撰Soạn 集Tập 百Bách 緣Duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

授Thọ 記Ký 辟Bích 支Chi 佛Phật 品Phẩm 第đệ 三tam

化Hóa 生Sanh 王Vương 子Tử 成Thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 緣Duyên

佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國quốc將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu漸tiệm 次thứ 遊du 行hành到đáo 恒Hằng 河Hà 側trắc見kiến 一nhất 故cố 塔tháp毀hủy 落lạc 崩băng 壞hoại無vô 人nhân 修tu 治trị

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn此thử 是thị 何hà 塔tháp朽hủ 故cố 乃nãi 爾nhĩ無vô 人nhân 補bổ 治trị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ分phân 別biệt 解giải 說thuyết

此thử 賢Hiền 劫Kiếp 中trung波Ba 羅La 㮈Nại 國Quốc有hữu 王vương 名danh 曰viết梵Phạm 摩Ma 達Đạt 多Đa正Chánh 法Pháp 治trị 化hóa人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh極cực 大đại 豐phong 樂lạc無vô 有hữu 兵binh 革cách軍quân 征chinh 鬪đấu 諍tranh災tai 疫dịch 疾tật 病bệnh饒nhiêu 諸chư 象tượng 馬mã牛ngưu 羊dương 六lục 畜súc及cập 諸chư 珍trân 寶bảo唯duy 無vô 子tử 息tức禱đảo 祀tự 神thần 祇kỳ求cầu 索sách 有hữu 子tử叵phả 不bất 能năng 得đắc

時thời 王vương 薗viên 中trung有hữu 一nhất 池trì 水thủy生sanh 好hảo 蓮liên 花hoa其kỳ 花hoa 開khai 敷phu有hữu 一nhất 小tiểu 兒nhi結kết 跏già 趺phu 坐tọa有hữu 三tam 十thập 二nhị大đại 人nhân 之chi 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo口khẩu 出xuất 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 香hương身thân 諸chư 毛mao 孔khổng有hữu 栴chiên 檀đàn 香hương

時thời 守thủ 池trì 人nhân以dĩ 狀trạng 白bạch 王vương甚thậm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ將tương 其kỳ 后hậu 妃phi往vãng 到đáo 薗viên 中trung見kiến 此thử 小tiểu 兒nhi喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng欲dục 前tiền 抱bão 取thủ

兒nhi 便tiện 為vì 王vương而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

大đại 王vương 常thường 所sở 求cầu
故cố 來lai 稱xưng 王vương 願nguyện
見kiến 無vô 子tử 息tức 故cố
今kim 來lai 為vi 王vương 子tử


爾nhĩ 時thời 大đại 王vương后hậu 妃phi 婇thể 女nữ聞văn 說thuyết 此thử 已dĩ莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ即tức 抱bão 小tiểu 兒nhi還hoàn 宮cung 養dưỡng 育dục年niên 漸tiệm 長trưởng 大đại隨tùy 其kỳ 行hành 處xứ有hữu 蓮liên 花hoa 生sanh身thân 毛mao 孔khổng 中trung有hữu 栴chiên 檀đàn 香hương因nhân 為vi 立lập 字tự名danh 栴Chiên 檀Đàn 香Hương

時thời 此thử 小tiểu 兒nhi尋tầm 自tự 觀quán 察sát足túc 跡tích 行hành 處xứ所sở 出xuất 蓮liên 華hoa初sơ 則tắc 鮮tiên 好hảo未vị 久cửu 萎nuy 落lạc便tiện 自tự 思tư 惟duy

我ngã 今kim 此thử 身thân會hội 當đương 歸quy 爾nhĩ

心tâm 悟ngộ 非phi 常thường成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật身thân 昇thăng 虛hư 空không作tác 十thập 八bát 變biến尋tầm 入nhập 涅Niết 槃Bàn

爾nhĩ 時thời 大đại 王vương后hậu 妃phi 婇thể 女nữ㘁dịch 天thiên 涕thế 哭khốc攝nhiếp 其kỳ 尸thi 骸hài耶da 旬tuần 燒thiêu 之chi收thu 取thủ 舍xá 利lợi起khởi 塔tháp 供cúng 養dường是thị 故cố 今kim 者giả是thị 彼bỉ 塔tháp 耳nhĩ

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

此thử 辟Bích 支Chi 佛Phật宿túc 殖thực 何hà 福phước受thọ 斯tư 果quả 報báo唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn敷phu 演diễn 解giải 說thuyết

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ分phân 別biệt 解giải 說thuyết

乃nãi 往vãng 過quá 去khứ無vô 量lượng 世thế 中trung波Ba 羅La 㮈Nại 國Quốc有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 曰viết 迦Ca 羅La 迦Ca 孫Tôn 陀Đà

於ư 彼bỉ 法Pháp 中trung有hữu 一nhất 長trưởng 者giả財tài 寶bảo 無vô 量lượng不bất 可khả 稱xưng 計kế其kỳ 父phụ 崩băng 亡vong子tử 與dữ 其kỳ 母mẫu各các 自tự 分phân 居cư

時thời 長trưởng 者giả 子tử甚thậm 好hiếu 色sắc 欲dục見kiến 一nhất 婬dâm 女nữ甚thậm 適thích 其kỳ 意ý以dĩ 金kim 百bách 兩lưỡng方phương 聽thính 一nhất 宿túc漸tiệm 經kinh 多đa 年niên財tài 物vật 蕩đãng 盡tận更cánh 無vô 所sở 與dữ遮già 不bất 聽thính 宿túc慇ân 懃cần 求cầu 請thỉnh願nguyện 見kiến 一nhất 宿túc

婬dâm 女nữ 語ngứ 言ngôn

汝nhữ 今kim 若nhược 能năng得đắc 一nhất 好hảo 花hoa來lai 與dữ 我ngã 者giả聽thính 汝nhữ 一nhất 宿túc

時thời 長trưởng 者giả 子tử每mỗi 自tự 思tư 惟duy

我ngã 今kim 家gia 中trung無vô 有hữu 財tài 物vật可khả 用dụng 買mãi 花hoa以dĩ 遺di 婬dâm 女nữ

思tư 惟duy 是thị 已dĩ

今kim 王vương 塔tháp 中trung必tất 有hữu 好hảo 花hoa我ngã 當đương 盜đạo 取thủ持trì 用dụng 與dữ 之chi可khả 得đắc 止chỉ 宿túc

然nhiên 彼bỉ 塔tháp 門môn有hữu 人nhân 守thủ 護hộ無vô 由do 得đắc 前tiền尋tầm 從tùng 伏phục 竇đậu入nhập 其kỳ 塔tháp 中trung盜đạo 取thủ 好hảo 花hoa以dĩ 與dữ 婬dâm 女nữ乃nãi 聽thính 止chỉ 宿túc至chí 於ư 天thiên 明minh其kỳ 人nhân 身thân 體thể生sanh 諸chư 惡ác 瘡sang甚thậm 患hoạn 苦khổ 惱não痛thống 不bất 可khả 言ngôn喚hoán 諸chư 良lương 醫y以dĩ 瞻chiêm 療liệu 治trị云vân 須tu 牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn用dụng 塗đồ 瘡sang 上thượng可khả 得đắc 除trừ 愈dũ

時thời 長trưởng 者giả 子tử深thâm 自tự 思tư 惟duy

家gia 無vô 財tài 物vật

即tức 賣mại 舍xá 宅trạch得đắc 六lục 十thập 萬vạn 金kim 錢tiền尋tầm 用dụng 即tức 買mãi牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn方phương 得đắc 六lục 兩lạng頓đốn 用dụng 塗đồ 瘡sang

語ngứ 良lương 醫y 言ngôn

我ngã 今kim 所sở 患hoạn乃nãi 是thị 心tâm 病bệnh汝nhữ 今kim 治trị 外ngoại乃nãi 可khả 差sái 乎hồ

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 持trì 所sở 買mãi牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn㨶đảo 末mạt 六lục 兩lạng入nhập 其kỳ 塔tháp 中trung發phát 大đại 誓thệ 願nguyện

如Như 來Lai 往vãng 昔tích修tu 諸chư 苦khổ 行hành誓thệ 度độ 眾chúng 生sanh隨tùy 其kỳ 厄ách 難nạn我ngã 今kim 此thử 身thân墮đọa 一nhất 生sanh 數số唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn慈từ 哀ai 憐lân 愍mẫn除trừ 我ngã 此thử 患hoạn

作tác 是thị 誓thệ 已dĩ即tức 以dĩ 所sở 末mạt牛Ngưu 頭Đầu 栴chiên 檀đàn 二nhị 兩lạng用dụng 償thường 花hoa 價giá 二nhị 兩lạng至chí 心tâm 供cúng 養dường 二nhị 兩lạng求cầu 哀ai 懺sám 悔hối瘡sang 尋tầm 除trừ 差sái身thân 諸chư 毛mao 孔khổng有hữu 栴chiên 檀đàn 香hương聞văn 此thử 香hương 已dĩ喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng發phát 願nguyện 出xuất 去khứ緣duyên 是thị 功công 德đức不bất 墮đọa 惡ác 趣thú天thiên 上thượng 人nhân 中trung隨tùy 其kỳ 行hành 處xứ生sanh 好hảo 蓮liên 花hoa身thân 諸chư 毛mao 孔khổng恒hằng 有hữu 香hương 氣khí

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

欲dục 知tri 彼bỉ 時thời 長trưởng 者giả 子tử栴chiên 檀đàn 塗đồ 塔tháp 者giả今kim 此thử 辟Bích 支Chi 佛Phật 是thị

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

小Tiểu 兒Nhi 散Tán 花Hoa 供Cúng 養Dường 佛Phật 緣Duyên

佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 城thành 乞khất 食thực至chí 一nhất 巷hạng 中trung有hữu 一nhất 婦phụ 女nữ抱bão 一nhất 小tiểu 兒nhi在tại 巷hạng 坐tọa 地địa

時thời 彼bỉ 小tiểu 兒nhi遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ從tùng 母mẫu 索sách 花hoa母mẫu 即tức 與dữ 買mãi小tiểu 兒nhi 得đắc 已dĩ持trì 詣nghệ 佛Phật 所sở散tán 於ư 佛Phật 上thượng於ư 虛hư 空không 中trung變biến 成thành 花hoa 蓋cái隨tùy 佛Phật 行hành 住trụ

小tiểu 兒nhi 見kiến 已dĩ甚thậm 大đại 歡hoan 喜hỷ發phát 大đại 誓thệ 願nguyện

以dĩ 此thử 供cúng 養dường善thiện 根căn 功công 德đức使sử 我ngã 來lai 世thế得đắc 成thành 正chánh 覺giác過quá 度độ 眾chúng 生sanh如như 佛Phật 無vô 異dị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn見kiến 此thử 小tiểu 兒nhi發phát 是thị 願nguyện 已dĩ佛Phật 即tức 微vi 笑tiếu從tùng 其kỳ 面diện 門môn出xuất 五ngũ 色sắc 光quang遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 尊tôn 重trọng不bất 妄vọng 有hữu 笑tiếu以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên今kim 者giả 微vi 笑tiếu唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn敷phu 演diễn 解giải 說thuyết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 見kiến 此thử 小tiểu 兒nhi以dĩ 花hoa 散tán 我ngã 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến

此thử 兒nhi 者giả以dĩ 花hoa 散tán 我ngã於ư 未vị 來lai 世thế不bất 墮đọa 惡ác 趣thú天thiên 上thượng 人nhân 中trung常thường 受thọ 快khoái 樂lạc過quá 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 成thành 佛Phật號hiệu 曰viết 花Hoa 盛Thịnh廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh不bất 可khả 限hạn 量lượng是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

女Nữ 人Nhân 以Dĩ 金Kim 輪Luân 擲Trịch 佛Phật 上Thượng 緣Duyên

佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 林lâm

時thời 彼bỉ 國quốc 中trung有hữu 一nhất 商thương 主chủ名danh 曰viết 浮Phù 海Hải將tương 諸chư 商thương 客khách入nhập 大đại 海hải 中trung採thải 其kỳ 珍trân 寶bảo其kỳ 婦phụ 少thiếu 壯tráng容dung 貌mạo 可khả 觀quan憶ức 望vọng 其kỳ 夫phu晝trú 夜dạ 愁sầu 念niệm速tốc 得đắc 還hoàn 家gia

即tức 便tiện 往vãng 詣nghệ那Na 羅La 延Diên 天Thiên 所sở而nhi 作tác 咒chú 言ngôn

天thiên 若nhược 有hữu 神thần不bất 違vi 人nhân 願nguyện使sử 我ngã 夫phu 主chủ安an 隱ẩn 速tốc 還hoàn我ngã 今kim 當đương 作tác金kim 銀ngân 瓔anh 珞lạc以dĩ 報báo 天thiên 恩ân若nhược 不bất 還hoàn 者giả我ngã 以dĩ 糞phẩn 屎thỉ不bất 淨tịnh 臭xú 處xứ毀hủy 辱nhục 天thiên 身thân

作tác 是thị 誓thệ 已dĩ未vị 經kinh 幾kỷ 時thời果quả 如như 其kỳ 願nguyện安an 隱ẩn 還hoàn 家gia甚thậm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ即tức 造tạo 金kim 銀ngân瓔anh 珞lạc 環hoàn 釧xuyến將tương 諸chư 侍thị 從tùng往vãng 詣nghệ 天thiên 祠từ路lộ 值trị 如Như 來Lai將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành

時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo光quang 明minh 普phổ 曜diệu如như 百bách 千thiên 日nhật心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ欲dục 以dĩ 金kim 銀ngân 瓔anh 珞lạc擲trịch 散tán 佛Phật 上thượng

其kỳ 從tùng 語ngứ 言ngôn

此thử 非phi 那Na 羅La 延Diên 天Thiên

遮già 而nhi 不bất 聽thính

時thời 彼bỉ 婦phụ 女nữ不bất 從tùng 其kỳ 教giáo即tức 以dĩ 瓔anh 珞lạc擲trịch 散tán 佛Phật 上thượng於ư 虛hư 空không 中trung變biến 成thành 寶bảo 蓋cái隨tùy 佛Phật 行hành 住trụ

見kiến 是thị 變biến 已dĩ深thâm 生sanh 信tín 敬kính五ngũ 體thể 投đầu 地địa發phát 大đại 誓thệ 願nguyện

我ngã 今kim 以dĩ 此thử散tán 佛Phật 瓔anh 珞lạc善thiện 根căn 功công 德đức使sử 我ngã 來lai 世thế得đắc 成thành 正chánh 覺giác廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh如như 佛Phật 無vô 異dị

發phát 是thị 願nguyện 已dĩ佛Phật 即tức 微vi 笑tiếu從tùng 其kỳ 面diện 門môn出xuất 五ngũ 色sắc 光quang遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 尊tôn 重trọng不bất 妄vọng 有hữu 笑tiếu以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên今kim 者giả 微vi 笑tiếu唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn敷phu 演diễn 解giải 說thuyết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 於ư 今kim 者giả見kiến 此thử 婦phụ 女nữ以dĩ 金kim 銀ngân 瓔anh 珞lạc散tán 我ngã 上thượng 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên已dĩ 見kiến

此thử 婦phụ 女nữ 者giả於ư 未vị 來lai 世thế不bất 墮đọa 惡ác 趣thú天thiên 上thượng 人nhân 中trung受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc過quá 十thập 三tam 劫kiếp 成thành 佛Phật號hiệu 曰viết 金Kim 輪Luân 瓔Anh 珞Lạc廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh不bất 可khả 限hạn 量lượng是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

老Lão 母Mẫu 善Thiện 愛Ái 慳San 貪Tham 緣Duyên

佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 彼bỉ 城thành 中trung波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương后hậu 宮cung 婇thể 女nữ名danh 曰viết 善Thiện 愛Ái年niên 在tại 老lão 邁mại極cực 大đại 慳san 貪tham不bất 好hiếu 惠huệ 施thí卻khước 坐tọa 飲ẩm 食thực

時thời 大đại 目Mục 連Liên欲dục 化hóa 彼bỉ 故cố著trước 衣y 持trì 鉢bát以dĩ 神thần 通thông 力lực從tùng 地địa 踊dũng 出xuất住trụ 老lão 母mẫu 前tiền從tùng 其kỳ 乞khất 食thực老lão 母mẫu 瞋sân 恚khuể不bất 肯khẳng 布bố 施thí飲ẩm 食thực 已dĩ 訖ngật有hữu 一nhất 殘tàn 果quả及cập 洗tẩy 器khí 水thủy臭xú 而nhi 不bất 噉đạm

爾nhĩ 時thời 目Mục 連Liên即tức 從tùng 乞khất 索sách老lão 母mẫu 瞋sân 恚khuể尋tầm 即tức 將tương 與dữ目Mục 連Liên 得đắc 已dĩ踊dũng 身thân 虛hư 空không作tác 十thập 八bát 變biến

時thời 彼bỉ 老lão 母mẫu見kiến 是thị 變biến 已dĩ心tâm 懷hoài 信tín 敬kính歸quy 誠thành 懺sám 悔hối即tức 於ư 其kỳ 夜dạ便tiện 取thủ 命mạng 終chung生sanh 曠khoáng 野dã 中trung在tại 一nhất 樹thụ 下hạ食thực 果quả 飲ẩm 水thủy以dĩ 自tự 存tồn 活hoạt

致trí 經kinh 數số 時thời波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương將tương 諸chư 群quần 臣thần遊du 獵liệp 射xạ 戲hí馳trì 逐trục 群quần 鹿lộc渴khát 乏phạp 欲dục 死tử遙diêu 見kiến 彼bỉ 樹thụ希hy 望vọng 求cầu 水thủy馳trì 奔bôn 趣thú 向hướng去khứ 樹thụ 不bất 遠viễn有hữu 火hỏa 炎diễm 起khởi遮già 不bất 聽thính 近cận但đãn 遙diêu 見kiến 人nhân坐tọa 其kỳ 樹thụ 下hạ

王vương 即tức 遙diêu 問vấn

汝nhữ 是thị 何hà 人nhân在tại 此thử 樹thụ 下hạ

彼bỉ 即tức 答đáp 言ngôn

我ngã 是thị 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương后hậu 宮cung 婇thể 女nữ年niên 在tại 朽hủ 邁mại名danh 曰viết 善Thiện 愛Ái不bất 好hiếu 惠huệ 施thí命mạng 終chung 生sanh 此thử唯duy 願nguyện 大đại 王vương慈từ 哀ai 憐lân 愍mẫn為vì 我ngã 設thiết 供cúng請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng使sử 我ngã 脫thoát 此thử弊tệ 惡ác 之chi 身thân

王vương 即tức 問vấn 言ngôn

為vì 汝nhữ 設thiết 福phước可khả 得đắc 知tri 不phủ

彼bỉ 人nhân 答đáp 曰viết

設thiết 福phước 必tất 得đắc王vương 自tự 當đương 見kiến

爾nhĩ 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ勅sắc 諸chư 兵binh 眾chúng

相tương 去khứ 百bách 步bộ安an 置trí 一nhất 人nhân令linh 聲thanh 相tương 承thừa還hoàn 歸quy 城thành 內nội為vì 其kỳ 設thiết 供cúng請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng若nhược 彼bỉ 得đắc 福phước使sử 諸chư 兵binh 眾chúng各các 各các 承thừa 聲thanh須tu 臾du 聞văn 我ngã令linh 知tri 虛hư 實thật

尋tầm 即tức 為vi 設thiết請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng咒chú 願nguyện 已dĩ 竟cánh彼bỉ 樹thụ 下hạ 人nhân百bách 味vị 飲ẩm 食thực自tự 然nhiên 在tại 前tiền

時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương已dĩ 知tri 為vi 實thật即tức 於ư 佛Phật 前tiền深thâm 生sanh 信tín 敬kính佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

含Hàm 香Hương 長Trưởng 者Giả 請Thỉnh 佛Phật 緣Duyên

佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 彼bỉ 城thành 中trung有hữu 一nhất 長trưởng 者giả名danh 曰viết 含Hàm 香Hương財tài 寶bảo 無vô 量lượng不bất 可khả 稱xưng 計kế稟bẩm 性tánh 賢hiền 柔nhu敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo

每mỗi 自tự 思tư 惟duy

我ngã 今kim 此thử 身thân及cập 諸chư 財tài 寶bảo虛hư 偽ngụy 非phi 真chân如như 水thủy 中trung 月nguyệt如như 熱nhiệt 時thời 炎diễm不bất 可khả 久cửu 保bảo

作tác 是thị 念niệm 已dĩ往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc卻khước 住trụ 一nhất 面diện而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 欲dục 設thiết 供cúng請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng唯duy 垂thùy 聽thính 許hứa

佛Phật 即tức 然nhiên 可khả還hoàn 歸quy 家gia 中trung設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện遣khiển 使sứ 白bạch 佛Phật

食thực 具cụ 已dĩ 辦biện唯duy 聖thánh 知tri 時thời

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn著trước 衣y 持trì 鉢bát將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu往vãng 詣nghệ 其kỳ 家gia受thọ 其kỳ 供cúng 已dĩ心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ取thủ 一nhất 小tiểu 床sàng在tại 佛Phật 前tiền 坐tọa渴khát 仰ngưỡng 聞văn 法Pháp佛Phật 即tức 為vì 其kỳ種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp

心tâm 開khai 意ý 解giải因nhân 發phát 誓thệ 願nguyện

以dĩ 此thử 供cúng 養dường善thiện 根căn 功công 德đức使sử 我ngã 來lai 世thế得đắc 成thành 正chánh 覺giác廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh如như 佛Phật 無vô 異dị

發phát 是thị 願nguyện 已dĩ佛Phật 便tiện 微vi 笑tiếu從tùng 其kỳ 面diện 門môn出xuất 五ngũ 色sắc 光quang遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 尊tôn 重trọng不bất 妄vọng 有hữu 笑tiếu唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn敷phu 演diễn 解giải 說thuyết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 見kiến 此thử含Hàm 香Hương 長Trưởng 者Giả設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

唯dụy 然nhiên已dĩ 見kiến

此thử 大đại 長trưởng 者giả以dĩ 是thị 供cúng 養dường善thiện 根căn 功công 德đức於ư 未vị 來lai 世thế九cửu 十thập 劫kiếp 中trung不bất 墮đọa 地địa 獄ngục畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ天thiên 上thượng 人nhân 中trung常thường 受thọ 快khoái 樂lạc最tối 後hậu 身thân 得đắc成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật號hiệu 曰viết 含Hàm 香Hương廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh不bất 可khả 限hạn 量lượng是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

船Thuyền 師Sư 渡Độ 佛Phật 僧Tăng 過Quá 水Thủy 緣Duyên

佛Phật 在tại 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu漸tiệm 次thứ 遊du 行hành到đáo 恒Hằng 河Hà 側trắc

時thời 有hữu 船thuyền 師sư住trú 在tại 河hà 邊biên

佛Phật 告cáo 船thuyền 師sư

汝nhữ 今kim 為vì 我ngã渡độ 諸chư 眾chúng 僧Tăng

船thuyền 師sư 答đáp 曰viết

與dữ 我ngã 價giá 直trực然nhiên 後hậu 當đương 渡độ

佛Phật 告cáo 船thuyền 匠tượng

我ngã 亦diệc 船thuyền 師sư於ư 三tam 界giới 中trung互hỗ 相tương 濟tế 度độ出xuất 生sanh 死tử 海hải不bất 亦diệc 快khoái 乎hồ

如như 鴦Ương 掘Quật 摩Ma 羅La瞋sân 恚khuể 熾sí 盛thịnh殺sát 害hại 人nhân 民dân我ngã 亦diệc 度độ 彼bỉ出xuất 生sanh 死tử 海hải

如như 摩Ma 那Na 答Đáp 陀Đà極cực 大đại 憍kiêu 慢mạn卑ty 下hạ 他tha 人nhân我ngã 亦diệc 度độ 彼bỉ出xuất 生sanh 死tử 海hải

如như 憂Ưu 留Lưu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp愚ngu 癡si 偏thiên 多đa無vô 有hữu 智trí 慧tuệ我ngã 亦diệc 度độ 彼bỉ出xuất 生sanh 死tử 海hải

如như 是thị 等đẳng 比tỉ無vô 量lượng 眾chúng 生sanh我ngã 亦diệc 皆giai 度độ出xuất 生sanh 死tử 海hải盡tận 不bất 索sách 直trực汝nhữ 今kim 何hà 故cố特đặc 從tùng 我ngã 索sách然nhiên 後hậu 渡độ 人nhân

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn如như 是thị 種chủng 種chủng與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp心tâm 遂toại 堅kiên 固cố而nhi 不bất 肯khẳng 渡độ

時thời 河hà 下hạ 流lưu復phục 有hữu 船thuyền 師sư聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ便tiện 前tiền 白bạch 言ngôn

我ngã 今kim 為vì 佛Phật渡độ 諸chư 眾chúng 僧Tăng

佛Phật 即tức 然nhiên 可khả莊trang 嚴nghiêm 船thuyền 舫phưởng喚hoán 僧Tăng 乘thừa 船thuyền

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu或hoặc 在tại 虛hư 空không或hoặc 在tại 中trung 流lưu或hoặc 在tại 彼bỉ 岸ngạn

時thời 諸chư 船thuyền 師sư見kiến 佛Phật 及cập 僧Tăng現hiện 如như 是thị 等đẳng種chủng 種chủng 神thần 變biến甚thậm 懷hoài 信tín 敬kính歎thán 未vị 曾tằng 有hữu敬kính 禮lễ 佛Phật 僧Tăng佛Phật 即tức 為vì 其kỳ種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp心tâm 開khai 意ý 解giải得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả

時thời 前tiền 船thuyền 師sư索sách 價giá 直trực 者giả見kiến 後hậu 船thuyền 師sư渡độ 佛Phật 僧Tăng 竟cánh復phục 見kiến 神thần 變biến深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý即tức 便tiện 以dĩ 身thân五ngũ 體thể 投đầu 地địa歸quy 誠thành 向hướng 佛Phật至chí 心tâm 懺sám 悔hối請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng佛Phật 即tức 然nhiên 可khả還hoàn 歸quy 家gia 中trung設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện百bách 味vị 飲ẩm 食thực手thủ 自tự 斟châm 酌chước供cúng 佛Phật 僧Tăng 已dĩ取thủ 一nhất 小tiểu 床sàng在tại 佛Phật 前tiền 坐tọa渴khát 仰ngưỡng 聞văn 法Pháp佛Phật 即tức 為vì 其kỳ種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp

心tâm 開khai 意ý 解giải因nhân 發phát 誓thệ 願nguyện

以dĩ 此thử 供cúng 養dường善thiện 根căn 功công 德đức使sử 我ngã 來lai 世thế得đắc 成thành 正chánh 覺giác廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh如như 佛Phật 無vô 異dị

發phát 是thị 願nguyện 已dĩ佛Phật 便tiện 微vi 笑tiếu從tùng 其kỳ 面diện 門môn出xuất 五ngũ 色sắc 光quang遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 尊tôn 重trọng不bất 妄vọng 有hữu 笑tiếu以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên今kim 者giả 微vi 笑tiếu唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn敷phu 演diễn 解giải 說thuyết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 見kiến 是thị 船thuyền 師sư慚tàm 愧quý 自tự 責trách設thiết 供cúng 懺sám 悔hối 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên已dĩ 見kiến

彼bỉ 船thuyền 師sư 者giả以dĩ 是thị 懺sám 悔hối設thiết 供cúng 功công 德đức於ư 未vị 來lai 世thế經kinh 十thập 三tam 劫kiếp不bất 墮đọa 地địa 獄ngục畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ天thiên 上thượng 人nhân 中trung常thường 受thọ 快khoái 樂lạc受thọ 最tối 後hậu 身thân得đắc 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật號hiệu 曰viết 度Độ 生Sanh 死Tử 海Hải廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh不bất 可khả 限hạn 量lượng是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

婢Tỳ 使Sử 以Dĩ 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 塗Đồ 佛Phật 足Túc 緣Duyên

佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 林Lâm

時thời 彼bỉ 城thành 中trung有hữu 大đại 長trưởng 者giả有hữu 一nhất 婢tỳ 使sử稟bẩm 性tánh 賢hiền 善thiện敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo每mỗi 於ư 一nhất 時thời為vì 其kỳ 大đại 家gia磨ma 栴chiên 檀đàn 香hương暫tạm 出xuất 門môn 外ngoại見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn著trước 衣y 持trì 鉢bát將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu入nhập 城thành 乞khất 食thực心tâm 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt尋tầm 還hoàn 入nhập 內nội取thủ 少thiểu 栴chiên 檀đàn塗đồ 佛Phật 足túc 上thượng佛Phật 以dĩ 神thần 力lực令linh 此thử 香hương 雲vân靉ái 靆đãi 垂thùy 布bố遍biến 王Vương 舍Xá 城Thành

時thời 彼bỉ 女nữ 人nhân見kiến 是thị 變biến 已dĩ倍bội 生sanh 信tín 敬kính即tức 便tiện 以dĩ 身thân五ngũ 體thể 投đầu 地địa因nhân 發phát 誓thệ 願nguyện

以dĩ 此thử 香hương 氣khí供cúng 養dường 功công 德đức使sử 我ngã 來lai 世thế永vĩnh 離ly 貧bần 窮cùng下hạ 賤tiện 之chi 身thân早tảo 成thành 正chánh 覺giác廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh如như 佛Phật 無vô 異dị

發phát 是thị 願nguyện 已dĩ佛Phật 便tiện 微vi 笑tiếu從tùng 其kỳ 面diện 門môn出xuất 五ngũ 色sắc 光quang遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 尊tôn 重trọng不bất 妄vọng 有hữu 笑tiếu以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên今kim 者giả 微vi 笑tiếu唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn敷phu 演diễn 解giải 說thuyết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 見kiến 是thị長trưởng 者giả 婢tỳ 使sử以dĩ 栴chiên 檀đàn 香hương塗đồ 我ngã 足túc 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên已dĩ 見kiến

此thử 長trưởng 者giả 婢tỳ以dĩ 栴chiên 檀đàn 香hương塗đồ 我ngã 足túc 上thượng善thiện 根căn 功công 德đức於ư 未vị 來lai 世thế九cửu 十thập 劫kiếp 中trung身thân 體thể 香hương 潔khiết不bất 墮đọa 地địa 獄ngục畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ天thiên 上thượng 人nhân 中trung常thường 受thọ 快khoái 樂lạc受thọ 最tối 後hậu 身thân得đắc 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật號hiệu 栴Chiên 檀Đàn 香Hương廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh不bất 可khả 限hạn 量lượng是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

貧Bần 人Nhân 拔Bạt 提Đề 施Thí 佛Phật 燋Tiều 木Mộc 緣Duyên

佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 彼bỉ 城thành 中trung有hữu 一nhất 貧bần 人nhân名danh 曰viết 拔Bạt 提Đề為vì 他tha 守thủ 園viên用dụng 自tự 存tồn 活hoạt每mỗi 於ư 一nhất 日nhật擔đảm 一nhất 燋tiều 木mộc入nhập 城thành 欲dục 賣mại

值trị 城thành 門môn 中trung見kiến 一nhất 化hóa 人nhân語ngứ 貧bần 人nhân 言ngôn

汝nhữ 今kim 若nhược 能năng持trì 此thử 燋tiều 木mộc用dụng 與dữ 我ngã 者giả我ngã 當đương 施thí 汝nhữ百bách 味vị 飲ẩm 食thực

時thời 彼bỉ 貧bần 人nhân聞văn 化hóa 人nhân 語ngữ心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ即tức 便tiện 以dĩ 木mộc授thọ 與dữ 化hóa 人nhân

化hóa 人nhân 答đáp 曰viết

汝nhữ 今kim 持trì 木mộc隨tùy 我ngã 從tùng 來lai共cộng 詣nghệ 祇Kỳ 桓Hoàn當đương 與dữ 汝nhữ 食thực

時thời 彼bỉ 貧bần 人nhân即tức 相tương 隨tùy 逐trục到đáo 祇Kỳ 桓Hoàn 中trung見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo光quang 明minh 普phổ 曜diệu如như 百bách 千thiên 日nhật心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc即tức 以dĩ 燋tiều 木mộc奉phụng 施thí 世Thế 尊Tôn

世Thế 尊Tôn 受thọ 已dĩ插sáp 著trước 地địa 中trung佛Phật 以dĩ 神thần 力lực令linh 此thử 燋tiều 木mộc須tu 臾du 之chi 間gian枝chi 條điều 生sanh 長trưởng花hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh團đoàn 圓viên 可khả 愛ái如như 尼ni 拘câu 陀đà 樹thụ世Thế 尊Tôn 在tại 下hạ結kết 跏già 趺phu 坐tọa為vì 諸chư 人nhân 天thiên百bách 千thiên 萬vạn 眾chúng演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp

貧bần 人nhân 見kiến 已dĩ心tâm 懷hoài 喜hỷ 悅duyệt即tức 便tiện 以dĩ 身thân五ngũ 體thể 投đầu 地địa發phát 大đại 誓thệ 願nguyện

以dĩ 此thử 施thí 佛Phật燋tiều 木mộc 功công 德đức使sử 我ngã 來lai 世thế得đắc 成thành 正chánh 覺giác廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh如như 佛Phật 無vô 異dị

發phát 是thị 願nguyện 已dĩ佛Phật 即tức 微vi 笑tiếu從tùng 其kỳ 面diện 門môn出xuất 五ngũ 色sắc 光quang遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 尊tôn 重trọng不bất 妄vọng 有hữu 笑tiếu以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên今kim 者giả 微vi 笑tiếu唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn敷phu 演diễn 解giải 說thuyết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 見kiến 是thị守thủ 園viên 貧bần 人nhân施thí 我ngã 燋tiều 木mộc 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên已dĩ 見kiến

彼bỉ 貧bần 人nhân 者giả以dĩ 信tín 敬kính 心tâm施thí 我ngã 燋tiều 木mộc善thiện 根căn 功công 德đức於ư 未vị 來lai 世thế經kinh 十thập 三tam 劫kiếp不bất 墮đọa 地địa 獄ngục畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ天thiên 上thượng 人nhân 中trung常thường 受thọ 快khoái 樂lạc最tối 後hậu 身thân 得đắc成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật號hiệu 曰viết 離Ly 垢Cấu廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh不bất 可khả 限hạn 量lượng是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

作Tác 樂Nhạc 供Cúng 養Dường 成Thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 緣Duyên

佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 彼bỉ 國quốc 中trung豪hào 貴quý 長trưởng 者giả各các 自tự 莊trang 嚴nghiêm著trước 好hảo 服phục 飾sức瓔anh 珞lạc 環hoàn 釧xuyến齎tê 持trì 香hương 花hoa作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc皆giai 共cộng 相tương 將tương欲dục 出xuất 城thành 外ngoại遊du 戲hí 自tự 樂lạc到đáo 城thành 門môn 中trung值trị 佛Phật 世Thế 尊Tôn將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 城thành 乞khất 食thực

時thời 彼bỉ 諸chư 人nhân見kiến 佛Phật 如Như 來Lai圓viên 光quang 晃hoảng 昱dục三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo光quang 明minh 暉huy 曜diệu如như 百bách 千thiên 日nhật各các 懷hoài 歡hoan 喜hỷ前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng各các 以dĩ 所sở 捉tróc種chủng 種chủng 雜tạp 花hoa而nhi 散tán 佛Phật 上thượng於ư 虛hư 空không 中trung變biến 成thành 花hoa 蓋cái佛Phật 以dĩ 神thần 力lực遍biến 覆phú 舍Xá 衛Vệ

時thời 諸chư 人nhân 等đẳng見kiến 是thị 變biến 已dĩ歎thán 未vị 曾tằng 有hữu即tức 便tiện 以dĩ 身thân 各các 各các五ngũ 體thể 投đầu 地địa因nhân 發phát 誓thệ 願nguyện

以dĩ 此thử 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc善thiện 根căn 功công 德đức使sử 我ngã 來lai 世thế得đắc 成thành 正chánh 覺giác廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh如như 佛Phật 無vô 異dị

發phát 是thị 願nguyện 已dĩ佛Phật 即tức 微vi 笑tiếu從tùng 其kỳ 面diện 門môn出xuất 五ngũ 色sắc 光quang遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp還hoàn 從tùng 頂đảnh 入nhập

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai 尊tôn 重trọng不bất 妄vọng 有hữu 笑tiếu以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên今kim 者giả 微vi 笑tiếu唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn敷phu 演diễn 解giải 說thuyết

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 見kiến 此thử諸chư 人nhân 等đẳng 不phủ

阿A 難Nan 白bạch 言ngôn

唯dụy 然nhiên已dĩ 見kiến

此thử 諸chư 人nhân 等đẳng以dĩ 其kỳ 作tác 樂nhạc散tán 花hoa 供cúng 養dường善thiện 根căn 功công 德đức於ư 未vị 來lai 世thế一nhất 百bách 劫kiếp 中trung不bất 墮đọa 地địa 獄ngục畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ天thiên 上thượng 人nhân 中trung常thường 受thọ 快khoái 樂lạc最tối 後hậu 身thân 得đắc成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật皆giai 同đồng 一nhất 號hiệu名danh 曰viết 妙Diệu 聲Thanh廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh不bất 可khả 限hạn 量lượng是thị 故cố 笑tiếu 耳nhĩ

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

劫Kiếp 賊Tặc 惡Ác 奴Nô 緣Duyên

佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên

時thời 彼bỉ 城thành 中trung有hữu 一nhất 愚ngu 人nhân名danh 曰viết 惡Ác 奴Nô心tâm 常thường 好hiếu 樂nhạo處xứ 處xứ 藏tàng 竄thoán劫kiếp 奪đoạt 人nhân 物vật用dụng 自tự 存tồn 活hoạt

時thời 有hữu 比Bỉ 丘Khâu在tại 於ư 塚trủng 間gian坐tọa 禪thiền 行hành 道Đạo食thực 時thời 欲dục 至chí著trước 衣y 持trì 鉢bát入nhập 城thành 乞khất 食thực

時thời 有hữu 長trưởng 者giả見kiến 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu威uy 儀nghi 庠tường 序tự心tâm 生sanh 信tín 敬kính即tức 入nhập 舍xá 內nội取thủ 一nhất 張trương 氎điệp施thí 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu還hoàn 詣nghệ 塚trủng 間gian值trị 彼bỉ 賊tặc 人nhân見kiến 是thị 比Bỉ 丘Khâu持trì 氎điệp 來lai 至chí便tiện 從tùng 索sách 取thủ比Bỉ 丘Khâu 即tức 與dữ明minh 日nhật 更cánh 來lai復phục 從tùng 索sách 氈chiên次thứ 復phục 持trì 與dữ於ư 第đệ 三tam 日nhật比Bỉ 丘Khâu 乞khất 食thực來lai 至chí 房phòng 內nội復phục 從tùng 索sách 鉢bát

時thời 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu作tác 是thị 念niệm 言ngôn

唯duy 此thử 一nhất 鉢bát當đương 用dụng 乞khất 食thực救cứu 濟tế 性tánh 命mạng彼bỉ 賊tặc 復phục 索sách無vô 有hữu 厭yếm 足túc今kim 當đương 設thiết 計kế授thọ 三Tam 自Tự 歸Quy治trị 彼bỉ 賊tặc 人nhân令linh 使sử 不bất 來lai

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 語ngứ 賊tặc 言ngôn

待đãi 我ngã 須tu 臾du止chỉ 息tức 小tiểu 停đình當đương 與dữ 汝nhữ 鉢bát

賊tặc 聞văn 是thị 語ngữ即tức 便tiện 坐tọa 待đãi比Bỉ 丘Khâu 取thủ 繩thằng張trương 施thi 羂quyến 索sách安an 置trí 向hướng 內nội語ngứ 彼bỉ 賊tặc 言ngôn

我ngã 今kim 疲bì 極cực不bất 能năng 故cố 起khởi汝nhữ 自tự 申thân 手thủ內nội 著trước 向hướng 中trung我ngã 授thọ 汝nhữ 鉢bát

賊tặc 聞văn 是thị 語ngữ尋tầm 即tức 申thân 手thủ內nội 著trước 向hướng 中trung比Bỉ 丘Khâu 挽vãn 索sách羂quyến 其kỳ 手thủ 得đắc繫hệ 著trước 床sàng 脚cước

比Bỉ 丘Khâu 出xuất 外ngoại捉tróc 杖trượng 考khảo 打đả唱xướng 言ngôn

一nhất 下hạ 當đương 歸quy 依y 佛Phật

痛thống 不bất 可khả 言ngôn良lương 久cửu 乃nãi 穌tô種chủng 種chủng 呵ha 責trách

復phục 更cánh 考khảo 打đả

第đệ 二nhị 下hạ 者giả當đương 歸quy 依y 法Pháp

倍bội 復phục 疼đông 痛thống垂thùy 欲dục 命mạng 終chung良lương 久cửu 乃nãi 穌tô

轉chuyển 更cánh 呵ha 責trách

第đệ 三tam 下hạ 者giả當đương 歸quy 依y 僧Tăng

賊tặc 作tác 念niệm 言ngôn

今kim 者giả 考khảo 我ngã徹triệt 於ư 心tâm 骨cốt痛thống 不bất 可khả 言ngôn若nhược 不bất 伏phục 首thủ授thọ 我ngã 四tứ 歸quy必tất 定định 交giao 死tử

作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 便tiện 引dẫn 伏phục比Bỉ 丘Khâu 解giải 放phóng走tẩu 詣nghệ 佛Phật 所sở高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn

今kim 者giả 世Thế 尊Tôn實thật 大đại 慈từ 悲bi勅sắc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu授thọ 我ngã 三Tam 歸Quy脫thoát 不bất 得đắc 死tử若nhược 受thọ 四tứ 歸quy必tất 死tử 無vô 疑nghi無vô 所sở 歸quy 仰ngưỡng

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn知tri 彼bỉ 賊tặc 人nhân心tâm 以dĩ 調điều 伏phục即tức 為vi 說thuyết 法Pháp心tâm 開khai 意ý 解giải得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả求cầu 索sách 出xuất 家gia

佛Phật 即tức 告cáo 言ngôn

善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu

鬚tu 髮phát 自tự 落lạc法Pháp 服phục 著trước 身thân便tiện 成thành 沙Sa 門Môn精tinh 懃cần 修tu 習tập得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả三Tam 明Minh 六Lục 通Thông具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát諸chư 天thiên 世thế 人nhân所sở 見kiến 敬kính 仰ngưỡng

爾nhĩ 時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành

撰Soạn 集Tập 百Bách 緣Duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam

吳ngô 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 17/11/2017 ◊ Cập nhật: 17/11/2017
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10