 。

samyag-gatānāṃ ( 形hình陽dương屬thuộc複phức ) 。 正chánh 行hành們môn的đích

注chú 。 ← samyag-gata ( 形hình ) 。 正chánh 行hành正Chánh 道Đạo 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc samyak-gatānāṃ → samyag-gatānāṃ 」 。

samyak-pratipannānāṃ ( 形hình陽dương屬thuộc複phức ) 。 勤cần 修tu 正chánh 行hành 眾chúng 的đích

注chú 。 ← samyak-pratipanna ( 過quá 被bị 分phân ) 。 勤cần 修tu 正chánh 行hành 的đích 」 。

namo devarṣīnāṃ

天thiên 仙tiên 眾chúng 的đích 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 禮lễ 敬kính 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng禮lễ 敬kính這giá 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính 」 。

devarṣīnāṃ ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 天thiên 仙tiên 眾chúng 的đích

注chú 。 ← devarṣi ( 陽dương ) 。 天thiên 仙tiên神thần 仙tiên 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + devarṣīnāṃ → namo devarṣīnāṃ 」 。

namas siddhyā vidyā-dhara-ṛṣīnāṃ śāpa-anu-graha-saha-samarthānāṃ

具cụ 備bị 成thành 就tựu持trì 咒chú 術thuật 之chi 仙tiên 人nhân 眾chúng 及cập 有hữu 能năng 力lực 攝nhiếp 受thọ抵để 抗kháng 降hàng 頭đầu黑hắc 法pháp眾chúng 的đích 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 禮lễ 敬kính 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng禮lễ 敬kính這giá 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính 」 。

siddhyā ( 陰âm具cụ單đơn ) 。 具cụ 備bị 成thành 就tựu

注chú 。 ← siddhi ( 陰âm ) 。 成thành 就tựu 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + siddhyā → namas siddhyā 」 。

vidyā ( 陰âm ) 。 明minh 咒chú咒chú 術thuật

dhara ( 形hình ) 。 持trì

ṛṣīnāṃ ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 仙tiên 人nhân 眾chúng 的đích

注chú 。 ← ṛṣi ( 陽dương ) 。 仙tiên 人nhân神thần 仙tiên仙tiên 」 。

siddhyā vidyā-dhara-ṛṣīnāṃ ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 ( 是thị具cụ 備bị 成thành 就tựu持trì 咒chú 術thuật 之chi 仙tiên 人nhân 眾chúng 的đích

śāpa ( 陽dương ) 。 咒chú 人nhân對đối 人nhân 惡ác 口khẩu是thị 指chỉ 降hàng 頭đầu黑hắc 法pháp 之chi 類loại ) 。

anugraha ( 陽dương ) 。 攝nhiếp 受thọ

注chú 。 ← anu ( 前tiền 綴chuế ) 。 隨tùy + graham ( 陽dương ) 。 攝nhiếp 受thọ取thủ 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śāpa-anugraha → śāpānugraha ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

saha 。 抵để 抗kháng忍nhẫn 耐nại

samarthānāṃ ( 中trung屬thuộc複phức ) 。 有hữu 能năng 力lực 者giả 們môn 的đích

注chú 。 ← samartha ( 中trung ) 。 能năng 用dụng堪kham 能năng 」 。

śāpa-anu-graha-saha-samarthānāṃ ( 中trung屬thuộc複phức ) 。 有hữu 能năng 力lực 攝nhiếp 受thọ抵để 抗kháng 降hàng 頭đầu黑hắc 法pháp眾chúng 的đích

namo brahmaṇe

向hướng 梵Phạm 天Thiên 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 禮lễ 敬kính 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng禮lễ 敬kính這giá 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính 」 。

brahmaṇe ( 中trung與dữ單đơn ) 。 向hướng 梵Phạm 天Thiên

注chú 。 ← brahman ( 中trung ) 。 梵Phạm 天Thiên 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + brahmaṇe → namo brahmaṇe 」 。

nama indrāya

向hướng 帝đế 釋thích 天thiên 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 禮lễ 敬kính 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng禮lễ 敬kính這giá 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính 」 。

indrāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 帝Đế 釋Thích 天Thiên

注chú 。 ← indra ( 陽dương ) 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên因Nhân 陀Đà 羅La也dã 就tựu 是thị玉Ngọc 皇Hoàng 大Đại 帝Đế 」 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + indrāya → nama indrāya 」 。

namo bhagavate rudrāya umā-pati-sahāyāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên烏Ô 摩Ma 天Thiên 后Hậu 主Chủ及cập 眷quyến 屬thuộc 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 禮lễ 敬kính 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng禮lễ 敬kính這giá 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 所sở 代đại ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích這giá 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

rudrāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên

注chú 。 ← rudra ( 陽dương ) 。 」 。

umā ( 陰âm ) 。 烏Ô 摩Ma 天Thiên 后Hậu

pati ( 陽dương ) 。 主chủ

sahāyāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 眷quyến 屬thuộc

注chú 。 ← sahāya ( 陽dương ) 。 伴bạn眷quyến 屬thuộc 」 。

umā-pati-sahāyāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 烏Ô 摩Ma 天Thiên 后Hậu 主Chủ 及cập 眷quyến 屬thuộc

namo bhagavate nārāyaṇāya pañca-mahā-mudrā-namas-kṛtāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 那Na 羅La 延Diên 天Thiên向hướng 皈quy 命mạng 五ngũ 大đại 印ấn 者giả 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 禮lễ 敬kính 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng禮lễ 敬kính這giá 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

nārāyaṇāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 那Na 羅La 延Diên 天Thiên

注chú 。 ← nārāyaṇa ( 陽dương ) 。 那Na 羅La 延Diên 」 。

pañca ( 形hình ) 。 五ngũ

mahā ( 形hình ) 。 大đại

mudrā ( 陰âm ) 。 印ấn封phong 印ấn

namas-kṛta ( 過quá 被bị 分phân形hình ) 。 所sở 禮lễ 敬kính所sở 恭cung 敬kính這giá 是thị 指chỉ 所sở 皈quy 命mạng 的đích

pañca-mahā-mudrā-namas-kṛtāya ( 形hình與dữ單đơn ) 。 向hướng 皈quy 命mạng 五ngũ 大đại 印ấn 者giả

namo bhagavate mahā-kālāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 大Đại 黑Hắc 天Thiên 禮lễ 敬kính 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 禮lễ 敬kính 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng禮lễ 敬kính這giá 是thị 指chỉ 禮lễ 敬kính 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 所sở 代đại ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích此thử 處xứ 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

mahā-kālāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 大Đại 黑Hắc 天Thiên

注chú 。 ← mahā-kāla ( 陽dương ) 。 大đại 黑hắc意ý 譯dịch大Đại 黑Hắc 天Thiên 」 」 。

tripura-nagara-vidrā-āpaṇa-kārāya adhi-mukti-śmaśāna-nivāsini mātṛ-gaṇa-namas-kṛtāya

向hướng 逃đào 離ly 重trùng 重trùng 城thành 圍vi 的đích 貿mậu 易dịch 市thị 場tràng 者giả樂nhạo 住trú 於ư 塚trủng 墓mộ 間gian向hướng 皈quy 命mạng 神thần 母mẫu 的đích 部bộ 眾chúng禮lễ 敬kính 啊a ) 。

tripura ( 中trung ) 。 三tam 之chi 城thành三tam 重trùng 之chi 城thành

nagara ( 中trung ) 。 市thị國quốc

vidrā 。 逃đào 走tẩu向hướng 相tương 反phản 方phương 向hướng 逃đào 離ly

注chú 。 ← √drā ( 第đệ 二nhị 種chủng 動động 詞từ ) 。 逃đào 」 。

āpaṇa ( 陽dương ) 。 市thị 肆tứ邸để 店điếm商thương 賈cổ市thị 場tràng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vidrā-āpaṇa → vidrāpaṇa ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

kārāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 作tác 製chế 者giả

注chú 。 ← kāra ( 陽dương ) 。 作tác 者giả作tác 製chế 者giả 」 。

adhi-mukti ( 陰âm ) 。 樂nhạo

śmaśāna ( 中trung ) 。 墓mộ 地địa塚trủng 墓mộ

nivāsini ( 形hình處xứ單đơn ) 。 居cư 住trú 在tại

注chú 。 ← nivāsin ( 形hình ) 。 住trú 」 。

mātṛ-gaṇa ( 陽dương ) 。 神thần 母mẫu 的đích 部bộ 眾chúng

注chú 。 ← mātṛ ( 陰âm ) 。 母mẫu神thần 母mẫu + gaṇa ( 陽dương ) 。 群quần 眾chúng部bộ 眾chúng從tùng 者giả 」 。

namas-kṛta ( 過quá 被bị 分phân ) 。 所sở 禮lễ 敬kính所sở 恭cung 敬kính

注chú這giá 是thị 指chỉ 所sở 皈quy 命mạng 的đích 」 。

namo bhagavate tathāgata-kulāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 如Như 來Lai 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 所sở 代đại ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích此thử 處xứ 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + bhagavate → namo bhagavate 」 。

tathāgata-kulāya ( 中trung與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai 種chủng 姓tánh

注chú 。 ← tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai + kula ( 中trung ) 。 部bộ種chủng 姓tánh 」 。

namaḥ padma-kulāya

向hướng 蓮liên 花hoa 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

padma ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 蓮liên 花hoa

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + padma → namaḥ padma 」

namo vajra-kulāya

向hướng 金kim 剛cang 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + vajrakulāya → namo vajrakulāya 」

namo maṇi-kulāya

向hướng 寶bảo 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

maṇi ( 陽dương ) 。 寶bảo

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ maṇikulāya → namo maṇikulāya 」 。

namo gaja-kulāya

向hướng 象tượng 種chủng 姓tánh 皈quy 命mạng 啊a

gaja ( 陽dương ) 。 象tượng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ gajakulāya → namo gajakulāya 」 。

namo bhagavate dṛḍha-sūra-senā-pra-haraṇa-rājāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 堅Kiên 猛Mãnh 部Bộ 隊Đội 戰Chiến 鬥Đấu 王Vương 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 所sở 代đại ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích此thử 處xứ 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích 」 。

dṛḍha-sūra ( 陽dương ) 。 堅kiên 猛mãnh

senā ( 陰âm ) 。 部bộ 隊đội軍quân 隊đội

pra-haraṇa ( 中trung ) 。 爭tranh 斗đẩu

rājāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 王vương

注chú 。 ← rājan ( 陽dương ) 。 王vương 」 。

dṛḍha-sūra-senā-pra-haraṇa-rājāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 堅Kiên 猛Mãnh 部Bộ 隊Đội 戰Chiến 鬥Đấu 王Vương

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

arhate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 應Ưng 供Cúng

注chú 。 ← arhat ( 陽dương ) 。 應Ưng 供Cúng 」 。

samyak-saṃbuddhāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 正Chánh 遍Biến 知Tri

namo bhagavate namo’mitābhāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 世Thế 尊Tôn 皈quy 命mạng 啊a向hướng 無Vô 量Lượng 光Quang 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 世Thế 尊Tôn

amitābhāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 無Vô 量Lượng 光Quang

注chú 。 ← amitābha ( 陽dương ) 。 無Vô 量Lượng 光Quang阿A 彌Di 陀Đà 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + amitābhāya → namo ’mitābhāya 」 。

tathāgatāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 如Như 來Lai

arhate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 應Ưng 供Cúng

注chú 。 ← arhat ( 陽dương ) 。 應Ưng 供Cúng 」 。

samyak-saṃbuddhāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 正Chánh 遍Biến 知Tri

namo bhagavate’kṣobhyāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 不Bất 動Động 無Vô 怒Nộ阿A 楚Sở 鞞Bệ如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

bhagavate ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 尊tôn 敬kính 的đích

注chú 。 ← bhagavat ( 所sở 代đại ) 。 尊tôn 敬kính 的đích著trứ 名danh 的đích此thử 處xứ 是thị 指chỉ 尊tôn 敬kính 的đích 」 。

akṣobhyāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 不Bất 動Động 無Vô 怒Nộ

注chú 。 ← akṣobhya ( 陽dương ) 。 不Bất 動Động阿A 楚Sở 鞞Bệ無Vô 怒Nộ 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhagavate + akṣobhyāya → bhagavate’kṣobhyāya 」 。

namo bhagavate bhaiṣajya-guru-vaiḍūrya-prabha-rājāya tathāgatāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương 及cập 如Như 來Lai 皈quy 命mạng 啊a

bhaiṣajya-guru-vaiḍūrya-prabha ( 陽dương ) 。 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang

rājāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 王vương

注chú 。 ← rājan ( 陽dương ) 。 王vương 」 。

bhaiṣajya-guru-vaiḍūrya-prabha-rājāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 藥Dược 師Sư 琉Lưu 璃Ly 光Quang 王Vương

namo bhagavate saṃpuṣpitā-sālendra-rājāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 蓮liên Liên 花Hoa 一Nhất 起Khởi 開Khai 敷Phu 的đích 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

saṃ-puṣpitā ( 陰âm ) 。 蓮liên 花hoa 一nhất 起khởi 開khai 敷phu

注chú 。 ← saṃ ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 起khởi + puṣpitā ( 陰âm ) 。 開khai 敷phu 蓮liên 花hoa 」 。

sālendra-rājāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 娑sa 羅la 樹thụ 王vương

saṃ-puṣpitā-sālendra-rājāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 蓮liên Liên 花Hoa 一Nhất 起Khởi 開Khai 敷Phu 的đích 娑Sa 羅La 樹Thụ 王Vương

namo bhagavate śākyamunaye tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

śākyamunaye ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni

注chú 。 ← śākyamuni ( 陽dương ) 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 」 。

namo bhagavate ratna-ketu-rājāya tathāgatāya arhate samyak-saṃbuddhāya

向hướng 尊tôn 敬kính 的đích 寶Bảo 幢Tràng 王Vương 如Như 來Lai應Ưng 供Cúng正Chánh 遍Biến 知Tri 皈quy 命mạng 啊a

ratna ( 中trung ) 。 寶bảo

ketu ( 陽dương ) 。 光quang 明minh幢tràng炬cự

tebhyo namas-kṛtvā idaṃ bhagavatas tathāgata-uṣṇīṣaṃ sita-ātapatraṃ namo’parājitaṃ pratyaṅgiraṃ

從tùng 這giá 正chánh 在tại 作tác 皈quy 命mạng 的đích 世Thế 尊Tôn 們môn如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế白bạch 傘tản 蓋cái皈quy 命mạng 無vô 可khả 匹thất 敵địch能năng 調điều 伏phục 對đối 治trị 惡ác 魔ma 之chi 咒chú 法pháp

tebhyaḥ ( 代đại陽dương 又hựu 中trung從tùng複phức ) 。 從tùng 彼bỉ 們môn從tùng 他tha 們môn

kṛtvā ( 絕tuyệt 分phân ) 。

注chú 。 ← √kṛ ( 第đệ 八bát 種chủng 動động 詞từ ) 。 生sanh作tác為vi實thật 行hành履lý 行hành 」 。

namas-kṛtvā ( 形hình陽dương主chủ單đơn ) 。 作tác 皈quy 命mạng 的đích

idaṃ ( 中trung主chủ單đơn ) 。 這giá

bhagavataḥ ( 陽dương業nghiệp複phức ) 。 世Thế 尊Tôn 們môn

注chú 。 ← bhagavat ( 所sở 代đại ) 。 世Thế 尊Tôn 」 。

tathāgatoṣṇīṣaṃ ( 陽dương 又hựu 中trung業nghiệp單đơn ) 。 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế

注chú 。 ← tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai + uṣṇīṣa ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 髻kế 」 。

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhagavataḥ + tathāgata-uṣṇīṣam → bhagavatas tathāgatoṣṇīṣam ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

sita ( 形hình ) 。 白bạch

ā-tapatra ( 中trung ) 。 傘tản 蓋cái

sita-ā-tapatraṃ ( 中trung業nghiệp單đơn ) 。 白bạch 傘tản 蓋cái

注chú 。 ← sita-ā-tapatra ( 中trung ) 。 白bạch 傘tản 蓋cái

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sita-ā-tapatra → sitātapatra ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

namaḥ ( 中trung主chủ單đơn ) 。 皈quy 命mạng

注chú 。 ← namas ( 中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

aparājitaṃ ( 形hình業nghiệp單đơn ) 。 無vô 能năng 勝thắng

注chú 。 ← aparājita ( 形hình ) 。 無vô 能năng 勝thắng無vô 能năng 超siêu 勝thắng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + aparājitam → namo’parājitam 」 。

prati ( 副phó ) 。 對đối各các 各các

aṅgira=aṅgiraḥ ( 陽dương ) 。 具cụ 力lực與dữ 調điều 伏phục 之chi 咒chú 法pháp

aṅgira 。 具cụ 力lực與dữ 調điều 伏phục 之chi 咒chú 法pháp惡ác 魔ma 與dữ 怨oán 敵địch 之chi 調điều 伏phục 法pháp或hoặc 令linh 他tha 人nhân 之chi 咒chú 詛trớ 無vô 效hiệu而nhi 反phản 破phá 滅diệt 咒chú 詛trớ 者giả 之chi 反phản 擊kích 法pháp 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 3115

pratyaṅgiraṃ ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 惡ác 魔ma 之chi 調điều 伏phục 對đối 治trị 咒chú 法pháp

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc prati-aṅgira → pratyaṅgira 」 。

sarva-bhūta-graha-nigrahaka-kara-hani

消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 正chánh 在tại 破phá 壞hoại 中trung 的đích 鬼quỷ 病bệnh

sarva ( 形hình陽dương單đơn ) 。 各các 人nhân每mỗi 個cá

bhūta-graha ( 陽dương ) 。 鬼quỷ 病bệnh鬼quỷ 所sở 魅mị

nigrahaka ( 陽dương ) 。 投đầu 降hàng

注chú 。 ← nigraha ( 陽dương ) 。 投đầu 降hàng 」 。

kara ( 形hình ) 。 作tác生sanh發phát

hani ( 形hình處xứ單đơn ) 。 在tại 破phá 壞hoại 中trung

注chú 。 ← han ( 形hình ) 。 破phá 壞hoại殺sát 害hại 」 。

para-vidyā-chedanīṃ

消tiêu 滅diệt 仇cừu 敵địch 咒chú 術thuật

para ( 陽dương ) 。 仇cừu 敵địch反phản 對đối 者giả

vidyā ( 陰âm ) 。 咒chú 術thuật咒chú 語ngữ

chedanīṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 斷đoạn消tiêu 滅diệt

注chú 。 ← chedanī ( 形hình陰âm ) 。 斷đoạn消tiêu 滅diệt 」 。

akāla-mṛtyu-pari-trāyaṇa-karīṃ

救cứu 拔bạt 夭yểu 死tử 者giả

akāla-mṛtyu ( 陽dương ) 。 夭yểu 死tử

pari-trāyaṇa ( 中trung ) 。 救cứu護hộ

karīṃ ( 形hình陰âm業nghiệp單đơn ) 。 作tác

注chú 。 ← karī ( 形hình陰âm ) 。 作tác能năng 作tác生sanh 」 。

sarva-bandhana-mokṣaṇīṃ

解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 繫hệ 縛phược

sarva ( 形hình陽dương單đơn ) 。 各các 人nhân每mỗi 個cá

bandhana ( 中trung ) 。 繫hệ 縛phược結kết

mokṣaṇīṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 解giải 脫thoát

注chú 。 ← mokṣaṇī ( 陰âm ) 。 解giải脫thoát 」 。

sarva-duṣṭa-duḥ-svapna-nivāraṇīṃ

防phòng 止chỉ 所sở 有hữu 極cực 惡ác 的đích 惡ác 夢mộng

sarva ( 形hình陽dương單đơn ) 。 各các 人nhân每mỗi 個cá

duṣṭa ( 過quá 被bị 分phân形hình ) 。 惡ác 性tánh極cực 惡ác

duḥ-svapna ( 陽dương ) 。 惡ác 夢mộng

nivāraṇīṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 防phòng 止chỉ

注chú 。 ← nivāraṇī ( 形hình陰âm ) 。 防phòng 止chỉ禁cấm 止chỉ停đình 止chỉ 」 。

caturaśītīnāṃ graha-sahasrāṇāṃ vidhvaṃsana-karīṃ

消tiêu 滅diệt 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 惡ác 星tinh 們môn 的đích隨tùy 眾chúng ) 。

catur-aśītīnāṃ ( 數số陰âm屬thuộc複phức ) 。 八bát 十thập 四tứ 個cá 的đích

注chú 。 ← catur-aśīti ( 數số陰âm ) 。 八bát 十thập 四tứ 」 。

graha ( 陽dương ) 。 宿tú星tinh惡ác 星tinh

sahasrānāṃ ( 數số陽dương 又hựu 中trung屬thuộc複phức ) 。 千thiên 的đích

注chú 。 ← sahasra ( 數số ) 。 千thiên 」 。

vi-dhvaṃsana ( 中trung ) 。 降hàng 伏phục破phá 壞hoại摧tồi敗bại 壞hoại

karīṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 作tác

注chú 。 ← karī ( 形hình陰âm ) 。 作tác能năng 作tác生sanh 」 。

aṣṭa-viṃśatīnāṃ nakṣatrāṇāṃ pra-sādana-karīṃ

清thanh 淨tịnh 具cụ 二nhị 十thập 八bát 星tinh 宿tú 者giả

aṣṭa ( 數số ) 。 八bát

viṃśatīnāṃ ( 數số陰âm屬thuộc複phức ) 。 二nhị 十thập 個cá 的đích

注chú : ← viṃśati ( 數số ) 。 二nhị 十thập 」 。

aṣṭa-viṃśatīnāṃ ( 數số陰âm屬thuộc複phức ) 。 二nhị 十thập 八bát 個cá 的đích

nakṣatrānāṃ ( 中trung屬thuộc複phức ) 。 星tinh 宿tú 的đích

注chú 。 ← nakṣatra ( 中trung ) 。 星tinh 宿tú天thiên 體thể星tinh 座tòa 」 。

pra-sādana ( 中trung ) 。 清thanh 淨tịnh能năng 清thanh 淨tịnh生sanh 歡hoan 喜hỷ

karīṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 作tác

注chú 。 ← karī ( 形hình陰âm ) 。 作tác能năng 作tác生sanh 」 。

aṣṭānāṃ mahā-grahāṇāṃ vidhvaṃsana-karīṃ

降hàng 伏phục 八bát 大đại 惡ác 星tinh 們môn

aṣṭānāṃ ( 數số陽dương 又hựu 中trung 又hựu 陰âm屬thuộc複phức ) 。 八bát 個cá 的đích

注chú 。 ← aṣṭa ( 數số ) 。 八bát 」 。

mahā ( 形hình ) 。 大đại

graha ( 陽dương ) 。 宿tú星tinh惡ác 星tinh

sarva-śatru-nivāraṇam

防phòng 止chỉ 所sở 有hữu 怨oán 家gia

sarva ( 形hình陽dương單đơn ) 。 各các 人nhân每mỗi 個cá

śatru ( 陽dương ) 。 怨oán 家gia怨oán 敵địch

nivāraṇam ( 中trung業nghiệp單đơn ) 。 禁cấm 止chỉ

注chú 。 ← nivāraṇa ( 形hình中trung ) 。 防phòng 止chỉ禁cấm 止chỉ停đình 止chỉ 」 。

ghorāṃ duḥ-svapnāṃ ca nāśanīṃ

捨xả 離ly 魔ma 法pháp 及cập 惡ác 夢mộng

ghorāṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 魔ma 法pháp

注chú 。 ← ghorā ( 陰âm ) 。 魔ma 法pháp咒chú 文văn 」 。

duḥ-svapnāṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 惡ác 夢mộng

注chú 。 ← duḥ-svapnā ( 陰âm ) 。 惡ác 夢mộng 」 。

ca ( 附phụ ) 。 及cập與dữ

nāśanīṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 捨xả 離ly

注chú 。 ← nāśanī ( 形hình陰âm ) 。 消tiêu 失thất捨xả 」 。

viṣa-śastra-agni-udaka-raṇaṃ

與dữ 毒độc 害hại刀đao 兵binh火hỏa 災tai水thủy 災tai 相tương 抗kháng 衡hành

viṣa ( 中trung ) 。 毒độc毒độc 物vật毒độc 害hại

śastra ( 中trung ) 。 刀đao兵binh 器khí箭tiễn刀đao 兵binh

agni ( 陽dương ) 。 火hỏa火hỏa 災tai

udaka ( 中trung ) 。 水thủy指chỉ 水thủy 災tai

raṇaṃ ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 鬥đấu 戰chiến

注chú 。 ← raṇa ( 陽dương ) 。 鬥đấu 戰chiến戰chiến 爭tranh爭tranh

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc viṣa-śastra-agni-udaka-raṇaṃ → viṣaśastrāgnyudakaraṇaṃ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

aparājita-ghora mahā-bala-caṇḍa mahā-dīpta mahā-teja mahā-śveta-jvala mahā-bala

無vô 與dữ 倫luân 比tỉ 的đích 咒chú 法pháp 。 ( 是thị大đại 勢thế 可khả 畏úy 。 ( 是thị極cực 光quang 耀diệu 。 ( 是thị極cực 銳duệ 利lợi 。 ( 是thị非phi 常thường 光quang 輝huy 爛lạn 的đích白bạch 焰diễm 。 ( 是thị大đại 勢thế 力lực

aparājita ( 形hình ) 。 無vô 能năng 勝thắng無vô 能năng 超siêu 勝thắng

ghora ( 中trung呼hô單đơn ) 。 咒chú 法pháp

注chú 。 ← ghora ( 中trung ) 。 恐khủng 怖bố魔ma 法pháp咒chú 法pháp這giá 是thị 指chỉ 咒chú 法pháp 」 。

mahā ( 形hình ) 。 大đại

bala ( 中trung ) 。 大đại 力lực大đại 勢thế

mahā-bala-caṇḍa ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 可khả 畏úy

注chú 。 ← caṇḍa ( 陽dương ) 。 暴bạo 戾lệ 可khả 畏úy音âm 譯dịch贊tán 拏noa 」 」 。

mahā-dīpta ( 形hình呼hô單đơn ) 。 極cực 光quang 耀diệu暉huy 耀diệu

注chú 。 ← dīpta ( 過quá 被bị 分phân ) 。 燃nhiên暉huy 耀diệu 」 。

mahā-teja ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 極cực 銳duệ 利lợi

注chú 。 ← tejas ( 陽dương ) 。 銳duệ 利lợi 」 。

śveta ( 形hình ) 。 白bạch輝huy

jvala ( 陽dương ) 。 焰diễm

mahā-śveta-jvala ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 非phi 常thường 光quang 輝huy 爛lạn 的đích 白bạch 焰diễm

mahā-bala ( 中trung呼hô單đơn ) 。 大đại 勢thế 力lực

pāṇḍara-vāsinī ārya-tārā

白Bạch 衣Y 聖Thánh 救Cứu 度Độ 母Mẫu

pāṇḍara-vāsinī ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 字tự 面diện 意ý 思tư 為vi 白bạch 衣y也dã 是thị 白Bạch 衣Y 觀Quán 音Âm白bạch 衣y 佛Phật 母mẫu之chi 尊tôn 名danh

ārya-tārā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 聖Thánh 救Cứu 度Độ 母Mẫu

注chú 。 ← ārya ( 形hình陽dương ) 。 聖thánh聖thánh 者giả + tārā ( 陰âm ) 。 救Cứu 度Độ 母Mẫu觀Quán 音Âm 的đích 一nhất 種chủng 化hóa 相tướng 」 。

bhṛ-kuṭīṃ ce va vijaya vajra-maletiḥ

及cập 猶do 如như 顰tần 蹙túc最tối 勝thắng 之chi 垢cấu 穢uế 行hành 金kim 剛cang

bhṛ-kuṭīṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 忿phẫn 怒nộ顰tần 蹙túc嚬tần 蹙túc

注chú 。 ← bhṛ-kuṭī ( 陰âm ) 。 忿phẫn 怒nộ 母mẫu忿phẫn 怒nộ 。 」 。

bhṛ-kuṭī 。 忿Phẫn 怒Nộ 母Mẫu忿Phẫn 怒Nộ乃nãi 毗Tỳ 俱Câu 胝Chi 菩Bồ 薩Tát又hựu 名danh 毗Tỳ 俱Câu 胝Chi 觀Quán 音Âm忿Phẫn 怒Nộ 觀Quán 音Âm忿Phẫn 怒Nộ 佛Phật 母Mẫu 等đẳng之chi 尊tôn 名danh

ca ( 附phụ ) 。 及cập與dữ

iva ( 無vô 語ngữ ) 。 猶do 如như

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ca + iva → ce va 」 。

vijaya ( 形hình ) 。 最tối 勝thắng勝thắng 利lợi

vajra-maletiḥ ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 垢cấu 穢uế 行hành 金kim 剛cang

注chú 。 ← vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang + mala ( 中trung ) 。 垢cấu 穢uế污ô 物vật + iti ( 陰âm ) 。 行hành

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mala + iti → maleti 」 。

vi-śruta-padmakaḥ vajra-jihvaś ca mālā ce va aparājitā-vajra-daṇḍaḥ

善thiện 名danh 遠viễn 播bá 的đích 蓮liên 花hoa金kim 剛cang 舌thiệt及cập 猶do 如như金kim 剛cang鬘man無vô 與dữ 倫luân 比tỉ 的đích 金kim 剛cang 杵xử

vi-śruta ( 中trung ) 。 名danh 聲thanh善thiện 聞văn美mỹ 名danh 稱xưng

padmakaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 蓮liên 花hoa

注chú 。 ← padmaka ( 陽dương ) 。 蓮liên 花hoa 」 。

vajra-jihvaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 金kim 剛cang 舌thiệt

注chú 。 ← vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang + jihva ( 陽dương ) 。 舌thiệt 」 。

ca ( 附phụ ) 。 及cập與dữ

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc jihvāḥ + ca → jihvāś ca 」 。

mālā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 鬘man瓔anh 絡lạc

注chú 。 ← mālā ( 陰âm ) 。 鬘man瓔anh 絡lạc 」 。

iva ( 無vô 語ngữ ) 。 如như猶do 如như

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ca + iva + aparājitā → ce vāparājitā ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

aparājitā ( 形hình陰âm ) 。 無vô 能năng 勝thắng

注chú 。 ← aparājita ( 形hình陽dương ) 。 無vô 能năng 勝thắng無vô 能năng 超siêu 勝thắng 」 。

daṇḍaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 棒bổng

注chú 。 ← daṇḍa ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 棒bổng仗trượng柄bính 」 。

vajra-daṇḍaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 金kim 剛cang 杵xử

viśālā ca śānta śveteva pūjitā sauma-rūpā-mahā-śvetā-ārya-tārā

及cập 猶do 如như 廣quảng 大đại 清thanh 涼lương 白bạch 色sắc供cúng 養dường 月nguyệt 光quang 形hình 貌mạo 的đích 大Đại 白Bạch 聖Thánh 救Cứu 度Độ 母Mẫu

viśālā ( 形hình陰âm ) 。 廣quảng 大đại闊khoát

注chú 。 ← viśāla ( 形hình中trung ) 。 廣quảng 大đại闊khoát 」 。

ca ( 附phụ ) 。 及cập與dữ

śānta ( 過quá 被bị 分phân形hình中trung ) 。 寂tịch靜tĩnh無vô 熱nhiệt

śveta ( 形hình ) 。 白bạch 色sắc白bạch

iva ( 無vô 語ngữ ) 。 如như猶do 如như

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śveta-iva → śveteva 」 。

pūjitā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 供cúng 養dường

注chú 。 ← pūjita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 所sở 奉phụng供cúng 養dường 」 。

sauma ( 陽dương ) 。 月nguyệt 光quang

rūpā ( 陰âm ) 。 形hình 貌mạo形hình相tướng色sắc 相tướng

mahā ( 形hình ) 。 大đại

śvetā ( 陰âm ) 。 白bạch

ārya-tārā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 聖Thánh 救Cứu 度Độ 母Mẫu

注chú 。 ← ārya ( 形hình陽dương ) 。 聖thánh聖thánh 者giả + tārā ( 陰âm ) 。 救Cứu 度Độ 母Mẫu

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śvetā-ārya → śvetārya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

mahā-bala-apara-vajra-saṃkalā ce va vajra-kaumārī kulaṃ-dharī

及cập 猶do 如như 極cực 大đại 勢thế 力lực 非phi 凡phàm 的đích 金kim 剛cang 鎖tỏa和hòa 金kim 剛cang 童đồng 女nữ 的đích 持trì 種chủng 姓tánh

mahā ( 形hình ) 。 大đại

bala ( 中trung ) 。 大đại 力lực大đại 勢thế

apara ( 形hình ) 。 異dị 常thường 的đích

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bala-apara → balāpara ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang

saṃkalā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 鎖tỏa

注chú 。 ← saṃkalā ( 陰âm ) 。 鎖tỏa 」 。

vajra-saṃkalā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 金kim 剛cang 鎖tỏa

ca ( 附phụ ) 。 及cập與dữ

iva ( 無vô 語ngữ ) 。 如như猶do 如như

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ca + iva → ce va 」 。

kaumārī ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 童đồng 女nữ

注chú 。 ← kaumārī ( 陰âm ) 。 少thiếu 女nữ童đồng 女nữ 」 。

kulaṃ ( 中trung業nghiệp單đơn ) 。 部bộ

注chú 。 ← kula ( 中trung ) 。 部bộ種chủng 姓tánh 」 。

dharī ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 持trì

kulaṃ-dharī ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 持trì 種chủng 姓tánh

vajra-hastā ca vidyā

及cập 金Kim 剛Cang 手Thủ及cập 咒chú 術thuật

vajra-hastā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 金Kim 剛Cang 手Thủ

注chú 。 ← vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang + hastā ( 陰âm ) 。 手thủ 」 。

ca ( 附phụ ) 。 及cập與dữ

vidyā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 咒chú 術thuật

注chú 。 ← vidyā ( 陰âm ) 。 明minh咒chú 術thuật咒chú 法pháp 」 。

kāñcana-mallikāḥ kusumbhaka-ratnaḥ

黃hoàng 金kim 鬘man 花hoa及cập 紅hồng 色sắc 珠châu 寶bảo

kāñcana ( 中trung ) 。 黃hoàng 金kim

mallikāḥ ( 陰âm主chủ複phức ) 。 鬘man 花hoa 們môn

注chú 。 ← mallikā ( 陰âm ) 。 鬘man 花hoa 」 。

kusumbhaka ( 陽dương ) 。 紅hồng

ratnaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 寶bảo 珠châu

注chú 。 ← ratna ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 寶bảo寶bảo 珠châu 」 。

vairocana-kulīyāya artha-uṣṇīṣaḥ

向hướng 普phổ 照chiếu 家gia 族tộc利lợi 益ích 的đích 最tối 勝thắng 頂đảnh 髻kế

vairocana ( 形hình ) 。 太thái 陽dương 的đích遍biến 照chiếu普phổ 照chiếu

vairocana 。 法Pháp 身thân 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na意ý 為vi 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ法Pháp 身thân 性tánh 相tướng 常thường 然nhiên真chân 如như 平bình 等đẳng身thân 土độ 無vô 礙ngại遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 557

kulīyāya ( 形hình與dữ單đơn ) 。 向hướng 家gia 族tộc

注chú 。 ← kulīya ( 形hình ) 。 家gia 族tộc 所sở 屬thuộc 的đích 東đông 西tây 」 。

artha ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 利lợi 益ích財tài 產sản財tài富phú

uṣṇīṣaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 頂đảnh 髻kế

注chú 。 ← uṣṇīṣa ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 頂đảnh 髻kế最tối 勝thắng 頂đảnh 相tướng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc artha-uṣṇīṣaḥ → arthoṣṇīṣaḥ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

vi-jṛmbha-mānī ca vajra-kanaka-prabha-locanā

像tượng 展triển 眉mi綻trán 放phóng及cập 金kim 剛cang 金kim 光quang 眼nhãn

vijṛmbha ( 陽dương ) 。 眉mi 開khai 展triển 的đích

mānī ( 陰âm ) 。 形hình相tương 似tự

ca ( 附phụ ) 。 及cập與dữ

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang

kanaka ( 中trung ) 。 黃hoàng 金kim金kim 色sắc

prabha ( 陽dương ) 。 光quang

locanā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 眼nhãn

注chú 。 ← locanā ( 陰âm ) 。 眼nhãn 」 。

vajra-tuṇḍī ca śvetā ca kamala-akṣaś śaśi-prabhā

及cập 金kim 剛cang 嘴chủy及cập 白bạch 色sắc 泛phiếm 紅hồng 色sắc 的đích 臉liệm月nguyệt 的đích 光quang 輝huy

據cứ 元nguyên真Chân 智Trí 等đẳng 譯dịch大Đại 白Bạch 傘Tản 蓋Cái 總Tổng 持Trì 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh採thải 意ý 譯dịch 。 「 無vô 有hữu 能năng 敵địch 大đại 緊khẩn 母mẫu大đại 掇xuyết 朴phác 母mẫu 大đại 力lực 母mẫu大đại 熾sí 然nhiên 母mẫu 大đại 威uy 力lực大đại 白bạch 蓋cái 母mẫu 大đại 力lực 母mẫu熾sí 然nhiên 掛quải 纓anh 白bạch 衣y 母mẫu聖thánh 救cứu 度độ 母mẫu 具cụ 嗔sân 皺trứu勝thắng 勢thế 金kim 剛cang 稱xưng 念niệm 珠châu蓮liên 華hoa 昭chiêu 明minh 金kim 剛cang 名danh無vô 有hữu 能năng 敵địch 具cụ 念niệm 珠châu金kim 剛cang 牆tường 等đẳng 摧tồi 壞hoại 母mẫu柔nhu 善thiện 佛Phật 等đẳng 供cúng 養dường 母mẫu柔nhu 相tướng 威uy 力lực 具cụ 大đại 母mẫu聖thánh 救cứu 度độ 母mẫu 大đại 力lực 母mẫu不bất 歿một 金kim 剛cang 鐵thiết 母mẫu金kim 剛cang 少thiếu 童đồng 持trì 種chủng 母mẫu金kim 剛cang 手thủ 種chủng 金kim 念niệm 珠châu大đại 赤xích 色sắc 及cập 寶bảo 珠châu 母mẫu種chủng 明minh 金kim 剛cang 稱xưng 頂đảnh 髻kế種chủng 相tướng 窈yểu 窕điệu 金kim 剛cang 母mẫu如như 金kim 色sắc 光quang 具cụ 眼nhãn 母mẫu金kim 剛cang 燭chúc 及cập 白bạch 色sắc 母mẫu蓮liên 華hoa 眼nhãn 及cập 月nguyệt 光quang 母mẫu 。 」 由do 此thử 看khán 來lai該cai 段đoạn 咒chú 文văn 提đề及cập 的đích 字tự 詞từ 多đa 是thị 本bổn 尊tôn 名danh 稱xưng這giá 極cực 可khả 能năng 是thị 正chánh 確xác 的đích因nhân 為vi 咒chú 文văn 中trung 的đích pāṇḍara-vāsinī 。 ārya-tārā 。 bhṛ-kuṭī 都đô 明minh 白bạch 是thị 尊tôn 名danh故cố 前tiền 後hậu 與dữ 之chi 並tịnh 列liệt 的đích 名danh 詞từ同đồng 為vi 尊tôn 名danh 的đích 可khả 能năng 性tánh 十thập 分phần 高cao

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang

tuṇḍī ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 嘴chủy

注chú 。 ← tuṇḍī ( 陰âm ) 。 嘴chủy 」 。

ca ( 附phụ ) 。 及cập與dữ

śvetā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 白bạch 色sắc

kamala ( 形hình ) 。 淡đạm 紅hồng 色sắc 的đích

akṣaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 面diện

注chú 。 ← akṣa ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 面diện感cảm 覺giác 器khí 官quan

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc kamala-akṣaḥ → kamalākṣaḥ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

śaśi-prabhā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 月nguyệt 的đích 光quang 輝huy

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc akṣaḥ śaśi-prabhā → akṣaś śaśi-prabhā 」 。

ity-iti-mudrā-gaṇas sarve rakṣaṃ kurvantu imān mama-asya

如như 前tiền 所sở 說thuyết 的đích 印ấn 眾chúng全toàn 部bộ 一nhất 定định要yếu 守thủ 護hộ 我ngã 的đích及cập 他tha 的đích福phước 祉chỉ等đẳng 等đẳng 諸chư 如như 是thị

iti ( 副phó ) 。 如như 是thị前tiền 說thuyết

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc iti-iti → ity iti 」 。

mudrā ( 陽dương ) 。 印ấn

gaṇaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 眾chúng

注chú 。 ← gaṇa ( 陽dương ) 。 眾chúng聚tụ 」 。

sarve ( 形hình陽dương主chủ複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

注chú 。 ← sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết 的đích

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc gaṇaḥ + sarve → gaṇas sarve 」 。

rakṣaṃ ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 守thủ 護hộ

注chú 。 ← rakṣa ( 陽dương ) 。 守thủ 護hộ 」 。

kurvantu ( 第đệ 八bát 種chủng 動động 詞từ命mạng三tam ) 。 作tác與dữ

注chú 。 ← √kṛ ( 第đệ 八bát 種chủng 動động 詞từ ) 。 作tác 」 。

rakṣaṃ kurvantu : 作tác守thủ 護hộ

imān ( 業nghiệp複phức ) 。 諸chư 如như 是thị

注chú 。 ← idaṃ ( 代đại ) 。 如như 是thị彼bỉ此thử 」 。

mama ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 我ngã 的đích

asya ( 屬thuộc單đơn ) 。 彼bỉ 的đích

注chú 。 ← idaṃ ( 代đại ) 。 如như 是thị彼bỉ此thử

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mama + asya → mamāsya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

第đệ 二nhị 會hội

oṃ



oṃ ( 聖thánh 字tự ) 。 極cực 讚tán祈kỳ 念niệm祈kỳ 禱đảo 文văn 之chi 開khai 始thỉ 之chi 時thời

ṛṣi-gaṇa-pra-śastas tathāgata-uṣṇīṣaṃ

仙tiên 眾chúng 們môn 的đích 讚tán 嘆thán如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế

ṛṣi ( 陽dương ) 。 仙tiên仙tiên 人nhân神thần 仙tiên

gaṇa ( 陽dương ) 。 眾chúng

pra-śastaḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 讚tán 美mỹ

注chú 。 ← pra-śasta ( 過quá 被bị 分phân ) 。 讚tán 嘆thán讚tán 美mỹ 」 。

tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc pra-śastaḥ tathāgata → pra-śastas tathāgata 」 。

uṣṇīṣam ( 中trung主chủ單đơn ) 。 髻kế

注chú 。 ← uṣṇīṣa ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 髻kế

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tathāgata-uṣṇīṣaṃ → tathāgatoṣṇīṣaṃ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

hūṃ trūṃ jambhana hūṃ trūṃ stambhana

在tại ) 「 混hỗn得đắc 潤nhuận 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 破phá 碎toái 。 ( 在tại ) 「 混hỗn得đắc 潤nhuận 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung降hàng 伏phục

hūṃ = huṃ 。

jambhana ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 破phá 碎toái

注chú 。 ← jambhana ( 形hình陽dương ) 。 破phá 碎toái 」 。

stambhana ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 降hàng 伏phục

注chú 。 ← stambhana ( 形hình陽dương ) 。 禁cấm 伏phục降hàng 伏phục 」 。

hūṃ trūṃ para-vidyā-saṃ-bhakṣaṇa-kara

在tại ) 「 混hỗn得đắc 潤nhuận 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 一nhất 起khởi 破phá 解giải 最tối 強cường 勝thắng 之chi 咒chú 術thuật 啊a

hūṃ trūṃ 。

para-vidyā ( 陰âm ) 。 最tối 勝thắng 咒chú 術thuật

注chú 。 ← para ( 形hình ) 。 最tối 勝thắng勝thắng利lợi + vidyā ( 陰âm ) 。 咒chú 術thuật 」 。

saṃ ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 同đồng

bhakṣaṇa ( 中trung ) 。 食thực殘tàn 害hại

kara ( 形hình呼hô單đơn ) 。 作tác 啊a

注chú 。 ← kara ( 形hình ) 。 發phát作tác生sanh增tăng 長trưởng 」 。

hūṃ trūṃ sarva-yakṣa-rākṣasa-grahānāṃ vidhvaṃsana-kara

在tại ) 「 混hỗn得đắc 潤nhuận 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung所sở 有hữu 一nhất 切thiết 惡ác 星tinh 的đích 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát作tác 投đầu 降hàng 啊a

sarva ( 形hình陽dương複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

yakṣa ( 中trung ) 。 夜dạ 叉xoa

rākṣasa ( 陽dương ) 。 羅la 剎sát

grahānāṃ ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 諸chư 宿tú 星tinh 的đích

注chú 。 ← graha ( 陽dương ) 。 宿tú 星tinh惡ác 星tinh 」 。

vi-dhvaṃsana ( 中trung ) 。 降hàng 伏phục破phá 壞hoại摧tồi敗bại 壞hoại

hūṃ trūṃ caturaśītīnāṃ graha-sahasrānāṃ vidhvaṃsana-kara

在tại ) 「 混hỗn得đắc 潤nhuận 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 惡ác 星tinh 眾chúng作tác 投đầu 降hàng 啊a

catur-aśītīnāṃ ( 陰âm屬thuộc複phức ) 。 八bát 十thập 四tứ 的đích

注chú 。 ← catur-aśīti ( 陰âm ) 。 八bát 十thập 四tứ 」 。

graha ( 陽dương ) 。 宿tú 星tinh惡ác 星tinh

sahasrānāṃ ( 中trung屬thuộc複phức ) 。 千thiên 的đích

注chú 。 ← sahasra ( 中trung ) 。 千thiên 」 。

vidhvaṃsana ( 中trung ) 。 降hàng 伏phục破phá 壞hoại摧tồi敗bại 壞hoại

hūṃ trūṃ rakṣa rakṣa māṃ

在tại ) 「 混hỗn得đắc 潤nhuận 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 救cứu 拔bạt守thủ 護hộ 我ngã

rakṣa ( 命mạng單đơn二nhị ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 救cứu 護hộ

注chú 。 ← √rakṣ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 護hộ守thủ 護hộ救cứu 護hộ 」 。

māṃ ( 代đại單đơn業nghiệp ) 。 我ngã被bị 動động ) 。 指chỉ 念niệm 誦tụng 者giả

bhagavāṃs tathāgata-uṣṇīṣaṃ

世Thế 尊Tôn如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế

bhagavān ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 世Thế 尊Tôn

注chú 。 ← bhagavat ( 所sở 代đại ) 。 世Thế 尊Tôn

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhagavān + tathāgata → bhagavāṃs tathāgata 」 。

tathāgata-uṣṇīṣam ( 中trung主chủ單đơn ) 。 如Như 來Lai 頂đảnh 髻kế

注chú 。 ← tathāgata ( 陽dương ) 。 如Như 來Lai + uṣṇīṣa ( 中trung ) 。 髻kế

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tathāgata-uṣṇīṣaṃ → tathāgatoṣṇīṣaṃ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

pratyaṅgire mahā-sahasra-bhuje sahasra-śīrṣe koṭi-sahasra-netre

在tại 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 中trung在tại 大đại 千thiên 臂tý 上thượng在tại 千thiên 頭đầu 上thượng在tại 千thiên 萬vạn 億ức 眼nhãn 中trung

prati ( 副phó ) 。 對đối各các 各các

aṅgira ( 陽dương ) 。 具cụ 力lực與dữ 調điều 伏phục 之chi 咒chú 法pháp

pratyaṅgire ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 中trung

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc prati-aṅgira → pratyaṅgira 」 。

sahasra ( 數số ) 。 千thiên

bhuje ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 臂tý 上thượng

注chú 。 ← bhuja ( 陽dương ) 。 臂tý 」 。

mahā-sahasra-bhuje ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 大đại 千thiên 臂tý 上thượng

注chú這giá 的đích大đại 千thiên 臂tý是thị 單đơn 數số不bất 是thị 複phức 數số 」 。

śīrṣe ( 中trung處xứ單đơn ) 。 在tại 頭đầu 上thượng

注chú 。 ← śīrṣa ( 中trung ) 。 頭đầu首thủ 」 。

sahasra-śīrṣe ( 中trung處xứ單đơn ) 。 在tại 千thiên 頭đầu 上thượng

注chú這giá 的đích千thiên 頭đầu是thị 單đơn 數số不bất 是thị 複phức 數số 」 。

koṭi ( 數số陰âm ) 。 千thiên 萬vạn萬vạn 億ức

netra ( 陽dương ) 。 目mục眼nhãn

koṭi-sahasra-netre ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 千thiên 萬vạn 億ức 眼nhãn 中trung

注chú這giá 的đích千thiên 萬vạn 億ức是thị 單đơn 數số不bất 是thị 複phức 數số 」 。

abhede jvalita-ataṭaka mahā-vajra-udāra-tri-bhuvana-maṇḍala

在tại 不bất 壞hoại 中trung光quang 輝huy 無mô 邊biên 啊a大đại 金kim 剛cang 殊thù 妙diệu 三tam 界giới 檀đàn 啊a

abhede ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 不bất 壞hoại 中trung

注chú 。 ← abheda ( 陽dương ) 。 不bất 壞hoại 。 「 a 」 是thị無vô非phi不bất的đích 意ý 思tư 」 。

jvalita ( 中trung ) 。 光quang 輝huy照chiếu 耀diệu

ataṭaka ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 無vô 邊biên 啊a

注chú 。 ← ataṭaka ( 陽dương ) 。 無vô 邊biên無vô 岸ngạn 。 「 a 」 是thị無vô非phi不bất的đích 意ý 思tư

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc jvalita-ataṭaka → jvalitātaṭaka ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

mahā ( 形hình ) 。 大đại

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang

udāra ( 形hình ) 。 微vi 妙diệu殊thù 妙diệu廣quảng 大đại

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vajra-udāra → vajrodāra ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

tri-bhuvana ( 中trung ) 。 三tam 有hữu三tam 界giới

maṇḍala ( 中trung呼hô單đơn ) 。 檀đàn 啊a

注chú 。 ← maṇḍala ( 中trung ) 。 檀đàn 」 。

oṃ svastīr bhavatu mama imān mama-asya

請thỉnh 一nhất 定định 要yếu 降giáng 福phước 於ư 我ngã及cập 他tha 的đích福phước 祉chỉ等đẳng 等đẳng 諸chư 如như 是thị

svastīḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 福phước 祉chỉ

注chú 。 ← svastī ( 陰âm ) 。 福phước 祉chỉ好hảo 運vận吉cát福phước 」 。

bhavatu ( 命mạng單đơn三tam ) 。 一nhất 定định 要yếu 作tác

注chú 。 ← √bhū ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 發phát 生sanh生sanh 起khởi成thành作tác與dữ

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc svastīḥ + bhavatu → svastīr bhavatu 」 。

mama ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 我ngã 的đích

imān ( 業nghiệp複phức ) 。 諸chư 如như 是thị被bị 動động ) 。

注chú 。 ← idaṃ ( 代đại ) 。 如như 是thị彼bỉ此thử 」 。

asya ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 彼bỉ 的đích

注chú 。 ← idaṃ ( 代đại ) 。 如như 是thị彼bỉ此thử

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mama-asya → mamāsya ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

第đệ 三tam 會hội

rāja-bhayāś cora-bhayā agni-bhayā udaka-bhayā viṣa-bhayāḥ śastra-bhayāḥ

諸chư 王vương 怖bố 畏úy諸chư 賊tặc 怖bố 畏úy諸chư 火hỏa 怖bố 畏úy諸chư 水thủy 怖bố 畏úy諸chư 毒độc 怖bố 畏úy諸chư 刀đao 兵binh 怖bố 畏úy

cora ( 陽dương ) 。 賊tặc盜đạo 人nhân

agni ( 陽dương ) 。 火hỏa火hỏa 災tai

udaka ( 中trung ) 。 水thủy指chỉ 水thủy 災tai

viṣa ( 中trung ) 。 毒độc毒độc 物vật毒độc 害hại

śastra ( 中trung ) 。 刀đao兵binh 器khí箭tiễn刀đao 兵binh

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc rāja-bhayāḥ cora-bhayāḥ agni-bhayāḥ udaka-bhayāḥ viṣa-bhayāḥ śastrabhayāḥ → rāja-bhayāś cora-bhayā agni-bhayā udaka-bhayā viṣa-bhayāḥ śastra-bhayāḥ 」 。

paracakra-bhayā dur-bhikṣa-bhayā aśani-bhayā akāla-mṛtyu-bhayā

諸chư 怨oán 敵địch 怖bố 畏úy諸chư 飢cơ 饉cận 怖bố 畏úy諸chư 雷lôi 電điện 怖bố 畏úy諸chư 夭yểu 死tử 怖bố 畏úy

para-cakra ( 中trung ) 。 敵địch 兵binh怨oán 敵địch

dur-bhikṣa ( 中trung ) 。 飢cơ 饉cận飢cơ 災tai

aśani ( 陰âm ) 。 雷lôi 電điện

akāla-mṛtyu ( 陽dương ) 。 夭yểu 死tử

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc paracakra-bhayāḥ dur-bhikṣa-bhayāḥ aśani-bhayāḥ akāla-mṛtyu-bhayāḥ → paracakra-bhayā dur-bhikṣa-bhayā’śani-bhayā’kāla-mṛtyu-bhayāḥ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

dharaṇi-bhūmi-kampaka-pata-bhayā ulkā-pāta-bhayā rāja-daṇḍa-bhayā

諸chư 大đại 地địa 地địa 震chấn 崩băng 倒đảo 怖bố 畏úy諸chư 流lưu 星tinh 崩băng 落lạc 怖bố 畏úy諸chư 刀đao 兵binh 災tai 難nạn 怖bố 畏úy

dharaṇi ( 陰âm ) 。 大đại 地địa

bhūmi-kampaka ( 陽dương ) 。 地địa 震chấn

注chú 。 ← bhūmi-kampa ( 陽dương ) 。 地địa 震chấn 」 。

pāta ( 陽dương ) 。 墮đọa 落lạc崩băng倒đảo

ulkā-pāta ( 陽dương ) 。 流lưu 星tinh 崩băng 落lạc

daṇḍa ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 仗trượng刀đao 仗trượng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc dharaṇi-bhūmi-kampaka-pata-bhayāḥ ulkā-pāta-bhayāḥ rāja-daṇḍa-bhayāḥ -- dharaṇi-bhūmi-kampaka-pata-bhayā ulkā-pāta-bhayā rāja-daṇḍa-bhayāḥ 」 。

nāga-bhayā vidyud-bhayās suparṇa-bhayā

諸chư 龍long 怖bố 畏úy諸chư 電điện 光quang 怖bố 畏úy諸chư 大đại 猛mãnh 禽cầm 怖bố 畏úy

nāga ( 陽dương ) 。 龍long

vidyut ( 形hình陰âm ) 。 電điện 光quang電điện

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vidyut-bhayāḥ → vidyud-bhayāḥ 」 。

suparṇa ( 形hình陽dương ) 。 大đại 猛mãnh 禽cầm禿ngốc 鷹ưng

bhayāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 諸chư 怖bố 畏úy

注chú 。 ← bhayā ( 陰âm ) 。 怖bố畏úy恐khủng 怖bố

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc nāga-bhayāḥ vidyud-bhayāḥ suparṇa-bhayāḥ → nāga-bhayā vidyud-bhayās suparṇa-bhayāḥ 」 。

yakṣa-grahā rākṣasī-grahāḥ preta-grahāḥ piśāca-grahā bhūta-grahāḥ kumbhāṇḍa-grahāḥ pūtana-grahāḥ kaṭapūtana-grahās skanda-grahā ’pa-smāra-grahā unmāda-grahāś chāya-grahā revatī-grahā

諸chư 夜dạ 叉xoa 惡ác 星tinh羅la 剎sát 惡ác 星tinh餓ngạ 鬼quỷ 惡ác 星tinh食thực 血huyết 肉nhục 之chi 鬼quỷ 惡ác 星tinh幽u 靈linh 惡ác 星tinh形hình 貌mạo 如như 瓶bình 的đích 惡ác 鬼quỷ 惡ác 星tinh臭xú 鬼quỷ 惡ác 星tinh極cực 臭xú 鬼quỷ 惡ác 星tinh軍quân 神thần 惡ác 星tinh顛điên 狂cuồng 病bệnh 惡ác 星tinh狂cuồng 病bệnh 惡ác 星tinh陰âm 影ảnh 惡ác 星tinh惡ác 星tinh

yakṣa 。 夜dạ 叉xoa

rākṣasī ( 陰âm ) 。 羅la 剎sát

preta 。 餓ngạ 鬼quỷ與dữ 六lục 道đạo 之chi 一nhất

piśāca 。 食thực 血huyết 肉nhục 鬼quỷ

bhūta 。 精tinh 靈linh幽u 靈linh妖yêu 魅mị

kumbhāṇḍa 。 形hình 如như 瓶bình 的đích 惡ác 鬼quỷ

pūtana 。 臭xú 鬼quỷ

kaṭapūtana 。 極cực 臭xú 鬼quỷ

skanda 。 軍quân 神thần

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc skanda-grahāḥ apasmāra-grahāḥ → skanda-grahā’pasmāra-grahāḥ 」 。

apasmāra 。 顛điên 狂cuồng 病bệnh

unmāda 。 顛điên狂cuồng 病bệnh

chāya 。 陰âm影ảnh

revatī 。 宿tú大đại 水thủy與dữ 惱não 亂loạn 童đồng 子tử 之chi 十thập 五ngũ 鬼quỷ 神thần 之chi 一nhất

grahāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 諸chư 鬼quỷ 魅mị諸chư 惡ác 星tinh

注chú 。 ← grahā ( 陰âm ) 。 鬼quỷ 魅mị惡ác 星tinh

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc yakṣa-grahāḥ rākṣasī-grahāḥ preta-grahāḥ piśāca-grahāḥ bhūta-grahāḥ

jāta-āhārīnaṃ garbha-āhārīnaṃ rudhira-āhārīnaṃ māṃsa-āhārīnaṃ medha-āhārīnaṃ majja-āhārīnaṃ jāta-āhārīnīṃ jīvita-āhārīnaṃ pīta-āhārīnaṃ vānta-āhārīnam aśucya-āhārīnīṃ citta-āhārīnīṃ

子tử 息tức 被bị 食thực 者giả胎thai 被bị 食thực 者giả血huyết 被bị 食thực 者giả肉nhục 被bị 食thực 者giả肉nhục 汁trấp 被bị 食thực 者giả骨cốt 髓tủy 被bị 食thực 者giả及cập 子tử 息tức 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả生sanh 命mạng 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả飲ẩm 食thực 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả吐thổ 液dịch 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả不bất 淨tịnh 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả心tâm 被bị 食thực 之chi 女nữ 者giả

jāta ( 陽dương ) 。 子tử 息tức

garbha ( 陽dương ) 。 胎thai胎thai 兒nhi

rudhira ( 陽dương ) 。 血huyết

māṃsa ( 中trung ) 。 肉nhục身thân 肉nhục

medha ( 陽dương ) 。 肉nhục 汁trấp

majjā ( 陰âm ) 。 髓tủy骨cốt

jīvita ( 中trung ) 。 生sanh 命mạng

pīta ( 過quá 被bị 分phân形hình ) 。 飲ẩm所sở 飲ẩm指chỉ 飲ẩm 食thực

vānta ( 過quá 被bị 分phân形hình ) 。 吐thổ唾thóa指chỉ 吐thổ 液dịch

pāda ( 陽dương ) 。 足túc腳cước

aśucyā ( 陰âm具cụ單đơn ) 。 以dĩ 不bất 淨tịnh指chỉ 以dĩ 不bất 淨tịnh 為vi 體thể 的đích 東đông 西tây

注chú 。 ← aśuci ( 陰âm ) 。 不bất 淨tịnh 」 。

citta ( 中trung ) 。 心tâm

āhārīnam ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 食thực

注chú 。 ← āhārīn ( 形hình陽dương ) 。 食thực 」 。

āhārīnīṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 食thực

注chú 。 ← āhārīnī ( 形hình陰âm ) 。 食thực 」 。

teṣāṃ sarveṣāṃ sarva-grahānāṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ所sở 有hữu 一nhất 切thiết 惡ác 星tinh 們môn 的đích 咒chú 術thuật

teṣāṃ ( 代đại陽dương 又hựu 中trung屬thuộc複phức ) 。 彼bỉ 們môn 的đích他tha 們môn 的đích

sarveṣāṃ ( 代đại中trung屬thuộc複phức ) 。 一nhất 切thiết 們môn 的đích

注chú 。 ← sarvaṃ ( 代đại中trung ) 。 一nhất 切thiết 的đích 」 。

sarva ( 形hình陽dương複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

grahānāṃ ( 陽dương屬thuộc複phức ) 。 惡ác 星tinh 們môn 的đích

注chú 。 ← graha ( 陽dương ) 。 鬼quỷ 魅mị惡ác 星tinh 」 。

vidyāṃ ( 陰âm業nghiệp單đơn ) 。 咒chú 術thuật

注chú 。 ← vidyā ( 陰âm ) 。 咒chú 術thuật 」 。

chedayati ( 使sử三tam單đơn ) 。 使sử 斷đoạn 除trừ

注chú 。 ← √chid ( 第đệ 七thất 種chủng 動động 詞từ ) 。 斷đoạn 除trừ 」 。

chedayāmi ( 使sử一nhất單đơn ) 。 使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ

kīla ( 陽dương ) 。 釘đinh楔tiết佛Phật 教giáo 的đích 一nhất 種chủng 楔tiết 形hình 法pháp 器khí橛quyết 」 。

kīlayāmi ( 第đệ 七thất 種chủng 動động 詞từ使sử一nhất單đơn ) 。 使sử 我ngã 釘đính 住trụ

pari-vrājaka-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ出xuất 家gia 外ngoại 道đạo 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

pari-vrājaka ( 陽dương ) 。 出xuất 家gia 外ngoại 道đạo梵Phạm 志Chí

kṛtaṃ ( 中trung主chủ單đơn ) 。 造tạo 作tác

注chú 。 ← kṛta ( 過quá 被bị 分phân ) 。 造tạo作tác 」 。

vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi 。 參tham 考khảo 上thượng 一nhất 句cú

ḍākinī-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ荼đồ 加gia 陰âm 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

ḍākinī 。 荼đồ 加gia 陰âm空không 行hành 母mẫu

mahā-paśupati-rudra-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ大đại 獸thú 主chủ及cập 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

mahā ( 形hình ) 。 大đại

paśupati ( 陽dương ) 。 畜súc 主chủ獸thú 主chủ

rudra ( 陽dương ) 。 嵐lam 之chi 神thần暴bạo 惡ác

nārāyaṇa-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ那Na 羅La 延Diên 天Thiên所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

nārāyaṇa ( 陽dương ) 。 那Na 羅La 延Diên 天Thiên

tattva-garuḍa-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ真chân 實thật 金kim 翅sí 鳥điểu所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

tattva ( 中trung ) 。 真chân實thật真chân 實thật

garuḍa ( 陽dương ) 。 金kim 翅sí 鳥điểu

mahā-kāla-mātṛ-gaṇa-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ大Đại 黑Hắc 天Thiên神thần 母mẫu 部bộ 眾chúng所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

kāla ( 陽dương ) 。 黑hắc

mahā-kāla ( 陽dương ) 。 大Đại 黑Hắc 天Thiên

mātṛ-gaṇa ( 陽dương ) 。 神thần 母mẫu 的đích 部bộ 眾chúng

kāpālika-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ髑độc 髏lâu 外ngoại 道đạo所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

kāpālika ( 陽dương ) 。 髑độc 髏lâu 外ngoại 道đạo

jaya-kara-madhu-kara-sarva-artha-sādhaka-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ作tác 勝thắng 者giả作tác 甘cam 露lộ 者giả及cập 成thành 就tựu 諸chư 惡ác 事sự 者giả所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

jaya-kara ( 形hình ) 。 作tác 勝thắng

madhu-kara ( 陽dương ) 。 作tác 蜜mật作tác 甘cam 露lộ

madhu-kara 。 作tác 蜜mật是thị 指chỉ金kim 剛cang 鬘man 」 。 又hựu 稱xưng金kim 剛cang 食thực 」 。 與dữ 密mật 教giáo 金kim 剛cang 界giới 外ngoại 金kim 剛cang 部bộ二nhị 十thập 天thiên 之chi 一nhất即tức大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 卷quyển 十thập所sở 列liệt 虛hư 空không 行hành 諸chư 天thiên 中trung 之chi 作tác 甘cam 露lộ 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 3551

sarva-artha-sādhaka ( 形hình ) 。 成thành 諸chư 事sự

注chú這giá 的đích事sự是thị 指chỉ 不bất 好hảo 的đích 惡ác 事sự

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-artha → sarvārtha ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

catur-bhaginī-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ四tứ 天thiên 女nữ所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

catur ( 數số陽dương 又hựu 中trung ) 。 四tứ

bhaginī ( 陰âm ) 。 妹muội天thiên 女nữ

bhṛṅgi-riṭi-nandikeśvara-gaṇa-pati-sahāya-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ濕Thấp 婆Bà 神Thần 之chi 從tùng 者giả歡Hoan 喜Hỷ 自Tự 在Tại 天Thiên象Tượng 頭Đầu 神Thần及cập其kỳ眷quyến 屬thuộc所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

bhṛṅgi-riṭi ( 陽dương ) 。 濕Thấp 婆Bà ( śiva ) 神Thần 之chi 從tùng 者giả 之chi 名danh

nandikeśvara ( 陽dương ) 。 全toàn 名danh 大Đại 聖Thánh 歡Hoan 喜Hỷ 自Tự 在Tại 天Thiên

注chú 。 ← nandika ( 陽dương ) 。 喜hỷ歡hoan 喜hỷ + īśvara ( 陽dương ) 。 主chủ王vương自Tự 在Tại 天Thiên 。 」

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc nandika-īśvara → nandikeśvara 」 。

nandika-īśvara 。 又hựu 稱xưng 大Đại 聖Thánh 歡Hoan 喜Hỷ 天Thiên原nguyên 為vi 誘dụ 惑hoặc 佛Phật 道Đạo 修tu 行hành 者giả 之chi 邪tà 惡ác 天thiên 神thần後hậu 成thành 為vi 排bài 除trừ 魔ma 障chướng 力lực 量lượng 之chi 象tượng 徵trưng其kỳ 形hình 像tượng 為vi 人nhân 身thân 象tượng 頭đầu 之chi 二nhị 天thiên 抱bão 擁ủng 像tượng 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 2701

gaṇa-pati ( 陽dương ) 。 為vi 印Ấn 度Độ 教giáo所sở 信tín 奉phụng 之chi 智trí 慧tuệ 神thần乃nãi 將tương 人nhân 與dữ 象tượng 之chi 智trí 慧tuệ 相tương 結kết 合hợp尤vưu 為vi 濕Thấp 婆Bà 教giáo與dữ 毘Tỳ 濕Thấp 奴Nô 教giáo 所sở 崇sùng 奉phụng

sahāya ( 陽dương ) 。 伴bạn眷quyến 屬thuộc

nagna-śramaṇa-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ裸lõa 形hình 外ngoại 道đạo及cập 苦khổ 行hành 者giả所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

nagna ( 陽dương ) 。 裸lõa 形hình 者giả古cổ 印Ấn 度Độ有hữu 裸lõa 露lộ 身thân 體thể的đích 修tu 行hành 外ngoại 道đạo

śramaṇa ( 陽dương ) 。 苦khổ 行hành 者giả沙Sa 門Môn 之chi 古cổ 譯dịch

arhanta-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ阿A 羅La 漢Hán 所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

arhanta ( 中trung ) 。 阿A 羅La 漢Hán

vīta-rāga-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ離ly 欲dục 梵Phạm 行hành 者giả所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

vīta-rāga ( 形hình ) 。 離ly 欲dục指chỉ離ly 欲dục 梵Phạm 行hành 者giả 」 。

vajra-pāṇi-guhya-guhyaka-adhipati-kṛtaṃ vidyāṃ chedayāmi kīlayāmi

使sử 我ngã 斷đoạn 除trừ並tịnh 且thả 釘đính 住trụ金kim 剛cang 手thủ及cập 秘bí 密mật 密mật 主chủ所sở 造tạo 作tác 的đích 咒chú 術thuật

vajra-pāṇi ( 陽dương ) 。 金kim 剛cang 手thủ執chấp 金kim 剛cang 神thần金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích

guhya ( 中trung ) 。 秘bí 密mật

guhyakādhipati ( 陽dương ) 。 密mật 主chủ

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc guhyaka-adhipati → guhyakādhipati ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

rakṣa māṃ bhagavann imān mama-asya

世Thế 尊Tôn 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định要yếu 守thủ 護hộ 我ngã我ngã 的đích 及cập 他tha 的đích福phước 祉chỉ等đẳng 等đẳng 諸chư 如như 是thị

rakṣa ( 命mạng單đơn二nhị ) 。 請thỉnh 你nễ 一nhất 定định 要yếu 守thủ 護hộ

注chú 。 ← √rakṣ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 護hộ守thủ 護hộ救cứu 護hộ 」 。

māṃ ( 代đại單đơn業nghiệp ) 。 我ngã被bị 動động ) 。 指chỉ 念niệm 誦tụng 者giả

bhagavan ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 世Thế 尊Tôn

注chú 。 ← bhagavat ( 所sở 代đại ) 。 世Thế 尊Tôn 」 。

imān ( 代đại業nghiệp複phức ) 。 諸chư 如như 是thị

注chú 。 ← idaṃ ( 代đại ) 。 如như 是thị彼bỉ此thử

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhagavan + imān → bhagavann imān 」 。

mama ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 我ngã 的đích

asya ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 彼bỉ 的đích

注chú 。 ← idaṃ ( 代đại ) 。 如như 是thị彼bỉ此thử

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mama-asya → mamāsya 」 。

第đệ 四tứ 會hội

bhagavat-sita-ātapatra-namo’stute

在tại 皈quy 命mạng 頌tụng 讚tán 世Thế 尊Tôn 白bạch 傘tản 蓋cái 中trung

bhagavat ( 所sở 代đại ) 。 世Thế 尊Tôn

sita ( 形hình ) 。 白bạch

ā-tapatra ( 中trung ) 。 傘tản 蓋cái

sita-ā-tapatra ( 中trung ) 。 白bạch 傘tản 蓋cái

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sita-ā-tapatra → sitātapatra ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

namaḥ ( 中trung呼hô單đơn ) 。 皈quy 命mạng 啊a

注chú 。 ← namas ( 名danh中trung ) 。 皈quy 命mạng 」 。

astuta ( 過quá 被bị 分phân ) 。 稱xưng 讚tán

namo’stute ( 形hình中trung處xứ ) 。 在tại 皈quy 命mạng 稱xưng 讚tán 中trung

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc namaḥ + astute → namo’stute 」 。

asita-nala-arka-prabha-sphuṭa-vi-kas-sita-ātapatre

黑hắc 葦vi 火hỏa 光quang在tại 白bạch 傘tản 蓋cái 中trung普phổ 遍biến 照chiếu 開khai 來lai

asita ( 形hình ) 。 黑hắc

nala ( 陽dương ) 。 葦vi

arka ( 陽dương ) 。 火hỏa日nhật日nhật 光quang

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc nala-arka → nalārka ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

prabha ( 陽dương ) 。 光quang光quang 明minh

sphuṭa ( 形hình ) 。 普phổ 照chiếu

vi-√kas ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 伸thân 開khai開khai

sita-ātapatre ( 中trung處xứ單đơn ) 。 在tại 白bạch 傘tản 蓋cái 中trung

注chú 。 ← sita ( 形hình ) 。 白bạch + ā-tapatra ( 中trung ) 。 傘tản 蓋cái

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sita-ā-tapatra → sitātapatra ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

jvala jvala dara dara bhidara bhidara chida chida

光quang 明minh 啊a熾sí 盛thịnh 啊a裂liệt 開khai 啊a裂liệt 開khai 啊a破phá 壞hoại 啊a破phá 壞hoại 啊a切thiết 斷đoạn 啊a切thiết 斷đoạn 啊a

jvala ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 光quang 明minh 啊a熾sí 盛thịnh 啊a

注chú 。 ← jvala ( 陽dương ) 。 光quang 明minh熾sí 盛thịnh 」 。

dara ( 形hình呼hô單đơn ) 。 裂liệt 開khai 啊a

注chú 。 ← dara ( 形hình ) 。 裂liệt 開khai 」 。

bhidā ( 陰âm ) 。 破phá 裂liệt

bhidara ( 形hình呼hô單đơn ) 。 裂liệt 啊a破phá 壞hoại 啊a

注chú 。 ← bhidara ( 形hình ) 。 裂liệt破phá 壞hoại 」 。

流lưu 通thông 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú的đích 翻phiên 譯dịch 是thị bhidara 。 雖tuy 然nhiên 字tự 典điển 沒một 有hữu bhidara 這giá 字tự但đãn 是thị bhidā bhidura 等đẳng 字tự都đô 是thị裂liệt 」 「 破phá 壞hoại的đích 意ý 思tư所sở 以dĩ 有hữu 可khả 能năng 也dã 有hữu bhidara 這giá 個cá裂liệt破phá 壞hoại的đích 意ý 思tư

chida ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 切thiết 斷đoạn 啊a

注chú 。 ← chida ( 陽dương ) 。 切thiết 斷đoạn 」 。

hūṃ hūṃ phaṭ phaṭ phaṭ phaṭ phaṭ svāhā hehe phaṭ

在tại ) 「 混hỗn混hỗn 得đắc 得đắc 得đắc 得đắc 得đắc斯tư 瓦ngõa 得đắc 。 」 ( 諸chư 聲thanh 中trung ) 。

hūṃ=huṃ 。

hūṃ=huṃ 。 聲thanh 響hưởng達Đạt 賴Lại 喇Lặt 釋thích 為vi不bất 可khả 分phân 」 。 表biểu 示thị 分phân 別biệt 代đại 表biểu 觀Quán 音Âm世thế 出xuất 世thế 間gian 功công 德đức或hoặc 方phương 便tiện 與dữ 智trí 慧tuệ 的đích 如như 意ý 寶bảo 珠châu及cập 蓮liên 花hoa 二nhị 而nhi 為vi 一nhất 和hòa 平bình 之chi 音âm 。 p.55-6 又hựu金Kim 剛Cang 頂Đảnh 續Tục云vân 。 「 所sở 謂vị 吽hồng 字tự 云vân 何hà 義nghĩa能năng 除trừ 能năng 摧tồi 一nhất 切thiết 苦khổ惡ác 者giả 以dĩ 咒chú 能năng 誅tru 滅diệt能năng 斬trảm 有hữu 趣thú 之chi 繫hệ 索sách吽hồng 為vi 最tối 勝thắng 當đương 謹cẩn 記ký 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 釋thích 論luận 集tập三tam 身thân 建kiến 立lập 論luận及cập 儀nghi 軌quỹ 通thông 則tắc 口khẩu 訣quyết 總tổng 集tập 379 又hựu 空Không 海Hải 大Đại 師Sư吽hồng 字tự 義nghĩa說thuyết 吽hồng 具cụ 有hữu 擁ủng 護hộ自tự 在tại 能năng 破phá能năng 滿mãn 願nguyện大đại 力lực恐khủng 怖bố歡hoan 喜hỷ 等đẳng 意ý 義nghĩa至chí 於ư 採thải 用dụng 個cá 解giải 釋thích須tu 要yếu 視thị 乎hồ 個cá 別biệt 咒chú 語ngữ 的đích 整chỉnh 體thể 內nội 容dung 而nhi 定định一nhất 般bà 來lai 說thuyết若nhược 咒chú 語ngữ 內nội 容dung 屬thuộc 於ư 增tăng 益ích 的đích 性tánh 質chất吽hồng 字tự 多đa 作tác 滿mãn 願nguyện 解giải若nhược 咒chú 語ngữ 內nội 容dung 與dữ 消tiêu 災tai調điều 伏phục 有hữu 關quan則tắc 吽hồng 多đa 作tác 能năng 破phá摧tồi 毀hủy不bất 好hảo 的đích 東đông 西tây ) 。 又hựu 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 1945 解giải 釋thích 為vi 遣khiển 除trừ為vi 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 心tâm 之chi 種chủng 子tử表biểu 菩Bồ 提Đề 心tâm 實thật 相tướng 之chi 智trí 火hỏa以dĩ 智trí 火hỏa 燒thiêu 盡tận 無vô 明minh 煩phiền 惱não 之chi 薪tân為vi 護hộ 摩ma 之chi 義nghĩa故cố 火hỏa 吽hồng 為vi 護hộ 摩ma 法pháp 之chi 異dị 名danh

huṃ-kṛta 。 牛ngưu 的đích 鳴minh 聲thanh雷lôi 的đích 聲thanh 響hưởng

phaṭ 。

phaṭ 。 摧tồi 破phá裂liệt 開khai爆bộc 裂liệt猛mãnh 裂liệt 一nhất 擊kích指chỉ 去khứ 除trừ 不bất 好hảo 的đích 東đông 西tây當đương hūṃ phaṭ 連liên 用dụng 時thời藏Tạng 傳truyền 佛Phật 教giáo或hoặc 以dĩ 兩lưỡng 字tự同đồng 為vi 摧tồi 破phá 義nghĩa或hoặc 以dĩ 兩lưỡng 字tự分phân 別biệt 表biểu 示thị 滿mãn 願nguyện成thành 就tựu 利lợi 益ích及cập 摧tồi 破phá障chướng 難nạn ) 。 鈴linh 派phái 勝thắng 樂lạc 身thân 壇đàn 城thành 修tu 法pháp 教giáo 授thọ金kim 剛cang 勝thắng 乘thừa 心tâm 髓tủy 224—228 。 此thử 處xứ 似tự 以dĩ 後hậu 一nhất 解giải 釋thích 較giảo 適thích 合hợp

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

hehe 。 呼hô 喚hoán 語ngữ

hehe 梵Phạn 和Hòa 辭Từ 典Điển 不bất 到đáo 吉Cát 祥Tường 喜Hỷ 金Kim 剛Cang 外Ngoại 生Sanh 起Khởi 次Thứ 第Đệ 釋Thích善Thiện 說Thuyết 日Nhật 光Quang導Đạo 論Luận 第đệ 20 說thuyết he 是thị 呼hô 喚hoán 語ngữ

amoghāya phaṭ apratihata phaṭ

向hướng 誤ngộ 入nhập 邪tà 道đạo 者giả 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung無vô 惱não 害hại 者giả 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

amoghāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 誤ngộ 入nhập 邪tà 道đạo 者giả

注chú 。 ← amogha ( 陽dương ) 。 誤ngộ 入nhập 邪tà 道đạo 者giả 」 。

apratihata ( 形hình呼hô單đơn ) 。 無vô 惱não 害hại 者giả

注chú 。 ← apratihata ( 過quá 被bị 分phân ) 。 無vô 礙ngại無vô 惱não 害hại 」 。

vara-prada phaṭ asura-vidāraka phaṭ

成thành 就tựu 願nguyện 望vọng 者giả 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 切thiết 裂liệt 阿a 修tu 羅la 者giả 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung

vara ( 陽dương ) 。 願nguyện 望vọng所sở 願nguyện

prada ( 形hình呼hô單đơn ) 。 施thí 與dữ

注chú 。 ← prada ( 形hình ) 。 與dữ施thí 」 。

asura ( 陽dương ) 。 阿a 修tu 羅la

vidāraka ( 形hình呼hô單đơn ) 。 切thiết 裂liệt

注chú 。 ← vidāraka ( 形hình ) 。 裂liệt 開khai切thiết 裂liệt 」 。

sarva-devebhyaḥ phaṭ sarva-nāgebhyaḥ phaṭ sarva-yakṣebhyaḥ phaṭ sarva-gandharvebhyaḥ phaṭ

向hướng 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 龍long 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 尋tầm 香hương 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

sarva ( 形hình陽dương複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

devebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 天thiên 人nhân 眾chúng

注chú 。 ← deva ( 陽dương ) 。 天thiên天thiên 神thần天thiên 人nhân 」 。

nāgebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 龍long 眾chúng

注chú 。 ← nāga ( 陽dương ) 。 龍long 」 。

yakṣebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 夜dạ 叉xoa 眾chúng

注chú 。 ← yakṣa ( 陽dương ) 。 夜dạ 叉xoa 」 。

gandharvebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 尋tầm 香hương 眾chúng

注chú 。 ← gandharva ( 陽dương ) 。 尋tầm 香hương 」 。

sarva-pūtanebhyaḥ phaṭ kaṭa-pūtanebhyaḥ phaṭ sarva-dur-laṅghitebhyaḥ phaṭ sarva-duṣ-prekṣitebhyaḥ phaṭ

向hướng 一nhất 切thiết 臭xú 鬼quỷ 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 極cực 臭xú 鬼quỷ 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 的đích 誤ngộ 想tưởng 過quá 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 的đích 漲trương 眼nhãn 法pháp 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

sarva ( 形hình陽dương複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

pūtanebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 臭xú 鬼quỷ 眾chúng

注chú 。 ← pūtana 。 臭xú 鬼quỷ 」 。

kaṭa-pūtanebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 極cực 臭xú 鬼quỷ 眾chúng

注chú 。 ← kaṭapūtana 。 極cực 臭xú 鬼quỷ 」 。

dur-laṅghitebhyaḥ ( 中trung與dữ複phức ) 。 向hướng 誤ngộ 想tưởng 過quá 眾chúng

注chú 。 ← dur-laṅghita ( 中trung ) 。 誤ngộ 想tưởng 過quá誤ngộ 戒giới 過quá 」 。

duṣ-prekṣitebhyaḥ ( 中trung與dữ複phức ) 。 向hướng 漲trương 眼nhãn 法pháp 眾chúng

注chú 。 ← duṣ-prekṣita ( 中trung ) 。 漲trương 眼nhãn 法pháp懊áo 見kiến 過quá 」 。

sarva-jvarebhyaḥ phaṭ sarva-apasmārebhyaḥ phaṭ sarva-śramaṇebhyaḥ phaṭ sarva-tīrthikebhyaḥ phaṭ sarva-unmādakebhyaḥ phaṭ sarva-vidyā-rāja-ācāryebhyaḥ phaṭ

向hướng 一nhất 切thiết 瘟ôn 疫dịch 鬼quỷ 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 顛điên 狂cuồng 病bệnh 鬼quỷ 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 苦khổ 行hành 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 師sư 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 的đích 狂cuồng 病bệnh 鬼quỷ 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 一nhất 切thiết 的đích 明minh 王vương 師sư 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

sarva ( 形hình陽dương複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

jvarebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 瘟ôn 疫dịch 鬼quỷ 眾chúng

注chú 。 ← jvara ( 陽dương ) 。 瘟ôn疫dịch熱nhiệt 惱não 」 。

apasmārebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 顛điên 狂cuồng 病bệnh 鬼quỷ 眾chúng

注chú 。 ← apasmāra ( 陽dương ) 。 顛điên 狂cuồng 病bệnh 」 。

śramaṇebhyas ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 苦khổ 行hành 者giả 眾chúng

注chú 。 ← śramaṇa ( 陽dương ) 。 苦khổ 行hành 者giả沙Sa 門Môn 之chi 古cổ 譯dịch 」 。

tīrthikebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 外ngoại 道đạo 師sư 眾chúng

注chú 。 ← tīrthika ( 陽dương ) 。 外ngoại 道đạo 師sư 」 。

unmādakebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 狂cuồng 病bệnh 鬼quỷ 眾chúng

注chú 。 ← unmādaka = unmāda ( 陽dương ) 。 狂cuồng 病bệnh烏ô 摩ma又hựu 作tác 憂ưu 摩ma 陀đà 鬼quỷ 」 。

vidyā ( 陰âm ) 。 明minh咒chú 術thuật

rājan ( 陽dương ) 。 王vương

ācārya ( 陽dương ) 。 師sư教giáo 師sư

vidyā-rāja-ācāryebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 明minh 咒chú 王vương 師sư 眾chúng

jaya-kara-madhu-kara-sarva-artha-sādhakebhyaḥ phaṭ vidya-ācāryebhyaḥ phaṭ catur-bhaginībhyaḥ phaṭ

向hướng 作tác 勝thắng作tác 甘cam 露lộ及cập 成thành 諸chư 惡ác 事sự 等đẳng 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 明minh 師sư 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 四tứ 天thiên 女nữ 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

jaya-kara ( 形hình ) 。 作tác 勝thắng

madhu-kara ( 陽dương ) 。 作tác 蜜mật

sarva-artha-sādhakebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 成thành 諸chư 事sự 者giả 眾chúng

注chú 。 ← sarvārtha-sādhaka ( 形hình ) 。 成thành 諸chư 事sự這giá 的đích事sự是thị 指chỉ 不bất 好hảo 的đích 惡ác 事sự

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-artha-sādhakebhyaḥ → sarvārtha-sādhaka ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

vidyā-ācāryebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 明minh 師sư 眾chúng

注chú 。 ← vidyā ( 陰âm ) 。 明minh + ācārya ( 陽dương ) 。 師sư教giáo 師sư 」 。

catur-bhaginībhyaḥ ( 陰âm與dữ複phức ) 。 向hướng 四tứ 天thiên 女nữ 眾chúng

注chú 。 ← catur ( 數số陽dương 又hựu 中trung ) 。 四tứ + bhaginī ( 陰âm ) 。 妹muội天thiên 女nữ 」 。

vajra-kaumārī-vidyā-rājebhyaḥ phaṭ mahā-praty-aṅgirebhyaḥ phaṭ

向hướng 金kim 剛cang 嬌kiều 麼ma 哩rị 明minh 王vương 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 大đại 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 眾chúng 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang

kaumārī ( 陽dương ) 。 軍quân 神thần 之chi 陰âm 性tánh 勢thế 力lực

vidyā-rājebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 明minh 王vương 眾chúng

注chú 。 ← vidyā ( 陰âm ) 。 明minh + rājan ( 陽dương ) 。 王vương 」 。

mahā ( 形hình ) 。 大đại

prati ( 副phó ) 。 對đối各các 各các

aṅgira ( 陽dương ) 。 具cụ 力lực與dữ 調điều 伏phục 之chi 咒chú 法pháp

praty-aṅgirebhyaḥ ( 陽dương與dữ複phức ) 。 向hướng 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 眾chúng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc prati-aṅgirebhyaḥ → praty-aṅgirebhyaḥ 」 。

vajra-saṃkalāya praty-aṅgira-rājāya phaṭ mahā-kālāya mahā-mātṛ-gaṇa-namas-kṛtāya phaṭ

向hướng 金kim 剛cang 鎖tỏa及cập 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 王vương 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 大Đại 黑Hắc 天Thiên及cập 禮lễ 拜bái 大đại 神thần 母mẫu 之chi 部bộ 眾chúng 者giả 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

vajra-saṃkalāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 金kim 剛cang 鎖tỏa

注chú 。 ← vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang + saṃkala ( 陽dương ) 。 鎖tỏa 」 。

rājāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 王vương

注chú 。 ← rājan ( 陽dương ) 。 王vương

praty-aṅgira-rājāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 調điều 伏phục 反phản 擊kích 咒chú 法pháp 王vương

mahā-kālāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 大Đại 黑Hắc 天Thiên

注chú 。 ← mahā ( 形hình ) 。 大đại + kāla ( 陽dương ) 。 黑hắc 」 。

mātṛ-gaṇa ( 陽dương ) 。 神thần 母mẫu 的đích 部bộ 眾chúng

namas-kṛtāya ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 禮lễ 拜bái者giả

注chú 。 ← namas-kṛta ( 過quá 被bị 分phân ) 。 禮lễ 拜bái 」 。

viṣṇave phaṭ brāhmaṇiye phaṭ agniye phaṭ mahā-kāliye phaṭ kāla-daṇḍiye phaṭ mātre phaṭ raudriye phaṭ cāmuṇḍiye phaṭ kālā-rātriye phaṭ kāpāliye phaṭ

向hướng 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 梵Phạm 天Thiên 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 火hỏa 天thiên 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 大Đại 陰Âm 黑Hắc 天Thiên 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 死tử 天thiên 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 寶bảo 藏tạng 天thiên 陰âm 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 捺Nại 哩Rị 天Thiên 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 左tả 悶muộn 拏noa 天thiên 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 黑Hắc 夜Dạ 天Thiên 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 向hướng 濕Thấp 婆Bà 教giáo 徒đồ 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。

viṣṇave ( 陽dương與dữ單đơn ) 。 向hướng 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên

注chú 。 ← viṣṇu ( 陽dương ) 。 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên意ý 譯dịch 遍Biến 人Nhân 天Thiên遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 等đẳng 。 」 。

viṣṇu 。 毘Tỳ 紐Nữu 天Thiên意ý 譯dịch 遍Biến 人Nhân 天Thiên遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 等đẳng乃nãi 印Ấn 度Độ 教giáo 三tam 主chủ 神thần 之chi 一nhất處xử 吠Phệ 陀Đà 神thần 話thoại 時thời期kỳ 被bị 視thị 與dữ 太thái 陽dương 神thần 之chi 一nhất其kỳ 具cụ 慈từ 愛ái恩ân 惠huệ 之chi 神thần 性tánh故cố 人nhân 能năng 親thân 之chi信tín 之chi崇sùng 之chi又hựu 其kỳ 特đặc 性tánh 與dữ權quyền 化hóa 」 。 以dĩ 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 與dữ 目mục 的đích 佛Phật 光Quang 電Điện 子Tử 大Đại 辭Từ 典Điển 3853

brāhmaṇiye ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 梵Phạm 天Thiên

注chú 。 ← brāhmaṇī ( 陰âm ) 。 梵Phạm 天Thiên 」 。

agniye ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 火hỏa 天thiên

注chú 。 ← agnī ( 陰âm ) 。 火hỏa 天thiên護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 之chi 十thập 二nhị 天thiên 尊tôn 之chi 一nhất 」 。

mahā-kāliye ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 大Đại 陰Âm 黑Hắc 天Thiên

注chú 。 ← mahā ( 形hình ) 。 大đại + kālī ( 陰âm ) 。 黑hắc 」 。

kāla-daṇḍiye ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 死tử 天thiên

注chú 。 ← kāla-daṇḍī ( 陰âm ) 。 死tử指chỉ死tử 天thiên 」 」 。

mātre ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 寶Bảo 藏Tạng 天Thiên 陰Âm

注chú 。 ← mātṛ ( 陰âm ) 。 lakṣmi 陰âm 神thần寶Bảo 藏Tạng 天Thiên 陰Âm 」 。

raudriye ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 捺Nại 哩Rị 天Thiên

注chú 。 ← raudrī ( 陰âm ) 。 捺Nại 哩Rị七thất 母mẫu 天thiên 之chi 一nhất 」 。

cāmuṇḍiye ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 左Tả 悶Muộn 拏Noa 天Thiên

注chú 。 ← cāmuṇḍī ( 陰âm ) = cāmuṇḍā. 左Tả 悶Muộn 拏Noa七thất 母mẫu 天thiên 之chi 一nhất 」 。

kālā-rātriye ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 黑Hắc 夜Dạ 天Thiên

注chú 。 ← kālā-rātrī ( 陰âm ) 。 黑Hắc 夜Dạ 天Thiên又hựu 稱xưng 黑Hắc 暗Ám 天Thiên暗Ám 夜Dạ 天Thiên

kāpāliye ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 濕Thấp 婆Bà梵Phạm 。 śiva ) 教giáo 徒đồ

注chú 。 ← kāpālī ( 陰âm ) 。 濕Thấp 婆Bà 教Giáo 徒đồ 」 。

adhi-muktaka-śmaśāna-vāsiniye phaṭ ye ke cittās sattvāsya mama imān mama-asya

向hướng 樂nhạo 於ư 墳phần 塚trủng 間gian 居cư 住trú 者giả 。 ( 在tại ) 「 得đắc 。 」 ( 的đích 聲thanh 中trung ) 。 任nhậm 何hà 人nhân 的đích眾chúng 生sanh 的đích我ngã 的đích 心tâm我ngã 的đích他tha 的đích等đẳng 等đẳng 諸chư 如như 是thị

adhi-muktaka ( 形hình ) 。 愛ái 樂nhạo

注chú 。 ← adhi-mukta ( 過quá 被bị 分phân ) 。 愛ái 樂nhạo 」 。

śmaśāna ( 中trung ) 。 墓mộ 地địa

vāsiniye ( 陰âm與dữ單đơn ) 。 向hướng 居cư 住trú

注chú 。 ← vāsinī ( 陰âm ) 。 居cư 住trú 」 。

ye ( 代đại陽dương主chủ複phức ) 。 who 。 which 。 what 。

ye ke 。 任nhậm 何hà 人nhân 的đích 任nhậm 何hà東đông 西tây ) 。

cittāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 諸chư 心tâm

注chú 。 ← cittā ( 陰âm ) 。 心tâm 」 。

ye ke cittāḥ 。 任nhậm 何hà 人nhân 的đích 任nhậm 何hà 諸chư 心tâm

sattva ( 陽dương ) 。 眾chúng 生sanh有hữu 情tình

imān ( 代đại業nghiệp複phức ) 。 諸chư 如như 是thị

注chú 。 ← idaṃ ( 代đại ) 。 如như 是thị彼bỉ此thử 」 。

asya ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 彼bỉ 的đích

注chú 。 ← idaṃ ( 代đại ) 。 如như 是thị彼bỉ此thử 」 。

mama ( 代đại屬thuộc單đơn ) 。 我ngã 的đích

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mama-asya → mamāsya 」 。

第đệ 五ngũ 會hội

duṣṭa-cittā amitrī-cittā

瞋sân 恚khuể 心tâm怨oán 逆nghịch 心tâm

duṣṭa ( 過quá 被bị 分phân ) 。 惡ác 性tánh瞋sân 恚khuể

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc duṣṭa-cittāḥ + amitrī-cittāḥ → duṣṭa-cittā amitrī-cittāḥ 」 。

amitrī ( 陰âm ) 。 怨oán逆nghịch

注chú 。 ← amitra ( 陽dương ) 。 怨oán逆nghịch 」 。

oja-āhārā garbha-āhārā rudhira-āhārā vasa-āhārā majja-āhārā jāta-āhārā jīvita-āhārā mālya-āhārā gandha-āhārāḥ puṣpa-āhārāḥ phala-āhārās sasya-āhārāḥ

食thực 精tinh 氣khí 鬼quỷ 眾chúng食thực 胎thai 鬼quỷ 眾chúng食thực 血huyết 鬼quỷ 眾chúng食thực 脂chi 肪phương 鬼quỷ 眾chúng食thực 骨cốt 鬼quỷ 眾chúng食thực 子tử 息tức 鬼quỷ 眾chúng食thực 壽thọ 命mạng 鬼quỷ 眾chúng食thực 花hoa 鬘man 鬼quỷ 眾chúng食thực 香hương 鬼quỷ 眾chúng食thực 花hoa 鬼quỷ 眾chúng食thực 果quả 鬼quỷ 眾chúng食thực 穀cốc 物vật 鬼quỷ 眾chúng

ojas ( 中trung ) 。 精tinh 氣khí

āhārāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 食thực 鬼quỷ 眾chúng

注chú 。 ← āhārā ( 陰âm ) 。 食thực所sở 食thực指chỉ食thực 鬼quỷ 」 」 。

ojas-āhārāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 食thực 精tinh 氣khí 鬼quỷ 眾chúng

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ojas-āhārāḥ → oja-āhārāḥ 」 。

garbha ( 陽dương ) 。 子tử 宮cung胎thai

garbha-āhārāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 食thực 胎thai 鬼quỷ 眾chúng

rudhira ( 中trung ) 。 血huyết

vasā ( 陰âm ) 。 脂chi 肪phương

majjā ( 陰âm ) 。 髓tủy骨cốt

jāta ( 陽dương ) 。 子tử 息tức

jīvita ( 中trung ) 。 壽thọ身thân 命mạng

mālya ( 中trung ) 。 花hoa 鬘man

gandha ( 陽dương ) 。 香hương

puṣpa ( 中trung ) 。 花hoa

phala ( 中trung ) 。 果quả

sasya ( 中trung ) 。 穀cốc 物vật

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc oja-āhārāḥ garbha-āhārāḥ rudhira-āhārāḥ vasa-āhārāḥ majja-āhārāḥ jātaāhārāḥ jīvita-āhārāḥ mālya-āhārāḥ gandha-āhārāḥ puṣpa-āhārāḥ phala-āhārāḥ sasya-āhārāḥ → ojāhārā garbhāhārā rudhirāhārā vasāhārā majjāhārā jātāhārā jīvitāhārā mālyāhārā gandhāhārāḥ puṣpāhārāḥ phalāhārās sasyāhārāḥ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

pāpa-cittā duṣṭa-cittā raudra-cittā

罪tội 惡ác 心tâm瞋sân 恚khuể 心tâm兇hung 暴bạo 心tâm

pāpa ( 形hình ) 。 罪tội 惡ác

cittāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 心tâm

注chú 。 ← cittā ( 陰âm ) 。 心tâm 」 。

duṣṭa ( 過quá 被bị 分phân ) 。 惡ác 性tánh瞋sân 恚khuể

raudra ( 形hình ) 。 兇hung 暴bạo

yakṣa-grahā rākṣasa-grahāḥ preta-grahāḥ piśāca-grahā bhūta-grahāḥ kumbhāṇḍa-grahās skanda-grahā unmāda-grahāś chāyā-grahā apa-smāra-grahā ḍāka-ḍākinī-grahā revatī-grahā jāmika-grahāś śakunī-grahā raudrā-mātṛ-nāndika-grahā ālambā-grahā ghatnu-kaṇṭhapaṇinī-grahāḥ

夜dạ 叉xoa 惡ác 星tinh 眾chúng羅la 剎sát 惡ác 星tinh 眾chúng餓ngạ 鬼quỷ 惡ác 星tinh 眾chúng食thực 血huyết 肉nhục 鬼quỷ 惡ác 星tinh 眾chúng妖yêu 魅mị 惡ác 星tinh 眾chúng甕úng 形hình 鬼quỷ 惡ác 星tinh 眾chúng軍quân 神thần 惡ác 星tinh 眾chúng醉túy 鬼quỷ 惡ác 星tinh 眾chúng陰âm 影ảnh 惡ác 星tinh 眾chúng阿a 波ba 悉tất 魔ma 羅la 惡ác 星tinh 眾chúng荼đồ 加gia 荼đồ 加gia 陰âm 惡ác 星tinh 眾chúng 宿tú 惡ác 星tinh 眾chúng閻diêm 彌di 迦ca 惡ác 星tinh 眾chúng舍xá 究cứu 尼ni 惡ác 星tinh 眾chúng 捺nại 哩rị曼mạn 多đa 難nan 提đề 惡ác 星tinh 眾chúng藍lam 婆bà 惡ác 星tinh 眾chúng致trí 命mạng 的đích 乾càn 婆bà 尼ni 惡ác 星tinh 眾chúng

yakṣa ( 陽dương ) 。 夜dạ 叉xoa

grahāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 惡ác 星tinh 眾chúng

注chú 。 ← grahā ( 陰âm ) 。 鬼quỷ 魅mị惡ác 星tinh 」 。

rākṣasa ( 陽dương ) 。 羅la 剎sát

preta 。 餓ngạ 鬼quỷ六lục 道đạo 之chi 一nhất

piśāca 。 食thực 血huyết 肉nhục 鬼quỷ

bhūta 。 精tinh 靈linh幽u 靈linh妖yêu 魅mị

kumbhāṇḍa 。 形hình 如như 瓶bình 的đích 惡ác 鬼quỷ意ý 譯dịch 與dữ 甕úng 形hình 鬼quỷ

skanda 。 軍quân 神thần

unmāda 。 顛điên狂cuồng 病bệnh

chāyā ( 陰âm ) 。 陰âm影ảnh

注chú 。 ← chāya ( 陽dương ) 。 陰âm影ảnh 」 。

apasmāra 。 顛điên 狂cuồng 病bệnh

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc chāyā-grahāḥ apa-smāra-grahāḥ → chāyā-grahā’pa-smāra-grahāḥ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

ḍāka 。 荼đồ 加gia一nhất 種chủng 鬼quỷ ) 。

ḍākinī 。 荼đồ 加gia 陰âm意ý 譯dịch 空không 行hành 母mẫu

revatī 。 宿tú大đại 水thủy

jāmikā 。 閻diêm 彌di 迦ca

śakunī 。 舍xá 究cứu 尼ni

raudrā ( 陰âm ) 。 捺nại 哩rị

注chú 。 ← raudrī ( 陰âm ) 。 捺nại 哩rị 」 。

mātṛnāndika ( 陰âm ) 。 曼mạn 多đa 難nan 提đề

ālambā 。 藍lam 婆bà

hatnu ( 形hình ) 。 致trí 命mạng 的đích

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc grahāḥ + hatnu → grahā ghatnu 」 。

kaṇṭhapaṇinī ( 陰âm ) 。 乾càn 吒tra 婆bà 尼ni

jvarā ekāhikā dvaitīyakās traitīyakāś cāturthakā nitya-jvarā viṣama-jvarā vātikāḥ paittikāś ślaiṣmikās sāṃ-nipātikās sarva-jvarāś śiro’rtīr vārddha-bādha-arocakā

眾chúng 熱nhiệt 惱não眾chúng 一nhất 日nhật 熱nhiệt 病bệnh眾chúng 二nhị 日nhật 熱nhiệt 病bệnh眾chúng 三tam 日nhật 熱nhiệt 病bệnh眾chúng 四tứ 日nhật 熱nhiệt 病bệnh眾chúng 恒hằng 常thường 的đích 熱nhiệt 惱não眾chúng 極cực 險hiểm 的đích 熱nhiệt 惱não眾chúng 風phong 病bệnh眾chúng 膽đảm 汁trấp 病bệnh眾chúng 痰đàm 病bệnh眾chúng 身thân 體thể 不bất 調điều 病bệnh一nhất 切thiết 所sở 有hữu 的đích 熱nhiệt 惱não眾chúng 頭đầu 痛thống眾chúng 老lão 人nhân 苦khổ 痛thống食thực 慾dục 不bất 振chấn

jvarāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 苦khổ 痛thống眾chúng 熱nhiệt 惱não

注chú 。 ← jvarā ( 陰âm ) 。 苦khổ 痛thống熱nhiệt 惱não 」 。

ekāhikāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 一nhất 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

注chú 。 ← ekāhikā ( 陰âm ) 。 一nhất 日nhật 熱nhiệt 病bệnh 」 。

dvaitīyakāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 二nhị 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

注chú 。 ← dvaitīyakā ( 陰âm ) 。 二nhị 日nhật 熱nhiệt 病bệnh 」 。

traitīyakāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 三tam 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

注chú 。 ← traitīyakā ( 陰âm ) 。 三tam 日nhật 熱nhiệt 病bệnh 」 。

cāturthakāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 四tứ 日nhật 熱nhiệt 病bệnh

注chú 。 ← cāturthakā ( 陰âm ) 。 四tứ 日nhật 熱nhiệt 病bệnh 」 。

nitya ( 形hình ) 。 常thường 常thường恒hằng常thường

nitya-jvarāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 恒hằng 常thường 的đích 熱nhiệt 惱não

viṣama ( 形hình ) 。 危nguy險hiểm極cực 險hiểm

viṣama-jvarāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 極cực 險hiểm 的đích 熱nhiệt 惱não

vātikāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 風phong 病bệnh

注chú 。 ← vātikā ( 形hình陰âm ) 。 風phong 病bệnh 者giả風phong 病bệnh 」 。

paittikāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 膽đảm 汁trấp 病bệnh

注chú 。 ← paittikā ( 形hình陰âm ) 。 膽đảm 汁trấp 病bệnh 」 。

ślaiṣmikāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 痰đàm 病bệnh

注chú 。 ← ślaiṣmikā ( 形hình陰âm ) 。 痰đàm 病bệnh 」 。

sāṃ-nipātikāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 身thân 體thể 不bất 調điều

注chú 。 ← sāṃ-nipātikā ( 形hình陰âm ) 。 和hòa 合hợp身thân 體thể 和hòa 合hợp 不bất 調điều 」 。

sarva ( 形hình陽dương複phức ) 。 一nhất 切thiết 的đích

sarva-jvarāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 一nhất 切thiết 的đích 熱nhiệt 惱não

śiro’rtīḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 頭đầu 痛thống

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śiraḥ + artīḥ → śiro’rtīḥ 」 。

vārddha ( 陽dương ) 。 老lão 人nhân

bādha ( 陽dương ) 。 苦khổ 痛thống

rocaka ( 形hình ) 。 食thực 慾dục 好hảo

arocakāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 食thực 慾dục 不bất 振chấn

注chú 。 ← arocakā ( 形hình ) 。 食thực 慾dục 不bất 振chấn 。 「 a 」 是thị不bất 」 。 「 無vô的đích 意ý 思tư

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc jvarāḥ ekāhikāḥ dvaitīyakāḥ traitīyakāḥ cāturthakāḥ nitya-jvarāḥ viṣamajvarāḥ vātikāḥ paittikāḥ ślaiṣmikāḥ sāṃ-nipātikāḥ sarva-jvarāḥ śiro’rtīḥ vārddha-bādha-arocakāḥ -- jvarā ekāhikā dvaitīyakās traitīyakāś cāturthakā nitya-jvarā viṣama-jvarā vātikāḥ paittikāś ślaiṣmikās sāṃ-nipātikās sarva-jvarāś śiro’rtīr vārddha-bādha-arocakā 」 。

akṣi-rogaṃ mukha-rogaṃ hṛd-rogaṃ gala-grahaṃ karṇa-śūlaṃ danta-śūlaṃ hṛdaya-śūlaṃ marman-śūlaṃ pārśva-śūlaṃ pṛṣṭha-śūlam udara-śūlaṃ kaṭi-śūlaṃ vasti-śūlaṃ ūru-śūlaṃ nakha-śūlaṃ hasta-śūlaṃ pāda-śūlaṃ sarva-aṅga-pratyaṅga-śūlaṃ

眼nhãn 病bệnh口khẩu 病bệnh心tâm 臟tạng 病bệnh咽yết 喉hầu 緊khẩn 縮súc耳nhĩ 痛thống牙nha 痛thống心tâm 痛thống關quan 節tiết 痛thống肋lặc 骨cốt 痛thống背bối 痛thống肚đỗ 痛thống腰yêu 痛thống 痛thống 痛thống指chỉ 甲giáp 痛thống手thủ 痛thống腳cước 痛thống每mỗi 個cá 肢chi 節tiết 痛thống

akṣi ( 中trung ) 。 眼nhãn

rogaṃ ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 病bệnh

注chú 。 ← roga ( 陽dương ) 。 病bệnh 」 。

mukha ( 中trung ) 。 口khẩu

hṛd ( 中trung ) 。 心tâm 臟tạng

gala-grahaṃ ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 咽yết 喉hầu 緊khẩn 縮súc

注chú 。 ← gala-graha ( 陽dương ) 。 咽yết 喉hầu 緊khẩn 縮súc 」 。

karṇa ( 陽dương ) 。 耳nhĩ

śūlaṃ ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 痛thống 苦khổ

注chú 。 ← śūla ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 痛thống 苦khổ 」 。

danta ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 牙nha

hṛdaya ( 中trung ) 。 心tâm

marman ( 中trung ) 。 關quan 節tiết

pārśva ( 中trung ) 。 肋lặc 骨cốt 部bộ

pṛṣṭha ( 中trung ) 。 背bối

udara ( 中trung ) 。 肚đỗ腹phúc

kaṭi ( 陰âm ) 。 腰yêu

vasti ( 陽dương ) 。

ūru ( 陽dương ) 。

nakha ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 指chỉ 甲giáp

hasta ( 陽dương ) 。 手thủ

pāda ( 陽dương ) 。 腳cước

sarva ( 形hình陽dương單đơn ) 。 各các 人nhân每mỗi 個cá

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sarva-aṅga → sarvāṅga ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

aṅga-pratyaṅga ( 中trung ) 。 肢chi 節tiết肢chi 體thể

bhūta-vetāḍa-ḍākinī-jvarā dadrukāḥ kaṇḍūḥ kiṭibhā lūtā vaisarpā loha-liṅgāḥ

妖yêu 魅mị起khởi 屍thi 鬼quỷ荼đồ 加gia 陰âm 引dẫn 起khởi 的đích 眾chúng 瘟ôn 疫dịch眾chúng 皮bì 膚phu 發phát 疹chẩn眾chúng 疥giới 瘡sang眾chúng 小tiểu 疹chẩn眾chúng 皮bì 膚phu 病bệnh眾chúng 火hỏa 瘡sang眾chúng 瘡sang

bhūta ( 中trung ) 。 精tinh 靈linh幽u 靈linh妖yêu 魅mị

vetāḍa ( 陽dương ) 。 起khởi 屍thi 鬼quỷ

ḍākinī ( 陰âm ) 。 荼đồ 加gia 陰âm

jvarāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 瘟ôn 疫dịch眾chúng 熱nhiệt 惱não

注chú 。 ← jvarā ( 陰âm ) 。 苦khổ 痛thống熱nhiệt 惱não瘟ôn 疫dịch 」 。

dadrukāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 皮bì 膚phu 發phát 疹chẩn

注chú 。 ← dadruka ( 陰âm ) 。 皮bì 膚phu 發phát 疹chẩn 」 。

kaṇḍūḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 疥giới 蒼thương

注chú 。 ← kaṇḍu ( 陰âm ) 。 疥giới 蒼thương 」 。

kiṭibhāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 小tiểu 疹chẩn

注chú 。 ← kiṭibhā ( 陰âm ) 。 小tiểu 疹chẩn 」 。

lūtāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 皮bì 膚phu 病bệnh

注chú 。 ← lūtā ( 陰âm ) 。 一nhất 種chủng 皮bì 膚phu 病bệnh 」 。

vaisarpāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 火hỏa 蒼thương

注chú 。 ← vaisarpā ( 陰âm ) 。 火hỏa 蒼thương 」 。

loha-liṅgāḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 眾chúng 蒼thương

注chú 。 ← loha-liṅgā ( 陰âm ) 。 蒼thương

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc bhūta-vetāḍa-ḍākinī-jvarāḥ dadrukāḥ kaṇḍūḥ kiṭibhāḥ lūtāḥ vaisarpāḥ lohaliṅgāḥ → bhūta-vetāḍa-ḍākinī-jvarā dadrukāḥ kaṇḍūḥ kiṭibhā lūtā vaisarpā loha-liṅgāḥ 」 。

śastra-saṃ-gara viṣa-yoga agne udaka māra vaira kāntāra akāla-mṛtyo

刀đao 兵binh 戰chiến 爭tranh 啊a毒độc 咒chú 啊a火hỏa 災tai 啊a水thủy 災tai 啊a疫dịch 病bệnh 啊a怨oán 敵địch 啊a險hiểm 難nạn 啊a夭yểu 死tử 啊a

śastra ( 中trung ) 。 刀đao 兵binh

saṃ-gara ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 戰chiến 爭tranh 啊a

注chú 。 ← saṃ-gara ( 陽dương ) 。 戰chiến 爭tranh 」 。

viṣa ( 中trung ) 。 毒độc 藥dược

yoga ( 陽dương ) 。 咒chú 術thuật

viṣa-yoga ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 毒độc 咒chú 啊a

注chú 。 ← viṣa-yoga ( 陽dương ) 。 毒độc 咒chú 」 。

agne ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 火hỏa 災tai 啊a

注chú 。 ← agni ( 陽dương ) 。 火hỏa火hỏa 災tai 」 。

udaka ( 中trung呼hô單đơn ) 。 水thủy 災tai 啊a

注chú 。 ← udaka ( 中trung ) 。 水thủy指chỉ 水thủy 災tai 」 。

māra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 疫dịch 病bệnh 啊a

注chú 。 ← māra ( 陽dương ) 。 死tử疫dịch 病bệnh 」 。

vaira ( 中trung呼hô單đơn ) 。 怨oán 敵địch 啊a

注chú 。 ← vaira ( 中trung ) 。 怨oán 敵địch怨oán 仇cừu 」 。

kāntāra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 險hiểm 難nạn 啊a

注chú 。 ← kāntāra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 險hiểm 難nạn險hiểm 路lộ 」 。

akāla-mṛtyo ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 夭yểu 死tử 啊a

注chú 。 ← akāla-mṛtyu ( 陽dương ) 。 夭yểu 死tử 」 。

try-ambuka trai-lāṭa vṛscika sarpa nakula siṃha vyāghra ṛkṣa tarakṣa mārā jīvīs teṣāṃ sarveṣāṃ

土thổ 蜂phong 啊a馬mã 蜂phong 啊a蝎hạt 啊a蛇xà 啊a大đại 黃hoàng 鼠thử 啊a獅sư 子tử 啊a虎hổ 啊a熊hùng 啊a豺sài 啊a殺sát 害hại 他tha 們môn 一nhất 切thiết 的đích 諸chư 活hoạt 命mạng

try-ambuka ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 土thổ 蜂phong 啊a

注chú 。 ← try-ambuka ( 陽dương ) 。 土thổ 蜂phong 」 。

trai-lāṭa ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 馬mã 蜂phong 啊a

注chú 。 ← trai-lāṭa ( 陽dương ) 。 馬mã 蜂phong 」 。

vṛscika ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 蝎hạt 啊a

注chú 。 ← vṛscika ( 陽dương ) 。 蝎hạt 」 。

sarpa ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 蛇xà 啊a

注chú 。 ← sarpa ( 陽dương ) 。 蛇xà 」 。

nakula ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 大đại 黃hoàng 鼠thử 啊a

注chú 。 ← nakula ( 陽dương ) 。 大đại 黃hoàng 鼠thử 」 。

siṃha ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 獅sư 子tử 啊a

注chú 。 ← siṃha ( 陽dương ) 。 獅sư 子tử 」 。

vyāghra ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 虎hổ 啊a

注chú 。 ← vyāghra ( 陽dương ) 。 虎hổ 」 。

ṛkṣa ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 熊hùng 啊a

注chú 。 ← ṛkṣa ( 陽dương ) 。 熊hùng 」 。

tarakṣa ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 豺sài 啊a

注chú 。 ← tarakṣa ( 陽dương ) 。 豺sài 」 。

mārā ( 陰âm主chủ單đơn ) 。 殺sát 害hại

注chú 。 ← mārā ( 形hình陰âm ) 。 殺sát 害hại 」 。

jīvīḥ ( 陰âm業nghiệp複phức ) 。 諸chư 活hoạt 命mạng

注chú 。 ← jīvi ( 陰âm ) 。 命mạng活hoạt 命mạng身thân 命mạng 」 。

teṣāṃ ( 代đại陽dương 又hựu 中trung屬thuộc複phức ) 。 彼bỉ 們môn 的đích他tha 們môn 的đích

sarveṣāṃ ( 代đại中trung屬thuộc複phức ) 。 一nhất 切thiết 們môn 的đích

注chú 。 ← sarvaṃ ( 代đại中trung ) 。 一nhất 切thiết 的đích

teṣāṃ sarveṣāṃ 。 他tha 們môn 一nhất 切thiết 們môn 的đích

sita-ātapatra-mahā-vajra-uṣṇīṣaṃ mahā-praty-aṅgiraṃ

白bạch 傘tản 蓋cái 及cập 大đại 金kim 剛cang 髻kế 。 ( 是thị調điều 伏phục 對đối 治trị 大đại 惡ác 魔ma 之chi 咒chú 法pháp

sita-ā-tapatra 。 白bạch 傘tản 蓋cái

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc sita-ā-tapatra → sitātapatra ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

mahā ( 形hình ) 。 大đại

vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang

uṣṇīṣaṃ ( 中trung主chủ單đơn ) 。 髻kế

vajra-uṣṇīṣaṃ ( 中trung主chủ單đơn ) 。 金kim 剛cang 髻kế

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc vajra-uṣṇīṣaṃ → vajroṣṇīṣaṃ ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

pratyaṅgiraṃ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 惡ác 魔ma 之chi 調điều 伏phục 對đối 治trị 咒chú 法pháp

yāvad-dvādaśa-yojana-abhy-antareṇa sīmā-bandhaṃ karomi vidyā-bandhaṃ karomi tejo-bandhaṃ karomi para-vidyā-bandhaṃ karomi

乃nãi 至chí 十thập 二nhị 由do 旬tuần 以dĩ 內nội我ngã今kim結kết 界giới我ngã今kim結kết 咒chú 術thuật我ngã今kim結kết 威uy 神thần 力lực我ngã今kim結kết 最tối 勝thắng 咒chú 術thuật

yāvat ( 形hình ) 。 乃nãi 至chí

dvādaśa ( 形hình ) 。 十thập 二nhị

yojana ( 中trung ) 。 由do 旬tuần

abhy-antareṇa ( 中trung具cụ單đơn ) 。 以dĩ與dữ 內nội

注chú 。 ← abhy-antara ( 中trung ) 。 內nội中trung

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc yojana-abhi-antareṇa → yojanābhyantareṇa ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

sīmā ( 陰âm ) 。 界giới

bandhaṃ ( 陽dương業nghiệp單đơn ) 。 結kết

注chú 。 ← bandha ( 陽dương ) 。 結kết縛phược 」 。

karomi ( 現hiện一nhất單đơn ) 。 我ngã 今kim 作tác 之chi

注chú 。 ← √kṛ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 作tác與dữ 」 。

sīmā-bandhaṃ karomi 。 我ngã 結kết 界giới

在tại 佛Phật 門môn 必tất 備bị 課khóa 誦tụng 本bổn 早tảo 課khóa 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú 沒một 有hữu sīmā-bandhaṃ karomi 一nhất 句cú

vidyā ( 陰âm ) 。 明minh 咒chú咒chú 術thuật

vidyā-bandhaṃ karomi 。 我ngã 結kết 咒chú 術thuật

tejas ( 中trung ) 。 威uy 神thần 力lực

tejo-badhaṃ karomi 。 我ngã 結kết 威uy 神thần 力lực

注chú根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tejas-bandhaṃ → tejo-bandhaṃ 」 。

para ( 副phó ) 。 最tối 勝thắng利lợi

vidyā ( 陰âm ) 。 咒chú 術thuật

para-vidyā-bandhaṃ karomi 。 我ngã 結kết 最tối 勝thắng 咒chú 術thuật

tadyathā oṃ anale viśade vīra-vajra-dhare bandha bandhani vajra-pāṇiḥ phaṭ hūṃ trūṃ phaṭ svāhā

即tức 說thuyết 咒chú 曰viết在tại 火hỏa 中trung在tại 明minh 輝huy 中trung在tại 勇dũng 猛mãnh 金kim 剛cang 持trì 中trung金kim 剛cang 手thủ 縛phược 結kết 啊a縛phược 結kết 啊a 。 ( 在tại ) 「 得đắc混hỗn得đắc 潤nhuận 得đắc 。 」 ( 的đích 諸chư 聲thanh 中trung ) 。 斯tư 瓦ngõa

注chú這giá 一nhất 句cú 為vi 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 心tâm 」 。

tadyathā 。 所sở 謂vị

注chú玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

anale ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 火hỏa 中trung

注chú 。 ← anala ( 陽dương ) 。 火hỏa 」 。

viśade ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 白bạch 輝huy 中trung在tại 明minh 輝huy 中trung

注chú 。 ← viśada ( 形hình ) 。 白bạch 輝huy明minh 輝huy 」 。

vīra ( 陽dương ) 。 勇dũng 猛mãnh

dhara ( 陽dương ) 。 持trì

vajra-dhare ( 陽dương處xứ單đơn ) 。 在tại 金kim 剛cang 持trì 中trung

bandha ( 陽dương呼hô單đơn ) 。 縛phược 結kết 啊a

注chú 。 ← bandha ( 陽dương ) 。 結kết縛phược 」 。

bandhani ( 陰âm呼hô單đơn ) 。 縛phược 結kết 啊a

注chú 。 ← bandhanī ( 形hình ) 。 縛phược結kết 」 。

vajra-pāṇiḥ ( 陽dương主chủ單đơn ) 。 金kim 剛cang 手thủ

注chú 。 ← vajra ( 陽dương 又hựu 中trung ) 。 金kim 剛cang + pāṇi ( 陽dương ) 。 手thủ 」 。

trūṃ 。 根căn 據cứ 詳tường 。 bhrūṃ 和hòa trūṃ 的đích 悉Tất 曇Đàm 梵Phạn 字tự是thị 像tượng 似tự 的đích所sở 以dĩ 有hữu bhrūṃ 和hòa trūṃ 的đích 爭tranh 議nghị 。 《 大Đại 正Chánh 藏Tạng 。 84 。 537 》 就tựu 有hữu 這giá 的đích 爭tranh 議nghị : 「 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 雲vân 。 bhrūṃ 跋bạt 林lâm 二nhị 合hợp 字tự經Kinh 雲vân咄đốt 吽hồng 二nhị 合hợp 者giả恐khủng 作tác trūṃ 可khả 雲vân bha 。 ta 相tương 濫lạm 也dã 。 」 從tùng 中trung 可khả 知tri 道đạo bhrūṃ 和hòa trūṃ 的đích 爭tranh 議nghị早tảo 就tựu 讓nhượng 日Nhật 本Bổn 人nhân研nghiên 究cứu 過quá 了liễu這giá 日Nhật 本Bổn 人nhân沒một 有hữu 說thuyết 明minh 那na 個cá 對đối那na 個cá 錯thác只chỉ 是thị 說thuyết凡phàm 如như 此thử 例lệ無vô 暇hạ 毛mao 舉cử去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu梵Phạn 文văn 多đa 謬mậu難nan 輒triếp 擇trạch 正chánh 實thật但đãn 可khả 隨tùy 文văn 讀độc 。 」 意ý 思tư 是thị 像tượng 這giá 梵Phạn 字tự 相tương 似tự 的đích 問vấn 題đề多đa 得đắc 是thị無vô 法pháp 一nhất 一nhất 例lệ 舉cử現hiện 在tại 離ly 開khai 佛Phật 陀Đà 的đích 時thời 代đại 久cửu 遠viễn因nhân 此thử 難nan 判phán 斷đoạn 正chánh 誤ngộ只chỉ 可khả 以dĩ 跟cân 隨tùy 文văn 字tự 來lai 讀độc 誦tụng這giá 日Nhật 本Bổn 人nhân 的đích 看khán 法pháp 是thị 中trung 肯khẳng 的đích 。 bhrūṃ 和hòa trūṃ 是thị 難nan 知tri 道đạo 那na 個cá 對đối我ngã 們môn 不bất 能năng 武võ 斷đoạn 地địa 判phán 斷đoạn房Phòng 山Sơn 石Thạch 經Kinh 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú是thị trūṃ 。 就tựu 認nhận 定định大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 放Phóng 光Quang 悉Tất 怛Đát 多Đa 缽Bát 怛Đát 囉Ra 陀Đà 羅La 尼Ni的đích bhrūṃ 是thị 錯thác 的đích更cánh 不bất 可khả 以dĩ房Phòng 山Sơn 石Thạch 經Kinh 楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú來lai 貶biếm 抑ức大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 放Phóng 光Quang 悉Tất 怛Đát 多Đa 缽Bát 怛Đát 囉Ra 陀Đà 羅La 尼Ni 》 。 而nhi 本bổn 咒chú 藏Tạng 文văn 本bổn 用dụng 的đích 都đô 是thị trūṃ 。

楞Lăng 嚴Nghiêm 咒Chú mahāpratyaṅgirā dhāraṇī

法Pháp 護Hộ 整chỉnh 理lý
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/10/2018 ◊ Cập nhật: 28/8/2020
Đang dùng phương ngữ: BắcNam