般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh prajñā-pāramitā-hṛdaya-sūtram

prajñā-pāramitā-hṛdaya-sūtram

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh

prajñā ( 陰âm ) 。 般Bát 若Nhã 慧tuệ 智trí 慧tuệ

注chú ← pra ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 前tiền 向hướng 上thượng + √jñā ( 第đệ 九cửu 種chủng 動động 詞từ ) 。 知tri 善thiện 解giải 」 。

pāramitā ( 陰âm ) 。 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 到Đáo 達Đạt 彼Bỉ 岸Ngạn

注chú ← param ( 中trung 業nghiệp 單đơn ) 。 彼bỉ 岸ngạn + itā ( 過quá 被bị 分phân 陰âm ) ; √i ( 第đệ 二nhị 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

hṛdaya ( 中trung ) 。 心tâm

sūtram ( 中trung 主chủ 單đơn ) 。 音âm 譯dịch修Tu 多Đa 羅La 」 。 意ý 譯dịch經Kinh 」 。

āryāvalokiteśvaro bodhisattvo gambhīrāyāṃ prajñāpāramitāyāṃ caryāṃ caramāṇo

觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 時thời

ārya ( 形hình ) 。 聖thánh 聖thánh 賢hiền 賢hiền 聖thánh 者giả

avalokita ( 過quá 被bị 分phân ) 。 觀quán 照chiếu 到đáo 的đích

注chú : ← ava ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √lok ( 第đệ 十thập 種chủng 動động 詞từ ) 。 觀quán 觀quán 察sát 」 。

īśvaraḥ ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 自tự 在tại 王vương 自Tự 在Tại 天Thiên

avalokiteśvaraḥ ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 觀Quán 自Tự 在Tại

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc ārya-avalokita-īśvara → āryāvalokiteśvara 」 。

bodhisattvaḥ ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 音âm 譯dịch菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 」 。 菩Bồ 薩Tát

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc avalokiteśvaraḥ + bodhisattvaḥ + gambhīrāyāṃ → avalokiteśvaro bodhisattvo gambhīrāyāṃ 」 。

gambhīrāyāṃ ( 形hình 陰âm 處xứ 單đơn ) 。 於ư 甚thậm 深thâm 的đích

注chú ← gambhīrā ( 形hình 陰âm ) 。 深thâm 甚thậm 深thâm 深thâm 妙diệu 」 。

caryāṃ ( 陰âm 業nghiệp 單đơn ) 。 行hành

注chú ← caryā ( 陰âm ) 。 行hành 加gia 行hành 」 。

caramāṇaḥ ( 現hiện 分phần 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 正chánh 在tại 行hành

注chú ← √car ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 行hành

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc caramāṇaḥ + vyavalokayati → caramāṇo vyavalokayati 」 。

vyavalokayati sma pañca-skandhāḥ tāṃś ca svabhāva-śūnyān paśyati sma

照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không

vyavalokayati ( 現hiện 三tam 單đơn ) 。 他tha 照chiếu 見kiến 觀quán 察sát

注chú : ← vi ( 前tiền 綴chuế ) 。 分phân 離ly 反phản 對đối + ava ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √lok ( 第đệ 十thập 種chủng 動động 詞từ ) 。 觀quán 觀quán 察sát 」 。

sma ( 無vô 語ngữ ) 。 接tiếp 在tại 現hiện 在tại 式thức 動động 詞từ 或hoặc 現hiện 在tại 分phân 詞từ 之chi 後hậu 表biểu 過quá 去khứ 時thời 態thái

pañca ( 數số ) 。 五ngũ

skandhāḥ ( 陽dương 主chủ 複phức ) 。 蘊uẩn

注chú ← skandha ( 陽dương ) 。 蘊uẩn 聚tụ 」 。

tān ( 陽dương 業nghiệp 複phức ) 。那na 之chi 意ý 其kỳ 內nội 容dung 指chỉ 的đích 是thị 前tiền 一nhất 詞từ五ngũ 蘊uẩn 」 。

注chú : ← tat ( 代đại ) 。 此thử 彼bỉ 」 。

ca ( 附phụ ) 。 和hòa 又hựu 或hoặc

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tān + ca → tāṃś ca 」 。

svabhāva ( 陽dương ) 。 自tự 性tánh 本bổn 性tánh

śūnyān ( 陽dương 業nghiệp 複phức ) 。 空không

注chú ← śūnya ( 陽dương ) 。 空không 」 。

paśyati ( 現hiện 在tại 式thức 三tam 單đơn ) 。 他tha 見kiến

注chú : ← √dṛś ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 見kiến 觀quán 」 。

iha śāriputra rūpaṃ śūnyatā śūnyataiva rūpaṃ rūpān na pṛthak śūnyatā śūnyatāyā na pṛthag rūpaṃ

舍Xá 利Lợi 子Tử 色sắc 不bất 異dị 空không 空không 不bất 異dị 色sắc 色sắc 即tức 是thị 空không 空không 即tức 是thị 色sắc

iha ( 副phó ) 。 於ư 此thử 此thử 處xứ

śāriputra ( 名danh 陽dương 呼hô 單đơn ) 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 啊a

rūpaṃ ( 中trung 主chủ 單đơn ) 。 色sắc

śūnyatā ( 抽trừu 陰âm 主chủ 單đơn ) 。 空không 性tánh

注chú ← śūnya + tā 形hình 成thành 抽trừu 象tượng 實thật 詞từ 」 。

eva ( 強cường 調điệu 語ngữ 作tác 副phó 詞từ 用dụng ) 。 實thật 正chánh 是thị 即tức 而nhi 唯duy

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śūnyatā + eva → śūnyataiva 」 。

rūpāt ( 中trung 從tùng 單đơn ) 。 從tùng 色sắc

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc rūpāt + na → rūpān na 」 。

na ( 無vô 語ngữ ) 。 無vô 非phi 不bất 不bất 是thị

pṛthak ( 副phó ) 。異dị於ư ) … 」 之chi 意ý

śūnyatāyāḥ ( 陰âm 從tùng 單đơn ) 。 從tùng 空không 性tánh

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śūnyatāyāḥ + na → śūnyatāyā na 」 。

yad rūpaṃ sā śūnyatā yā śūnyatā tad rūpam

yad … sā … 。 yā … tat … ( 關quan 係hệ 代đại 名danh 詞từ ) 。凡phàm 是thị彼bỉ … 。 凡phàm 是thị彼bỉ … 」 」 。

yat ( 代đại 中trung 主chủ 單đơn ) 。 凡phàm 是thị … 。

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc yat + rūpaṃ → yad rūpaṃ 」 。

sā ( 代đại 陰âm 主chủ 單đơn ) 。 彼bỉ … 。

yā ( 代đại 陰âm 主chủ 單đơn ) 。 凡phàm 是thị … 。

evam eva vedanā-saṃjñā-saṃskāra-vijñānāni

受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 復phục 如như 是thị

evam eva ( 副phó ) 。就tựu 是thị 如như 此thử之chi 意ý

vedanā ( 陰âm ) 。 受thọ

saṃjñā ( 陰âm ) 。 想tưởng

saṃskāra ( 陽dương ) 。 行hành

vijñānāni ( 中trung 主chủ 複phức ) 。 識thức

注chú ← vijñāna ( 中trung ) 。 識thức 」 。

iha śāriputra sarva-dharmāḥ śūnyatā-lakṣaṇā anutpannā aniruddhā amalā avimalā anonā aparipūrṇāḥ

舍Xá 利Lợi 子Tử 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 不bất 增tăng 不bất 減giảm

iha ( 副phó ) 。 於ư 此thử 此thử 處xứ

sarva ( 中trung ) 。一nhất 切thiết 諸chư 所sở 有hữu 全toàn 部bộ之chi 意ý

sarva-dharmāḥ ( 陽dương 主chủ 複phức ) 。 諸chư 法pháp

lakṣaṇāḥ ( 陽dương 主chủ 複phức ) 。 相tướng 特đặc 性tánh 特đặc 徵trưng

anutpannāḥ ( 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 複phức ) 。 不bất 生sanh

注chú ← an 。 不bất 無vô + √pad ( 第đệ 四tứ 種chủng 動động 詞từ ) 。 生sanh 」 。

aniruddhāḥ ( 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 複phức ) 。 不bất 阻trở 礙ngại 不bất 滅diệt

注chú : ← a 。 不bất 無vô + √rudh ( 第đệ 七thất 種chủng 動động 詞từ ) 。 阻trở 」 。

amalāḥ ( 形hình 陽dương 主chủ 複phức ) 。 不bất 垢cấu

注chú 「 a 」 是thị無vô 非phi 不bất的đích 意ý 思tư 」 。

avimalāḥ ( 形hình 陽dương 主chủ 複phức ) 。 不bất 淨tịnh

注chú 「 a 」 是thị無vô 非phi 不bất的đích 意ý 思tư 」 。

anonāḥ ( 陽dương 主chủ 複phức ) 。 不bất 減giảm

注chú ← an 。 無vô 非phi 不bất + ūnāḥ ( 陽dương 主chủ 複phức ) 。 減giảm 缺khuyết 」 。

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc na + ūnāḥ → nonāḥ 」 。

aparipūrṇāḥ ( 陽dương 主chủ 複phức ) 。 不bất 增tăng 長trưởng

注chú : ← a 。 無vô 非phi 不bất + pari ( 前tiền 綴chuế ) 。 普phổ 滿mãn + √pṛ ( 第đệ 三tam 種chủng 動động 詞từ ) 。

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc śūnyatā-lakṣaṇāḥ anutpannāḥ aniruddhāḥ amalāḥ avimalāḥ anonāḥ aparipūrṇāḥ → śūnyatā-lakṣaṇā anutpannā aniruddhā amalā avimalā anonā aparipūrṇāḥ 」 。

tasmāc chāriputra śūnyatāyāṃ na rūpaṃ na vedanā na saṃjñā na saṃskārā na vijñānam

是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức

tasmāt ( 副phó ) 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 因nhân 此thử

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tasmāt + śāriputra → tasmāc chāriputra 」 。

śūnyatāyām ( 陰âm 處xứ 單đơn ) 。 在tại 空không 性tánh 中trung

注chú : ← śūnyatā ( 陰âm ) 。 空không 性tánh 」 。

na cakṣuḥ-śrotra-ghrāṇa-jihvā-kāya-manāṃsi

無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý

cakṣus ( 中trung ) 。 眼nhãn

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc cakṣus-śrotra → cakṣuḥ śrota 」 。

śrotra ( 中trung ) 。 耳nhĩ

ghrāṇa ( 中trung ) 。 鼻tị

jihvā ( 陰âm ) 。 舌thiệt

kāya ( 陽dương ) 。 身thân

manāṃsi ( 中trung 主chủ 複phức ) 。 意ý 心tâm

注chú : ← manas ( 中trung ) 。 意ý 」 。

na rūpa-śabda-gandha-rasa-spraṣṭavya-dharmāḥ

無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp

śabda ( 陽dương ) 。 聲thanh

gandha ( 陽dương ) 。 香hương

rasa ( 陽dương ) 。 味vị

spraṣṭavya ( 中trung ) 。 觸xúc

dharmāḥ ( 陽dương 主chủ 複phức ) 。 法pháp

na cakṣur-dhātur yāvan na mano-vijñāna-dhatuḥ na-vidyā na āvidyā na vidyā-kṣayo na-āvidyā-kṣayo yāvan na jarā-maraṇaṃ na jarā-maraṇa-kṣayaḥ

無vô 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 界giới 無vô 無vô 明minh 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận

dhātu ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 界giới

yāvat ( 副phó ) 。 乃nãi 至chí

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc cakṣur-dhātuḥ + yāvat + na → cakṣur-dhātur yāvan na 」

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc manas-vijñāna → mano vijñāna 」 。

avidyā ( 陰âm 主chủ 單đơn ) 。 無vô 明minh

注chú 「 a 」 是thị無vô 非phi 不bất的đích 意ý 思tư 」 。

kṣayaḥ ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 盡tận 滅diệt 盡tận

jarā ( 陰âm ) 。 老lão

maraṇaṃ ( 中trung 主chủ 單đơn ) 。 死tử

na duḥkha-samudaya-nirodha-mārgā na jñānaṃ na prāptiḥ

無vô 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc

duḥkha ( 中trung ) 。 苦khổ

samudaya ( 陽dương ) 。 集tập 集tập 合hợp

nirodha ( 陽dương ) 。 滅diệt

mārgāḥ ( 陽dương 主chủ 複phức ) 。 道đạo

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mārgāḥ + na jñānaṃ → mārgā na jñānaṃ 」 。

jñānaṃ ( 中trung 主chủ 單đơn ) 。 智trí

prāptiḥ ( 陰âm 主chủ 單đơn ) 。 得đắc

注chú ← pra ( 前tiền 綴chuế ) 。 向hướng 前tiền 向hướng 上thượng + √āp ( 第đệ 五ngũ 種chủng 動động 詞từ ) 。 得đắc 」 。

tasmād aprāptitvād bodhisattvānāṃ prajñāpāramitām āśritya viharaty acitta-āvaraṇaḥ

以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 故cố 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại

aprāptitvāt ( 抽trừu 中trung 從tùng 單đơn ) 。 由do 於ư 無vô 所sở 得đắc 狀trạng 態thái 之chi 故cố

注chú 「 a 」 是thị無vô 非phi 不bất的đích 意ý 思tư 」 。

bodhisattvānāṃ ( 陽dương 屬thuộc 複phức ) 。 依y 諸chư 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 的đích

注chú Max Muller 梵Phạn 文văn 校giảo 木mộc 及cập 日Nhật 本Bổn 梵Phạn 文văn 寫tả 成thành bodhisattvasya ( 屬thuộc 單đơn ) 」

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tasmāt + aprāptitvāt bodhisattvānāṃ → tasmād aprāptitvād bodhisattvānāṃ 」 。

prajñāpāramitāṃ ( 陰âm 業nghiệp 單đơn ) 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa

āśritya ( 絕tuyệt 分phân ) 。 依y而nhi … ( 下hạ 一nhất 動động 作tác ) 。

注chú : ← ā ( 前tiền 綴chuế ) + √śri ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) + tya 」 。

citta ( 中trung ) 。 心tâm

viharati ( 現hiện 三tam 單đơn ) 。 他tha 住trụ

注chú ← vi ( 前tiền 綴chuế ) + √hṛ ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 住trụ

acitta ( 中trung ) 。 無vô 心tâm注chú 「 a 」 是thị無vô 非phi 不bất的đích 意ý 思tư

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc viharati acitta-āvaraṇaḥ → viharaty acittāvaraṇaḥ 。 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

ā ( 前tiền 綴chuế ) 。 表biểu 示thị接tiếp 近cận之chi 意ý 之chi 接tiếp 頭đầu 詞từ

āvaraṇa ( 中trung ) 。 罣quái 礙ngại

acitta-āvaraṇaḥ ( 中trung 主chủ 單đơn ) 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại

citta-āvaraṇa-nāstitvād atrasto viparyāsa-atikrānto niṣṭha-nirvāṇaḥ

無vô 罣quái 礙ngại 故cố 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn

citta-āvaraṇa ( 中trung ) 。 心tâm 的đích 罣quái 礙ngại

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc citta-āvaraṇa → cittāvaraṇa ; 但đãn 為vi 了liễu 清thanh 楚sở 念niệm 誦tụng 恢khôi 復phục 回hồi 不bất 連liên 音âm 」 。

na-astitvāt ( 抽trừu 中trung 從tùng 單đơn ) 。 由do 於ư …. 不bất 存tồn 在tại 之chi 故cố

atrastaḥ ( 形hình 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 不bất 恐khủng 無vô 怖bố

注chú 「 a 」 是thị無vô 非phi 不bất的đích 意ý 思tư 」 。

viparyāsa ( 陽dương ) 。 顛điên 倒đảo

atikrāntaḥ ( 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 超siêu 越việt 離ly

注chú : ← ati ( 前tiền 綴chuế ) 。 超siêu 越việt 甚thậm + √krām ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 行hành 」 。

niṣṭha ( 形hình ) 。 究cứu 竟cánh 的đích 達đạt 至chí 的đích

nirvāṇaḥ ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 涅Niết 槃Bàn

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc citta-āvaraṇa-nāstitvāt atrastaḥ viparyāsa-atikrāntaḥ niṣṭha-nirvāṇaḥ → citta-āvaraṇa-nāstitvād atrasto viparyāsa-atikrānto niṣṭha-nirvāṇaḥ 」 。

tryadhva-vyavasthitāḥ sarva-buddhāḥ prajñā-pāramitām āśritya anuttarāṃ samyak-saṃbodhim abhisaṃbuddhāḥ

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề

tri-adhva-vyavasthitāḥ ( 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 複phức ) 。 安an 住trụ 於ư 三tam 世thế 的đích

注chú : ← tri ( ) 。 三tam + adhvan ( 陽dương ) 。

世thế 時thời + vi ( 前tiền 綴chuế ) 。 表biểu 示thị分phân 離ly 反phản 對đối 」 + ava ( 前tiền 綴chuế ) 。 在tại 下hạ 邊biên + √sthā ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 立lập 」 。

sarva ( 形hình ) 。 一nhất 切thiết

buddhāḥ ( 陽dương 主chủ 複phức ) 。 諸chư 佛Phật

āśritya ( 絕tuyệt 分phân ) 。 依y而nhi … ( 下hạ 一nhất 動động 作tác ) 。

注chú : ← ā ( 前tiền 綴chuế ) + √śri ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) + tya 」 。

anuttarāṃ ( 形hình 陰âm 業nghiệp 單đơn ) 。 無vô 上thượng 的đích

samyak ( 副phó ) 。 完hoàn 成thành 地địa 正chánh 確xác 地địa

samyak-saṃbodhiṃ ( 陰âm 業nghiệp 單đơn ) 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 音âm 譯dịch 為vi三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 」 。

abhisaṃbuddhāḥ ( 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 複phức ) 。 已dĩ 證chứng 得đắc 已dĩ 了liễu 知tri 遍biến 覺giác 現hiện 當đương 覺giác

注chú ← abhi ( 前tiền 綴chuế ) 。 方phương

向hướng 上thượng 方phương + saṃ ( 前tiền 綴chuế ) 。

完hoàn 全toàn 一nhất 起khởi + √budh ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 覺giác 了liễu 知tri 」 。

tasmāj jñātavyaṃ prajñā-pāramitā mahā-mantro mahā-vidyā-mantro’nuttara-mantro’samasama-mantraḥ sarva-duḥkha-praśamanaḥ satyam amithyatvāt

故cố 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 是thị 大đại 神thần 咒chú 是thị 大đại 明minh 咒chú 是thị 無vô 上thượng 咒chú 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 真chân 實thật 不bất 虛hư

tasmāt ( 副phó ) 。以dĩ 是thị 之chi 故cố 」 。 因nhân 此thử

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc tasmāt + jñātavyaṃ → tasmāj jñātavyaṃ 」

jñātavyaṃ ( 未vị 被bị 分phân 中trung 主chủ 單đơn ) 。 應ưng 當đương 知tri 道đạo

注chú ← √jñā ( 第đệ 九cửu 種chủng 動động 詞từ ) 。 知tri 」 。

mahā ( 形hình ) 。 大đại

mantraḥ ( 陽dương ) 。 咒chú 真chân 言ngôn

vidyā ( 陰âm ) 。 明minh 知tri 識thức

anuttara ( 形hình ) 。 無vô 上thượng 的đích 至chí 高cao 無vô 上thượng 的đích

注chú 梵Phạn 音âm阿a 耨nậu 多đa 羅la 」 」 。

asamasama ( 形hình ) 。 無vô 等đẳng 等đẳng

注chú 根căn 據cứ 語ngữ 音âm 連liên 接tiếp 規quy 則tắc mahā-vidyā-mantraḥ anuttara-mantraḥ asamasama-mantraḥ → mahā-vidyā-mantro’nuttara-mantro’samasama-mantraḥ 」 。

praśamanaḥ ( 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 止chỉ 息tức 的đích 使sử 止chỉ 息tức 的đích

satyam ( 中trung 主chủ 單đơn ) 。 真chân 實thật 諦đế

amithyatvāt ( 中trung 從tùng 單đơn ) 。 不bất 虛hư 假giả 性tánh 故cố

注chú : ← a 。 無vô 非phi 不bất + mithyā 。 邪tà + tva ( 抽trừu 中trung ) 。 性tánh 」 。

prajñā-pāramitāyām ukto mantraḥ tadyathā gate gate pāragate pārasaṃgate bodhi svāhā

iti prajñā-pāramitā-hṛdaya-sūtraṃ samāptaṃ

故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 咒Chú 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 揭yết 諦đế 揭yết 諦đế 波ba 羅la 揭yết 諦đế 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 菩bồ 提đề 薩tát 婆bà 訶ha

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa

prajñā-pāramitāyām ( 陰âm 處xứ 單đơn ) 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 中trung

uktaḥ ( 過quá 被bị 分phân 陽dương 主chủ 單đơn ) 。 說thuyết 言ngôn

注chú : ← √vac ( 第đệ 二nhị 種chủng 動động 詞từ ) 。 說thuyết 」 。

tadyathā 。 所sở 謂vị注chú玄Huyền 奘Tráng 法Pháp 師Sư 翻phiên 譯dịch 成thành即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 」 」 。

gatā ( 過quá 被bị 分phân 陰âm ) 。 去khứ

注chú ← √gam ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

gate ( 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 去khứ 啊a

pāra ( 中trung ) 。 彼bỉ 岸ngạn

pāra-gate ( 形hình 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 向hướng 彼bỉ 岸ngạn 去khứ 啊a

samgata ( 過quá 被bị 分phân ) 。 全toàn 面diện 到đáo

注chú ← sam ( 前tiền 綴chuế ) 。 一nhất 起khởi 一nhất 同đồng + √gam ( 第đệ 一nhất 種chủng 動động 詞từ ) 。 去khứ 」 。

pāra-saṃgate ( 形hình 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 全toàn 向hướng 彼bỉ 岸ngạn 去khứ 啊a

bodhi ( 陽dương 又hựu 陰âm 呼hô 單đơn ) 。 菩Bồ 提Đề 啊a

注chú ← bodhi ( 陽dương 又hựu 陰âm ) 。 菩Bồ 提Đề 」 。

svāhā ( 無vô 語ngữ ) 。 祈kỳ 禱đảo 之chi 終chung 的đích 用dụng 詞từ

iti 。 如như 此thử 如như 是thị 前tiền 說thuyết 然nhiên

samāptaṃ ( 過quá 被bị 分phân 中trung 主chủ 單đơn ) 。 己kỷ 圓viên 滿mãn 結kết 束thúc

注chú : ← sam ( 前tiền 綴chuế ) : 一nhất 起khởi 一nhất 同đồng + √āp ( 第đệ 五ngũ 種chủng 動động 詞từ ) 。 得đắc 」 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh prajñā-pāramitā-hṛdaya-sūtram

法Pháp 護Hộ 整chỉnh 理lý

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 16/10/2018 ◊ Cập nhật: 16/10/2018
Đang dùng phương ngữ: BắcNam